H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ
Ệ Ố Ệ Ố
Ả Ả
MANAGEMENT MANAGEMENT INFORMATION INFORMATION SYSTEM SYSTEM
MISMIS
BÙI M NH Ạ BÙI M NH Ạ NGƯỜ NGƯỜTR TR buimanhtruong@gmail.com buimanhtruong@gmail.com
0909 171 271 0909 171 271
ng pháp đánh giá ng pháp đánh giá
ươPh ươ Ph
ể
Bài t p Nhóm Bài t p Nhóm
ểKi m tra Ki m tra Hình th c :ứ Hình th c :ứ
15%15% 15%15%++ T lu n ự ậ ậ T lu n ự ậ ậ
ThiThi
Hình th c :ứ Hình th c :ứ
70%70% Tr c nghi m ệ ắ Tr c nghi m ệ ắ
NG I NG I
ƯƠCH ƯƠ CH
Ổ
ỔT NG QUAN T NG QUAN
MISMIS
A MIS is a structure of inter-related elements that A MIS is a structure of inter-related elements that collects, organizes, & communicates data to managers collects, organizes, & communicates data to managers so they may plan, control, make decisions, & evaluate so they may plan, control, make decisions, & evaluate performance performance
A MIS emphasizes satisfying internal demands for A MIS emphasizes satisfying internal demands for information rather than external demands. information rather than external demands.
In most modern organizations, the MIS is In most modern organizations, the MIS is computerized for ease of access to information, computerized for ease of access to information, reliability of input & processing & ability to simulate reliability of input & processing & ability to simulate outcomes of alternative situations. outcomes of alternative situations.
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
1. Các khái ni m c b n : ệ 1. Các khái ni m c b n : ệ
ơ ả ơ ả
H ệH ệ th ngốth ngố Thông tin Thông tin Qu n lýảQu n lýả
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
H th ng ệ ố H th ng ệ ố + Khái ni m :ệ
H th ng là m t t p h p g m nhi u ph n t t ầ ử ươ ợ ề
ộ ậ ệ
ng t ạ ộ ầ ướ ộ ấ ậ
ng tác, ệ ố ồ có các m i quan h ràng bu c l n nhau & cùng ho t đ ng ố ộ ẫ i m t m c tiêu chung thông qua ch p thu n các đ u h ớ vào, bi n đ i có t ế ổ ụ ch c đ t o k t qu đ u ra ổ ứ ể ạ ế ả ầ
ầ ử ợ ố ượ
hay đ i t ệ (Relation) cho tr ng trên đó c v i ướ ớ
H th ng là t p h p các ph n t ệ ố ậ th c hi n m t hay nhi u quan h ề ộ ệ ự ấ (Property) nh t đ nh nh ng tính ch t ữ ấ ị
Ví d :ụ - H th ng c s h t ng, c s th ơ ở ạ ầ ơ ở ượ ệ ố ng t ng ầ
- H th ng đèn giao thông Tp H Chí Minh ệ ố ồ
- H th ng an ninh, tình báo, chính tr … ệ ố ị
- H th ng bán l , bán s , phân ph i… ệ ố ẻ ố ỉ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
- H th ng bài ti t, hô h p, c b p … ệ ố ế ơ ắ ấ
ự ổ ề ượ ng d n đ n nh ng s thay đ i v ổ ề ữ ự ế ẫ
H th ng ệ ố H th ng ệ ố + Tính tr i ồ (emergence) “nh ng s thay đ i v l ữ ch t”ấ + S h n lo n
ạ (chaos) ự ỗ
i nh có tính tác đ ng qua l ộ ạ ả ầ ử
ng hay v ch t c a m t ph n t
i ph n t ng t ề ấ ủ ầ ử ưở ớ
i, m i s thay đ i v l
ng đ n các ph n t ầ ử ộ khác c a h th ng. ủ ệ ố ng hay v ch t c a h ệ ấ ủ ề c a h ầ ử ủ ệ ế ổ ề ượ ả ọ ự ể ổ ề ượ ưở ả
c a h th ng theo m t cách nào ầ ử ộ ộ ả
- Tính ch t :ấ + M i quan h gi a các ph n t ố ệ ữ ng v i nhau h ớ ưở + M i s thay đ i v l ọ ự nào đó đ u làm nh h ề Ng c l ượ ạ th ng đ u có th làm nh h ề ố th ng đó ố + Khi s p x p các ph n t ầ ử ủ ệ ố ế ắ đó, h th ng s có tính tr i, đó là kh năng mà m t ph n t ẽ ệ ố đ ng riêng s không th t o ra đ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
c ồ ể ạ ượ ứ ẽ
ạ ộ ằ ệ
ổ ứ ụ ơ ở ử ụ ủ ổ ứ
- Qu n lýả - Qu n lýả Qu n lý là các ho t đ ng đ a các cá nhân trong t ch c ả ư làm vi c cùng nhau nh m th c hi n & hoàn thành m c tiêu ự ệ chung c a t ch c hi u qu nh t & trên c s s d ng các ể ả ngu n tài nguyên c a t ủ ổ ứ
ch c m t cách “kinh t ” nh t ấ ấ ộ ồ ế
Qu n lý chính là quá trình ra quy t đ nh ế ị ả
ế ị ồ ả
Các v n đ c n ph i quy t đ nh bao g m : ấ ề ầ - Có c u trúc : ấ
V n đ đ c gi i quy t theo quy trình rõ ràng ấ ề ượ ả ế
- Không có c u trúc : ấ V n đ đ ề ượ ư ề
ấ khó ch n đ c gi ả c cách t t nh t. ọ ượ i quy t b i nhi u cách khác nhau nh ng ố ế ở ấ
Tính đúng đ n c a s l a ch n ch có th đánh gia chính ọ ể ỉ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
xác sau m t th i gian dài ộ ắ ủ ự ự ờ
ng trong th gi i ệ ượ ự ậ ế ớ
- Thông tin - Thông tin D li u ữ ệ D li u ữ ệ - Là các giá tr ph n ánh s v t, hi n t khách quan nh tín hi u v t lý, con s , bi u t
ng… ị ả ư ệ ậ ố ể ượ
- Là các giá tr thô, ch a có ý nghĩa v i ng i s d ng. ư ớ ị ườ ử ụ
i nhi u d ng khác nhau nh âm thanh, ề ạ ư
- Đ c bi u di n d ể văn b n, hình nh … ễ ướ ả ượ ả
ị ộ ề
c mã hóa theo ậ ữ ệ ị ệ ậ ượ
- Nh n giá tr trong m t mi n xác đ nh - D li u trong MIS là các tín hi u v t lý đ các h c s c a máy vi tính ệ ơ ố ủ
- D li u c a MIS h u h t đ u có tính c u trúc ầ ế ề ữ ệ ủ ấ
ệ ề
ữ ệ ẹ ơ ơ ở ủ ệ ế ế
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
-> Khái ni m d li u h p h n khái ni m v thông tin -> D li u là c s c a Thông tin vì th nói đ n Thông tin là nói đ n D li u ữ ệ ế ữ ệ
- Thông tin - Thông tin Thông tin Thông tin - Là t
t c nh ng gì mang l i hi u bi t cho con ng i ấ ả ữ ạ ể ế ườ
- Là ý nghĩa đ c rút ra t d li u thông qua quá trình x lý ượ ừ ữ ệ ử
c thu ượ
ch c & phân ph i có ph ậ ự ng pháp ầ ươ ặ ố
c khai ớ ầ ượ ọ
- Thông tin ch có ích khi g p nhu c u th t s & đ ỉ nh n, t ậ ổ ứ - Là ngu n tài nguyên quan tr ng & to l n c n đ ồ thác, x lýử
c coi là có giá tr : - Đ c đi m c a Thông tin đ ủ ể ặ ượ ị
1. S l ố ượ 2. S phù h p ự ng ợ 5. Tính chính xác 6. Tính k p th i ờ ị
3. Ph m vi s d ng 7. Tính t ng thích ử ụ ạ ươ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
4. Liên quan 8. Hình th c di n đ t ễ ạ ứ
- Thông tin - Thông tin
D li u ữ ệ D li u ữ ệ
+ Thông tin vi
tế
+ Thông tin nói
+ Thông tin hình nhả
Thông tin Thông tin
+ Thông tin khác
ữ ệ ữ ệ
Tri th cứ Tri th cứ
ử
Thông tin = D li u + X ử Thông tin = D li u + X ử lýlý ửX lý Thông tin X lý Thông tin
X lý D ữ ử X lý D ử ữ li uệli uệ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
Vai trò c a MIS ủ Vai trò c a MIS ủ
c
H tr ỗ ợ các chi n l ế ượ l i th c nh tranh ế ạ ợ
H trỗ ợ vi c ra quy t đ nh kinh doanh ế ị
ệ
ỗ ợ
H tr các quy trình nghi p v & các ho t đ ng kinh doanh
ệ ụ
ạ ộ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
Các thành ph n c a MIS Các thành ph n c a MIS
ầ ủ ầ ủ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
ng ử ể
ệ ặ ọ
Quá trình x lý thông tin đã phát tri n qua 3 giai đo n t ạ ươ t là ng v i s phát tri n v Khoa h c công ngh , đ c bi ệ ứ lĩnh v c Công ngh thông tin ể ề ệ ớ ự ự
Giai đo n 1 : H th ng x lý thông tin th công ạ ệ ố ử ủ
Giai đo n 2 : ạ ử ệ ố ừ ọ
Giai đo n 3 : H th ng x lý thông tin tin h c hóa t ng ph nầ H th ng x lý thông tin tin h c hóa đ ng b ạ ệ ố ử ồ ọ ộ
Các ph ng th c x lý thông tin b ng máy tính ươ ứ ử ằ
1. X lý theo lô (Patch processing) ử
2. X lý tr c tuy n ự ế (Online processing) ử
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
3. X lý giao d ch (Transaction processing) ử ị
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
T h a n k y o u ! T h a n k y o u !
Q&A
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ
ng ng
Bùi M nh Tr ạ Bùi M nh Tr ạ
ườ ườ