QL&XL CTR, CTNH Dành cho sinh viên hệ đại học
Trần Thị Thúy Nhàn, Trương Thị Diệu Hiền, Trần Thị Ngọc Mai 185
Phn 2. Qun lý và x lý cht thi nguy hi
Chương 5. Tổng quan v cht thi nguy hi
5.1. Các khái nim và thut ng
Theo Lut BVMT 2014 ca Vit Nam
Cht thi nguy hi (CTNH) cht thi cha yếu t độc hi, phóng x, lây nhim, d
cháy, d nổ, gây ăn mòn, gây ngộ độc hoặc có đặc tính nguy hi khác.
Theo UNEP (United Nations Environment Programme)
Cht thi đc hi (CTĐH) là những cht thi (không k cht thi png x) hot tínha
hc, hoc có tính đc hi, cháy n, ăn mòn gây nguy hiểm hoc có th gây nguy him đến sc
khe hoc môi tng khi hình thành hoc tiếp xúc vi các cht thi khác.
Theo Lut khôi phc và bo v tài nguyên ca M (RCRA)
CTĐH cht rn hoc hn hp cht rn khối lượng, nồng độ, hoc các nh cht
vt lý, hóa hc, y nhim khi x lý, vn chuyn, thi b, hoc bng nhng cách
qun khác th. Chúng gây ra nguy him hoc tiếp tục tăng nguy hiểm hoc làm
tăng đáng kể s t vong, hoc làm mt kh năng hồi phc sc khe của người bnh,
làm phát sinh him ha lớn cho con người hoc môi trưng hin ti hoặc tương lai.
Thut ng "cht rắn" trong định nghĩa được gii thích bao gm cht bán rn, lng, và
đồng thi bao hàm c cht khí.
Theo Cơ quan bảo v môi trưng M (EPA)
Cht thi đưc cho nguy hại theo quy định ca pháp lut nếu có mt hoc mt s
tính cht sau:
- Th hiện đặc tính d bt lửa, ăn mòn, phản ng, và/hoặc độc hi;
- cht thi xut phát t nguồn không đặc trưng (chất thi nói chung t qui trình
công ngh);
- Là cht thi xut phát t nguồn đặc trưng (từ các ngành công nghiệp đc hi);
- Là các hóa chất thương phẩm độc hi hoc sn phm trung gian;
- Là hn hp có cha mt cht thi đc hại đã được lit kê;
- Là mt cht được qui định trong RCRA; hoc
- Ph phm ca quá trình x lý CTĐH cũng đưc coi là cht thải độc hi tr khi chúng
được loi b hết tính nguy hi.
5.2. Ngun phát sinh CTNH
Các CTNH th phát sinh t hu hết các ngun gc khác nhau ơng t như CTR,
tùy thuc vào từng lĩnh vực, ngành ngh, công ngh hay trình độ dân trí CTNH
được phát sinh vi khối lượng, thành phn khác nhau. Các ngun phát sinh CTNH
chính có th liệt kê như sau:
- Công nghip: Các ngành sn xut công nghip ngun phát sinh ra CTNH ln nht
đang mi quan tâm ln hin nay. So vi các ngun phát sinh khác, ngun ng
QL&XL CTR, CTNH Dành cho sinh viên hệ đại học
186 Trần Thị Thúy Nhàn, Trương Thị Diệu Hiền, Trần Thị Ngọc Mai
nghiệp mang tính thường xuyên n định nht, các ngun t dân dng hay sinh hot
không nhiều, tương đối nh. th dn chng ngun thi nguy hi qua mt s ngành
công nghip tiêu biu sau:
Ngành công nghip hcht: dung môi thi, dung môi công nghip dùng để
hoà tan để tng hp các cht mi dung môi giúp truyn nhit tt, các cht
này tính cht d cháy n, d tham gia c phn ng thế, đ bay hơi thấp…
hu hết khảnăng c chế enzime, cn tr gen, ngăn cản s phân hoá tế bào
dẫn đến bnh tt…
Ngành công nghip chế biến sơn: chứa dung môi hữu (mạch vòng
benzen).
Ngành sn xut và gia công kim loi: lò luyn gang, thép, tái chế kim loại đồng,
chì…cht thi các loại khí trong quá trình đốt ndioxin, furan, PCB. Chất
thi xi m như kim loại nặng Cr, Ni, axít bazơ mạnh…
Khai thác khoáng sn: Qung st, qung sulfua thi, bùn thi cht thi
cha du, hc ín thi...
Cơ khí: Chất thi có cha amiăng, xăng - du - nht thi, sáp - m thi, bùn thi
t thiết b chn du - tách du, bùn thi hoc cht thi có cha halogen hữu cơ...
Đin: Các thiết b điện có PCB, CFC, HCFC, HFC, amiăng...
Ngành công nghip giy: dung môi hữu chứa Clo như CH3Cl, CH2Cl2…;
cht thải ăn mòn: axít vô cơ, sơn phế thi (to màu cho giy)…
- Nông nghip
Trng trt: Bao thuc tr sâu, các thuc tr sâu cm s dng, c loi thuc
hết hn s dng...
Chăn nuôi: Kim tiêm, v chai thuc... cha dược phẩm gây độc tế bào
(cytotoxic và cytostatic), gia súc - gia cm chết do dch bnh.
- Các bnh viện, cơ s y tế:
Các cht thi trong quá trình phu thut người, động vt, bao gm các b phn
cơ thể và các t chc ni tng;
Các vt nhn sc d y có tiếp xúc vi máu, m trong quá trình m x; các
cht lng sinh hc hoc giy thấm đã được s dng trong y tế, nha khoa;
c gạc bông băng có máu, mủ ca bnh nhân;
Các loi ng nghim nuôi cy vi trùng trong các phòng xét nghim;
Các cht thi ra trong quá trình xét nghim;
Các loi thuc quá hn s dng ...
- Các hot đng sinh hot
Các thành phn nilon, bao bng cht do: T l nilon, đồ nha trong rác thi
sinh hot chiếm t 2,7% - 8,8%;
QL&XL CTR, CTNH Dành cho sinh viên hệ đại học
Trần Thị Thúy Nhàn, Trương Thị Diệu Hiền, Trần Thị Ngọc Mai 187
Thành phn pin (có cha thành phn chì thy ngân bên trong) hay keo dit
chut (có cha thành phn hóa chất độc hi): Nhng thành phn này chiếm khi
ợng không đáng kể nhưng có nguy cơ gây hi không nh;
Các chi tiết điện điện t thi cha nhng b phận như pin, ác qui thi dng
bp, v chiếm t 0,07 - 1,12%.
5.3. Phân loi CTNH
5.3.1. Phân định, phân loi CTNH Vit Nam
Danh mc CTNH CTNH (mã ca từng CTNH) quy định ti Ph lc 1 ban hành
kèm theo Thông tư 36/2015/TT-BTNMT v qun lý CTNH.
Mã s qun lý CTNH là mã s ca S đăng ký chủ ngun thi CTNH, Giy phép x
CTNH hoc Giy phép qun CTNH (tên gi chung cho Giy phép hành ngh qun
CTNH, Giy phép hành ngh vn chuyn CTNH, Giy phép hành ngh x lý, tiêu
hy CTNH được cấp theo quy định có trước ngày Thông tư này có hiệu lc thi hành).
Quy định phân định, phân loi CTNH Vit Nam:
1. Việc phân định CTNH thc hiện theo quy định ti Ph lc 1 ban hành kèm theo
Thông 36/2015/TT-BTNMT v qun CTNH Quy chun k thuật môi trường
(sau đây viết tt là QCKTMT) v ngưỡng CTNH.
2. CTNH phi đưc ch ngun thi phân loi bt đu t các thi đim:
a) Khi đưa vào khu vực lưu giữ CTNH ti cơ sở phát sinh CTNH;
b) Khi chuyển giao CTNH đi xử lý bên ngoài cơ sở mà không đưa vào khu vực lưu giữ
CTNH tại cơ sở phát sinh CTNH.
3. Trường hợp CTNH được đưa vào tái s dng, chế, tái chế, x lý, đồng x lý, thu
hồi năng lượng ti cơ s sau khi phát sinh thì da vào công ngh, k thut hin có, ch
ngun thải CTNH đưc la chn phân loi hoc không phân loi.
5.3.2. Phân loi theo UNEP
- Nhóm 1: Cht n
Nhóm này bao gm:
Các cht d n, ngoi tr nhng cht quá nguy him trong khi vn chuyn hay
nhng cht có kh năng nguy hại thì được xếp vào loi khác.
Vt y n, ngoi tr nhng vt y n khi cháy n không to ra khói,
không văng mảnh, không có ngn la hay không to ra tiếng n ầm ĩ.
- Nhóm 2: Các cht khí nén, hóa lng hay hòa tan có áp
Nhóm này bao gm nhng loi khí nén, khí hóa lng, khí trong dung dch, khí hóa
lng do lnh, hn hp mt hay nhiu khí vi mt hay nhiều hơi của nhng cht thuc
nhóm khác, nhng vt cha những khí, như tellurium bình phun khí dung tích
lớn hơn 1 lít.
- Nhóm 3: Các cht lng d cháy
QL&XL CTR, CTNH Dành cho sinh viên hệ đại học
188 Trần Thị Thúy Nhàn, Trương Thị Diệu Hiền, Trần Thị Ngọc Mai
Nhóm 3 bao gm nhng cht lng th bt lửa cháy, nghĩa cht lỏng điểm
chp cháy lớn hơn hoặc bng 61 0C.
- Nhóm 4: Các cht rn d cháy, cht kh năng tự bc cháy nhng cht khi gp
nước s sinh ra khí d cháy.
Phân nhóm 4.1. Các cht rn d cháy
Cht rn có th cháy
Cht t phn ng và cht có liên quan
Cht ít nhy n.
Phân nhóm 4.2. Cht có kh năng tự bc cháy
Nhng cht t bc cháy
Nhng cht t ta nhit
Phân nhóm 4.3. Nhng cht khi gp nước s sinh ra khí d cháy
Nhng cht khi tiếp xúc với nước s gii phóng nhng khí d cháy th to thành
nhng hn hp cháy n vi không khí. Nhng hn hợp như thế có th bt ngun t bt
c ngn lửa nào như ánh sáng mặt tri, dng c cm tay phát tia la hay nhng ngn
đèn không bao bọc kĩ.
- Nhóm 5: Nhng tác nhân oxy hóa và các peroxit hữu cơ
Phân nhóm 5.1: Tác nhân oxy hóa
Phân nhóm 5.2: Các peroxit hữu cơ
- Nhóm 6: Cht đc và cht gây nhim bnh
Phân nhóm 6.1: Cht đc
Phân nhóm 6.2: Cht gây nhim bnh
- Nhóm 7: Nhng cht phóng x
Bao gm nhng cht hay hp cht t phát ra tia phóng x. Tia phóng x kh năng
đâm xuyên qua vật cht và có kh năng ion hóa.
- Nhóm 8: Nhng chất ăn mòn
Bao gm nhng cht to phn ng hóa hc khi tiếp xúc vi các sng, phá hy hay
làm hư hỏng hàng hóa, công trình.
- Nhóm 9: Nhng cht khác
Bao gm nhng cht và vt liu mà trong quá trình vn chuyn biu hin mi nguy
hại không được kim soát theo tiêu chun các cht liu thuc nhóm khác. Nhóm 9 bao
gm mt s cht vt liu biu hin s nguy hại cho phương tiện vn chuyển cũng
như cho môi trường, không đạt tiêu chun ca nhóm khác.
5.3.3. Phân loi theo ngun phát sinh
Ngun cht thi t sn xut công nghip: Các ngành công nghip phát sinh CTNH
theo DOMINGUEZ, 1983.
Chế biến g
Chế biến cao su
QL&XL CTR, CTNH Dành cho sinh viên hệ đại học
Trần Thị Thúy Nhàn, Trương Thị Diệu Hiền, Trần Thị Ngọc Mai 189
Công nghiệp cơ khí
Sn xut xà phòng và bt git
Khai thác m.
Sn xut xà phòng và bt git
Kim loại đen
Công nghip sn xut giy
Lc du
Sn xut thép
Nha và vt liu tng hp
Sn xuất sơn và mực in
Hóa cht BVTV.
5.3.4. Phân loại theo đặc điểm cht thi nguy hi
- Phân loi da vào dng hoc pha phân b (rn, lng, khí)
- Cht hữu cơ hay chất vô cơ
- Nhóm hoc loi cht (dung môi hay kim loi nng)
5.3.5. Phân loi theo mức đ độc hi
Da vào giá tr liu gây chết 50% s động vt thc nghim (LD50). T chc Y tế thế
gii phân loi theo bng dưới đây:
Bng 5.1. Phân loi CTNH theo mc đ độc hi
5.3.6. H thng phân loi theo danh sách US-EPA
US-EPA đã liệt theo danh mục hơn 450 chất thải đưc xem CTNH. Trong c
danh mc y, mi cht thải được ấn định bi mt hiu nguy hi ca US-EPA bao
gm mt ch cái ba ch s đi m. Các chất thải được chia theo bn danh mc: F,
K, P, U. Danh mc đưc phân chia như sau:
Danh mc F- cht thi nguy hi thuc các ngun không đặc trưng. Đó là các chất được
to ra t sn xut các qui trình công ngh. d halogen t các quá trình ty nhn
và bùn t quá trình x lý nước thi ca ngành m điện.