
M C L CỤ Ụ
N i dung Trang ộ
PH N IẦ ........................................................................................ 7
H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI /TCCSỆ Ố Ệ Ử ................ 7
2.1. KHÁI QUÁT H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI/TCCS.Ệ Ố Ệ Ử ............................ 7
2.1.1. u đi m c a h th ng phun xăng đi n t .Ư ể ủ ệ ố ệ ử ........................................................ 7
2.2. PHÂN LO I H TH NG PHUN XĂNG.Ạ Ệ Ố ................................................................. 8
2.1.1. Phân lo i theo đi m phun.ạ ể ................................................................................... 8
2.2.2. Phân lo i theo ph ng pháp đi u khi n kim phun.ạ ươ ề ể ........................................... 8
2.2.3. Phân lo i theo th i đi m phun xăng .ạ ờ ể ................................................................. 8
2.4. H TH NG ĐI U KHI N ĐI N T EFI/TCCS TRÊN Đ NG C 5A FE.Ệ Ố Ề Ể Ệ Ử Ộ Ơ ...... 11
2.4.1. H th ng TCCS.ệ ố ................................................................................................ 11
2.4.2. Kh i tín hi u.ố ệ ..................................................................................................... 12
2.5. KH I X LÝ (ECU).Ố Ử .............................................................................................. 24
2.5.1. B n áp.ộ ổ ............................................................................................................ 24
2.5.2. Bô chuyên đôi Analog/Digital (A/D). ............................................................... 24
2.5.3. Vi điêu khiên. ..................................................................................................... 25
2.5.4. Ch ng trình đi u khi n.ươ ề ể .................................................................................. 25
2.5.5. Ý nghĩa các c c c a ECU.ự ủ ................................................................................. 26
2.6. KH I C C U CH P HÀNH.Ố Ơ Ấ Ấ ............................................................................... 28
Hình 2.34. H s tác d ngệ ố ụ .............................................................................................. 33
2.8. CH C NĂNG T CH N ĐOÁN C A ECU.Ứ Ự Ẩ Ủ ........................................................ 38
2.9.3. L y mã ch n đoán ki m tra qua c ng DLC (check connector): OBD I/Mấ ẩ ể ổ
check. ............................................................................................................................ 43
2.9.4. Truy n tin n i ti p (serial data streams).ề ố ế .......................................................... 43
2.9.5. Ch c năng an toàn.ứ ............................................................................................. 45
2.9.6. Ch c năng l u d phòng.ứ ư ự .................................................................................. 46
2.10. H TH NG CH N ĐOÁN TH NG NH T TÍCH H P OBD 2 Ệ Ố Ẩ Ố Ấ Ợ ....................... 47
(on board diagnostic system, generation 2). ..................................................................... 47
PH N IIIẦ ................................................................................... 51
CH N ĐOÁN VÀ K T N I V I Ẩ Ế Ố Ớ ........................................ 51
THI T B KI M TRAẾ Ị Ể ............................................................. 51
3.1. KI M TRA CH N ĐOÁN KHI KHÔNG DÙNG THI T B KI M TRA.Ể Ẩ Ế Ị Ể ............ 52
3.2. CH N ĐOÁN B NG ĐO ĐI N ÁP.Ẩ Ằ Ệ ...................................................................... 59
3.2.1. S d ng c c VF đ giám sát chu trình: ử ụ ự ể ........................................................... 59
3.2.2. S d ng c c VF xác đ nh t l không /khí nhiên li u.ử ụ ự ị ỷ ệ ệ .................................... 60
3.3.1. Cách th c k t n i và cách s d ng Diagnostics Tester: Lµ thiÕt bÞ do h·ngứ ế ố ử ụ
Toyota chÕ t¹o . ............................................................................................................ 61
3.3.2. Đ c thông tin trên màn hình c a thi t b .ọ ủ ế ị ......................................................... 63
3.3.3. Các lo i c ng k t n i.ạ ổ ế ố ....................................................................................... 64
3.3.4. Đ c mã ch n đoán OBD 2.ọ ẩ ............................................................................... 65
3.4. PH NG ÁN K T N I V I THI T B HI N TH MÃ L I.ƯƠ Ế Ố Ớ Ế Ị Ể Ị Ỗ ............................ 69
3.4.1. C s lý thuy t đ ch t o thi t b .ơ ở ế ể ế ạ ế ị ................................................................. 69
5

PH N IẦ
H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI /TCCSỆ Ố Ệ Ử
2.1. KHÁI QUÁT H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI/TCCS.Ệ Ố Ệ Ử
2.1.1. u đi m c a h th ng phun xăng đi n t .Ư ể ủ ệ ố ệ ử
H th ng phun xăng có nhi u u đi m h n b ch hòa khí là:ệ ố ề ư ể ơ ộ ế
1) Dùng áp su t làm t i xăng thành nh ng h t b i s ng h t s cấ ơ ữ ạ ụ ươ ế ứ
nh .ỏ
2) Phân ph i h i xăng đ ng đ u đ n t ng xylanh m t và gi mố ơ ồ ề ế ừ ộ ả
thi u xu h ng kích n b i hòa khí loãng h n.ể ướ ổ ở ơ
3) Đ ng c ch y không t i êm d u h n.ộ ơ ạ ả ị ơ
4) Ti t ki m nhiên li u nh đi u khi n đ c l ng xăng chínhế ệ ệ ờ ề ể ượ ượ
xác, b c h i t t, phân ph i xăng đ ng đ u.ố ơ ố ố ồ ề
5) Gi m đ c các khí th i đ c h i nh hòa khí loãng.ả ượ ả ộ ạ ờ
6) Mômen xo n c a đ ng c phát ra l n h n, kh i đ ng nhanhắ ủ ộ ơ ớ ơ ở ộ
h n, x y nóng máy nhanh và đ ng c làm vi c n đ nh h n.ơ ấ ộ ơ ệ ổ ị ơ
7) T o ra công su t l n h n, kh năng tăng t c t t h n do khôngạ ấ ớ ơ ả ố ố ơ
có h ng khu ch tán gây c n tr nh đ ng c ch hòa khí.ọ ế ả ở ư ộ ơ ế
8) H th ng đ n gi n h n b ch hòa khí đi n t vì không c nệ ố ơ ả ơ ộ ế ệ ử ầ
đ n cánh b m gió kh i đ ng, không c n các vít hi u ch nh.ế ướ ở ộ ầ ệ ỉ
9) Gia t c nhanh h n nh xăng b c h i t t h n l i đ c phun vàoố ơ ờ ố ơ ố ơ ạ ượ
xylanh t n n i.ậ ơ
10) Đ t đ c t l hòa khí d dàng.ạ ượ ỉ ệ ễ
11) Duy trì đ c ho t đ ng lý t ng trên ph m vi r ng trong cácượ ạ ộ ưở ạ ộ
đi u ki n v n hành.ề ệ ậ
12) Gi m b t đ c các h th ng ch ng ô nhi m môi tr ng.ả ớ ượ ệ ố ố ễ ườ
7

2.2. PHÂN LO I H TH NG PHUN XĂNG.Ạ Ệ Ố
2.1.1. Phân lo i theo đi m phun.ạ ể
a. H th ng phun xăng đ n đi mệ ố ơ ể (phun m t đi mộ ể ): Kim phun đ tặ
c ng góp hút chung cho toàn b các xi lanh c a đ ng c , bênở ổ ố ộ ủ ộ ơ
trên b m ga.ướ
b. H th ng phun xăng đa đi m ệ ố ể (phun đa đi mể): m i xy lanh c aỗ ủ
đ ng c đ c b trí 1 vòi phun phía tr c xupáp n p.ộ ơ ượ ố ướ ạ
2.2.2. Phân lo i theo ph ng pháp đi u khi n kim phun.ạ ươ ề ể
a. Phun xăng đi n tệ ử: Đ c trang b các c m bi n đ nh n bi tượ ị ả ế ể ậ ế
ch đ ho t đ ng c a đ ng c ế ộ ạ ộ ủ ộ ơ (các sensors) và b đi u khi nộ ề ể
trung tâm (computer) đ đi u khi n ch đ ho t đ ng c a đ ngể ề ể ế ộ ạ ộ ủ ộ
c đi u ki n t i u nh t.ơ ở ề ệ ố ư ấ
b. Phun xăng th y l củ ự : Đ c trang b các b ph n di đ ng b i ápượ ị ộ ậ ộ ở
l c c a gió hay c a nhiên li u. Đi u khi n th y l c s d ng c mự ủ ủ ệ ề ể ủ ự ử ụ ả
bi n cánh b m gió và b phân ph i nhiên li u đ đi u khi nế ướ ộ ố ệ ể ề ể
l ng xăng phun vào đ ng c . Có m t vài lo i xe trang b hượ ộ ơ ộ ạ ị ệ
th ng này.ố
c. Phun xăng c khíơ: Đ c đi u khi n b ng c n ga, b m c khí vàượ ề ể ằ ầ ơ ơ
b đi u t c đ ki m soát s l ng nhiên li u phun vào đ ng c .ộ ề ố ể ể ố ượ ệ ộ ơ
2.2.3. Phân lo i theo th i đi m phun xăng .ạ ờ ể
a. H th ng phun xăng ệ ố gián đo n: ạĐóng m kim phun m t cáchở ộ
đ c l p, không ph thu c vào xupáp. Lo i này phun xăng vàoộ ậ ụ ộ ạ
đ ng c khi các xupáp m ra hay đóng l i. H th ng phun xăngộ ơ ở ạ ệ ố
gián đo n còn có tên là h th ng phun xăng bi n đi u.ạ ệ ố ế ệ
b. H th ng phun xăng ệ ố đ ng lo t:ồ ạ Là phun xăng vào đ ng c ngayộ ơ
tr c khi xupáp n p m ra ho c khi xupáp n p m ra. ướ ạ ở ặ ạ ở Áp d ngụ
cho h th ng phun d u. ệ ố ầ
c. H th ng phun xăng liên t c:ệ ố ụ Là phun xăng vào ng góp hút m iố ọ
lúc. B t kì lúc nào đ ng c đang ch y đ u có m t s xăng đ cấ ộ ơ ạ ề ộ ố ượ
phun ra kh i kim phun vào đ ng c . T l hòa khí đ c đi uỏ ộ ơ ỉ ệ ượ ề
khi n b ng s gia gi m áp su t nhiên li u ta các kim phun. Do đóể ằ ự ả ấ ệ ị
l u l ng nhiên li u phun ra cũng đ c gia gi m theo.ư ượ ệ ượ ả
8

2.2.4. Phân lo i theo m i quan h gi a các kim phunạ ố ệ ữ .
a. Phun theo nhóm đ n: ơH th ng này, các kim phun đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên. M i nhóm phun m tằ ỗ ộ
l n vào m t vòng quay c t máy.ầ ộ ố
b. Phun theo nhóm đôi: H th ng này, các kim phun cũng đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên.ằ
c. Phun đ ng lo t:ồ ạ H th ng này, các kim phun đ u phun đ ng lo tệ ố ề ồ ạ
vào m i vòng quay c t máy. Các kim đ c n i song song v i nhauỗ ố ượ ố ớ
nên ECU ch c n ra m t m nh l nh là các kim phun đ u đóng mỉ ầ ộ ệ ệ ề ở
cùng lúc.
d. Phun theo th t :ứ ự H th ng này, m i kim phun m t l n, cái nàyệ ố ỗ ộ ầ
phun xong t i cái k ti p.ớ ế ế
2.3. K T C U C A H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T LO I DẾ Ấ Ủ Ệ Ố Ệ Ử Ạ
(không có c m bi n l u l ng gió).ả ế ư ươ
Ngày nay h u h t các đ ng c xăng đ u s d ng h th ng phun xăngầ ế ộ ơ ề ử ụ ệ ố
thay cho b ch hòa khí. Các hang xe l n nh Toyota, Daewoo, Honda,ộ ế ớ ư
Ford… đ u phát tri n các công ngh phun xăng đ đ t hi u qu t i uề ể ệ ể ạ ệ ả ố ư
nh t.ấ
Khái quát h th ng phun xăng đi n tệ ố ệ ử: khi đ ng c ho t đ ng v iộ ơ ạ ộ ớ
nhi t đ và t i tr ng bình th ng, hi u su t cháy t i u c a nhiên li uệ ộ ả ọ ườ ệ ấ ố ư ủ ệ
xăng đ t đ c khi t l không khí/nhiên li u là: ạ ượ ỉ ệ ệ 14,7/1. Khi đ ng c l nhộ ơ ạ
ho c khi tăng t c đ t ngh t thì t l đó ph i th p h n có nghĩa nhiên li uặ ố ộ ộ ỉ ệ ả ấ ơ ệ
đ m đ c h n. Ho c khi đ ng c ho t đ ng vùng cao, không khí loãngậ ặ ơ ặ ộ ơ ạ ộ ở
h n thì t l không khí/nhiên li u l i ph i cao h n ơ ỉ ệ ệ ạ ả ơ (nhi u không khí h nề ơ ).
Các ho t đ ng đó đ c ECU thu nh n và đi u khi n chính xác.ạ ộ ượ ậ ề ể
9