6
Chương 2
ĐIN TR
2.1. Khái nim chung và phân loi
đin tr là thiết b biến đổi đin năng thành nhit năng thông qua dây
đốt (dây đin tr). T dây đốt, qua bc x, đối lưu và truyn dn nhit, nhit
năng được truyn ti vt cn gia nhit. Lò đin tr thường được dùng để
nung, nhit luyn, nu chy kim loi màu và hp kim màu…
Phân loi lò đin tr có nhiu cách:
1. Phân loi theo phương pháp to nhit
- Lò đin tr tác dng trc tiếp: lò đin tr tác dng trc tiếp là lò đin tr
mà vt nung được nung nóng trc tiếp bng dòng đin chy qua nó. Đặc
đim ca lò này là tc độ nung nhanh, cu trúc lò đơn gin. Để đảm bo
nung đều thì vt nung có tiết din như nhau theo sut chiu dài ca vt.
- Lò đin tr tác dng gián tiếp là lò đin tr mà nhit năng to ra y
đin tr (dây đốt), ri dây đốt s truyn nhit cho vt nung bng bc x, đối
lưu hoc dn nhit.
2. Phân loi theo nhit độ làm vic
- Lò nhit độ thp: nhit độ làm vic ca lò dưới 6500C.
- Lò nhit trung bình: nhit độ làm vic ca lò t 6500C đến 12000C.
- Lò nhit độ cao: nhit độ làm vic ca lò trên 12000C.
3. Phân loi theo nơi dùng
- Lò dùng trong công nghip
- Lò dùng trong phòng thí nghim
- Lò dùng trong gia đình
4.Phân loi theo đặc tính làm vic
- Lò làm vic liên tc
- Lò làm vic gián đon
Lò làm vic liên tc được cp đin liên tc và nhit độ gi n định mt
giá tr nào sau quá trình khi động (hình 2.1a). Khi khng chế nhit độ bng
cách đóng ct ngun thì nhit độ s dao động quanh giá tr nhit độ n định
(hình 2.1b)
Lò làm vic gián đon thì đồ th nhit độ và công sut như hình 2.2
τ
mt
τ
P
P
τ
t
τ
ô
τP
P
t
τ
mt
τ
τP
a) t
τ
ô
τ
mt
τP
b)
Hình 2.1 Đthnhitđ công sutlòlàmvic liên tc
Hình 2.2 đthnhit đ công
sut lò làm vic gián đon
τ
mt
τ
P
P
τ
t
τ
ô
τP
P
t
τ
mt
τ
τP
a) t
τ
ô
τ
mt
τP
b)
Hình 2.1 Đthnhitđ công sutlòlàmvic liên tc
Hình 2.2 đthnhit đ công
sut lò làm vic gián đon
7
5. Phân loi theo kết cu lò, có lò bung, lò giếng, lò chp, lò b
6. Phân loi theo mc đích s dng: có lò tôi, lò ram, lò , lò nung …
Vit Nam thường dùng lò kiu bung để nhit luyn (tôi, , nung, thm
than); lò kiu giếng để nung, nhit luyn; lò mui để nhit luyn dao ct qua
mui nung…
2.2 Yêu cu đối vi vt liu làm dây đốt
Trong lò đin tr, dây đốt là phn t chính biến đổi đin năng thành nhit
năng thông qua hiu ng Joule. Dây đốt cn phi làm t các vt liu tho
mãn các yêu cu sau:
- chi được nhit độ cao;
- độ bn cơ khí cao;
- có đin tr sut ln (vì đin tr sut nh s dn đến dây dài, khó b trí
trong lò hoc tiết din dây phi nh, không bn);
- h s nhit đin tr nh (vì đin tr s ít thay đổi theo nhit độ, đảm bo
công sut lò);
- chm hoá già (tc dây đốt ít b biến đổi theo thi gian, do đó đảm bo
tui th ca lò)
2.3 Vt liu làm dây đin tr
1) Dây đin tr bng hp kim
+ Hp kim Crôm - Niken (Nicrôm). Hp kim này có độ bn cơ hc cao
có lp màng Oxit Crôm (Cr2O3) bo v, do, d gia công, đin tr sut ln,
h s nhit đin tr bé, s dng vi lò có nhit độ làm vic dưới 12000C.
+ Hp kim Crôm - Nhôm (Fexran), có các đặc đim như hp kim Nicrôm
nhưng có nhược đim là giòn, khó gia công, độ bn cơ hc kém trong môi
trường nhit độ caơ.
2) Dây đin tr bng kim loi
Thường dùng nhng kim loi có nhit độ nóng chy cao: Molipden (Mo),
Tantan (Ta) và Wonfram (W) dùng cho các lò đin tr chân không hoc lò
đin tr có khí bo v.
3) Đin tr nung nóng bng vt liu kim loi
+ Vt liu Cacbuarun (SiC) chi được nhit độ cao ti 14500C, thường
dùng cho lò đin tr có nhit độ cao, dùng để tôi dng c ct gt.
+ Cripton là hn hp ca graphic, cacbuarun và đất sét, chúng được chế to
dưới dng ht có đường kính 2-3mm, thường dùng cho lò đin tr trong
phòng thí nghim yêu cu nhit độ lên đến 18000C.
Bng 2.1. Đặc tính k thut vt liu chế to dây đin tr là kim loi và hp
kim
Bng 2.2. Đặc tính k thut ca thanh nung cacbuarun (Nga chế to).
8
Bng 2.1. Đặc tính k thut vt liu chế to dây đin tr kim loi và hp kim
Nhit độ làm
vic t, 0C
Vt liu làm dây đin tr
Khi
lượng
riêng
200C,
g/cm3
Đin
tr
sut
00C, ρ,
mm2
/m
H s
nhit
đin
tr
α.103
Nhit
độ
chy
lng,
0C
Nhit độ
làm vic
cc đai,
0C
Làm
vic
liên
tc
Làm
vic
gián
đon
-X20H80 8,40 1,100 0,035 1400 1150 1050 1000
Nicrôm -X20H80T 8,20 1,270 0,022 1400 1200 1050 1000
-X15H60 8,30 1,100 0,100 1400 1050 950 900
Thép - X2 7,85 0,900 0,350 1400 1100 850 800
Hp kim - X13 4 7,20 1,260 0,150 1450 900 750 650
Hp kim - OX17 5 7,10 1,300 0,060 1450 1050
Hp kim - OX25 5 7,00 1,400 0,050 1450 1200
- 595(OX23 5A) 7,30 1,350 0,050 1525 1250 1050 1000
- 626(OX27 5A) 7,20 1,420 0,022 1525 1300 1150 1100
Vonfram, W 19,34 0,050 4,300 3410 3000*
Milipden, Mo 10,20 0,052 5,100 2625 2200*
Platin, Pt 21,46 0,098 8,950 1755 1400
St, Fe 7,88 0,090 11,30 1535 400
Niken, Ni 8,90 0,065 13,40 1452 1000
Nhng vt liu phi kim loi (**)
SiC (cacbuarun) 2,30 800 ÷
900
- 1500 1250 1200
Grafit 1,60 8 ÷ 3 - 2000
(2800)*
Cacbon (than) 1,60 10 ÷
60
- 2000
(2500)*
Cripton (hn hp ca
graphit, cacbon và đất sét
1,00
÷
1,25
600 ÷
2000
Thay
đổi
theo
nhit
độ (h
s
nhit
đin
tr
âm)
Ghi chú: * Trong chân không hoc trong môi trường khí bo v
** Khi lượng riêng thay bng khi lượng đống ρ1= ρ0(1 + αt)
9
Bng 2.2. Đặc tính k thut ca thanh nung cacbuarun (Nga chế to)
Kích thước, mm
Kiu thanh Chiu dài
toàn thanh
Đường kính
hai đầu
Din tích
b mt làm
vic, cm2
Đin tr ca toàn
thanh trng thái
nóng,
Thanh nung công nghip
KHC – 25x300 406 - 236 0,77 ÷ 1,75
KHC – 25x300 1120 25 236 1,1 ÷ 1,55
KHC – 25x400 1220 25 314 1,2 ÷ 1,80
KHC – 25x560 711 - 564 1,2 ÷ 2,8
KHMB – 25x400 640 - 314 1,1 ÷ 2,0
Dùng phòng thí nghim
KHM – 8x100 270 14 25,1 1,0 ÷ 2,0
KHM – 8x150 270 14 37,8 1,5 ÷ 3,0
KHM – 8x150 320 14 37,8 1,5 ÷ 3,0
KHM – 8x150 420 14 37,8 1,5 ÷ 3,0
KHM – 8x180 300 14 45,2 1,8 ÷ 3,6
KHM – 8x180 350 14 45,2 1,8 ÷ 3,6
KHM – 8x180 400 14 45,2 1,8 ÷ 3,6
KHM – 8x180 480 14 45,2 1,8 ÷ 3,6
KHM – 8x200 500 14 50,2 2,0 ÷ 4,0
KHM – 8x250 450 14 62,5 2,5 ÷ 5,0
KHM – 12x250 750 18 94,2 1,5 ÷ 3,0
KHM – 14x300 800 23 132,0 1,75 ÷ 3,5
Công nghip và phòng thí
nghim
KHΛ – 12x200 280 - 75,4 4,4 ÷ 9,0
KHΛ – 12x230 320 - 86,5 4,5 ÷ 9,0
KHΛ – 16x320 280 - 115 4,5 ÷ 9,0
Ghi ch ú:
1. Sai s đin tr không ln hơn 4%.
2. Hai ch s viết mác thanh nung: ch s th nht là đường kính phn
làm vic, ch s th hai là chiu dài phn làm vic.
2.4.Tính toán kích thước dây đin tr
Trong mc này ch trình bày vic tính chn dây đin tr là kim loi và hp
kim. Dây đin tr làm t kim loi và hp kim được chế to vi hai tiết din:
tiết din tròn và tiết din ch nht.
- Đối vi tiết din tròn cn tính hai thông s: đường kính dây d và chiu
dài dây đin tr L.
10
- Đối vi dây đin tr tiết din ch nht cn xác định các cnh a, b (b/a =
m = 5:10) và chiu dài dây đốt L.
Trong thc tế có hai loi lò: mt pha và ba pha. Nếu công sut ca lò ln
hơn 5kW phi làm lò ba pha, tránh hin tượng lch ph ti cho lưới đin.
Nhưng khi tính toán ch cn tính cho mt pha, v trí s đin tr ca dây dn
ca ba pha phi như nhau.
Vic tính toán kích thước dây đin tr được da trên hai biu thc sau:
+ Biu thc phn ánh quá trình biến đổi đin năng thành nhit năng
P = W.F.10-3 [kW] (2.1)
+ Biu thc phn ánh các thông s đin
P = 3
2
3
2
10.10.
ρ
U
R
U= [kW] (2.2)
Trong đó: P - công sut ca dây đin tr, kW
W - công sut b mt riêng ca dây đin tr thc, W/cm2;
F - din tích xung quanh ca dây đin tr, cm2;
U - đin áp gia hai đầu dây đin tr, V;
R - đin tr ca dây đốt, ;
ρ - đin tr sut ca vt liu chế to dây đin tr, mm2/m;
L - chiu dài ca dây đin tr, m;
S - din tích ca tiết din ct ngang ca dây đin tr, mm2.
Biu thc (2.1) có th viết dưới dng sau:
P = W.C.L.10-2 [kW] (2.3)
Trong đó: C - chu vi ca dây đin tr, mm.
T (2-3) rút ra được:
L =
C
P
.W
10.
d
2 [m] (2.4)
T biu thc (2.2) rút ra:
L =
3
2
10.
.
.
ρ
P
SU [m] (2.5)
Cân bng hai biu thc (2.4) và (2.5) ta có:
C.S =
WU
P
.
10..
2
52
ρ
[mm3] (2.6)
a) Đối vi dây đin tr có tiết din tròn
C = лd, S = 4
2
d
π
Thay vào (2.6) và tìm d, ta có:
322
25
..
..10.4
WU
P
d
π
ρ
= [mm] (2.7)