1
CHƯƠNG 4
KHÁI NIM ĐO LƯỜNG
TRONG NGHIÊN CU MARKETING
NGHIÊN CU
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP. HCHÍMINH
KHOA QUN TRKINH DOANH
2
NI DUNG
Khái nim đo lường;
1. Cái được đo lường?;
2. Li ích ca vic đo lường;
3. Xây dng các lut l(qui tc) ca s đo lường;
4. Các thang đo lường;
5. Đánh gđo lường;
6. Đo lường tâm lý;
Câu hi ôn tp.
3
Để phn ánh hoc mô tchính xác mt
hin tượng (nh cht, s lưng), mt trng thái
vt cht hoc tâm lý ca đối tượng nghiên cu,
người ta cn phi đo lường chúng theo mt tiêu
chun nht định.
Đo lường làvic xác định độ ln ca không
chcác đại lượng vt lý màcóthlàbt c
khái nim gìcóthso sánh được vi nhau.
Đo lường làmt công ckhông ththiếu trong
nghiên cu Marketing.
KH
KHÁ
ÁI NI
I NI
M C
M C
A ĐO LƯ
A ĐO LƯ
NG
NG
Trong phm vi ca môn hc (nghiên cu marketing) t
đối tượng đo lường màchúng ta quan tâm chyếu là:
Đo lường Các hin tượng kinh tếxã hi Các
trng thái tâm lý con người .
4
1. CÁI GÌ ĐƯỢC ĐO LƯỜNG?
Đo lường
các vt th, hin tương
vt cht
Đo lường
Các trang thái tâm
con người
Đo lường
các hin tượng kinh tế,
xã hi
5
2. Li ích ca vic đo lường
1.Xác định nh chính xác vàs lưng hay mc độ ca
các hin tượng vt cht, kinh tế, xã hi nhân văn, hay
tâm lý;
2.So sánh được skhác bit ca các svt, con người hay
thái độ khác nhau;
3.Ddàng phân nhóm, phân loi, sp xếp, thng kê, nh
toán các tl,...
6
3. Xây dng các lut lca s đo lường
Thíd2:
Đo mc trung thành vi nhãn hiu bng c đim st 1 đến 7.
Đim 7 làlúc nào cũng chmua hàng hoávi nhãn hiu thường
ng (nếu ca hàng này không cót đi tìm mua nơi khác
hoc chti khi nào cómi mua). Đim 1 luôn thay đi nhãn
hiu. Ngoài ra các đim 2,3,4,5,6 phi hưng dn cho đim
cth.
Thíd1:
Đo thi gian đi mua sm phi qui định đólàkhong thi gian
tlúc bước vào siêu th cho đến lúc trtin đi ra khi khu
vc mua sm.
4. Các loi thang đo lường
Có4 loi thang đo lường cơ bn:
Tl
Biu
danh
Xếp hng
theo th
bc
Khong
cách
8
4.1 Thang đo biu danh
Thang đo biu danh thang đo đơn gin nht đ
phân bit svt hay hin tưng này vii khác nó, nhiu
khi ngưi ta dùng các con s đmã hoáhay ch(biu danh)
mt svt, ngoài ra không cóý nghĩgìkhác.
Nhng phép toán thng kê cóthsdng đưc vi thang
đo biu danh là:
Đếm;
nh tn sut (ca 1 biến cnào đó);
Xác đnh giátrMode;
Thc hin phép kim đnh.
9
4.1 Thang đo biu danh
Mt vài thídv thang đo biu danh:
Thíd1:
-Khách hàng: Nam N;
-Đi tưng: Ngưi bán s Ngưi bán l;
-Thái đ:Thích Không thích
Gia các biu danh: Nam/ N; Thích/ Không thích... hoàn
toàn không cóquan hthbc nào c.
10
4.1 Thang đo biu danh
Mt vài thídv thang đo biu danh:
Thíd2: Hi Xin vui lòng cho biết nh trng hôn nhân
ca bn hin nay?”
Đc thân 1
Đang gia đình 2
goába 3
Đã ly hôn 4
Nhng con snày mang nh đnh danh vìrõ ràng
bn không thcng chúng li hoc nh ra giátrtrung bình
ca tình trng hôn nhân”.
11
4.2 Thang đo xếp hng theo tht
Dùng đxếp hng các đvt hay hin tưng theo
mt thtnht đnh vi sso sánh đnh nh nào đóv
thbc hay s hơn kém, nhưng không cho biết dliu
đnh lưng, ta không biết đưc khong cách gia chúng.
Như vy, thang đo xếp hng theo tht thang đo
biu danh, nhưng không phi thang đo biu danh nào cũng
đu thang đo xếp hng theo thbc.
Đi vi thang đo xếp hng theo tht, khuynh
hưng trung tâm cóthxem xét bng trung v; giátr
Mode; còn đphân tán ch đo đưc bng khong
khong ttrung v (interquartile range) nhưng ít dùng.
12
4.2 Thang đo xếp hng theo tht
Thídv thang đo xếp hng theo tht:
Xếp hng TOPTEN hàng tiêu dùng Vit Nam tu
theo s lưng thư khách hàng bình chn nhiu hay ít t
hng nht đến hng 10 (không nói rõ hng nào đưc bao
nhiêu thư). Hoc theo mc đ ưa chung ca khách hàng
3 mc:
qKhông tch;
q Hơi thích;
qRt thích.
Ta biết là“hơi thích hơn không thích” nhưng
không đo lưng đưc khong cách gia hai cp đ đó
bao nhiêu.
4.3 Thang đo khong cách
Làloi thang cung cp định lượng v
quan hthtgia các svt vàhin
tượng;
làmt dng đặc bit ca thang đo xếp
hng theo thbc;
Trong vic đo lường thái độ hay ý kiến t
thang đo khong cách cung cp nhiu
thông tin hơn so vi thang đo xếp hng
theo tht
THANG ĐO KHONGCH
nói lên được khong cách gia hai cp
bc tht (đã được lượng hoá).
14
4.3 Thang đo khong cách
Thídv thang đo khong cách:
Thíd1:
Phát biu ý thích vmt màu sc hay kiu dáng sn
phm nào đóbng cách đánh du vào bc thang khong
cách t:
12345678910
Kng thích ----------------------------------------------------------rt thích
Khi đó, ngưi ta xác đnh thái đca mình chính xác
vào đim snào.
15
4.3 Thang đo khong cách
Thídv thang đo khong cách:
Thíd2: Trli u hi “Bn sn lòng trthêm bao nhiêu
% na đmua mt SP mi so vi giábán hin nay ca SP
cũ”.
Ngưi đưc phng vn s đáp: 5%; 10%; hay
20%;...
c mc đtl đócho thy khong cách gia các
u trli khác nhau, sai bit nhau bao nhiêu %.
Thang đo khong cách cung cp nhiu thông
tin hơn so vi thang đo xếp hng theo tht.