Giáo trình điu khin s 36
T đó ta có phương trình sai phân:
y(k) + 2y(k- 1 ) + y(k-2) + 0,5y(k-3 ) = u(k- 1 ) +2u(k-2) + u(k-3)
+ Sơ đồ khi
T sơ đồ sai phân ta có:
y(k) = -2y(k- 1 ) - y(k-2) - 0,5y(k-3) + u(k- 1 ) +2u(k-2) + u(k-3)
Giáo trình điu khin s 37
CHƯƠNG 3
KHO SÁT N ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH H ĐIU
KHIN S
3.1 KHÁI NIM
Ta đã biết, h điu khin s tuyến tính được mô t bi phương trình
sai phân tuyến tính có dng tng quát:
any(k+n) + an-ly(k+n - 1 ) +... + a0y(k) – u(K) (3.1)
V cơ bn, k thut phân tích và đánh giá độ n định ca h thng
tuyến tính liên tc có th áp dng cho h thng ĐKS tuyến tính. Để xét
h thng s n định hay không, ta phi gii phương trình sai phân.
Nghim tng quát ca phương trình sai phân mô t h thng điu khin
s có dng:
y(nT) : y0(nT) + yr(nT)
trong đó: yo(nT) là nghim tng quát ca phương trình sai phân thun
nht (phương trình sai phân có vế phi bng 0); yr(nT) là nghim riêng
ca PTSP.
Nghim riêng yr(nT) biu din trng thái xác lp ca h thng, nó
không nh hưởng đến tính n định ca h thng. Nghim y0(nT) mô t
đặc tính ca quá trình quá độ, nó nh hưởng ti tính n định ca h. Vì
vy, để xét tính n định ca h thng điu khin s ta cn gii phương
trình sai phân thun nht:
Tính cht ca nghim ca phương trình (3.2) được xác định da vào
nghim ca phương trình đặc tính:
anzn + an-lzn-l +... + a0 = 0 (3.3)
Gi thiết phương trình đặc tính có n nghim riêng bit, nghim ca
phương trình sai phân thun nht có dng:
Giáo trình điu khin s 38
Ci là các hng s được xác định t sơ kin ca bài toán. H thng
ĐKS
s n định khi:
Điu kin trên được xác định thông qua các đặc tính nghim s ca
phương trình đặc tính.
+ Khi zi là nghim thc: zi = eαi thì điu kin (3.4) tho mãn khi αi <
0 hayzi < 1
+ Khi zi là nghim phc: zi = iii jj eee
βαβα
=
+
1 h s n định khi zi <
1
hay eα1 < 1 ai < 0
+ Nếu z, là nghim thun o zi = i
j
e
β
, QTQĐ h thng s có thành
phn dao động vi biên độ không đổi.
T nhng phân tích trên ta rút ra kết lun đối vi h thng
điu khin s tuyến tính:
+ H n định nếu phương trình đặc tính ca h có các nghim thc
hoc nghim phc có môđun < 1.
+ H không n định nếu phương trình đặc tính có mt nghim thc
hoc nghim phc có môđun > 1.
+ H biên gii n định nếu phương trình đặc tính có nghim thun
o và các nghim khác là nghim thc hay phc có môđun < 1.
* Mi liên h gia mt phng Z và mt phng S
Mt phng Z liên h vi mt phng S theo công thc:
Z = esT (3.5)
Giáo trình điu khin s 39
Hai mt phng này đều là các lượng phc được biu din trên trc
thc và o chi khác ch mt phng Z có th nguyên ca tn s còn mt
phng Z thì không có th nguyên.
Trc o trong mt phng Z ging như trong mt phng S chúng đóng
mt vai trò quan trng trong vic nghiên cu tính n định ca h gián
đon.
Trc s o ca mt phng S biu th ca giá tr (jω) đi t - zero
+ Khi ω tăng t 0 đến π/T, đường thng t gc đến đim Z quay
ngược chiu kim đồng h và nó v lên mt vòng tròn có bán kinh là:
+ Khi ω tăng t -π/T đến 0, đường thng t gc đến đim Z quay
cùng chiu kim đồng h và nó vê lên mt vòng tròn có bán kính là 1.
+ Khi s = 0 suy ra Z = e0 : 1. Khi đó gc ca mt phng S trùng vi
đim +l trên mt phng Z.
+ Khi s = suy ra Z = e = 0. Khi đó gc ca h Z trùng vi đim -
ca mt phng S
Nhn thy na trái ca mt phng S (na n định) được th hin
bng phn trong đường tròn đơn v trong mt phng Z.
Giáo trình điu khin s 40
Trên mt phng S, do tính cht chu k ca các đặc tính tn s ca h
thng s nên chi cn kho sát s phân b nghim s trong dài tn t
22
00
ω
ω
(hình 3.2a). Trong các di tn tiếp theo, vi độ rng lao s
phân b nghim s hoàn toàn lp li. H thng s n định khi tt c các
nghim s ca phương trình đặc tính phân b bên trái trc o. Khi có
nghim nm bên phái trc o, h thng s không n định. Trc o là
đường biên gii phân vùng n định trên mt phng S (Tương ty như h
thng điu khin tuyến tính liên tc)
Trên mt phng Z, h thng s n định khi tt c các nghim s ca
phương trình đặc tính phân b bên trong vòng tròn đơn v. H thng s
không n định nếu có mt nghim nào đó nm ngoài vòng tròn đơn v.
Vy, vòng tròn đơn v là biên gii n định trên mt phng Z (hình 3.2b).