Hi p đ nh

ị ng trình u đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT)

ệ ự

ệ ế

ư v ch ề ươ cho Khu v c Th ng m i T do ASEAN (AFTA) ự ươ ạ ự

(Đã có s a đ i và b sung theo Nghi đ nh th s a đ i Hi p đ nh v ch ng trình u đãi ư ử ổ ử ổ ổ ị ệ ề ươ ư thu quan có hi u l c chung (CEPT) cho Khu v c Th ng m i T do ASEAN (AFTA) ngày ệ ự ự ế ươ ị ạ ự 15/12/1995)

ủ ướ ộ ộ ươ ố ố c Đông Nam Á (ASEAN): Chính ph các n c Brunei Darussalam, C ng hoà Indonesia, Malaysia, C ng hoà Philippines, C ng hoà Singapore và V ng qu c Thái Lan, các Qu c gia thành viên c a ủ ộ Hi p h i các n ướ ộ ệ

i Tuyên b v s Hoà h p ASEAN ký t ớ ố ề ự ạ ự ị i Bali, Indonesia ngày 24/2/1976 ẩ ng m i nh m thúc đ y ằ ạ ươ ng s n xu t và th ng m i; L u ý t ư quy đ nh r ng các qu c gia thành viên s h p tác trong lĩnh v c th ằ phát tri n và tăng tr ấ ợ ẽ ợ ươ ố ưở ể ạ ả

i đ ng đ u Chính ph ASEAN t i H i ngh Th ầ ủ ộ ị Nh c l ắ ạ ằ ứ ừ ườ ứ ế ố ượ ng ngày 13 đ n ngày 15/12/1987 đã tuyên b các Qu c gia thành i đa ti m năng ề ụ trong ASEAN đ t n d ng đ n m c t ể ậ ạ ố ứ ố ế ế ng m i và phát tri n; i r ng nh ng Ng ữ i Manila t đ nh l n th ba t ầ ạ ỉ viên s tăng c ng h p tác kinh t ợ ườ ẽ c a khu v c trong th ươ ự ủ ạ ể

ậ ư ươ ủ ệ ề ả ạ ị Ghi nh n r ng Hi p đ nh v tho thu n u đãi th ụ ng m i (PTA) c a ASEAN ể ụ ề ậ ằ i Manila ngày 24/7//1977 đã cho phép áp d ng nhi u công c khác nhau đ ng m i trên c s u đãi; đ ượ do hoá th t ự c ký k t t ế ạ ươ ơ ở ư ạ

Tuân th các nguyên t c, khái ni m và t ng c a Hi p đ nh khung v Tăng ủ t ư ưở ủ ệ ề ị c ng H p tác Kinh t i Singapore ngày 28/1/1992; ắ trong ASEAN ký t ườ ợ ế ệ ạ

ưở ng r ng các tho thu n u đãi th ả ằ ụ Tin t ẽ ố ng kinh t ế ủ ừ ươ ả ố ự ề ố và s n xu t, th ậ ư ệ ủ ể ả ơ ộ ầ ư ư ủ ở ộ ệ ấ ạ ả ng m i gi a các qu c gia thành viên ạ ữ ố c a t ng qu c ASEAN s có tác d ng kích thích vi c c ng c kh năng t c ự ườ c a các Qu c gia thành viên thông gia cũng nh c a ASEAN và s phát tri n n n kinh t ế ủ qua vi c m r ng các c h i đ u t ạ ng m i và tăng các kho n thu ngo i ươ ;ệ t

ế ưở ế ủ ụ ự ạ ẩ ự ng m i và đ u t ầ ư do ASEAN thông qua Ch ự ng kinh t c a khu v c trong ASEAN nh m m c tiêu hình ằ ng trình u đãi Thu quan có ng m i t Quy t tâm h p tác h n n a trong s thúc đ y tăng tr ữ ơ do hoá th ươ ạ ự ợ ng t ươ ươ Ư ế ự thông qua tăng c ườ thành Khu v c Th hi u l c chung (CEPT); ệ ự

Mong mu n c i thi n m t cách có hi u qu Tho thu n u đãi Th ậ Ư ệ ố ộ ươ ạ ng m i ả ASEAN (PTA) phù h p v i các cam k t qu c t ợ ệ ả ả c a ASEAN; ố ế ủ ế ớ

Đã tho thu n nh sau: ậ ư ả

Đi u 1.ề Các đ nh nghĩa ị

Nh m các m c đích c a Hi p đ nh này: ụ ủ ệ ằ ị

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 1 -

1. “CEPT” có nghĩa là Ch ươ ư ế có hi u l c dành u đãi cho ASEAN, đ ng trình u đãi thu quan có hi u l c chung, và là m c thu c áp d ng cho các lo i hàng hoá có xu t x t ệ ự ư ế ứ ấ ứ ừ ệ ự ạ ượ ụ

c xác đ nh đ đ a vào Ch ng trình CEPT ượ ể ư ị ươ các qu c gia thành viên ASEAN và đã đ theo Đi u 2(5) và 3; ố ề

2. “Hàng rào phi thu quan” có nghĩa là các bi n pháp khác v i thu quan, trên th c t ế ớ ế ặ ạ ế ệ ữ ậ ấ ẩ ẩ ả ẩ ự ế ệ ngăn c m ho c h n ch vi c nh p kh u ho c xu t kh u các s n ph m gi a các Qu c ố ặ ấ gia thành viên;

3. “H n ch đ nh l ượ ế ị ặ ạ ố ế ươ ặ ấ ằ ạ ấ ự ạ ạ ng t ự ể ả ấ ươ ệ ệ ầ ạ ng m i v i các ng” có nghĩa là các c m đoán ho c h n ch th ạ ớ Qu c gia thành viên khác, dù th c hi n b ng h n ng ch, gi y phép ho c các bi n pháp ệ ế ươ ng , k c các bi n pháp và các yêu c u hành chính h n ch th có tính ch t t m i; ạ

ế ạ ố ượ ố ử ụ c các Qu c gia thành viên s d ng gây h n ch cho 4. “H n ch ngo i h i” có nghĩa là các bi n pháp đ ế ệ ủ ụ ứ ạ ạ ệ ề ế ặ ạ i hình th c h n ch ho c các th t c hành chính khác v ngo i t ng m i; ạ d ướ th ươ ạ

ng m i c a ASEAN đ ậ Ư ươ ả ạ ủ i Ma-ni-la ngày 24/2/1977 và trong Ngh đ nh th v tăng c 5. “PTA” có nghĩa là Tho thu n u đãi th ạ ị ượ ng m ư ề ng m i c a ASEAN (PTA) ký t ậ ư ả c quy đ nh trong ị ở ườ ạ i ị ị ạ ủ ươ các Hi p đ nh ký t ệ r ng u đãi thu quan theo Tho thu n u đãi th ế ộ Ư Ma-ni-la ngày 15/12/1987;

ụ ệ t kê các s n ph m đ ả ẩ ượ ệ c lo i ra kh i di n ạ ỏ ng trình CEPT; 6. “Danh m c lo i tr ” có nghĩa là danh m c li ạ ừ áp d ng u đãi thu quan trong Ch ế ụ ụ ư ươ

7. “S n ph m nông nghi p” có nghĩa là: ệ ả ẩ

(a) Nguyên li u nông nghi p thô / các s n ph m ch a ch bi n đ ệ ế ế ư ệ ả ươ ượ ệ ệ ố ủ ế c kê trong các ẩ ệ ng 1 đ n 24 c a H th ng hài hoà (HS) và các nguyên li u nông nghi p ng có c nêu lên trong các ch ng t ế ế ươ đ ự ượ ươ ả Ch thô/các s n ph m ch a ch bi n t ẩ liên quan khác c a H th ng hài hoà; và ủ ư ệ ố

ớ ả (b) Các s n ph m đã qua s ch nh ng hình th c không thay đ i nhi u so v i s n ư ứ ế ề ẩ ơ ổ ả ph m g c. ẩ ố

Đi u 2.ề Các đi u kho n chung ả ề

1. T t c các Qu c gia thành viên s tham gia Ch ng trình CEPT. ấ ả ẽ ố ươ

ệ ẩ ị ươ ng trình CEPT s d a trên c s nhóm ẽ ự ơ ở 2. Vi c xác đ nh các s n ph m đ đ a vào Ch ể ư ả m c HS 6 ch s . ữ ố ở ứ s n ph m, t c là ả ứ ẩ

3. Cho phép lo i tr không đ a vào áp d ng m t s s n ph m c th ư ẩ ạ ừ ữ ộ ố ả ờ m c HS 8/9 ch ẩ ả ụ ể ở ứ ư ố ng trình CEPT. Theo qui đ nh t ệ ạ ị ư ẵ ủ ượ ề ả ế ộ ố ớ ố ả ư ẩ ạ ừ ạ ả ượ ữ ờ ữ ư ẩ ầ c ngày 1/1/2000. ữ ụ s đ i v i nh ng qu c gia thành viên t m th i ch a s n sàng đ a các s n ph m đó vào ố ố ớ ạ ng i Đi u 1 (3) c a Hi p đ nh khung v tăng c Ch ườ ị ề ươ ụ c phép lo i tr các s n ph m c h p tác kinh t ASEAN, m t Qu c gia thành viên đ ạ ừ ợ ẩ ố ng trình CEPT, th mang tính nh y c m đ i v i Qu c gia Thành viên đó ra kh i Ch ạ ươ ỏ ể b các u đãi đ i v i nh ng s n ph m đó theo quy đ nh c a Hi p đ nh nh ng ph i t ả ị ố ớ ị ệ ủ ả ừ ỏ ư này. Nh ng s n ph m lo i tr ươ ng c đ a vào Ch t m th i đó s d n d n ph i đ ẽ ầ ả trình CEPT tr ướ

c coi là có xu t x t ộ ả ượ ố ế 4. M t s n ph m đ ẩ ầ ủ ả ấ ứ ừ ứ các Qu c gia thành viên ASEAN n u trong ấ ứ ừ ấ ứ ộ b t c m t ng có xu t x t ấ ượ ẩ thành ph n c a s n ph m đó có ch a ít nh t 40% hàm l Qu c gia thành viên ASEAN nào. ố

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 2 -

5. T t c các s n ph m ch t o, bao g m hàng t ế ạ ấ ẩ ả ng trình CEPT. Nh ng s n ph m này s nghi m nhiên đ ồ ữ ả li u s n xu t và nông s n ch bi n s ư ệ ả ẩ ị ượ ư ị ươ ắ ẽ ề ấ ả ả n m trong Ch ằ ng trình c t gi m thu quan theo qui đ nh t Ch ế ươ nh ng s n ph m thu c di n PTA, s áp d ng ch ệ ữ ế ế ẽ c đ a vào ố ớ i Đi u 4 c a Hi p đ nh. Đ i v i ệ ng trình c t gi m thu quan quy ả ễ ủ ắ ạ ươ ả ộ ụ ẽ ế ả ẩ

i Đi u 4A c a Hi p đ nh này, có xem xét t ị ớ ụ i m c thu quan sau khi đã áp d ng ứ ế ủ ệ ngày 31/12/1992. đ nh t ề ạ ị m c u đãi (MOP) k t ứ ư ể ừ

ệ ế ả ẩ ằ ả 6. T t c các s n ph m thu c di n PTA không n m trong danh m c c t gi m thu theo ngày 31/12/1992. c h ng trình CEPT thì s ti p t c đ Ch ộ ẽ ế ụ ượ ưở ng MOP hi n có tính t ệ ụ ắ ừ ấ ả ươ

7. Các Qu c gia thành viên đã th c hi n c t gi m thu t ố ế ừ ắ c h ệ ả ưở ặ i hu ượ ng các u đãi. Các Qu c gia thành viên có m c thu c h ả ự c tho thu n, m c dù đã đ ượ ố ưở ố ấ ng quy ch t ế ố ứ ụ đ i v i các s n ph m đã đ ố ớ ả qu c (MFN), v n s đ ẫ ố quan ế ở ứ đ nh này và cũng đ ị ẩ ẽ ượ m c thu MFN là 0-5%, s đ c h ượ ưở 20% và th p h n xu ng 0-5% ơ ệ ậ ế ư ệ c coi là đã hoàn thành các nghĩa v theo Hi p ẽ ượ ng các u đãi. ư

Đi u 3.ề Ph m vi s n ph m ả ạ ẩ

c áp d ng đ i v i m i s n ph m ch t o, k c s n ph m t ẩ ể ả ả ố ớ ọ ả ế ạ ụ ẩ ư ệ li u Hi p đ nh này đ ệ ị s n xu t, và ấ ả ượ nông s nả .

Ch ng trình c t gi m thu quan và vi c ng u đãi ươ ệ h ả ắ ưở ư Đi u 4.ề ế

A. L ch trình c t gi m thu quan ế ắ ả ị

ệ ự 1. Các Qu c gia thành viên tho thu n v l ch trình c t gi m thu quan u đãi có hi u l c ề ị ư ế ả ậ ắ ả ố nh sau: ư

ệ ắ ứ ệ ố ố ẽ ượ ố ắ ầ ự ế ệ

(a) Vi c c t gi m các m c thu quan hi n hành xu ng 20% s đ c công b vào ế ng trình. Khuy n khích các Qu c gia thành viên áp ươ ứ (X-20)%/5, trong đó X là m cứ

ả ả lúc b t đ u th c hi n ch d ng m c c t gi m hàng năm theo công th c ụ thu quan hi n hành c a m i Qu c gia thành viên. ủ ứ ắ ệ ế ỗ ố

c ả ệ ắ ứ ặ ế ứ ắ ể ả ắ ắ ố i thi u cho m i l n c t gi m là 5% l ả c thông báo khi b t đ u ch

(b) Vi c c t gi m ti p m c thu t ế ừ vòng 5 năm. M c c t gi m t ố c t gi m. Ch ươ ả ắ quy t đ nh và đ ế ị

20% ho c th p h n s đ ơ ẽ ượ th c hi n trong ệ ự ấ ả ng ph i ượ ả ỗ ầ ng trình c t gi m thu quan s do t ng Qu c gia thành viên ẽ ừ ng trình. ươ ượ ế ắ ầ

ố ớ ứ ả ẩ ặ ấ ơ ng trình c t gi m thu ắ ế ị (c) Đ i v i các s n ph m có m c thu hi n hành là 20% ho c th p h n vào ngày ế ệ ế ả ẽ ươ ng trình v l ch trình c t gi m thu . ế ươ 1/1/1993, các Qu c gia thành viên s quy t đ nh ch ố quan, và thông báo khi b t đ u ch ắ ầ ề ị ắ ả

ị ế ả ả ắ ậ ứ ộ ị ố ặ ủ ụ ế ả ố ắ 2. Các l ch trình c t gi m thu quan trên đây không ngăn c n các Qu c gia thành viên c t gi m ngay l p t c m c thu quan c a mình xu ng còn 0-5% ho c áp d ng m t l ch ứ trình đ y nhanh vi c c t gi m thu quan. ệ ắ ế ả ẩ

ng u đãi B. V n đ h ấ ề ưở ư

ứ ủ ề ệ i ho c đang có m c thu là 20% ho c th p h n, s nghi m nhiên đ Căn c theo Đi u 4(A) (1b) và 4(A) (1c) c a Hi p đ nh này, các s n ph m đã đ t ạ ẩ ư ng các u ưở ơ ặ ả c h ượ ị ễ ứ ẽ ế ặ ấ t ớ đãi.

Đi u 5.ề Các đi u kho n khác ả ề

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 3 -

A. Các h n ch đ nh l ng và các hàng rào phi thu quan ế ị ạ ượ ế

ẽ ạ ỏ ấ ả ế ị ả ẩ ượ ượ ả ng đ i v i nh ng s n ữ ố ớ ng các u đãi áp c h ư ưở 1. Các Qu c gia thành viên s lo i b t t c các h n ch đ nh l ạ ng trình CEPT sau khi các s n ph m đó đ ươ ả ữ ẩ ố ph m trong Ch ẩ d ng cho nh ng s n ph m đó. ụ ẽ ầ ố ờ 2. Các Qu c gia thành viên s d n d n xoá b các hàng rào phi thu quan khác trong th i ầ ỏ ng các u đãi dành cho nh ng s n ph m đó. h n 5 năm sau khi đ ạ c h ượ ưở ư ữ ả ế ẩ

B. Các h n ch v ngo i h i ạ ố ế ề ạ

Các Qu c gia thành viên s mi n tr các h n ch ngo i h i liên quan t ừ ễ ế ệ ạ ẽ ươ ớ ể c mà không gây ph ng h i t ẩ ề ướ ệ i các quy n c a mình theo quy đ nh t ươ ị ị ủ ề ệ ố toán cho các s n ph m trong Ch ả thanh toán đó v n ạ ớ đi u XVIII c a Hi p đ nh chung v thu quan và th liên quan theo Đi u kho n tho thu n c a Qu ti n t (IMF). i vi c thanh ạ ố ng trình CEPT cũng nh đ i v i vi c chuy n các kho n ả ư ố ớ ạ i ề ủ ng m i (GATT) và các quy đ nh có ạ qu c t ố ế ươ ề ế ậ ủ ỹ ề ệ ị ả ề ả

C. Các lĩnh v c h p tác khác ự ợ

ề ợ ỗ ợ ự ằ ớ ổ ươ i nh m b sung và h tr cho t ệ ạ ữ ệ ạ ệ ậ ẫ ứ ứ ế ẩ ấ ậ n ề ế ỏ ế v n. Các Qu c gia thành viên s xem xét các bi n pháp khác v h p tác trong các lĩnh ệ ẽ ố i và ngoài biên gi do v c liên quan đ n ph m vi biên gi ớ ế ự ng m i. Nh ng bi n pháp này có th bao g m, ngoài các bi n pháp khác, vi c hài hoá th ồ ể hoà hoá tiêu chu n, công nh n l n nhau k t qu ki m ch ng và các gi y ch ng nh n hàng ả ể c ngoài, tham kh o ý ki n v kinh t hoá, xoá b các hàng rào đ i v i đ u t vĩ mô, áp ả d ng các quy t c c nh tranh bình đ ng và khuy n khích đ u t ầ ư ố ụ ố ớ ầ ư ướ ẳ ắ ạ ế

D. Duy trì các u đãi ư

ẽ ổ ố ậ ệ ả ng m i khác, tr i b t c u đãi nào đã Các Qu c gia thành viên s không xoá b ho c gây t n h i t ạ ớ ấ ứ ư ặ ng pháp xác đ nh tr giá h i quan, các ả ị ươ ị ng h p đ tr c quy ợ ừ ườ ế ươ ụ ạ ượ ệ ặ ạ ỏ đ c tho thu n thông qua vi c áp d ng các ph ượ kho n thu m i ho c các bi n pháp h n ch th ớ ả đ nh theo Hi p đ nh này. ệ ị ị

Đi u 6.ề Các bi n pháp kh n c p ẩ ấ ệ

1. N u nh , do vi c th c hi n Hi p đ nh này, vi c nh p kh u m t s n ph m c th ị ệ ệ ệ ệ ư ẩ c phép theo Ch ự ươ ẩ ự ổ ộ ả ạ ặ ọ ớ ho c tr c ti p c nh tranh t ế ấ ả ươ ự ả ặ ạ ể t đ ngăn ch n ho c gi ng t ố ặ ẩ ế ể ậ ờ ố ạ ả ạ ặ ự ụ ờ ỉ ệ ạ ủ ụ ề ả ị ỉ ụ ể ậ ế ạ ng trình CEPT tăng lên gây ra ho c đe do gây ra s t n h i đ ượ i ngành s n xu t s n ph m t ạ nghiêm tr ng t i ự ẩ Qu c gia thành viên nh p kh u s n ph m đó thì Qu c gia thành viên này có th , trong ẩ ả ph m vi và trong m t th i gian c n thi i quy t s t n h i đó, ế ự ổ ầ ộ có th t m th i đình ch áp d ng các u đãi mà không có s phân bi t đ i x , theo quy ệ ố ử ư đ nh t i Đi u 6(3) c a Hi p đ nh này. Vi c t m đình ch áp d ng u đãi đó ph i phù ư ệ ị h p v i quy đ nh c a GATT. ị ợ ể ạ ạ ớ ủ

2. M t Qu c gia thành viên n u th y c n ph i áp d ng ho c tăng c ế ấ ầ ả ố ế ị ặ ể ạ ườ ậ ượ ế ấ ệ ấ ơ ặ c làm vi c đó theo ph ệ ả ng h i đ n các nghĩa v qu c t c tho thu n, không làm ph ng các bi n pháp ệ ụ ộ ng hay b t kỳ bi n pháp nào khác đ h n ch nh p kh u nh m m c ụ h n ch đ nh l ằ ẩ ạ ự ữ ề ệ ủ ti n t đích ngăn ch n nguy c ho c ch m d t s gi m sút nghiêm tr ng d tr c a ọ ặ ng cách b o đ m các giá tr c a các u đãi đã mình, có th đ ư ị ủ ả ể ượ hi n có. đ ụ ố ế ệ ậ ượ ứ ự ả ươ ạ ế ươ ả

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 4 -

ườ ề 3. Trong tr ệ ụ ộ ồ ệ ượ ng h p áp d ng các bi n pháp kh n c p theo đi u này, c n thông báo ngay ầ ấ ẩ i Đi u 7 c a Hi p đ nh này, và các i t c đ c p t ệ ề ậ ớ ạ ệ i Đi u 8 c a Hi p ạ ế ả ề ư ể ẽ ủ ị ị ề ủ ợ các bi n pháp đó cho H i đ ng đ bi n pháp đó có th s là ch đ tham kh o ý ki n nh quy đ nh t ủ ề ệ đ nh này. ị

Đi u 7.ề T ch c th ch ổ ứ ể ế

ng Kinh t ằ ệ ộ ưở ế ng, m i Qu c gia thành viên đ ấ ậ 1. Nh m các m c đích c a Hi p đ nh này, các B tr ủ ố ASEAN (AEM) s ỉ ượ ư ụ ộ ổ ấ ự ệ ề ể ấ ả ữ ề ẽ c ch đ nh m t ộ ỗ ị i và T ng Th ký ASEAN tham gia H i đ ng. Ban Th ký ASEAN s h tr cho ẽ ỗ ợ ộ ồ ng trong vi c theo dõi, đi u ph i và ki m đi m vi c th c hi n ệ ệ ể ố t c nh ng v n đ có liên quan. Trong khi th c ự ượ ự ỗ ợ ng cũng s nh n đ c s h tr ẽ ấ ộ ưở ủ ậ ấ cao c p (SEOM). ị thành l p m t H i đ ng c p B tr ộ ưở ộ ồ ng ườ ư H i đ ng c p B tr ộ ồ ộ ưở Hi p đ nh này, và giúp AEM trong t ị ệ hi n các ch c năng c a mình, H i đ ng c p B tr ệ c a H i ngh các quan ch c kinh t ứ ủ ộ ồ ế ứ ị ấ ộ

ả ậ ế ng v c t gi m thu quan theo ả t c các Qu c gia thành viên khác và ố ủ ề ệ ẽ ả ị ươ ấ ả ề ắ ố 2. Các Qu c gia thành viên có các tho thu n song ph Đi u 4 c a Hi p đ nh này s ph i thông báo cho t cho Ban Th ký ASEAN v các tho thu n đó. ư ề ả ậ

ề ệ ự ệ ị ệ ố ẽ ủ ư ị 3. Ban Th ký ASEAN s theo dõi và báo cáo cho SEOM v vi c th c hi n Hi p đ nh này theo Đi u III (2) (8) c a Hi p đ nh thành l p Ban Th ký ASEAN. Các Qu c gia thành ậ viên s h p tác v i Ban Th ký ASEN trong vi c th c thi các nhi m v c a mình. ư ề ẽ ợ ệ ư ụ ủ ự ệ ệ ớ

Đi u 8.ề Tham kh o ý ki n ả ế

ẽ ả ạ ộ ố ố ế ự ộ ồ ủ ệ ủ ệ 1. Các Qu c gia thành viên s dành m i c h i đ y đ cho vi c tham kh o ý ki n v b t ề ấ ế ọ ơ ộ ầ ế ng đ n ưở ả i Đi u 7 c a Hi p đ nh này ị i pháp ả ủ ể ế ề ề ng h p không th tìm ra m t gi ể ợ c đó. c khi u n i nào c a m t Qu c gia thành viên v b t kỳ v n đ nào có nh h ứ vi c th c hi n Hi p đ nh này. H i đ ng đ ệ ị ệ có th xin ý ki n ch đ o c a AEM trong tr ộ ỉ ạ tho đáng trong các cu c tham kh o ý ki n tr ộ ệ ủ ấ ề ấ c đ c p t i t ượ ề ậ ớ ạ ườ ướ ế ả ả

ố ế ặ ả ợ ằ i vi c xoá b ho c làm suy gi m các l ẫ ớ ố ặ ạ ự i ích mà h ằ ụ ủ ể ệ ề ưở ề ấ ầ ố ỉ đúng các nghĩa v c a mình, d n t đ ượ đ ượ ự ề tho đáng khi u n i ho c đ ngh nói trên. ệ 2. Các Qu c gia thành viên n u cho r ng m t Qu c gia thành viên khác không th c hi n ộ ố ọ ỏ ạ c h ng, có th khi u n i ho c đ ngh v i Qu c gia thành viên đó nh m đ t ị ớ c s đi u ch nh tho đáng cho v n đ , và Qu c gia thành viên này c n xem xét ả ế ả ặ ề ế ạ ị

ả ụ ữ c gi ả ầ ấ ng h p không gi ế ượ i quy t trên tinh th n hoà gi ả ợ c trình lên H i đ ng đã đ ệ ả ữ i quy t đ ề c đ c p t ượ ề ậ ạ ườ ộ ồ i thích ho c áp d ng Hi p ệ ặ ữ i h u ngh đ n m c cao nh t gi a ứ ị ế c m t cách h u ngh , v n ị ấ ữ ộ ế ầ i Đi u 7 c a Hi p đ nh và n u c n ệ ủ ị 3. M i b t đ ng gi a các Qu c gia thành viên trong vi c gi ố ọ ấ ồ đ nh này s đ ế ẽ ượ ị các bên có liên quan. Trong tr đ đó s đ ề thi ẽ ượ t, lên AEM. ế

Đi u 9.ề K t n p thành viên m i và nh ng lo i tr chung ớ ạ ừ ế ạ ữ

ẽ ề ớ ị ng h p tác kinh t ệ ườ ề ế ợ ớ ề A. Các thành viên m i c a ASEAN s gia nh p Hi p đ nh này v i các đi u kho n và đi u ả ậ ASEAN (1992) và ị ủ c th ng nh t gi a các thành viên m i và các thành viên cũ c a ữ ấ ố ớ ớ ủ ki n phù h p v i Hi p đ nh khung v tăng c ệ ệ ợ Hi p đ nh này, và đã đ ượ ị ệ ASEAN.

ả ề ệ ấ ố ị ế ả ượ ụ ệ ệ ầ B. Không có đi u kho n nào trong Hi p đ nh này ngăn c n b t kỳ Qu c gia thành viên nào t đ b o v an ế ể ả ự i và đ ng th c ộ c cho là c n thi ẻ ủ ệ ứ ườ ứ ả ả ố ộ ti n hành các hành đ ng và áp d ng các bi n pháp đ ninh qu c gia, b o v đ o đ c xã h i, b o v s c kho c a con ng v t, b o v các tác ph m có giá tr ngh thu t, l ch s và kh o c h c. ả ổ ọ ị ậ ộ ệ ạ ẩ ậ ị ử ệ ệ ả

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 5 -

Đi u 10. ề

Các đi u kho n cu i cùng ả ố ề

ủ ủ ế ệ ố ợ ể c tho thu n theo Hi p đ nh này. th c hi n các nghĩa v đã đ 1. Chính ph c a các Qu c gia thành viên cam k t áp d ng các bi n pháp thích h p đ ậ ụ ị ượ ự ụ ệ ệ ả

2. B t kỳ s s a đ i nào đ i v i Hi p đ nh này s đ ự ử ẽ ượ ệ ấ ấ c th c hi n trên nguyên t c nh t ắ trí và s có hi u l c khi t t c các Qu c gia thành viên ch p thu n, ẽ ổ ệ ự ố ớ ấ ả ị ố ự ấ ệ ậ

3. Hi p đ nh này có hi u l c k t khi ký k t ệ ự ể ừ ệ ị ế

ệ 4. Hi p đ nh này s đ ị ẽ ượ ư ư ư ể ổ ư ổ ký s nhanh chóng chuy n t c T ng Th ký c a Ban th ký ASEAN l u chi u và T ng Th i t ng Qu c gia thành viên b n sao có xác nh n. ể ớ ừ ủ ố ẽ ả ậ

5. Không có m t b o l u nào đ i v i b t kỳ đi u kho n nào c a Hi p đ nh này. ộ ả ư ố ớ ấ ủ ề ệ ả ị

/storage/tailieu/files/source/2012/20120920/tranduykien3291/hiep_dinh_cept_2366.doc

- 6 -

Đ làm b ng, nh ng ng i ký tên d c các Chính ph c a mình u ể ườ ủ ủ ướ ượ ỷ ng trình u đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) cho ữ ề i đây đ ế ệ ự ư ươ ằ ệ ề ng m i T do ASEAN (AFTA). quy n, đã ký Hi p đ nh v Ch Khu v c Th ự ị ạ ự ươ