270
H THNG QUN TR ĐẠI HC S TNG TH CA VIETTEL NN
TNG QUN LÝ TOÀN DIN, XUYÊN SUỐT TRONG TRƯỜNG ĐẠI
HC HƯNG TỚI ĐÀO TẠO M VÀ HC TP SUT ĐI
Trần Ngọc Hải1
Email: Haitn1@viettel.com.vn
Tóm tắt: Chuyển đổi s là xu hướng tt yếu trong giáo dục đại hc không ch Vit
Nam mà trên phm vi toàn cu. Trong những năm gần đây, chuyển đổi s ti Vit Nam càng
được quan tâm n và được Chính ph, B - Ngành, nhiều quan, t chức đầu nhiều
ngun lc phát trin. Tuy nhiên chuyển đổi s ch thc s thành công, thc s mang li giá
tr đột phá cho t chc và xã hội khi đưc triển khai đồng bộ: Đồng b trong nhn thc t
cấp lãnh đạo đến người dùng cuối; đồng b trong hoạch định - thiết kế - triển khai; đồng b
t xây dng h thng ng dng, h tầng đến ci tiến quy trình, thiết lp th chế chính sách
để các ng dụng đi vào cuộc sng, phc v t chc hi. Vi cam kết “Đồng hành cùng
Chính ph, Doanh nghip, Cộng đồng ng dng công ngh s mang li hiu qu cho t
chc, hạnh phúc cho người dân”, Tổng Công ty Gii pháp doanh nghiệp Viettel đã nghiên
cu, phát trin H thng qun tr đại hc s tng th 1 nn tng qun lý toàn din, xuyên
suốt trong trường đại học hướng tới đào to m hc tp suốt đời, là công c đắc lực để
đồng hành cùng B GD&ĐT, các Trường đại hc trong hành trình chuyển đổi s.
T ka: Chuyn đi s, qun tr đi hc s tng th, Viettel, gii pháp doanh nghip.
I. Vài nét về Tổng công ty giải pháp doanh nghiệp Viettel
Tng công ty gii pháp doanh nghip Viettel mt thành viên ca Tập đoàn Công
nghip - Viễn thông Quân đội, được thành lp vi s mệnh “Đồng hành cùng Chính ph,
Doanh nghip, Cộng đồng ng dng công ngh s mang li hiu qu cho t chc, hnh phúc
cho người dân”. Tổng Công ty là đơn vị tiên phong ca Viettel trong công cuc chuyển đổi
số, đóng vai trò chủ lc, thc hin s mnh tiên phong kiến to xã hi s ca Tập đoàn. Với
mc tiêu tr thành doanh nghip s 1 Vit Nam v tư vấn và trin khai chuyển đổi s, chúng
tôi hp tác cùng các t chc, doanh nghiệp và người dân để mang li cuc sng tốt đẹp hơn
cho mọi người.
II. Xu hướng chuyển đổi số và chuyển đổi số trong giáo dục
Theo David L. Rogers - chuyên gia hàng đu thế gii v chuyển đổi k thut s,
ging viên tại Trường Kinh doanh Columbia tác gi ca cuốn sách “The Digital
Transformation Playbook” đã viết: Chuyển đối s không ch vic trin khai các h tng
1 Tổng Công ty Giải pháp doanh nghiệp Viettel
271
công ngh t động hóa - chính là việc thay đổi c v chiến lược, tư duy, văn hóa của c
doanh nghiệp, thay đổi các quy trình cách thc qun vn hành doanh nghiệp theo hướng
năng động hơn và tập trung vào tương tác và trải nghim ca khách hàng.
Ti Vit Nam: Chuyển đi s xu hướng tt yếu được Chính ph phê duyt Chương
trình Chuyển đổi s quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định s
749/QĐ-TTg, ngày 03/06/2020 ca Th ng Chính phủ, trong đó chú trọng ưu tiên chuyển
đổi s trong giáo dc.
B Giáo dục và Đào tạo ti Quyết định s 4740/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 cũng
đề ra 2 ch s gồm 2 tiêu chí đánh giá là: Chuyển đổi s trong đào tạo Chuyển đổi s trong
qun tr cơ sở giáo dục đại hc vi mục đích:
- Thúc đẩy chuyển đổi s các cơ sở giáo dục đại hc.
- Theo dõi đánh giá khách quan, thực cht, công bng kết qu chuyển đổi s trong
các cơ sở giáo dục đại hc.
- Phát hiện các đin hình, hình chuyển đổi s làm tốt để nhân rng, to phong
trào thc hin chuyển đổi s trong giáo dục đại hc.
Do vy, vic chuyển đổi s của các trường đại hc là tt yếu.
- Mô hình chuyn dch GD truyn thng sang GD thông minh:
III. Kinh nghiệm triển khai Chuyển đổi số của Viettel
3.1. Năng lực h tng mạng lưới vin thông CNTT
- H tng 2G, 3G, 4G, 5G s 1 Vit Nam vi 150.000 trm phát sóng.
- H tng cáp quang truyn dn ln nht, gn 500.000 km, tri khp Vit Nam, ph
tng xã, tng h gia đình.
- H tng nn tng kết ni Narrow - Band IoT duy nht ti Vit Nam vi 2.000 trm NB-IoT.
272
- H thống điều hành giám sát mạng lưới trên 11 quc gia hoạt động 24/7 đảm bo
thông tin liên lạc được x lý kp thời, đáp ứng chất lượng dch v tt nht.
- 8 trung tâm d liu quy mô ln nht Vit Nam, vi tng din tích 25.000m2 ++
vi 3.000 máy ch vật lý, 30PB lưu trữ d liu
- Chng nhn ANSI/TIA 942 Rated 3 v xây dng và vn hành trung tâm d liu,
và mt lot chng nhn v bo mt an toàn cloud (ISO 27017), qun lý ATTT (ISO
27001), qun lý chất lượng (ISO 9001).
3.2. Kinh nghim trin khai chính quyn tnh
- Ký tha thun hp tác vi 31 tnh trin khai h thng:
- Giám sát An toàn thông tin
- Giám sát mng xã hi
- Trung tâm điều hành
- Giao thông s
- ng dng cho công dân
- Y tế và giáo dc
3.3. Kinh nghim trin khai các B, Ban, Ngành
- Văn phòng chính phủ: vấn tng th xây dng kiến trúc chính ph đin t;
Trin khai Chính ph điện t v H tng Cloud, Quản lý văn bản, Cán b công chc, SSO,
các h thng qun tr ni b; Trin khai gii pháp Ecabinet, theo dõi nhim v th ng
chính ph giao.
- B Quc Phòng: Xây dng kiến trúc chính ph đin t B Quc Phòng và các Tng
cc; Trin khai phn ln các h thng Công ngh Thông tin ng dng trong công tác quân
s, quc phòng.
- B Thông tin truyn thông (TT&TT): C chuyên gia xây dng kiến trúc chính
ph điện t 2.0; Trin khai h thống báo cáo điều hành, h thng quản lý văn bản điều hành;
Triển khai Đám mây CP G-Cloud, h thống định danh và xác thực điện t, h thng Mt ca
điện t và dch v công theo mô hình cloud.
- B Công thương: Xây dựng kiến trúc chính ph điện t; Trin khai h thng Qun
lý văn bản, lưu trữ điện tử, Ecabinet, Báo cáo điều hành, SOC, Cán b công chc.
- B Tư pháp: Triển khai H thng H tịch điện t quy mô quc gia.
3.4. Kinh nghim trin khai cho Giáo dc
- tha thun hp tác toàn din vi B Giáo dục Đào tạo (GD&ĐT) về trin
khai các gii pháp v giáo dc và chuyển đổi s trong giáo dc.
273
- Ký tha thun hp c tn din vi 53 S GDT đ trin khai c gii pp v go dc
- Trin khai:
+ Phn mm quản trường hc SMAS (School Management System): Trin khai
63/63 tỉnh, ~ 25.000 trường hc.
+ Trin khai h thng qun hc thi trc tuyến K12 Online: trin khai đến 35.000
trường hc với hơn 4 triệu tài khon hc sinh, 450.000 tài khon giáo viên.
+ H thng giáo dục điện t ViettelStudy: được B GD&ĐT và Bộ TT&TT la chn
là mt trong các nn tng h tr duy trì vic dy - hc trc tuyến ti nhà min phí.
+ H tr chương trình ETEP GREP: phục v tp hun qua mạng cho đội ngũ Giáo
viên ct cán (GVCC), Cán b qun lý ct cán (CBQLCC), t trưởng chuyên môn trong năm
2020 cho c chương trình ETEP RGEP (tng 28.000 tài khoản đã tạo giai đoạn 1 năm
2019 và 4.000 tài khon mi ca ETEP và 11.000 tài khoản chương trình RGEP).
+ H tr chương trình thay sách giáo khoa lớp 1: H tr miễn phí cho đối tượng giáo
viên lớp 1 module 1 trong năm 2020 (tổng 210.000 tài khon, hoàn thành trin khai trong
tháng 7.2020)
+ Trin khai h thng ng dng CNTT phc v thi THPT quc gia và tuyển sinh đại
hc theo kế hoch ca Bộ: đến nay đã qua 3 năm h thng hoạt động liên tc, trên 2,7 triu
thí sinh vi 7,8 triu nguyn vọng đăng ký xét tuyển.
+ Triển khai cơ sở d liu ngành giáo dục: đến 8.500 trường hc trên toàn quc.
+ Trin khai phn mm Cổng thông tin điện t giáo dục: đến 19.000 trường trên 61
tnh/thành ph.
+ Trin khai phn mm Quản đào tạo trường học trên 150 trường đại hc, cao
đẳng, trung cp chuyên nghip trong phm vi toàn quc.
IV. Giải pháp Quản trị đại học số tổng thể
4.1. Công ngh
H thng qun tr đại hc s tng th ca Tng công ty gii pháp doanh nghip Viettel
được xây dng da trên công ngh tiên tiến:
- Big data:
+ Phân ch d liệu, đưa ra cải tiến cho ngành và các báo cáo phân tích mang tính d
đoán giúp lãnh đạo Nhà trường ra quyết định trong ch đạo, điều hành.
+ Cá nhân hóa giáo dc trc tuyến thông qua lch s hc tp.
- Blockchain:
+ Lưu trữ d liệu điểm và bng cp.
274
+ Xây dng kết qu hc tp điện t.
- Công ngh AI:
+ Điểm danh nhn dng khuôn mt, ging nói.
+ Chấm điểm bài thi trc nghim.
+ Giám sát phòng hc, kim soát sinh viên, theo dõi tiến độ hc tp, biến mt khi
khung hình, phát hin bất thường khi tham gia lp.
- Công ngh Điều hướng 3D:
+ Tìm kiếm sách trong thư viện.
+ Ch đường và các v trí trong tòa nhà.
4.2. Khung kiến trúc qun tr đại hc s tng th
H thng qun tr đại hc s tng th được xây dng vi gii pháp đảm bo bo mt,
an toàn thông tin vi quy trình xây dựng và cơ chế giám sát cht ch:
- V H tng: Vn hành trên nn tng mng Lan, WAN, Internet; nn tng private
cloud, public cloud, hybrid cloud.
- H thống Cơ sở d liu: Tập trung, đồng b, liên thông da trên nn tảng định danh
và xác thực điện t, có kh năng tích hợp và chia s d liu.
- ng dng: Qun tr tng th đại hc squn tr tng th các hoạt động ca Nhà
trường bao gm hoạt động dy hc (xây dựng giáo án đin t; Qun hc thi trc
tuyến; lp hc thông minh; kho hc liu, lp hc mô phỏng,…); Hoạt động quản lý đào tạo
(Qun tuyn sinh; Qun sinh viên; Dch v 1 ca; Qun lp kế hoch thi khoá
biu; T chc thi; Quản điểm; xét duyt hc v; Xét tt nghiệp,…); Hoạt động qun tr
ni b (Qun nhân s; Qun tài sn, thiết b; Quản văn bản điều hành, giao vic; Thư
viện; Ký túc xá,…); Quản lý hoạt động nghiên cu khoa hc; hp tác quc tế;…
- Các đối tượng s dng gm: Sinh viên, hc viên, cán b, công viên chc, T chc,
doanh nghiệp, người dân và các h thống bên ngoài trường hc thông qua c cng giao tiếp
và kết ni trên nn tng Internet, thiết b di động, Thư điện tử, API,…
H thống được mô t vi kiến trúc như sau: