H P MÔN V PHÌ Đ I Ạ

(Hypertrophic Pyloric Stenosis / HPS)

Bác sĩ: Ngô Minh Đ cứ

H p môn v phì

đ iạ

U c môn v do Hypertrophy hay Hyperplasia ơ ị

→ Chít h p lòng môn v . ị ẹ

Tu i: Vài tu n → 6 tháng. ầ ổ

Nội dung

I. Lâm sàng.

II. X Quang.

III. Siêu âm ch n đoán.

IV. Đi u tr . ị ề

I. Lâm sàng

Lâm sàng

Lúc sanh bình th ng, không r i lo n tiêu hoá. ườ ố ạ

1.Nôn: Di n ti n kéo dài → nôn n ng → suy ễ ế ặ

s p nhanh, m t n c, SDD. ấ ướ ụ

Nôn v t sau bú, nôn ra s a, không bao gi ữ ọ ờ

nôn m t.ậ

Háu đói sau nôn =/= l ng ru t. ồ ộ

Di n ti n: ng nôn tăng lên. ế s l n gi m → l ố ầ ả ễ ượ

2.Kh i u c môn v ố ơ ị: trên r n, sát bên ph i ố ả

đ ng gi a (2 – 3 cm). ườ ữ

85 % LS (+). ộ ạ 3.Tăng nhu đ ng d dày:

II. XQuang

X Quang

đ ng thu c Ứ ọ ố ở ạ d dày (ch a h n do h p môn v ). ẳ ư ẹ ị

D dày co bóp m nh, mu n ạ ạ ộ : D dày dãn to, ạ

hình đáy ch u → d u tuy t r i. ế ơ ậ ấ

Thu c qua tá tràng r t ch m, bt # 30 phút ấ ố ậ

(Gastric outlet obstruction).

Môn v kéo dài 2 – 3 cm, nh s i ch (string ư ợ ị ỉ

sign): d u đ c hi u. ệ ấ ặ

III. Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

Siêu âm ch n đoán

A. Th đi n hình ể ể C t d i b s n (theo tr c d c ắ ướ ơ ườ ụ ọ

môn v ) – xoay 90° (ngang). ị

Tiêu chu n ch n đoán: ẩ ẩ

1.D u hình Cocard: ấ

•Vòng echo kém bên ngoài (c môn v ), c t ơ ắ ị

ngang > 4 mm, c t d c c môn v (cervix sign), ắ ọ ơ ị

ố ng môn v > 15 mm. ị

•Trung tâm echo dày (niêm m c – d i niêm ạ ướ

m c).ạ

Siêu âm ch n đoán

2.D u ngh t d dày: D dày tăng co bóp ho c đ , dãn ẹ ạ ấ ờ ặ ạ

to.

Khó khăn:

•Kh i c môn v nh (bt c môn v m ng), khi ố ơ ị ỏ ỏ ơ ị

th y dày là b t th ng. ấ ấ ườ

•Môn v phía sau: ị ở th y t c đ ấ ắ ườ ng ra d dày, ạ

không th y u c → Cho Bn nghiêng trái. ơ ấ

: D ng gi ươ ả Trong co th t môn v , do đ u dò ầ ắ ị

không th ng góc. ẳ

Siêu âm ch n đoán

A. Th không đi n hình ể ể

1.Phì đ i c không hoàn toàn, kèm d d ng ạ ơ ị ạ

hang môn v (môn v ít dày). ị ị

2.Phì đ i c t i thi u kèm dài ng môn v (TS. Ói ạ ơ ố ố ể ị

nghi co th t môn v , ói máu do viêm loét d dày): ạ ắ ị ng ố

môn v dài, dày 2-3 mm, ng môn v không l u thông, ư ố ị ị

không m (intermediate pyloric stenosis). Theo dõi, ở

đi u tr n i khoa → có th HPS th t s . ậ ự ị ộ ề ể

IV. Đi u trề ị

Đi u trề ị

Ph u thu t Pyloromyotomy. ẫ ậ

Echo, theo dõi sau m : hình nh bình th ng sau ổ ả ườ

6 tháng.