1
CHƯƠNG 6
PHƯƠNG PHÁP CHN MU
TRONG NGHIÊN CU MARKETING
NGHIÊN CU
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP. HCHÍMINH
KHOA QUN TRKINH DOANH
2
NI DUNG
1. CÁC KHÁI NIM CƠ BN TRONG CHN
MU.
2. QUI TRÌNH CHN MU.
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHN MU.
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CMU.
5. CHDN XÁC ĐỊNH CMU THEO TÍNH
CHT NGHIÊN CU
6. Hướng dn viết tiu lun môn hc.
3
Phn t(element) đối tượng cn thu thp
dliu, phn t đơn vnhnht ca đám
đông vàđơn vcui cùng ca quátrình chn
mu.
Đám đông (Population) làth trường mànhànghiên
cu tiến hành thc hin nghiên cu để tha mãn mc
tiêu vàphm vi ca nghiên cu. S lưng phn t
trong đám đông thường được hiu N (được gi
kích thước đám đông).
Mu(Sample) làmt tp hp nhng phn tnh được ly ra tmt
tng thln. Người ta nghiên cu nhng mu nh để m ra nhng
nh cht, nhng phn ng đối vi nhng ln thnghim. Để ri
thsuy din ra nhng kết qum được mu đin hình ca cmt
tng thmàmu đi din. S lưng phn tca mu thường được
ký hiu n (được gi làc, hay kích thước mu).
1. C
1. CÁ
ÁC KH
C KHÁ
ÁI NI
I NI
M CƠ B
M CƠ B
N
N
4
1.1 Các khái nim cơ bn
Điu tra chn mucónghĩa làkhông tiến hành điu tra hết
toàn bcác phn tca tng th, màch điu tra trên 1 nhóm
nh(chn mu) c phn tthuc tng thnhm tiết kim thi
gian, công sc vàchi phí. Vn đề quan trng nht đảm bo
cho mu phi cókh năng đại din được cho tng thchung.
Đơn vchn mu (sampling unit). Để thun tin trong nhiu k
thut chn mu người ta thường chia đám đông ra thành nhiu
nhóm theo nhng đặc nh nht định. Nhng nm được sau
khi phân chia đám đông được gi đơn vchn mu.
Khung ca tng th/ chn mu(Sampling frame) làdanh sách
lit kê dliu cn thiết ca tt ccác đơn vvàphn tca đám
đông để thc hin vic chn mu.
5
1. Các khái nim cơ bn
Đám đông (Population) làth trưng mànhànghiên
cu tiến hành thc hin nghiên cu để tha mãn mc tiêu
vàphm vi ca nghiên cu.
Víd: Chúng ta cn nghiên cu người tiêu ng ti
TP.HCM độ tui t 18-45. Như vy, tp hp nhng
người sinh sng ti TP.HCM đ tui 18-45 đám đông
cn nghiên cu. S lưng phn t trong đám đông thường
được ký hiu N (được gi làkích thước đám đông).
6
Hiu quca chn mu
Hiu quchn mu (Sampling efficiency) được đo
lường theo 2 chtiêu là: Hiu quthng kê (Statistical
efficiency); Hiu qukinh tế(Economic efficiency of
sampling).
vHiu quthng kê ca mt mu được đo lường da vào độ
lch chun ca ước lượng (Xem ưc lượng trung bình, tl
đám đông Giáo trình Xác xut thng kê). Mt mu cóhiu
quthng kê cao hơn mu khác khi cùng mt cmu, nó đ
lch chun nh hơn.
vHiu qukinh tếca mt mu được đo lường da vào chi p
thu thp dliu ca mu vi mtđộ chính xácmong mun
nào đó.
2. Qui trình chn mu
Bước 1: Xác định tng thth trường nghiên cu.
Bước 2: Xác định khung tng thchn mu.
Bước 3: La chn phương pháp chn
mu.
Bước 4: Xác định qui mô (c) mu.
Bước 5: Xác định các chth
để nhn din được đơn v
mu trong thc tế
8
1- Xác định tng th/ th trưng nghiên cu
Vic xác định tng th (đám đông) / th trưng
nghiên cu làvn đề mang nh tiên quyết trong mt nghiên
cu marketing. Nóchính đối tượng nghiên cu ca mt
đề tài nghiên cu.
Thông thường, khi lp mt dán nghiên cu thìnhà
nghiên cu phi xác định ngay tng th (đám đông) nghiên
cu vàth trưng nghiên cu trong bước đặt tên cho đề tài
nghiên cu ca mình.
Víd: Phân tích các yếu ttác động đến vic la chn
(mua) sn phm bt git OMO ca khách hàng trên th
trường TP.HCM.
Như vy, trong bước này ta cn làm rõ Khách hànglàai?
Vàhãy mô tv đc nh ca đám động vàth trường
nghiên cu.
9
2- Xác định khung tng th/ Chn mu
c khung chn mu cósn, thường được sdng là: Các
danh b đin thoi hay niên giám đin thoi xếp theo tên
nhân, công ty, doanh nghip, cơ quan; các niên giám đin
thoi xếp theo tên đường, hay tên qun huyn thành ph;
danh sách liên lc thư tín : hi viên cacu lc b, hip
hi, độc gimua báo dài hn ca các toàson báo; danh
sách tên địa chkhách hàng cóliên hvi công ty (thông
qua phiếu bo hành), các khách mi đến dcác cuc trưng
bày vàgii thiu sn phm
10
3. La chn phương pháp chn mu
Da vào mc đích nghiên cu, đặc đim ca tng th
nghiên cu, tm quan trng ca công trình nghiên cu, thi
gian tiến hành nghiên cu, kinh phídành cho nghiên cu,
k năng ca nhóm nghiên cu,… để quyết định chn
phương pháp chn mu c suthay phi c sut; sau đó
tiếp tc chn ra hình thc cthca phương pháp này.
11
4- Xác định kích thước/ cmu (sample size)
Xác định cmu thường da vào : yêu cu v độ chính xác,
khung chn mu đã cósn chưa, phương pháp thu thp d
liu, chi phícho phép. Đối vi chn mu theo xác sut:
thường cócông thc để tính cmu; đối vi mu phi xác
sut: thường da vào kinh nghim vàsam hiu vvn đề
nghiên cu để chn cmu.
12
5-Xác định các chth để nhn din được
đơn vmu trong thc tế:
Đi vi mu xác sut: phi xác định rõ cách thc để chn
tng đơn vtrong tng thchung vào mu sao cho đảm bo mi
đơn v đều cókh năng được chn như nhau.
Ghi c: Kim tra quátrình chn mu trên các mt sau: Kim
tra đơn vtrong mu đúng đối tượng nghiên cu không? (
thường mc sai lm ku chn đối tượng: do thu thp thông
tin nơi không thích hp, nhng người không thích hp, hoc
bqua thông tin ca nhng người lra phi được phng
vn…). Kim tra scng tác ca người trli (hi càng dài t
stchi trli càng ln). Kim tra tlhoàn tt (xem đã thu
thp đủ s đơn vcn thiết trên mu chưa): trong phng vn
bng thư khi thư btrli do không ngưi nhn, trong
phng vn bng đin thoi cóthkhông tiếp c được vi
người cn hi vìhkhông cómt hay hkhông đin thoi.
13
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHN
MU
Chn mu
theo xác sut
(Probability Sampling)
Chn mu
phi xác sut
(Non-Probability
Sampling)
2 phương pháp chn mu cơ bn là:
14
3.1 Chn mu theo xác sut
(probability sampling)
Chn mu ngu nhiên (hay chn mu xác sut)
phương pháp chn mu màkh năng được chn vào tng
thmu ca tt ccác đơn vca tng th đều như nhau.
Đây phương pháp tt nht để ta cóthchn ra mt mu
cókh năng đi biu cho tng th. Vìcóthtính được sai
sdo chn mu, nh đóta cótháp dng được các phương
pháp ước lượng thng kê, kim định githuyết thng kê
trong xlý dliu để suy rng kết qutrên mu cho tng
thchung
Tuy nhiên ta khóáp dng phương pháp này khi không xác
định được danh sách cthca tng thchung (víd
nghiên cu trên tng thtim n); tn kém nhiu thi gian,
chi phí, nhân lc cho vic thu thp dliu khi đối tượng
phân tán trên nhiu địa bàn cách xa nhau,…
3. 1. Chn mu theoc sut
Có5 dng chn mu theo xác sut:
Chn
mu
phân tng
Ngu
nhiên đơn
gin
Ngu
nhiên
hthng
Chn
mu
ckhi
Chn mu
nhiu giai
đon