121
-Hao phí thi gian trung bình để sn xut ra mt sn phm X mt 20 phút và sn
phm Y mt 30 phút.
-Tin lương ca công nhân tính theo thi gian, mi công nhân sn xut trong gi là 8.000
đồng/gi, nếu làm vic thêm gi thì tin lương bng 1,3 ln lương sn xut trong gi.
-Xí nghip có 18 công nhân làm vic mi tháng 22 ngày (trong đó kh năng sn xut sn
phm X chiếm 50% năng lc). Hđủ kh năng sn xut thêm gi để đáp ng nhu cu
khách hàng.
-Hin ti lượng hàng tn kho ca tháng 12 năm trước để li đối vi sn phm X là 800 sn
phm, và sn phm Y là 500 sn phm.
Chính sách ca xí nghip là mun đáp ng đầy đủ nhu cu và có ch trương không để cho
thiếu ht hàng hóa xy ra.
Ông giám đốc vch ra 2 phương án:
Phương án 1: Xí nghip gi mc sn xut c định hàng tháng bng vi năng lc sn xut
thc tế ca xí nghip. Biết chi phí bo qun hàng tn kho sn phm X là 2.500 đồng/sn
phm/tháng, sn phm Y là 2.000 đồng/sn phm/tháng.
Phương án 2: Xí nghip mun sn xut đáp ng theo nhu cu ca th trường, khi nhu cu
gim xung thì không được sa thi công nhân, nhưng được phép có gi ri (tm ngh vic),
mi gi ri vic công nhân được hưởng 60% lương chính thc. Hãy lp biu tính toán và xác
định phương án thc hin có li.
Bài gii
Trước tiên ta xác định năng lc sn xut ca xí nghip da trên lc lượng lao động hin
có.
-Kh năng ca xí nghip có th sn xut được mi tháng là.
18
công nhân * 22 ngày/tháng * 8 gi/ngày = 3.168 gi/tháng
-Trong năng lc đó, kh năng sn xut sn phm X chiếm 50% tương ng s gi sn xut
là: 3.168 gi * 50% = 1.584 gi
-Da vào s gi sn xut sn phm X ta biết được s lượng sn phm X và Y là:
Kh năng sn xut sn phm X:
p
háø
m
saín752.4
20
60*584.1
phuït
uïtphgiåì
=
p
háø
m
saín168.3
30
60*584.1
phuït
uïtphgiåì
= Kh năng sn xut sn phm Y:
Phương án 1: Gi mc sn xut c định hàng tháng vi X là 4.752 sn phm; và Y là
3.168 sn phm trong k kế hoch 6 tháng.
-Lượng hàng tn kho ca tháng 12 năm trước để li cho tháng 1 đối vi sn phm X là 800
sn phm; Y là 500 sn phm. Nếu kh năng không đủ đáp ng nhu cu thì ta tăng thêm gi
sn xut.
-Ta thiết lp được bng tính toán như sau.
Nhu cu Sn xut TK cui k Làm thêm
Tháng X Y X Y X Y X Y
1
2
3
4
5
6
5.500
5.100
4.800
4.900
5.000
5.000
3.600
3.800
3.000
2.800
3.100
3.500
4.752
4.752
4.752
4.752
4.752
4.752
3.168
3.168
3.168
3.168
3.168
3.168
52
-
-
-
-
-
68
-
168
536
604
272
-
296
48
148
248
248
-
564
-
-
-
-
Tng 28.512 19.008 52 1.648 988 564
-Chi phí tr lương cho công nhân trong gi để sn xut sn phm X và Y là.
3.168
gi/tháng * 8.000 đồng/gi * 6 tháng = 152.064.000 đồng.
122
-Chi phí tr lương cho công nhân làm ngoài gi:
âäön000.425.33,1*000.8*
60
20*988
:X láönâäöng/giåì
phuït
uïtphsaínpháøm
=
âäön
g
800.932.23,1*000.8*
60
30*564
:Y láönâäöng/giåì
phuït
uïtphsaínpháøm
=
-Chi phí tn tr sn phm:
X: 52
sn phm * 2.500 đồng/sn phm/tháng = 130.000 đồng
Y: 1.648
sn phm * 2.000 đồng/sn phm/tháng = 3.296.000 đồng
Tng chi phí thc hin phương án này là:
TC1 = 152.000.000 + (3.425.000 + 2.932.800) + (130.000 + 3.296.000) = 161.847.000
đồng.
Phương án 2: Xí nghip sn xut s lượng sn phm bng vi nhu cu phát sinh
hàng tháng. Nếu thiếu hàng, yêu cu công nhân làm thêm gi; nếu tha thì cho công
nhân tm ngh nhưng đưc hưởng 60% lương chính thc.
-Biết lượng hàng tn kho còn li X là 800 sn phm; Y là 500 sn phm.
-Năng lc sn xut ca xí nghip đối vi X là 4.752 sn phm; Y là 3.168 sn phm.
-Ta thiết lp được bng tính toán qua các tháng như sau.
Nhu cu Sn xut Làm thêm Ri vic
Tháng X Y X Y X Y X Y
1
2
3
4
5
6
5.500
5.100
4.800
4.900
5.000
5.000
3.600
3.800
3.000
2.800
3.100
3.500
4.700
4.752
4.752
4.752
4.752
4.752
3.100
3.168
3.000
2.800
3.100
3.168
-
348
48
148
248
248
-
632
-
-
-
332
52
-
-
-
-
-
68
-
168
368
68
-
Tng 28.460 18.336 1.040 964 52 672
-Chi phí tr lương trong gi:
âäön333.893.75000.8*
60
20*460.28
:X âäöng/giåì
phuït
uïtphsaínphámR
=
âäön000.344.73000.8*
60
30*336.18
:Y âäöng/giåì
phuït
uïtphsaínpháøm
=
-Chi phí tr lương ngoài gi:
âäön333.605.33,1*000.8*
60
20*040.1
:X láönâäöng/giåì
phuït
uïtphsaínphaáøm
=
âäön800.012.53,1*000.8*
60
30*964
:Y láönâäöng/giåì
phuït
uïtphsaínphaáøm
=
-Chi phí lương cho công nhân tm ngh:
âäön200.83%60*000.8*
60
20*52
:X âäöng/giåì
phuït
uïtphsaínphaáøm
=
âäön800.612.1%60*000.8*
60
30*672
:Y âäöng/giåì
phuït
uïtphsaínpháøm
=
Tng chi phí thc hin phương án này là:
TC2 = (75.893.333 + 73.344.000) + (3.605.333 + 5.012.800) + (83.200 + 1.612.800)
= 159.551.466 đồng.
123
So sánh 2 phương án sn xut, ta thy phương án 2 có chi phí thp hơn phương án 1 vi
s tin tiết kim được là:
161.847.000 - 159.551.466 = 2.295.534 đồng
Như vy ta nên chn phương án 2 để thc hin.
Bài 2: Phân xưởng ca công ty C sn xut sn phm X để vn chuyn đến các công
ty kinh doanh. Ông A, nhà hoch định sn xut phân xưởng nói trên, lên kế hoch
tng hp cho năm ti da vào s liu d báo ca văn phòng công ty. Phân xưởng hin
đang sn xut 3 dng ca sn phm X (là X1 , X2 X3) có mt s khác bit v đặc
tính nhưng mi sn phm có lượng hao phí ging nhau v gi lao động để sn xut. S
liu sn phm X được d báo như sau:
S liu d báo (1.000 sn phm)
Sn phm Qúi 1 Qúi 2 Qúi 3 Qúi 4
X110,3 11,4 13,9 9,3
X26,1 5,4 7,8 6,7
X33,0 1,4 4,2 5,7
Năng lc máy móc hin có di dào để sn xut theo yêu cu d báo và mi sn
phm cn 5 gi lao động. Hãy tính:
a. Nhu cu tng hp ca sn phm X cho mi quí.
b. S gi lao động tng hp cho mi qúi.
c. Nếu mi công nhân làm vic 520 gi/qúi thì cn phi có bao nhiêu công nhân cho
mi qúi.
d. Nếu chi phí cho vic thuê thêm mi công nhân là 0,2 triu đồng (chi phí đào to,
hun luyn, tp vic lúc ban đầu), chi phí cho thôi vic là 0,25 triu đồng/công nhân và
chi phí tn tr là 1,5 triu đồng/1.000 sn phm/qúi (công ty làm vic 65 ngày/qúi).
Hãy tính kế hoch tng hp cho năm ti theo:
c Nhu cu (gi s năng lc ban đầu thích ng vi quí 1).
d Mc năng lc trung bình.
Bài gii
a. Xác định nhu cu tng hp cho mi quí.
- Theo thông tin đề bài cho biết, để chế to mt sn phm X các loi đều tiêu hao
mt lượng lao động như nhau là 5 gi. Do đó, ta có th xác định lượng nhu cu tng
hp như sau.
19,4
Quí
1 2
3 4
18,2
25,9
21,7
1.000
sn phm
124
b. Xác định s gi lao động tng hp cho tng quí, thông qua bng tính sau (mi
sn phm mt 5 gi lao động).
S liu d báo (1.000 sn phm)
Sn phm Qúi 1 Qúi 2 Qúi 3 Qúi 4
X1
X2
X3
10,3
6,1
3,0
11,4
5,4
1,4
13,9
7,8
4,2
9,3
6,7
5,7
Tng 19,4 18,2 25,9 21,7
Gi lao động 97.000 91.000 129.500 108.500
c. Nếu mi công nhân làm vic 520 gi/quí thì ta cn s công nhân mi quí để đảm bo sn
xut đủ s lượng sn phm theo d báo là.
- nhá
n
cäng 187
520
97.000
:1 quêåí cáön nhán cäng Säú =
- nhán cäng 175
520
91.000
:2 quêåí cáön nhán cäng Säú =
- nhán cäng 250
520
129.500
:3 quêåí cáön nhán cäng Säú =
- nhá
n
cäng 209
520
108.500
:4 quêåí cáön nhán cäng Säú =
d. Ta thiết lp các kế hoch tng hp theo:
Theo nhu cu (Năng lc ban đầu thích ng vi quí 1). (ĐVT: Công nhân)
Quí Nhu cu Sn xut Thuê thêm Gim công nhân
1
2
3
4
187
175
250
209
187
175
250
209
-
-
75
-
-
12
-
41
Tng 75 43
Tng chi phí phát sinh gm chi phí thuê thêm và chi phí thôi vic.
- Chi phí thuê thêm: 75 công nhân * 0,2 triu đồng/công nhân = 15 triu đồng.
- Chi phí cho thôi vic: 53 công nhân * 0,25 tr đ/cn = 13,25 triu đồng
Tng chi phí thc hin kế hoch này là:
TC1 = 15 + 13,25 = 28,25 triu đồng.
Sn xut theo mc năng lc trung bình.
- Năng lc sn xut trung bình hàng quí:
p
háø
m
saín300.21
4
700.21900.25200.18400.19 =
+
+
+
- Ta xác định được bng tính toán như sau:
(ĐVT: sn phm)
Quí Nhu cu Sn xut Phát sinh Tn kho cui k
1
2
3
4
19.400
18.200
25.900
21.700
21.300
21.300
21.300
21.300
+1.900
+3.600
-4.600
- 400
1.900
5.000
400
-
Tng 7.300
- Tng chi phí phát sinh thêm là:
7,3
ngàn sn phm * 1,5 trđ/1000sn phm/tháng = 10,95 triu đồng
So sánh 2 kế hoch, thì ta chn kế hoch 2 vi chi phí thp nht là 10,95 trđ.
125
Bài 3: Mt xí nghip sn xut 2 loi sn phm X, Y để tn kho và phân phi dn. Theo s
liu ca phòng kinh doanh, người ta xác định được các đơn đặt hàng ca khách hàng trong 6
tun ti như bng sau. (ĐVT: sn phm)
Tun
Sn
phm
Đơn đặt hàng
ca khách hàng 1 2 3 4 5 6
X
Cty kinh doanh tng hp
Cty thương mi R
Đại lý phân phi 1
Ca hàng tng hp B
-
100
-
100
50
-
-
50
-
60
100
-
60
-
50
50
-
-
-
-
-
40
30
50
Tng 200 100 160 160 - 120
Y
Cty thương mi H
Đại lý phân phi 2
Cty kinh doanh tng hp
Ca hàng tng hp B
-
-
40
-
-
-
-
-
50
30
20
20
20
80
70
-
-
80
60
100
100
-
100
40
Tng 40 - 120 170 240 240
Hin ti đơn v còn tn kho ca tun trước để li là 40 sn phm X và 60 sn phm Y,
lượng tn kho an toàn ca X là 20 sn phm, ca Y là 10 sn phm. Hao phí thi gian để chế
to được 1 sn phm hoàn chnh X mt 10 phút; Y mt 20 phút. Kích thưc lô sn phm X là
420 sn phm, Y là 200 sn phm. Năng lc sn xut ti đa ca sn xut là 70 gi/tun. Yêu
cu:
a. Xác định lch trình sn xut chính cho 2 loi sn phm trên.
b. Năng lc sn xut ca xí nghip có phù hp vi lch trình sn xut chính câu a không?
Công sut thc tế trong k (6 tun l) đạt được bao nhiêu %?
Bài gii
Đầu tiên ta xác định nhu cu tng hp cho tng loi sn phm, ly tng nhu cu
đối chiếu vi tn kho ban đầu và xác định tn kho cui k ca tun l nào dưi mc
tn kho an toàn thì yêu cu phi sn xut thêm. Ta xác định được mc yêu cu sn
xut cho tng sn phm như sau:
Tun
Sn
phm Ch tiêu 1 2 3 4 5 6
X
Nhu cu
Tn kho đầu k
Yêu cu sx
Tn kho cui k
200
40
420
260
100
260
-
160
160
160
420
420
160
420
-
260
-
260
-
260
120
260
-
140
Y
Nhu cu
Tn kho đầu k
Yêu cu sx
Tn kho cui k
40
60
-
20
-
20
-
20
120
20
200
100
170
100
200
130
240
130
200
90
240
90
200
50
Ta có lch trình sn xut chính cho 2 loi sn phm trên như sau:
Tun 1 2 3 4 5 6
Sn phm X
Sn phm Y
420
-
-
-
420
200
-
200
-
200
-
200
Ta qui đổi năng lc sn xut thc tế ca sn phm X, Y ra đơn v tính là thi gian
(phút). Ta có:
Tun 1 2 3 4 5 6