1
CHƯƠNG 9
LP BÁO CÁO VÀTRÌNH BÀY KT
QUNGHIÊN CU MARKETING
NGHIÊN CU
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP. HCHÍMINH
KHOA QUN TRKINH DOANH
2
NI DUNG
1. Bn báo cáo nghiên cu Marketing.
2. Ni dung bn báo cáo Marketing dành cho lãnh
đạo.
3. Ni dung chính ca bn báo cáo.
4. Các nguyên tc tuân thkhi son tho báo cáo.
5. Nguyên tc trình bày các dng bng biu.
3
1. Bn báo cáo nghiên cu Marketing.
Bn báoo nghiên cu marketing (sau đây được gi
tt làbáo o) làvic trình bày kết quca mt nghiên cu
marketing dưới dng văn bn theo nhng ththc nht
định, nhm din đạt kết qunghiên cu mt cách khoa hc
cht ch
Tiêu chun đối vi mt bn báo cáo
Được trình bày rõ ràng, cóhthng
đầy đủ nhng tng tin thu thp được;
Kết qunghiên cu được xác định (làm
rõ nhng khái nim, vn đề nghiên cu,
phát hin nhng cơ hi hoc nhng vn
đề th trường) phùhp vi mc tiêu
nghiên cu;
BNO CÁO ĐẠT YÊU CU
Đưa ra nhng kết lun cótính thuyết
phc các cp qun tr (người sdng
báo cáo), kiến ngh hay đ xut hướng
nghiên cu tiếp theo để góp phn gii
quyết ngày càng hoàn chnh hơn nhng
vn đề đã và đang nghiên cu.
5
3 vai trò ca mt bn báo cáo
Phương tin
sp xếp dliu
cơ sca
vic ra quyết định
Phương tin
truyn thông
Phân loi báo cáo marketing.
Có4 loi báo cáo cơ bn:
BC cho
lãnh đạo
Báo cáo
gc
Báo cáo
phbiến
Báo cáo
CMKT
7
2. Ni dung báo cáo dành cho lãnh đạo
(người sdng báo cáo).
Báo cáo dành cho lãnh đạo gm 10 ni dung sau:
1-Trang bìa ca Bn báoo;
2-Mc lc
3-Bn tóm tt dành cho người sdng báoo;
4-Phn dn nhp
5- Phương pháp nghiên cu
6-Mô tth trường
7-Kết qunghiên cu, vànhng hn chế
ca công trình nghiên cu
8-Kết lun vàkiến ngh
9-Danh mc tài liu tham kho
10-Phlc
Ni dung chính
Ca báo cáo
8
3. Ni dung chính ca bn báo cáo
3.1 Phn dn nhp: Gm cócác ni dung sau:
vLý do chn đề tài nghiên cu;
vVn đề nghiên cu;
vMc tiêu nghiên cu;
vMc đích nghiên cu;
vGii hn nghiên cu;
vCác githuyết vàhoàn cnh lch sca cuc nghiên cu.
9
3. Ni dung chính ca bn báo cáo
3.2 Phương pháp nghiên cu:
Mt bn tóm tt vcác phương pháp đã được sdng để
hướng dn vic nghiên cu vàgii thích ti sao các phương
pháp trên li được la chn (chng minh được tính ưu vit).
Đây làni dung cơ skhoa hc quan trng nhm to lp vàxác
định nim tin vào kết qunghiên cu. Mt cách cơ bn, phn
này phi đề cp đến các vn đề như:
v Căn cvào mc tiêu nghiên cu nêu rõ dng nghiên cu dưới mi
góc độ (tiêu thc) phân loi nghiên cu, mô hình nghiên cu;
vThiết lp khung chn mu, phương pháp chn mu, xác định qui
mô mu;
vCác phương pháp được sdng để thu thp tng tin;
vPhm vi vàthi gian nghiên cu, sln phng vn vàtltrli
bnu hi;
vCác phương pháp đo lường được sdng trong thu thp thôngtin;
vCác phương pháp phân ch vàdin gii dliu.
10
3. Ni dung chính ca bn báo cáo
Tng quan
vth trưng
nghiên cu
(Môi trường vĩmô)
Th trường
sn phm, dch v
thuc đối tượng
nghiên cu
(Môi trường vi mô).
3.3 Mô tth trường thường được thc hin theo 2 cp độ
11
3.3.1 Tng quan vth trường nghiên cu
Phn này cn đề cp đến các thông tin chính vth
trường ca SP,DV mànghiên cu đang thc hin, đặt trong
bi cnh thông tin vkinh tế-xã hi ca khu vc, quc gia
nơi tiến hành nghiên cu. Trong đó đặc bit chútrng v
các hin tượng hay khuynh hướng kinh tếxã hi cóth
tác động đến trin vng marketing ca DN (ca người s
dng nghiên cu). Nóphi mô tvtoàn bqui mô th
trường, trin vng tăng trưởng, vàtim năng phát trin. Các
dliu phi được tóm tt vàtrình bày phn phlc.
12
3.3.1 Tng quan vth trường nghiên cu
Nếu người sdng báo cáo người nước ngoài, hay
không biết các thông tin liên hvth trưng nghiên cu
thìcn chúý trình bày thêm mt sni dung mc độ tng
quát sau đây:
Thông tin v điu kin tnhiên ca th trường nghiên
cu (vt địa lý; đặc đim khíhu; tài nguyên thiên
nhiên…);
Thông tin vkinh tế-chính tr- hi;
Thông tin vkhoa hc kthut vàcông ngh;
13
3.3.2 Th trường sn phm, dch v
thuc đối tượng nghiên cu.
Phn này tp trung trình bày ni dung các mi liên h
tác động gia các yếu tca th trưng cókh năng tác
động đến phương pháp vàphm vi marketing ca DN
trin vng ca nótrên th trưng. Các mi liên htác động
trong th trường sn phm, dch vcóthphân ch da trên
mô hình 5 áp lc cnh tranh”ca M.E. Porter, môi
trường ni bdoanh nghip.
M hình 5 aùp löïc caïnh tranhcuûa M. E. Porter.
Nguoàn: TS.Döông Ngoïc Duõng (2008)
NHÖÕNG COÂNG TY
CUØNG MOÄT
NGAØNH NGH
CAÏNH TRANH
ÙI NHAU
Caïnh tranh, ñoái ñaàu
Gõa caùc coâng ty
Ñang hoïat ñoäng
NH
CUNG
ÖÙNG
Söùc maïnh
Maëc caûca
Nhaøcung öùng
NHÖÕNG COÂNG TY
COÙKHAÛNAÊNG GIA
NHAÄP THÒ TRÖÔØNG
Moái ñe doïa töønhöõng
Coâng ty môùi gia nhaäp
NÔØI
MUA
Söùc maïnh
maëc caûca
nôøi mua
SN PHM HOC
DÒCH VUÏTHAY THEÁ
Moái ñe doïa cuûa saûn phm
Hoaëc dòch vuïthay th
=> Laøcô sôûñeånhaän daïng caùc yeáu toámoâi tröôøng vi moâ.
15
3.3.2 Th trường sn phm, dch v
thuc đối tượng nghiên cu.
Như vy, ni dung trình bày vth trường SP,DV thuc
đối tượng nghiên cu cóthtuthuc vào loi sn phm vàmc
đích nghiên cu, nhưng cn chútrng các ni dung sau:
vQui mô th trường;
vDbáo xu hướng phát trin ca th trường trong tương lai;
v Cơ cu vàphân khúc th trường;
vCác mng lưới marketing vàcác phương pháp phân phi;
vCác đối thcnh tranh, vàthphn ca h;
vCác sn phm cnh tranh ( bao gm cSP thay thế, bsung);
vCác tng tin vRD ca DN vàc đối thcnh tranh;
vSthích, ti quen, vàthái độ ca người tiêu dùng tim năng;
vGiácvàchính sách n định giá;
vQung cáo vàcác nlc khuyến mãi đang được sdng.