H TH NG BÔI TR N TRÊN Đ NG C Đ T TRONG Ơ Ơ
A. Đ C ĐI M H TH NG BÔI TR 1 Đ NG C Đ T TRONG. Ơ Ơ
I.
YÊU C U CHUNG V H TH NG BÔI TR N TRONG Đ NG Ơ
C Đ T Ơ
TRONG.
Bôi tr n t t các b m t ma sát, b o v cho b m t kim lo i, r a đi các h t ơ
kim lo i bong ra trong quá trình ma sát, nh m giúp làm kín gi a các piston
xilanh ngoài ra còn t o chêm d u gi a các b m t ma sát đ tránh mài mòn
tránh va đ p trong đ ng c khi đ ng c làm vi c làm mát đ ng c , giúp cho ơ ơ ơ
đ ng c làm vi c ơ t t h n đ m b o cho đ ng c làm vi c nhi t đ cho ơ ơ
phép. N hi t đ d u bôi tr n ơ kho ng 80÷1600c n u l n h n nhi t đ trên d u sế ơ
b c cháy. N h ng n u d u bôi tr n ư ế ơ m t nhi u quá thì s m m t hi u su t
nhi t c a đ ng c . Yêu c u ng su t đ ng c h th ng bôi tr n kng đ c ơ ơ ơ ượ
v t quá 3÷5%, d u bôi tr n d m, d thay th , th i ượ ơ ế gian s d ng lâu i.
1. i tr n c b m t ma sát, làm gi m t n th t ma t. ơ
H th ng bôi tr n c a các lo i đ ng c đ t trong đ u dùng d u nh n đ m ơ ơ
vào
gi a các b m t chuy n đ ng t ng đ i v i nhau, nh m m c đích ngăn c n ho c ươ
gi m b t s ti p xúc tr c ti p gi a hai b m t ma sát. Tuỳ theo ch t l ng ế ế ượ
c a l p d u
bôi tr n ma sát tr t đ c chia làm ba lo i: ma sát khô (không ơ ượ ượ
d u),ma sát t ướ
(luôn luôn d u ngăn ch hai b m t ma sát), ma t t i h n
(n a khô, n a t). ướ
Ma t khô.: X y ra khi gi a hai b m t ma sát hoàn toàn không có d u nh n,
c m t ma t ti p xúc tr c ti p v i nhau trong q tnh làm vi c. ế ế
Ma sát tướ : X y ra khi gi a hai b m t ma sát luôn m t l p d u nh n
đóng vai trò trung gian làm l p đ m, nên trong quá trình ho t đ ng các m t ma sát
hoàn toàn không tr c ti p ti p c v i nhau. ế ế
Ma t n a k, n a t ướ . : X y ra khi ng d u nh n ngăn cách b m t ma
t b phá ho i. M t ma t ti p ế c c c b nh ng n i ng d u nh n b phá ơ
ho i.
Mat t i h n . Là tr ng thái ma sát trung gian gi a ma sát t và ma sát khô. ướ
Khi x y ra ma sát
t i h n, trên b m t ma sát t n t i m t l p d u nh n, nh ng ư
l p d u này r t m ng.
ng d u này ch u tác d ng c a l c phân t c a b m t
kim lo i nênm ch t trên b
m t kim lo i và m t đi kh năng di đ ng. Vì v y,
trong tr ng h p này, l c ma sát ườ
quy t đ nh b i quá trình s n sinh do k t quế ế
c a l c t ng tác gi a b m t ma sát v i ươ màng d u nh nm lên nó.
H s ma sát.: Tuỳ thu c vào v trí và đi u ki n làm vi c c th c a tr c
ta ch n v t li u ch t o tr c ng v i h s ma sát, ho c ng c l i choế ượ
1
h p lý. H s ma sát c a các lo i v t li u tr c trong đi u ki n mat kma
t t b ng ướ
.H s ma t c a m t s lo i v t li u.
V t li u tr c H s ma sát
Ma sát khô Mat tướ
Gang v i gang0.15 0.07÷0.12
Gang v i đ ng 0.15÷0.2 0.07÷ 0.15
Thép v i thép0.15 0.05÷0.1
Thép v i đ ng 0.15 0.01÷0.15
Thép v i babít0.25÷ 0.28 0.05÷0.1
Thép v i nhôm0.26 0.05÷0.1
2. m t tr c.
Sau m t th i gianm vi c, công sinh ra t quá trình cháy, do t n th t ma sát s
chuy n thành nhi t ng. Chính nhi t năng này làm cho nhi t đ c a tr c tăng
n r t cao. N u không d u nh n, các b m t ma sát nóng d n lên quá nhi tế
đ gi i h n
cho phép, s làm nóng ch y các h p kim ch ng mài mòn, bong
tróc, cong vênh chi
ti tế. D u nh n trong tr ng h p này đóng vai trò làm mát ườ
tr c, t i nhi t do ma sát sinh ra kh i tr c, đ m b o nhi t đ làm vi c nh
th ng c a tr c. So v i n c, tuy ườ ướ r ng d u nh n nhi t hoá h i kho ng ơ
40÷70 Kcal/kg. Trong khi đó nhi t đ hoá h i ơ
c a n c 590 Kcal/kg, kh ướ
năng d n nhi t c a d u nh n cũng r t nh : 0,0005
cal/0C.g.s, c a n c ướ
0,0015 cal/0C.g.s. Nghĩa là kh năng thu thoát nhi t c a d u nh n r t th p so v i
n c. Th nh ng, n c không th thay th đ c ch c năng c a ướ ế ư ư ế ượ d u nh n, do
n ph thu c vào m t s đ c tính lý hoá khác. Vì lý do đó, đ d u nh n phát huy
đ c tác d ng làm mát các m t ma sát. Đòi h i b m d u nh n c a h th ng ượ ơ i
tr n ph i cung c p cho c b m t mat m t l ng d u đ l n. ơ ượ
3. T y r a b m t ma sát.
Khi hai chi ti t kim lo i ma sát v i nhau,c m t kim lo i s sinh ra trên c bế
m t ma sát, làm tăng mài mòn. Nh ng nh có l u l ng d u đi qua b m t ma sát ư ư ượ
đó, các m t kim lo i c n bNn trên b m t đ c d u mang đi, làm cho b ựơ
m t s ch, gi m l ngi n. ượ
4. Bao kín bu ng cháy
Do l p d u gi a hành xylanh piston, gi a xecmăng rãnh xecmăng nên
gi m đ c kh ng l t khí xu ng cacte. ượ
2
Ngi b n nhi m v trên, d u nh n n c d ng nh m t l p b o v ư
ch ng ăn mòn hoá h c.
II. H TH N G I TR N DÙN G CHO Đ NG C Đ T TRONG. Ơ Ơ
1. c ph ng án i tr n trong đ ng c đ t trong.ươ ơ ơ
a. Bôi tr n b ng ph ng án vung t d u: ơ ươ
S đ nguyên lý i tr n b ng ph ng pp vung t d u. ơ ơ ươ
1-nh l ch tâm; 2- Piston b m d u; 3- Thân b m; 4-Cácte; 5-Đi m t a; 6- Máng ơ ơ
d u ph ; 7-Thanh truy n thìa h t d u.
N gun lý m vi c :
Bôi tr n vung toé trong đ ng c n m ngang. ơ ơ
Bôi tr n vung toé trong đ ng c đ ng. ơ ơ
i tr n vung t có b m d u đ n gi n. ơ ơ ơ
D u nh n đ c ch a trong cacte (4) khi đ ng c làm vi c nh vào thìa múc ượ ơ
d u l p trên đ u to thanh truy n (7) c h t tung n.
N u múc d u trong cacte b trí cách xa thìa múc thì h th ng bôi tr n ế ơ
dùng thêm b m d u k t c u đ n gi n đ b m d u lên máng d u ph (6), sau đóơ ế ơ ơ
d u nh n m i đ c h t tung lên. C m i vòng quay c a tr c khu u thìa h t d u ượ
c d u lên m t l n. Các h t d u vung ra bên trong kho ng không gian c a
cacte s r i t do xu ng ơ các m t ma sát c a tr c. Đ đ m b o cho các tr c
không b thi u d u, trên các vách ế ngăn bên trên tr c th ng có các gân h ng d u ườ
khi d u tung lên.
* u, nh c đi m: Ư ượ
- u đi m: K t c u c a h th ng bôi tr n r t đ n gi n, d b trí. Ư ế ơ ơ
3
- Nh c di m: Ph ng án bôi tr n này r t l c h u, không đ m b o l u l ngư ươ ơ ư ượ
d u bôi tr n c a tr c, tu i th d u gi m nhanh, c ng đ d u bôi tr n không ơ ườ ơ
n đ nh nên ít dùng.
* Ph m vi s d ng: Hi n nay, ph ng án này ch n t n t i trong nh ng đ ng c ươ ơ
ki u cũ, công su t nh và t c đ th p: Th ng dùng trong đ ng c m t xilanh ư ơ
ki u xilanh n m ngang k t c u đ n gi n nh T62, W1105...ho c m t trongế ơ ư
vài lo i đ ng c m t xilanh, ki u ơ đ ng k t h p bôi tr n vung té d u v i bôi tr n ế ơ ơ
b ng cách nh d u t đ ng nh đ ng ư c Becna, Slavia ki u cũ... ơ
b. Ph ng án bôi tr n c ng b c:ươ ơ ưỡ
Trong các đ ng c đ t trong hi n nay, g n nh t t c đ u dùng ph ng án ơ ư ươ
bôi tr n c ng b c, d u nh n trong h th ng bôi tr n t n i ch a d u, đ c b mơ ưỡ ơ ơ ượ ơ
d u đ y đ n các b m t ma sát d i m t áp su t nh t đ nh c n thi t, g n nhế ướ ế ư
đ m b o t t t tc các yêu c u v bôi tr n, làm mát và t y r a các b m t ma sát ơ
tr c c a h th ng bôi tr n. ơ
H th ng bôi tr n c ng b c c a đ ng c nói chung bao g m các thi t b c ơ ư ơ ế ơ
b n sau: Thùng ch a d u ho c cácte, b m d u, b u l c thô, b u l c tinh, két làm ơ
mát d u nh n, các đ ng ng d n d u, đ ng h báo áp su t đ ng h báo ư
nhi t đ c a d u nh n, ngi ra còn có c van.
Tuỳ theo v trí ch a d u nh n, ng i ta phân h th ng bôi tr n c ng b c thành ườ ơ ưỡ
hai lo i: H th ng bôi tr n cácte t (d u ch a trong cácte) và h th ng bôi tr n ơ ướ ơ
cácte khô (d u ch a trong thùng d u bên ngoài cácte). Căn c vào hình th c l c,
h th ng
bôi tr n c ng b c l i phân thành hai lo i: H th ng bôi tr n dùngơ ưỡ ơ
l c th m h
th ng bôi tr n dùng l c ly tâm (toàn ph n không toàn ơ
ph n)...Ta l n l t kh o sát ượ t ng lo i nh sau: ư
* H th ng bôi tr n c ng b c cte t : ơ ưỡ ướ
a. S đ và ngun m vi c. ơ
4
S đ nguyên lý m vi c c a h th ng i tr n cácte t. ơ ơ ư
1-Phao t d u; 2- B m d u nh n; 3- L c thô; 4- Tr c khu u; 5- Đ ng d u n ơ ườ
ch t khu u;6- Đ ng d u chính; 7- tr c cam; 8- Đ ng d u lên ch t piston; 9- ườ ư
l phun d u; 10- B u l c tinh; 11- Két m mát d u; 12- Th c thăm d u; 13- ướ
Đ ng d n d u. a- Van an toàn c a b m d u; b- Van an toàn c a l c thô; c- Vanườ ơ
kh ng ch d u qua t ế m mát; T- Đ ng h nhi t đ d u nh n; M-Đ ng h áp
su t.
Ngun làm vi c:
D u nh n ch a trong cácte đ c b m d u 2 hút qua phao hút d u 1(v trí ượ ơ
phao hút n m l l ng m t thoáng c a d u đ hút đ c d u s ch và không cho ơ ượ
l t b t khí),
sau đó d u đi qua l c thô 3, khi đi qua b u l c thô, d u đ c l c ượ
s ch s b các t p ơ
ch t c h c kích c các h t l n, ti p theo đó d u nh n ơ ế
đ c đNy vào đ ng d u ượ ườ chính 6 đ ch y đ n các tr c khu u, tr c cam,... ế
Đ ng d u 5 trong tr c khu u đ a ườ ư d u lên bôi tr n ch t, đ u to thanh ơ
truy n r i theo đ ng d u 8 lên bôi tr n ch t ườ ơ piston. N u nh không đ ngế ư ườ
d u trên thanh truy n thì đ u nh trên thanh truy n ph i l h ng d u. Trên
đ ng d u chính còn các đ ng d u 13 đ a d u đi bôi ườ ườ ư
tr n các c c u ph iơ ơ
khí... M t ph n d u (kho ng 15 ÷
20% l ng d u bôi tr n do ượ ơ b m d u cungơ
c p ) đi qua b u l c tinh 10 r i tr v l i cácte. B u l c tinh có th đ c ượ l p g n
b u l c thô ho c đ xa b u l c thô, nh ng bao gi cũng l p theo m ch r so ư v i
b u l c thô. Đ ng h M báo áp su t và đ ng h T o nhi t đ c a d u nh n. Khi
nhi t đ c a d u bôi tr n lên cao quá 80 ơ 0C, do đ nh t gi m t, van đi u
khi n C s m đ d u nh n đi qua t làm mát d u nh n 11. Sau m t th i gian
m vi c b u l c thô có th b t t do quá t i, van an toàn D c a b u l c thô đ c ượ
d u nh n đNy m ra, d u lúc này không th qua b u l c thô tr c ti p đi vào ế
đ ng d u chính 6. Đ đ m b o áp su t d u bôi tr n có tr s không đ i trên cườ ơ
h th ng, trên h th ng bôi tr n l p van an toàn a. ơ
Ngoài vi c bôi tr n các b ph n trên, đ bôi tr n các b m t làm vi c ơ ơ
c a
xilanh, piston...ng i ta k t h p t n d ng d u vung ra kh i đ u to thanhườ ế
truy n trong quá trình làm vi c m t s ít đ ng c , trên đ u to thanh truy n ơ
khoan m t l nh đ phun d u v phía tr c cam tăng ch t l ngi tr n cho tr c ượ ơ
cam xilanh.
u- nh c đi m: Ư ư
u đi m: Cung c p khá đ y đ d u bôi tr n c v s l ng và ch t l ng, đƯ ơ ượ ượ
tin c y m vi c c a h th ng i tr n t ng đ i cao. ơ ươ
N h c đi m: Do dùngcte t (ch a d u trong cácte ) nên khi đ ng c làm vi cượ ướ ơ
đ nghiêng l n, d u nh n d n v m t phía khi n phao hút d u b h ng. Vì v y ế
l u l ng ư ượ d u cung c p s không đ m b o đúng u c u.
5