Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long

Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM

Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM

Mobile: 098 9966927

Chương 3 - Hiểu vàxây d ựng quan hệ khách hàng

• Độ vênh của khách hàng • Sự thỏa mãn vàlòng trung thành •Marketing quan h ệ

Độ vênh của khách hàng

Dịch vụ Mong đợi

Dịch vụ nhận thức

Sự thỏa mãn của khách hàng

Sự thỏa mãn của khách hàng là sự đánh giá của khách hàng giữa toàn bộ các lợi ích có được từ sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp so với tập hợp các mong đợi của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ đó.

Sự thỏa mãn của khách hàng

•Mô hình s ự thỏa mãn của khách hàng

•Th ỏa mãn

Nhận thức Mong đợi

=

•Không th ỏa mãn <

Nhận thức Mong đợi

Nhận thức Mong đợi

• Hết sức thỏa mãn >

Sự thỏa mãn của khách hàng

•Các doanh nghi ệp ngày càng gặp khó khăn trong việc thỏa mãn khách hàng do

q Trình độ học vấn ngày càng cao q Thông tin ngày càng dễ tiếp cận q Thu nhập ngày càng tăng q Việc mua hàng ngày càng thuận lợi q Nhu cầu ngày càng phức tạp

Sự thỏa mãn của khách hàng

• Sự thỏa mãn của khách hàng cóvai trò

to lớn vì:

q Trung bình, một người không thỏa mãn

sẽ nói với 9 đến 10 người khác

q Bất mãn về một vấn đề của một người được giải quyết sẽ được 5 người khác biết tới

q Đa số những người phàn nàn sẽ quay lại mua hàng nếu phàn nàn được giải quyết.

Sự thỏa mãn của khách hàng

• Lợi ích từ sự thỏa mãn của khách hàng:

q Truyền miệng những mặt tích cực q Mua hàng lặp lại q Khó mất khách hàng về tay đối thủ q Làm giảm áp lực cạnh tranh giá q Tạo môi trường làm việc năng động

Các yếu tố tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng

Sự than

phiền

Sự mong đợi (Expectations)

(Complaint)

Sự hài lòng của khách hàng (SI)

Giátr ị cảm nhận (Perceived value)

Sự trung

Chất lượng

thành

cảm nhận

(Loyalty)

(Perceived quality)

(American Customer Satisfaction Index –ACSI)

Lòng trung thành của khách hàng

Lòng trung thành là s ự gắn bóho ặc tận tâm của khách hàng với một thương hi ệu, một cửa hiệu, một nhà s ản xu ất, một nhàcung c ấp dịch vụ hoặc những thực thể khác

Lòng trung thành của khách hàng

Vai trò:

• Các công ty cónhi ều khách hàng trung thành nhất cóth ể tăng trưởng gấp đôi các công ty khác

• Thiếu sự trung thành từ khách hàng khiến công ty suy giảm 25-50%

• Sự khoe khoang của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ của công ty làhình th ức quảng cáo hiệu quả nhất

• Dễ thông cảm hơn khi có lỗi về sản phẩm, dịch vụ

Lòng trung thành của khách hàng

Đánh giálòng trung thành (Loyalty life cycle)

Loyalty

Lòng trung thành của khách hàng

Đánh giálòng trung thành:

• Sự nhận biết: Thông tin về công ty như tên công ty, sản phẩm được biết đến nhưng chưa cóhành vi giao tiếp

• Thăm dò: Tìm kiếm thêm thông tin về công ty và sản phẩm thông qua website, email, điện thoại, người quen…

• Hiểu rõ: Khách hàng giao tiếp khá đầy đủ với

công ty mặc dù vẫn để ý tới sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

Lòng trung thành của khách hàng

Đánh giálòng trung thành:

• Tin cậy: Khách hàng thỏa mãn với sản phẩm, dịch

vụ vàkh ả năng tiếp tục mua hàng cao. Khách hàng đạt mức độ này sẵn sàng chia sẻ thông tin tốt với những người khác

• Rời bỏ: Nếu bất mãn về sản phẩm hoặc dịch vụ

của công ty, xác suất rời bỏ của khách hàng sẽ rất cao

Marketing quan hệ

Marketing quan hệ làvi ệc nhận dạng, thiết lập, duy trì, và tăng cường các quan hệ với khách hàng vành ững người liên quan khác để mang tất cả các bên cùng đạt được mục tiêu của mình.

Tại sao phải Marketing quan hệ?

•Chi phítìm ki ếm một khách hàng mới tốn gấp năm lần so với giữ một khách hàng hiện tại.

•5% c ải thiện quan hệ khách hàng cóth ể

sản sinh từ 25 đến 85% lợi nhuận.

•Chi ến lược “Mở rộng sản phẩm”luôn luôn

dễ dàng hơn chiến lược “Mở rộng thị trường”.

Khác biệt giữa TM & RMk

Thời gian

Tập trung vào ngắn hạn

Dài hạn

Giáco dãn

Nhạy cảm

Ít nhạy cảm hơn

Tính trội

Chất lượng quan hệ (Chất lượng kỹ năng)

Chất lượng đầu ra (Chất lượng kỹ thuật)

Đo lường sự thỏa mãn

Quản lý thị phần (Tiếp cận gián tiếp)

Quản lý quan hệ (Tiếp cận trực tiếp)

Khảo sát sau giao dịch

Hệ thống ghi nhận phản hồi lập tức

Quan hệ thông thường

Hệ thống thông tin khách hàng Gắn kết giữa Marketing vàcác phòng ban

Quan hệ gắn kết chặt chẽ trong từng chi tiết vấn đề

Không được chútr ọng

Quyết định sự thành công

Vai trò của Marketing bên trong

Ý nghĩa Giao dịch Quan hệ

Lợi ích của khách hàng

Lợi ích của tổ chức

•Gi ữ khách hàng cũ rẻ hơn làtìm m ột khách hàng mới. •Gi ảm các chi phí •Lu ật 80:20 •Không ph ải tất cả

§ Vượt qua được khó khăn trong việc chọn lựa dịch vụ. § Những lợi ích từ sự tư tin § Phần thưởng của xã hội do cạnh tranh

•Giátr

khách hàng đều có giátr ị như nhau ị từ chu kỳ sống của lòng trung thành

Các mục tiêu của Marketing quan hệ

•…”Xây d ựng vàduy trì cơ sở dữ liệu các khách hàng mang lại lợi ích cao nhất cho doanh nghiệp” (Zeithaml and Bitner, 2003,p.158).

•Dành được, duy trì, vàgia c ố

•Thang quan h ệ vàMarketing quan h ệ

Thang quan hệ

• Quan hệ đối tác

• Hỗ trợ chủ động

• Hỗ trợ nhưng thụ động

Lặp lại giao dịch, cóth ể tích cực hoặc tiêu cực

• Giao dịch được thực hiện

• Khách hàng tiềm năng

Xây dựng vàphát tri ển quan hệ

Hiểu & Giao UNDERSTAND tiếp

Nghe LISTEN Khách hàng

Chú ý FOCUS các cơ hội

Hành động để duy trì sự phát ACT triển

Nghe

Hiểu:

Các trọng tâm

Liên tục cải tiến (CI)

•Hỗ trợ từ lãnh đạo

•Các Khảo sát

•Điểm mạnh & điểm yếu

•Nguồn lực

•Các cuộc gọi

•Các phàn nàn

•Các mục đích và việc đo lường

Nhận dạng yếu tố then chốt

•Phối hợp phản hồi của khách hàng với một quy trình cải tiến

•Phiếu điểm

Giao tiếp:

•Đội thực thi vàtri ển khai

•Trong/ngoài

•Việc truyền thông

Áp dụng vào:

•Thuyết trình

•Ưu tiên các yêu cầu phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp

•Dùng các bằng chứng

•Duy trìcác l ợi ích

•Phân khúc •Bán hàng & Marketing •Các quátrình khác

•Nhận dạng và cổ vũ việc mua hàng tổ chức dựa trên các yêu cầu của KH