CÂU HI QUN TR HC
CHƯƠNG I.
u 1: Qun tr theo hc thuyết Z
a. Qun tr theo cách ca M
b. Qun tr theo cách ca Nht Bn
c. Qun tr kết hp theo cách ca M
và ca Nhn Bn
d. Các cách hiểu trên đều sai
u 2: Hc thuyết Z chú trng ti
a. Mi quan h con người trong t chc
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
động
c. S dụng người dài hn
d. Đào tạo đa năng
u 3: Tác gi ca hc thuyết Z là
a. Người M
b. Người Nht
c. Người M gc Nht
d. Một ngưi khác
u 4: Tác gi ca hc thuyết X là
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
u 5: Điền vào ch trống “ trường phái
qun tr khoa học quan tâm đến … lao động
thông qua vic hp lý hóa các bước công
vic
a. Điều kin
b. Năng suất
c. Môi trường
d. Trình đ
Câu 6: Điểm quan tâm chung ca các
trường phái qun tr
a. Năng suất lao đng
b. Con ngưi
c. Hiu qu
d. Li nhun
u 7: Điểm quan tâm chung gia các
trường phái QT khoa hc, QT Hành chính,
QT định lượng
a. Con người
b. Năng suất lao động
c. Cách thc qun tr
d. Li nhun
u 8: Điền vào ch trng “ trường phái
tâm lý-xã hi trong qun tr nhn mạnh đến
vai trò ca yếu tm lý, quan h ca
cong ngưi trong xã hi”
a. Xã hi
b. Bình đẳng
c. Đng cp
d. Li ích
u 9: Các lý thuyết qun tr c điển có hn chế
a. Quan nim xí nghip là 1 h thng khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu t con người
c. C a & b
d. Cách nhìn phiến din
u 10: Lý thuyết “ Qun tr khoa học” đc
xếp vào trường pi qun tr nào
a. Trưng pháim lý – xã hi
b. Trường phái qun tr định lưng
c. Trưng phái qun tr c điển
d. Trường phái qun tr hiện đại
u 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Qun
tr tng quát” là
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
u 12: Tư tưởng của trường phái qun tr
tng quát (nh chính) th hin qua
a. 14 nguyên tc ca H.Faytol
b. 4 nguyên tc ca W.Taylor
c. 6 phm trù ca công vic qun tr
d. Mô hình t chc quan liêu bàn giy
u 13: “ Tng phái qun tr quá trình
đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
ca
a. H. Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
u 14: Điền vào ch trng “ theo trường
phái định lượng tt c các vấn đề qun tr
đều có th gii quyết đc bằng …”
a. Mô t
b. Mô hình toán
c. Mô phng
d. K thut khác nhau
Câu 15: Tác gii của “ Trường phái qun tr
quá trình” là
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
u 16: Trường phi Hi nhp trong qun
tr đc xây dựng t
a. S tích hp các lý thuyết qun tr
trên cơ sở chn lc
b. Trường phái qun tr h thng và
trường phái ngu nhiên
c. Mt s trường phái khác nhau
d. Qtrình hi nhp kt toàn cu
u 17: Mô hình 7’S theo quan điểm ca
Mckinsey thuc trường phái qun tr nào
a. Trưng phái qun tr hành chính
b. Trường phái qun tr hi nhp
c. Trưng phái qun tr hiện đi
d. Trường phái qun tr khoa hc
u 18: Các tác gi ni tiếng của trường
phái tâm lý – xã hi là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;
Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
u 19: Nhà nghiên cu v qun tr đã đưa
ra lý thuyết “ t chc quan liêu bàn giy” là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. E.Mayo
u 20: Điền vào ch trngTheo trường
phái định lượng tt c các vấn đề qun tr
đều có th … … đc bằng các mô hình toán”
a. Mô t
b. Gii quyết
c. Mô phng
d. Tr li
u 21: Người đưa ra nguyên tắc “ t chc
công vic khoa hc” là
a. W.Taylor
b. H.Fayol
c. C. Barnard
d. Một ngưi khác
u 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tp
trung & phân tán”
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một ngưi khác
u 23: “Năng suất lao động là chìa khóa
để đt hiu qu qun trlà quan điểm ca
trường phái
a. Tâm lý – xã hi trong qun tr (*)
b. Qun tr khoa hc (**)
c. C (*) & (**)
d. Qun tr định lượng
u 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa đ
đạt hiu qu qun trị” là quan điểm ca
trường phái
a. Định lưng
b. Khoa hc
c. Tng quát
d. Tâm lý – xã hi
u 25: Các lý thuyết qun tr c điển
a. Không còn đúng trong quản tr hin
đại
b. Còn đúng trong quản tr hiện đại
c. Còn có gi tr trong qun tr hiện đi
d. Cần phân tích để vn dng linh hot
u 26: Người đưa ra nguyên tắc thng
nht ch huy là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. C.Barnard
d. Một ngưi khác
u 27: Nguyên tc thm quyn ( quyn
hn) và trách nhim đc đề ra bi
a. Herbert Simont
b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
u 28: Trường phái “ quá trình qun tr
đc đ ra bi
a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
c. Winslow Taylor
d. Tt c đu sai
u 29: Người đưa ra khái niệm v “ quyn
hành thc tế” là
a. Faylo
b. Weber
c. Simon
d. Một người khác