H thng Qun lý Sn sut
2
I- SƠ LƯỢC V CÔNG TY:
- Tên công ty : Công ty TNHH SX- TM Minh Tâm
- Địa ch : 79/59 khu ph 5, phường Đông Hưng Thun,
Qun 12, TP HCM
- Đin thoi : (08)7194 434 – 7193 040
- Fax : (08)7193 038
- Năm thành lp :20/08/1997
- Cơ cu tài chính :6.5t
Vn c định :5t
Vn lưu định :1.5t
- Din tích mt hàng :2.007 m2
Văn phòng :434 m2
Phân xưởng :1.573 m2
- Tng s CB/CNV :180 người
K thut :04 người
II- H THNG T CHC VÀ QUN LÝ:
Sơ đồ minh ha t chc và qun lý công ty:
Qun đốc Phòng kế toán Phòng kế hoch
T k
thut
T kim
hàng (KCS)
T
may
T
chun b
T
ct
T đóng
gói
Giám đốc
H thng Qun lý Sn sut
3
III- CHC NĂNG, NHIM V CA CÁC B PHN:
- Giám đốc: là người trược tiếp điu hành mi hot động ca xi nghip
và chu trách nhim cao nht v kết qu hot động kinh doanh ca
doanh nghip.
- Phòng kế hoch: đưa ra kế hoch sn xut, điu phi công vic cho
đúng tiến độ đề ra.
- Phòng kế toán: ph trách kế toán, thc hin các báo cáo vnh hình
sn xut, kết qu kinh doanh, các báo cáo tài chính,… cho giám đốc
xí nghip.
- Qun đốc: là trđắc lc nht cho giám đốc giúp giám đốc qun lý
điu hành các hot động sn xut ti xí nghip.
- T k thut: phân tích kết cu sn phm, thiết kế chi tiết, to mu rp,
may mu th, đi sơ đồ chi tiết ct…
- T ct: thc hin ct đúng theo sơ đồ mà phòng k thut yêu cu, sau
đó chuyn các chi tiết đã ct sang kho bán thành phm hoc sang
xưởng may.
- T chun b: chun b tt c để đưa qua t may.
- T may: thc hin lp ráp các b phn ri t b phn chun b đưa
qua và da vào tài liu kĩ thut để to thành sn phm, da vào bn
kế hoch để b trí thc hin tiến độ sn xut nhm đảm bo đúng thi
hn giao hàng cho khách.
- T kim hàng: thc hin kim tra các sn phm t xưởng may đưa
qua, kim tra xem sn phm có đạt tiêu chun không.
- T đóng gói: Thc hin các khâu cui như i, kim tra tng hp,
KCS, bao bì, đóng gói, và đưa vào kho ch ngày xut đi.
H thng Qun lý Sn sut
4
IV- SƠ ĐỒ B TRÍ MT BNG:
Sơ đồ mt bng xưởng may
Sơ đồ mt bng khu đóng
gói
Chú thích:
(1) Khonguyên liu.
(2) T ct.
(3) T chun b 1.
(4) T k thut.
(5) Kho ph liu.
(6) Phòng qun lý.
(7) T kim hàng.
(8) T chun b 2.
(9),(10),(11) T may.
(12) T làm khuyên , nút.
(13) WC
(14) Nhà xe.
(15) T i.
(16) T xếp áo.
(17) T phi bch.
(18) T la size.
(19) T đóng thùng.
(20) Phòng qun lý.
(21) Nhà ăn công nhân.
(22) WC
6
3
2
1
4
5
14
9
12
11
10
7
8 13
15
16 17 18
19
21
20
22
H thng Qun lý Sn sut
5
Tóm tt quy trình may sn phm
Nguyên liu t kho được chuyn qua t ct. Ti đây, nguyên liu là các cây, cun
vi được tri ra và được ct theo mu mà phòng thiết kế đưa xung. Vi sau khi
được ct được chuyn sang t chun b (1) để bóc tp, đánh du phân bit mt vi,
đánh du ch x tr, ch may túi và được b thêm các rib nếu mu yêu cu. Nếu
mu yêu cu in hay thiêu các hoa văn ha tiết thì s được chuyn đi in. Sau đó các
tp vi này s được chuyn qua kho ph liu để b thêm nhãn, nút (nếu cn). Các
tp này được chuyn ti t chun b (2) để i nếu mu hàng yêu cu có đính nút x
tr, còn không s đưc chuyn trc tiếp lên t may. Sau khi t may may xong, bán
thành phm s được chuyn sang t làm khuyên nút để làm khuyên nút. Bán thành
phm s được chuyn qua t kim hàng để kim tra cht lượng sn phm. Sn
phm sau khi kim duyt s được chuyn lên xe ch qua khu đóng gói để i, xếp,
phi bch, la size và đóng thùng (Do điu kin đất đai din tích nên khu đóng gói
không nm sát khu may)
Chc năng nhim v ca các t:
T ct: x vi tri vi và ct theo mu phòng thiết kế đưa xung.
T chun b 1: bóc tp, đánh du phân bit mt vi, đánh du ch x tr, ch
may túi.
T k thut: thiết kế mu ct và tính toán lượng vi s dng.
T chun b 2: i các bán thành phm nếu mu áo có yêu cu x tr, đính
nút.
T may: may. Sn phm vào t đầu (9),(10),(11) khi ra khi (9),(10),(11) thì
hoàn thành công đon may.
T làm khuyên , nút: làm khuyên, nút cho sn phm nếu mu yêu cu.
T kim hàng: kim tra li may, li màu ca sn phm.
T i: i thành phm trước khi phi bch.
T xếp áo: Xếp áo.
T phi bch: phi bch.
T la size: tách riêng các size.
T đóng thùng: đóng thùng.
H thng Qun lý Sn sut
6
Yêu c
u ca KH
V- QUY TRÌNH TIP NHN ĐƠN HÀNG VÀ ĐƯA VÀO SN XUT:
Bước CV Lưu đồ Trách
nhim Mô t
0 Phòng
KD
Các đơn v KD giao dch vi KH
1
GĐ.XN
M KH
Sau khi nhn được trình ĐĐH,
chuyn đến các cá nhân liên quan
để tiến hành xem xét.
-Nếu là ĐH mi SX ln đầu:
Phòng KT: xem xét, phân
tích v quy cách sn phm,
nguyên liu, thiết b, thao
tác máy, thiết b, cht
lượng ngoi quan, phi
thùng…
Phòng SX: xem xét và
phân tích các loi ph liu
đặc bit (nếu có), kh năng
cung ng và hiu qu kinh
tế khi s dng, phân tích
kh năng tiếp nhn, đáp
ng ngày giao hàng,đưa ra
yêu cu tiến độ cung cp
nguyên liu.
- Nếu là ĐH SX lp li: Phòng SX
xem xét kh năng tiếp nhn, đáp
ng ngày giao hàng và đưa ra yêu
cu cung cp nguyên vt liu.
Cp nht yêu cu ca KH, xem xét kh năng
tiếp nhn ĐH