CH NG I ƯƠ
CÁC KHÁI NI M C B N C A LÝ THUY T Đ Ơ
TH
Lý thuy t đ th là m t lĩnh v c đã có t lâu và có nhi u ng d ng hi n đ i. Nh ng tế ư
t ng c b n c a lý thuy t đ th đ c đ xu t vào nh ng năm đ u c a th k 18ưở ơ ế ượ ế
b i nhà toán h c l i l c ng i Th y S Lenhard Eurler. Chính ông là ng i đã s ườ ườ
d ng đ th đ gi i bài toán n i ti ng v các cái c u thành ph Konigsberg. ế
Đ th đ c s d ng đ gi i các bài toán trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Ch ng h n, ượ
đ th có th s d ng đ xác đ nh các m ch vòng trong v n đ gi i tích m ch đi n.
Chúng ta có th phân bi t các h p ch t hóa h c h u c khác nhau v i cùng công th c ơ
phân t nh ng khác nhau v c u trúc phân t nh đ th . Chúng ta có th xác đ nh hai ư
máy tính trong m ng có th trao đ i thông tin đ c v i nhau hay không nh mô hình ượ
đ th c a m ng máy tính. Đ th có tr ng s trên các c nh có th s d ng đ gi i các
bài toán nh : Tìm đ ng đi ng n nh t gi a hai thành ph trong m ng giao thông.ư ườ
Chúng ta cũng còn s d ng đ th đ gi i các bài toán v l p l ch, th i khóa bi u, và
phân b t n s cho các tr m phát thanh và truy n hình…
1. Đ NH NGHĨA Đ TH
Đ th là m t c u trúc r i r c bao g m các đ nh và các c nh n i các đ nh này. Chúng ta
phân bi t các lo i đ th khác nhau b i ki us l ng ượ c nh n i hai đ nh nào đó c a
đ th . Đ có th hình dung đ c t i sao l i c n đ n các lo i đ th khác nhau, chúng ượ ế
ta s nêu ví d s d ng chúng đ mô t m t m ng máy tính. Gi s ta có m t m ng
g m các máy tính và các kênh đi n tho i (g i t t là kênh tho i) n i các máy tính này.
Chúng ta có th bi u di n các v trí đ t náy tính b i các đi m và các kênh tho i n i
chúng b i các đo n n i, xem hình 1.
Hình 1. S đ m ng máy tính.ơ
Nh n th y r ng trong m ng hình 1, gi a hai máy b t kỳ ch có nhi u nh t là m t
kênh tho i n i chúng, kênh tho i naỳ cho phép liên l c c hai chi u và không có máy
tính nào l i đ c n i v i chính nó. S đ m ng máy cho trong hình 1 đ c g i là ượ ơ ượ đ nơ
đ th vô h ng ướ . Ta đi đ n đ nh nghĩa sauế
Đ nh nghĩa 1.
Đ n đ th vô h ng G = (V,E) bao g m V là t p các đ nh, và E là t pơ ướ
các c p không có th t g m hai ph n t khác nhau c a V g i là các
c nh.
Trong tr ng h p gi a hai máy tính nào đó th ng xuyên ph i truy n t i nhi uườ ườ
thông tin ng i ta ph i n i hai máy nàu b i nhi u kênh tho i. M ng v i đaườ
kênh tho i gi a các máy đ c cho trong hình 2. ượ
Hình 2. S đ m ng máy tính v i đa kênh tho i.ơ
Đ nh nghĩa 2.
Đa đ th vô h ng G= (V, E) bao g m V là t p các đ nh, và E là t p ướ
các c p không có th t g m hai ph n t khác nhau c a V g i là các
c nh. Hai c nh e 1 và e2 đ c g i là c nh l p n u chúng cùng t ngượ ế ươ
ng v i m t c p đ nh.
Hình 3. S đ m ng máy tính v i kênh tho i thông báo.ơ
Rõ ràng m i đ n đ th đ u là đa đ th , nh ng không ph i đa đ th nào cũng ơ ư
là đ n đ th , vì trong đa đ th có th có hai (ho c nhi u h n) c nh n i m tơ ơ
c p đ nh nào đó.
Trong m ng máy tính có th có nh ng kênh tho i n i m t náy nào đó v i chính
nó (ch ng h n v i m c đính thông báo). M ng nh v y đ c cho trong hình 3. ư ượ
Khi đó đa đ th không th mô t đ c m ng nh v y, b i vì có nh ng ượ ư khuyên
(c nh n i m t đ nh v i chính nó). Trong tr ng h p nàychúng ta c n s d ng ườ
đ n khái ni m ế gi đ th vô h ng, ướ đ c đ nh nghĩa nh sau:ượ ư
Đ nh nghĩa 3.
Gi đ th vô h ng G = (V, E) bao g m V là t p các đ nh và E là t p ướ
các c p không có th t g m hai ph n t (không nh t thi t ph i khác ế
nhau) c a V g i là c nh. C nh e đ c g i là khuyên n u nó có d ng e ượ ế
= (u, u).
Hình 4. M ng máy tính v i kênh tho i m t chi u
Các kênh tho i trong m ng máy tính có th ch cho phép truy n tin theo m t
chi u. Ch ng h n, trong hình 4 máy ch Hà N i ch có th nh n tin t các
máy đ a ph ng, có m t s máy ch có th g i tin đi, còn các kênh tho i cho ươ
phép truy n tin theo c hai chi u đ c thay th b i hai c nh có h ng ng c ượ ế ướ ượ
chi u nhau.
Ta đi đ n đ nh nghĩa sau.ế
Đ nh nghĩa 4.
Đ n đ th có h ng G = (V, E) bao g m V là t p các đ nh và E là t pơ ướ
các c p có th t g m hai ph n t khác nhau c a V g i là các cung.
N u trong m ng có th có đa kênh tho i m t chi u, ta s ph i s d ng đ nế ế
khái ni m đa đ th có h ng ướ :
Đ nh nghĩa 5.
Đa đ th có h ng G = (V, E) bao g m V là t p các đ nh và E là t p ướ
các c p có th t g m hai ph n t khác nhau c a V g i là các cung.
Hai cung e1, e2 t ng ng v i cùng m t c p đ nh đ c g i là cung l p.ươ ượ
Trong các ph n ti p theo ch y u chúng ta s làm vi c v?i đ n đ th vô h ng ế ế ơ ướ
và đ n đ th có h ng. Vì v y, đ cho ng n g n, ta s b qua tính t ơ ướ đ n ơkhi
nh c đ n chúng. ế
2. CÁC THU T NG C B N Ơ
Trong m c này chúng ta s trình bày m t s thu t ng c b n c a lý thuy t đ th . ơ ế
Tr c tiên, ta xét các thu t ng mô t các đ nh và c nh c a đ th vô h ng.ướ ướ
Đ nh nghĩa 1.
Hai đ nh u và v c a đ th vô h ng G đ c g i là k nhau n u (u,v) là c nh ướ ượ ế
c a đ th G. N u e = (u, v) là c nh c a đ th ta nói c nh này là liên thu c v i ế
hai đ nh u và v, ho c cũng nói là n i đ nh u và đ nh v, đ ng th i các đ nh u và v
s đ c g i là các đ nh đ u c a c nh (u, v). ượ
Đ có th bi t có vao nhiêu c nh liên thu c v i m t đ nh, ta đ a vào đ nh nghĩa sau ế ư
Đ nh nghĩa 2.
Ta g i b c c a đ nh v trong đ th vô h ng là s c nh liên thu c v i nó và s ướ
ký hi u là deg(v).
Hình 1. Đ th vô h ng ướ
Thí d 1. Xét đ th cho trong hình 1, ta có
deg(a) = 1, deg(b) = 4, deg(c) = 4, deg(f) = 3,
deg(d) = 1, deg(e) = 3, deg(g) = 0
Đ nh b c 0 g i là đ nh cô l p . Đ nh b c 1 đ c g i là đ nh treo. Trong ví d trên đ nh g ượ
là đ nh cô l p, a và d là các đ nh treo. B c c a đ nh có tính ch t sau:
Đ nh lý 1. Gi s G = (V, E) là đ th vô h ng v i m c nh. Khi đó tông b c c a t t ướ
c các đ nh b ng hai l n s cung.
Ch ng minh. Rõ ràng m i c nh e = (u, v) đ c tính m t l n trong ượ deg(u)
m t l n trong deg(v). T đó suy ra t ng t t c các b c c a các đ nh b ng hai
l n s c nh.
Thí d 2. Đ th v i n đ nh có b c là 6 có bao nhiêu c nh?
Gi i: Theo đ nh lý 1 ta có 2m = 6n. T đó suy ra t ng các c nh c a đ th là 3n.
H qu . Trong đ th vô h ng, s đ nh b c l (nghĩa là có b c là s l ) là m t s ướ
ch n.
Ch ng minh. Th c v y, g i O và U t ng ng là t p đ nh b c l và t p đ nh ươ
b c ch n c a đ th . Ta có
2m = å deg(v) + å deg(v)
vÎ U vÎ O
Do deg(v) là ch n v i v là đ nh trong U nên t ng th nh t trên là s ch n. T
đó suy ra t ng th hai (chính là t ng b c c a các đ nh b c l ) cũng ph i là s
ch n, do t t c các s h ng c a nó là s l , nên t ng này ph i g m m t s
ch n các s h ng. Vì v y, s đ nh b c l ph i là s ch n.
Ta xét các thu t ng t ng t cho đ th vô h ng. ươ ướ
Đ nh nghĩa 3.
N u e = (u, v) là cung c a đ th có h ng G thì ta nói hai đ nh u và v là kế ướ
nhau, và nói cung (u, v) n i đ nh u v i đ nh v ho c cũng nói cung này là đi ra
kh i đ nh u và vào đ nh v. Đ nh u(v) s đ c g là đ nh đ u (cu i) c a cung ượ
(u,v).
T ng t nh khái ni m b c, đ i v i đ th có h ng ta có khái ni m bán b c ra vàươ ư ướ
bán b c vào c a m t đ nh.
Đ nh nghĩa 4.
Ta g i bán b c ra (bán b c vào) c a đ nh v trong đ th có h ng là s cung ướ
c a đ th đi ra kh i nó (đi vào nó) và ký hi u là deg +(v) (deg-(v))