L I M Đ U Ờ Ở Ầ
t c a đ tài Tính c p thi ấ ế ủ ề
Ki m toán là lĩnh v c đang d n đ c kh ng đ nh và chi m v trí quan ự ể ầ ượ ế ẳ ị ị
tr ng trong n n kinh t Vi ề ọ ế ệ ơ t Nam. M c dù m i ra đ i và phát tri n trong h n ờ ể ặ ớ
15 năm nh ng s l ng các công ty ki m toán đã ngày càng gia tăng, ch ng t ố ượ ư ứ ể ỏ
nhu c u đ i v i lĩnh v c này ngày càng cao. Trong đó, s ra đ i c a Công ty ố ớ ờ ủ ự ự ầ
Ki m toán Vi t Nam (VACO) đ c đánh d u là m t m c l ch s cho ngành ể ệ ượ ố ị ử ấ ộ
ki m toán t i Vi t Nam. ể ạ ệ
Ki m toán Báo cáo tài chính luôn là d ch v truy n th ng và chi m t ụ ể ề ế ố ị ỷ
tr ng l n trong doanh thu c a các công ty ki m toán hi n nay. Tr c xu th ủ ể ệ ọ ớ ướ ế
Vi h i nh p nh ngày nay các công ty ki m toán đ c l p ộ ộ ậ ở ư ể ậ ệ ả t Nam luôn ph i
ng d ch v c a mình đ có th đ t ra yêu c u không ng ng nâng cao ch t l ặ ấ ượ ừ ầ ụ ủ ể ị ể
đáp ng đ ứ ượ ể c nhu c u c a khách hàng và c nh tranh v i các công ty ki m ạ ủ ầ ớ
toán n c ngoài. ướ
Trong đó đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán là m t b c vô cùng ộ ướ ủ ế ể ọ
ể quan tr ng đ giúp cho các công ty ki m toán xây d ng m t k ho ch ki m ể ộ ế ự ể ạ ọ
toán h p lý góp ph n nâng cao ch t l ầ ấ ượ ợ ể ng cũng nh hi u qu c a cu c ki m ư ệ ả ủ ộ
toán. Tuy nhiên, th c t hi n nay vi c đánh giá tr ng y u ự ế ệ ế ở ệ ọ ẫ các công ty v n
còn nhi u đi m ch a hoàn thi n do đây là m t công vi c khó và đòi h i trình ư ệ ệ ề ể ộ ỏ
đ phán xét c a ki m toán viên. Đ c đánh giá là m t trong nh ng công ty có ộ ượ ữ ủ ể ộ
ẩ quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán khá hoàn ch nh và tiêu chu n, ủ ể ế ọ ỉ
trong th i gian th c t p t i VACO em đã có c h i ti p xúc và so sánh gi a lý ự ậ ạ ờ ơ ộ ế ữ
thuy t và th c t ự ế ế và nh n ra đ ậ ượ ấ ệ c r t nhi u ki n th c cũng nh kinh nghi m ứ ư ề ế
quý báu. Chính vì v y, em đã ch n đ tài: “ Hoàn thi n quy trình đ ánh giá ề ậ ọ ệ
tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính do Công ủ ọ ể ế ể
ty Ki m toán Vi t Nam th c hi n ể ệ ệ ” đ nghiên c u, phát tri n cho Lu n văn ự ứ ể ể ậ
t ố t nghi p c a mình. ệ ủ
M c đích nghiên c u c a đ tài ứ ủ ề ụ
1
T ý nghĩa quan tr ng c a đánh giá tr ng y u và r i ro trong ki m toán ủ ủ ừ ế ể ọ ọ
Báo cáo tài chính và th c t công tác đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán ự ế ủ ế ể ọ
t i Công ty Ki m toán Vi t Nam, Lu n văn mu n làm rõ đ c lý lu n v ạ ể ệ ậ ố ượ ậ ề
ể tr ng y u, r i ro ki m toán nói chung và đánh giá tr ng y u và r i ro ki m ủ ủ ể ế ế ọ ọ
toán trong ki m toán Báo cáo tài chính nói riêng. H n n a, Lu n văn cũng ữ ể ậ ơ
mu n tìm hi u quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t i Công ty ủ ế ể ể ố ọ ạ
Ki m toán Vi t Nam. T đó, em đã có c s đ so sánh gi a th c t và lý ể ệ ơ ở ể ự ế ữ ừ
thuy t và có c s đ đ a ra nh ng ki n ngh , gi i pháp nh m hoàn thi n quy ơ ở ể ư ữ ế ế ị ả ệ ằ
t Nam. trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ọ ạ i Công ty Ki m toán Vi ể ệ
Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài ươ ứ ủ ề
Đ tài đ c nghiên c u trên c s ph ng pháp lu n c a Ch nghĩa ề ượ ơ ở ứ ươ ủ ủ ậ
duy v t bi n ch ng và s d ng các ph ng pháp k thu t nh ph ng pháp ử ụ ứ ệ ậ ươ ư ậ ỹ ươ
ng pháp t duy lôgic, ph ng pháp di n gi i, quy n p, ph toán h c, ph ọ ươ ư ươ ễ ả ạ ươ ng
ọ pháp so sánh và phân tích đ t ng h p v lý lu n và th c ti n đánh giá tr ng ể ổ ự ề ễ ậ ợ
y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính. Ngoài ra, đ tài ế ủ ể ể ề
cũng s d ng ph ử ụ ươ ng pháp s đ , b ng bi u đ làm rõ và b sung thêm cho ể ơ ồ ả ể ổ
ể lý lu n cũng nh th c ti n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m ọ ư ự ủ ễ ế ể ậ
toán Báo cáo tài chính.
H ng đóng góp c a đ tài ủ ề ướ
Đ tài đã h th ng hóa lý lu n v tr ng y u và r i ro ki m toán trong ề ọ ệ ố ủ ề ế ể ậ
ki m toán nói chung và đánh giá tr ng y u, r i ro ki m toán trong Báo cáo tài ủ ế ể ể ọ
chính nói riêng. Bên c nh đó, đ tài đã mô t ạ ề đ ả ượ ọ c th c tr ng đánh giá tr ng ự ạ
i Công ty Ki m toán Vi t Nam. T đó, đ tài đã y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ạ ể ệ ừ ề
i và ph ng h đ a ra đ ư ượ c nh n xét cho nh ng v n đ còn t n t ữ ồ ạ ề ậ ấ ươ ướ ằ ng nh m
hoàn thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ủ ệ ế ể ọ ạ ể i Công ty Ki m
toán Vi t Nam. ệ
N i dung c a đ tài ủ ề ộ
ng sau: Ngoài ph n M đ u và K t lu n, Lu n văn g m ba ch ế ở ầ ầ ậ ậ ồ ươ
Ch ươ ể ng 1: C s lý lu n v tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m ế ề ọ ơ ở ủ ể ậ
toán báo cáo tài chính
2
Ch ng 2: Th c ti n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ươ ủ ự ễ ế ể ọ
ki m toán báo cáo tài chính t t Nam ể ạ i Công ty K m toán Vi ể ệ
Ch ng 3: Nh n xét, ki n ngh và gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình ươ ế ậ ị ả ệ ằ
đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán báo cáo tài chính t ủ ể ể ế ọ ạ i
t Nam. Công ty Ki m toán Vi ể ệ
Em xin chân thành c m n cô giáo h ng d n cùng các anh ch t i Công ả ơ ướ ị ạ ẫ
ty Ki m toán Vi t Nam đã có nh ng h ng d n ch b o t n tình cho em đ ể ệ ữ ướ ỉ ả ậ ẫ ể
em có th hoàn thành t t Lu n văn c a mình. ể ố ủ ậ
3
CH NG 1 ƯƠ
C S LÝ LU N V TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG Ề Ọ Ơ Ở Ủ Ậ Ế Ể
KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ể
1.1. KHÁI NI M TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN Ế Ọ Ủ Ệ Ể
1.1.1. Tr ng y u ọ ế
Theo t đi n Ti ng Vi t, “Tr ng y u là m t tính t ừ ể ế ệ ế ọ ộ ừ ể đ ch s quan ỉ ự
tr ng thi t y u. M t s v t hay m t đ a danh đi kèm v i tr ng y u đ u mang ọ ế ế ộ ự ậ ớ ọ ộ ị ế ề
ý nghĩa quan tr ng”. ọ
Tr ng y u là m t thu t ng quan tr ng trong k toán, ki m toán. ữ ế ể ế ậ ộ ọ ọ
ố ế Nguyên t c tr ng y u c n chú tr ng đ n nh ng v n đ mang tính c t y u, ữ ế ế ề ắ ầ ấ ọ ọ
quy t đ nh b n ch t và n i dung c a s v t, s ki n kinh t phát sinh. Chính ủ ự ậ ự ệ ế ị ả ấ ộ ế
c đ c p r t nhi u tài li u trong n c cũng vì v y khái ni m tr ng y u đ ệ ế ượ ề ậ ở ấ ề ệ ậ ọ ướ
nh qu c t . Có th trích d n m t s tài li u sau: ư ố ế ộ ố ể ệ ẫ
ể Theo B n công b v chu n m c ki m toán s 47 (SAS 47): “ki m ố ề ự ể ả ẩ ố
toán viên nên xem xét r i ro ki m toán và v n đ tr ng y u trong khi l p k ề ọ ủ ể ế ấ ậ ế
ho ch ki m toán và thi ể ạ ế ế ế t k các th t c ki m toán cũng nh khi đ a ra k t ủ ụ ư ư ể
(Lý thuy t ki m toán -NXB Tài chính 2005). lu n ki m toán” ể ậ ế ể
Theo sách Lý thuy t ki m toán (NXB Tài chính 2005): “Tr ng y u, xét ể ế ế ọ
trong m i quan h v i n i dung ki m toán, là khái ni m chung ch rõ t m c ệ ớ ộ ể ệ ầ ố ỉ ỡ
và tính h tr ng c a ph n n i dung c b n c a ki m toán có nh h ng t ơ ả ủ ệ ọ ủ ể ầ ả ộ ưở ớ i
tính đúng đ n c a vi c nh n th c, đánh giá đ i t ng ki m toán và vi c s ố ượ ứ ủ ệ ậ ắ ệ ử ể
ộ ủ d ng thông tin đã đánh giá đó đ ra quy t đ nh qu n lý. Trên góc đ c a ụ ế ị ể ả
ng ườ ử ụ i s d ng thông tin, nói m t cách đ n gi n, m t thông tin quan tr ng và ơ ả ộ ọ ộ
c trình bày n u nó có kh năng nh h ng t i các quy t đ nh c n ph i đ ầ ả ượ ế ả ả ưở ớ ế ị
i s d ng”. c a ng ủ ườ ử ụ
t Nam s 200 (VSA 200) - M c tiêu và Theo Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố ụ
nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính ắ ơ ả ể ố ậ : “Tr ng y u: là thu t ế ọ
4
ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin (m t s li u k toán) ể ể ệ ầ ộ ố ệ ủ ữ ế ọ ộ
trong Báo cáo tài chính.
Thông tin đ c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay ượ ế ế ế ọ
thi u chính xác c a thông tin đó s nh h ng t ẽ ả ủ ế ưở ớ i các quy t đ nh c a ng ế ị ủ ườ i
ọ s d ng Báo cáo tài chính. M c đ tr ng y u tuỳ thu c vào t m quan tr ng ử ụ ộ ọ ứ ế ầ ộ
c đánh giá trong hoàn c nh c th . Tính c a thông tin hay c a sai sót đ ủ ủ ượ ụ ể ả
tr ng y u c a thông tin ph i đ ng và ế ủ ả ượ ọ c xem xét trên c tiêu chu n đ nh l ả ẩ ị ượ
đ nh tính.” ị
Theo Chu n m c ki m toán qu c t (ISA 320) - Tính tr ng y u trong ố ế ự ể ẩ ế ọ
ki m toán ể : “Thông tin là tr ng y u n u vi c b sót ho c sai sót c a thông tin ệ ủ ế ế ặ ọ ỏ
đó có th nh h ng đ n quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng Báo cáo tài ể ả ưở ế ị ế ế ủ ườ ử ụ
ụ chính. Tính tr ng y u ph thu c vào m c đ quan tr ng c a các kho n m c ứ ộ ủ ụ ế ả ọ ộ ọ
hay sai sót đ ượ c đánh giá theo b i c nh c th t o ra vi c b sót ho c sai sót ụ ể ạ ệ ỏ ố ả ặ
ng ho c m t đi m đ nh tính c b n mà đó. Vì th , tính tr ng y u là m t ng ọ ế ế ộ ưỡ ơ ả ể ặ ộ ị
m t thông tin h u ích c n ph i có”. ữ ầ ả ộ
s 25 (IAG 25) - Theo Các văn b n ch đ o ki m toán qu c t ỉ ạ ố ế ố ể ả Tr ngọ
y u và r i ro trong ki m toán ế ủ ể ấ : “Tr ng y u là khái ni m v t m c , b n ch t ệ ỡ ả ề ầ ế ọ
ho c t ng nhóm, c a sai ph m (k c b sót) thông tin tài chính ho c đ n l ủ ể ả ỏ ơ ẻ ạ ặ ặ ừ
mà trong b i c nh c th n u d a vào các thông tin này đ xét đoán thì s ụ ể ế ố ả ự ể ẽ
không chính xác ho c rút ra k t lu n sai l m”. ế ặ ậ ầ
T r t nhi u các đ nh nghĩa trên ta th y r ng dù trên th gi i hay ừ ấ ề ị ở ấ ằ ở ế ớ
Vi t Nam “tr ng y u” đ u đ c quan ni m nh m t thu t ng dùng đ th ệ ế ề ọ ượ ư ộ ể ể ữ ệ ậ
hi n t m quan tr ng c a m t thông tin hay m t s li u k toán trong Báo cáo ộ ố ệ ệ ầ ủ ế ọ ộ
ẽ ả tài chính mà n u thi u nó ho c thi u chính xác c a thông tin đó s nh ế ủ ế ế ặ
h ng đ n nh n th c c a ng i s d ng Báo cáo tài chính, t đó d n đ n sai ưở ứ ủ ế ậ ườ ử ụ ừ ế ẫ
l m trong vi c đánh giá thông tin và ra các quy t đ nh qu n lý. S t ầ ế ị ự ươ ệ ả ồ ng đ ng
gi a ki m toán và qu n lý này đã d n đ n tính t ữ ể ế ả ẫ ấ ế ộ t y u ph i l a ch n n i ả ự ọ
i u, v a đánh giá đúng b n ch t c a đ i t dung ki m toán t ể ố ư ấ ủ ố ượ ừ ả ng ki m toán, ể
v a đáp ng k p th i nhu c u c a ng ờ ừ ầ ủ ứ ị ườ ấ i quan tâm v i giá phí ki m toán th p ể ớ
t ch c năng ki m toán. trên c s th c hi n t ơ ở ự ệ ố ứ ể
5
B i v y, đ gi i quy t yêu c u trên trong khái ni m “tr ng y u” đã bao ở ậ ể ả ế ệ ế ầ ọ
i nh n th c đ i t hàm hai m t liên quan t ặ ớ ố ượ ứ ậ ặ ng: Quy mô hay t m c (m t ầ ỡ
l ượ ng) và v trí hay tính h tr ng (m t ch t) c a ph n n i dung c b n. ặ ệ ọ ơ ả ủ ấ ầ ộ ị
V quy mô ề
Nhi u k toán viên và ki m toán viên mong mu n có đ c m t con s ế ể ề ố ượ ộ ố
ọ tuy t đ i ch d n cho h v tr ng y u. Nh ng đi u này là r t khó vì tr ng ế ọ ề ọ ệ ố ỉ ẫ ư ề ấ
r t khó đ y u là m t khái ni m t ế ệ ộ ươ ng đ i h n là tuy t đ i và trong th c t ệ ố ố ơ ự ế ấ ể
n đ nh m t con s c th v t m c cho nh ng đi m c t y u c a n i dung ấ ố ụ ể ề ầ ố ế ủ ộ ữ ể ộ ỡ ị
ki m toán, đ c bi t là khi có các y u t ể ặ ệ ế ố ề ẩ ọ ti m n. M t con s có th là tr ng ể ộ ố
ể y u v i công ty này nh ng không tr ng y u v i công ty khác. B i v y, ki m ế ở ậ ư ế ớ ọ ớ
toán viên th ng quan tâm t i quy mô t ng đ i h n quy mô tuy t đ i. ườ ớ ươ ố ơ ệ ố
Quy mô t ng quan gi a đ i t ươ ng đ i là m i quan h t ố ệ ươ ố ữ ố ượ ng c n đánh ầ
giá v i m t s g c. S g c th ộ ố ố ố ố ớ ườ ụ ể ng khác nhau trong nh ng tình hu ng c th . ữ ố
ể Ch ng h n, v i báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, s g c có th là ạ ộ ố ố ế ạ ẳ ả ớ
ặ doanh thu thu n; v i b ng cân đ i k toán, s g c có th là t ng tài s n ho c ố ế ớ ả ố ố ể ầ ả ổ
tài s n l u đ ng… Ph n đông các ki m toán viên đ u cho r ng “t ng h p các ả ư ộ ể ề ầ ằ ổ ợ
sai ph m mà có t nh h n 5% so v i giá tr thu nh p ròng thì đ c xem là ạ l ỷ ệ ỏ ơ ậ ớ ị ượ
không tr ng y u nh ng n u l n h n 10% thì ch c ch n tr ng y u”. Nh ng có ế ớ ư ư ế ế ắ ắ ọ ơ ọ
ộ khi ki m toán viên s d ng con s tuy t đ i đ đánh giá tính tr ng y u. M t ệ ố ể ử ụ ế ể ố ọ
ộ con s tuy t đ i là s th hi n m c quan tr ng mà không c n nh c thêm m t ố ể ệ ệ ố ứ ầ ắ ố ọ
nào khác. Ví d nh , m t vài ki m toán viên cho r ng “m t tri u USD y u t ế ố ụ ư ể ệ ằ ộ ộ
ho c m t con s l n h n thì luôn là con s tr ng y u, không c n quan tâm ố ọ ố ớ ế ặ ầ ộ ơ
đ n v n đ nào khác”. ề ế ấ
ắ Ngoài ra, khi xem xét quy mô tr ng y u, ki m toán viên nên cân nh c ế ể ọ
ng lu k c a đ i t ng xem xét. Trên th c t c s nh h ả ự ả ưở ỹ ế ủ ố ượ ự ế ề thì có r t nhi u ấ
ế sai ph m khi xem xét chúng m t cách cô l p thì không phát hi n ra tr ng y u, ệ ạ ậ ộ ọ
nh ng n u c ng d n t t c các sai ph m s phát hi n th y s liên quan và ồ ấ ả ấ ự ư ẽ ệ ế ạ ộ
tính h th ng c a sai ph m và khi đó phát hi n tính tr ng y u c a chúng. ệ ố ủ ủ ệ ế ạ ọ
Theo Chu n m c Ki m toán Vi ự ể ẩ ệ t Nam s 320 - ố ể Tính tr ng y u trong ki m ế ọ
toán: “Ki m toán viên c n xem xét t i kh năng có nhi u sai sót là t ể ầ ớ ề ả ươ ố ng đ i
6
nh nh ng khi t ng h p l ng tr ng y u t i Báo cáo tài chính, ợ ạ ư ỏ ổ i có nh h ả ưở ế ớ ọ
nh : m t sai sót trong th t c h ch toán cu i tháng có th tr thành m t sai ể ở ủ ụ ư ạ ộ ố ộ
ỗ sót tr ng y u, ti m tàng n u nh sai sót đó c ti p t c tái di n vào m i ứ ế ụ ư ế ề ễ ế ọ
tháng”.
Vi c xác đ nh tính tr ng y u qua quy mô không ph i là d dàng chính vì ế ễ ệ ả ọ ị
v y đ xác đ nh đúng n i dung ki m toán trên ph ộ ậ ể ể ị ươ ầ ng di n này chúng ta c n ệ
quán tri t các nguyên t c c b n sau: ệ ắ ơ ả
Th nh t, c xác đ nh. Đó là vi c xác đ nh ấ quy mô tr ng y u ph i đ ọ ả ượ ứ ế ệ ị ị
tr ng y u d a trên các đ i t ng nào (Báo cáo tài chính, toàn b tài li u k ố ượ ự ế ọ ệ ộ ế
toán hay th c tr ng tài chính nói chung) và cũng tùy thu c vào c khách th ự ạ ả ộ ể
ki m toán thu c lo i hình doanh nghi p nào (s n xu t, công nghi p, nông ệ ệ ể ạ ả ấ ộ
nghi p, d ch v , ngân hàng, b o hi m, xây l p hay v n t i…). Vì m i ngành, ậ ả ụ ể ệ ả ắ ị ỗ
m i lĩnh v c l i có nh ng đ c đi m riêng nên vi c tìm hi u khách hàng là ự ạ ỗ ữ ể ệ ể ặ
m t công vi c h t s c quan tr ng trong giai đo n chu n b ki m toán. ệ ế ứ ị ể ạ ẩ ộ ọ
quy mô c a các kho n m c, nghi p v không ch xét v quy Th hai, ứ ụ ụ ủ ệ ề ả ỉ
mô b ng con s tuy t đ i mà còn ph i trong t ệ ố ằ ả ố ươ ng quan v i các đ i t ớ ố ượ ng
ki m toán khác. V đ nh l ng đó là nh ng t l ề ị ể ượ ữ ỷ ệ ủ ệ c a các kho n m c, nghi p ả ụ
v so v i m t c s tính toán nh t ng tài s n, t ng doanh thu, l ụ ộ ơ ở ư ổ ả ớ ổ ợ ậ i nhu n
tr c thu …Và cũng tùy vào b n ch t mà khi tính toán ta nên c ng d n hay ướ ế ả ấ ộ ồ
tách riêng các kho n m c, nghi p v , sai sót có liên quan. ệ ụ ụ ả
quy mô tr ng y u còn ph thu c vào đ i t ng và m c tiêu Th ba,ứ ố ượ ụ ế ọ ộ ụ
ứ c a cu c ki m toán là ki m toán tài chính, ki m toán nghi p v v i các ch c ủ ụ ớ ể ể ể ệ ộ
năng xác minh hay xác minh, t v n…. ư ấ
V tính ch t ấ ề
ọ Trong ki m toán Báo cáo tài chính, ki m toán viên đánh giá tính tr ng ể ể
y u c n tuỳ thu c vào lo i hình, quy mô doanh nghi p. Đ ng th i c n có s ế ờ ầ ệ ạ ầ ộ ồ ự
am hi u tài chính k toán, các quy đ nh pháp lu t v i doanh nghi p và d a vào ậ ớ ự ệ ể ế ị
kinh nghi m ngh nghi p c a ki m toán viên. ệ ủ ể ệ ề
7
Các kho n m c nghi p v đ ụ ụ ượ ệ ả c coi là tr ng y u th ọ ế ườ ng bao g m: các ồ
kho n m c, nghi p v có gian l n ho c ch a đ ng kh năng gian l n và các ặ ứ ự ụ ụ ệ ả ậ ậ ả
kho n m c, nghi p v có sai sót h tr ng. ệ ụ ệ ọ ụ ả
Các kho n m c, nghi p v có gian l n ho c có ch a kh năng gian ệ ụ ứ ụ ả ả ậ ặ
l n:ậ Gian l n và sai sót đ u dùng đ ch các sai ph m nói chung, tuy nhiên ể ề ậ ạ ỉ
gi a chúng l i có s khác nhau c b n. V i cùng m t quy mô ti n t ữ ạ ơ ả ề ệ ự ộ ớ ậ , gian l n
th ng đ c chú tr ng h n sai sót vì nó làm ng ườ ượ ọ ơ ườ ự i ta nghĩ đ n tính trung th c ế
ộ và đ tin c y c a các nhà qu n lý và các thành viên có liên quan. Do đó, m t ậ ủ ả ộ
hành vi gian l n luôn đ c coi tr ng b t k quy mô c a nó là bao nhiêu. Các ậ ượ ấ ể ủ ọ
kho n m c, nghi p v có gian l n ho c có ch a kh năng gian l n th ứ ụ ụ ệ ả ậ ặ ả ậ ườ ng
bao g m:ồ
ụ ấ ệ ầ ầ ợ ị - Các nghi p v đ u th u, giao th u và giao d ch không h p pháp vì
có th có s móc n i gi a các bên nh m thu l i cho cá nhân; ự ữ ể ằ ố ợ
ự ụ ệ ế ả ả ữ - Các nghi p v thanh lý tài s n: có kh năng có s liên k t gi a
ng i ti n hành thanh lý và ng i mua tài s n trong khi tài s n đó v n đang ườ ế ườ ả ẫ ả
trong quá trình s d ng; ử ụ
ng xuyên, ệ ụ ề ề ệ ụ ả ườ - Các nghi p v v ti n m t: các nghi p v này x y ra th ặ
ti n m t l i có đ c đi m là g n nh , d bi n th nên d x y ra gian l n; ặ ạ ề ẹ ễ ể ễ ả ủ ể ặ ậ ọ
ụ ề ệ ệ - Các nghi p v v mua bán và thanh toán: doanh nghi p và khách
ề ự hàng ho c nhà cung c p có th móc ngo c v i nhau đ báo cáo sai v th c ể ể ấ ặ ặ ớ
tr ng ho t đ ng c a mình; ạ ộ ủ ạ
ng: các nghi p v này ít x y ra nh ng nó l ụ ấ ườ ụ ư ệ ả ạ i - Các ngh êp v b t th ị
nh h ng tr c ti p t i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p; ả ưở ự ế ớ ế ủ ệ ả
ề ợ ệ ế i: các nghi p v liên quan đ n ụ ệ - Các nghi p v phân chia quy n l ụ
quy n l i bao gi ề ợ ờ ư ấ ứ cũng ch a đ ng kh năng gian l n cao vì h u nh b t c ai ứ ự ả ậ ầ
i cho b n thân mình; cũng mu n thu l ố ợ ả
ụ ố ụ ệ ệ ỏ ề - Các nghi p v c ý b ngoài s sách: các nghi p v phát sinh đ u ổ
ph i đ ả ượ ệ ủ c ghi s , n u đ n v c ý b ngoài s sách thì đây là bi u hi n c a ổ ế ị ố ể ơ ỏ ổ
hành vi gian l n;ậ
8
ụ ả ệ ế ặ ộ ạ - Các nghi p v x y ra vào cu i kỳ quy t toán ho c thu c lo i ố
nghi p v m i phát sinh. Thông th ng, vào cu i kỳ quy t toán, đ k t qu ụ ớ ệ ườ ể ế ế ố ả
ho t đ ng kinh doanh đ c nh k ho ch đã đ nh ho c đ đi u ch nh m t s ạ ộ ượ ặ ể ề ư ế ộ ố ạ ị ỉ
chênh l ch th a, thi u, k toán th ng đ a thêm m t s bút toán h ch toán. ừ ế ế ệ ườ ộ ố ư ạ
ng tr ng y u. Đ i v i các Do đó các nghi p v x y ra vào cu i kỳ th ụ ả ệ ố ườ ế ọ ố ớ
nghi p v m i phát sinh thì ki m toán viên c n t đ t ra câu h i t i sao ụ ớ ầ ự ặ ỏ ạ ể ệ
nh ng nghi p v đó t c t tr i gi ệ ụ ữ ừ ướ ớ ờ ớ ư m i phát sinh, li u k toán đã x lý ch a ế ử ệ
và t đó tìm b ng ch ng đ ch ng minh; ừ ể ứ ứ ằ
có s a ch a vì có th thông tin tài chính ụ ứ ả ừ ử ữ ể - Các kho n m c, ch ng t
ng t i Báo cáo tài chính; đã b làm cho sai l ch d n đ n nh h ệ ế ả ẫ ị ưở ớ
ụ ệ ế ạ - Các nghi p v vi ph m nguyên t c k toán và pháp lý nói chung: có ắ
nh h ng đ n s trung th c và đ tin c y c a các nhà lãnh đ o doanh ả ưở ủ ự ự ế ậ ạ ộ
nghi p và các cá nhân có liên quan. ệ
Các kho n m c, nghi p v có sai sót (không c ý) h tr ng: ệ ụ ệ ọ ụ ố ả
ng do trình đ , năng l c y u kém và tính ụ ườ ự ế ộ - Các nghi p v này th ệ
thi u c n tr ng c a k toán viên; ủ ế ế ẩ ọ
quy mô l n ho c có chênh ụ ụ ệ ả ở ặ ớ - Các kho n m c, nghi p v có sai sót
c ho c gi a các ngu n thông tin có liên quan; l ch l n v i các kỳ tr ớ ệ ớ ướ ữ ặ ồ
ụ ế ệ ạ - Các nghi p v vi ph m nguyên t c k toán và pháp lý nói chung có ắ
th d n đ n sai l m nghiêm tr ng, nh h i s d ng thông tin vì ể ẫ ế ầ ả ọ ưở ng đ n ng ế ườ ử ụ
ặ ủ nó khi n ta nghĩ đ n tính trung th c và đ tin c y c a Ban qu n tr ho c c a ậ ủ ự ế ế ả ộ ị
nh ng cá nhân có liên quan khác; ữ
i nhi u l n: vi c các sai ặ ạ ụ ụ ệ ả ề ầ ệ - Các kho n m c, nghi p v có sai sót l p l
sót l p l ặ ạ ộ i nhi u l n cho dù quy mô c a sai sót là không l n thì v n gây m t ề ầ ủ ẫ ớ
s nghi ng v năng l c c a k toán viên và v n đ xem xét qu n lý s sách ự ự ủ ế ờ ề ề ấ ả ổ
không đ c ch t ch . H n n a, t ng h các sai sót nh có th là m t sai sót ượ ữ ẽ ể ặ ơ ổ ộ ỏ ộ
ng đ n Báo cáo tài chính; l n nh h ớ ả ưở ế
ệ ụ ụ ả ả ưở ng nghiêm tr ng đ n kỳ sau; ọ ế - Các kho n m c, nghi p v có nh h
ng t i nhu n; ả ưở i l ớ ợ ậ - Các sai sót có nh h
9
ụ ụ ệ ả ả ậ ặ ố - Các kho n m c, nghi p v là đ u m i ho c gây h u qu liên quan ầ
đ n nhi u kho n m c, nghi p v khác. ụ ế ệ ụ ề ả
Vi c nh n đ nh và đ a ra ý ki n ki m toán ph thu c r t nhi u vào các ể ộ ấ ụ ư ế ề ệ ậ ị
kho n m c, nghi p v liên quan đ n b n ch t đ i t ấ ố ượ ụ ụ ế ệ ả ả ậ ng ki m toán. Vì v y, ể
ớ khái ni m tr ng y u đã đ t ra yêu c u xác đ nh n i dung ki m toán v i ầ ể ế ệ ặ ọ ộ ị
nguyên t c không b qua các kho n m c, nghi p v có quy mô l n và có tính ụ ụ ệ ắ ả ỏ ớ
ng. Vi ph m nguyên t c này có nghĩa là h tr ng, ph n ánh b n ch t đ i t ệ ọ ấ ố ượ ả ả ắ ạ
không n m v ng n i dung c a tr ng y u thì ki m toán viên đã t o ra r i ro ủ ữ ủ ế ể ắ ạ ộ ọ
cho cu c ki m toán. Do đó, khi đánh giá tính tr ng y u c a m t n i dung hay ế ủ ộ ộ ể ộ ọ
ặ m t phát hi n ki m toán c th , ki m toán viên ph i xem xét trên c hai m t ụ ể ể ệ ể ả ả ộ
là quy mô và b n ch t c a v n đ , t ấ ủ ấ ề ừ ả đó m i đ a ra quy t đ nh h p lý v tính ế ị ớ ư ề ợ
ng cu c ki m toán. tr ng y u, đ m b o m c tiêu và ch t l ả ấ ượ ụ ế ả ọ ể ộ
1.1.2. R i ro ki m toán ủ ể
1.1.2.1. Khái ni mệ
Cùng v i vi c đánh giá tr ng y u thì đánh giá r i ro cũng là m t trong ủ ế ệ ớ ộ ọ
nh ng b ữ ướ ữ c quan tr ng nh t trong ki m toán Báo cáo tài chính. Do nh ng ể ấ ọ
nguyên nhân nh trong quá trình ki m toán, ki m toán viên th ư ể ể ườ ỉ ấ ng ch l y
ằ m u ki m toán ch không ki m tra toàn b , hay vi c thu th p các b ng ứ ể ể ệ ẫ ậ ộ
ch ng ki m toán th ể ứ ườ ng mang tính thuy t ph c h n là ch ng minh s chính ụ ơ ự ứ ế
ề xác tuy t đ i c a các s li u trên Báo cáo tài chính, hay là còn tùy thu c nhi u ệ ố ủ ố ệ ộ
ộ vào óc xét đoán ngh nghi p c a t ng ki m toán viên… nên trong b t kỳ cu c ệ ủ ừ ể ề ấ
ki m toán nào cũng t n t i nh ng h n ch ti m tàng. Chính vì v y kh năng ồ ạ ể ế ề ữ ạ ậ ả
ề ki m toán viên đ a ra nh n xét không chính xác v Báo cáo tài chính là đi u ư ề ể ậ
luôn có th x y ra. V n đ là làm th nào đ có th gi m r i ro này xu ng ế ể ả ể ả ủ ể ề ấ ố ở
c. Mu n nh v y, ngay t m c ch p nh n đ ấ ứ ậ ượ ư ậ ố ừ giai đo n chu n b ki m toán, ẩ ị ể ạ
ộ ki m toán viên ph i đánh giá r i ro đ đi u ch nh các th t c ki m toán m t ể ề ủ ụ ủ ể ể ả ỉ
c m t m c r i ro có th ch p nh n đ c. cách thích h p nh m có đ ợ ằ ượ ể ấ ứ ủ ậ ượ ộ
10
V y r i ro ki m toán là gì? Theo T đi n Ti ng Vi t: “r i ro là tính t ậ ủ ừ ể ế ể ệ ủ ừ
dùng đ ch vi c không may x y ra” ho c “r i ro là đi u không lành, không ỉ ệ ủ ề ể ả ặ
t b t ng x y đ n”. Nói chung r i ro là nh ng đi u không mong mu n tuy t ố ấ ờ ả ủ ữ ế ề ố
nhiên trong các lĩnh v c khác nhau thì đ c tr ng c a r i ro l i khác nhau. Sau ủ ủ ư ự ặ ạ
đây là nh ng khái ni m khác nhau v r i ro trong ki m toán mà đã đ c đ ề ủ ữ ệ ể ượ ề
c p ậ ở ấ r t nhi u tài li u. ề ệ
: “là kh năng mà ki m toán viên và công ty ki m toán R i ro ki m toán ể ủ ể ể ả
đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi Báo cáo tài chính đã đ ư ế ậ ợ ượ ể c ki m
toán v n còn có nh ng sai sót tr ng y u”. (Chu n m c ki m toán Vi t Nam ự ữ ế ể ẫ ẩ ọ ệ
- Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ng ki m toán là s 400 ố ộ ộ). Do đ i t ố ượ ủ ể ể
nh ng thông tin đ c ki m toán qua nhi u giai đo n b ng nh ng b máy ữ ượ ữ ề ể ạ ằ ộ
qu n lý và các ph ng th c, th t c ki m soát khác nhau nên r i ro ki m toán ả ươ ủ ụ ủ ứ ể ể
cũng đ c xác đ nh t ng ng đ i v i t ng lo i đ i t ng ki m toán. R i ro ượ ị ươ ố ớ ừ ạ ố ượ ứ ủ ể
bao g m ba b ph n: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. ủ ủ ủ ề ể ệ ậ ồ ộ
s 25 (IAG 25) - Theo Các văn b n ch đ o ki m toán qu c t ỉ ạ ố ế ố ể ả Tr ngọ
y u và r i ro trong ki m toán ế ủ ể ể : “R i ro ki m toán là nh ng r i ro mà ki m ủ ữ ủ ể
toán viên có th m c ph i khi đ a ra nh ng nh n xét không xác đáng v các ể ắ ư ữ ề ả ậ
thông tin tài chính và đó là các sai sót nghiêm tr ng. Ví d , ki m toán viên có ụ ể ọ
th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn b v m t Báo cáo tài chính mà không bi ộ ề ộ ể ư ế ấ ậ ế t
r ng báo cáo này có nh ng sai sót nghiêm tr ng”. ữ ằ ọ
1.1.2.2. Các lo i r i ro ki m toán ạ ủ ể
R i ro ti m tàng: ề ủ ệ “là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng nghi p ề ẩ ủ ừ ả ố
v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính ch a đ ng sai sót tr ng y u khi ụ ừ ứ ự ụ ế ả ọ
ộ ộ tính riêng r ho c tính g p, m c dù có hay không h th ng ki m soát n i b ”. ệ ố ể ẽ ặ ặ ộ
(Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ộ t Nam s 400: Đánh giá r i ro và ki m soát n i ủ ể ố
ổ b ).ộ Ch ng h n nh doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c có s thay đ i ạ ộ ự ự ư ệ ẳ ạ
nhanh v k thu t r t có th d n đ n kh năng có sai sót cao ậ ấ ể ẫ ề ỹ ế ả ở ụ kho n m c ả
hàng t n kho trên Báo cáo tài chính do không l p d phòng gi m giá đ y đ ự ậ ả ầ ồ ủ
đ i v i nh ng hàng hóa b l ố ớ ị ỗ ữ i th i; hay kho n m c ti n trên Báo cáo tài chính ề ụ ả ờ
th ng có kh năng sai sót cao do ti n là lo i tài s n nh y c m v i gian l n. ườ ạ ả ề ậ ả ạ ả ớ
11
M c đ r i ro ti m tàng ph thu c vào đ c đi m tình hình kinh doanh ứ ộ ủ ụ ề ể ặ ộ
ủ c a khách th ki m toán, lo i hình kinh doanh và c năng l c nhân viên c a ủ ể ể ự ạ ả
khách th ki m toán. Ki m toán viên không t o ra và cũng không ki m soát ể ể ể ể ạ
r i ro ti m tàng mà h ch đánh giá chúng. Vi c đánh giá r i ro ti m tàng có ủ ủ ệ ề ề ọ ỉ
th đ c th c hi n t nhi u ngu n khác nhau nh t cu c ki m toán năm ể ượ ệ ừ ự ư ừ ề ồ ể ộ
tr c hay t ướ ừ nh ng tìm hi u v ngành ngh kinh doanh, chính sách k toán, ề ữ ề ế ể
tài chính c a khách th ki m toán. ể ể ủ
Đánh giá r i ro ti m tàng có ý nghĩa vô cùng quan tr ng vì trên c s đó ơ ở ủ ề ọ
ki m toán viên d ki n nh ng công vi c, th t c ki m toán s đ ự ế ủ ụ ẽ ượ ữ ệ ể ể ự c th c
hi n đ i v i các kho n m c, nghi p v tr ng y u trên Báo cáo tài chính. ệ ụ ọ ố ớ ụ ế ệ ả
R i ro ki m soát: ể ủ ả “là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng kho n ọ ủ ừ ế ả
m c, nghi p v trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà h ụ ụ ẽ ệ ặ ộ ệ
th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không ngăn ng a h t ho c không ừ ế ộ ộ ệ ố ế ể ặ ố
phát hi n và s a ch a k p th i”. (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 400: ữ ử ệ ờ ị ự ể ẩ ệ ố
Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ). ộ ộ ộ Ví d nh : m t h th ng ki m soát n i ộ ệ ố ụ ư ủ ể ể
b t ộ ố ẫ t v n có th g p sai sót khi h th ng xây d ng quá ph c t p, luân ệ ố ứ ạ ể ặ ự
chuy n nhân s nhi u ho c thi u đào t o nhân viên… Môi tr ế ự ề ể ặ ạ ườ ng ki m soát ể
th ườ ơ ng th hi n ý chí, quan đi m, nh n th c, hành đ ng c a nhà qu n lý đ n ể ệ ứ ủ ể ậ ả ộ
c xem xét k l v vì v y c n đ ị ậ ầ ượ ỹ ưỡ ố ệ ng. Đ i v i các doanh nghi p x lý s li u ệ ử ố ớ
ng pháp đi n t , r i ro ki m toán là cao n u doanh nghi p không b ng ph ằ ươ ệ ử ủ ể ế ệ
ki m soat t khâu nh p s li u, thi ể t đ ố ượ c quy trình x lý s li u t ử ố ệ ừ ố ệ ậ ế ế t k
ch ng trình ph n m m, b o m t thông tin… ươ ề ầ ả ậ
ể Nh v y, cũng nh r i ro ti m tàng, đ i v i r i ro ki m soát, ki m ố ớ ủ ư ậ ư ủ ề ể
ể ư toán viên cũng không t o ra và ki m soát chúng mà ch đánh giá chúng đ đ a ể ạ ỉ
ra m c r i ro ki m soát d ki n. ể ứ ủ ự ế
R i ro phát hi n: ả ệ “là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng kho n ủ ủ ừ ế ả ọ
m c, nghi p v trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà ụ ụ ệ ẽ ặ ộ
trong quá trình ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán không phát ể ể ể
hi n ra đ c t Nam s 400: Đánh giá r i ro và ệ ượ ”.(Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ủ ố
ki m soát n i b ). ộ ộ R i ro phát hi n có nguyên nhân b t ngu n tr c ti p t ự ế ừ ộ n i ủ ệ ể ắ ồ
12
ự dung, th i gian và ph m vi c a các th nghi m c b n do ki m toán viên th c ử ơ ả ủ ệ ể ạ ờ
ở ộ hi n. Ví d nh : r i ro phát hi n s gi m xu ng n u ki m toán viên m r ng ệ ẽ ả ụ ư ủ ế ể ệ ố
ph m vi ki m tra, tăng c ể ạ ườ ng kích c c a các th nghi m hay tăng các th ử ỡ ủ ệ ủ
t c ki m tra chi ti ụ ể ế ớ t v i các s d ho c nghi p v . ệ ụ ố ư ặ
Khác v i r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát, ki m toán viên ph i có ớ ủ ủ ể ể ề ả
ằ trách nhi m phát hi n các th t c thu th p các b ng ch ng ki m toán nh m ủ ụ ứ ệ ể ệ ậ ằ
qu n lý và ki m soát đ i v i r i ro phát hi n. ố ớ ủ ệ ể ả
1.1.3. M i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán ọ ệ ữ ủ ố ế ể
Tr ng y u và r i ro ki m toán có m i quan h r t ch t ch v i nhau. ẽ ớ ệ ấ ủ ế ể ặ ọ ố
Đó là m i quan h t l ngh ch. M c tr ng y u càng cao thì r i ro ki m toán ệ ỷ ệ ố ủ ứ ể ế ọ ị
i n u m c tr ng y u có th ch p nh n đ c l càng th p và ng ấ ượ ạ ế ứ ế ể ấ ậ ọ ượ ả c gi m
xu ng thì r i ro ki m toán s tăng lên vì khi đó giá tr sai sót có th b qua ể ỏ ủ ẽ ể ố ị
gi m xu ng. M i quan h này có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c xác đ nh ệ ệ ả ấ ố ố ọ ị
n i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán s áp d ng. ộ ủ ụ ủ ụ ể ẽ ạ ị
Không nh ng th c tr ng y u và r i ro ki m toán đ u nh h ế ả ọ ề ả ủ ữ ể ế ưở ế ng đ n
tính đ y đ c a b ng ch ng ki m toán c n thu th p. Đó là m i quan h t ủ ủ ằ ệ ỷ ệ l ứ ể ầ ậ ầ ố
thu n: n u m c đ tr ng y u và m c đ r i ro ki m toán càng cao thì s ứ ộ ủ ộ ọ ứ ế ể ế ậ ố
ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p càng nhi u. l ượ ứ ể ề ằ ầ ậ
S l ng b ng ch ng ki m toán s ph i nhi u lên khi ki m toán các ố ượ ứ ề ẽ ể ể ằ ả
ị ả kho n m c có tính tr ng y u cao. Ch ng h n, khi ki m toán m t đ n v s n ẳ ộ ơ ụ ế ể ả ạ ọ
xu t thì s l ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p đ đ t đ ố ượ ấ ể ạ ượ ứ ể ằ ầ ậ c m c tiêu ụ
ki m toán đ i v i hàng t n kho bao gi cũng ph i l n h n so v i s l ố ớ ể ồ ờ ớ ố ượ ng ả ớ ơ
c. Và cũng t ng t b ng ch ng c n thu th p cho kho n tr tr ằ ả ướ ứ ầ ậ ả ươ ự nh v i tính ư ớ
tr ng y u, thông th ng s l ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p s ế ọ ườ ố ượ ứ ể ầ ậ ằ ẽ
tăng lên trong nh ng tr ng h p có nhi u kh năng sai ph m. ữ ườ ề ạ ả ợ
13
ứ B ng 1.1: Các m i quan h gi a c a r i ro ki m toán v i b ng ch ng ệ ữ ủ ủ ớ ằ ố ể ả
ph i thu th p ả ậ
S l
ố ượ
ằ ng b ng
Tr
nườ
R i roủ
R i roủ
R i roủ
R i roủ
ch ng c n thu
ứ
ầ
ki m toán
ti m tàng
ki m soát
g h pợ
ể
ề
ể
phát hi nệ
Th pấ Th pấ Cao
Cao Th pấ Th pấ
1 2 3 4 5
Cao
Th pấ Cao Th pấ Trung bình Cao Th pấ Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Th pấ Trung bình Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr194. ể ồ
th pậ Th pấ Trung bình Cao Trung bình Trung bình ị
1.2. ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG
Ọ Ủ Ể Ế
KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ể
1.2.1. C s đánh giá ơ ở
1.2.1.1. Đ i v i tính tr ng y u ố ớ ọ ế
Nh ta đã bi ư ế ố t vi c đánh giá tính tr ng y u có ý nghĩa nh th nào đ i ế ư ế ệ ọ
c tính tr ng y u ta th v i m t cu c ki m toán. Mu n đánh giá đ ớ ể ộ ộ ố ượ ế ọ ườ ả ng ph i
d a vào tr ự ướ ế ế c h t chính là n i dung hàm ch a bên trong khái ni m tr ng y u, ứ ệ ộ ọ
đó là quy mô và b n ch t c a đ i t ả ấ ủ ố ượ ọ ng. Đây cũng là hai c s quan tr ng ơ ở
nh t khi đánh giá tr ng y u. ế ấ ọ
ệ ố Khi đánh giá tính tr ng y u ngoài vi c ph i xem xét quy mô tuy t đ i ệ ế ả ọ
c a sai ph m mà còn ph i chú ý đ n quy mô t ủ ế ả ạ ươ ố ng đ i c a nó, t c là m i ố ủ ứ
quan h c a nó v i các đ i t ng khác. Trong toàn b đ i t ệ ủ ố ượ ớ ộ ố ượ ng ki m toán ể
bao gi ờ cũng có nh ng n i dung, nghi p v , kho n m c quan tr ng h n, đòi ụ ụ ữ ệ ả ộ ọ ơ
h i t p trung nhi u h n. Đây chính là m t b n ch t c a v n đ c n xem xét. ỏ ậ ấ ủ ấ ặ ả ề ầ ề ơ
Ngoài ra, khi đánh giá tính tr ng y u ta cũng c n chú ý đ n nh ng tiêu ế ữ ế ầ ọ
ủ ấ chí khác n a nh m c tiêu ki m toán c th , tính không ch c ch n c a v n ư ụ ụ ể ữ ể ắ ắ
14
ng xuyên hay không th đ xem xét, tính ch t th ề ấ ườ ườ ng xuyên c a nghi p v , ụ ủ ệ
…
1.2.1.2. Đ i v i r i ro ki m toán ố ớ ủ ể
Đ i v i r i ro ki m toán: c s đ đánh giá r i ro chính là các y u t ố ớ ủ ơ ở ể ế ố ủ ể
bao hàm trong m i lo i r i ro. ạ ủ ỗ
R i ro ti m tàng là r i ro t n t ồ ạ ủ ủ ề ạ i sai sót tr ng y u không k đ n ho t ể ế ế ọ
đ ng ki m soát n i b và ki m toán, vì v y, c s đánh giá là nh ng t n t ộ ộ ộ ơ ở ồ ạ i ữ ể ể ậ
ti m tàng thu c v b n ch t c a đ i t ề ả ấ ủ ố ượ ề ộ ủ ng nh : đ c đi m kinh doanh c a ư ặ ể
khách hàng, công vi c ngành ngh kinh doanh, b n ch t h th ng k toán… ấ ệ ố ệ ế ề ả
R i ro ki m soát là kh năng t n t ồ ạ ủ ể ả ể ế i sai sót tr ng y u khi đã k đ n ế ọ
hi u l c c a h th ng ki m soát n i b , vì v y, c s đ ti n hành đánh giá ộ ộ ệ ự ủ ệ ố ơ ở ể ế ể ậ
ể chính là b máy k toán, h th ng Ki m soát n i b . Đánh giá r i ro ki m ể ệ ố ộ ộ ủ ế ộ
soát chính là quá trình đánh giá cách thi ế ế ạ t k , tính liên t c và hi u qu ho t ụ ệ ả
đ ng c a h th ng Ki m soát n i b trong vi c ngăn ng a và phát hi n các ộ ộ ộ ệ ố ừ ủ ệ ệ ể
sai sót nghiêm tr ng.ọ
R i ro phát hi n là r i ro mà các ki m toán viên không phát hi n ra các ể ủ ủ ệ ệ
sai sót nghiêm tr ng trong quá trình ki m toán, vì v y, c s đánh giá nó chính ể ơ ở ậ ọ
là vi c th c hi n các b c ki m toán, ph m vi ti n hành ki m toán và s tuân ự ệ ệ ướ ự ế ể ể ạ
th các Chu n m c ki m toán c a ki m toán viên. ủ ự ủ ể ể ẩ
Đ i v i r i ro tài kho n: đ l a ch n c s cho vi c đánh giá r i ro tài ọ ố ớ ủ ơ ở ể ự ủ ệ ả
ố kho n, c n quan tâm đ n m i quan h ch t ch gi a tr ng y u và r i ro. M i ệ ặ ẽ ữ ủ ế ế ầ ả ố ọ
quan h đó th hi n ngay trong khái ni m r i ro ki m toán: “r i ro ki m toán ệ ể ệ ủ ủ ể ể ệ
là r i ro mà ki m toán viên m c ph i khi đ a ra ý ki n ch p nh n không thích ư ủ ế ể ắ ả ấ ậ
h p v Báo cáo tài chính khi v n t n t ợ ẫ ồ ạ ề ọ i nh ng sai sót tr ng y u”. Trong m i ữ ế ọ
cu c ki m toán thì tr ng y u và r i ro có quan h t l ệ ỷ ệ ủ ể ế ộ ọ ngh ch v i nhau. Khi ớ ị
ki m toán viên đánh giá là có nhi u kho n m c tr ng y u trên Báo cáo tài ụ ề ế ể ả ọ
ụ ể ủ chính và c n ti n hành ki m tra, xem xét nhi u kho n m c, nghi p v đ r i ụ ệ ề ế ể ầ ả
ro ki m toán th p, nghĩa là kh năng còn t n t i nh ng sai sót tr ng y u là ồ ạ ể ấ ả ữ ế ọ
th p. Ng ấ c l ượ ạ ọ i, khi ki m toán viên đánh giá là có ít h n các kho n m c tr ng ụ ể ả ơ
15
ủ y u thì s có ít h n các kho n m c, nghi p v ph i ki m tra, xem xét thì r i ế ụ ụ ẽ ệ ể ả ả ơ
ro còn t n t i nh ng sai sót tr ng y u là l n h n. ồ ạ ữ ế ọ ớ ơ
Khi l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i xem nh ng nhân t ữ ế ể ể ậ ạ ả ố
có th làm phát sinh nh ng sai sót tr ng y u trong Báo cáo tài chính. Đánh giá ữ ế ể ọ
c a ki m toán viên v m c tr ng y u liên quan đ n s d các tài kho n c ế ủ ế ố ư ề ứ ể ả ọ ụ
th và các lo i nghi p v , giúp h xác đ nh đ ụ ệ ể ạ ọ ị ượ ầ c các kho n m c nào c n ụ ả
ki m tra và nên áp d ng ph ụ ể ươ ủ ụ ng pháp ch n m u hay áp d ng các th t c ụ ẫ ọ
phân tích. Đi u này giúp ki m toán viên l a ch n đ ự ể ề ọ ượ ể c nh ng th t c ki m ủ ụ ữ
toán, k t h p các th t c ki m toán đó v i nhau có th s gi m đ c r i ro ể ẽ ả ế ợ ủ ụ ể ớ ượ ủ
c. ki m toán đ n m t m c có th ch p nh n đ ứ ể ấ ậ ượ ế ể ộ
1.2.2. Đánh giá tr ng y u trong giai đo n l p k ho ch ki m toán
ế ạ ạ ậ ọ ế ể
Vi c đánh giá th nào là tr ng y u là m t công vi c mang tính xét đoán ế ệ ệ ế ọ ộ
ngh nghi p c a ki m toán viên, đ ệ ủ ể ề ượ c ti n hành trong su t cu c ki m toán, ố ể ế ộ
t ừ ộ khâu l p k ho ch cho đ n khâu k t thúc. Nói chung, quy mô sai sót là m t ế ế ế ậ ạ
nhân t quan tr ng đ ki m toán viên xem xét các sai sót có tr ng y u hay ố ể ể ế ọ ọ
không. Tuy nhiên, khái ni m tr ng y u bao g m hai y u t c a sai ph m v ế ố ủ ế ệ ạ ọ ồ ề
quy mô và b n ch t nên m c dù thông th ả ấ ặ ườ ạ ng, ki m toán viên l p k ho ch ể ế ậ
ki m toán đ tìm ra các sai sót nghiêm tr ng v m t đ nh l ề ặ ị ể ể ọ ượ ng, nh ng trên ư
th c t , ki m toán viên ph i đánh giá, xét đoán c v đ nh l ự ế ả ề ị ể ả ượ ng và đ nh tính ị
c a b t c sai ph m nào phát hi n ra. Trong khi đ c p đ n nh ng sai sót có ủ ấ ứ ề ậ ữ ệ ế ạ
m c đ t ng th cũng nh th có, ki m toán viên c n xét v n đ tr ng y u ầ ề ọ ế ở ứ ộ ổ ể ể ể ấ ư
trong m i quan h v i các s d tài kho n cá bi t khác và s th hi n trên ố ư ệ ớ ả ố ệ ự ể ệ
Báo cáo tài chính. Tính tr ng y u c n ph i đ t xem xét hai giai ả ượ ế ầ ọ c đ c bi ặ ệ ở
ế đo n trong cu c ki m toán: l p k ho ch ki m toán khi ki m toán viên quy t ạ ể ế ể ể ạ ậ ộ
ạ đ nh c n ti n hành nh ng th t c ki m toán nào, xác đ nh th i gian và ph m ị ủ ụ ữ ế ể ầ ờ ị
vi c a th t c ki m toán đó, sau đó là khâu rà soát l i, khi ki m toán viên đánh ủ ụ ủ ể ạ ể
ng c a t t c các sai sót. giá nh h ả ưở ủ ấ ả
ờ L p k ho ch ki m toán bao g m vi c xác đ nh m c tiêu, ph m vi, th i ụ ể ệ ế ậ ạ ạ ồ ị
h n và tính ch t c a các th t c ki m toán,…, trong đó có vi c thi ạ ấ ủ ủ ụ ể ệ ế ậ ộ t l p m t
16
m c tr ng y u có th ch p nh n đ c, cho phép ki m toán viên phát hi n ra ứ ế ể ấ ậ ọ ượ ệ ể
các sai sót tr ng y u. ế ở ọ ọ giai đo n th c hi n ki m toán, vi c đánh giá tr ng ự ệ ể ệ ạ
y u có th khác so v i giai đo n chu n b , có th do s thay đ i hoàn c nh và ế ự ể ể ạ ẩ ả ớ ổ ị
cũng có th do ki m toán viên thu th p thêm nh ng hi u bi t v khách hàng ữ ể ể ể ậ ế ề
t l p đ c a mình. C th , sau khi thi ụ ể ủ ế ậ ượ ậ c m c tr ng y u có th ch p nh n ứ ể ế ấ ọ
đ ượ c, ki m toán viên ti n hành các th t c ki m toán theo k ho ch đ phát ủ ụ ế ể ế ể ể ạ
hi n các sai ph m, sau đó áp d ng m c tr ng y u đã xây d ng đ đánh giá ứ ụ ự ế ể ệ ạ ọ
nh h ng c a các sai ph m đó, t đó đ xu t các bi n pháp x lý. Đ đánh ả ưở ủ ạ ừ ử ề ể ệ ấ
giá m c đ tr ng y u, quy mô c a các kho n m c, nghi p v không ch xét ứ ộ ọ ụ ủ ụ ế ệ ả ỉ
ng quan v i toàn b đ i t v con s tuy t đ i mà ph i xét trong t ề ệ ố ả ố ươ ộ ố ượ ớ ể ng ki m
toán. V đ nh l ng, đó là nh ng t l ề ị ượ ữ ỷ ệ ủ ớ c a các kho n m c, nghi p v so v i ụ ụ ệ ả
m t c s đ tính toán nh : t ng tài s n, l c thu ,…Tuỳ quan h ộ ơ ở ể ư ổ ả ợ i nhu n tr ậ ướ ế ệ
ng c th c a ki m toán, có th tính riêng bi c th v i đ i t ụ ể ớ ố ượ ụ ể ủ ể ể ệ ộ t hay c ng
ọ d n các kho n m c, nghi p v c th hay các sai sót có liên quan. Tính tr ng ồ ụ ụ ể ụ ệ ả
ng đ i, có ba m c đ khác nhau đ so sánh: y u, n u đánh giá v quy mô t ế ề ế ươ ứ ộ ể ố
Quy mô nh : không tr ng y u ỏ ọ ế
Thông th ườ ng, m t kho n m c, m t lo i nghi p v luôn có quy mô ạ ụ ụ ệ ả ộ ộ
nh trên B ng Cân đ i k toán hay Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh thì ố ế ạ ộ ế ả ả ỏ
vi c ph n ánh đúng hay sai nghi p v này không nh h ng đ n quy mô ụ ệ ệ ả ả ưở ế
chung trên đ i t ng ki m toán và t đó không nh h ố ượ ể ừ ả ưở ng đ n nh n th c v ậ ứ ề ế
c ki m toán. đ i t ố ượ ng này cùng nh ng quy t đ nh đ a ra trên c s đã đ ế ị ơ ở ư ữ ượ ể
ế Các kho n m c, nghi p v này cũng không th hi u m t cách b t bi n, ể ể ụ ụ ệ ả ấ ộ
ả ch ng h n, m t kho n m c v t li u ph có th không tr ng y u trong s n ậ ệ ụ ụ ể ế ạ ả ẳ ộ ọ
xu t m t hàng này nh ng l i tr ng y u trong vi c s n xu t m t hàng khác, có ư ấ ặ ạ ọ ệ ả ế ấ ặ
c,… th tr ng y u trong th i kỳ này nh ng không tr ng y u trong th i kỳ tr ư ể ọ ế ế ờ ọ ờ ướ
Quy mô l n nh ng ch a đ m c quy t đ nh nh n th c v đ i ứ ề ố ư ủ ứ ế ị ư ớ ậ
ng: có th không tr ng y u t ượ ọ ế ể
Thông th ng, m t kho n m c có quy mô l n s nh h ườ ớ ẽ ả ụ ả ộ ưở ậ ng đ n nh n ế
th c v tình hình tài chính c a đ n v , và t ng đ n các quy t đ nh ứ ề ủ ơ ị ừ đó nh h ả ưở ế ị ế
đ c đ a ra. Tuy nhiên, không ph i lúc nào h u qu này cũng nh nhau. ượ ư ư ả ậ ả
17
Ch ng h n, kho n m c hàng hoá th ụ ạ ả ẳ ườ ệ ng có quy mô khá l n nh ng sai l ch ư ớ
c a nó (n u có) là nh không nh h ủ ế ả ỏ ưở ố ng đ n s t ng c ng c a B ng Cân đ i ế ố ổ ủ ả ộ
k toán. B i v y n u đ i t ở ậ ế ố ượ ế ng tr c ti p c a cu c ki m toán là b ng này hay ể ự ế ủ ả ộ
ể ự toàn b h th ng b ng t ng h p tài chính thì ki m toán viên v n có th th c ộ ệ ố ể ả ẫ ổ ợ
i s d ng có th hi n ch c năng xác minh c a mình. M t ví d khác, ng ủ ụ ứ ệ ộ ườ ử ụ ể
quy t đ nh sai v cung ng hay vay ti n, th ch p,…, nh ng vi c đó l ế ị ư ứ ệ ề ế ề ấ ạ i
ệ ụ ạ không đ t ra trong m c tiêu ki m toán Báo cáo tài chính nh ng nghi p v lo i ư ụ ể ặ
này s là tr ng y u trong ki m toán nghi p v v t t hay mua hàng,… Vì ụ ậ ư ế ệ ẽ ể ọ
ch c ki m toán ph i gi v y, trong t ậ ổ ứ ể ả ả ố i quy t nhi u v n đ liên quan và m i ế ề ề ấ
quan h v i nh ng ng i quan tâm. ệ ớ ữ ườ
Quy mô l n, đ quy t đ nh b n ch t đ i t ng ki m toán: ấ ố ượ ế ị ủ ớ ả ể
tr ng y u ọ ế
c xác đ nh trong t Các kho n m c, nghi p v có quy mô l n đ ệ ụ ụ ả ớ ượ ị ươ ng
quan v i đ i t ng ki m toán, song trong th c t ớ ố ượ ự ế ể ơ cũng có th làm rõ h n ể
trong t ươ ệ ng quan v i các kho n m c, nghi p v quy mô nh và c v i vi c ệ ả ớ ụ ụ ả ớ ỏ
th c hi n nguyên t c tr ng y u trong k toán. ọ ự ế ế ệ ắ
N u đánh giá tr ng y u trên ph ọ ế ế ươ ệ ng di n tính h tr ng c a các nghi p ệ ọ ủ ệ
ng bao g m: v hay kho n m c thì các kho n m c đ ụ ụ ượ ụ ả ả c coi là tr ng y u th ọ ế ườ ồ
• Các kho n m c, nghi p v có gian l n ho c ch a đ ng kh năng ứ ụ ự ụ ệ ả ậ ặ ả
gian l n nh : các nghi p v đ u th u và giao th u, nghi p v thanh lý tài ầ ụ ấ ụ ư ệ ệ ậ ầ
s n, nghi p v c ý b ngoài s sách, nghi p v s a ch a s sách, nghi p v ả ệ ụ ố ệ ụ ử ữ ổ ệ ụ ỏ ổ
x y ra vào ngày cu i kỳ k toán,… ả ế ố
• Các kho n m c, nghi p v có sai sót h tr ng: các kho n m c, ụ ệ ọ ụ ụ ệ ả ả
nghi p v có quy mô sai sót l n ho c có chênh l ch nhi u v i các kỳ tr ặ ụ ề ệ ệ ớ ớ ướ c,
i nhi u l n, các kho n m c, nghi p v có nh h các sai sót l p đi l p l ặ ặ ạ ề ầ ụ ụ ệ ả ả ưở ng
nghiêm tr ng đ n kỳ sau,… ế ọ
Theo ph ng pháp v n d ng đánh giá tr ng y u đ c đ c p trong ươ ụ ế ậ ọ ượ ề ậ
“Auditing” c a tác gi W.Morley Lemon, Alvin A.Arens, Jame K.Loebbecke ủ ả
ng pháp đ m t ph ộ ươ ượ ế c công nh n ph bi n thì v n d ng đánh giá tr ng y u ậ ổ ế ụ ậ ọ
18
c c b n: (1) trong m t cu c ki m toán bao g m 5 b ể ộ ộ ồ ướ ơ ả c l Ướ ượ ng s b ban ơ ộ
ng ban đ u cho các b ph n, (3) c tính t ng s đ u, (2) Phân b ầ c l ổ ướ ượ ậ ầ ộ Ướ ổ ố
sai sót trong t ng b ph n, (4) ừ ậ ộ Ướ ố ế c tính sai sót k t h p, (5) So sánh sai s k t ế ợ
c l ng ban đ u. Trong đó, hai b c đ u tiên đ h p v i ợ ớ ướ ượ ầ ướ ầ ượ ệ c th c hi n ự
c sau đ trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, ba b ế ạ ậ ể ạ ướ ượ c th c hi n trong ệ ự
giai đo n th c hi n ki m toán. ự ể ệ ạ
Các b c trong quá trình v n d ng tính tr ng y u đ c th hi n s ướ ụ ế ậ ọ ượ ể ệ ở ơ
đ sau: ồ
B c 1 ướ
c l Ướ ượ
ng s b v tính tr ng y u ế
ơ ộ ề
ọ
ậ ế ạ L p k ho ch ph m vi c a các ủ ạ kh o sát ả
ng ban đ u v tính
ầ ề
B c 2 ướ
c l Phân b ổ ướ ượ tr ng y u cho các b ph n ộ ậ ế
ọ
B c 3 ướ
Ướ
c tính t ng s sai trong b ph n ậ
ố
ổ
ộ
c tính sai s k t h p
B c 4 ướ
Ướ
ố ế ợ
Đánh giá các k t quế
ả
Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr176. ể ồ ị
ọ ế B B c 5 ướ
ớ c tính v i So sánh sai s t ng h p ợ ướ ố ổ ng ban đ u v tính tr ng y u c l c 1: ướ Ướ ượ ầ ề c l ạ ướ c i ng ba đ u ho c xem xét l ặ ầ ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u l ế ề ầ ượ
ọ
Ngu n: “Ki m toán”, Alvin Arren, sách d ch
ể
ồ
ị
M c c l ng ban đ u v tính tr ng y u là l ng t ứ ướ ượ ề ế ầ ọ ượ ố ể i đa mà ki m
toán viên tin r ng ằ ở ứ ẫ m c đó các Báo cáo tài chính có th b sai l ch nh ng v n ể ị ư ệ
ng đ n các quy t đ nh c a ng i s d ng thông tin tài chính. ch a nh h ư ả ưở ế ị ủ ế ườ ử ụ
c đ i v i toàn Nói cách khác đó chính là nh ng sai sót có th ch p nh n đ ữ ể ấ ậ ượ ố ớ
b Báo cáo tài chính. ộ
m c đ t ng th c a Báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i c tính Ở ứ ộ ổ ể ủ ả ướ ể
toàn b sai sót có th ch p nh n đ c đ đ m b o r ng Báo cáo tài chính ể ấ ậ ộ ượ ả ằ ể ả
không có các sai l ch tr ng y u. M c tr ng y u t ng th này th ng đ ế ổ ứ ể ế ệ ọ ọ ườ ượ c
tính b ng m t t l i nhu n. Thông ộ ỷ ệ ằ ph n trăm trên tài s n, doanh thu ho c l ả ặ ợ ầ ậ
19
th c ngày k t thúc niên đ k toán nên ườ ng các cu c ki m toán di n ra tr ể ễ ộ ướ ộ ế ế
các ch tiêu ch y u trên Báo cáo tài chính nh doanh thu, l ủ ế ư ỉ ợ ư i nhu n… ch a ậ
ng ph i c l ng các ch tiêu xác đ nh đ ị ượ c. Vì th các ki m toán viên th ể ế ườ ả ướ ượ ỉ
i ta th này m t cách h p lý đ làm c s xác l p m c tr ng y u. Ng ơ ở ứ ế ể ậ ợ ộ ọ ườ ườ ng
s d ng b ng tính sau đ tính ử ụ ể ả c l ướ ượ ng tr ng y u ban đ u: ế ầ ọ
c l ng ban đ u v tính tr ng y u B ng 1.2: B ng tính m c ả ứ ướ ượ ả ầ ề ọ ế
ầ ề
ế
C s tính
ơ ở
ọ T i đaố
T l
ng ban đ u v tính tr ng y u ể S ti n ố ề
S ti n ố ề
Thu nh p t
ho t đ ng tr
c thu
ậ ừ ạ ộ
ướ
ế
%ỷ ệ 10 10 6 10
Tài s n l u đ ng ả ư ộ T ng c ng tài s n ộ ả N ng n h n ắ
ổ ợ
ạ
Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr179.
c l Ướ ượ T i thi u ố T l %ỷ ệ 5 5 3 5 ể
ồ ị
i đa đ Đ i v i t ng kho n m c, m c tr ng y u chính là sai l ch t ứ ố ớ ừ ụ ế ệ ả ọ ố ượ c
phép c a kho n m c. S ti n này đ ố ề ủ ụ ả ượ c tính d a trên m c tr ng y u t ng th ứ ế ổ ự ọ ể
c a Báo cáo tài chính. Vi c phân b c th cho t ng kho n m c còn tùy ủ ổ ụ ể ừ ụ ệ ả
thu c vào chính sách c a t ng công ty. Tuy nhiên dù áp d ng ph ng pháp ủ ừ ụ ộ ươ
nào thì ki m toán viên v n th ể ẫ ườ ng d a trên kinh nghi m c a mình v đ n v ệ ề ơ ự ủ ị
ố ớ cũng nh đánh giá kh năng sai sót và chi phí th c hi n ki m tra đ i v i ự ư ệ ể ả
kho n m c đ xác l p m c tr ng y u cho kho n m c đó. ụ ể ụ ứ ế ậ ả ả ọ
Nhìn chung, dù ở ứ m c đ nào thì vi c xác l p m c tr ng y u cũng là ậ ứ ế ệ ộ ọ
ứ m t công vi c mang tính xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên và m c ủ ể ệ ề ệ ộ
c l ướ ượ ế ng này có th thay đ i b t c lúc nào trong su t cu c ki m toán n u ổ ấ ứ ể ể ố ộ
m t trong các y u t đ c dùng đ ki m toán viên nh n th y s thay đ i ậ ấ ự ổ ở ộ ế ố ượ ể ể
xác đ nh m c c l ứ ướ ượ ị ủ ng ban đ u ho c đ n thu n ch do m t quy t đ nh c a ế ị ặ ầ ầ ơ ộ ỉ
ki m toán viên cho r ng m c c l ứ ướ ượ ể ằ ng ban đ u là quá l n ho c quá nh . ỏ ầ ặ ớ
nh h Ki m toán viên c n chú ý nh ng y u t ầ ế ố ả ữ ể ưở ự ng sau khi xây d ng
m c c l ứ ướ ượ ế ng ban đ u v tính tr ng y u vì nó có th có tác đ ng l n đ n ể ế ề ầ ớ ộ ọ
s phán xét c a ki m toán viên: ự ủ ể
20
- Vì tính tr ng y u là m t khái ni m t ng đ i h n là tuy t đ i và ệ ế ọ ộ ươ ố ơ ệ ố
g n li n v i quy mô c a khách hàng nên vi c xác nh n m t m c ắ ứ ướ ượ c l ng ủ ệ ề ậ ớ ộ
ban đ u v tính tr ng y u cho t ề ế ầ ọ ấ ả ể ự t c các khách hàng là đi u không th th c ề
hi n đ ệ ượ c. V i cùng m t m c quy mô, ộ ứ ớ ở ế công ty này có th là tr ng y u ể ọ
nh ng công ty khác l ư ở ạ i ch là m t con s nh . ỏ ộ ố ỉ
- Y u t đ nh l ng c a tính tr ng y u: Quy mô sai ph m th ế ố ị ượ ủ ế ạ ọ ườ ng
đ c xem là m t y u t quan tr ng đ xác đ nh sai ph m đó có tr ng y u hay ượ ộ ế ố ể ế ạ ọ ọ ị
không. Chính ví v y, vi c có đ c m t c s đ đánh giá m t sai ph m có ệ ậ ượ ộ ơ ở ể ạ ộ
tr ng y u hay không là m t đi u h t s c c n thi t. Trên th c t ng i ta ế ứ ề ế ầ ọ ộ ế ự ế ườ
th ng dùng các ch tiêu nh : thu nh p tr ườ ư ậ ỉ ướ ố c thu , tài s n l u đ ng, t ng v n ả ư ộ ế ổ
dài h n, n ng n h n… đ làm c s đánh giá tính tr ng y u trong đó thu ơ ở ế ể ạ ắ ạ ợ ọ
c thu là ch tiêu quan tr ng nh t do đây đ nh p tr ậ ướ ế ấ ọ ỉ ượ ụ c xem là kho n m c ả
mang tính thông tin then ch t đ i v i ng i s d ng. ố ố ớ ườ ử ụ
- Y u t đ nh tính c a tính tr ng y u: Bên c nh vi c xem xét y u t ế ố ị ế ố ủ ế ệ ạ ọ
ng c a tính tr ng y u, ki m toán viên nên xem xét c y u t đ nh đ nh l ị ượ ả ế ố ị ủ ể ế ọ
tính. Vì có m t s lo i sai ph m đ i v i ng i s d ng này l ộ ố ạ ố ớ ạ ườ ử ụ ạ ọ i quan tr ng
i s d ng khác m c dù có cùng quy mô sai ph m. h n so v i nh ng ng ớ ơ ữ ườ ử ụ ặ ạ
Nh ng y u t c xem ế ố ữ liên quan đ n b n ch t c a sai ph m c n ph i đ ấ ủ ả ượ ế ầ ạ ả
ng ban đ u v tính tr ng y u: xét khi ti n hành ế c l ướ ượ ề ế ầ ọ
- Các gian l n th
ng đ c xem là nghiêm tr ng h n các sai sót khi có ậ ườ ượ ơ ọ
cùng quy mô ti n t vì nó th ng làm ta nghĩ đ n tính trung th c và đ tin ề ệ ườ ự ế ộ
i có liên quan. c y c a Ban giám đ c hay nh ng ng ậ ủ ữ ố ườ
- Các sai ph m có quy mô nh nh ng l p đi l p l i ho c gây ra tác ặ ạ ư ạ ặ ỏ ặ
ng nghiêm tr ng đ n thông tin trên Báo cáo tài đ ng dây chuy n nh h ộ ề ả ưở ế ọ
chính thì luôn đ c xem là sai ph m tr ng y u vì đây là sai ph m mang tính ượ ế ạ ạ ọ
h th ng. ệ ố
- Các sai ph m làm nh h ạ ả ưở ọ ng đ n thu nh p luôn là sai ph m tr ng ế ậ ạ
y u b t k quy mô c a sai ph m này. ế ấ ể ủ ạ
21
B c 2: Phân b ng ban đ u v tính tr ng y u cho các ướ c l ổ ướ ượ ầ ề ọ ế
b ph n. ộ ậ
Sau khi ki m toán viên đã có đ c m c c l ể ượ ứ ướ ượ ng ban đ u v tính ầ ề
tr ng y u cho toàn b Báo cáo tài chính, ki m toán viên c n phân b m c ổ ứ ướ c ể ế ầ ộ ọ
ng này cho t ng kho n m c trên Báo cáo tài chính. Đó cũng chính là sai s l ượ ừ ụ ả ố
c đ i v i t ng kho n m c. Vi c phân b này là hoàn có th ch p nh n đ ấ ể ậ ượ ố ớ ừ ụ ệ ả ổ
t do b ng ch ng th ng đ c thu th p theo các b ph n h n là toàn c n thi ầ ế ứ ằ ườ ượ ậ ậ ơ ộ
ứ theo toàn b các Báo cáo tài chính nói chung. Nó s cho ta nh ng b ng ch ng ữ ẽ ằ ộ
thích h p m c chi phí th p nh t mà v n có th đ m b o t ng h p sai sót ợ ở ứ ả ổ ể ả ấ ấ ẫ ợ
trên Báo cáo tài chính không v t quá m c c l ượ ứ ướ ượ ế ng ban đ u v tr ng y u. ề ọ ầ
Thông th c l ng cho các tài ườ ng ki m toán viên ti n hành phân b m c ế ổ ứ ướ ượ ể
ế kho n trên B ng cân đ i k toán thay vì cho các kho n m c trên Báo cáo K t ố ế ụ ả ả ả
qu kinh doanh. Nguyên nhân là do nguyên t c ghi s kép khi n nh ng sai sót ữ ế ả ắ ổ
trên Báo cáo K t qu kinh doanh đ u nh h ng t ng t nh trên B ng cân ề ả ế ả ưở ươ ự ư ả
ả đ i k toán và do h u h t các th t c ki m toán t p trung vào các tài kho n ố ế ủ ụ ể ế ầ ậ
trên B ng cân đ i k toán. ố ế ả
Vi c phân b ng này đ c ti n hành cho c hai h ng sai sót: c l ổ ướ ượ ệ ượ ế ả ướ
t quá s ti n th c t ) và sai sót thi u (s sai sót th a (s ti n trên báo cáo v ố ề ừ ượ ự ế ố ề ế ố
ti n trên báo cáo nh h n s ti n th c t ). Trên th c t ỏ ơ ố ề ự ế ự ế ệ ự ữ vi c d đoán nh ng ề
kho n m c nào có ch a sai sót là đi u r t khó nên nó th ề ấ ụ ứ ả ườ ể ng do nh ng ki m ữ
ủ toán viên có nhi u kinh nghi m th c hi n. Qua kinh nghi m chuyên môn c a ự ệ ệ ề ệ
ụ mình, ki m toán viên có th phát hi n kh năng sai sót c a m t kho n m c ủ ể ệ ể ả ả ộ
không v t quá m t s ti n c th nào đó, đó chính là m c c l ng ban ượ ộ ố ề ụ ể ứ ướ ượ
c phân b cho kho n m c đó. T ng t , ki m toán viên xem xét kh đ u đ ầ ượ ụ ả ổ ươ ự ể ả
năng và chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán đ i v i m i kho n m c. Các ố ớ ứ ụ ể ậ ằ ả ỗ
kho n m c mà vi c thu th p b ng ch ng đòi h i chi phí l n v m t th i gian ứ ề ặ ụ ệ ậ ả ằ ỏ ớ ờ
t là các kho n m c không có c s đ d đoán và khó có và ti n b c, đ c bi ạ ề ặ ệ ơ ở ể ự ụ ả
kh năng thu th p đ y đ b ng ch ng, thì m c phân b là cao h n so v i các ủ ằ ứ ứ ậ ầ ả ổ ơ ớ
kho n m c khác. Có th minh ho cách trình bày b c phân b này nh sau ụ ể ả ạ ướ ư ổ
(cho các tài kho n trong m c tài s n l u đ ng). ả ư ộ ụ ả
22
B ng 1.3: B ng phân b m c tr ng y u ban đ u cho các kho n m c ụ ổ ứ ọ ế ả ả ầ ả
Sai s có th ch p nh n ậ
ể ấ
ố
Tài kho nả
Sai s th a ố ừ
Sai s thi u ế ố
Ti n ề
Các kho n ph i thu ả
ả
Hàng t n kho ồ
Chi phí tr tr
c ả ướ
Tài s n c đ nh ả ố ị
….
c l Ướ ượ
ầ
ọ
ng ban đ u v tính tr ng y u ế ề Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr180.
ể
ồ
ị
ể 1.2.3. Đánh giá r i ro ki m toán trong giai đo n l p k ho ch ki m ế ạ ạ ậ ủ ể
toán
Cũng nh đánh giá tr ng y u, đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ạ ậ ủ ư ế ọ ế
ho ch là m t b ộ ướ ạ c công vi c h t s c quan tr ng. M t trong nh ng cách ọ ế ứ ữ ệ ộ
th ng đ c s d ng đ đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ho ch là dùng ườ ượ ử ụ ạ ậ ủ ể ế ạ
mô hình r i ro ki m toán. ủ ể
Nh đã trình bày ph n trên, r i ro ki m toán là r i ro mà ki m toán ư ở ủ ủ ể ể ầ
viên k t lu n Báo cáo tài chính đ ế ậ ượ c trình bày trung th c và h p lý và do đó ự ợ
thì chúng v n còn công b m t ý ki n ch p nh n toàn ph n, trong khi, th c t ậ ố ộ ự ế ế ấ ầ ẫ
ề ch a sai sót tr ng y u. R i ro ki m toán bao g m ba lo i r i ro: r i ro ti m ạ ủ ủ ủ ứ ế ể ọ ồ
tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. M i quan h gi a ba lo i r i ro trên ệ ệ ữ ạ ủ ủ ủ ể ố
đ c th hi n qua mô hình r i ro ki m toán sau: ượ ể ệ ủ ể
23
AR = IR x CR x DR (1)
AR Ho c:ặ DR = (2)
IR x CR
Trong đó: AR (Audit Risk): R i ro ki m toán ủ ể
IR (Inherent Risk): R i ro ti m tàng ủ ề
CR (Control Risk): R i ro ki m soát ủ ể
DR (Detected Risk): R i ro phát hi n ệ ủ
t Nam s 400 (VSA 400): m i quan h Theo chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố ố ệ
gi a các lo i r i ro đ c khái quát theo mô hình ma tr n sau: ạ ủ ữ ượ ậ
B ng 1.4: B ng đánh giá r i ro phát hi n ủ ệ ả ả
Đánh giá c a ki m toán viên v
ủ
ể
ề
Cao T i thi u
Th pấ Trung bình
Cao
ố
ể
r i ro ki m soát ể ủ Trung bình Th pấ
Đánh giá c aủ
ki m toán viên v
ể
ề
Trung bình
Trung bình
Cao
Th pấ
r i ro ti m tàng ề ủ
Th pấ
Cao Ngu n: Ki m toán, ĐH Kinh t
T i đaố TP H Chí Minh, tr138.
Trung bình ồ
ể
ồ
ế
Mô hình r i ro ki m toán đ c dùng khi l p k ho ch ki m toán theo ủ ể ượ ế ể ạ ậ
m t trong hai cách sau ho c c hai cách. ặ ả ộ
Cách th nh t ứ ấ (1): Mô hình r i ro ki m toán đ ủ ể ượ c dùng đ đánh giá s ể ự
h p lý c a k ho ch ki m toán. ợ ủ ế ể ạ
Cách th hai (2): Mô hình này đ ứ ượ ệ c dùng đ xác đ nh r i ro phát hi n ủ ể ị
và s l ng b ng ch ng c n thu th p. ố ượ ứ ằ ầ ậ
Cách th ba ứ ể (3): M t s ki m toán viên s d ng mô hình r i ro ki m ộ ố ể ử ụ ủ
toán là ch đ t ỉ ể ự ố nh c nh m i quan h gi a các lo i r i ro v i nhau và m i ệ ữ ở ố ạ ủ ắ ớ
i b ng ch ng ki m toán. quan h c a chúng t ệ ủ ớ ằ ứ ể
M c đ r i ro ki m toán mong mu n (AR) là r i ro đ ứ ộ ủ ủ ể ố ượ c xác đ nh theo ị
ch quan c a ki m toán viên khi ki m toán viên cho r ng Báo cáo tài chính ủ ủ ể ể ằ
không đ ượ ế c trình bày trung th c sau khi cu c ki m toán đã k t thúc và đi đ n ộ ự ể ế
24
m t nh n xét ch p nh n hoàn toàn. Khi ki m toán viên ch p nh n m t t l ộ ỷ ệ ể ậ ấ ậ ấ ậ ộ
ố r i ro ki m toán mong mu n th p h n t c là ki m toán viên mong mu n ủ ơ ứ ể ể ấ ố
đ ượ ọ c ch c ch n h n r ng Báo cáo tài chính không có ch a các sai ph m tr ng ơ ằ ứ ắ ắ ạ
c xác đ nh d a vào các y u t sau: y u. M c r i ro này đ ứ ủ ế ượ ế ố ự ị
• M c đ mà theo đó nh ng ng i s d ng bên ngoài tin vào các Báo ứ ộ ữ ườ ử ụ
cáo tài chính. Khi nh ng ng i s d ng bên ngoài đ t n ng tin t ng vào Báo ữ ườ ử ụ ặ ặ ưở
cáo tài chính thì t r i ro ki m toán ph i gi m xu ng m i thích h p. Khi l ỷ ệ ủ ể ả ả ớ ợ ố
các Báo cáo tài chính đ c tin t ng nhi u, s tác h i trên quy mô xã h i có ượ ưở ự ề ạ ộ
th x y ra n u có m t sai s đáng k trên Báo cáo tài chính không b phát ể ể ả ế ộ ố ị
hi n. Chi phí c a b ng ch ng tăng thêm có th đ ủ ằ ể ượ ứ ệ ơ c bi n minh d dàng h n ễ ệ
nhi u khi s thi t h i v phía ng ự ề ệ ạ ề ườ ử ụ ấ i s d ng do các sai sót tr ng y u là r t ế ọ
ch ra m c đ mà theo đó các Báo cáo tài chính đ l n. M t s y u t ớ ộ ố ế ố ứ ộ ỉ ượ c
ng i s d ng bên ngoài tin t ng là: ườ ử ụ ưở
ớ - Quy mô c a công ty khách hàng: Khách hàng có quy mô càng l n ủ
thì các Báo cáo tài chính càng đ c s d ng r ng rãi. Quy mô c a khách hàng ượ ử ụ ủ ộ
đ c đo l ng b ng t ng thu nh p ho c t ng tài s n s có nh h ng t ượ ườ ả ẽ ặ ổ ằ ả ậ ổ ưở ớ ủ i r i
ro ki m toán. ể
- S phân ph i quy n s h u: Báo cáo tài chính c a các công ty s ề ở ữ ủ ự ố ở
ng đ i s d ng r ng rãi h n c a các công h u công c ng th ữ ộ ườ ượ c nhi u ng ề ườ ử ụ ơ ủ ộ
ty có quy n s h u h p h n. ề ở ữ ẹ ơ
- B n ch t và quy mô c a công n : Khi các báo cáo có nhi u công ủ ề ả ấ ợ
c quan tâm nhi u h n b i các ch n th c t và ti m năng. n thì đ ợ ượ ủ ợ ự ế ề ơ ở ề
• Kh năng khách hàng s g p khó khăn tài chính sau khi báo cáo ki m ể ẽ ặ ả
toán đ ượ c công b . N u m t khách hàng g p ph i nh ng khó khăn tài chính ặ ữ ế ả ộ ố
sau khi cu c ki m toán k t thúc thì khách hàng đó có m t c h i l n h n là ộ ơ ộ ớ ế ể ộ ơ
đ c yêu c u ki m toán viên b o v ch t l ượ ấ ượ ệ ể ầ ả ớ ng c a cu c ki m toán so v i ể ủ ộ
ệ khi công ty không g p khó khăn gì v tài chính. Đ i v i ki m toán viên vi c ố ớ ể ề ặ
d đoán th t b i v m t tài chính tr ấ ạ ề ặ ự ướ ư c khi nó x y ra là đi u khó khăn, nh ng ề ả
25
nh ng y u t sau đây s là d u hi u cho ki m toán viên d đoán tr ế ố ữ ự ể ệ ẽ ấ ướ ượ c đ c
nh ng s ki n này: ự ệ ữ
- Kh năng hoán chuy n thành ti n m t ặ ể ề ả
- Các kho n lãi l trong các năm tr c ả ỗ ướ
- Các ph ng pháp làm gia tăng quá trình tài tr ươ ợ
- B n ch t ho t đ ng c a công ty khách hàng
ạ ộ ủ ả ấ
- Năng l c c a ban qu n tr ị ự ủ ả
ầ Ngoài vi c đánh giá r i ro ki m toán mong mu n, ki m toán viên c n ủ ệ ể ể ố
ti n hành đánh giá t ng lo i r i ro. ạ ủ ừ ế
R i ro ti m tàng:
ủ ề ụ là kh năng t ng nghi p v , t ng kho n m c ệ ụ ừ ừ ả ả
trong Báo cáo tài chính ch a đ ng sai sót tr ng y u khi tính riêng r ho c tính ứ ự ẽ ế ặ ọ
g p, m c dù có hay không h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ộ ệ ố ể ặ
D a trên mô hình ki m toán, r i ro ti m tàng có m i quan h ch t ch ủ ự ể ề ệ ặ ố ẽ
v i r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. Vi c đ a r i ro ti m tàng vào mô ệ ớ ủ ư ủ ủ ề ệ ể
hình ki m toán là m t vi c làm h t s c quan tr ng c a ki m toán. Nó th ế ứ ủ ể ệ ể ộ ọ ể
hi n kh năng d đoán c a ki m toán viên v n i nào có nhi u kh năng sai ề ơ ủ ự ề ể ệ ả ả
sót nh t và ít sai sót nh t trên Báo cáo tài chính. ấ ấ
Đ đánh giá r i ro ti m tàng, ng i ta d a vào các y u t sau: ủ ể ề ườ ế ố ự
• B n ch t công vi c kinh doanh c a khách hàng ủ ệ ấ ả
• Tính liêm chính c a Ban qu n tr ủ ả ị
• Đ ng c c a khách hàng ơ ủ ộ
• K t qu c a các l n ki m toán tr c ả ủ ể ế ầ ướ
• H p đ ng ban đ u v i h p đ ng dài h n ạ ớ ợ ầ ợ ồ ồ
• Các bên đ i tác có liên quan ố
• Các nghi p v kinh t không th ng xuyên ệ ụ ế ườ
• Phán xét c n thi t đ ghi s chính xác các s d tài kho n và các ầ ế ể ố ư ả ổ
nghi p v kinh t ệ ụ ế
• Tính nh y c m v i s tham ô ạ ả ớ ự
26
• S l ố ượ ng ti n c a các s d tài kho n ả ề ủ ố ư
• Quy mô t ng th ổ ể
• C u t o c a t ng th ấ ạ ủ ổ ể
• Quá trình đánh giá r i ro ti m tàng ủ ề
R i ro ki m soát:
là lo i r i ro liên quan đ n s y u kém c a h ủ ể ế ự ế ạ ủ ủ ệ
ạ th ng ki m soát n i b . R i ro ki m soát là kh năng x y ra các sai ph m ộ ộ ủ ể ể ả ả ố
ạ tr ng y u do h th ng ki m soát n i b c a đ n v khách hàng không ho t ộ ộ ủ ệ ố ể ế ọ ơ ị
đ ng ho c ho t đ ng không có hi u qu do đó đã không phát hi n ra và ngăn ộ ạ ộ ệ ệ ặ ả
ch n các sai ph m này. ạ ặ
R i ro ki m soát đ ể ủ ượ ả c ki m toán viên đánh giá đ i v i t ng kho n ố ớ ừ ể
m c trên Báo cáo tài chính thông qua vi c tìm hi u h th ng ki m soát n i b ệ ố ộ ộ ụ ể ệ ể
c a khách hàng. Mu n đánh giá đ ủ ố ượ ủ c r i ro ki m soát, ki m toán viên c n có ể ể ầ
t nh t đ nh v h th ng ki m soát n i b c a công ty khách m t s hi u bi ộ ự ể ế ề ệ ố ộ ộ ủ ấ ị ể
hàng, r i sau đó m i đi vào xem xét vi c nó ho t đ ng nh th nào. ư ế ạ ộ ệ ớ ồ
R i ro phát hi n:
ệ là kh năng x y ra các sai sót hay gian l n trên ủ ả ả ậ
Báo cáo tài chính mà không đ ượ ể c ngăn ch n hay phát hi n b i h th ng ki m ở ệ ố ệ ặ
soát n i b và cũng không đ c ki m toán viên phát hi n trong su t quá trình ộ ộ ượ ể ệ ố
ki m toán. ể
R i ro phát hi n th ng đ c xác đ nh t ủ ệ ườ ượ ị ừ ể ba lo i r i ro: r i ro ki m ạ ủ ủ
toán, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát căn c vào mô hình r i ro ki m toán. ứ ủ ủ ủ ể ể ề
Do ba lo i r i ro này thay đ i đ i v i t ng kho n m c trên Báo cáo tài chính ổ ố ớ ừ ạ ủ ụ ả
nên r i ro phát hi n và s l ng b ng ch ng c n thu th p cũng thay đ i theo ố ượ ủ ệ ứ ằ ầ ậ ổ
đ i v i t ng kho n m c. ố ớ ừ ụ ả
Trong quá trình ki m toán r i ro phát hi n phát sinh do nh h ủ ệ ể ả ưở ủ ng c a
các nhân t sau: ố
- Các b c ki m toán không thích h p, đi u này th ướ ề ể ợ ườ ố ng x y ra đ i ả
v i nh ng ki m toán viên m i, th c hi n không h p lý quy trình ki m toán ớ ự ữ ệ ể ể ớ ợ
cho m i ph n hành. ầ ỗ
27
- Phát hi n ra b ng ch ng nh ng không nh n th c đ c sai sót nên ứ ượ ư ứ ệ ằ ậ
th ng đ a ra k t lu n sai v ph n hành đó cũng nh v Báo cáo tài chính. ườ ư ề ư ế ề ậ ầ
- Ki m toán viên hoàn toàn không phát hi n ra sai sót do có s thông ự ệ ể
đ ng, nh t trí bên trong doanh nghi p làm sai các chính sách và ch đ do Ban ồ ế ộ ệ ấ
giám đ c đ ra. ố ề
1.2.4. V n d ng đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong giai ế ủ ụ ọ ể ậ
đo n th c hành ki m toán ự ể ạ
Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán không ch đ ỉ ượ ủ ế ể ệ ọ ệ c th c hi n ự
ệ trong giai đo n l p k ho ch ki m toán mà còn c trong giai đo n th c hi n ạ ậ ự ể ế ạ ả ạ
ki m toán. ể
c sau cùng c a mô hình đánh Đ i v i tính tr ng y u, nó chính là ba b ế ố ớ ọ ướ ủ
giá tr ng y u đã trình bày trên: ế ọ ở
B c 3: c tính t ng sai sót trong t ng b ph n ướ Ướ ộ ậ ừ ổ
Khi ti n hành ki m toán t ng kho n m c, b ph n c a Báo cáo tài ả ừ ủ ụ ế ể ậ ộ
chính, ki m toán viên d a trên nh ng sai sót phát hi n đ c trong m u đ ữ ự ệ ể ượ ẫ ể
c g i là sai ướ c tính sai sót c a toàn b kho n m c, b ph n. Sai sót này đ ả ụ ủ ậ ộ ộ ượ ọ
sót c tính, đ ướ ượ c so sánh v i các sai sót có th ch p nh n nh m quy t đ nh ể ế ị ằ ậ ấ ớ
ủ ụ có b qua hay không b qua sai sót đó, ho c ph i ti n hành thêm các th t c ả ế ặ ỏ ỏ
ki m toán thích h p. ể ợ
B c 4: c tính sai s k t h p c a Báo cáo tài chính ướ Ướ ố ế ợ ủ
c tính, ki m toán viên t ng h p sai sót c tính Trên c s sai sót ơ ở ướ ể ổ ợ ướ
t c các kho n m c trên Báo cáo tài chính. c a t ủ ấ ả ụ ả
B c 5: So sánh sai s c tính t ng h p v i sai s ướ ố ướ ợ ớ ố ướ ượ c l ng ổ
ban đ uầ
Sai s c tính t ng h p c a toàn b Báo cáo tài chính s đ c so sánh ố ướ ợ ủ ẽ ượ ổ ộ
v i sai s ớ c l ố ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u c a toàn b Báo cáo tài chính. ế ủ ề ầ ộ ọ
Vi c so sánh này cho phép đánh giá toàn b các sai sót trong các kho n m c có ụ ệ ả ộ
28
v t quá gi i h n v m c tr ng y u chung c a toàn b Báo cáo tài chính ượ ớ ạ ề ứ ủ ế ọ ộ
không. K t h p v i vi c so sánh sai s c tính và sai sót có th ch p nh n ế ợ ố ướ ệ ớ ể ấ ậ ở
ấ t ng kho n m c, ki m toán viên s quy t đ nh l p báo cáo ki m toán ch p ừ ế ị ụ ẽ ể ể ả ậ
nh n toàn ph n, báo cáo lo i tr … ạ ừ ầ ậ
Khi đánh giá vi c trình bày h p lý Báo cáo tài chính, ki m toán viên ệ ể ợ
ph i đánh giá xem li u t ng t t c các sai sót đ c phát hi n trong quá trình ệ ổ ả ấ ả ượ ệ
ki m toán, nh ng ch a đ c s a ch a có h p thành m t sai sót tr ng y u hay ư ượ ử ữ ư ế ể ợ ộ ọ
không. T ng c ng nh ng sai sót ch a đ ư ượ ử c s a ch a bao g m nh ng sai sót ồ ữ ữ ữ ổ ộ
ng c a nh ng sai c th mà ki m toán viên đã xác đ nh, bao g m c nh h ụ ể ả ả ể ồ ị ưở ủ ữ
sót đã đ c phát hi n trong quá trình ki m toán kỳ tr c nh ng ch a đ ượ ệ ể ướ ư ư ượ c
c tính t i u c a ki m toán viên v nh ng sai sót khác có s a ch a; nh ng ử ữ ữ ướ ố ư ủ ữ ể ề
th đã không đ ể ượ c xác đ nh c th (nh ng sai sót d ki n). ữ ự ế ụ ể ị
N u ki m toán viên k t lu n r ng nh ng sai sót có th là tr ng y u thì ậ ằ ữ ế ể ể ế ế ọ
c n có bi n pháp gi m b t r i ro ki m toán b ng cách tăng c ầ ớ ủ ể ệ ả ằ ườ ủ ụ ng các th t c
ki m tra chi ti t ho c yêu c u khách hàng đi u ch nh l i Báo cáo tài chính. ể ế ề ặ ầ ỉ ạ
Thông th ng, Ban Giám đ c khách hàng s đi u ch nh Báo cáo tài chính ườ ẽ ề ố ỉ
theo các sai sót đã đ ượ ấ c xác đ nh. N u Ban Giám đ c quy t đ nh không ch p ế ị ế ố ị
nh n đi u ch nh Báo cáo tài chính và các th t c ki m toán th c hi n thêm ủ ụ ự ề ể ệ ậ ỉ
không cho phép ki m toán viên k t lu n r ng t ng sai sót ch a đ ế ậ ằ ư ượ ử ữ c s a ch a ể ổ
không h p thành sai sót tr ng y u thì ki m toán viên c n xem xét s a đ i l ử ổ ạ i ế ể ầ ợ ọ
ư ý ki n nh n xét cho phù h p. N u, theo ki m toán viên, t ng sai sót ch a ế ể ế ậ ợ ổ
đ c s a ch a đang ti n đ n g n m c tr ng y u thì ki m toán viên ph i xét ượ ử ứ ữ ế ế ể ế ầ ả ọ
xem li u nh ng sai sót ch a đ ư ượ ữ ệ ư c phát hi n khi k t h p v i t ng sai sót ch a ế ợ ớ ổ ệ
đ ượ ử c s a ch a có v ữ ượ ể ự t quá m c tr ng y u hay không và cũng có th th c ứ ế ọ
hi n thêm các th t c ki m toán ho c đ ngh các bút toán đi u ch nh. Sau đó, ặ ề ủ ụ ể ề ệ ị ỉ
nh đã trình bày m c tr ư ở ụ ướ c, tuỳ thu c vào thái đ Ban qu n lý c a khách ộ ủ ả ộ
hàng, ki m toán viên quy t đ nh lo i ý ki n ki m toán phù h p. ế ị ể ế ể ạ ợ
ể Đ i v i r i ro ki m toán, trong giai đo n th c hi n ki m toán, ki m ố ớ ủ ự ể ệ ể ạ
toán viên ki m tra l ể ạ ệ i các đánh giá ban đ u v r i ro ki m toán thông qua vi c ề ủ ể ầ
đánh giá r i ro phát hi n b ng cách xem xét k các n i dung sau: ủ ệ ằ ộ ỹ
29
Tính ch t c a các th t c ki m tra chi ti t: ấ ủ ủ ụ ể ế Ch ng h n nh cách ạ ư ẳ
ki m tra b ng thu th p nh ng xác nh n tr c ti p t ế ừ ự ữ ể ậ ằ ậ ớ bên th ba, đ c l p v i ộ ậ ứ
ặ đ n v thay vì ki m tra nh m thu th p các tài li u n i b c a đ n v , ho c ậ ơ ộ ộ ủ ệ ể ằ ơ ị ị
ki m tra chi ti t cho phép tr l ể ế ả ờ ộ i cho m t m c tiêu ki m toán nào đó, c ng ể ụ ộ
thêm v i nh ng th t c phân tích. ủ ụ ữ ớ
Th i h n c a các ki m tra chi ti t: ờ ạ ủ ể ế Ví d nh th c hi n vào cu i kỳ ư ự ụ ệ ố
k toán thay vì th c hi n vào th i đi m gi a kỳ. ệ ế ữ ự ể ờ
t: Ph m vi c a các th t c ki m toán chi ti ủ ụ ủ ể ạ ộ ế Ví d nh xác đ nh m t ư ụ ị
m u ki m tra chi ti t r ng h n ho c h p h n. ể ẫ ế ộ ặ ẹ ơ ơ
ể Vi c đánh giá c a ki m toán viên v các thành ph n c a r i ro ki m ủ ủ ủ ề ể ệ ầ
ạ toán có th thay đ i trong su t quá trình th c hi n ki m toán. Ch ng h n, ự ệ ể ể ẳ ổ ố
trong quá trình ki m tra chi ti ể ế ữ t, ki m toán viên có th phát hi n ra nh ng ệ ể ể
thông tin khác r t nhi u so v i thông tin làm c s ban đ u cho đánh giá r i ro ơ ở ủ ề ấ ầ ớ
ki m toán. Trong tr ng h p này, ki m toán viên s thay đ i m c đ , tính ể ườ ứ ẽ ể ợ ộ ổ
ch t ho c ph m vi các th t c ki m tra chi ti ủ ụ ể ạ ặ ấ ế ự t so v i k ho ch đã xây d ng ạ ớ ế
ban đ u cho phù h p v i đánh giá m i v r i ro ki m toán ớ ề ủ ể ầ ớ ợ
30
CH NG 2 ƯƠ
TH C TI N ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN Ọ Ự Ủ Ế Ễ Ể
TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY Ạ Ể
KI M TOÁN VI T NAM Ệ Ể
2.1. T NG QUAN V CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Ổ Ể Ề Ệ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Ki m toán ể ủ ể
Vi t Nam ệ
t Nam (VACO) đ c thành l p năm 1991 theo Công ty ki m toán Vi ể ệ ượ ậ
Quy t đ nh s 165TC/QĐ/TCCB ngày 13 tháng 5 năm 1991 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ộ
Tài chính và chuy n sang công ty TNHH m t thành viên theo Quy t đ nh s ế ị ể ộ ố
1927/QĐ-BTC ngày 30/06/2003 c a B tr ộ ưở ủ ứ ng B Tài chính. Gi y ch ng ấ ộ
nh n đăng ký kinh doanh Công ty Trách nhi m h u h n m t thành viên s ữ ệ ậ ạ ộ ố
0104000112 ngày 19 tháng 01 năm 2004 do S K ho ch và Đ u t thành ph ở ế ầ ư ạ ố
Hà N i c p. ộ ấ
t Nam TNHH ệ
t : Công ty Ki m toán Vi ể : Vietnam Auditing Company Ltd., : VACO
ng công ty Tên g i đ y đ ọ ầ ủ Tên ti ng Anh ế t t Tên vi ế ắ Bi u t ể ượ
ố ọ ạ
Tr s chính ụ ở Đi n tho i ạ ệ Fax Email Website
Vi VACO là công ty ki m toán đ u tiên và l n nh t : : s 8 Ph m Ng c Th ch – Đ ng Đa - Hà N i ộ ạ ố : (04) 8524 123 : (04) 8524 119 : vaco-hn@vacodtt.com : www.vacodtt.com ầ ấ ở ệ ớ ể ấ t Nam cung c p
d ch v chuyên ngành cho nhi u khách hàng l n thu c m i thành ph n kinh t ị ụ ề ầ ọ ớ ộ ế
nh doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài, ầ ư ướ ư ệ ệ ố
doanh nghi p thu c s h u nhà n ộ ở ữ ệ ướ c và các d án qu c t ự . ố ế
VACO b t đ u h p tác v i hãng Deloitte Touche Tohmatsu t năm 1992 ắ ầ ợ ớ ừ
và tháng 4 năm 1994 liên doanh VACO-DTT chính th c đ c thành l p. S ứ ượ ậ ự
t b c c a ngành ki m toán đ c l p Vi ki n đánh d u s phát tri n v ấ ự ệ ể ượ ậ ủ ộ ậ ở ể ệ t
31
Nam đó là: t ngày 01 tháng 10 năm 1997, VACO, v i s đ i di n c a phòng ừ ớ ự ạ ệ ủ
(ISD), đã chính th c đ c công nh n là thành viên c a hãng d ch v qu c t ụ ị ố ế ứ ượ ủ ậ
ki m toán qu c t Deloitte Touche Tohmatsu. Hi n t ố ế ể ệ ạ ạ i, VACO – ISD là đ i
di n h p pháp c a Deloitte Touche Tohmatsu t i Vi t Nam v i s h tr v ủ ệ ợ ạ ệ ớ ự ỗ ợ ề
m i m t t các văn phòng c a Deloitte Touche Tohmatsu trên toàn c u. S ặ ừ ọ ủ ầ ự
Vi h p tác gi a m t công ty ki m toán hàng đ u ợ ầ ở ữ ể ộ ệ ể t Nam v i s thông hi u ớ ự
h th ng pháp lu t và môi tr ệ ố ậ ườ ớ ng kinh doanh c a m t hãng ki m toán l n v i ủ ể ộ ớ
h n 100 năm kinh nghi m và uy tín đã t o cho VACO m t s c m nh riêng có ơ ộ ứ ệ ạ ạ
Vi t Nam. h n h n các công ty ki m toán khác ơ ể ẳ ở ệ
Hi n t i, các lo i ngành ngh kinh doanh c a Công ty g m: ệ ạ ủ ề ạ ồ
• Các lo i d ch v ki m toán: ki m toán Báo cáo tài chính, ki m toán ụ ể ạ ị ể ể
cho m c đích thu , ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th , ki m toán báo ạ ộ ủ ụ ế ể ể ể
cáo quy t toán v n đ u t , ki m toán báo cáo quy t toán d án, ki m toán các ầ ư ế ố ự ể ế ể
thông tin tài chính;
• D ch v soát xét Báo cáo tài chính; ụ ị
• D ch v ki m tra các thông tin trên c s tho thu n tr c; ụ ể ơ ở ậ ả ị ướ
• T v n tài chính; ư ấ
• D ch v và t ụ ị ư ấ v n k toán; ế
• D ch v t ị ụ ư ấ v n thu ; ế
• T v n đ u t ; ư ấ ầ ư
• T v n qu n lý, h th ng ki m soát; ệ ố ư ấ ể ả
• T v n công ngh thông tin và cung c p d ch v ph n m m tin h c; ụ ầ ư ấ ề ệ ấ ọ ị
• T v n c ph n hoá; ư ấ ổ ầ
• T v n sáp nh p, gi ư ấ ậ ả i th ; ể
• Xác đ nh giá tr doanh nghi p; ị
ệ ị
• D ch v t p hu n, b i d ụ ậ ồ ưỡ ấ ị ng, c p nh t ki n th c; ậ ứ ế ậ
• D ch v h tr tuy n d ng; ụ ỗ ợ ể ụ ị
• Các d ch v khác v tài chính, k toán, thu . ế ụ ế ề ị
32
Ban đ u khi m i thành l p VACO ch có văn phòng t ầ ậ ớ ỉ ạ ớ i Hà Nôi v i 9
cán b công nhân viên. Ngày 27/5/1996, thành l p thêm chi nhánh VACO ậ ộ ở
H i Phòng, ngày 02/8/1997 thành l p chi nhánh t ả ậ ạ ầ i TP H Chí Minh và g n ồ
đây nh t 15/7/2004 thành l p chi nhánh VACO mi n Trung có tr i Đà ề ấ ậ s t ụ ở ạ
N ng.ẵ
ạ Tr i qua 16 năm hình thành và phát tri n, v i nh ng thành t u đã đ t ự ữ ể ả ớ
đ c VACO đã có b ượ ướ c ti n v ế ượ ậ ạ t b c, luôn hoàn thành xu t s c k ho ch ấ ắ ế
kinh doanh đã đ ra và tr thành lá c đ u c a ngành Ki m toán Vi t Nam. ờ ầ ủ ề ể ở ệ
V i nh ng thành tích đó VACO đã đ c Đ ng và Nhà n ữ ớ ượ ả ướ ề c trao t ng nhi u ặ
danh hi u cao quý. ệ
Nh ng thành tích đã đ t đ c: ạ ượ ữ
Năm 1999: đón nh n B ng khen c a Th t ng chính ph ủ ướ ủ ậ ằ ủ
Năm 2001: Huân ch ng Lao đ ng h ng Ba ươ ạ ộ
Năm 2002: Gi i th ng Sao vàng đ t Vi ả ưở ấ t ệ
Năm 2003: Gi i th ng hi u VACO do ả ưở ng Ngôi sao b ch kim v th ạ ề ươ ệ
ch c BDI có tr s t t ổ ứ ụ ở ạ i Madrit, Tây Ba Nha bình ch n ọ
Năm 2005: Cúp vàng S n ph m uy tín ch t l ấ ượ ẩ ả ng do H i s h u công ộ ở ữ
t Nam t nghi p Vi ệ ệ ổ ứ ch c bình ch n ọ
Năm 2005: Huân ch ng Lao đ ng h ng Nhì ươ ạ ộ
Và nhi u danh hi u cao quý khác. ệ ề
2.1.2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ả ủ ộ ể ặ ấ ạ
Ki m toán Vi t Nam ể ệ
2.1.2.1. Đ c đi m ngành ngh kinh doanh ề ể ặ
2.1.2.1.1
D ch v ki m toán ụ ể ị
V i s phát tri n ph c t p và nhanh chóng c a n n kinh t ứ ạ ớ ự ủ ề ể ế ế ớ th gi i
nh hi n nay, các doanh nghi p r t c n đ n nh ng nhà t ệ ấ ầ ư ệ ữ ế ư ấ ậ v n đáng tin c y.
Chính vì v y, v i đ c thù d ch v c a mình, VACO luôn có nh ng hi u bi ớ ặ ụ ủ ữ ể ậ ị ế t
đ y đ v ho t đ ng cũng nh lĩnh v c kinh doanh c a khách hàng, có th h ự ầ ủ ề ạ ộ ể ỗ ư ủ
ệ tr khách hàng xác đ nh r i ro và tìm ra c h i kinh doanh thông qua công vi c ơ ộ ủ ợ ị
33
ki m toán. VACO có s l ng nhân viên chuyên nghi p đông đ o t i các văn ố ượ ể ả ạ ệ
phòng trên c n c nên kh năng cung c p các lo i hình d ch v ki m toán và ả ướ ụ ể ả ấ ạ ị
v n h tr khách hàng đ t đ c m c tiêu kinh doanh, qu n lý r i ro ngành t ư ấ ỗ ợ ạ ượ ụ ủ ả
ngh và nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i Vi t Nam là ạ ộ ệ ề ả ả ấ ạ ệ
r t l n. ấ ớ
Thông qua m ng l i các chi nhánh, văn phòng toàn qu c, VACO cung ạ ướ ố
c p nh ng công c , ngu n l c và ph ụ ấ ồ ự ữ ươ ộ ng pháp ki m toán hi u qu cho đ i ể ệ ả
ớ ngũ nhân viên chuyên nghi p c a mình đ th c hi n d ch v ki m toán v i ụ ể ể ự ủ ệ ệ ị
ch t l ấ ượ ng cao nh t. VACO luôn tuân th các chu n m c kh t khe v tính ủ ự ề ấ ẩ ắ
đ c l p, khách quan ngh nghi p và các chu n m c v k thu t nghi p v . ệ ụ ộ ậ ự ề ỹ ề ệ ẩ ậ
Các văn phòng, chi nhánh c a VACO áp d ng nh t quán ph ng pháp ủ ụ ấ ươ
ki m toán theo tiêu chu n qu c t nh ng v n đ m b o đ ố ế ể ẩ ư ẫ ả ả ượ ạ c tính linh ho t
khi áp d ng cho các khách hàng có đ c thù và tính đa d ng khác nhau. Ph ặ ụ ạ ươ ng
ạ pháp th c hi n ki m toán c a VACO là t p trung tìm hi u k tình hình ho t ủ ự ệ ể ể ậ ỹ
đ ng cũng nh v n đ ki m soát n i b c a khách hàng. Ph ộ ộ ộ ủ ề ể ư ấ ươ ể ng pháp ki m
ể toán này bao g m vi c đánh giá r i ro, áp d ng quy trình th nghi m ki m ủ ụ ử ệ ệ ồ
toán và ki m tra liên t c v ho t đ ng c a khách hàng. ụ ề ạ ộ ủ ể
Là thành viên c a Deloitte Touche Tohmatsu, VACO đ c trang b ủ ượ ị
ph ng ti n ki m toán đ c thù – ch ng trình ki m toán AS/2. Ch ng trình ươ ệ ể ặ ươ ể ươ
ng pháp, h s ki m toán thông th ng v i công ngh này k t h p ph ế ợ ươ ồ ơ ể ườ ớ ệ
ợ thông tin hi n đ i, cho phép nâng cao hi u qu , gi m chi phí cho các h p ệ ệ ạ ả ả
ng trình ph n m m mang tên đ ng ki m toán. VACO đ ng th i áp d ng ch ồ ụ ể ồ ờ ươ ề ầ
Deloitte Audit Platform. Ph n m m này không nh ng áp d ng nh ng quy d nh ữ ụ ữ ề ầ ị
pháp lý m i ban hành, duy trì th m nh v ch t l ế ạ ấ ượ ề ớ ng d ch v c a VACO ụ ủ ị
trên th tr ị ườ ụ ng mà còn t o ra đi m n i đ VACO ti p c n v i các công c , ố ể ể ế ạ ậ ớ
ki n th c, ph ứ ế ươ ể ng pháp và ngu n nhân l c t o nên s c m nh c a hãng ki m ự ạ ứ ủ ạ ồ
toán hàng đ u th gi i. ế ớ ầ
Là b công c chuyên ngành (industry packs), h s ki m toán thông ồ ơ ể ụ ộ
th ng đ c l p trên c s th c ti n qua hàng nghìn cu c ki m toán. B ườ ượ ậ ơ ở ự ễ ể ộ ộ
công c này t p h p các mô hình công c l p k ho ch ki m toán, ki m soát ụ ậ ụ ế ể ể ậ ạ ợ
34
ộ ộ n i b , c s d li u v th t c ki m toán và h th ng ki m soát n i b , ể ộ ộ ơ ở ữ ệ ề ủ ụ ệ ố ể
làm vi c và các h ng d n th c hi n. Theo đó, VACO m u chu n gi y t ẩ ấ ờ ẫ ệ ướ ự ệ ẫ
đ m b o th c hi n công vi c ki m toán theo Chu n m c Ki m toán Qu c t ả ố ế , ự ự ể ể ệ ệ ả ẩ
Chu n m c Ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ệ t Nam và các quy đ nh v ki m toán đ c l p hi n ề ể ộ ậ ị
hành t i Vi t Nam. ạ ệ
Ki m toán viên c a VACO đ ủ ể ượ ả c trang b ki n th c sâu r ng v qu n ứ ị ế ề ộ
lý, ki m toán, k toán và tích lu nh ng kinh nghi m quý báu qua nhi u năm ữ ế ệ ề ể ỹ
t, nhân viên c a VACO am hi u t hành ngh . Đ c bi ề ặ ệ ể ườ ủ ề ệ ố ng t n v h th ng ậ
chu n m c k toán, ki m toán, các quy đ nh v thu hi n hành t i Vi t Nam ự ế ế ệ ể ề ẩ ị ạ ệ
và các thông l qu c t liên quan. ệ ố ế
VACO th ng xuyên cung c p d ch v ki m toán t ườ ụ ể ấ ị ớ ệ i các doanh nghi p
trong n n c ngoài và công ty đa qu c gia ướ c, doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ố
ho t đ ng trong các lĩnh v c: s n xu t, khai thác d u khí, vi n thông, ngân ấ ạ ộ ự ễ ả ầ
hàng, b o hi m, khách s n, tin h c và d ch v công c ng. ụ ể ạ ả ọ ộ ị
2.1.2.1.2 D ch v t v n thu ụ ư ấ ị ế
Gi i pháp thu luôn là v n đ quan tâm hàng đ u đ i v i m i doanh ả ố ớ ế ề ấ ầ ọ
nghi p, đ c bi t trong m t th tr ng đang phát tri n nh Vi t Nam, n i các ệ ặ ệ ị ườ ộ ư ể ệ ơ
quy đ nh và các chính sách thu đang liên t c đ c hoàn thi n. ụ ượ ế ị ệ
Nhóm t v n thu c a VACO bao g m các chuyên gia t v n thu ư ấ ế ủ ồ ư ấ ế
trong n c am hi u sâu s c v ch đ thu Vi ướ ế ộ ể ề ế ắ ệ ặ t Nam, có m i quan h ch t ố ệ
ch v i các c quan ch c năng; và các chuyên gia t giàu ẽ ớ ứ ơ ư ấ v n thu qu c t ế ố ế
kinh nghi m có th cung c p t i khách hàng các gi ấ ớ ệ ể ả i pháp thu t m c toàn ế ầ ỡ
c u.ầ
T vi c tuân th cho đ n ho ch đ nh thu , VACO xây d ng chi n l ị ừ ệ ế ượ c ự ủ ế ế ạ
thu nh m h tr khách hàng đ t đ c các m c tiêu kinh doanh. ỗ ợ ạ ượ ế ằ ụ
2.1.2.1.3 D ch v t v n và gi ụ ư ấ ị ả i pháp doanh nghi p ệ
VACO Consulting n i ti ng v kh năng cung c p d ch v tài chính ả ụ ế ề ấ ổ ị
ng cao. Đ i ngũ nhân viên t doanh nghi p có ch t l ệ ấ ượ ộ ư ấ ệ v n giàu kinh nghi m
35
ọ ấ có kh năng nhanh chóng đánh giá hi n tr ng doanh nghi p, làm rõ m i v n ệ ệ ả ạ
i và đem đ n ni m tin v tri n v ng phát tri n cho khách hàng. đ t n t ề ồ ạ ề ể ể ề ế ọ
VACO cung c p cho khách hàng m i d ch v k toán t ghi s , l p k ụ ế ọ ị ấ ừ ổ ậ ế
ho ch ngân sách đ n l p Báo cáo tài chính. VACO th hi n cam k t c a mình ể ệ ế ậ ế ủ ạ
trong vi c nâng cao các chu n m c k toán t i Vi t Nam b ng n l c tr ự ế ệ ẩ ạ ệ ỗ ự ằ ợ
giúp B Tài chính so n l p và ban hành H th ng Chu n m c K toán và ệ ố ạ ậ ự ế ẩ ộ
Ki m toán. ể
Đi m n i b t có th nh n th y trong d ch v k toán c a VACO là kh ổ ậ ụ ế ủ ể ể ậ ấ ị ả
năng xây d ng h th ng k toán đáp ng m i yêu c u c th c a các công ty ứ ầ ụ ể ủ ệ ố ự ế ọ
m c ngoài ho c các t ch c qu c t trong khi h th ng này v n tuân n ẹ ở ướ ặ ổ ứ ố ế ệ ố ẫ
t Nam theo quy đ nh c a B Tài chính. th Ch đ K toán Vi ế ộ ế ủ ệ ủ ộ ị
2.1.2.1.4 D ch v đào t o và qu n lý ngu n nhân l c ự ụ ạ ả ồ ị
ệ D ch v đào t o c a VACO do nh ng chuyên gia giàu kinh nghi m ữ ủ ụ ạ ị
trong lĩnh v c k toán, ki m toán, thu và qu n tr kinh doanh th c hi n. ự ế ự ể ế ệ ả ị
Ch ng trình đào t o c a VACO bao g m nhi u lĩnh v c: k toán, ươ ủ ự ế ề ạ ồ
ụ ki m toán, thu và qu n tr kinh doanh, không nh ng giúp khách hàng áp d ng ữ ể ế ả ị
đ y đ theo chu n m c k toán và ki m toán mà còn gi ầ ự ủ ể ế ẩ ớ i thi u v i khách ớ ệ
hàng các k năng qu n lý theo tiêu chu n qu c t ố ế ả ẩ ỹ và c p nh t các ch đ ậ ế ộ ậ
chính sách c a nhà n c. ủ ướ
H th ng ki m soát n i b t t s đem l ộ ộ ố ẽ ệ ố ể ạ ả i cho khách hàng s đ m b o ự ả
ch c ch n v vi c l p Báo cáo tài chính, tuân th pháp lu t và các quy đ nh ề ệ ậ ủ ắ ắ ậ ị
hi n hành. Nh m tr giúp các doanh nghi p v n hành ch h th ng ki m soát ế ệ ố ể ệ ệ ằ ậ ợ
n i b có hi u qu , VACO cũng t ộ ộ ệ ả ổ ứ ể ch c các khoá đào t o v k năng ki m ạ ề ỹ
ng trình này đ toán n i b . Các ch ộ ộ ươ ượ ể c xây d ng trên các chu n m c ki m ự ự ẩ
toán đ i Vi t Nam và các ph ng pháp th c hành ượ c ch p nh n chung t ậ ấ ạ ệ ươ ự
ki m toán qu c t . ố ế ể
2.1.2.2. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ế ả ấ
36
V i b d y l ch s trong ngành ki m toán Vi t Nam và các chi n l ề ầ ị ử ể ớ ệ ế ượ c
kinh doanh h p lý và hi u qu , VACO đã không ng ng g t hái đ ừ ệ ả ặ ợ ượ ữ c nh ng
thành công. K t qu đó th hi n ể ệ ở ữ nh ng ch tiêu sau: ỉ ế ả
B ng 2.1: Nh ng k t qu đ t đ c trong nh ng năm g n đây ả ạ ượ ữ ế ả ữ ầ
ệ ồ
STT
Ch tiêu ỉ
ế
1 2 3 4 5
Năm 2002 37,432 1,608 1,094 4,213 351
Năm 2003 36,048 2,543 1,830 6,526 327
Đ n v : tri u đ ng Năm 2006 82,075 1,250 774 12,078 450
ơ ị Năm 2005 64,826 3,535 2,545 7,212 427
Năm 2004 51,620 2,427 1,748 8,713 379
ổ ợ ợ ộ ổ
ộ
c ướ i) ườ
T ng doanh thu c thu L i nhu n tr ậ ướ L i nhu n sau thu ế ậ N p ngân sách Nhà n T ng s lao đ ng (ng Thu nh p bình quân
ố ậ
6
2,796
3,628
3,886
4,525
6,000
i/tháng)
ườ
7
(nghìn đ ng/ng S l
ồ ng khách hàng
732
780
-
ố ượ
Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi
- t Nam
681 ồ
ể
ả
ạ
ệ
ầ Ch trong vòng 4 năm doanh thu c a công ty đã tăng lên h n g p hai l n ủ ấ ơ ỉ
t ừ ấ 37.432.000.000đ năm 2002 lên đ n 82.075.000.000đ năm 2006 cho th y ế
ho t đ ng kinh doanh c a công ty ngày càng hi u qu , công ty ngày càng có ạ ộ ủ ệ ả
nhi u h p đ ng ki m toán có giá tr l n, s l ng khách hàng cũng không ị ớ ố ượ ể ề ợ ồ
ng ng m r ng, uy tín c a công ty ngày càng đ c kh ng đ nh. T c đ tăng ở ộ ừ ủ ượ ẳ ố ộ ị
tr ng trung bình c a doanh thu hàng năm đ t 20% - cao nh t trong s các ưở ủ ạ ấ ố
công ty ki m toán Vi t Nam. S l ng khách hàng liên t c tăng. N u nh ể ở ệ ố ượ ụ ế ư
năm 2002 có 681 khách hàng thì ngay các năm sau đó s l ng khách lên t ố ượ ớ i
732 (2003) và 780 (2004), trung bình m t năm s l ng khách hàng c a công ố ượ ộ ủ
ty tăng lên 50 đ n v , trong đó luôn chi m t l ế ơ ị ỷ ệ ớ ệ l n nh t là các doanh nghi p ấ
Nhà n c. Đi u này có đ ướ ề ượ ấ c là do công ty có m t b dày l ch s lâu nh t ộ ề ử ị
trong ngành ki m toán Vi t Nam và ti p thu đ c ph ng pháp ki m toán ể ệ ế ượ ươ ể
hi n đ i x p vào lo i khoa h c và hi u qu nh t trên toàn th gi i. ạ ế ế ớ ệ ệ ạ ả ấ ọ
37
ạ ộ L i nhu n c a công ty cũng tăng lên g n g p đôi sau 3 năm ho t đ ng ậ ủ ầ ấ ợ
năm 2002 đ n 2005. Đi u này phù h p v i s tăng lên c a doanh g n đây t ầ ừ ớ ự ủ ề ế ợ
thu và s l ng lao đ ng c a công ty. ố ượ ủ ộ
S n p ngân sách Nhà n c cũng tăng lên không ng ng. VACO v i t ố ộ ướ ớ ư ừ
cách là m t doanh nghi p có ngu n kinh phí ho t đ ng t ngân sách Nhà ạ ộ ệ ộ ồ ừ
n c đã n p l i cho ngân sách m t ngu n l n và tăng d n theo các năm theo ướ ộ ạ ồ ớ ầ ộ
hi u qu kinh doanh thu đ các năm, góp ph n làm giàu thêm ngân sách, ệ ả c t ượ ừ ầ
gi m b t khó khăn v ngu n kinh phí c a Nhà n c. ủ ề ả ớ ồ ướ
Khi m i ra đ i, VACO ch có m t tr s t i Hà N i v i 9 nhân viên, ộ ụ ở ạ ớ ờ ỉ ộ ớ
nh ng cho đ n nay, t ng s nhân viên đã lên t i 450 ng i v i 3 chi nhánh ư ế ổ ố ớ ườ ớ
m thêm H i Phòng, TP H Chí Minh và Đà N ng – đông nh t trong s các ở ở ả ẵ ấ ồ ố
công ty ki m toán. Ch t l ấ ượ ể ng nhân viên luôn là m c tiêu hàng đ u c a công ụ ầ ủ
ty. Hi n nay s nhân viên c a công ty có trình đ đ i h c và trên đ i h c là ộ ạ ọ ạ ọ ủ ệ ố
423 ng i, trình đ cao đ ng là 3 ng i, trung c p 6 ng i và các trình đ ườ ẳ ộ ườ ấ ườ ộ
khác là 18 ng t Nam). i ườ (Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi ạ ể ả ồ ệ
Các nhân viên c a công ty luôn đ ủ ượ ụ c đào t o chuyên nghi p theo m c ệ ạ
tiêu “qu c t hóa đ i ngũ nhân viên Vi t Nam” h ng t ố ế ộ ệ ướ ớ ả ấ i đ m b o ch t ả
ng d ch v đ t tiêu chu n qu c t . Các s li u d l ượ ụ ạ ố ế ẩ ị ố ệ ướ ứ i đây s minh ch ng ẽ
(Ngu n: Tài li u gi i thi u công ty VACO) : cho đi u đó ề ệ ồ ớ ệ
• Công ty có 12 nhân viên tham gia ch ng trình Phát tri n ngh ươ ể ề
nghi p toàn c u t i M v i th i gian 2 năm, nhi u nh t trong các công ty ầ ạ ệ ỹ ớ ề ấ ờ
ki m toán đang ho t đ ng t i Vi t Nam; ạ ộ ể ạ ệ
c đào t o ng n h n và dài h n • Trên 50% s nhân viên đ ố ượ ạ ở ướ c n ạ ắ ạ
ngoài;
• 4% nhân viên có b ng th c s trong n c và qu c t ; ạ ỹ ằ ướ ố ế
• 10% nhân viên đã và đang h c ch ng trình ACCA; ọ ươ
• S l ng ki m toán viên qu c gia (CPA) nhi u nh t trong s các ố ượ ể ề ấ ố ố
công ty ki m toán đang ho t đ ng t i Vi t Nam (chi m 20% t ng s CPA ạ ộ ể ạ ệ ế ố ổ
trong c n c); ả ướ
38
• Có s l
ng ki m toán viên qu c t nhi u nh t Vi t Nam (23 ng ố ượ ố ế ể ề ấ ệ ườ i
CPA-US, CPA-Australia, CPA-England, CPA-Japan-Korea-NewZeland và 12
ng i ACCA); ườ
• 35% nhân viên có văn b ng 2 b c đ i h c v chuyên ngành lu t, tài ậ ạ ọ ề ằ ậ
chính doanh nghi p, th ng m i; ệ ươ ạ
• 90% nhân viên thành th o ti ng Anh. ế ạ
ầ Có th nói v th và danh ti ng c a công ty không nh ng đ ng đ u ủ ị ế ữ ứ ế ể
Vi t Nam mà còn đang v n d n v trí ra khu v c và qu c t ệ ươ . ố ế ự ầ ị
2.1.3. T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả
t Nam (VACO) có b máy t Công ty Ki m toán Vi ể ệ ộ ổ ứ ch c qu n lý nh ả ư
sau:
S đ 2.1: C c u t ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a VACO ả ơ ồ ủ
CH T CH CÔNG TY
Ủ Ị
Đ i ngũ chuyên gia n
c ngoài
ộ
ướ
Ban giám đ cố
Các phòng t
Các phòng nghi p vệ ụ
v n ư ấ
Kh i hành chính
ố
o
Các chi nhánh: TP Hồ Chí Minh, Đà N ng,ẵ H iả Phòng
Phòng kế toán
Phòng hành chính
Phòng tư v nấ thuế
Phòng qu nả trị nhân sự
Phòng d ch v ụ ị trong n c:ướ NV1, NV2, NV3.
Phòng d chị vụ qu cố :ế t ISD1, ISD2.
Phòng IT và d chị vụ qu nả lý r iủ ro
Phòng tư v nấ tài chính và gi iả
Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi
t Nam
ể
ạ
ả
ồ
ệ
Ch c năng nhi m v c a các b ph n trong Công ty: ộ ậ ụ ủ ứ ệ
39
• Ch t ch công ty: là ng ủ ị ườ ứ ế i đ ng đ u công ty, có toàn quy n quy t ề ầ
c ho t đ ng c a công ty, ch u trách nhi m v t t c các đ nh các chi n l ị ế ượ ạ ộ ề ấ ả ủ ệ ị
v n đ liên quan đ n công ty. ấ ế ề
• Đ i ngũ chuyên gia n ộ ướ ệ c ngoài: th c hi n s h tr v m t nghi p ệ ự ỗ ợ ề ặ ự
v đ i v i các phòng ban và các h p đ ng ki m toán c a công ty. ụ ố ớ ủ ể ợ ồ
• Ban giám đ c: có trách nhi m l p các đ nh h ệ ậ ố ị ướ ế ng chung nh chi n ư
l ượ ệ c kinh doanh, chính sách tuy n d ng và đào t o….Giám đ c là đ i di n ụ ể ạ ạ ố
toàn quy n c a công ty, ch u trách nhi m tr c B Tài chính và công ty ủ ệ ề ị ướ ộ
ề Deloitte Touche Tohmatsu v m i ho t đ ng c a công ty, có quy n đi u ạ ề ọ ủ ề ộ
hành, quy t đ nh m i ho t đ ng c a công ty và các văn phòng đ i di n. Phó ạ ộ ế ị ủ ệ ạ ọ
i ph trách soát xét k thu t ki m toán và nghiên c u khoa giám đ c là ng ố ườ ứ ụ ể ậ ỹ
i các b ph n mình ph trách, giúp Giám đ c đi u hành m t s lĩnh h c t ọ ạ ộ ố ụ ề ậ ộ ố
c Giám đ c u v c, ch u trách nhi m tr ự ệ ị ướ c Giám đ c v nhi m v đ ề ụ ượ ệ ố ố ỷ
quy n và phân công th c hi n. ự ệ ề
• Các phòng nghi p v : ệ ụ
c: th c hi n ki m toán Báo cáo tài - Phòng nghi p v trong n ệ ụ ướ ự ể ệ
chính c a các doanh nghi p Nhà n c. ủ ệ ướ
- Phòng nghi p v qu c t ệ ố ế ụ ệ : th c hi n ki m toán các doanh nghi p ự ể ệ
có v n đ u t n c ngoài, các d án qu c t ầ ư ướ ố . ố ế ự
- Phòng IT và d ch v qu n lý r i ro: th c hi n h tr khách hàng ủ ỗ ợ ự ụ ệ ả ị
các ph n m m, đánh giá, qu n lý r i ro, tăng c ủ ề ầ ả ườ ậ ủ ệ ố ng đ tin c y c a h th ng ộ
cũng nh chu trình s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. ư ệ ấ ả
• Các phòng t v n ư ấ
- Phòng t v n tài chính và gi v n tài chính, ư ấ ả i pháp: th c hi n t ự ệ ư ấ
gi i pháp qu n lý, t ả ả ư ấ v n k toán và các d ch v h tr d án. ị ụ ỗ ợ ự ế
- Phòng t ư ấ ế v n thu : ho t đ ng trên các lĩnh v c: ho ch đ nh chi n ạ ộ ự ế ạ ị
c thu , c c u kinh doanh có hi u qu cho m c đích thu , soát xét tính l ượ ế ơ ấ ụ ệ ế ả
tuân th lu t thu c a doanh nghi p, l p k ho ch, tính toán và kê khai thu ủ ậ ế ủ ệ ế ạ ậ ế
thu nh p doanh nghi p và thu thu nh p cá nhân cho ng c ngoài làm ệ ế ậ ậ i n ườ ướ
40
vi c t i Vi c ngoài, t v n và tr giúp doanh ệ ạ ệ t Nam, thu nhà th u n ế ầ ướ ư ấ ợ
nghi p khi g p v ệ ặ ướ ng m c trong quá trình quy t toán v i c quan thu , t ế ớ ơ ế ổ ắ
ch c h i th o và đào t o ki n th c v thu . ế ạ ứ ề ứ ộ ế ả
• Kh i hành chính ố
- Phòng k toán: th c hi n thu th p, x lý và cung c p thông tin v ự ử ệ ế ậ ấ ề
tài s n và các ho t đ ng kinh t ạ ộ ả ế ạ ộ , tài chính phát sinh trong quá trình ho t đ ng
kinh doanh c a công ty nh m ph c v công tác qu n lý, công tác tín d ng. ụ ụ ụ ủ ằ ả
- Phòng hành chính: th c hi n qu n lý h s nhân s , l u tr văn ự ư ồ ơ ự ệ ả ữ
th , gi ư ả i quy t các th t c liên l c, giao d ch hành chính, update thông tin, văn ị ủ ụ ế ạ
b n m i…. ả ớ
ề - Phòng qu n tr nhân s : theo dõi, phân công lao đ ng, b trí đi u ự ả ộ ố ị
ki n cho nhân viên đi công tác… ệ
• Các chi nhánh: đ i di n cho công ty ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh ạ ộ ệ ạ
v c ki m toán, t ể ự ư ấ v n và thu . ế
2.1.4. Đ nh h ng lai ị ướ ng phát tri n trong t ể ươ
Hi n nay, công ty đang trong quá trình chuy n đ i sang Công ty TNHH ể ệ ổ
ẫ hai thành viên tr lên. D tính sau khi chuy n sang mô hình m i, công ty v n ự ể ở ớ
ti p t c đ u t phát tri n ngu n nhân l c hi n đang là l i th c a công ty. ế ụ ầ ư ự ể ệ ồ ợ ế ủ
Công ty có chính sách thu hút thêm nhi u nhân tài ề ở ấ c p b c ki m toán viên, ể ậ
m r ng đào t o nâng cao k thu t nghi p v t v n, ki m toán. Ngoài ra, ở ộ ụ ư ấ ệ ể ạ ậ ỹ
Công ty đang h ng t t b văn phòng, máy tính xách tay, ướ ớ ổ i đ i m i trang thi ớ ế ị
ng d ch v và m r ng s l h th ng m ng và server nâng cao ch t l ệ ố ấ ượ ạ ở ộ ố ượ ng ụ ị
khách hàng ra c trong và ngoài n ả ướ c. Công ty s c g ng h n ch t ẽ ố ắ ế ố ạ ủ i đa r i
ro ti m tàng trong cung c p d ch v , tăng c ụ ề ấ ị ườ ủ ng h p tác v i các đ i tác c a ợ ớ ố
Deloitte trên toàn c u.ầ
M c tiêu c a Công ty trong th i gian t i là: tr thành công ty ki m toán ụ ủ ờ ớ ể ở
hàng đ u v cung c p d ch v ch t l ng và hi u qu có th so sánh ngang ụ ấ ượ ề ấ ầ ị ệ ể ả
hàng v i các công ty ki m toán qu c t Vi t Nam; nâng cao hi u qu huy ố ế ở ể ớ ệ ệ ả
đ i m i trang thi đ ng v n đ đ u t ộ ể ầ ư ổ ố ớ ế ị t b công ngh nh m th c hi n thành ằ ự ệ ệ
41
công Deloitte Audit, m r ng lĩnh v c d ch v , nâng cao hi u qu kinh doanh, ự ị ở ộ ụ ệ ả
tăng s c c nh tranh trên th tr ng, ph n đ u đ a Công ty tr ị ườ ứ ạ ư ấ ấ ở ộ thành m t
doanh nghi p có th ng hi u và uy tín t i Vi t Nam và trong vung Châu Á ệ ươ ệ ạ ệ
Thái Bình D ng, t o thêm nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng. ươ ề ệ ạ ườ ộ
Mô hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty chuy n d n theo h ng: ạ ộ ủ ể ầ ướ
chú tr ng đ u t phát tri n các d ch v t i đ a bàn tr ng tâm, tr ng đi m nh ầ ư ọ ụ ạ ị ể ể ọ ọ ị ư
ể Hà N i, TP H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng. Bên c nh đó ti p t c tri n ế ụ ạ ẵ ả ộ ồ
khai các đ a bàn ti m năng, m r ng quy mô và tri n khai thêm nhi u kĩnh ở ộ ể ề ề ị
v c d ch v hi u qu khác nh : ki m toán ho t đ ng, ki m toán thu , t ể ự ị ụ ệ ạ ộ ế ư ấ v n ư ể ả
i th doanh nghi p. h p nh t, sáp nh p, chia tách và gi ậ ợ ấ ả ệ ể
Theo B ng cáo b ch Công ty Ki m toán Vi t Nam, t ể ả ạ ệ ừ ế năm 2006 đ n
2010, t c đ tăng tr ố ộ ưở ng bình quân t ng doanh thu ổ ướ ộ c tính đ t 14% m t ạ
năm, t c kho ng 120 t đ ng vào năm 2010 (g p đôi năm 2005); t c đ tăng ứ ả ỷ ồ ấ ộ ố
tr ng l c thu bình quân kho ng 20%/năm, đ t kho ng 3 t ưở ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ả ạ ỷ
i nhu n sau thu trên v n ch s h u đ ng vào năm 2010; t ồ su t l ỷ ấ ợ ủ ở ữ ướ ế ậ ố ạ c đ t
m c 8%/năm. ứ
Đ nh h ng phát tri n kinh doanh c a Công ty: ị ướ ủ ể
• Đ u t
phát tri n toàn b h th ng công ngh thông tin và gi i pháp ầ ư ộ ệ ố ệ ể ả
ệ ph n m m ph c v Deloitte Audit và m c đích k toán qu n tr . Th c hi n ụ ự ụ ụ ế ề ầ ả ị
m c tiêu m r ng đ i t ng khách hàng ít r i ro và hi u qu nh các khách ở ộ ố ượ ụ ư ủ ệ ả
hàng FDI và ODA.
• T p trung m r ng ho t đ ng cung c p d ch v ạ ộ ở ộ ụ ở ậ ấ ị ọ các đ a bàn tr ng ị
đi m, có nhi u ti m năng phát tri n, bao g m các trung tâm kinh t ể ề ể ề ồ ế ớ ư l n nh :
Hà N i, TP H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng…. đ ng th i đ y m nh công ờ ẩ ả ẵ ạ ộ ồ ồ
v n tài chính và t tác Marketing, m r ng ho t đ ng t ở ộ ạ ộ ư ấ ư ấ ế ố ớ v n thu đ i v i
khách hàng chi n l c, trong đó t p trung vào các th tr ng nh : Nh t, Hà ế ượ ị ườ ậ ư ậ
Qu c và các n c trong khu v c. ố ướ ự
42
• Nâng cao ch t l ng d ch v đ c bi t là ch t l ấ ượ ụ ặ ị ệ ấ ượ ụ ể ng ph c v ki m ụ
toán và t v n tài chính, góp phân tăng uy tín c a Công ty v i khách hàng và ư ấ ủ ớ
đa d ng hóa lo i hình d ch v . ụ ạ ạ ị
• M r ng ho t đ ng kinh doanh trên các lĩnh v c có hi u qu nh : ư ạ ộ ở ộ ự ệ ả
v n chia tách, sáp nh p, gi i th doanh nghi p. d ch v ERS, t ụ ị ư ấ ậ ả ệ ể
Đ nh h ị ướ ng phát tri n các lo i hình c th : ụ ể ể ạ
• Lĩnh v c ki m toán: t p trung phát tri n các khách hàng là các công
ự ể ể ậ
ty đa qu c gia, doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ố ố ứ c ngoài ít r i ro. Nâng cao s c ủ
m ng c nh tranh trong lĩnh v c ki m toán ch n đoán, ki m toán d án và ự ự ể ể ạ ạ ẩ
ki m toán ho t đ ng, m thêm d ch v phát tri n r i ro doanh nghi p. ể ủ ạ ộ ụ ệ ể ở ị
• Lĩnh v c t v n: Tăng c ng, phát tri n đ i ngũ nhân viên chuyên ự ư ấ ườ ể ộ
nghi p, m r ng các lo i hình d ch v phát sinh trong quá trình h i nh p nh ụ ở ộ ệ ạ ậ ộ ị ư
v n nghiên c u th tr ng, đánh giá môi tr ng đ u t t ư ấ ị ườ ứ ườ ầ ư và các d ch v h ị ụ ỗ
tr pháp lý; h n ch r i ro, không ng ng nâng cao ch t l ế ủ ấ ượ ừ ạ ợ ụ ệ ng d ch v hi n ị
t i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ng. T p trung phát tri n các ạ ị ườ ủ ứ ầ ể ậ
khách hàng là công ty có v n đ u t n c ngoài và các công ty trong n c có ầ ư ướ ố ướ
v n đ t t 10-12% t ng doanh thu. quy mô l n; ph n đ u doanh thu t ấ ấ ớ ư ấ ạ ừ ổ
• Lĩnh v c t v n thu : t p trung phát tri n các d ch v ki m toán ự ư ấ ụ ể ế ậ ể ị
thu và k ho ch thu cho các công ty có v n đ u t n c ngoài và cho các ầ ư ướ ế ế ế ạ ố
lo i hình doanh nghi p khác; ph n đ u doanh thu t v n thu đ t t 15-18% ệ ạ ấ ấ ư ấ ế ạ ừ
t ng doanh thu. ổ
Mu n đ t đ c k ho ch trên, Công ty c n ph i chú ý: ạ ượ ế ạ ầ ả ố
• Nghiên c u nhu c u cung c p d ch v chuyên ngành c a th tr ị ườ ng ụ ủ ứ ầ ấ ị
hi n t i và th tr ng ti m năng trong t ng lai trong t ng phân đo n th ệ ạ ị ườ ề ươ ừ ạ ị
tr ng m c tiêu đ xây d ng chi n l ng đúng ườ ế ượ ụ ự ể c cung c p d ch v th tr ị ụ ị ườ ấ
đ n và k ho ch th c hi n cho chi n l ự ắ ế ượ ế c k ho ch c th . ụ ể ệ ế ạ ạ
• Khai thác các ngu n tri th c thông qua vi c h p tác v i Deloitte toàn ệ ợ ứ ồ ớ
i đa hóa ngu n tri th c, thông tin và ngu n nhân c u và Deloitte vùng nh m t ầ ằ ố ứ ồ ồ
l c.ự
43
• Xác đ nh, đánh giá ti m năng các đ a bàn tr ng đi m đ phát tri n ể ể ể ề ọ ị ị
ng chi n l m ng l ạ ướ ị i d ch v phù h p; xây d ng th tr ợ ị ườ ự ụ ế ượ c cho t ng giai ừ
m c cao nh t. đo n c th nh m t p trung ngu n l c ậ ạ ụ ể ồ ự ở ứ ằ ấ
• Nâng cao hi u su t áp d ng công ngh thông tin vào công tác ph c ụ ụ ệ ệ ấ
ng d ch v và đào t o trong n i b v qu n lý, đi u hành, soát xét ch t l ụ ấ ượ ề ả ộ ộ ụ ạ ị
công ty.
2.1.5. Nh ng đi u làm nên thành công ữ ề
Tr i qua 16 năm xây d ng và tr ự ả ưở ẳ ng thành, VACO ngày càng kh ng
c tên tu i c a mình trong ngành ki m toán Vi t Nam. Có đ đ nh đ ị ượ ổ ủ ể ở ệ ượ c
nh ng thành công đó là nh nh ng nhân t sau: ờ ữ ữ ố
• Công ty ki m toán đ u tiên và l n nh t Vi t Nam ấ ở ể ầ ớ ệ
• Công ty ki m toán đ u tiên tr thành thành viên c a hãng ki m toán ủ ể ể ầ ở
i Deloitte Touche Tohmatsu. l n nh t trên th gi ớ ế ớ ấ
• Đ i ngũ lãnh đ o tr , năng đ ng, sang t o, đoàn k t ế ẻ ạ ạ ộ ộ
• Ch t l ng d ch v đ t tiêu chu n qu c t ấ ượ ụ ạ ố ế ẩ ị
• Chi m ph n l n th ph n ki m toán các T ng công ty hàng đ u c a ầ ủ ầ ớ ế ể ầ ổ ị
nhà n cướ
• Môi tr ng h c t p, làm vi c lý t ng cho s phát tri n ngh ườ ọ ậ ệ ưở ự ể ề
nghi pệ
• Qu c t ố ế hóa nhân viên s n sàng cho th k m i ế ỷ ớ ẵ
• Nhân viên chia s ni m tin đ cùng nhau phát tri n ể ẻ ề ể
• T l tăng tr ng cao trong s các công ty ki m toán Vi t Nam c ỷ ệ ưở ể ố ở ệ ả
ng và ch t l ng nhân viên v doanh thu, s l ề ố ượ ấ ượ
• Công ty ki m toán đ u tiên đ c nh n b ng khen c a Th t ng, ể ầ ượ ủ ướ ủ ậ ằ
Huân ch c, Gi i th ươ ng lao đ ng c a Ch t ch n ủ ủ ị ộ ướ ả ưở ng Sao đ 2002, Sao ỏ
vàng đ t Vi ch c Đ nh h ng và phát ấ ệ t 2003, Ngôi sao B ch kim 2004 c a t ạ ủ ổ ứ ị ướ
i Tây Ba Nha. tri n toàn c u có tr s t ầ ụ ở ạ ể
44
Đây cũng chính là nh ng đi u t o nên văn hóa và s khác bi ề ạ ữ ự ệ ữ t gi a
ớ VACO và các công ty ki m toán khác. Hy v ng r ng, v i k ho ch đ i m i ớ ế ể ằ ạ ọ ổ
nh hi n nay, trong t ng lai VACO s đ t đ c các m c tiêu đã đ ra và s ư ệ ươ ẽ ạ ượ ụ ề ẽ
còn v n xa h n n a x ng t m các công ty hàng đ u trong khu v c và trên ươ ự ữ ứ ầ ầ ơ
th gi i. ế ớ
Ể 2.2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M Ọ Ủ Ế
TOÁN TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY Ạ Ể
KI M TOÁN VI T NAM Ệ Ể
Hi n nay, VACO đang áp d ng H th ng ki m toán AS/2 c a hãng ệ ố ụ ủ ể ệ
Deloitte Touche Tohmatsu đã đ c s a đ i, b sung phù h p v i th c t ượ ử ổ ự ế ủ c a ổ ớ ợ
Vi t Nam. H th ng theo tiêu chu n c a AS/2 bao g m: Quy trình ki m toán ệ ẩ ủ ệ ố ể ồ
AS/2, H s ki m toán AS/2 và Ph m m m ki m toán ng d ng AS/2. ầ ồ ơ ể ụ ứ ề ể
Quy trình ki m toán AS/2 đ c th c hi n theo sáu b ể ượ ự ệ ướ ệ c công vi c
chính sau:
- B c 1: Nh ng công vi c tr ữ ướ ệ ướ c khi th c hi n h p đ ng ki m toán ợ ự ể ệ ồ
- B c 2: L p k ho ch ki m toán t ng quát ạ ướ ể ế ậ ổ
- B c 3: L p k ho ch ki m toán c th ạ ụ ể ướ ể ế ậ
- B c 4: Th c hi n k ho ch ki m toán ướ ự ể ệ ế ạ
- B c 5: K t thúc công vi c ki m toán và l p báo cáo ki m toán ể ướ ể ệ ế ậ
- B c 6: Nh ng công vi c th c hi n sau ki m toán ệ ướ ự ữ ể ệ
Sáu b c chi ti t thành nh ng công vi c c ướ c công vi c trên đ ệ c đ ượ ượ ế ệ ụ ữ
th t khi ch p nh n h p đ ng ki m toán đ n khi k t thúc ki m toán và ể ừ ể ế ể ế ậ ấ ợ ồ
đ c th hi n trên s đ trang sau. ượ ể ệ ơ ồ ở
H s ki m toán theo h th ng c a AS/2 đ ồ ơ ể ệ ố ủ ượ ẫ c chia làm hai m u: m u ẫ
VACO áp d ng cho các khách hàng trong n c và m u Deloitte áp d ng cho ụ ướ ụ ẫ
n c ngoài. V i m i m t m u h s l các doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ồ ơ ạ i ẫ ỗ ộ ớ
đ c phân lo i ra làm: H s ki m toán thông minh và H s ki m toán thông ượ ồ ơ ể ồ ơ ể ạ
th ng. Trong đó, H s ki m toán thông minh là lo i h s đ ườ ạ ồ ơ ượ ồ ơ ể ệ c th c hi n ự
d i s tr giúp c a ph n m m ki m toán AS/2 làm cho công vi c ki m toán ướ ự ợ ủ ệ ể ể ề ầ
45
đ c rút ng n và gi m thi u r i ro; H s ki m toán thông th ng là lo i h ượ ồ ơ ể ể ủ ả ắ ườ ạ ồ
ữ s dùng đ l u tr các thông tin v khách hàng nh m m c đích so sánh gi a ơ ể ư ụ ữ ề ằ
các năm ki m toán ho c nh m ph c v cho các năm ki m toán ti p theo. ụ ụ ế ể ể ằ ặ
Ph m m m ki m toán AS/2 là m t công c h t s c hi u qu giúp cho ụ ế ứ ệ ể ề ầ ả ộ
ữ cu c ki m toán luôn đ t hi u qu cao nh t. Trong ph n m m là nh ng ệ ề ể ạ ả ầ ấ ộ
h ng d n ki m toán c th cho các quy trình ki m toán đ c Deloitte xây ướ ụ ể ể ể ẫ ượ
d ng theo tiêu chu n toàn c u. Nh áp d ng ph n m m ki m toán thông minh ự ụ ề ể ầ ẩ ầ ờ
c nâng cao ch t l ng. này mà công vi c ki m toán ngày càng đ ể ệ ượ ấ ượ
46
S đ 2.2 : Quy trình ki m toán t
i VACO theo tiêu chu n c a Deloitte Touche Tohmatsu
ơ ồ
ể
ạ
ẩ ủ
Qu n lý h p đ ng ki m toán
ợ ồ
ể
ả
Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán ậ
ủ
ể
ấ
ợ
ồ
L a ch n nhóm ph trách h p đ ng
ự
ụ
ọ
ồ
ợ
Nh ng công ữ c khi vi c tr ướ ệ ợ th c hi n h p ệ ự đ ng ki m ể ồ toán
Thi
t l p nhóm ki m toán
ế ậ
ể
K ho ch ki m toán chi n l ể
c ế ượ
ế
ạ
Tìm hi u khách hàng và môi tr
ể
ườ
ng ho t đ ng kinh ạ ộ
ế ạ L p k ho ch ậ ki m toán ể t ng quát ổ
doanh Tìm hi u v h th ng ki m soát n i b
ề ệ ố
ộ ộ
ể
ể
Tìm hi u chu trình k toán
ể
ế
Th c hi n nh ng th t c phân tích s b
ủ ụ
ơ ộ
ự
ữ
ệ
Xác l p m c tr ng y u ế ứ
ậ
ọ
Đánh giá m c đ r i ro c a các sai sót ti m tàng
ứ ộ ủ
ủ
ề
L p k ho ch quy trình ki m toán
ế ạ
ể
ậ
ế ạ L p k ho ch ki m toán chi ti
ậ ể tế
ậ
ế ạ
ạ ộ
ủ ụ
ệ
ả
L p k ho ch các th t c ki m tra ho t đ ng hi u qu ể c a ủ h th ng ki m soát n i b ể ệ ố
ộ ộ
L p k ho ch ki m toán chi ti
ế ạ
ể
ậ
t ế
Ch tấ l ngượ ki mể toán
Đánh giá và qu nả lý r iủ ro
T ng h p và trao đ i, th o lu n v k ho ch ki m toán
ề ế ạ
ể
ả
ậ
ổ
ổ
ợ
ự
ệ
ự
ể
Th c hi n các th t c ki m tra ho t đ ng ạ ộ hi u qu c a h th ng ki m soát
ủ ụ ả ủ ệ ố
ể
ệ
Th c hi n ệ ế ạ k ho ch ki m toán ể
Th c hi n các quy trình phân tích và ki m tra chi ti
ự
ể
ệ
t ế
Đánh giá khái quát các sai ph m và ph m vi k m toán
ể
ạ
ạ
Th c hi n xem xét l
i báo cáo tài chính
ự
ệ
ạ
Xem xét l
i nh ng s ki n sau ngày k t thúc niên đ k
ạ
ự ệ
ộ ế
ữ
ế
ế ệ
toán
Thu th p th gi ậ
ư ả
i trình c a Ban giám đ c ố
ủ
K t thúc công vi c ki m toán ể và l p báo cáo ậ ki m toán
ể
T ng h p các ghi chép
ợ
ổ
Phát hành báo cáo ki m toán
ể
ữ ệ
Đánh giá ch t l
ng h p đ ng
ấ ượ
ồ
ợ
Nh ng công vi c th c hi n ệ ự sau ki m toán ể
Chu n b , xem xét l
i và ki m soát các gi y t làm
ẩ ị
ạ
ấ ờ
ể
47
vi cệ
i VACO cũng đ Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ ượ ự c th c
ể hi n b i ph n m m ki m toán AS/2 k t h p v i s đánh giá c a các ki m ế ợ ớ ự ủ ể ệ ề ầ ớ
toán viên giàu kinh nghi m. Nhìn vào s đ ta có th th y rõ công vi c này ể ấ ơ ồ ệ ệ
đ c th c hi n c 1, b c 2 và b c 3 c a quy trình. ượ b ệ ở ướ ự ướ ướ ủ
ủ Đ có th có cái nhìn c th h n v quy trình đánh giá tr ng y u và r i ề ụ ể ơ ể ế ể ọ
ro ki m toán t i VACO, em xin phép đ ể ạ ượ c trình bày minh h a hai khách hàng ọ
c a VACO song song v i vi c trình bày nh ng h ớ ủ ữ ệ ướ ng d n chu n c a Deloitte ẩ ủ ẫ
Touche Tohmatsu v đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán ế ủ ề ể ể ọ
báo cáo tài chính. Hai khách hàng này đ u là nh ng khách hàng đ c phòng ữ ề ượ
D ch v ki m toán qu c t ụ ể ố ế ị 1 (ISD1) c a VACO th c hi n trong năm 2006. ự ủ ệ
2.2.1. Khái quát v khách hàng ki m toán ể ề
Công ty A là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Đài Loan đ c thành ữ ệ ượ
i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng 36 năm theo Gi y phép Đ u t s l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ố ấ ớ ờ
1086/GP ngày 17 tháng 12 năm 1994 và các Gi y phép Đ u t đi u ch nh do ầ ư ề ấ ỉ
c p. và B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ấ Ho t đ ng chính c a Công ty là t n tr ủ ạ ộ ồ ữ
ng và các s n ph m liên quan, s phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a đ ỏ ự ố ườ ả ẩ ử
d ng và kinh doanh c u c ng c a Công ty. ụ ầ ả ủ
Công ty B là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Singapore đ c thành ữ ệ ượ
i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng là 50 năm theo Gi y phép Đ u t l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ấ ớ ờ
c v H p tác và s 721/GP ngày 12 tháng 11 năm 1993 do U ban Nhà n ố ỷ ướ ề ợ
Đ u t (nay là B K ho ch và Đ u t ) c p và các gi y phép đi u ch nh. ầ ư ầ ư ấ ộ ế ề ạ ấ ỉ
ạ Ho t đ ng chính c a Công ty là xây d ng, qu n lý và đi u hành m t Câu l c ự ạ ộ ủ ề ả ộ
b , làm m t câu l c b th thao, căn h cho thuê, cung c p các d ch v th ộ ộ ể ụ ể ạ ấ ộ ộ ị
có th ng cho ng c ngoài và thao, đ ăn u ng, d ch v trò ch i đi n t ị ệ ử ụ ố ồ ơ ưở i n ườ ướ
các d ch v khác. ụ ị
2.2.2. Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán ậ ợ ồ ủ ể ấ
48
Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán là vi c đánh giá r i ro ủ ủ ể ệ ấ ậ ồ ợ
ể kinh doanh mà công ty ki m toán s g p ph i n u ch p nh n h p đ ng ki m ả ế ẽ ặ ể ấ ậ ợ ồ
toán đó. Công vi c này đ c th c hi n trong giai đo n ti n ki m toán, tr ệ ượ ự ề ệ ể ạ ướ c
ầ khi ký k t h p đ ng ki m toán v i khách hàng. Chính vì v y, công vi c đ u ế ợ ệ ể ậ ồ ớ
tiên mà VACO làm tr c khi ch p nh n ki m toán đ i v i m t khách hàng ướ ố ớ ể ậ ấ ộ
bao gi ờ ể ế ụ cũng là đánh giá r i ro c a h p đ ng này đ xem li u có th ti p t c ồ ủ ợ ủ ệ ể
ho c b t đ u ti n hành ki m toán cho khách hàng đó không và đ có th xây ắ ầ ể ế ể ể ặ
d ng m t k ho ch ki m toán h p lý khi ch p nh n h p đ ng đó. Các tài ự ộ ế ể ạ ậ ấ ợ ồ ợ
li u và thông tin thu th p đ c trong giai đo n này đ c t p h p trên các ch ệ ậ ượ ạ ượ ậ ợ ỉ
m c: ụ
- Ch m c 1100 “K ho ch giao d ch và ph c v khách hàng” . ụ ụ ỉ ụ ế ạ ị
- Ch m c 1200 “Đánh giá r i ro ki m toán và môi tr ng ki m toán” . ỉ ụ ủ ể ườ ể
Hàng năm, VACO g i th chào hàng t i các khách hàng k c khách ư ử ớ ể ả
hàng truy n th ng l n khách hàng m i đ gi i thi u các d ch v mà Công ty ớ ể ớ ề ẫ ố ụ ệ ị
cung c p. Th chào hàng cũng là c s đ thi ơ ở ể ư ấ ế ậ ợ t l p các đi u kho n trong h p ề ả
đ ng. Tr ồ ướ ữ c khi h p đ ng ki m toán, ki m toán viên ph i thu th p nh ng ể ể ả ậ ợ ồ
ậ thông tin chung nh t v khách hàng ki m toán đ có th đ a ra nh ng nh n ể ấ ề ể ư ữ ể
ể đ nh ban đ u v r i ro c a h p đ ng và đ a đ n k t lu n có th c hi n ki m ị ư ế ủ ợ ề ủ ự ế ệ ầ ậ ồ
toán cho khách hàng đó hay không. Nh ng thông tin này th ng t p trung vào: ữ ườ ậ
đ c đi m, ngành ngh , lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng; hình ạ ộ ặ ự ủ ề ể
th c s h u; quy mô c a khách hàng; các đ i th c nh tranh; t ch c b máy ứ ở ữ ủ ạ ủ ố ổ ứ ộ
qu n lý.... và th ng đ c l u trong H s ki m toán chung (Permanent File). ả ườ ượ ư ồ ơ ể
B t kỳ m t cu c ki m toán nào cũng có th x y ra r i ro. Chính sách ể ả ủ ể ấ ộ ộ
và kh năng suy đoán d a trên s c a VACO quy đ nh: tuỳ thu c vào th c t ủ ự ế ộ ị ự ả ự
đánh giá t ng th và kinh nghi m có th đánh giá r i ro c a cu c ki m toán ủ ủ ể ệ ể ể ổ ộ ở
m t trong các m c sau: ứ ộ
- Bình th ng (Normal) ườ
ng (Greater than normal) - Cao h n bình th ơ ườ
- R t cao (Much greater than normal) ấ
49
N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là bình th ng thì cu c ki m toán ế ủ ể ượ ườ ể ộ
đ c ch p nh n mà không c n xem xét gì thêm. ượ ấ ầ ậ
N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là cao h n bình th ng thì Phó ế ủ ể ượ ơ ườ
Giám đ c ph trách h p đ ng ph i thu th p thêm s đ ng ý c a các Phó ự ồ ủ ụ ả ậ ồ ố ợ
Giám đ c khác phù h p v i chính sách và th t c trong công ty. ủ ụ ợ ớ ố
N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là r t cao thì Giám đ c ph i xem ế ủ ể ượ ả ấ ố
ậ xét đ đ a ra k t lu n cu i cùng. N u có nghi ng v kh năng ch p nh n ế ể ư ờ ề ế ậ ả ấ ố
hay ti p t c v i khách hàng thì công ty c n thu th p ý ki n c a các chuyên gia ế ụ ớ ế ủ ậ ầ
v n. t ư ấ
ằ Đ i v i hai khách hàng A và B, sau quá trình thu th p thông tin nh m ố ớ ậ
đánh giá r i ro c a h p đ ng, ki m toán viên đã thu th p đ c k t qu sau: ủ ợ ậ ượ ế ủ ể ả ồ
Công ty A là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Đài Loan đ c thành ữ ệ ượ
i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng 36 năm theo Gi y phép Đ u t s l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ố ấ ớ ờ
1086/GP ngày 17 tháng 12 năm 1994 và các Gi y phép Đ u t đi u ch nh do ầ ư ề ấ ỉ
c p. và B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ấ Ho t đ ng chính c a Công ty là t n tr ủ ạ ộ ồ ữ
ng và các s n ph m liên quan, s phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a đ ỏ ự ố ườ ẩ ả ử
d ng và kinh doanh c u c ng c a Công ty. ụ ầ ả ủ
T ng s v n đ u t ố ố ầ ư ổ ố vào công ty là 16 tri u USD, trong đó ph n v n ệ ầ
s chính và nhà máy đ t t i H i Phòng, c a phía Vi ủ ệ t Nam chi m 30%. Tr ế ụ ở ặ ạ ả
Công ty cũng có hai chi nhánh t i Hà N i và Hà Tây. ạ ộ
H i đ ng qu n tr c a Công ty A bao g m 9 thành viên trong đó có 3 ộ ồ ị ủ ả ồ
ng i mang qu c t ch Vi t Nam và 6 ng i mang qu c t ch Đài Loan. Danh ườ ố ị ệ ườ ố ị
sách H i đ ng qu n tr c a Công ty A và Ban giám đ c, K toán tr ng đ ộ ồ ị ủ ế ả ố ưở ượ c
th hi n b ng d i đây. ể ệ ở ả ướ
B ng 2.2: H i đ ng qu n tr Công ty A ộ ồ ả ả ị
50
H và tên
ọ ọ
ị
ả
t Nam t Nam
ệ ệ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đoàn Ng c Đ c ứ Lee Chi Wei Nguy n H u Thanh ễ ữ Nguy n H ng Linh ồ ễ Liu Chang I Hwang Deng Hsiang Feng Rong Hwa Lin Chang Ho Chung His Chung
Qu c t ch ố ị t Nam Vi ệ Đài Loan Vi Vi Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan
ủ ị y viên y viên y viên y viên y viên y viên y viên y viên
Ch c vứ ụ Ch t ch H i đ ng qu n tr ộ ồ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ
B ng 2.3: Ban giám đ c và K toán tr ng Công ty A ố ế ả ưở
H và tên
ọ
ổ
t Nam
ệ
STT 1 2 3
Lee Chi Wei Nguy n H u Thanh ữ ễ Chun-Jung Lin
Qu c t ch ố ị Đài Loan Vi Đài Loan
Ch c vứ ụ T ng giám đ c ố Phó t ng giám đ c ố ổ K toán tr
ng
ưở
ế
Thông qua vi c nghiên c u H s ki m toán c a Công ty A năm ngoái ồ ơ ể ứ ủ ệ
cũng nh ph ng v n tr c ti p đ i v i Ban giám đ c và K toán tr ố ớ ư ự ế ế ấ ỏ ố ưở ể ng, ki m
ủ toán viên nh n th y: trong năm 2006, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ậ ấ
Công ty n đ nh, tính liêm chính c a Ban giám đ c đ c đánh giá cao, Công ty ố ượ ủ ổ ị
ớ cung c p đ y đ tài li u mà ki m toán viên yêu c u và có thái đ h p tác v i ộ ợ ủ ể ệ ấ ấ ầ
ki m toán viên. Chính vì v y ki m toán viên đánh giá r i ro c a h p đ ng này ủ ợ ủ ể ể ậ ồ
m c bình th ng. Th c t cho th y nh ng năm ki m toán tr c đây, ở ứ ườ ự ế ấ ở ữ ể ướ
c phát hi n nên Phó giám đ c ph cũng không có sai ph m tr ng y u nào đ ạ ế ọ ượ ệ ố ụ
ụ ể trách h p đ ng c a VACO quy t đ nh ký h p đ ng cung c p d ch v ki m ế ị ủ ấ ồ ợ ợ ồ ị
toán đ i v i Công ty A. ố ớ
Công ty B là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Singapore đ c thành ữ ệ ượ
i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng là 50 năm theo Gi y phép Đ u t l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ấ ờ ớ
c v H p tác và s 721/GP ngày 12 tháng 11 năm 1993 do U ban Nhà n ố ỷ ướ ề ợ
Đ u t (nay là B K ho ch và Đ u t ) c p và các gi y phép đi u ch nh. ầ ư ầ ư ấ ộ ế ề ạ ấ ỉ
ạ Ho t đ ng chính c a Công ty là xây d ng, qu n lý và đi u hành m t Câu l c ự ạ ộ ủ ề ả ộ
51
b , làm m t câu l c b th thao, căn h cho thuê, cung c p các d ch v th ộ ộ ể ụ ể ạ ấ ộ ộ ị
có th ng cho ng c ngoài và thao, đ ăn u ng, d ch v trò ch i đi n t ị ệ ử ụ ố ồ ơ ưở i n ườ ướ
các d ch v khác. ụ ị
T ng s v n đ u t ố ố ầ ư ổ ố vào công ty là 10 tri u USD, trong đó ph n v n ệ ầ
t Nam chi m 15% b ng quy n s d ng đ t, phía n c ngoài góp c a phía Vi ủ ệ ề ử ụ ế ằ ấ ướ
85% máy móc, thi ế ị t b và ti n v n. ề ố
H i đ ng qu n tr c a Công ty B bao g m 7 thành viên trong đó có 2 ộ ồ ị ủ ả ồ
ng i mang qu c t ch Vi t Nam và 5 ng i mang qu c t ch Singapore. Danh ườ ố ị ệ ườ ố ị
sách H i đ ng qu n tr c a Công ty B và Ban giám đ c, K toán tr ng đ ộ ồ ị ủ ế ả ố ưở ượ c
th hi n b ng d i đây. ể ệ ở ả ướ
B ng 2.4: H i đ ng qu n tr Công ty B ộ ồ ả ả ị
H và tên
Ch c vứ ụ
ệ
STT 1 2 3 4
ọ Ho Wheili Đào Duy Tâm Roger Chng Victor Chng Ang Teck Foo
Qu c t ch ố ị Singapore Vi t Nam Singapore Singapore Singapore
y viên y viên y viên (Mi n nhi m ngày
Ch t chủ ị Phó ch t chủ ị Ủ Ủ Ủ
ễ
ệ
5
ổ
ệ
6 7 8
Singapore Singapore t Nam Vi
y viên (B nhi m ngày 1/9/2006) y viên y viên
Eugene Chng Colin Chan Hian Guan Nguy n Văn H i ả
ễ
ệ
1/9/2006) Ủ Ủ Ủ
B ng 2.5: Ban giám đ c và K toán tr ng Công ty B ố ế ả ưở
H và tên
ọ
STT 1
Roger Chng
Qu c t ch ố ị Singapore
Ch c vứ ụ T ng giám đ c ố
ổ
52
2 3 4
Victor Chng Bùi Đ c Long ứ Huỳnh Kim Thành
Singapore t Nam Vi t Nam Vi
Phó t ng giám đ c ổ ố Phó t ng giám đ c ố ổ K toán tr
ng
ệ ệ
ưở
ế
Thông qua nghiên c u H s ki m toán đ i v i Công ty B năm ngoái, ồ ơ ể ố ớ ứ
ki m toán viên nh n th y công n c a Công ty B đã v ợ ủ ể ậ ấ ượ ệ t quá tài s n hi n ả
th i, thêm vào đó s l lũy k c a công ty đã v t quá s v n pháp đ nh, ố ỗ ờ ế ủ ượ ố ố ị
nh ng đi u này có th đ t ra s nghi ng có th Công ty không có đ kh ể ặ ự ủ ữ ề ể ờ ả
năng ho t đ ng trong th i gian t ạ ộ ờ ớ ạ i. Tuy nhiên Ban giám đ c đã có k ho ch ế ố
m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh v i m c tiêu tìm ki m l ạ ộ ở ộ ụ ế ớ ợ i nhu n cho ậ
ho t đ ng c a Công ty và Công ty đã b t đ u có lãi trong kỳ ho t đ ng này. ắ ầ ạ ộ ạ ộ ủ
Đ ng th i, các ch n c a Công ty đã cam k t s h tr Công ty v tài chính ế ẽ ỗ ợ ủ ợ ủ ề ờ ồ
cho đ n khi Công ty có đ kh năng t ủ ế ả ự ạ ch v tài chính ph c v cho ho t ủ ề ụ ụ
đ ng kinh doanh. Kh năng ti p t c ho t đ ng c a Công ty ph thu c vào s ộ ế ụ ạ ộ ụ ủ ả ộ ự
các c đông và cũng nh đ t đ c m t m c ho t đ ng và h tr tài chính t ỗ ợ ừ ư ạ ượ ổ ạ ộ ứ ộ
doanh thu phù h p đ bù đ p các chi phí. ể ắ ợ
Trong năm nay, v n đ trên v n là m t câu h i và ki m toán viên nên ể ề ấ ẫ ộ ỏ
xem xét xem Công ty B đã có nh ng chính sách gì đ gi i quy t v n đ trên ể ả ữ ế ấ ề
không. Đ c bi ặ ệ ự t trong năm 2006 l n đ u tiên Công ty B áp d ng Chu n m c ụ ầ ầ ẩ
t Nam trong vi c trình bày Báo cáo tài chính nên vi c trình bày phù k toán Vi ế ệ ệ ệ
h p so v i chu n m c là m t trong nh ng đi u ki m toán viên quan tâm khi ữ ợ ự ể ề ẩ ớ ộ
th c hi n ki m toán cho Công ty B. Lĩnh v c kinh doanh c a Công ty B mang ủ ự ự ể ệ
tính d ch v h n n a trong năm 2006, Công ty B đã m r ng lĩnh v c kinh ụ ơ ở ộ ự ữ ị
doanh b ng vi c t ằ ệ ổ ạ ch c thêm ho t đ ng đánh b c (jackpot). Đây là ho t ạ ộ ứ ạ
ể đ ng mang tính r i ro cao và khó ki m soát. Chính vì nh ng lý do trên, ki m ộ ữ ủ ể
toán viên đã đánh giá r i ro c a h p đ ng trên là cao trên m c trung bình. Tìm ồ ủ ợ ứ ủ
hi u thêm v Công ty đ i tác bên Singapore, ki m toán viên nh n th y đây là ể ề ể ậ ấ ố
m t công ty l n có tên tu i trên toàn c u trong lĩnh v c vui ch i gi i trí và ự ầ ổ ớ ộ ơ ả
c Deloitte Singapore đánh giá là ho t đ ng n đ nh và d ch v và cung đ ị ụ ượ ạ ộ ổ ị
hi u qu . Vì l ệ ả ẽ đó mà m c dù r i ro h p đ ng đ ủ ặ ồ ợ ượ ứ c đánh giá là cao trên m c
trung bình nh ng VACO v n quy t đ nh th c hi n h p đ ng trên. ế ị ự ư ệ ẫ ợ ồ
53
Sau khi có quy t đ nh v n ti p t c th c hi n h p đ ng đ i v i Công ty ế ụ ố ớ ế ị ự ệ ẫ ồ ợ
ồ A và Công ty B, VACO s phân công các ki m toán viên ph trách h p đ ng ụ ẽ ể ợ
và các ki m toán viên này ph i tr l i m t b ng câu h i nh m xác minh tính ả ả ờ ể ộ ả ằ ỏ
đ c l p c a mình đ i v i khách hàng ki m toán. B ng câu h i nh m xác ộ ậ ố ớ ủ ể ả ằ ỏ
minh tính đ c l p c a ki m toán viên đ c th hi n qua b ng sau: ộ ậ ủ ể ượ ể ệ ả
B ng 2.6: B ng câu h i v tính đ c l p c a ki m toán viên ộ ậ ủ ỏ ề ể ả ả
CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM
Ệ
Ể
Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu
CÂU H I V TÍNH Đ C L P C A KI M TOÁN VIÊN Ộ Ậ Ủ
Ỏ Ể
Ể
ế
ế
Khách hàng: Công ty A/Công ty B Kỳ k toán k t thúc: 31/12/2006 Có Không
Câu h iỏ ể 1. Ki m toán viên có góp v n c ph n trong công ty s p ti n hành ki m ầ
ố ổ
ế
ể
ắ
x
ố ủ
x x x
ố ủ ố
toán không? 2. Ki m toán viên có vay v n c a khách hàng không? ể 3. Ki m toán viên có là c đông chi ph i c a công ty khách hàng không? ể ổ 4. Ki m toán viên có cho khách hàng vay v n không? ể 5. Ki m toán viên có ký k t h p đ ng gia công s n ph m v i công ty khách ẩ ể
ế ợ ồ
ả
ớ
x
hàng không? 6. Ki m toán viên có cung c p nguyên v t li u hay d ch v cho khách ể
ậ ệ
ụ
ấ
ị
x
i trong
x
hàng không? 7. Ki m toán viên có quan h h hàng thân thích v i nh ng ng ệ ọ ể
ữ
ớ
ườ
ng phó
b máy qu n lý (H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, các tr ộ
ộ ồ
ả
ả
ố
ị
ưở
54
ng) c a khách hàng không?
ữ
i t ườ ươ
ươ
ủ
x
phòng và nh ng ng 8. Ki m toán viên có làm đ i lý bán s n ph m cho khách hàng không? ả ữ ổ ế s k 9. Ki m toán viên có làm d ch v tr c ti p ghi s k toán, gi ụ ự
ng đ ạ ị
ẩ ế
ổ ế
ể ể
x
ậ
toán và l p báo cáo tài chính cho khách hàng không? 10. K t lu n: Ki m toán viên s tham gia ki m toán đã đ m b o tuân
ẽ
ể
ế
ể
ả
ả
ậ
x
th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán v tính đ c l p.
ắ ạ ứ
ộ ậ
ủ
ề
ề
ệ
ể
Sau khi ki m toán viên l n l t đã tr l ầ ượ ể ả ờ ả i B ng câu h i trên, m t B n ả ộ ỏ
cam k t đ c l p s đ c l p cho nhóm ki m toán th c hi n h p đ ng. Ví d ế ộ ậ ẽ ượ ậ ự ệ ể ồ ợ ụ
B n cam k t tính đ c l p c a nhóm ki m toán th c hi n h p đ ng v i Công ể ộ ậ ủ ự ệ ế ả ớ ồ ợ
ty A nh sau: (l p t ng t cho Công ty B). ậ ươ ư ự
B ng 2.7: B n cam k t v tính đ c l p ế ề ộ ậ ả ả
CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM
Ệ
Ể
Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu
B N CAM K T V TÍNH Đ C L P Ề Ộ Ậ Ả Ế
Kính g i: T ng Giám đ c ố
ử
ổ
T nhóm ki m toán: Công ty A
ừ
ể
Phòng: ISD 1
V/v: B n cam k t v tính đ c l p c a ki m toán viên
ộ ậ ủ
ế ề
ể
ả
Chúng tôi đã đ c và hi u rõ quy ch đ c l p c a ki m toán viên nêu trong b n quy ế ộ ậ ủ
ể
ể
ả
ọ
ch nhân viên c a Công ty Ki m toán Vi
t Nam – Thành viên Deloitte Touche
ủ
ể
ế
ệ
ệ ố ủ Tohmatsu. Trên c s đó, chúng tôi xin cam đoan, v i s trung th c tuy t đ i c a
ớ ự
ơ ở
ự
mình là:
(a) đã th c hi n đúng quy ch và
ự
ệ
ế
(b) không th y có d u hi u nào đ
ệ
ấ
ấ
ượ
ộ ậ ủ c xem là vi ph m quy ch v tính đ c l p c a
ế ề
ạ
ki m toán viên.
ể
V trí trong nhóm
Ngày
Thành viên nhóm ki mể
ị
Ch kýữ
toán
55
1. Ph m Hoài Nam
ạ
Phó giám đ c ph trách h p đ ng ụ
ố
ợ
ồ
2. Nguy n Quang Trung
Ch nhi m ki m toán
ễ
ủ
ệ
ể
3. Phan Ng c Anh
Ki m toán viên chính
ọ
ể
Tr lý ki m toán viên
4. Nguy n Th Hi n ề
ễ
ị
ể
ợ
5. Nguy n Văn Chung
Tr lý ki m toán viên
ễ
ể
ợ
Khi đã th ng nh t là ch p nh n h p đ ng ki m toán, Phó giám đ c ph ợ ể ấ ậ ấ ố ồ ố ụ
ể trách h p đ ng s ký vào B n phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m ệ ế ụ ự ẽ ệ ả ồ ợ ồ ợ
toán. Ví d d ụ ướ ủ i đây là B n phê duy t th c hi n h p đ ng ki m toán c a ự ể ệ ệ ả ồ ợ
Công ty A (t ng t đ i v i Công ty B). ươ ự ố ớ
B ng 2.8: B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán ệ ợ ồ ệ ế ụ ự ể ả ả
Ể
Ệ
CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu
B N PHÊ DUY T TI P T C TH C HI N H P Đ NG KI M TOÁN Ự Ệ Ợ Ồ Ế Ụ Ả Ể Ệ
ể ắ ầ
ạ ộ
ữ
ố
THÔNG TIN V KHÁCH HÀNG Ề Khách hàng: Công ty A Kỳ ki m toán: 31/12/2006 Năm b t đ u: 2002 Ho t đ ng kinh doanh: t n tr ồ ng và các s n ph m liên quan, s
ự và phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a ử
ỏ ẩ
ả
đ ườ d ng và ụ
ủ
Ki m toán viên c a các năm tr
kinh doanh c u c ng c a Công ty ầ ả ễ c: Nguy n Quang Trung, Nguy n Ng c Anh, Nguy n
ọ
ủ
ể
ướ
ễ Th Hi n, Nguy n Văn Chung
ễ ề
ị
ổ
ể
ụ
ị
ấ
ụ
ể
ấ
Ạ
c ngoài
ầ ừ ướ
ễ Lý do thay đ i ki m toán viên: Không áp d ng D ch v cung c p: Ki m toán báo cáo tài chính Báo cáo tài chính năm g n đây nh t: Năm 2006 ầ PHÂN LO I KHÁCH HÀNG Là công ty liên doanh có v n đ u t n ĐÁNH GIÁ R I RO KI M TOÁN
ố Ể
Ủ
Mô t
chi ti
t (trong tr
ng
ả
ế
ườ Tham chi u t
ế
ớ
ụ i m c
56
ả
ế
ả
ầ h p có d u hi u r i ro c n ấ ệ ủ ợ t trong b n ghi chi ti mô t chú riêng kèm theo) Không có v n đ gì
ả
ủ
ự
ề
ấ
1210 “Đánh giá r iủ ro h p đ ng và môi ồ ợ tr ng ki m soát” ườ ể S 1,2,3 ố
ch c qu n lý
ả
ấ ấ ấ ấ
ề ề ề ề
S 4,5,6,7,8,9 ố S 10ố S 11ố S 12,13 ố
Tính chính tr c c a Ban qu n lý khách hàng C c u t ơ ấ ổ ứ N i dung ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ộ Môi tr ng kinh doanh ườ K t qu tài chính ả ế B n ch t h p đ ng ki m toán ồ ấ ợ ả
ể
ụ
ể
ự
ậ
S 14,15,16
ố
ủ
ố
ệ
Không có v n đ gì Không có v n đ gì Không có v n đ gì Không có v n đ gì Ki m toán nh m m c đích ằ xác nh n tính trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính ợ k t thúc ngày 31/12/2006 ế Không có r i roủ
S 17ố
ệ
ủ
ề
ệ
ừ
ể ự
M i quan h trong kinh doanh v i ớ các bên liên quan Kinh nghi m và thông tin đã có tr c đây c a chúng ta v khách ướ hàng
S 18,19
ố
t đ y đ v
ế
ầ
ả
ấ ủ
S 20ố
Ki m toán viên VACO đã năm th c hi n ki m toán t ể ậ 2002 nên có th k t lu n ể ế ki m toán viên VACO có ể ủ ề hi u bi s ể ự ho t đ ng kinh doanh c a ủ ộ ạ khách hàng Không có Ể ồ
ợ
ể
ư
ể
Không
ấ c không?
ướ
ị
Ể
Không NG ƯỜ
Ổ ự
ể
ồ
ư
ờ
ự ấ
ả
ả
B n ch t c a các sai sót c h u ố ữ ĐÁNH GIÁ B SUNG V R I RO KI M TOÁN Ể Ủ Ổ Có v n đ gì đáng l u ý trong h p đ ng ki m toán các năm tr Khách hàng có ý đ nh thay đ i ki m toán viên không? ể ổ ĐÁNH GIÁ T NG H P V R I RO KI M TOÁN: BÌNH TH Ợ Ể Ủ Phí ki m toán d tính Th i gian ki m toán d tính ể Tính đ c l p và v n đ mâu ộ ề ậ i ích thu n l ẫ ợ
ộ ậ ẫ
ề ợ
5,800USD (ch a bao g m VAT) 900 giờ Ki m toán viên đ m b o tính đ c l p trong cu c ộ ể ki m toán và không có mâu thu n v l ữ i ích gi a ể công ty ki m toán và khách hàng
ể
ố ề ệ
ủ
Có
ế ụ Quy t đ nh c a thành viên Ban Giám đ c v vi c ti p t c cung c p d ch v cho khách hàng ụ
ế ị ấ
ị
ể Đ i v i Công ty B, B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m ệ ế ụ ố ớ ự ệ ả ợ ồ
toán đ ng t và quy t đ nh cu i cùng c a Ban giám đ c cũng là c l p t ượ ậ ươ ự ế ị ủ ố ố
đ ng ý ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán cho Công ty B. Nh v y, qua ể ồ ế ụ ư ậ ự ệ ợ ồ
ố s đánh giá khái quát nh ng thông tin chung v khách hàng, Ban giám đ c ự ữ ề
quy t đ nh ti p t c th c hi n h p đ ng đ i v i c Công ty A và Công ty B. ố ớ ả ế ụ ế ị ự ệ ợ ồ
M c đ r i ro đ c xác đ nh cho Công ty A là trung bình và Công ty B là cao ứ ộ ủ ượ ị
ứ h n m c trung bình. Tuy nhiên, m c đ r i ro này có th s khác so v i m c ứ ộ ủ ơ ể ẽ ứ ớ
ể đ r i ro ki m toán mà ki m toán viên s d ng sau này trong quá trình ki m ộ ủ ử ụ ể ể
toán. Nguyên nhân là s đánh giá r i ro th c hi n ệ ở ủ ự ự ể trên d a trên nh ng hi u ự ữ
57
bi t khái quát nh t v công ty khách hàng và sau này khi tìm hi u m t cách ế ấ ề ể ộ
sâu h n v khách hàng, ki m toán viên có th có s đi u ch nh m c đ r i ro ứ ộ ủ ự ề ề ể ể ơ ỉ
ậ ki m toán mong mu n này n u trong quá trình tìm hi u ki m toán viên nh n ế ể ể ể ố
th y có nh ng đi m đ c bi ữ ể ặ ấ ệ ư ấ t l u ý khác. M c dù v y, m c đ r i ro ch p ậ ộ ủ ứ ặ
nh n h p đ ng ki m toán cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c làm c s ơ ở ể ệ ậ ợ ồ ọ
đ th ể ươ ể ng th o nh ng đi u kho n trong h p đ ng và làm c s cho ki m ơ ở ữ ề ả ả ợ ồ
toán viên xác đ nh nh ng r i ro ki m toán chi ti t trên Báo cáo tài chính đ ữ ủ ể ị ế ượ c
trình bày ph n sau. ở ầ
2.2.3. Đánh giá r i ro ki m toán trên Báo cáo tài chính ủ ể
Vi c đánh giá r i ro ki m toán bao gi cũng b t đ u b ng vi c đánh ủ ể ệ ờ ắ ầ ệ ằ
giá r i ro ki m toán mong mu n. Nó đ ủ ể ố ượ ạ ậ c xác đ nh ngay trong giai đo n l p ị
k ho ch ki m toán. Theo nh ng đánh giá ế ữ ể ạ ở ph n trên, ki m toán viên đã ể ầ
đánh giá m c đ r i ro ki m toán mong mu n đ i v i Công ty A là trung bình ứ ộ ủ ố ớ ể ố
còn đ i v i Công ty B là cao h n m c trung bình. Khi đã có đ ơ ố ớ ứ ượ ứ c m t m c ộ
ề r i ro ki m toán mong mu n, ki m toán viên ti n hành đánh giá r i ro ti m ủ ủ ể ể ế ố
tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trên Báo cáo tài chính. ủ ủ ể ệ
2.2.3.1. Đánh giá r i ro ti m tàng ủ ề
c công vi c quan tr ng và là c s Đánh giá r i ro ti m tàng là m t b ề ộ ướ ủ ơ ở ệ ọ
cho ki m toán viên trong vi c l a ch n ph ng pháp ki m toán, xác đ nh nhân ệ ự ể ọ ươ ể ị
ng công vi c, th i gian và cho phí c n thi s , kh i l ự ố ượ ệ ầ ờ ế ể t cho m t cu c ki m ộ ộ
toán. Theo h ng d n c a Deloitte, khi đánh giá r i ro ti m tàng th ướ ẫ ủ ủ ề ườ ự ng d a
vào m t s y u t nh h ng sau: ộ ố ế ố ả ưở
• Đ c đi m c a Ban giám đ c ố ủ ể ặ
• Trình đ và kinh nghi m chuyên môn c a k toán tr ủ ệ ế ộ ưở ng, c a các ủ
nhân viên k toán ch y u, c a ki m toán viên n i b và s thay đ i (n u có) ộ ộ ủ ế ủ ự ế ể ế ổ
c a hủ ọ
• Nh ng áp l c b t th
ng đ i v i Ban giám đ c, k toán tr ng ự ấ ữ ườ ố ớ ế ố ưở
• Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a đ n v ủ ơ ạ ộ ể ặ ị
• Các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v ị ủ ơ ạ ộ ự ế
58
• Ý ki n c a ki m toán viên ti n nhi m ế ủ ệ ể ề
T t c các thông tin trên đ c ki m toán viên thu th p và l u trong Ch ấ ả ượ ư ể ậ ỉ
m c 1410 “Tìm hi u khách hàng và môi tr ng ki m soát”. ụ ể ườ ể
ộ Trong năm 2006, Công ty A không có s thay đ i nhân s nào trong H i ự ự ổ
, tài chính trong đ n v đ ng qu n tr và Ban giám đ c, các quy t đ nh kinh t ồ ế ị ả ố ị ế ơ ị
d a trên c s nh t trí cao c a các thành viên H i đ ng qu n tr , không mang ự ộ ồ ơ ở ủ ấ ả ị
tính cá nhân. Ki m toán viên nh n đ nh r i ro ti m tàng đ i v i Công ty A ị ố ớ ủ ề ể ậ ở
m c trung bình. ứ
ạ Công ty B ho t đ ng trong lĩnh v c mang tính r i ro cao h n vì các ho t ạ ộ ự ủ ơ
đ ng c a công ty m o hi m và khó ki m soát h n nh t là khi năm nay Công ể ộ ủ ể ạ ấ ơ
k t thúc ngày 31 tháng ty có r t nhi u thay đ i nh : thay đ i năm tài chính t ư ề ấ ổ ổ ừ ế
ị 3 sang k t thúc ngày 31 tháng 12, thay đ i nhân s trong H i đ ng qu n tr , ộ ồ ự ế ả ổ
l n đ u tiên áp d ng Chu n m c k toán Vi ầ ự ế ụ ẩ ầ ệ ổ t Nam. M c dù nh ng thay đ i ữ ặ
trên đ c ki m toán viên đánh giá là không nh h ượ ể ả ưở ng nhi u đ n Báo cáo tài ế ề
ề chính nh ng đ th n tr ng ki m toán viên v n đánh giá m c đ r i ro ti m ứ ộ ủ ể ậ ư ể ẫ ọ
tàng đ i v i Công ty B là cao h n m c trung bình. ố ớ ứ ơ
B ng d i đây th hi n rõ h n nh ng nhân t nh h ng t i đánh giá ả ướ ể ệ ữ ơ ố ả ưở ớ
r i ro ti m tàng đ i v i Công ty A và Công ty B. ủ ố ớ ề
B ng 2.9: Các y u t nh h ng đ n đánh giá ế ố ả ả ưở ế
r i ro ti m tàng c a khách hàng ủ ủ ề
Khách hàng
Y u tế ố
1. Hình th c s
Công ty A Công ty liên doanh gi a Vi
Công ty B Công ty liên doanh gi a Vi
ứ
ở ữ h u
ữ
ệ t
ữ
ệ t
công ty ạ ộ 2. Lĩnh v c ho t đ ng
ự
Nam và Đài Loan T n tr và phân ph i khí hoá ữ
ố
ồ
Nam và Singapore ề Xây d ng, qu n lý và đi u ả
ự
kinh doanh
ng và
hành m t Câu l c b , làm
l ng (LPG), nh a đ ỏ
ự
ườ
ạ
ộ
ộ
các s n ph m liên quan, s
m t câu l c b th thao, căn
ẩ
ả
ử
ộ ể
ạ
ộ
ầ ả d ng và kinh doanh c u c ng ụ
h cho thuê, cung c p các ộ
ấ
c a Công ty ủ
d ch v th thao, đ ăn u ng, ị
ụ ể
ồ
ố
có
d ch v trò ch i đi n t ị
ệ ử
ụ
ơ
th
ng cho ng
i n
ưở
ườ
ướ c
ụ
3. Tính chính tr c c a
ngoài và các d ch v khác ị - Ban giám đ c khách hàng ố
ủ - Ban giám đ c khách hàng
ự
ố
59
i có trình
i có trình
Ban Giám đ cố
đ u là nh ng ng ề
ữ
ườ
đ u là nh ng ng ề
ữ
ườ
đ chuyên môn cao, có kinh ộ
đ chuyên môn cao, có kinh ộ
nghi m trong lĩnh v c kinh
nghi m trong lĩnh v c kinh
ự
ệ
ự
ệ
doanh c a khách hàng.
doanh c a khách hàng.
ủ
ủ
- Ban Giám đ c cam k t báo ố
ế
- Ban Giám đ c cam k t báo ố
ế
cáo tài chính đã trình bày
cáo tài chính đã trình bày
trung th c và h p lý tình hình ợ
ự
trung th c và h p lý tình hình ợ
ự
tài chính cũng nh k t qu
tài chính cũng nh k t qu
ư ế
ả
ư ế
ả
ệ kinh doanh c a doanh nghi p
ủ
ệ kinh doanh c a doanh nghi p
ủ
trong năm 2006 Không có
trong năm 2006 Không có
ấ 4. Nh ng áp l c b t
ữ
ự
ng
ườ
Không có
Không có
th 5. Các nghi p v kinh ệ
ụ
không
th
t ế
ườ ng
xuyên 6. Các
c tính k
Công ty đã th c hi n theo
Công ty đã th c hi n theo
ướ
ế
ự
ệ
ự
ệ
toán
quy đ nh c a B Tài chính và ộ
ủ
ị
quy đ nh c a B Tài chính và ộ
ủ
ị
ẩ
ẩ
7. Quy mô c a khách
Chu n m c K toán ế ự Doanh thu c a Công ty năm
Chu n m c K toán ế ự Doanh thu c a Công ty năm
ủ
ủ
ủ
hàng 8. K t qu ki m toán
ả ể
ế
2006: 11,016,227USD Ý ki n ch p nh n toàn ph n ầ ấ
ế
ậ
2006: 1,263,456USD Ý ki n ch p nh n toàn ph n ầ ấ
ế
ậ
các năm tr
cướ
2.2.3.2. Đánh giá r i ro ki m soát ủ ể
Theo h ng d n c a Deloitte khi đánh giá r i ro ki m soát ki m toán ướ ủ ủ ể ể ẫ
viên th c hi n các b c công vi c sau: ự ệ ướ ệ
t v h th ng ki m soát n i b • Thu th p hi u bi ậ ể ế ề ệ ố ộ ộ ể
• Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát ề ủ ể ầ
• Th c hi n các th nghi m ki m soát ử ự ệ ệ ể
Trong giai đo n này, ki m toán viên c a VACO tìm hi u nh ng y u t ế ố ủ ữ ể ể ạ
ng ki m soát, h th ng k c u thành h th ng ki m soát n i b nh môi tr ấ ệ ố ộ ộ ư ể ườ ệ ố ể ế
toán, các th t c ki m soát và ki m toán n i b . T t c các v n đ trên đ ộ ộ ấ ả ủ ụ ể ể ề ấ ượ c
t p h p trên m t b ng câu h i g m 20 câu mà Deloitte đã thi ỏ ồ ậ ộ ả ợ t k . ế ế
60
Môi tr ng ki m soát: bao g m toàn b nh ng y u t nh h ườ ể ế ố ả ữ ồ ộ ưở ng
đ n quá trình ki m soát c a doanh nghi p nh : đ c thù qu n lý, c c u t ế ơ ấ ổ ư ặ ủ ể ệ ả
ch c, y ban ki m soát… ứ ủ ể
Thu th p s hi u bi t v h th ng k Tìm hi u h th ng k toán: ệ ố ế ể ậ ự ể ế ề ệ ố ế
toán c a khách hàng cũng là m t nhân t ủ ộ ố quan tr ng đ ki m toán viên xác ể ể ọ
ả đ nh r i ro và xây d ng k ho ch ki m toán phù h p. Thông qua vi c th o ể ị ủ ự ế ệ ạ ợ
lu n v i Ban qu n lý, ki m toán viên ph i xác đ nh các chính sách k toán ế ể ả ậ ả ớ ị
quan tr ng đ c áp d ng và xem các b ng ch ng thích h p có s n có hay ọ ượ ứ ụ ẵ ằ ợ
không. Qua th o lu n v i Ban Giám đ c Công ty A và Công ty B, ki m toán ố ể ậ ả ớ
viên đã xác đ nh đ c các thông tin sau: ị ượ
B ng 2.10: B ng tìm hi u h th ng và chu trình k toán ệ ố ế ể ả ả
c a ki m toán viên VACO đ i v i hai Công ty A và B ủ ố ớ ể
Tiêu chu nẩ Ch đ k toán ế ộ ế
Công ty A - Tuân theo Ch đ 1141/TC/CĐKT ế ộ
Công ty B - Tuân theo Ch đ 1141/TC/CĐKT ế ộ
áp d ngụ C s l p báo
ngày 1/11/1995 c a B Tài chính ủ ộ - Báo cáo tài chính đ
c l p trên
ngày 1/11/1995 c a B Tài chính ủ ộ - Báo cáo tài chính đ
c l p trên
ơ ở ậ
ượ ậ
ượ ậ
cáo tài chính
c s giá g c. ơ ở
ố
c s giá g c. ơ ở
ố
- Báo cáo tài chính đ
c l p thành
- Báo cáo tài chính đ
ượ ậ
ượ
ậ c l p
theo USD. Vi c trình bày Báo cáo
thành theo USD. Vi c trình bày
ệ
ệ
tài chính b ng Đô la M đã
Báo cáo tài chính b ng Đô la M
ằ
ỹ
ằ
ỹ
đ
c đăng ký và đ
đã đ
c đăng ký và đ
ượ
ượ
c B Tài ộ
ượ
ượ
c B Tài ộ
i Công văn
chính ch p thu n t ấ
ậ
ạ
ả i văn b n
chính ch p thu n t ấ
ậ
ạ
ngày 26 tháng 12 năm 1998. Ban
s 628TC/CDKT ngày 8 tháng 12 ố
năm 1995. Ban Giám đ c Công ty
ệ Giám đ c Công ty cho r ng vi c
ằ
ố
ố
cho r ng vi c trình bày báo cáo
trình bày Báo cáo tài chính c aủ
ệ
ằ
tài chính c a Công ty b ng Đô la
ầ Công ty b ng Đô la M là c n
ằ
ỹ
ủ
ằ
thi
t đ ph n ánh b n ch t kinh
M là c n thi
ế ể
ả
ả
ấ
ầ
ỹ
ế ể
ả t đ ph n ánh b n
ả
ch t kinh t
c a các nghi p v
t ế ủ
c a các nghi p v liên quan ệ
ụ
ấ
ế ủ
ệ
ụ
liên quan đ n ho t đ ng kinh
ủ đ n ho t đ ng kinh doanh c a ế
ạ
ộ
ế
ạ
ộ
61
Lu t K toán
ế
ậ
Công ty. - Công ty tuân th Lu t k toán và ủ
ậ ế
doanh c a Công ty. ủ - Công ty tuân th Lu t k toán và ủ
ậ ế
t Nam
ự và Chu n m c ẩ
các Chu n m c K toán Vi ự
ế
ẩ
ệ t
các Chu n m c K toán Vi ự
ế
ẩ
ệ
K toán
Nam và các quy đ nh hi n hành
và các quy đ nh hi n hành khác
ế
ệ
ị
ệ
ị
ệ
ệ
Ghi nh n doanh ậ
khác v k toán t i Vi ạ ề ế c ghi nh n khi - Doanh thu đ ượ
t Nam ậ
i Vi v k toán t ạ ề ế - Doanh thu đ ượ
t Nam ế c ghi nh n khi k t ậ
thu
qu giao d ch hàng hóa và d ch v
k t qu giao d ch hàng hoá đ ị ế
ả
ượ c
ả
ị
ị
ụ
xác đ nh m t các đáng tin c y và
ậ
ộ
ị
đ ượ
c xác đ nh m t cách đáng tin ộ
ị
Công ty có kh năng thu đ
ả
ượ c
c y và Công ty có kh năng thu ậ
ả
i ích kinh t
c các l
i ích kinh t
giao
l ợ
t ế ừ
giao d ch này. ị
đ ượ
ợ
t ế ừ
Doanh thu bán hàng đ
c ghi
ượ
d ch này. Doanh thu t ị
ừ
phí h i viên ộ
nh n khi giao hàng hóa và
bao g m phí ban đ u, phí hàng
ậ
ầ
ồ
chuy n quy n s h u cho ng
năm, phí tham gia hàng tháng và phí
ề ở ữ
ể
ườ i
mua.
ng, đ
chuy n nh ể
ượ
ượ
ậ c ghi nh n
khi quy n h i viên đ ề ộ
ượ
c xác l p và ậ
hóa đ n đ
c phát hành. Doanh thu
ơ ượ
cung c p d ch v đ
ụ ượ
ấ
ị
ậ c ghi nh n
khi d ch v đ
ụ ượ
ị
c th c hi n. Doanh ệ
ự
thu bán hàng hóa đ
ượ
ậ c ghi nh n
ở ữ khi giao hàng và quy n s h u
ề
hàng hóa đ
c chuy n giao cho
ượ
ể
ng
i mua.
ườ
Chênh l ch t
Chênh l ch t
giá phát sinh t
Chênh l ch t
giá phát sinh t
ệ
ỷ
ệ
ỷ
ừ
ệ
ỷ
ừ
giá
các nghi p v này đ
các nghi p v này đ
ụ
ệ
ượ
ạ c h ch
ụ
ệ
ượ
ạ c h ch
ạ toán vào Báo cáo K t qu ho t
ế
ả
ạ toán vào Báo cáo K t qu ho t
ế
ả
đ ng kinh doanh. S d các tài ộ
ố ư
đ ng kinh doanh. S d các tài ộ
ố ư
ả s n b ng ti n và công n ph i ả
ề
ằ
ợ
ả s n b ng ti n và công n ph i ả
ề
ằ
ợ
thu, ph i tr có g c ngo i t
thu, ph i tr có g c ngo i t
ả ả
ạ ệ ạ t i
ố
ả ả
ạ ệ ạ i t
ố
ngày k t thúc niên đ k toán
ngày k t thúc niên đ k toán
ộ ế
ế
ộ ế
ế
đ
c chuy n đ i theo t
giá t
đ
c chuy n đ i theo t
giá t
ượ
ể
ổ
ỷ
ạ i
ượ
ể
ổ
ỷ
ạ i
ngày này. Chênh l ch t
giá phát
ngày này. Chênh l ch t
giá phát
ệ
ỷ
ệ
ỷ
sinh do đánh giá l
i các tài
sinh do đánh giá l
ạ
ạ
ả i các tài kho n
kho n này đ
c h ch toán vào
này đ
c h ch toán vào Báo cáo
ả
ượ
ạ
ượ
ạ
K t qu ho t đ ng kinh doanh.
Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh ả
ạ ộ
ế
ạ ộ
ế
ả
doanh. Lãi chênh l ch t
giá do
Lãi chênh l ch t
giá do đánh giá
ệ
ỷ
ệ
ỷ
đánh giá l
i các s d t
i ngày
i các s d t
i ngày k t thúc
ạ
ố ư ạ
l ạ
ố ư ạ
ế
niên đ k toán không đ
c dùng
k t thúc niên đ k toán không ế
ộ ế
ộ ế
ượ
62
đ
c dùng đ chia cho c đông.
ượ
ể
ổ
đ chia cho c đông. ể
ổ
c xác đ nh
- Hàng t n kho bao g m đ ăn,
Hàng t n kho ồ
- Hàng t n kho đ ồ
ượ
ị
ồ
ồ
ồ
và các
trên c s giá th p h n gi a giá ấ
ơ ở
ữ
ơ
đ u ng, hàng hóa d tr ồ ố
ự ữ
c xác đ nh
ể ự g c và giá tr thu n có th th c ố
ầ
ị
v t d ng khác, đ ậ
ụ
ượ
ị
hi n đ ệ
ượ
ồ c. Giá g c hàng t n
ố
trên c s giá th p h n gi a giá ấ
ơ ở
ữ
ơ
ậ kho bao g m chi phí nguyên v t
ồ
ể ự g c và giá tr thu n có th th c ố
ầ
ị
c. Giá g c hàng t n kho
ộ li u tr c ti p, chi phí lao đ ng
ự
ệ
ế
hi n đ ệ
ượ
ố
ồ
bao g m giá mua và các chi phí
ấ tr c ti p và chi phí s n xu t
ự
ế
ả
ồ
chung, n u có, đ có đ
c hàng
ể
ế
ượ
khác đ có đ ể
ượ
c hàng t n kho ồ
ở
đ a đi m và tr ng thái
i.
t n kho ồ
ở ị
ể
ạ
đ a đi m và tr ng thái hi n t ạ ị
ệ ạ
ể
hi n t
i.
- Giá g c c a hàng t n kho đ
ệ ạ
ố ủ
ồ
ượ c
- Giá g c c a hàng t n kho đ
xác đ nh theo ph
ố ủ
ồ
ượ c
ị
ươ
ậ ng pháp nh p
xác đ nh theo ph
ng pháp bình
tr
c xu t tr
c.
ị
ươ
ướ
ấ ướ
quân gia quy n. ề
ệ - Giá tr thu n có th th c hi n
ể ự
ầ
ị
đ
ệ - Giá tr thu n có th th c hi n
ể ự
ầ
ị
c đ ượ ượ
c xác đ nh b ng giá bán ằ
ị
đ
c đ
c xác đ nh b ng giá
c tính tr
các chi phí đ hoàn
ượ
ượ
ằ
ị
ướ
ừ
ể
bán
c tính tr
các chi phí đ
thành cùng chi phí ti p th , bán
ướ
ừ
ể
ế
ị
hàng và phân ph i phát sinh.
ị hoàn thành cùng chi phí ti p th ,
ế
ố
bán hàng và phân ph i phát sinh.
ố
ồ - D phòng gi m giá hàng t n ả
ự
kho c a Công ty đ
ủ
ượ
ậ c trích l p
ệ theo các quy đ nh k toán hi n ị
ế
hành. Theo đó, Công ty đ
cượ
ả phép trích l p D phòng gi m
ự
ậ
giá hàng t n kho l
i th i, h ng,
ồ
ỗ
ỏ
ờ
kém ph m ch t trong tr
ấ
ẩ
ườ ng
h p giá tr th c t ợ
ị ự ế ủ
ồ c a hàng t n
ng t
kho cao h n giá th tr ơ
ị ườ
ạ i
th i đi m k t thúc niên đ k
ộ ế
ế
ể
ờ
toán.
Tìm hi u vi c th c hi n các th t c ki m soát: ủ ụ ự ể ệ ể ệ ể Các th t c ki m ủ ụ
soát đ ượ ạ c Ban giám đ c công ty khách hàng s d ng nh m duy trì các ho t ử ụ ằ ố
i u. Các th t c ki m soát này đ c thi đ ng trong đ n v m t cách t ơ ộ ị ộ ố ư ủ ụ ể ượ ế ậ t l p
d a trên ba nguyên t c c b n: nguyên t c phân công, phân nhi m rõ ràng; ự ơ ả ệ ắ ắ
63
nguyên t c b t kiêm nhi m; và nguyên t c y quy n và phê chu n. Ngoài các ắ ấ ắ ủ ệ ề ẩ
nguyên t c c b n trên, các th t c ki m soát còn bao g m: vi c quy đ nh ơ ả ủ ụ ệ ể ắ ồ ị
ch ng t ứ ừ ổ s sách ph i đ y đ , quá trình ki m soát v t ch t đ i v i tài s n và ể ấ ố ớ ả ầ ủ ả ậ
s sách và ki m toán đ c l p các ho t đ ng c a đ n v . Vi c tìm hi u các th ạ ộ ổ ủ ơ ộ ậ ể ệ ể ị ủ
ể t c ki m soát s giúp cho ki m toán viên trong vi c đánh giá h th ng ki m ụ ệ ố ệ ể ẽ ể
soát n i b v m t thi ộ ộ ề ặ ế ế ể t k và v n hành làm c s cho đánh giá r i ro ki m ơ ở ủ ậ
ủ ụ soát trên Báo cáo tài chính. Deloitte đ a ra m t B ng câu h i v các th t c ư ỏ ề ả ộ
ắ ki m soát đ i v i t ng khách hàng t p trung vào vi c đ m b o ba nguyên t c ố ớ ừ ệ ả ể ậ ả
trên. D i đây là B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và Công ố ớ ủ ụ ướ ể ả
ty B.
B ng 2.11: B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và B ố ớ ủ ụ ể ả ả
Công ty A Công ty B
1. Các ch c năng, nhi m v quan tr ng trong công ty có đ
ứ
ệ
ọ
ượ c
Câu h iỏ ụ
phân công, phân nhi m rõ ràng? S phân công, phân nhi m có
Có
Có
ự
ệ
ệ
c th hi n b ng văn b n không?
ả
ằ
đ ượ ộ 2. Có s phân chia nhi m v và công vi c trong công ty m t
ể ệ ự
ụ
ệ
ệ
Có
Có
ợ
cách h p lý không? 3. S phân công trách nhi m và quy n l
i trong công ty có
ề ợ
ự
ệ
Có
Có
ắ ấ
ệ
đ m b o nguyên t c b t kiêm nhi m không? ả 4. Quy n h n c a các cá nhân trong công ty có đ
c phân
ả ề
ủ
ạ
ượ
Có
Có
ề
Có Có
Có Có
ệ ụ
ẩ
ọ
ợ c phê chu n h p lý không? ợ ượ
Trung
quy n h p lý không? ợ 5. Có ch đ u quy n h p lý không? ề ế ộ ỷ 6. M i nghi p v có đ ……………………….. Đánh giá t ng h p th t c ki m soát ổ
ủ ụ
ợ
ể
Trung bình
bình
Tìm hi u h th ng ki m toán n i b ệ ố ộ ộ ể ể
64
Quá trình đánh giá b ph n ki m toán n ộ ể ậ ội b s tr giúp đ c l c cho ộ ẽ ợ ắ ự
ể ki m toán viên VACO th c hi n đánh giá tính h u hi u c a h th ng ki m ệ ố ữ ủ ự ệ ệ ể
soát n i b , t đó đánh giá xác đáng r i ro ki m soát. ộ ộ ừ ủ ể
Các đánh giá t ng h p v h th ng ki m soát n i b c a ki m toán ề ệ ố ộ ộ ủ ể ể ổ ợ
viên VACO đ c th hi n trong b ng câu h i v h th ng ki m soát n i b ượ ỏ ề ệ ố ể ệ ộ ộ ể ả
đ i v i hai Công ty A và B nh sau: ố ớ ư
B ng 2.1 2: B ng câu h i đánh giá h th ng ki m soát n i b ả ệ ố ộ ộ ỏ ể ả
c a Công ty A và Công ty B do ki m toán viên VACO th c hi n ủ ự ệ ể
CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM
Ệ
Ể
Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu
B NG CÂU H I ĐÁNH GIÁ H TH NG KI M SOÁT N I B Ệ Ộ Ộ Ỏ Ố Ả Ể
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
ể
ự ủ
ề
ả
ị
Quan đi m v tính chính tr c c a Ban qu n tr Câu 1: Có lý do nào c n ph i đ t câu h i đ i v i quan
ỏ ố ớ
ả ặ
ầ
ư đi m v tính chính tr c c a Ban qu n lý cũng nh có
ự ủ
ể
ề
ả
x
x
th tin t
ể
ưở
ấ ng vào nh ng thông tin mà h cung c p
ữ
ọ
không? 1. Chúng ta có nh n th y Ban qu n lý có liên quan
ả
ấ
ậ
c cho là vi ph m pháp lu t, làm
đ n các hành vi đ ế
ượ
ạ
ậ
65
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
sai l ch các thông tin tài chính, hành vi có tính ép
ệ
bu c c a c quan ch c năng hay các t
ch c t
ứ
ủ
ộ
ơ
ổ
ứ ộ i
ạ
ph m không? 2. Li u chúng ta có nh n bi
c Ban Giám đ c có
ệ
ậ
t đ ế ượ
ố
liên quan đ n nh ng hành vi ch a là b t h p pháp
ấ ợ
ư
ữ
ế
nh ng đang trong nghi v n gây nh h
ng đ n Công
ư
ấ
ả
ưở
ế
ng xuyên thay đ i ngân hàng
ty không? 3. Ban qu n lý có th ả
ườ
ổ
v n pháp lu t, ki m toán viên không? ể
giao d ch, t ậ ị ậ 4. Ban Giám đ c có th t b i trong vi c tho thu n ấ ạ
ư ấ ố
ệ
ả
ứ
v i bên th ba có danh ti ng hay không? ế ớ 5. Li u có khó khăn trong đ i s ng cá nhân c a các
ờ ố
ủ
ệ
thành viên Ban Giám đ c không? ố ứ 6. Có ph i Ban Giám đ c s n lòng ch p nh n m c ố ẵ
ả
ấ
ậ
ườ
ấ
ng hay không? r i ro cao b t th ủ 7. Ban qu n tr có b chi ph i b i m t ho c m t s ố ở ị ị
ặ
ả
ộ
ộ ố
i không trung th c hay không?
ườ
ng ự 8. Có cá nhân nào không có m i liên h v l
i ích và
ệ ề ợ
ố
đi u hành nh ng v n tác đ ng lên n i b Công ty
ộ ộ
ư
ề
ẫ
ộ
không? 9. Có thay đ i gì đáng k và b t th
ể
ấ
ổ
ườ
ộ ng trong n i
b Ban Giám đ c trong th i gian g n đây ho c s ộ
ặ ẽ
ầ
ố
ờ
ng lai không?
ươ
x y ra trong t ả ệ 10. Li u Ban Giám đ c có thi u kinh nghi m ố ệ
ế
không? Cam k t v tính chính xác và h p lý c a báo cáo tài
ế ề
ủ
ợ
chính Câu 2: Có lý do nào đ băn khoăn v i nh ng cam
ữ
ể
ớ
x
x
ủ
k t v s h p lý và chính xác c a báo cáo tài chính? ế ề ự ợ 1. Có ph i Ban Giám đ c ch p nh n m t chính sách
ả
ấ
ậ
ố
ộ
ể
k toán gây tranh cãi không? ế 2. Công ty có hi u sai chính sách k toán không? 3. Ban qu n lý có do d trong vi c đi u ch nh các ự
ế ệ
ề
ả
ỉ
ấ
ư
ể
đ xu t do ki m toán viên đ a ra không? ề 4. Công ty có các giao d ch t n t
ồ ạ
ị
ệ i mà không hi u
không?
ả ề
ế
qu v kinh t 5. Công ty có các giao d ch quan tr ng v i bên th ị
ọ
ớ
ứ
ba không? 6. Ban qu n lý, trong đó Ban qu n lý c a các đ n v ả
ủ
ả
ơ
ị
quan tr ng có quá nh n m nh đ n vi c đ t đ
ạ ượ c
ế
ệ
ạ
ấ
ọ
66
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
m c tiêu v thu nh p và t
tăng tr
ụ
ề
ậ
l ỷ ệ
ưở
ự ế ng d ki n
không? Cam k t v vi c thi ế ề ệ
ế ậ
ộ ệ ố t l p và duy trì m t h th ng
ế
ậ
thông tin và k toán đáng tin c y? Câu 3: Có lý do nào đ băn khoăn t
ể
ớ
ế i nh ng cam k t
ữ
c a Ban Giám đ c đ thi ủ
ể
ố
ế ậ
ệ ố t l p và duy trì h th ng
x
x
ộ ệ ố thông tin và k toán đáng tin c y hay m t h th ng
ế
ậ
ể
ậ
ki m soát n i b đáng tin c y không? 1. Ban Giám đ c có b qua nh ng sai ph m nghiêm
ộ ộ ố
ữ
ạ
ỏ
ể tr ng trong quá trình k toán, trong các th t c ki m
ủ ụ
ế
ọ
soát ho c không th kh c ph c đ
ụ
ể
ặ
ắ
ượ
c nh ng sai ữ
ạ
ph m đó không? 2. Công ty không thi
t l p ho c thi
ế ậ
ặ
ế ậ
ầ t l p không đ y
ạ đ các chính sách liên quan đ n vi c th c hi n ho t ủ
ự
ế
ệ
ệ
i ích và
đ ng kinh doanh ho c mâu thu n gi a l ặ ộ
ữ ợ
ẫ
ắ
t l p các th t c liên
nguyên t c th c hi n? ự ệ 3. Công ty th t b i trong thi ấ ạ
ế ậ
ủ ụ
quan t
i vi c ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp
ớ
ệ
ặ
ạ
lu t?ậ 4. Ban Giám đ c d
ng nh th t b i trong vi c gi
ố ườ
ư ấ ạ
ệ
ả i
trình k t qu tài chính và nh ng chênh l ch so v i ngân ữ
ế
ệ
ả
ớ
ế
ợ
sách? 5. Li u phòng k toán có nhân viên không phù h p? ệ 6. Có ph i Công ty không có đ ngu n l c (máy
ồ ự
ủ
ả
tính, x lý d li u, nhân l c t m th i) nh m h tr
ự ạ
ữ ệ
ỗ ợ
ử
ằ
ờ
ệ
ệ
cho nhân viên th c hi n nhi m v ? ụ ự 7. Nhân viên qu n lý, k toán không hoàn thành ế ả
c giao?
ệ
ụ ượ
nhi m v đ a. Công ty có chính sách l
ng không h p lý cho
ươ
ợ
nhân viên d n đ n tuy n d ng nh ng nhân viên kém
ụ
ữ
ế
ể
ẫ
năng l c?ự ợ b. Doanh nghi p có các tiêu chu n không phù h p,
ệ
ẩ
ệ
không rõ ràng trong vi c tuy n d ng? c. Doanh nghi p đánh giá không hi u qu năng l c nhân
ể ụ ệ
ự
ệ
ả
viên? d. Doanh nghi p có chính sách đào t o nhân viên
ệ
ạ
ụ
ả
ầ
công vi c nhân viên bao g m trách
không phù h p?ợ 8. Doanh thu có ph i là m c tiêu hàng đ u không? 9. B ng mô t ệ
ả
ả
ồ
nhi m, ph m vi công vi c và h n ch c th đã ệ
ế ụ ể
ệ
ạ
ạ
67
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
không đ
c xây d ng m t cách rõ ràng ho c không
ượ
ự
ặ
ộ
ệ
ộ
đ ượ 10. Công ty t n t
c thông báo cho nhân viên m t cách hi u qu ? ả i các th t c không thích h p đ
ồ ạ
ủ ụ
ợ
ể
ể
ự
ể
ơ
ki m tra đ n xin d tuy n? 11. Ki m toán viên ti n nhi m có đ a ra các sai sót
ư
ệ
ề
ể
và nh ng bút toán đi u ch nh đ i v i khách hàng
ố ớ
ữ
ề
ỉ
ặ ầ
ể
ố
ờ
ố
t là th i đi m cu i năm ho c g n cu i năm? đ c bi ặ ầ 12. K t lu n chung v s sách c a Công ty là không đ y ủ
ệ ế ậ
ề ổ
đ ?ủ 13. Công ty th
ườ
ờ ạ ng xuyên không đ m b o th i h n ả
ả
ị
l p báo cáo tài chính? ậ ch c qu n tr C câu t ả ổ ứ ơ C c u t ch c ơ ấ ổ ứ Câu 4: C c u t
ch c có b t h p lý v i quy mô và
ơ ấ ổ ứ
ấ ợ
ớ
x
x
ứ
hình th c kinh doanh hay không? 1. C c u t
ch c c a Công ty có ph c t p quá
ơ ấ ổ
ứ ạ
ủ
ứ
không? 2. Công ty đã ph i tr i qua vi c m r ng quy mô nhanh
ả ả
ở ộ
ệ
c các th c th
chóng? 3. G n đây, Công ty có mua l ầ
i đ ạ ượ
ự
ể
kinh doanh khác không? 4. Công ty có nhi u đ n v ho t đ ng phi t p trung ị ơ
ạ ộ
ề
ậ
ứ ạ
ủ
không? 5. C c u báo cáo c a Công ty có ph c t p quá không? ơ ấ ch c, quá trình ki m soát, giám sát và C c u t ể
ơ ấ ổ ứ
ề
đi u hành Câu 5: Ph
ươ
ệ ng pháp phân công quy n h n và trách nhi m
ề ạ
x
x
ấ ợ
có b t h p lý v i quy mô và hình th c kinh doanh không? ứ ớ ệ ng pháp không hi u 1. Ban Giám đ c s d ng ph ươ ố ử ụ
ự qu ch đ o và ki m soát vi c l p k ho ch, th c
ệ ậ
ỉ ạ
ể
ế
ả
ạ
hi n và duy trì h th ng k toán bao g m c h
ệ ố
ả ệ
ế
ệ
ồ
ố ứ
ủ ụ
ụ
ể
th ng ng d ng và các th t c ki m soát? 2. Ban Giám đ c không truy n đ t và quy đ nh
ề
ạ
ố
ị
ệ không rõ ràng ph m vi quy n h n và trách nhi m
ề
ạ
ạ
ố ớ
ế
x lý thông tin đ i v i nhân viên k toán? ử ữ 3. Vi c phân c p truy n đ t thông tin qu n lý gi a
ề
ệ
ạ
ả
ấ
ả
ữ ệ
ử
ế
qu n lý phòng k toán v i các phòng x lý d li u? ớ ủ ụ 4. Các văn b n quy đ nh các chính sách và th t c
ả
ị
x lý d li u không đ y đ ? ầ ủ ử Ph
ữ ệ ng pháp phân công quy n h n và trách
ươ
ề
ạ
nhi mệ
68
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
Câu 6: Quá trình ki m soát qu n lý có b t h p lý
ấ ợ
ể
ả
v i quy mô và hình th c kinh doanh không? Có lý do ớ
ứ
x
x
nào đ băn khoăn v kh năng c a Ban qu n tr ả
ủ
ể
ề
ả
ị
ệ trong vi c giám sát và đi u hành ho t đ ng có hi u ề
ạ ộ
ệ
ư ệ
ệ
qu cũng nh vi c phân công trách nhi m? ả ng pháp qu n lý lãnh đ o Ph ạ ả ươ Câu 7: Có lý do nào đ băn khoăn v ph
ng pháp
ể
ề
ươ
x
x
ả
ạ
qu n lý lãnh đ o không? 1. Công ty có thi u quá trình l p k ho ch hay d toán
ậ ế ạ
ự
ế
không?
a. Vi c l p k ho ch hay d toán có ph i là ph
ệ ậ
ự
ế
ạ
ả
ươ ng
ti n khuy n khích c p d
c m c tiêu l
ệ
ế
ấ
i đ t đ ướ ạ ượ
ụ
ợ i
nhu n b t ch p có th làm gia tăng nguy c r i ro?
ơ ủ
ể
ấ
ậ
ấ
ả b. Vi c l p k ho ch, d toán nói chung không ph i
ệ ậ
ự
ế
ạ
là ph
ươ
ệ ng ti n ki m soát hi u qu nh m phát hi n ệ
ệ
ể
ả
ằ
nh ng sai sót tr ng y u trên báo cáo tài chính?
ữ
ế
ọ
c. Vi c l p k ho ch, d toán đ
ệ ậ
ự
ế
ạ
ượ
ở c th c hi n b i
ự
ệ
c p qu n lý không phù h p? (do nh ng ng ấ
ữ
ả
ợ
ườ i
không có hi u bi
t đ y đ v lĩnh v c kinh doanh
ể
ế ầ
ủ ề
ự
mà h không có trách nhi m l p d toán)
ậ ự
ệ
ọ
ặ d. C p qu n lý chuyên trách không giám sát ch t
ấ
ả
ch và th
ng xuyên có nh ng sai l ch so v i d
ẽ
ườ
ớ ự
ữ
ệ
toán và đ a ra nh ng lý gi
ư
ữ
ả
ộ i cho nh ng bi n đ ng
ữ
ế
l n?ớ ệ 2. Phòng ki m toán n i b ho t đ ng không hi u ộ ộ
ạ ộ
ể
ả
ồ ạ
ng pháp qu n lý
qu hay không t n t 3. Nhà qu n lý lãnh đ o có các ph ả
i? ạ
ươ
ả
khác mà không hi u qu không? N u có thì c n mô t
ệ
ế
ả
ầ
ả
t?ế nh h
ng c a h th ng vi tính
ưở
chi ti Ả Câu 8: Hình th c và ph m vi s d ng máy tính có
ủ ệ ố ạ ứ
ử ụ
x
x
b t h p lý v i quy mô và hình th c kinh doanh ấ
ứ
ợ
ớ
không? ủ 1. Nhà qu n lý không nh n th y t m quan tr ng c a ậ
ấ ầ
ả
ọ
ườ
ử
ọ
môi tr 2. Không có nh ng hành đ ng đi u ch nh c a Ban
ng x lý tin h c? ữ
ủ
ề
ộ
ỉ
qu n lý nh m gi
ả
ằ
ả
i quy t nh ng v n đ phát sinh ấ
ữ
ế
ề
liên quan t
i h th ng thông tin? (ví d nh s
ớ
ư ự
ụ
ệ
ố
69
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
ch m tr trong vi c ti p nh n thông tin, nh ng l
ữ
ệ
ễ
ế
ậ
ậ
ỗ i
nghiêm tr ng v s li u s d ng cho qu n lý kinh
ề ố ệ ử ụ
ả
ọ
doanh). 3. Công ty thi u trách nhi m gi
i trình v môi
ệ
ế
ả
ề
ng x lý tin h c?
ườ
tr ọ 4. Nhà qu n lý không nh n th c đ
c nh ng nhân
ử ả
ứ
ậ
ượ
ữ
liên quan t
i máy tính có nh h
ng t
t ố
ớ
ả
ưở
ớ
ạ i ho t
đ ng kinh doanh c a đ n v ? (ví d nh : t m quan ộ
ủ ơ
ư ầ
ụ
ị
tr ng c a viêc ki m soát ho c nh ng nh h
ữ
ủ
ể
ặ
ả
ọ
ưở ng
ứ c a công ngh thông tin tiên ti n đ n h th ng ng ủ
ệ ố
ế
ế
ệ
d ng cũng nh ho t đ ng kinh doanh) ư ạ ộ ụ 5. Không có nh ng tiêu chu n tuy n d ng nhân viên
ữ
ụ
ể
ẩ
ho t đ ng trong môi tr
ạ ộ
ườ
ụ ng x lý tin h c? (ví d :
ử
ọ
không có ng
i thích h p đúng vào v trí ch ch t trong
ườ
ủ ố
ợ
ị
Công ty và Ban lãnh đ o không quan tâm đ n v n đ
ế
ạ
ấ
ề
này) ạ ộ 6. Không có nh ng quy đ nh b o đ m v ho t đ ng ị
ữ
ề
ả
ả
thông tin thích h p? (ví d : s l ợ
ụ ố ượ
ể ng nhân viên tri n
ậ
ệ ố
khai, v n hành và duy trì h th ng không đ y đ ) ầ ủ ấ ượ ng 7. Đ tin c y c a h th ng cũng nh ch t l ệ ố
ủ
ư
ậ
ộ
nhân viên n i b Công ty và nhân viên d ch v thuê
ộ ộ
ụ
ị
ngoài không đ đ m b o? (ví d : không ki m soát
ủ ả
ụ
ể
ả
đ
ượ
ệ ử ụ c ho t đ ng nhân viên thuê ngoài; vi c s d ng
ạ ộ
ử ụ h th ng thông tin đi u hành ho c vi c s d ng ệ ố
ề
ệ
ặ
máy tính c a ng
ủ
ườ ử ụ
ể i s d ng cu i cùng; không ki m
ố
soát đ
ng trình ho t đ ng sai nguyên
ượ
c nh ng ch ữ
ươ
ạ ộ
ặ ị ử ụ
ụ
t c ho c b s d ng sai m c đích). ắ 8. Môi tr
ng không cung c p các thông tin đ y đ
ườ
ầ
ấ
ủ
ị
ờ
và k p th i? ủ ụ 9. Không có s giám sát vi c th c hi n các th t c
ự
ự
ệ
ệ
ể
ki m soát quan tr ng? ọ 10. Nhân viên ch ch t ho t đ ng trong môi tr ủ ố
ạ ộ
ườ ng
ọ
c đ i v i môi
x lý tin h c có thu nh p cao? ử 11. Không có k ho ch chi n l ế ế
ậ ạ
ượ
ớ
ố
tr
ườ
ố ng x lý tin h c ho c k ho ch này không th ng
ặ ế
ử
ạ
ọ
nh t v i
c c a các b ph n kinh
ấ ớ các k ho ch chi n l ế ạ
ế ượ ủ
ộ ậ
doanh khác? 12. Không có s liên l c gi a môi tr
ự
ữ
ạ
ườ
ng x lý tin ử
i s d ng thông tin đó?
h c v i ng ọ ớ
ườ ử ụ
70
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
13. Ch c năng ki m toán n i b trong môi tr
ộ ộ
ứ
ể
ườ ng
ượ
x lý tin h c không đ c thi ọ ử Ho t đ ng c a Ban Giám đ c và nhóm ki m toán
t l p? ế ậ ố
ạ ộ
ủ
ể
n i bộ ộ ộ ộ ủ Câu 9: Ban Giám đ c và nhóm ki m toán n i b c a
ể
ố
x
x
doanh nghi m có b t h p lý v i quy mô và hình ợ
ệ
ấ
ớ
ứ
th c kinh doanh không? 1. Có nh ng thành viên không có đ kinh nghi m và
ủ
ữ
ệ
ể ự
ệ
ợ
v trí thích h p đ th c hi n công vi c hi u qu ? ả ệ ị ộ 2. U ban ki m toán không có đ s nhân viên ho t đ ng đ c
ệ ạ ộ
ủ ố
ể
ỷ
l p?ậ ậ 3. Các cu c h p c a U ban ki m toán đ thành l p
ộ ọ ủ
ể
ể
ỷ
ạ các chính sách và m c tiêu ho t đ ng, đánh giá ho t
ạ ộ
ụ
ch c đ nh kỳ theo
đ ng c a đ n v không đ ơ ộ
ủ
ị
c t ượ ổ
ứ
ị
quy đ nh ho c b t th
ng khi c n thi
ấ
ặ
ị
ườ
ầ
ế
ả t? Biên b n
c ghi chép và phê
c a các cu c h p này không đ ọ ủ
ộ
ượ
chu n?ẩ 4. Li u có các văn b n quy đ nh nhi m v và trách ệ
ụ
ệ
ả
ị
nhi m c a U ban ki m toán trong đó có ch c năng
ứ
ủ
ể
ệ
ỷ
soát xét báo cáo tài chính? 5. U ban ki m toán không hi u bi
t đ y đ v
ể
ể
ỷ
ế ầ
ủ ề
ệ ho t đ ng c a Công ty đ th c hi n trách nhi m
ể ự
ạ ộ
ủ
ệ
giám sát các ho t đ ng? ạ ộ ớ 6. Không có s ph i h p gi a U ban ki m toán v i ự ố ợ
ữ
ể
ỷ
ể
ki m toán đ c l p bên ngoài? ộ ậ 7. U ban ki m toán không tuân th nh ng quy đ nh ể
ữ
ủ
ỷ
ị
n i b cũng nh nh ng quy đ nh chung ngoài Công ộ ộ
ữ
ư
ị
ty? ộ 8. U ban ki m toán không có nh ng hành đ ng
ữ
ể
ỷ
thích h p liên quan t
ợ
ớ
i nh ng h n ch và ki m soát ế
ữ
ể
ạ
ng kinh doanh
n i b đáng chú ý? ộ ộ Hình th c và môi tr ườ ứ Hình th c kinh doanh ứ ứ Câu 10: Có lý do nào đ băn khoăn v i hình th c ể
ớ
x
x
ủ
ệ
kinh doanh c a doanh nghi p không? 1. Công ty đang làm ăn thua l
ỗ
ạ do ti n hành ho t
ế
ở ữ
m c c nh tranh cao không?
đ ng kinh doanh ộ 2. Lĩnh v c ho t đ ng có ự
nh ng lĩnh v c đang sa sút? ự ở ứ ạ
ạ ộ
(ví d t
l
quay vòng v n đ u t
s n ph m c a các
ụ ỷ ệ
ầ ư ả
ủ
ẩ
ố
đ i th tăng cao) ố ủ
71
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
3. Các
ướ
c tính k toán thay đ i khác m c bình th ổ
ứ
ế
ườ ng
g n đây có th gây ra nh ng nh h ầ
ữ ả
ể
ưở
ạ ng làm gián đo n
v tài chính? ề 4. B n ch t ho t đ ng kinh doanh c a Công ty có ấ ả
ạ ộ
ủ
ế
ng pháp tài
liên quan đ n nh ng ho t đ ng b t h p pháp? ấ ợ 5. Công ty có s d ng các k thu t, ph ậ
ạ ộ ỹ
ữ ử ụ
ươ
ợ ứ ạ
ạ
tr ph c t p không? 6. Công ty có chu kỳ ho t đ ng kinh doanh dài h n? ạ ộ 7. Công ty ho t đ ng trong môi tr ng kinh doanh ạ ộ
ườ
ị
không n đ nh? ổ 8. Công ty có th c hi n mua l
i m t đ n v kinh
ự
ệ
ạ
ộ ơ
ị
doanh ho t đ ng trong m t lĩnh v c mà Ban Giám ộ
ạ ộ
ự
ư
ệ
ấ
ườ
đ c công ty ch a có ho c có r t ít kinh nghi m? ặ ố Môi tr ng kinh doanh Câu 11: Có nh ng nh h
ng bên ngoài nào trong
ưở
ữ
ả
môi tr
ườ
ng kinh doanh tác đ ng đ n ho t đ ng và ộ
ạ ộ
ế
x
x
ệ kh năng ti p t c kinh doanh c a doanh nghi p
ủ
ụ
ế
ả
không? 1. Tình hình tài chính c a Công ty t
ủ
ố ơ
ấ t h n hay x u
ơ
t xa so v i các
h n các đ n v khác trong ngành? ị ơ ng v 2. Công ty có m c tăng tr ứ
ưở
ượ
ớ
đ n v khác trong ngành không? ơ 3. Li u các c p lãnh đ o có t o áp l c qu n lý đ ạ
ị ệ
ự
ấ
ạ
ả
ể
ệ
ả
làm sai l ch k t qu tài chính? ế ả 4. Li u Công ty có ph thu c nhi u vào các kho n ộ
ụ
ề
ệ
n ?ợ 5. Thanh toán các kho n n có g p khó khăn? Thanh ợ
ặ
ả
toán n có nh h
ng nhi u đ n tình hình tài chính
ả
ợ
ưở
ề
ế
không? ư 6. Chúng ta có c n xem xét: nh ng vi c còn t n đ ng ch a
ồ ọ
ữ
ệ
ầ
gi i quy t nh ng h u qu đ l i c a ho t đ ng qu n lý
ả ể ạ ủ
ạ ộ
ữ
ế
ả
ả
ậ
ữ sai, c a hành vi gian l n do Ban qu n lý ho c do nh ng
ủ
ậ
ả
ặ
ị
quy đ nh đ t ra? ặ 7. Công ty có b nh h
ng b i nh ng bi n đ ng chính
ị ả
ưở
ế ộ
ữ
ở
tr ?ị ầ 8. Công ty có cung c p nh ng thông tin m t cho qu n ữ
ấ
ậ
chúng? 9. Công ty có b ràng bu c trong l p báo cáo tài ộ
ậ
ị
chính? 10. Công ty có ph i chuy n giao l
i ích ho c b
ể
ả
ợ
ặ
ị
72
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
ể
ế
ki m soát b i công ty khác? ở Các k t qu tài chính ả ệ Câu 12: Ban qu n tr có ch u áp l c nào trong vi c ị
ự
ả
ị
x
x
ả
ế
ẽ ị ậ
ả
ố
đ a ra k t qu tài chính c th không? ụ ể ư 1. Công ty hay m t b ph n Công ty s b bán? ậ ộ ộ 2. Ban qu n lý có mong mu n thu nh p cao không? 3. Công ty có d báo k t qu tài chính kh quan ế
ự
ả
ả
ho c có nhi u tri n v ng trên th tr ể
ị ườ
ề
ặ
ọ
ng d a vào ự
c không?
ậ
ướ
thu nh p hay giá c nh ng năm tr ả ữ 4. Công ty đang phát tri n nh ng ngu n v n b gi ể
ư
ồ
ố
ị ớ i
ạ ộ
ủ
ả
h n?ạ 5. Ho t đ ng c a Công ty gi m s t nhanh chóng? 6. Công ty có phân ph i đ l i nhu n theo m c quy đ nh ố ủ ợ
ụ ậ
ứ
ị
không? Câu 13: Có nhân t
nào t n t
r ng doanh
ố
ồ ạ
i ch ng t ứ
ỏ ằ
nghi p không th ti p t c ho t đ ng trong th i gian
x
x
ể ế ụ
ạ ộ
ệ
ờ
c d báo không?
đ ượ ự 1. Công ty có thi u v n ho t đ ng ho c các dòng tín
ạ ộ
ế
ặ
ố
d ng đ thúc đ y doanh nghi p ho t đ ng ụ
ạ ộ
ể
ệ
ẩ
ở ứ ố i m c t
ng v n v
ộ ượ
ầ
ứ
u?ư 2. Công ty c n m t l 3. Công ty có các kho n n t
ố ượ ợ ừ
ả
t m c có s n? ấ các ngu n b t
ẵ ồ
ng?
ườ
th ờ ạ 4. Công ty có vi ph m các đi u kho n n và th i h n
ề
ạ
ả
ợ
n ?ợ ề ơ ấ 5. Công ty có vi ph m các nguyên t c v c c u
ạ
ắ
v n?ố 6. Công ty có kh năng thanh toán các các kho n n đã
ả ợ
ả
đ nh?ị ề 7. Công ty có g p khó khăn trong l u chuy n ti n
ư
ể
ặ
ả
t ?ệ 8. Công ty có kh năng m t khách hàng chính? ấ 9. Công ty có còn các kho n ch a khai báo trong báo cáo tài ả
ư
ấ ủ
ộ
ể
chính? B n ch t c a cu c ki m toán ả ả Câu 14: Có lý do nào đ băn khoăn v nh ng nh
ữ
ể
ề
x
x
ng xung quanh cu c ki m toán không? ộ
h ể ưở 1. Ban qu n lý không cung c p đ y đ các thông tin
ủ
ầ
ả
ấ
ể
v ho t đ ng cho ki m toán viên? ề ủ 2. Ban qu n lý yêu c u vô lý v trách nhi m c a ề
ạ ộ ả
ệ
ầ
công ty ki m toán ho c đ t ra gi
ặ ặ
ể
ớ ạ
i h n th i gian đ ờ
ể
ki m toán viên phát hành báo cáo?
ể
73
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
i h n ph m vi ki m toán?
ớ ạ
ể
ạ
ặ
3. Công ty đ t ra gi ữ 4. Ban qu n lý không s n sàng cung c p nh ng ẵ
ấ
ả
ng? ườ ầ
ề ộ
thông tin v nghi p v b t th 5. Đây là cu c ki m toán năm đ u tiên? 6. N u đây là cu c ki m toán năm đ u tiên, có lý do gì
ệ ụ ấ ể ộ
ế
ể
ầ
ệ nghi v n v vi c thay đ i ki m toán viên ti n nhi m
ề ệ
ể
ề
ấ
ổ
không? Câu 15: Có lý do nào đ kh ng đ nh s tuân th ể
ự
ẳ
ị
ủ
nh ng Chu n m c Ki m toán chung đ
x
x
ự
ữ
ể
ẩ
ượ
ừ c th a
ẽ ị ắ
ắ
nh n c a chúng ta s b th c m c không? 1. Có v n đ gì nói r ng vi c ki m toán c a chúng
ậ ủ ấ
ủ
ệ
ề
ể
ằ
ộ ậ ta s b th c m c b i bên th ba v tính đ c l p
ẽ ị ắ
ứ
ề
ắ
ở
không? ộ 2. Có v n đ tranh ch p gi a doanh nghi p v i m t
ữ
ệ
ề
ấ
ấ
ớ
khách hàng nào đó c a hãng d n t
ẫ ớ
ủ
ấ i vi c tranh ch p
ệ
i ích không?
l ợ 3. Li u doanh nghi p hay b ph n chính c a doanh
ủ
ệ
ệ
ậ
ộ
c các
nghi p có b bán không? ị 4. K t qu c a cu c ki m toán li u có đ ả ủ
ệ ế
ệ
ể
ộ
ượ
ng hay không?
ể
ưở
ki m toán viên khác tin t 5. Chúng ta có nên tin t
ưở
ủ ng vào công vi c c a
ệ
ki m toán viên khác v các v n đ tr ng y u mà
ề ọ
ế
ề
ể
ấ
c th c hi n t
ệ ạ
đ ượ 6. Có nh ng doanh nghi p liên k t l n ho c nh ng bên
i công ty thành viên không? ữ
ế ớ
ự ữ
ệ
ặ
có liên quan v i khách hàng mà chúng ta ki m toán
ể
ớ
i
nh ng l ư
ạ có nh ng giao d ch quan tr ng có th x y ra
ể ả
ữ
ọ
ị
không? 7. Có lý do nào khi n chúng ta cho r ng không th
ế
ằ
ể
ạ phát hành báo cáo ch p nh n toàn ph n vì lý do h n ậ
ấ
ầ
ễ ch ph m vi ki m toán, v n đ v k toán, di n
ề ề ế
ể
ế
ạ
ấ
ả ố ệ
ạ ộ
ụ
i s li u và “ho t đ ng liên t c” không? gi Câu 16: Có v n đ nào v k toán tr ng y u th ế
ề ế
ề
ấ
ọ
ườ ng
x
x
d n đ n m c đ r i ro ki m toán l n h n m c trung ể ẫ
ứ ộ ủ
ứ
ế
ớ
ơ
bình không? 1. Có
c tính k toán không th
ng xuyên x y ra do
ướ
ế
ườ
ả
ng t
đ c thù c a ngành và có nh h ặ
ủ
ả
ưở
ươ
ố ớ ế ng đ i l n đ n
ớ
báo cáo tài chính? 2. Có nghi p v nào v i các bên có liên quan không? ệ ụ ế 3. Doanh nghi p có thay đ i nh ng chính sách k ệ
ữ
ổ
toán kém hi u qu không? ệ
ả
74
Công ty A
Công ty B
Câu h iỏ
Có Không N/A Có Không N/A
ả
4. Có x y ra các nghi p v phi tài chính không? ệ ụ 5. Báo cáo tài chính có bao g m tài s n đ
c mua t
ả ượ
ồ
ừ
bên có liên quan không? 6. Có nh ng v n đ liên quan đ n vi c l p l i báo cáo tài
ệ ậ ạ
ấ ề
ữ
ế
chính? Nh ng m i liên h kinh doanh và các bên có liên ữ
ố
ệ
quan Câu 17: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta
ể
ằ
ẳ
ị
t đ y đ v nh ng nghi p v
không có nh ng hi u bi ữ
ể
ế ầ ủ ề ữ
ệ ụ
quan tr ng và nh ng quan h kinh doanh v i các doanh ệ
ữ
ọ
ớ
nghi p khác, đ c bi
t trong tr
ng h p các doanh
ệ
ặ
ệ
ườ
ợ
x
x
nghi p khác đ
c coi là bên th ba trong khi đó trên
ệ
ượ
ứ
th c t
ự ế
ể ả là nh ng bên có liên quan. Đi u đó có th nh
ữ
ề
h ưở
ự ng đ n nh ng nh n xét khái quát v tính chính tr c
ữ
ế
ề
ậ
ả
ữ
ệ
ế
v i Ban qu n tr ị ớ Nh ng kinh nghi m và ki n th c v khách hàng Câu 18: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta ể
ứ ề ị
ẳ
ằ
x
x
không tích lũy đ kinh nghi m và ki n th c v khách ệ
ứ ề
ủ
ế
hàng không? Câu 19: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta
ể
ằ
ẳ
ị
không có đ nhân viên có kh năng (bao g m các
ủ
ả
ồ
x
x
ữ chuyên gia v ngành chuyên môn ho c nh ng
ề
ặ
c ngoài).
ề
ậ ướ
ị
chuyên gia v quy đ nh hay lu t n Sai sót c ýố Câu 20: Có nh ng v n đ nào kh ng đ nh r ng s ề
ữ
ẳ
ằ
ấ
ị
ự
x
x
i kh năng gian l n c a Ban qu n tr không?
t n t ồ ạ
ậ ủ
ả
ả
ị
Sau khi đã có s đánh giá h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên ệ ố ộ ộ ự ể ể
nh n đ nh r i ro ki m soát đ i v i Công ty A là m c trung bình và v i Công ố ớ ứ ủ ể ậ ớ ị
ty B là m c cao h n trung bình. Nguyên nhân là do đ i v i Công ty A m c dù ố ớ ứ ặ ơ
không có ki m toán n i b nh ng l i thi t l p đ ộ ộ ư ể ạ ế ậ ượ ạ c m t Ban ki m soát ho t ể ộ
đ ng khá hi u qu , k t h p v i k t qu ki m toán các năm tr ộ ả ế ợ ớ ế ả ể ệ ướ ể c nên ki m
ạ ộ toán viên đánh giá m c đ r i ro ki m soát là trung bình. Công ty B ho t đ ng ứ ộ ủ ể
trong lĩnh v c mang tính r i ro cao h n, khó ki m soát h n nên m c dù cũng ơ ự ủ ể ặ ơ
có s qu n lý c a công ty bên Singapore nh ng đ th n tr ng ki m toán viên ể ậ ư ự ủ ể ả ọ
v n đánh giá m c đ r i ro ki m soát là cao h n trung bình. ể ẫ ứ ộ ủ ơ
75
2.2.3.3. Đánh giá r i ro phát hi n ủ ệ
R i ro phát hi n đ c xác đ nh t mong ệ ượ ủ ị ừ ba lo i r i ro: r i ro ki m toán ủ ạ ủ ể
mu n, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát. ủ ủ ề ể ố
Trong năm 2006, ki m toán viên đã d ki n r i ro ki m toán mong ự ế ủ ể ể
mu n đ i v i Công ty A ố ớ ố ở ứ m c trung bình. K t qu đánh giá r i ro ti m tàng ả ủ ế ề
và r i ro ki m soát đ i v i Công ty A đ c đánh giá ố ớ ủ ể ượ ở ứ ậ m c trung bình vì v y
c đánh giá r i ro phát hi n đ i v i Công ty A đ ủ ố ớ ệ ượ ở ứ m c th p h n trung bình. ơ ấ
ạ Do v y, trong năm ki m toán 2006 ki m toán viên VACO ph i l p k ho ch ể ả ậ ể ế ậ
ng công vi c ki m toán nhi u h n hai năm tr c đây. th c hi n kh i l ệ ố ượ ự ề ể ệ ơ ướ
Công ty B là khách hàng đ c ki m toán viên d ki n r i ro ki m toán ượ ự ế ủ ể ể
mong mu n m c cao h n trung bình. V i k t qu đánh giá r i ro ti m tàng ố ở ứ ớ ế ủ ề ả ơ
và r i ro ki m soát cao h n m c trung bình nên r i ro phát hi n đánh giá trên ứ ủ ủ ể ệ ơ
báo cáo tài chính c a Công ty B m c th p, do đó k ho ch ki m toán Công ủ ở ứ ể ế ấ ạ
ty B đòi h i ki m toán viên VACO ph i th c hi n kh i l ng l n các th ố ượ ự ệ ể ả ỏ ớ ử
nghi m c b n. ơ ả ệ
2.2.4. Đánh giá tr ng y u ọ ế
Theo h ng d n chu n c a Deloitte Touche Tohmatsu, quy trình đánh ướ ủ ẫ ẩ
giá tr ng y u bao g m hai b c sau: ế ồ ọ ướ
2.2.4.1. Xác đ nh m c đ tr ng y u (PM _Planning Materiality) ứ ộ ọ ế ị
Đánh giá tr ng y u là m t b ộ ướ ế ọ c công vi c quan tr ng và là m t trong ọ ệ ộ
nh ng quy t đ nh quan tr ng nh t ki m toán viên ph i làm. ế ị ữ ể ấ ả ọ ứ Vi c xác l p m c ệ ậ
tr ng y u nh m m c đích: ằ ụ ế ọ
- ng m c đ sai ph m có th ch p nh n đ c l Ướ ượ ứ ể ậ ạ ấ ộ ượ ụ c cho m c
đích báo cáo;
- Xác đ nh ph m vi ki m toán; ạ ể ị
- Xác đ nh b n ch t, th i gian, quy mô c a các quy trình ki m toán ủ ể ấ ả ờ ị
áp d ng;ụ
- Đánh giá tác đ ng c a nh ng sai sót có th phát hi n đ ữ ủ ể ệ ộ ượ ặ c ho c
không phát hi n đ c trên Báo cáo tài chính. ệ ượ
76
Vi c đánh giá tr ng y u ph thu c r t nhi u vào kinh nghi m, trình đ ộ ấ ụ ệ ề ệ ế ọ ộ
chuyên môn và óc xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên, do v y t ủ ệ ề ể ậ ạ i
VACO công vi c này th ệ ườ ệ ng do ch nhi m ki m toán th c hi n. Công vi c ự ủ ệ ể ệ
đánh giá tr ng y u ch đ ọ ỉ ượ ế ể c th c hi n sau khi đã có s đánh giá r i ro ki m ủ ự ự ệ
ắ toán trên Báo cáo tài chính vì nh v y c s đ xác đ nh tr ng y u s ch c ơ ở ể ế ẽ ư ậ ọ ị
ch n h n. Ngoài ra, vi c đánh giá tr ng y u sau khi đã đánh giá r i ro trên ọ ủ ệ ế ắ ơ
Báo cáo tài chính s đ c tr c ti p s d ng đ đánh giá r i ro ki m toán trên ẽ ượ ế ử ụ ự ủ ể ể
ph ng di n s d tài kho n và lo i nghi p v và đi u này s t o thu n l ươ ệ ố ư ẽ ạ ậ ợ i ụ ệ ề ả ạ
cho ki m toán viên trong quá trình ki m toán. ể ể
Deloitte đã xây d ng nh ng h ữ ự ướ ọ ng d n c th cho vi c đánh giá tr ng ẫ ụ ể ệ
b ng sau: y u trên Báo cáo tài chính, th hi n ế ể ệ ở ả
B ng 2.13: H ng d n
c l
ng v tính tr ng y u c a Deloitte Touche Tohmatsu
ẫ ướ ượ
ướ
ả
ế ủ
ọ
ề
C s
c l
ng
T l
c l
ng
ạ
ơ ở ướ ượ
ỷ ệ ướ ượ
Lo i hình khách hàng Công ty đăng ký trên thị
5% - 10%
Thu nh p sau thu ậ
ế
ng ch ng khoán
ườ
ứ
tr Công ty không đăng ký trên thị
ả ư ộ
tr
ng ch ng khoán
ườ
ứ
ế
Chi nhánh c a công ty xuyên
c xây d ng trên c s doanh thu
T ng tài s n l u đ ng V n ch s h u ủ ở ữ L i nhu n sau thu ậ T ng doanh thu M c tr ng y u đ ế ọ
ổ ố ợ ổ ứ
ượ
2% 2% 10% 0.5% - 3% ơ ở
ủ
ự
và
qu c gia ố
ở ứ
m c đ cao h n 2% v i công ty không đăng ký ớ
ộ
ơ
trên th tr
ị ườ
ứ ộ ọ ng ch ng khoán ngang b c. M c đ tr ng
ứ
ậ
y u ế ở
chi nhánh ph i th p h n ả
ấ
công ty m . ẹ
ơ ở Ngu n: Tài li u VACO - AS/2. ệ ồ
Tuy nhiên các c s đ c nêu ra trên không ph i là b t bi n, tùy ơ ở ượ ở ế ấ ả
ổ thu c vào s xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên mà nó có th thay đ i. ệ ủ ự ề ể ể ộ
Theo B ng h ng d n trên thì cũng có m t s tr ng h p đ c bi t ki m toán ả ướ ộ ố ườ ẫ ặ ợ ệ ể
viên c n chú ý trong quá trình đánh giá tính tr ng y u trên Báo cáo tài chính: ế ầ ọ
Th nh t ng ch ng khoán. Trong ứ ấ , đ i v i công ty đăng ký trên th tr ố ớ ị ườ ứ
tr ng h p thu thu nh p gi m xu ng m c danh nghĩa ho c l ườ ặ ỗ ứ ế ậ ả ợ ố thì ki m toán ể
viên có th s d ng ch tiêu thay th nh v n góp c ph n, công n ph i tr ể ử ụ ư ố ả ả ế ầ ợ ổ ỉ
đ tính toán m c tr ng y u. ứ ể ế ọ
, đ i v i công ty không đăng ký trên th tr ng ch ng khoán: Th haiứ ố ớ ị ườ ứ
77
ủ ở ữ ơ ở ụ ả ặ ổ ố ỉ ỉ - Ch tiêu t ng tài s n ho c v n ch s h u ch áp d ng làm c s
đánh giá tr ng y u trong tr ng h p doanh nghi p ho t đ ng ch a n đ nh. ế ọ ườ ạ ộ ư ổ ệ ợ ị
ợ ọ i nhu n sau thu ch s d ng làm c s đánh giá tr ng ỉ ử ụ ơ ở ế ậ - Ch tiêu l ỉ
ng h p doanh nghi p ho t đ ng liên t c. y u trong tr ế ườ ạ ộ ụ ệ ợ
ỉ ườ ọ ng xuyên s d ng làm c s đánh giá tr ng ử ụ ơ ở - Ch tiêu doanh thu th
y u vì ch tiêu này ph n ánh quy mô ho t đ ng c a doanh nghi p. ế ạ ộ ủ ệ ả ỉ
D i đây là h ng d n chi ti t đánh giá tr ng y u theo ch tiêu ướ ướ ẫ ế ế ọ ỉ
doanh thu:
B ng 2.14: H ng d n đánh giá tr ng y u theo ch tiêu doanh thu ướ ọ ế ẫ ả ỉ
T l
ỷ ệ
áp d ng (%) ụ
ị
3,0 2,5 2,3 2,0 1,8 1,7 1,6 1,5 1,2 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5
Giá tr doanh thu (USD) Đ n 500.000 ế 600.000 700.000 800.000 900.000 1.000.000 2.000.000 6.000.000 10.000.000 15.000.000 30.000.000 50.000.000 100.000.000 300.000.000 1.000.000.000 và l n h n ơ ớ
Ngu n: Tài li u VACO.
ệ
ồ
2.2.4.2. Xác đ nh m c đ tr ng y u chi ti t (MP_Monetary Precision) ứ ộ ọ ế ị ế
Sau khi xác l p m c tr ng y u trên Báo cáo tài chính, ki m toán viên ứ ể ế ậ ọ
ph i xác đ nh giá tr tr ng y u chi ti t MP nh m thi ị ọ ế ả ị ế ằ ế ế ể t k các quy trình ki m
toán. MP đ c xác đ nh d a trên PM và th ượ ự ị ườ ế ng có giá tr nh h n PM. N u ỏ ơ ị
MP đ c đánh giá quá cao s d n đ n r i ro cu c ki m toán s tăng lên do có ượ ế ủ ẽ ẫ ể ẽ ộ
th các quy trình ki m toán đ c thi t l p không đ t đ c m c tiêu c a nó. ể ể ượ ế ậ ạ ượ ủ ụ
N u MP đ c đánh giá quá th p thì các công vi c th nghi m s nhi u lên ế ượ ử ệ ề ệ ẽ ấ
trong khi không c n thi ầ ế ế ệ t đ n nh th d n đ n cu c ki m toán s không hi u ộ ư ế ẫ ế ẽ ể
qu . V y MP là bao nhiêu thì h p lý nh t? Theo h ậ ả ấ ợ ướ ủ ng d n chu n c a ẫ ẩ
78
Deloitte Touche Tohmatsu, MP th ng đ c tính trên c s 80% đ n 90% giá ườ ượ ơ ở ế
tr tr ng y u (PM). Lý do đ Delloite đ a ra h ng d n: MP = kho ng 80% ị ọ ư ế ể ướ ẫ ả
ữ đ n 90% c a PM là do tính th n tr ng ngh nghi p. Kho ng chênh l ch gi a ế ủ ệ ệ ề ả ậ ọ
giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ế ế t và giá tr tr ng y u đ ị ọ ế ượ c coi là “kho ng an toàn” đ ả ể
t ng h p các sai sót c a các kho n m c không v ổ ụ ủ ả ợ ượ ế t quá giá tr tr ng y u ị ọ
(PM) đã xác đ nh. ị
Đ i v i Công ty A và Công ty B, vi c đánh giá tr ng y u (PM) và xác ố ớ ế ệ ọ
t (MP) đ c l u trong ch m c 1710 - “Xác đ nh đ nh m c đ tr ng y u chi ti ị ứ ộ ọ ế ế ượ ư ỉ ụ ị
m c tr ng y u” và th hi n b ng sau đây: ể ệ ở ả ứ ế ọ
B ng 2.15: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty A ế ố ớ ứ ọ ả ả
Tính toán
H ng d n
Ch tiêu ỉ
ướ
ẫ
ọ Kho n m c l a ch n
ụ ự
ả
T ng doanh thu
ổ
đ tính PM:
ể
10,573,49
ụ ự S d kho n m c l a ả
ố ư
ch n tính PM:
2 $
ọ
T l
này n m trong kho ng 0.5% đ n 3%
ỷ ệ
ế
ả
ằ
T l
c l
ng:
1.177 %
ỷ ệ ướ ượ
(theo B ng 2.13.) ả
79
M c tr ng y u tính
ứ
ọ
ế
124,4
ọ Đ c tính b ng s d kho n m c l a ch n
ụ ự
ố ư
ượ
ằ
ả
theo l
ợ
i nhu n sau ậ
56 $
tính PM nhân v i t
c l
l
ng
ớ ỷ ệ ướ ượ
Con s này s đ
thu :ế M c tr ng y u sau ứ
ọ
ế
ẽ ượ
ố
ứ c đ a vào ph n “M c
ư
ầ
124,456 $
thu đ
tr ng y u”
bên d
i.
ế ượ
c ch n: ọ
ế ở
ọ
ướ
Đây là t
l
ỷ ệ ể
ọ ki m toán viên gi m m c tr ng
ứ
ả
T l
sai sót
c tính:
15.00%
c tính
ỷ ệ
ướ
y u xu ng đ đi u ch nh các sai sót ế
ể ề
ố
ỉ
ướ
phát hi n ra trong quá trình ki m toán.
ệ
ể
M c tr ng y u chi ti
ứ
ọ
ế
ế t
Đ c tính b ng m c tr ng y u sau thu ứ
ượ
ọ
ế
ằ
ế
MP (ch a đi u chính
105,788 $
đ
c ch n nhân v i (1- t
sai sót
ư
ề
ượ
ớ
ọ
l ỷ ệ
ướ c
tính)
theo tác đ ng c a thu ) ế
ủ
ộ
Trong vi c xác đ nh t
nh h
ệ
ị
l ỷ ệ ả
ưở
ế ng c a thu ,
ủ
l
ki m toán c n nh p vào t ầ
ể
ậ
ỷ ệ ự
ự ả th c s nh
T l
thu
c tính:
25.00%
ỷ ệ
ế ướ
h
ng đ n Báo cáo tài chính trong năm, không
ưở
ế
nên ch nh p vào t
thu theo quy đ nh.
ậ
ỉ
l ỷ ệ
ế
ị
M c tr ng y u chi ti
t MP
ứ
ọ
ế
ế t
Đ c tính b ng m c tr ng y u chi ti ứ
ượ
ọ
ế
ằ
ế
MP (đã đi u ch nh theo
141,050 $
ề
ỉ
ế (ch a đi u ch nh theo tác đ ng c a thu ) /
ư
ủ
ộ
ề
ỉ
(1- t l
thu
c tính)
tác đ ng c a thu ) ế
ủ
ộ
ỷ ệ
ế ướ
80
Ngu n: Tài li u VACO.
ệ
ồ
B ng 2.16: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty B ế ố ớ ứ ọ ả ả
Tính toán
H ng d n
Ch tiêu ỉ
ướ
ẫ
ọ Kho n m c l a ch n
ụ ự
ả
T ng doanh thu
ổ
đ tính PM:
ể
ụ ự S d kho n m c l a ả
ố ư
1,245,389 $
ch n tính PM:
ọ
T l
ỷ ệ
ế này n m trong kho ng 0.5% đ n
ả
ằ
T l
c l
ng:
1.675%
ỷ ệ ướ ượ
3% (theo B ng 2.)
ả
M c tr ng y u tính
ứ
ọ
ế
ụ ự Đ c tính b ng s d kho n m c l a ố ư
ượ
ằ
ả
theo l
20,866 $
ợ
i nhu n sau ậ
ch n tính PM nhân v i t
c l
l
ng
ớ ỷ ệ ướ ượ
ọ
thu :ế
M c tr ng y u sau
Con s
này s
ứ
ọ
ế
ố
đ ẽ ượ
ầ c đ a vào ph n
ư
20,866 $
thu đ
bên d
i.
ế ượ
c ch n: ọ
“M c tr ng y u” ọ ứ l Đây là t ỷ ệ
ướ ế ở ứ ki m toán viên gi m m c ể
ả
tr ng y u xu ng đ đi u ch nh các sai sót ể ề
ế
ọ
ố
ỉ
T l
sai sót
c tính:
20.00%
ỷ ệ
ướ
ướ
ể c tính phát hi n ra trong quá trình ki m
ệ
toán.
M c tr ng y u chi ti
Đ c tính b ng m c tr ng y u sau
ứ
ọ
ế
ế t
ượ
ứ
ọ
ế
ằ
(ch a đi u chính theo
16,693 $
thu đ
c ch n nhân v i (1- t
sai
ư
ề
ế ượ
ọ
ớ
l ỷ ệ
sót
c tính)
tác đ ng c a thu ) ế
ủ
ộ
ướ
Do các năm tr
c Công ty ho t đ ng thua
ướ
ạ ộ
nên s lãi năm nay dùng đ bù l
cho
l ỗ
ể
ố
ỗ
các năm tr
ướ
ậ c. Vì v y, s thu thu nh p
ế
ậ
ố
T l
thu
c tính:
0 %
ỷ ệ
ế ướ
hoãn l
i không đ
c ph n ánh trên Báo
ạ
ượ
ả
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
ế
ả
81
M c tr ng y u chi ti
ứ
ọ
ế
ế t
Đ c tính b ng m c tr ng y u chi ti ứ
ượ
ọ
ế
ằ
ế t
16,693 $
(đã đi u ch nh theo tác ỉ
ề
ủ MP (ch a đi u ch nh theo tác đ ng c a
ư
ộ
ề
ỉ
thu ) / (1- t l
thu
đ ng c a thu ) ế ủ
ộ
ỷ ệ
ế
c tính) ế ướ Ngu n: Tài li u VACO. ồ
ệ
Giá tr tr ng y u chi ti c dùng ị ọ ế ế t (MP) có vai trò r t quan tr ng. Nó đ ấ ọ ượ
làm c s so sánh v i giá tr ghi s k toán c a công ty khách hàng. Ngoài ra, ổ ế ơ ở ủ ớ ị
MP còn là c s dùng đ tính chênh l ch có th ch p nh n đ c trên toàn b ể ấ ơ ở ể ệ ậ ượ ộ
Báo cáo tài chính g i là Threshold. N u m c chênh l ch nh h n 2% x MP, ế ỏ ơ ứ ệ ọ
ki m toán viên có th b qua chênh l ch này mà không c n th c hi n thêm ệ ể ỏ ự ệ ể ầ
các th t c ki m tra khác. ủ ụ ể
C th v i Công ty A và Công ty B, giá tr chênh l ch có th b qua là: ụ ể ớ ể ỏ ệ ị
Công ty A: 2% x 141,050 = 2,821 USD
Công ty B: 2% x 16,693 = 333.86 USD
Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c gi ể ệ ậ ấ ị ượ ữ ộ nguyên trong su t cu c ố
ệ ki m toán. N u trong quá trình th c hi n ki m toán, ki m toán viên phát hi n ệ ự ể ể ể ế
ra các sai ph m tr ng y u đ i v i kho n m c c s đánh giá tr ng y u và ụ ơ ở ố ớ ế ế ạ ả ọ ọ
tính toán giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ế ế ủ t, ki m toán viên s ph i yêu c u k toán c a ả ẽ ể ế ầ
khách hàng đi u ch nh và th c hi n l ỉ ệ ạ ự ề i quá trình trên ho c ki m toán viên ặ ể
cũng có th s d ng m t ch tiêu khác có liên quan đ n nh ng ng ể ử ụ ữ ế ộ ỉ ườ ử ụ i s d ng
ế Báo cáo tài chính làm c s đánh giá tr ng y u và tính toán giá tr tr ng y u ơ ở ị ọ ế ọ
chi ti t.ế
c trên Tuy nhiên c n chú ý r ng giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ị ể ấ ậ ượ ệ ầ ằ
toàn b Báo cáo tài chính s khác giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ệ ẽ ậ ộ ị ượ ở c
t. T i VACO, theo tiêu chu n c a Delloite, giá tr giai đo n ki m tra chi ti ể ạ ế ủ ạ ẩ ị
chênh l ch có th ch p nh n đ c tính trên toàn b Báo cáo tài chính không ể ệ ấ ậ ượ ộ
ấ nh m m c đích phân b cho các kho n m c. Giá tr chênh l ch có th ch p ả ụ ụ ể ệ ằ ổ ị
nh n đ c đ i v i các kho n m c s đ c tính toán chi ti ậ ượ ố ớ ụ ẽ ượ ả ế ả t trên s d kho n ố ư
m c đó. D i đây là b ng h ướ ụ ả ướ ậ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p nh n ể ấ ệ ẫ ị
đ c cho t ng kho n m c c a Delloite. ượ ụ ủ ừ ả
82
B ng 2.17: B ng h ả ả ướ ậ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p nh n ể ấ ệ ẫ ị
c a Deloitte Touche Tohmatsu ủ
Ki m tra chi ti t
Ki m tra chi ti t
Ki m tra chi ti t
ế ở ứ m c
ể
ế ở ứ m c
ể
ế ở ứ m c
ể
S l
ố ượ ng
đ th p (R = 0,7) ộ ấ Giá trị
đ v a ph i (R = 1,7) ả ộ ừ Giá trị
đ trung bình (R = 2) ộ Giá trị
N u s d
N u s d
N u s d
ế ố ư
ế ố ư
ế ố ư
kho nả
chênh l chệ
chênh l chệ
chênh l chệ
kho nả
kho nả
ụ kho n m c
ả
m c đ
ụ ượ c
có thể
có thể
có thể
ụ ớ m c l n
ụ ớ m c l n
ớ ơ l n h n
phân tách
ậ ch p nh n
ấ
ậ ch p nh n
ấ
ậ ch p nh n
ấ
MP nhân
h n MP ơ
h n MP ơ
cượ đ
cượ đ
cượ đ
nhân v iớ
nhân v iớ
v iớ
(%MP)
(%MP)
(%MP)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
90 85 80 75 70 65 62.5 60 57.5 55 52.5 50 40
4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3.125 3 2.875 2.75 2.675 2.5 2
3.13 2.81 2.655 2.5 2.345 2.19 2.1817 2.1733 2.165 2.1567 2.1483 1.88 1.56
45 40 37.5 35 32.5 30 29.2 28.3 27.5 26.7 25.8 25 20
3 2.67 2.5 2.33 2.165 2 1.944 1.889 1.833 1.778 1.722 1.667 1.333
50 45 42.5 40 37.5 35 34.2 33.3 32.5 31.7 50.8 30 25
Ngu n: Tài li u VACO - AS/2. ệ
ồ
Khi s d ng b ng h ng d n trên ki m toán viên chú ý các v n đ sau: ử ụ ả ướ ể ề ấ ẫ
83
Th nh t ứ ấ , n u s l ế ố ượ ớ ng kho n m c trên Báo cáo tài chính không kh p ụ ả
đúng v i các h ớ ướ ấ ng d n c a Delloite thì s s d ng giá tr nh h n g n nh t ẽ ử ụ ẫ ủ ỏ ơ ầ ị
đ tính toán. ể
Th haiứ , các giá tr đ tin c y (R) bao g m đ tin c y ki m toán, đ tin ồ ị ộ ể ậ ậ ộ ộ
t hoàn toàn c y m c đ nh, đ tin c y ki m soát và đ tin c y ki m tra chi ti ậ ể ể ậ ặ ậ ộ ộ ị ế
mang tính h ng d n c a Delloite. Ki m toán viên s d ng b ng giá tr đ tin ướ ẫ ủ ử ụ ị ộ ể ả
c y ki m toán đ ph c v cho quá trình l p k ho ch sau khi xác đ nh đ ậ ụ ụ ể ế ể ạ ậ ị ượ c
giá tr tr ng y u. ị ọ ế
B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a Deloitte Touche Tohmatsu ậ ủ ị ộ ả ả
c
R i ro chi ti t phát hi n đ ế
ệ ượ
ủ
ủ
c ệ ượ ộ Tin c y vào h th ng ki m soát n i
t phát hi n đ ế ể
R i ro chi ti ệ ố
ậ
bộ
Không tin
Không tin c yậ
Ki m tra các
Ki m tra các
ể
ể
Tin c y vào h ậ
ệ
C s tin ơ ở
ệ ố vào h th ng
c y vào h ậ
ệ
c ki m soát
c ki m soát
b ướ
ể
b ướ
ể
th ng ki m soát ể
ố
c yậ
ộ ki m soát n i
ể
ể th ng ki m
ố
nh m xác đ nh
ằ
ị
nh m kh ng đ nh ẳ
ằ
ị
n i bộ ộ
soát n i bộ ộ
bộ
các sai sót ti mề
đ tin c y vào h ậ ộ
ệ
ố
ế
tàng 1
th ng k toán 1
1
0
0
Đ tin c y
ậ
ộ
(t
(t
(t
(t
(t
ố
ố
ố
i thi u) ể
ố
i đa) 2
i đa) ố 1.3
i đa) 0
i thi u) ể 2.3
0
m c đ nh ặ ị Đ tin c y ậ ộ
(trung bình)
(t
(t
(t
i đa)
(c b n) ơ ả
ố
i thi u) ể
ố
i thi u) ể
ố
ki m soát ể Đ tin c y ậ ộ
0
0.7
2
0.7
3
ki m tra chi
ể
(t p trung)
(lý t
ng)
(trung bình)
ậ
(c b n) ơ ả
ưở
(c b n) ơ ả
tế ti Đ tin c y ậ
ộ
3
3
3
3
3
T p trung toàn
Ki m tra chi
Ki m tra chi ti
Ki m tra chi ti
Ki m tra chi
ậ
ể
ể
ế t
ể
t ế
ể
ki m toán ể L p kậ ế
ho ch và
ti
t
ti
t
ạ
b vào ki m tra ộ
ể
ế ở ứ ộ m c đ
m c đ ở ứ ộ
m c đ ở ứ ộ
ế ở ứ m c
th c hi n k
chi ti
đ i di n
ệ ế
ự
tế
c b n ơ ả
ệ
ạ
c b n ơ ả
đ trung bình ộ
ể ho ch ki m
ạ
toán
Ngu n: Tài li u VACO.
ệ
ồ
Th baứ , n u giá tr c a s d kho n m c nh h n giá tr tr ng y u chi ả ị ủ ố ư ỏ ơ ị ọ ụ ế ế
ti t MP nhân v i giá tr t ế ị ươ ớ ng ng ứ ở ả ể ấ b ng tính giá tr chênh l ch có th ch p ệ ị
nh n đ c thì giá tr chênh l ch đ c tính nh sau: ậ ượ ệ ị ượ ư
t R = 0.7 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ
84
Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c = S d kho n m c x ể ệ ấ ậ ị ượ ố ư ụ ả
20%
t R = 1.7 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ
Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ệ ị c = S d kho n m c x 16% ả ố ư ụ
t R = 2 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ
Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ệ ị c = S d kho n m c x 15% ả ố ư ụ
t trong vi c xác đ nh m c tr ng y u do Có th nh n th y đi m khác bi ấ ể ể ậ ệ ứ ệ ế ọ ị
VACO th c hi n v i Chu n m c Ki m toán Vi ự ự ệ ể ẩ ớ ệ ự t Nam. Theo Chu n m c ẩ
Ki m toán Vi t Nam, ki m toán viên ph i xác đ nh m c tr ng y u trên toàn ể ệ ứ ế ể ả ọ ị
b Báo cáo tài chính sau đó phân b cho các kho n m c. Nh v y, ki m toán ộ ư ậ ụ ể ả ổ
viên đã coi kho n m c đ ụ ả ượ ấ ớ c phân b m c tr ng y u có cùng b n ch t v i ế ổ ứ ả ọ
kho n m c phân b . Ch ng h n, n u s d ng kho n m c doanh thu làm c ế ử ụ ụ ụ ẳ ả ạ ả ổ ơ
ả s xác đ nh m c tr ng y u sau đó phân b cho các kho n m c ti n, các kho n ở ụ ề ứ ế ả ọ ổ ị
ệ ph i thu… thì cũng đ ng nghĩa v i vi c coi doanh thu là kho n m c đ i di n ệ ụ ạ ả ả ồ ớ
cho ho t đ ng c a công ty khách hàng. Đi u này không h p lý đ i v i các ạ ộ ố ớ ủ ề ợ
ứ doanh nghi p s n xu t. T i VACO, ki m toán viên ch s d ng m t m c ỉ ử ụ ể ệ ả ấ ạ ộ
t duy nh t. Thay cho vi c phân b m c tr ng y u cho các tr ng y u chi ti ế ọ ế ổ ứ ệ ế ấ ọ
ấ kho n m c, ki m toán viên VACO s d ng m c chênh l ch có th ch p ử ụ ứ ụ ể ệ ể ả
c trên c s tính toán là giá tr tr ng y u chi ti nh n đ ậ ượ ơ ở ị ọ ế ế ủ t MP và r i ro c a ủ
t ng kho n m c. Nh v y, ki m toán viên VACO v n xác đ nh đ ừ ư ậ ụ ể ả ẫ ị ượ ứ c m c
chênh l ch có th ch p nh n đ ể ệ ấ ậ ượ ồ c đ i v i t ng kho n m c mà không đ ng ố ớ ừ ụ ả
nh t b n ch t c a chúng v i nhau. ấ ả ấ ủ ớ
2.2.5. Đánh giá r i ro ki m toán trên ph ủ ể ươ ả ng di n s d tài kho n ệ ố ư
và lo i nghi p v ệ ụ ạ
Quá trình và k t qu đánh giá r i ro ki m toán trên s d kho n m c và ố ư ủ ụ ế ể ả ả
lo i nghi p v đ c th hi n trên gi y t ệ ụ ượ ạ ể ệ ấ ờ ư làm vi c c a ki m toán viên và l u ể ệ ủ
t ạ ồ ơ ể i ch m c 1810 - “Đánh giá r i ro và k ho ch ki m toán” trong h s ki m ế ỉ ụ ủ ể ạ
toán. Quá trình đánh giá r i ro ki m toán trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ể ả ạ
nghi p v t ng t ệ ụ ươ ự ư ể nh đánh giá r i ro ki m toán trên báo cáo tài chính, ki m ủ ể
85
ệ toán viên ph i đánh giá r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n ủ ủ ủ ề ể ả
trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v . Trong quá trình này, ki m toán ố ư ụ ụ ể ệ ả ạ
viên VACO th c hi n đánh giá r i ro ki m toán trên s d đ u năm và các ố ư ầ ủ ự ể ệ
nghi p v phát sinh trong năm đ i v i t ng kho n m c. Phù h p v i m c d ố ớ ừ ứ ự ụ ụ ệ ả ợ ớ
ki n r i ro mong mu n c a ki m toán viên trên báo cáo tài chính, ki m toán ế ủ ủ ể ể ố
ụ ố viên d ki n r i ro mong mu n trên s d tài kho n và lo i nghi p v đ i ự ế ủ ố ư ệ ả ạ ố
m c th p và đ i v i Công ty B m c trung bình. v i Công ty A ớ ở ứ ố ớ ấ ở ứ
ệ 2.2.5.1. Đánh giá r i ro ti m tàng trên s d kho n m c và lo i hình nghi p ố ư ủ ụ ề ạ ả
vụ
Đánh giá r i ro ti m tàng trên ph ủ ề ươ ạ ng di n s d tài kho n và lo i ố ư ệ ả
nghi p v ph thu c vào các y u t ệ ụ ụ ế ố ộ ố ớ : m c r i ro ti m tàng đã đánh giá đ i v i ứ ủ ề
toàn b Báo cáo tài chính, tính ch t kho n m c, các nhân t ụ ấ ả ộ ố ế ủ tác đ ng đ n r i ộ
ro ti m tàng trên s d tài kho n và lo i nghi p v trên c s hi u bi ơ ở ể ố ư ụ ệ ề ả ạ ế ủ t c a
ki m toán viên, bao g m các nhân t sau: ể ồ ố
• B n ch t c a các s d tài kho n ả ấ ủ ố ư ả
• Quy mô c a các s d tài kho n
ố ư ủ ả
• M c đ bi n đ ng, ph c t p và th ộ ộ ế ứ ạ ứ ườ ng xuyên c a t ng lo i tài ủ ừ ạ
kho nả
• K t qu c a l n ki m toán tr ả ủ ầ ể ế ướ ớ c v i các tài kho n ả
• Các nghi p v kinh t không th ng xuyên ệ ụ ế ườ
Đ ti ể ế ự t ki m th i gian và chi phí ki m toán, ki m toán viên không th c ể ệ ể ờ
hi n đánh giá r i ro ti m tàng cho t ng tài kho n mà ch đánh giá r i ro cho ừ ủ ủ ệ ề ả ỉ
t ng nhóm kho n m c. H n n a, ki m toán viên không nh t thi ữ ừ ụ ể ả ấ ơ ế t ph i đánh ả
giá cho t ng tài kho n mà ch c n đánh giá cho t ng nhóm tài kho n có cùng ỉ ầ ừ ừ ả ả
ng s d ng ma tr n đ nh h ng đ d b n ch t. Ki m toán viên VACO th ả ể ấ ườ ử ụ ậ ị ướ ể ự
đoán các sai sót ti m tàng đ i v i các kho n m c: ố ớ ụ ề ả
ng B ng 2.19: Ma tr n ki m tra đ nh h ậ ể ả ị ướ
ụ Lo i kho n m c
ạ
ả
H ngướ
ế
ế
K t qu ki m tra tr c ti p ự ế ả ể ả ụ Kho n m c Kho n m c tài ả ụ
K t qu ki m tra gián ti p ả ể ế ả ụ Kho n m c ả ụ Kho n m c tài
ti n hành ki m tra
ế
ể
ự ế d ki n
s n và chi phí ả
công n vàợ
s n và chi phí ả
công n vàợ
ki m tra
ể
86
doanh thu
doanh thu
ả Kho n m c tài s n ụ
ả
O
O
U
O
và chi phí Kho n m c công ả
ụ
U
U
O
U
n và doanh thu ợ
Trong đó: O (overstatement) – Khai báo th aừ
U (understatement) – Khai báo thi uế
Sai ph m ng: khai báo ạ ở ỗ m i kho n m c th ả ụ ườ ng x y ra m t trong hai h ộ ả ướ
th a ho c khai báo thi u. Đ i v i kho n m c doanh thu và công n , khách hàng có ố ớ ụ ừ ế ặ ả ợ
xu h ng khai báo thi u nên ki m toán viên th ng t p trung ki m tra theo h ướ ế ể ườ ể ậ ướ ng
này. Ch ng h n, khi m t kho n m c doanh thu bán hàng không đ ụ ẳ ả ạ ộ ượ ậ c ghi nh n
ho c ghi nh n v i giá tr th p h n, k t qu ki m tra tr c ti p trên tài kho n doanh ị ấ ơ ậ ớ ự ế ả ể ế ặ ả
thu đó cho th y giá tr đ c ghi nh n th p h n th c t . Ki m toán viên cũng có th ị ượ ấ ấ ơ ự ế ậ ể ể
ề ki m tra gián ti p tài kho n các kho n ph i thu khách hàng ho c tài kho n ti n ế ể ả ả ả ặ ả
. C hai tài (n u bán hàng thu ti n ngay) s th y giá tr ghi s th p h n th c t ẽ ấ ổ ấ ự ế ả ề ế ơ ị
ả ể kho n này đ u thu c kho n m c tài s n c a doanh nghi p. Vì v y k t qu ki m ả ủ ậ ế ụ ệ ế ả ả ộ
tra gián ti p trên kho n m c tài s n và chi phí th ng theo h ụ ế ả ả ườ ướ ế ng khai báo thi u.
Ki m toán viên có th th c hi n quá trình ki m tra t ng t đ i v i kho n m c tài ể ự ệ ể ể ươ ự ố ớ ụ ả
s n và chi phí. ả
Ph ng pháp mà ki m toán viên VACO th ươ ể ườ ng s d ng đ đánh giá r i ro ể ử ụ ủ
ti m tàng cho t ng kho n m c là ph ng pháp phân tích, bao g m phân tích ụ ừ ề ả ươ ồ
ngang và phân tích d c. Ki m toán viên s d ng phân tích ngang b ng cách so ử ụ ể ằ ọ
sánh s li u gi a các năm v i nhau ho c so sánh s li u năm hi n hành v i d ặ ố ệ ố ệ ớ ự ữ ệ ớ
toán c a doanh nghi p đ tìm ra các đi m b t th ng. Khi s d ng ph ng pháp ệ ể ấ ườ ủ ể ử ụ ươ
c ki m toán viên tin t ng. N u là khách phân tích này, c s so sánh ph i đ ơ ở ả ượ ể ưở ế
hàng truy n th ng, c s so sánh s là s li u c a năm ki m toán tr ố ệ ủ ơ ở ể ề ẽ ố ướ c. N u là ế
khách hàng trong năm ki m toán đ u tiên, có hai tr ể ầ ườ ng h p x y ra: ợ ả
Th nh t c ki m toán b i m t công ty ki m toán khác. ứ ấ , Khách hàng đã đ ượ ể ể ộ ở
N u công ty ki m toán là thành viên c a m t trong ba hãng ki m toán danh ti ng còn ộ ủ ế ể ế ể
c l i, công l i c a th gi i, ki m toán viên VACO s tin t ạ ủ ế ớ ể ẽ ưở ng vào s li u đó. Ng ố ệ ượ ạ
87
ty ki m toán không ph i là thành viên c a các hãng ki m toán danh ti ng, ki m toán ủ ể ế ể ể ả
viên VACO ph i thu th p thêm thông tin đ i v i s li u c a năm ki m toán tr c. ố ớ ố ệ ủ ể ả ậ ướ
, Khách hàng ch a đ c ki m toán b i các công ty ki m toán. Th haiứ ư ượ ể ể ở
Tr ườ ể ng h p này x y ra khi khách hàng m i đi vào ho t đ ng. Khi đó, ki m ạ ộ ả ợ ớ
toán viên ph i xem xét c s l p d toán c a khách hàng nh m thi t l p đ ơ ở ậ ự ủ ả ằ ế ậ ộ
tin c y vào d toán đó. Ki m toán viên dùng d toán làm c s so sánh v i s ơ ở ớ ố ự ự ể ậ
li u trong năm hi n hành c a khách hàng đ phân tích. ủ ệ ể ệ
Ki m toán viên cũng s d ng các t su t (phân tích d c) đ đánh giá ử ụ ể ỷ ể ấ ọ
hi u qu ho t đ ng c a các b ph n trong công ty khách hàng. Ki m toán ạ ộ ủ ể ệ ả ậ ộ
viên đã l p b ng phân tích s b đ i v i ế ơ ộ ố ớ B ng Cân đ i k toán và Báo cáo K t ố ế ậ ả ả
qu kinh doanh c a Công ty A nh sau: ư ủ ả
B ng 2.20: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty A ơ ộ ả ố ế ủ ả ả
Đ n v : USD ơ ị
31/12/2005
31/12/2006
%
Chênh l chệ S ti n ố ề
TÀI S NẢ A.Tài s n l u đ ng và đ u t
ả ư
ấ ư
ộ
ắ ng n
7,273,028
7,146,887
126,141
1.73
1,827,901 614,450
tài chính ng n h n ạ
ắ
ả ầ ư
4,214,409 457,375
dài h n
ầ ư
ạ
ữ
1,104,869 207,883 4,896,391 827,749 109,995 3,330,800 2,653,410 5,912,043 (3,258,633) 1,922,300 3,128,971 (1,206,671) 102,125 2,473,362 14,298,084
723,032 406,567 -681,982 -370,372 48,898 -559,200 -169,764 60,335 -230,099 529,417 0 -80,131 187,396 553,234 616,876
39.56 66.17 -16.18 -80.89 30.77 -20.18 -6.84 1.01 6.60 28.74 0.00 6.23 64.73 18.28 4.14
158,893 2,771,600 2,483,646 5,972,378 (3,488,732) 1,842,169 3,128,971 (1,286,802) 289,521 3,026,596 14,914,960
Ổ
3,009,811 543,840 1,000,407
228,027 175,661 -255,645
7.04 24.41 -34.33
3,237,838 719,501 744,762
h nạ 1. Ti nề 2. Các kho n ph i thu ả 3. Các kho n đ u t ả 3. Hàng t n kho ồ 4. Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ B. Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 2. Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 3. Chi phí xây d ng d dang ở ự 4. Chí phí tr tr c dài h n ạ ả ướ T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố A. N ph i tr ợ ả ả 1. N ng n h n ạ ắ ợ 2. Ph i tr nhà cung c p ấ ả ả
88
ố ợ
1,773,575 11,677,122 11,677,122 649,122 14,914,960
1,465,564 11,288,273 11,288,273 260,273 14,298,084
308,011 388,849 388,849 388,849 616,876
17.37 3.33 3.33 59.90 4.14
3. Vay dài h nạ B. Ngu n v n ồ ố 1. V n ch s h u ủ ở ữ 2. L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T NG NGU N V N Ồ Ố
Ổ
B ng 2.21: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty B ơ ộ ả ố ế ủ ả ả
Đ n v : USD ơ ị
Chênh l chệ
31/12/2006
31/3/2006
%
S ti n ố ề
TÀI S NẢ A.Tài s n l u đ ng và đ u t
502,501
170,882
331,669
66
ả ư ộ
ấ ư ắ ng n
ả
ồ
dài h n
ầ ư
ạ
ữ
tài chính dài h n ạ
207,851 202,191 43,657 48,852 9,617,859 7,944,463 12,060,233 (4,115,770) 1,672,114 2,254,811 (582,697) 1,282 10,120,410
75,697 64,887 14,442 15,856 9,675,253 7,982,768 11,856,311 (3,873,543) 1,692,485 2,228,891 (536,406) - 9,846,135
132,154 137,304 29,215 32,996 -57,394 7,868,766 203,922 -242,227 1,596,417 25,920 -46,291 1,282 274,275
63.6 68 67 67.6 -0.6 99.1 1.69 5.89 95.5 1.15 7.94 100 2.71
Ổ
ố ợ
10,919,897 2,227,305 621,384 8,071,208 (799,486) 9,975,000 (10,774,486) 10,120,410
10,646,887 2,620,062 608,304 7,418,521 (800,752) 9,975,000 (10,775,752) 9,846,135
273,010 -392,757 13,080 652,687 1,266 0 1,266 274,275
2.50 -17 2.10 8.09 -0.2 0.00 -0.01 2.71
h nạ 1. Ti nề 2. Các kho n ph i thu ả 3. Hàng t n kho 4. Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ B. Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 2. Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 3. Đ u t ầ ư T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố A. N ph i tr ợ ả ả 1. N ng n h n ợ ắ ạ 2. Ph i tr nhà cung c p ấ ả ả 3. Vay dài h nạ B. Ngu n v n ồ ố 1. V n ch s h u ủ ở ữ 2. L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T NG NGU N V N Ồ Ố
Ổ
89
B ng 2.22: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a Công ty A
ơ ộ
ủ
ế
ả
ả
ả
Chênh l chệ
Năm 2006 Năm 2005
%
S ti n ố ề
T ng doanh thu
10,611,36
ổ
8,196,591
2,414,775
22.76
0
-
-
ả
6 0 10,611,36
Các kho n gi m tr ừ ả ả 1. Doanh thu thu n v bán s n ầ
ề
8,196,591
2,414,775
22.76
6 8,994,712
6,642,976
2,351,736
26.15
ố
ph mẩ 2. Giá v n hàng bán ả 3. L i nhu n g p v cung c p s n
ề
ậ
ấ
ợ
ộ
1,616,654
1,553,615
63,039
3.90
ả
ạ ộ
1,086,480 399,999 96,338
1,133,414 266,831 45,318
-46,934 133,168 51,020
-4.32 33.29 52.96
ph mẩ 5. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ 8. L i nhu n t ừ ậ
ạ
ợ
ho t đ ng kinh ộ
833,835
641,714
192,121
23.04
ậ
644,183
c thu
499,920 804,237 (304,317) 529,518
2,148,755 -1,648,835 160,054 1,504,572 -1,808,889 2,146,286 -1,616,768
-329.82 19.90 594.41 -305.33
ậ ậ
ợ ợ
ế
doanh 9. Thu nh p khác 10. Chi phí khác 11. L i nhu n khác 12. L i nhu n tr ướ ả 13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i ậ ế
ệ
140,669
313,798
-173,129
-123.08
n pộ 14. L i nhu n sau thu
388,849
1,832,488 -1,443,639
-371.26
ợ
ậ
ế
B ng 2.23: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a Công ty B
ơ ộ
ủ
ế
ả
ả
ả
T ngày
ừ
Năm k tế
Chênh l chệ
01/04/2006
thúc ngày
%
S ti n ố ề
đ n ngày
31/3/2006
ế
ổ
31/12/2006 1,263,456 (22,244)
1,058,584 (19,793)
204,872 -2,451
16.22 11.02
ả
T ng doanh thu Các kho n gi m tr ả ả 1. Doanh thu thu n v bán s n
ừ ầ
ề
1,241,212
1,038,791
202,421
16.31
(443,143)
(493,385)
50,242
-11.34
ố
ph mẩ 2. Giá v n hàng bán ấ ả 3. L i nhu n g p v cung c p s n ậ
ề
ợ
ộ
798,069
545,406
252,663
31.66
ả
ph mẩ 5. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
(764,755) 4,090
(829,629 -
64,874 4,090
-8.48 100.00
ạ ộ
90
(36,138)
(8,359)
-27,779
76.87
7. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ 8. L i nhu n t ừ ậ
ho t đ ng kinh ộ
ạ
ợ
1,266
(292,582)
293,848 23210.74
-
-
ậ
doanh 9. Thu nh p khác 10. Chi phí khác
-
8,223
-
-
-
c thu
- - 1,266
- 8,223 (284,359)
- 285,625 22561.22
ợ ợ
ậ ậ
ế
11. L i nhu n khác 12. L i nhu n tr ướ ả 13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i ậ ế
ệ
-
-
-
-
n pộ 14. L i nhu n sau thu
1,266
(284,359)
285,625 22561.22
ợ
ậ
ế
Qua vi c phân tích s b B ng Cân đ i k toán và Báo cáo K t qu ơ ộ ả ố ế ế ệ ả
kinh doanh c a Công ty A và Công ty B b ng ph ủ ằ ươ ể ng pháp phân tích, ki m
toán viên đ a ra các nh n xét đánh giá sau: ư ậ
B ng 2.24: Nh n đ nh m c đ r i ro đ i v i tài kho n ứ ộ ủ ố ớ ả ậ ả ị
ứ ộ ủ Đánh giá m c đ r i
Nh n đ nh v tài kho n
ề
ả
ậ
ị
Lo i tài kho n
ạ
ả
ố ớ
ả
Công ty A
Công ty B
ro đ i v i tài kho n Công ty A Công ty B
ề
ả
Ti n m t ặ Kho n ph i thu ả Hàng t n kho ồ Tài s n c đ nh ả ố ị ơ Xây d ng c ự
b n d dang ở ả Doanh thu Chi phí Ti n vay ề
ố ư ủ ụ ể ả ạ
2.2.5.2. Đánh giá r i ro ki m soát trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v ệ ụ
Quá trình đánh giá r i ro ki m soát trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ể ạ ả
nghi p v đ c ki m toán viên th c hi n trong giai đo n th c hi n ki m toán. ệ ụ ượ ự ự ể ệ ể ệ ạ
ệ ủ ệ ố B n ch t c a quá trình này là ki m toán viên đánh giá tính h u hi u c a h th ng ấ ủ ữ ể ả
ki m soát n i b đ i v i t ng kho n m c. Cách th c đánh giá c a ki m toán viên ụ ộ ộ ố ớ ừ ứ ủ ể ể ả
VACO th ng th c hi n thông qua quan sát, ki m tra ch ng t , th c hi n l i các ườ ứ ự ể ệ ừ ự ệ ạ
quá trình ki m soát. ể
91
Quá trình đánh giá r i ro ki m soát trên s d tài kho n và lo i hình ố ư ủ ể ạ ả
nghi p v bao g m các b c công vi c sau: ệ ụ ồ ướ ệ
Th nh t . Công ty A là khách ứ ấ , Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát ầ ề ủ ể
ồ ơ ể hàng truy n th ng c a VACO nên ki m toán viên có th s d ng h s ki m ể ử ụ ủ ề ể ố
toán chung và h s ki m toán c a các năm tr c đ đánh giá ban đ u v r i ro ồ ơ ể ủ ướ ể ầ ề ủ
ki m soát đ i v i các tài kho n và nghi p v . Trong năm ki m toán 2006, Công ệ ụ ố ớ ể ể ả
t Nam ty không có s thay đ i đáng k . Vi c áp d ng Chu n m c k toán Vi ệ ự ế ụ ự ể ẩ ổ ệ
ng nhi u đ n các kho n m c không nh h ả ưở ụ . Vì v y khi đánh giá ban đ u v ề ế ầ ậ ả ề
r i ro ki m soát đ i v i các kho n m c, ki m toán viên có th th c hi n các ụ ủ ể ự ố ớ ể ệ ể ả
th t c ki m toán nh các năm tr ủ ụ ư ể ướ ể c. Đ đánh giá ban đ u v r i ro ki m ề ủ ể ầ
soát đ i v i t ng kho n m c, ki m toán viên th ng l p b ng câu h i đánh ố ớ ừ ụ ể ả ườ ậ ả ỏ
giá đ i v i các kho n m c: ố ớ ụ ả
B ng 2.25: B ng câu h i đánh giá ki m soát đ i v i các kho n m c ụ ố ớ ỏ ể ả ả ả
Công ty A
Có Không N/A
Câu h iỏ
ả
Kho n m c ti n ụ ề ữ 1. Công ty có đ m b o nguyên t c b t kiên nhi m gi a ả
ệ
ấ
ắ
ả
th qu v i các k toán viên khác trong b máy k toán
x
ỹ ớ
ủ
ế
ế
ộ
không ệ 2. Cu i tháng th qu và k toán ti n m t có th c hi n ế ố
ủ
ự
ề
ặ
ỹ
x
đ i chi u v i nhau không? ố 3. Vi c ki m kê ti n m t có đ ặ
ế ớ ể
ệ
ề
ượ
c th c hi n m t cách ệ
ự
ộ
th
x
ườ
ư ng xuyên v i s ch ng ki n c a ít nh t ba ng òi
ớ ự
ứ
ủ
ế
ấ
đ c l p v i nhau không? ộ ậ ớ 4. Vi c đ i chi u s tài kho n ti n g i ngân hàng v i s ả ệ ố
ề ử
ế ổ
ớ ổ
x
c ti n hành th
ng xuyên không?
ụ
ph ngân hàng có đ 5. Các kho n ti n thu v có đ ề
ượ ế ề
ườ ượ ử
ả
ế c g i ngay và tr c ti p
ự
vào ngân hàng không? 6. Các nghi p v phát sinh liên quan đ n ti n có đ
ụ
ề
ệ
ế
ượ c
x
ả
ph n ánh đúng kỳ không? 7. Vi c quy đ i VNĐ sang USD có đ
c s d ng t
giá
ệ
ổ
ượ ử ụ
ỷ
x
ị
giao d ch ngày hôm đó không? Ki m toán viên đánh giá r i ro ki m soát ban đ u đ i v i kho n m c ti n
ầ ố ớ
ủ
ể
ể
ả
ụ ề ở ứ m c
trung bình Kho n m c doanh thu ụ ả
92
1. Công ty có g i đ n chào hàng và thông báo giá cho
ử ơ
x
ướ
ổ
c không? khách hàng tr 2. Giá bán có th b thay đ i không? ể ị 3. Công ty có chính sách gi m giá, chi
x x
ả
ế
t kh u th ấ
ươ ng
ạ
m i không? ớ 4. Các lô hàng bán xu t đi có đúng k ho ch đã ký v i
ế
ạ
ấ
x
i có
x
khách hàng không? 5.Khi xu t bán m t lô hàng có phê chu n c a ng ộ ấ
ủ
ẩ
ườ
ẩ
th m quy n không? ề 6. Công ty có chính sách hoa h ng ho c khuy n khích
ế
ặ
ồ
kinh t
n u b ph n bán hàng bán đ
x
ế ế
ậ
ộ
ượ
c nhi u hàng ề
x
không 7. B ph n bán hàng có đ c l p v i k toán bán hàng ộ
ớ ế
ộ ậ
ậ
t đ
không? 8. Công ty có d dàng nh n bi ễ
ậ
ế ượ ự
ồ c s thông đ ng
x
ữ ộ ậ
gi a b ph n bán hàng và ng 9 Có nguy c nào x y ra đ i v i hàng trên đ ơ
i mua hàng không? ườ
ườ ố ớ
ả
ậ ng v n
x
ể
ế
chuy n đ n cho khách hàng không?. Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát
ầ ề ủ
ể
ể
ở ứ
ả m c cao đ i v i kho n
ố ớ
ụ
ả
m c doanh thu Kho n m c chi phí ụ 1. Công ty có th ườ
ủ ng xuyên theo dõi s bi n đ ng c a
ự ế
ộ
x
giá v n hàng bán không? 2. T ng đ n đ t hàng c a khách hàng và l nh xu t hàng ủ
ố ừ
ệ
ấ
ặ
ơ
x
ỏ
ượ
ắ
t t ng kho n m c chi phí
x
ra kh i kho có đ ẩ 3. Công ty có theo dõi chi ti ế ừ
c phê chu n đúng đ n? ả
ụ
không? 4.Có phát sinh các bút toán đi u ch nh gi a s k toán và
ữ ổ ế
ề
ỉ
x
ể
c công ty xây d ng theo k
ki m kê th c t ẩ ự ế 5. Giá thành s n ph m có đ ả
thành ph m? ượ
ẩ
ự
ế
x
hoach không? 6. Các lo i chi phí có đ
c phân lo i và trình bày đúng
x
ạ
ượ
ạ
ượ
ế
ậ
ạ
đ n?ắ 7. Các lo i chi phí có đ c ghi nh n đúng kỳ k toán? Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ i v i kho n m c chi
x ố ớ
ầ ề ủ
ụ
ể
ể
ả
c l p th tài
x
m c cao h n trung bình phí ơ ở ứ Kho n m c tái s n c đ nh ả ố ị ả ụ 1. Các tài s n c đ nh sau khi mua v có đ ả ố ị
ề
ượ ậ
ẻ
x
s n c đ nh ngay không? ả ố ị 2. Công ty có s d ng tài s n c đ nh làm th ch p đ ả
ử ụ
ố ị
ế
ấ
ể
93
x
vay v n?ố 3. Có th c hi n ki m kê tài s n c đ nh theo quy đ nh ự
ố ị
ệ
ể
ả
ị
x
không? 4. T t c tài s n c đ nh có đ ả
ấ ả
ố ị
ượ
ố c ghi nh n theo giá g c
ậ
không? 5. Công ty có theo dõi riêng tài s n c đ nh ch thanh lý
x
ố ị
ả
ờ
x
ả ố ị
ượ
ẻ
không? 6. H th ng th tài s n c đ nh có đ c duy trì không? 7. Có b ph n nào khác ngoài k toán theo dõi tài s n c
x
ệ ố ộ
ế
ậ
ả ố
đ nh không? ị 8. Công ty có đăng ký t
kh u hao theo quy đ nh
x
l ỷ ệ
ấ
ị
không? Vi c tính kh u hao có tuân th quy đ nh đó
ủ
ệ
ấ
ị
không? 9. Các th t c thanh lý có đ
c th c hi n đúng quy đ nh
x
ủ ụ
ượ
ự
ệ
ị
x
không? 10. Công ty có mua b o hi m cho các tài s n c đ nh ể
ố ị
ả
ả
không? Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ i v i kho n m c tài ể
ầ ề ủ
ố ớ
ụ
ể
ả
m c cao
s n c đ nh ả ố ị ở ứ ...............................................
ụ ầ Ki m toán viên th c hi n b ng câu h i trên v i các kho n m c c n ự ệ ể ả ả ớ ỏ
đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát. Trên b ng câu h i này, ngoài câu tr l ề ủ ả ờ i ể ầ ả ỏ
ế các v n đ mà ki m toán viên đ c p, ki m toán viên s ghi nh n luôn ý ki n ề ậ ể ẽ ể ề ấ ậ
đánh giá ban đ u c a mình v r i ro ki m soát c a kho n m c đó. Quá trình ầ ủ ề ủ ủ ụ ể ả
này đ c ki m toán viên th c hi n t ng t đ i v i Công ty B. ượ ệ ươ ự ể ự ố ớ
, Đánh giá l i r i ro ki m soát . Đánh giá l i r i ro ki m soát Th haiứ ạ ủ ể ạ ủ ể
đ ượ ể c ki m toán viên th c hi n nh m m c đích đánh giá xác đáng r i ro ki m ụ ủ ự ể ệ ằ
ạ soát đ i v i t ng s d tài kho n và lo i hình nghi p v đ l p k ho ch ố ớ ừ ụ ể ậ ố ư ế ệ ạ ả
ki m toán chi ti t đ i v i tài kho n ho c nghi p v đó. Quá trình đánh giá l ể ế ố ớ ệ ụ ả ặ ạ i
đòi h i ki m toán viên ph i th c hi n các th nghi m ki m soát, bao g m: ự ử ệ ể ệ ể ả ỏ ồ
- Ki m tra ch ng t tài li u n u nghi p v đó đ l i d u v t tr c ti p. ứ ể ừ ệ ụ ể ạ ấ ế ự ế ế ệ
ể ạ ấ ế ự - Th c hi n l i các th t c ki m soát n u nghi p v không đ l i d u v t tr c ế ủ ụ ể ệ ụ ệ ạ ự
ti p.ế
94
Các thông tin thu đ c trong b c l u t i các ượ ướ c công vi c này s đ ệ ẽ ượ ư ạ
t là ch m c 4300 – “Các b c ki m soát chu ch m c c a ph n 4000, đ c bi ầ ỉ ụ ủ ặ ệ ỉ ụ ướ ể
kỳ kinh doanh”. S l ố ượ ầ ng th c hi n các th nghi m ki m soát s do Ph n ệ ự ử ể ệ ẽ
m m ki m toán ng d ng trong AS/2 ch n ra. Nh đã kh ng đ nh ư ụ ứ ể ề ẳ ọ ị ở ph n lý ầ
ệ lu n chung, dù h th ng ki m soát c a khách hàng ho t đ ng r t h u hi u ủ ấ ữ ệ ố ạ ộ ể ậ
nh ng ki m toán viên cũng không bao gi đ t ni m tin tuy t đ i vào h ư ể ờ ặ ệ ố ề ệ
th ng đó. Vì ng đ c đánh giá m c trung bình, cao ố v y r i ro ki m soát th ậ ủ ể ườ ượ ở ứ
h n trung bình ho c cao. N u lo i nghi p v có m c r i ro ki m soát cao trên ơ ệ ụ ứ ủ ể ế ặ ạ
m c trung bình nh ng b ng kinh nghi m ngh nghi p, ki m toán viên cho ệ ư ứ ệ ề ể ằ
r ng có th gi m m c r i ro này xu ng thì ki m toán viên s tăng s l ằ ứ ủ ể ả ố ượ ng ẽ ể ố
ch n m u thích h p đ có th gi m r i ro ki m soát và thi ể ả ủ ể ể ẫ ợ ọ ế ậ ậ t l p đ tin c y ộ
ệ h p lý đ i v i h th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Đ i v i lo i nghi p ộ ộ ủ ợ ố ớ ệ ố ố ớ ể ạ
v có m c r i ro ki m soát đ ụ ứ ủ ể ượ c đánh giá r t cao thì ki m toán viên s không ể ẽ ấ
th c hi n các th nghi m ki m soát n a mà ch n m u ngay đ th c hi n các ữ ể ự ử ự ể ệ ệ ệ ẫ ọ
th nghi m c b n. ệ ơ ả ử
ố ớ Sau khi th c hi n các th nghi m ki m soát hay các soát xét đ i v i ử ự ệ ệ ể
nghi p v , ki m toán viên s đ a ra đánh giá cu i cùng v r i ro ki m soát ẽ ư ề ủ ụ ể ể ệ ố
liên quan đ n t ng lo i nghi p v c th . Các đánh giá này s đ c l u trong ệ ụ ụ ể ế ừ ẽ ượ ư ạ
h s ki m toán t ồ ơ ể ạ ệ ố i ch m c 4100 - K t lu n v quá trình ki m tra h th ng ề ỉ ụ ể ế ậ
ki m soát n i b . Các k t lu n mà ki m toán viên VACO đ a ra s đ ộ ộ ẽ ượ c ư ể ế ể ậ
ng hoá đ làm c s cho vi c xác đ nh s l ng m u ph i ki m tra chi l ượ ơ ở ố ượ ể ệ ị ể ả ẫ
ti t trong các b ế ướ ắ c ki m toán sau. Tuy nhiên c n ph i kh ng đ nh ch c ch n ầ ể ẳ ắ ả ị
l ạ ằ ế i r ng cho dù h th ng ki m soát n i b c a khách hàng có hoàn h o đ n ộ ộ ủ ệ ố ể ả
bao nhiêu thì ki m toán viên cũng không bao gi tin t ng hoàn toàn vào nó ể ờ ưở
đ đánh giá r i ro ki m soát b ng không. Trong th c t ể ự ế ớ ọ v i thái đ th n tr ng ộ ậ ủ ể ằ
thích đáng và kinh nghi m ngh nghi p, ki m toán viên th ệ ể ề ệ ườ ủ ng đánh giá r i
m c đ cao h n trung bình ho c cao. ro ki m soát c a khách hàng ủ ể ở ứ ộ ặ ơ
ể Đ i v i Công ty A, ki m toán viên đã đánh giá ban đ u v r i ro ki m ố ớ ề ủ ể ầ
ể soát đ i v i nghi p v doanh thu cao. Ki m toán viên tin r ng r i ro ki m ố ớ ủ ụ ệ ể ằ
ự soát đ i v i nghi p v này có th th p h n. Vì v y ki m toán viên đã l a ể ấ ố ớ ụ ể ệ ậ ơ
95
ch n 50 m u hoá đ n giá tr gia tăng vào 15 ngày cu i cùng c a năm 2006 (t ủ ẫ ơ ọ ố ị ừ
15 đ n 30/12/2005), ki m toán viên ki m tra các y u t ế ố ể ế ể ủ : tính phê chu n c a ẩ
ế các hóa đ n giá tr gia tăng, giá bán phù h p v i thông báo giá đã niêm y t, ơ ợ ớ ị
chi n l c kinh doanh c a Công ty... ế ượ ủ
K t qu ki m tra 50 m u đã ch n, ki m toán viên không phát hi n th y các ể ả ể ế ệ ẫ ấ ọ
sai sót. Vì v y ki m toán viên đánh giá l i r i ro ki m soát đ i v i kho n m c doanh ạ ủ ố ớ ụ ể ể ậ ả
thu m c cao h n trung bình, không ph i m c cao nh đánh giá ban đ u. ở ứ ả ở ứ ư ầ ơ
Quá trình đánh giá l i đ ạ ượ c ki m toán viên th c hi n tr ng tâm h ự ệ ể ọ ướ ng
ằ vào các kho n m c quan tr ng và các kho n m c mà ki m toán viên tin r ng ụ ụ ể ả ả ọ
ụ m c đánh giá ban đ u ch a ph n ánh đúng r i ro ki m soát đ i v i kho n m c ố ớ ủ ư ứ ể ầ ả ả
đó.
2.2.5.3. Đánh giá r i ro phát hi n trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ệ ạ ả
nghi pệ vụ
R i ro phát hi n không đ ủ ệ ượ ự ế c ki m toán viên đánh giá m t cách tr c ti p. ể ộ
ể Ki m toán viên tính toán giá tr r i ro phát hi n thông qua mô hình (2). N u ki m ị ủ ế ệ ể
ứ toán viên đánh giá các lo i r i ro không b ng các giá tr c th mà b ng các m c ị ụ ể ạ ủ ằ ằ
đ (cao, cao h n trung bình, trung bình), ki m toán viên s đánh giá r i ro phát ộ ủ ẽ ể ơ
hi n thông qua quan h logic. Ch ng h n n u r i ro ki m toán mong mu n d ạ ế ủ ố ự ể ệ ệ ẳ
ki n m c trung bình, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ u đ c đánh giá ế ở ứ ề ượ ủ ủ ề ể ở
c đánh giá m c đ th p. m c đ cao, khi đó r i ro phát hi n s đ ủ ệ ẽ ượ ứ ộ ở ứ ộ ấ
ứ ủ D a trên k t qu đánh giá r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và m c r i ề ủ ủ ự ế ể ả
ụ ro ki m toán mong mu n đ i v i t ng s d tài kho n và lo i nghi p v , ố ớ ừ ố ư ệ ể ạ ả ố
ki m toán viên l p b ng đánh giá r i ro phát hi n đ i v i t ng s d tài ủ ố ớ ừ ố ư ệ ể ả ậ
kho n và lo i hình nghi p v c a Công ty A nh sau: ệ ụ ủ ư ạ ả
B ng 2.2
ả
6: B ng đánh giá r i ro phát hi nđ i v i t ng kho n m c c a Công ty A ệ ố ớ ừ
ụ ủ
ủ
ả
ả
ể R i ro ki m
ủ
R i ro phát
R i roủ
R i roủ
ủ
toán mong
Kho n m c ụ ả
ti m tàng
ki m soát
ề
ể
hi nệ
Trung bình Trung bình
Trung bình Trung bình
1. Ti nề 2. Ph i thu, ph i tr ả
ả ả
mu nố Th pấ Th pấ
Th pấ Th pấ
96
3. Hàng t n kho
ồ
Trung bình Trung bình
Th pấ Th pấ
Trung bình Cao h nơ
Th pấ Th pấ
4. Vay
5. Xây d ng c b n d
trung bình Cao
ơ ả
ự
ở
Th pấ
Cao h nơ
Th pấ
dang 6. V n ch s h u và
trung bình Trung bình
Trung bình
ủ ở ữ
ố
Th pấ
Th pấ
quỹ
Th pấ
Cao h nơ
Cao h nơ
Th pấ
7.Tài s n c đ nh
ả ố ị
trung bình Cao
Th pấ
trung bình Cao h nơ
Th pấ
8.Doanh thu
Th pấ
Cao h nơ
trung bình Cao h nơ
Th pấ
9. Chi phí
trung bình
trung bình
ả D a vào k t qu đánh giá r i ro phát hi n đ i v i các s d kho n ố ớ ố ư ủ ự ệ ế ả
ạ m c và lo i hình nghi p v c a Công ty A, ki m toán viên l p k ho ch ụ ủ ụ ể ế ệ ạ ậ
ki m tra chi ti t cho t ng kho n m c và nghi p v này. K t qu trên cho ể ế ụ ụ ừ ệ ế ả ả
th y trong năm ki m toán 2006, ki m toán viên ph i th c hi n kh i l ể ố ượ ng ự ệ ể ấ ả
công vi c l n h n trong năm ki m toán 2004 và 2005 vì ki m toán viên đã ệ ớ ể ể ơ
mong mu n r i ro ki m toán đ i v i các kho n m c trong năm nay ố ớ ố ủ ụ ể ả ở ứ m c
th p thay vì m c trung bình nh các năm tr c. Ki m toán viên s ph i tăng ư ứ ấ ướ ẽ ể ả
ng ki m tra chi ti t d i v i các kho n m c. Quá trình này s làm chi phí c ườ ể ế ố ớ ụ ẽ ả
ki m toán tăng lên nh ng ch t l ng ki m toán đ c nâng cao. D i đây là ấ ượ ư ể ể ượ ướ
t kho n m c các kho n ph i thu do b ng trích d n k ho ch ki m toán chi ti ả ế ể ẫ ạ ế ụ ả ả ả
ki m toán viên VACO l p đ i v i Công ty A ố ớ ể ậ
B ng 2.27: K ho ch ki m toán chi ti t kho n m c các kho n ph i thu ế ạ ể ả ế ụ ả ả ả
Ng
Tham
ườ
ự i th c
STT
Th t c ki m toán chi ti ể
ủ ụ
t ế
chiêu
hi nệ
1
Ki m tra tính ghi chép đúng kỳ c a các kho n ph i thu do
ủ
ể
ả
ả
bán hàng ch a thu đ
ư
ượ
c ti n: ề
- Ch n ra các m u hóa đ n bán hàng trong 10 ngày (t ơ
ẫ
ọ
ừ
97
25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) đ đ i chi u th i gian ghi
ể ố
ế
ế
ờ
c ph n ánh trên s . ổ
ơ
ờ
trên hóa đ n v i th i gian đ ượ ớ Ki m tra tính đúng kỳ c a các kho n doanh thu bán hàng
2
ả ả
ủ
ể
thu đ
c ngay
ượ
ề - Ch n ra các m u hóa đ n bán hàng và các phi u thu ti n
ế
ẫ
ơ
ọ
ho c gi y báo có c a ngân hàng trong 10 ngày (t
ủ
ặ
ấ
ừ
25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) đ đ i chi u v th i gian
ề ờ
ể ố
ế
ế
đó v i th i gian ph n ánh trên s sách ả
ổ
gi a các ch ng t ớ ứ Ki m tra các kho n thu đ
3
ữ ể
ừ ả
ờ c t ượ ừ
các kho n ph i thu c a kỳ ả
ủ
ả
tr
cướ
- Ki m tra s qu và s ti n g i ngân hàng đ phát hi n các
ổ ề ử
ổ ỹ
ệ
ể
ể
kho n thu đ
c trong năm nay t các kho n ph i thu năm tr
ả
ượ
ừ
ả
ả
ướ . c
- Ki m tra các kho n ph i thu khách hàng trên s các
ể
ả
ả
ổ
kho n ph i thu theo khách hàng
ả
ả
- Soát xét tu i c a các kho n ph i thu trên s chi ti
t và
ổ ủ
ả
ả
ổ
ế
trên báo cáo tài chính
- Ki m tra các ch ng t
thu ti n c a các kho n ph i thu
ứ
ể
ừ
ủ
ề
ả
ả
vào th i đi m chuy n giao gi a hai niên đ k toán (t
ộ ế
ữ
ể
ể
ờ
ừ
ế
4
25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) Ki m tra vi c l p d phòng các kho n ph i thu khó đòi ệ ậ ự
ể
ả
ả
- Ki m tra s chi ti
t các kho n ph i thu đ phát hi n các
ể
ổ
ế
ể
ệ
ả
ả
kho n ph i thu khó đòi
ả
ả
- Ki m tra chính sách l p d phòng các kho n ph i thu ự
ể
ậ
ả
ả
khó đòi c a công ty ủ
- Ki m tra c s l p d phòng kho n ph i thu khó đòi
ơ ở ậ ự
ể
ả
ả
- Ki m tra các bút toán ghi gi m kho n ph i thu khó đòi
ể
ả
ả
ả
xem đó có ph i là bút toán xóa s kho n ph i thu khó đòi
ả
ả
ả
ổ
không?
- Ki m tra bút toán ghi nh n doanh thu khác đ xem xét trong
ể
ể
ậ
năm công ty có thu đ
c các kho n ph i thu đã xóa s không?
ượ
ả
ả
ổ
- Công ty có theo dõi ngoài b ng cân đ i k toán các
ế
ả
ố
ả
ợ ấ
ổ
kho n n x u đã xóa s không? ...............................................
Tr ng y u và r i ro là hai khái ni m t ng đ i tr u t ng, cho dù ủ ệ ế ọ ươ ừ ượ ố
h ng d n th c hi n có c th đ n đâu thì vi c v n d ng nó v n đòi h i s ướ ụ ể ế ệ ậ ỏ ự ụ ự ệ ẫ ẫ
ế linh ho t và kh năng phán xét đúng đ n c a ki m toán viên. Ngay khi n u ủ ể ả ạ ắ
ch xem xét nh h ng c a các y u t ch t l ng đ n vi c đánh giá s b ả ỉ ưở ế ố ủ ấ ượ ơ ộ ệ ế
98
ề ban đ u v tính tr ng y u, ta đã th y s ph c t p và đa d ng c a các chi u ấ ự ứ ạ ủ ế ề ầ ạ ọ
h ng. Nh ng sai sót có th là tr ng y u v i ng i s d ng này ướ ng nh h ả ưở ữ ế ể ớ ọ ườ ử ụ
i không tr ng y u v i ng nh ng l ư ạ ế ọ ớ ườ ử ụ ể i s d ng khác, nh ng sai s có th là ữ ố
nh nh ng l i là tr ng y u n u nó làm thay đ i b n ch t c a v n đ ,…Vì ư ỏ ạ ổ ả ấ ủ ế ề ế ấ ọ
v y, có th th y r ng, hi u rõ b n ch t khái ni m tr ng y u và r i ro đã là ấ ậ ể ấ ằ ủ ệ ế ể ả ọ
i là v n d ng trong th c t m t v n đ ph c t p, h n n a l ề ứ ạ ơ ữ ạ ộ ấ ậ ụ ự ế ộ cu c ki m toán. ể
Qua nghiên c u và trình bày th c t ự ế ậ ụ ủ v n d ng đánh giá tr ng y u và r i ứ ế ọ
ro t i khách hàng là Công ty A và Công ty B cho th y rõ tác d ng t m quan ạ ụ ấ ầ
tr ng c a công tác này trong quá trình ki m toán. Thông qua vi c đánh giá ủ ệ ể ọ
tr ng y u và r i ro, ki m toán viên l a ch n nh ng n i d ng ki m toán ch ự ộ ụ ữ ủ ể ế ể ọ ọ ủ
y u, xác đ nh kh i l ị ế ố ượ ạ ng công vi c và th t c thích h p d a trên k ho ch ủ ụ ự ế ệ ợ
thu th p b ng ch ng ki m toán. Hi u qu quan tr ng nh t mà ki m toán viên ứ ể ệ ể ằ ậ ả ấ ọ
đ t đ ạ ượ c là đánh giá tr ng tâm các v n đ mà khách hàng quan tâm và mong ề ấ ọ
đ i ch t l ợ ở ấ ượ ng c a d ch v Công ty cung c p. Qua đó em có so sánh gi a lý ấ ủ ị ụ ữ
lu n và th c t , t t này. ự ế ừ ậ đó rút ra m t s nh n xét v s khác bi ậ ộ ố ề ự ệ
99
CH NG 3 ƯƠ
NH N XÉT, KI N NGH VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N QUY TRÌNH Ả Ậ Ế Ệ Ị
Ể ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG KI M Ọ Ủ Ể Ế
TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Ạ Ệ Ể
3.1. NH N XÉT V ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO
Ọ Ủ Ậ Ế Ề
KI M TOÁN DO CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM TH C HI N Ự Ệ Ể Ệ Ể
ề S n ph m c a công vi c ki m toán mang tính ch t xã h i cao. Đi u ủ ệ ể ả ẩ ấ ộ
này đã đ c pháp lu t Vi ượ ậ ệ ộ ậ t Nam th a nh n. Quy ch v Ki m toán đ c l p ế ề ừ ể ậ
trong n n kinh t ề ế qu c dân ban hành theo Ngh đ nh s 07/CP ngày 29-01- ị ố ố ị
ng Chính ph quy đ nh: “sau khi có xác nh n c a ki m toán 1994 c a Th t ủ ủ ướ ậ ủ ủ ể ị
ủ viên chuyên nghi p thì các tài li u, s li u k toán và báo cáo quy t toán c a ố ệ ế ệ ế ệ
các đ n v k toán là căn c cho vi c đi u hành, qu n lý ho t đ ng ạ ộ ị ế ứ ệ ề ả ơ ở ơ các đ n
v , cho các c quan qu n lý c p trên và c quan tài chính Nhà n ị ả ấ ơ ơ ướ ệ c duy t
quy t toán hàng năm c a các đ n v k toán, cho các c quan thu tính toán s ị ế ủ ế ế ơ ơ ố
thu và các kho n ph i n p khác c a đ n v đ i v i ngân sách Nhà n c, cho ị ố ớ ủ ơ ả ộ ế ả ướ
các c đông, các nhà đ u t , các bên tham gia liên doanh, các khách hàng và ầ ư ổ
các t i và nghĩa v c a các bên ổ ứ ch c, cá nhân x lý m i quan h v quy n l ố ệ ề ề ợ ử ụ ủ
ệ liên quan trong quá trình ho t đ ng c a đ n v ”. Nh v y, m c dù công vi c ủ ơ ạ ộ ư ậ ặ ị
ki m toán là cung c p d ch v cho m t khách hàng nh ng l ụ ư ể ấ ộ ị ạ i tác đ ng đ n l ộ ế ợ i
ích c a r t nhi u đ i t ng khác nhau trong n n kinh t . ủ ấ ố ượ ề ề ế
ủ Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 165/QĐ-TCCB ngày 13-5-1991 c a ố ế ị ượ ậ
B Tài chính, tr i qua g n 16 năm ho t đ ng, VACO v i ch tr ng là cung ạ ộ ủ ươ ả ầ ộ ớ
ng v c p các d ch v v i ch t l ấ ụ ớ ấ ượ ị ượ t trên s mong đ i c a khách hàng và ợ ủ ự
nhân viên c a Công ty đã đáp ng t ứ ủ ấ ả ấ t c các yêu c u c a khách hàng, ch t ủ ầ
ng d ch v ngày càng đ c nâng cao và Công ty không ng ng l n m nh. l ượ ụ ị ượ ừ ạ ớ
S l n m nh này th hi n ể ệ ở ự ớ ạ ề ch : khách hàng c a Công ty ngày càng nhi u, ủ ỗ
doanh thu và l i nhu n ngày càng tăng, tr thành m t trong nh ng công ty ợ ậ ở ữ ộ
t Nam. ki m toán l n nh t Vi ớ ể ấ ệ
Đ t đ ạ ượ ố ắ c nh ng thành t u trên là do VACO đã không ng ng c g ng ự ừ ữ
v t qua nh ng khó khăn th ng xuyên ph i đ i m t. Tuy nhiên, y u t quan ượ ữ ườ ả ố ế ố ặ
tr ng nh t đó là Công ty đã xây d ng cho mình m t ph n m m ki m toán có ự ề ể ấ ầ ọ ộ
ch t l ng, có tính khoa h c và hi u qu cao d a trên ph n m m ki m toán ấ ượ ự ể ề ệ ả ầ ọ
AS/2 đ c Công ty ki m toán Deloitte Touche Tohmatsu cung c p, đ c áp ượ ể ấ ượ
d ng vào th c ti n phù h p v i Ch đ Tài chính - K toán và môi tr ụ ế ộ ự ế ễ ợ ớ ườ ng
pháp lu t Vi t Nam. C th trong vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán ậ ệ ụ ể ủ ể ệ ế ọ
c a VACO đã có nh ng m t tích c c và h n ch sau: ặ ủ ự ữ ế ạ
3.1.1. u đi m Ư ể
ự Xét riêng vi c v n d ng đánh giá tr ng y u và r i ro do VACO th c ủ ụ ế ệ ậ ọ
hi n đã đ t đ c hi u qu trên nhi u m t trong cu c ki m toán. C th nh ạ ượ ệ ụ ể ể ề ệ ả ặ ộ ư
sau:
i VACO đ M t là, ộ Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ ượ c
ể th c hi n theo quy trình c a Deloitte nh ng v n tuân th Chu n m c Ki m ủ ự ư ự ủ ệ ẩ ẫ
toán Vi ng các ệ t Nam và Chu n m c Ki m toán Qu c t ự ố ế ể ẩ . Do v y, ch t l ậ ấ ượ
cu c ki m toán luôn đ ể ộ ượ ầ c đ m b o theo tiêu chu n c a Deloitte toàn c u. ẩ ủ ả ả
Đây là m t u th l n c a VACO trong quá trình h i nh p v i th gi i. ế ớ ủ ộ ư ế ớ ậ ộ ớ
ụ ụ ắ Hai là, Công tác đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán đã ph c v đ c ủ ế ể ọ
ừ l c cho vi c l p k ho ch ki m toán đ i v i toàn b báo cáo tài chính và t ng ự ố ớ ệ ậ ế ể ạ ộ
ạ ế kho n m c c th . Trong quá trình đánh giá, ki m toán viên đã linh ho t k t ụ ụ ể ể ả
ng pháp ch n m u theo h ng d n ki m toán c a Deloitte đ h p v i ph ớ ợ ươ ẫ ọ ướ ủ ể ẫ ể
đ m b o đ ng th i hai m c tiêu c b n c a cu c ki m toán là ch t l ả ơ ả ấ ượ ng ủ ụ ể ả ờ ồ ộ
ki m toán và chi phí ki m toán. ể ể
Ba là, V n đ đ c bi ề ặ ấ ệ t trong đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ọ ạ i
VACO là vi c ch s d ng m t giá tr tr ng y u chi ti ỉ ử ụ ị ọ ế ệ ộ ế ộ t trong toàn b cu c ộ
ki m toán đã ti ể ế t ki m đ ệ ượ ệ c th i gian, chi phí ki m toán nh ng v n đ t hi u ư ể ạ ẫ ờ
qu cao vì b n ch t đó v n là m c tr ng y u đã đi u ch nh. H n n a vi c ch ọ ơ ữ ứ ệ ế ề ấ ả ẫ ả ỉ ỉ
s d ng giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ử ụ ế ế t MP thay cho m c tr ng y u PM và vi c tính ọ ứ ế ệ
toán giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c trên toàn b báo cáo tài chính ể ệ ậ ấ ị ượ ộ
th p h n m c chênh l ch gi a giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ữ ứ ế ệ ấ ơ ế ị ọ t MP và giá tr tr ng
ng cu c ki m toán do VACO th c hi n. y u PM càng kh ng đ nh ch t l ế ấ ượ ẳ ị ự ệ ể ộ
B n là, i VACO do các ố Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ
ch nhi m ki m toán - là nh ng ng i có kinh nghi m và trình đ chuyên ữ ủ ể ệ ườ ệ ộ
môn th c hi n nên k t qu đánh giá đ ự ế ệ ả ượ ử ụ c s d ng v i đ tin c y cao. ớ ộ ậ
3.1.2. H n chạ ế
Tuy nhiên, bên c nh nh ng đi m m nh, quá trình đánh giá tr ng y u và ạ ữ ế ể ạ ọ
i VACO v n b c l nh ng h n ch nh t đ nh: r i ro ki m toán t ể ủ ạ ộ ộ ữ ấ ị ế ẫ ạ
Qua quá trình tìm hi u th c t M t là, ộ ự ế ể ề ầ , em nh n th y m t v n đ c n ộ ấ ậ ấ
l u ý trong vi c áp d ng m c tr ng y u trong ki m toán các T ng công ty, ế ư ứ ụ ể ệ ọ ổ
các công ty có nhi u chi nhánh ho c công ty con mà các công ty con và chi ề ặ
nhánh này không yêu c u ph i phát hành báo cáo ki m toán. Theo đúng h ể ả ầ ướ ng
ng pháp ki m toán c a liên đoàn K toán qu c t d n trong ph ẫ ươ ố ế ủ ế ể ứ (IFAC), m c
đ tr ng y u ch xác đ nh cho các khách hàng ki m toán mà h yêu c u phát ộ ọ ể ế ầ ọ ỉ ị
hành báo cáo ki m toán. Do v y, khi ki m toán các T ng công ty ho c các ể ể ậ ặ ổ
công ty mà có nhi u công ty con và chi nhánh, m c đ tr ng y u c n đ ộ ọ ứ ế ề ầ ượ c
ệ xác đ nh cho toàn b T ng công ty ho c công ty. Tuy nhiên, trong th c hi n ặ ộ ổ ự ị
ki m toán th c t , các nhóm ki m toán có thiên h ự ế ể ể ướ ứ ng tính toán riêng m c
tr ng y u khi ki m toán các công ty con thay vì áp d ng m c tr ng y u xác ụ ứ ế ế ể ọ ọ
ế đ nh cho toàn T ng công ty, công ty và căn c tính đ m c m c đ tr ng y u ị ứ ộ ọ ể ứ ứ ổ
c a m i nhóm th ủ ỗ ườ ự ng khác nhau (có nhóm d a trên doanh thu, có nhóm d a ự
trên v n ho c t ng tài s n, v.v…). Vi c làm này khi n kh i l ặ ổ ố ượ ế ệ ả ố ệ ng công vi c
ki m tra chi ti ể ế ứ ộ ọ t tăng lên đáng k , t n thêm nhi u th i gian vì m c đ tr ng ể ố ề ờ
y u tính cho các công ty con nh h n r t nhi u cho v i m c đ tr ng y u xác ế ứ ộ ọ ỏ ơ ấ ề ế ớ
c gi i thích là đ nh cho toàn b T ng công ty ho c công ty. Vi c làm này đ ị ộ ổ ệ ặ ượ ả
do đ c thù c a các Doanh nghi p Nhà n c, các nhà qu n lý quan tâm làm sao ủ ệ ặ ướ ả
t nhi u so v i k t qu ki m tra c a c quan k t qu ki m toán không khác bi ế ả ể ệ ủ ơ ớ ế ả ể ề
thu và các c quan ki m tra khác, do v y ki m toán viên tăng c ể ể ế ậ ơ ườ ể ng ki m
tra chi ti t đ đáp ng đ c yêu c u này. Quan ni m này c n đ ế ể ứ ượ ệ ầ ầ ượ ổ c thay đ i
ể khi nh n th c chung c a xã h i v k t qu và m c đích công vi c c a ki m ộ ề ế ệ ủ ụ ủ ứ ậ ả
toán tăng lên và yêu c u v tính hi u qu c a các cu c ki m toán ngày càng ả ủ ể ệ ề ầ ộ
đ ượ c chú tr ng h n. ọ ơ
Hai là, Vi c đánh giá m c tr ng y u ch y u là áp d ng cho toàn b ế ủ ế ứ ụ ệ ọ ộ
Báo cáo tài chính mà không có s phân b riêng cho t ng kho n m c. Phân b ự ụ ừ ả ổ ổ
ng ban đ u v m c tr ng y u cho các kho n m c trên Báo cáo tài c l ướ ượ ề ứ ụ ế ầ ả ọ
chính là m t b c công vi c h t s c c n thi ộ ướ ế ứ ệ ầ ế t vì b ng ch ng ki m toán ứ ể ằ
th ng đ c thu th p theo kho n m c mà không theo toàn b Báo cáo tài ườ ượ ụ ậ ả ộ
chính. Chính vì v y, công ty nên có s xem xét v n đ này. ự ề ậ ấ
Ba là,Trong vi c miêu t chi ti ệ ả ế ệ ố ấ t h th ng ki m soát n i b trên gi y ộ ộ ể
t ờ ư làm vi c đ ph c v cho quá trình đánh giá r i ro ki m soát, Công ty ch a ụ ụ ệ ể ủ ể
ng thu t. Đ chú ý s d ng l u đ mà ch s d ng b ng câu h i và b ng t ỉ ử ụ ử ụ ư ả ả ồ ỏ ườ ậ ể
đánh giá r i ro ki m soát, các ki m toán viên c n thu th p hi u bi ể ủ ể ể ấ ậ ế ề ệ t v H
th ng ki m soát n i b và mô t trên gi y t ộ ộ ể ố ả ấ ờ ệ ử ụ làm vi c b ng vi c s d ng ệ ằ
m t trong ba ph ng pháp ho c k t h p c ba ph ộ ươ ế ợ ặ ả ươ ồ ậ ng pháp: v l u đ , l p ẽ ư
B ng câu h i và B ng t ỏ ả ả ườ ng thu t. L a ch n ph ự ậ ọ ươ ộ ng pháp nào là tùy thu c
vào t ng đ n v . Tuy nhiên, trong ba ph ng pháp thì ph ừ ơ ị ươ ươ ử ụ ng pháp s d ng
ng đ l u đ th ư ồ ườ ượ ệ ố c đánh giá cao h n vì nó d theo dõi và mang tính h th ng ễ ơ
h n. ơ
B n là, Vi c áp d ng ch ng trình ki m toán c a Deloitte ch a đ ố ụ ệ ươ ủ ư ể ượ c
đi u ch nh m c thích h p vì các công ty ề ỉ ở ứ ợ ở M có trình đ phát tri n khác ộ ể ỹ
t Nam. v i các công ty Vi ớ ệ
Năm là, Thông th ườ ố ớ ng trong quá trình th c hi n ki m toán, đ i v i ự ể ệ
nh ng khách hàng có quy mô nh không thi ữ ỏ ế ậ ể t l p và duy trì h th ng ki m ệ ố
m c cao. Khi soát n i b , ki m toán viên th ể ộ ộ ườ ng đánh giá r i ro ki m soát ủ ể ở ứ
ệ đó ki m toán viên không th c hi n các th nghi m ki m soát mà th c hi n ự ử ự ệ ệ ể ể
ngay các th nghi m c b n. Vì v y, chi phí ki m toán và th i gian ki m toán ơ ả ử ể ể ệ ậ ờ
tăng lên.
Ọ 3.2. TÍNH T T Y U PH I HOÀN THI N ĐÁNH GIÁ TR NG Ấ Ả Ệ Ế
Y U VÀ R I RO KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY Ủ Ể Ế
KI M TOÁN VI T NAM TH C HI N Ự Ệ Ệ Ể
c a d ch v k toán và ki m toán 3.2.1. Xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ủ ị ụ ế ể ậ
Vi t Nam ệ
Trong xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ự ắ , s phát tri n c a m i qu c gia đ u g n ỗ ể ủ ề ậ ố
và khu v c. Vi t Nam cũng không n m ngoài v i quan h c ng đ ng qu c t ớ ệ ộ ố ế ồ ự ệ ằ
xu th đó. Ngày càng có nhi u nhà đ u t n c ngoài vào Vi ầ ư ướ ề ế ệ ơ t Nam và h n
t Nam đã chính th c tr thành thành viên c a T ch c Th n a Vi ữ ệ ứ ủ ứ ổ ở ươ ạ ng m i
Th gi ế ớ i (WTO) nên vi c m c a d ch v tài chính, k toán và ki m toán là ụ ở ử ị ế ể ệ
m t trong nh ng đi u quan tâm hàng đ u c a Nhà n c ta. Chính ph Vi ủ ữ ề ầ ộ ướ ủ ệ t
ẽ ộ Nam cũng đã thông qua l ch trình h i nh p v i m c tiêu đ n năm 2020 s h i ụ ế ậ ộ ớ ị
nh p hoàn toàn v i qu c t trong lĩnh v c k toán, ki m toán bao g m ba giai ố ế ậ ớ ự ế ể ồ
đo n sau: ạ
ề ầ Giai đo n 1 (2000 - 2005): đây là giai đo n chu n b nh ng ti n đ c n ữ ề ạ ạ ẩ ị
thi t cho quá trình h i nh p. Trong giai đo n này chúng ta c n c ng c , hoàn ế ầ ủ ậ ạ ộ ố
thi n môi tr ng pháp lý, đi u ki n c s h t ng đ t o n n t ng cho quá ệ ườ ơ ở ạ ầ ề ả ể ạ ệ ề
c ta cũng cho phép trình h i nh p c a ngành k toán và ki m toán. Nhà n ế ủ ể ậ ộ ướ
các công ty k toán và ki m toán ti p t c đ u t i Vi t Nam, ế ụ ầ ư ể ế và ho t đ ng t ạ ộ ạ ệ
khuy n khích các công ty n c ngoài tích c c h p tác, chuy n giao công ngh ế ướ ự ợ ể ệ
nh m thúc đ y các công ty trong n c phát tri n. Hi n nay, Chính ph cũng ẩ ằ ướ ủ ể ệ
đang n l c h t mình đ đ t đ c m c tiêu đã đ ra. Chính ph cũng đã ban ỗ ự ế ể ạ ượ ụ ủ ề
ộ hành Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2004 v ki m toán đ c ề ể ị ị
l p nh m qu n lý ho t đ ng c a ki m toán đ c l p và cũng m t ph n giúp ậ ạ ộ ộ ậ ủ ể ả ằ ầ ộ
ki m toán đ c l p Vi t Nam có th nâng cao ch t l ộ ậ ở ể ệ ấ ượ ể ạ ng d ch v và c nh ụ ị
tranh đ c v i các công ty ki m toán n c ngoài. ượ ớ ể ướ
Giai đo n 2 (2006 - 2010): đây là giai đo n c ng c h i nh p. Trong ố ộ ủ ạ ậ ạ
ề ấ giai đo n này, chúng ta ti p t c hoàn thi n h n n a h th ng pháp lý v v n ữ ệ ố ế ụ ệ ạ ơ
ộ đ k toán và ki m toán. Chúng ta s ch đ ng tham gia vào quá trình h i ẽ ề ế ủ ộ ể
nh p, các d ch v k toán và ki m toán s đ c cung c p ra n c ngoài, các ụ ế ẽ ượ ể ậ ị ấ ướ
cá nhân và các công ty Vi t Nam có th tham gia đi u hành, n m gi các ở ệ ể ề ắ ữ
công ty k toán, ki m toán n c ngoài, đ ng th i cho phép các công ty k ế ể ướ ồ ờ ế
toán, ki m toán m i đ u t vào Vi t Nam. ớ ầ ư ể ệ
Giai đo n 3 (2011 - 2020): đây là giai đo n h i nh p năng đ ng. Trong ạ ạ ậ ộ ộ
t Nam s h i nh p hoàn toàn v i qu c t trong lĩnh v c k giai đo n này Vi ạ ệ ẽ ộ ố ế ậ ớ ự ế
ấ toán, ki m toán, th c hi n xu t kh u các d ch v k toán, ki m toán và ch p ụ ế ự ể ể ệ ấ ẩ ị
nh n nh ng thách th c cùng c h i m i. ứ ơ ộ ữ ậ ớ
3.2.2. Th c tr ng đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán báo cáo
ủ ự ọ ế ể ạ
tài chính t i VACO và chi n l ạ ế ượ c phát tri n c a Công ty ể ủ
Tr c xu th h i nh p toàn c u nh hi n nay, VACO cũng không ướ ư ệ ế ộ ậ ầ
ng ng bi n đ i đ hoàn thi n mình h n, x ng đáng là đ n v tiên phong trong ơ ổ ể ứ ừ ế ệ ơ ị
i Vi ngành ki m toán t ể ạ ệ ể t Nam. Quá trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m ủ ế ọ
toán trong ki m toán Báo cáo tài chính mà VACO đang áp d ng cũng không ụ ể
tránh kh i nh ng đi m h n ch nh đã nêu trong ph n nh n xét. Chính vì ư ữ ế ể ạ ậ ầ ỏ
v y, mu n nâng cao h n n a ch t l ậ ấ ượ ữ ơ ố ạ ng ki m toán, kh ng đ nh s c m nh ẳ ứ ể ị
trên th ng tr ươ ườ ữ ng và ch đ ng h i nh p, VACO c n nghiên c u nh ng ủ ộ ứ ậ ầ ộ
h ng đi c th nh m kh c ph c nh ng h n ch đó. Đi u này đ ướ ụ ể ữ ụ ế ề ằ ắ ạ ượ ế c nêu h t
c phát tri n c a công ty, t p trung vào: nâng cao s c c th trong chi n l ứ ụ ể ế ượ ủ ể ậ
ch t l ng d ch v ki m toán, m r ng lĩnh v c ho t đ ng, tăng c ng đào ấ ượ ụ ể ạ ộ ở ộ ự ị ườ
ng qu c t t o nâng cao trình đ c a nhân viên theo h ộ ủ ạ ướ ố ế ố hóa, m r ng đ i ở ộ
ng khách hàng và tăng c ng h p tác v i các t ch c qu c t t ượ ườ ợ ớ ổ ứ ố ế ạ . Mu n đ t ố
đ c nh ng đi u này, s v n đ ng thay đ i s là m t t t y u khách quan. ượ ổ ẽ ự ậ ộ ấ ế ữ ề ộ
3.3. GI I PHÁP NH M HOÀN THI N QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ Ằ Ả Ệ
TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN T I VACO Ọ Ủ Ạ Ể Ế
Vi c hoàn thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ủ ể ệ ế ệ ọ
ki m toán Báo cáo tài chính t i VACO là m t t t y u khách quan. Tuy nhiên, ể ạ ộ ấ ế
ả quá trình hoàn thi n cũng ph i tuân th nh ng nguyên t c nh t đ nh nh : ph i ủ ữ ấ ị ư ệ ả ắ
tuân th Chu n m c K toán, Ki m toán và các quy đ nh hi n hành khác t ủ ự ế ể ệ ẩ ị ạ i
Vi t Nam; ph i tuân th theo nh ng tiêu chu n c a Deloitte đã đ ra vì ệ ữ ủ ủ ề ả ẩ
VACO là m t thành viên c a Deloitte toàn c u; ph i d a trên tình hình th c t ả ự ự ế ủ ầ ộ
t Nam cũng nh các doanh nghi p n c ngoài khi c a các doanh nghi p Vi ủ ệ ệ ư ệ ướ
đ ng tr ứ ướ ề c xu th h i nh p; quá trình hoàn thi n không làm m t thêm nhi u ế ộ ệ ậ ấ
chi phí và th i gian cho m t cu c ki m toán vì nh th thì dù quy trình đánh ư ế ể ờ ộ ộ
giá tr ng y u và r i ro ki m toán có t ủ ế ể ọ ố ể t lên nh ng hi u qu c a cu c ki m ả ủ ư ệ ộ
toán l i không đ t đ c; ph i hoàn thi n ngay trong b n ch t c a v n đ , đó ạ ạ ượ ấ ủ ấ ề ệ ả ả
là nh ng ki m toán viên, ng ữ ể ườ ầ i g n nh có y u t ư ế ố ệ quy t đ nh trong vi c ế ị
ắ nh n đ nh m c đ tr ng y u và r i ro ki m toán. Tuân th nh ng nguyên t c ứ ộ ọ ủ ữ ủ ế ể ậ ị
trên, em xin phép đ c đ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình ượ ộ ố ả ề ấ ệ ằ
đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính t ủ ể ể ế ọ ạ i
VACO nh sau: ư
3.3.1. Hoàn thi n phân b
c l ổ ướ ượ ệ ế ng ban đ u v m c tr ng y u ầ ề ứ ọ
cho các kho n m c trên Báo cáo tài chính ụ ả
Phân b c l ổ ướ ượ ng ban đ u v m c tr ng y u cho các kho n m c trên ế ề ứ ụ ả ầ ọ
Báo cáo tài chính là b c công vi c r t c n thi ướ ệ ấ ầ ế t vì b ng ch ng ki m toán ứ ể ằ
th ng đ c thu th p theo kho n m c mà không theo toàn b Báo cáo tài ườ ượ ụ ậ ả ộ
chính. C s d ki m toán viên th c hi n phân b v m c tr ng y u này bao ệ ơ ở ể ể ổ ề ứ ự ế ọ
ả g m: m c tr ng y u t ng th áp d ng cho toàn b Báo cáo tài chính; B n ồ ế ổ ụ ứ ể ọ ộ
ch t, quy mô c a các kho n m c; kinh nghi m c a ki m toán viên và chi phí ụ ủ ủ ệ ể ả ấ
ệ đ i v i t ng kho n m c. Khi ti n hành phân b , ki m toán viên s th c hi n ố ớ ừ ẽ ự ụ ế ể ả ổ
theo hai b c:ướ
Đ u tiên, sau khi đã xác l p m c tr ng y u cho toàn b Báo cáo tài ứ ế ầ ậ ọ ộ
ả chính, ki m toán viên ti n hành t m phân b m c tr ng y u cho các kho n ổ ứ ế ế ể ạ ọ
c t m phân b cho các m c theo quy mô c a kho n m c. M c tr ng y u đ ả ụ ứ ụ ủ ế ọ ượ ạ ổ
M c tr ng y u t m phân b
ứ ọ
ế ạ
ổ
ả S d c a kho n
ố ư ủ
=
x
c l Ướ ượ ∑ S d các kho n m c đ ố ư
ng ban đ u v m c tr ng y u ế ầ ề ứ ọ c phân b ổ ụ ượ ả
cho kho n m c X ả
ụ
m c Xụ
kho n m c đ c xác đ nh theo công th c sau: ụ ượ ả ứ ị
Sau khi đã t m phân b m c tr ng y u cho các kho n m c trên Báo cáo ổ ứ ụ ế ạ ả ọ
ự tài chính theo quy mô, ki m toán viên s đi u ch nh m c tr ng y u này d a ẽ ề ứ ế ể ọ ỉ
ả trên s đánh giá r i ro trên các kho n m c đó. Ví d nh , v i nh ng kho n ư ớ ữ ụ ụ ự ủ ả
c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát m c đ ụ ượ ủ ủ ể ề ở ứ ứ m c cao thì m c
tr ng y u phân b cho kho n m c này là th p; v i nh ng kho n m c đ ụ ụ ữ ế ả ấ ả ọ ổ ớ ượ c
đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ủ ủ ể ề ở ứ ọ m c trung bình thì m c tr ng ứ
ụ y u phân b cho kho n m c này là trung bình; còn đ i v i nh ng kho n m c ế ố ớ ữ ụ ả ả ổ
đ c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ượ ủ ủ ể ề ở ứ ọ m c cao thì m c tr ng ứ
m c cao. Trên th c t y u phân b cho kho n m c này có th ế ể ở ứ ự ế ế ụ n u áp d ng ụ ả ổ
gi ả ệ i pháp này, ki m toán viên cũng c n chú ý k t h p v i nh ng kinh nghi m ế ợ ữ ể ầ ớ
và nh ng đánh giá ch quan c a mình và tùy thu c vào t ng hoàn c nh c th ụ ể ừ ủ ủ ữ ả ộ
c a khách hàng ki m toán. ủ ể
3.3.2. Nâng cao hi u qu s d ng l u đ trong đánh giá r i ro ả ử ụ ư ủ ồ ệ
ki m soát ể
Đ đánh giá r i ro ki m soát, các ki m toán viên c n thu th p hi u bi ủ ể ể ể ể ầ ậ ế t
trên gi y t v H th ng ki m soát n i b và mô t ề ệ ố ộ ộ ể ả ấ ờ làm vi c b ng vi c s ằ ệ ử ệ
ng pháp ho c k t h p c ba ph d ng m t trong ba ph ụ ộ ươ ặ ế ợ ả ươ ẽ ư ồ ng pháp: v l u đ ,
ng thu t. Trong đó vi c s d ng l u đ mang l p B ng câu h i và B ng t ậ ả ả ỏ ườ ệ ử ụ ư ậ ồ
l i hi u qu cao h n c . Tuy nhiên, VACO ch a nghiên c u áp d ng ph ạ ơ ả ứ ư ụ ệ ả ươ ng
ả pháp này vào trong th c ti n mà ch y u v n là dùng B ng câu h i và B ng ủ ế ự ễ ả ẫ ỏ
t ườ ế ủ ệ ố ng thu t, đi u này có th d n đ n vi c khó tìm ra đi m y u c a h th ng ệ ể ẫ ế ể ề ậ
i c a ng ki m soát n i b khi thái đ tr ộ ộ l ộ ả ờ ủ ể i đ ườ ượ ự c h i không trung th c, ỏ
d n đ n đánh giá sai m c đ r i ro ki m soát. Chính vì vây, ki m toán viên ể ẫ ộ ủ ứ ể ế
nên k t h p vi c s d ng l u đ v i các ph ng pháp còn l i đ có hi u qu ư ồ ớ ệ ử ụ ế ợ ươ ạ ể ệ ả
ng h p H th ng ki m soát n i b c a khách hàng cao. Ví d nh : Trong tr ụ ư ườ ộ ộ ủ ệ ố ể ợ
đ n gi n thì ki m toán viên có th s d ng B ng t ơ ể ử ụ ể ả ả ườ ng thu t đ mô t ậ ể ả
nh ng c n chú ý đ n b c c và cách hành văn cho d hi u; Trong tr ễ ể ố ụ ư ế ầ ườ ợ ng h p
ể ử ụ h th ng ki m soát n i b c a khách hàng ph c t p h n thì có th s d ng ệ ố ộ ộ ủ ứ ạ ể ơ
ng h p không b s c ép v th i gian ho c chi phí thì B ng câu h i. Trong tr ỏ ả ườ ề ờ ị ứ ặ ợ
VACO nên khuy n khích ki m toán viên c a minh s d ng l u đ đ đánh ử ụ ồ ể ư ủ ể ế
giá h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ể ệ ố
Đ tăng c ng hi u qu c a ph ể ườ ả ủ ệ ươ ự ng pháp này, VACO nên xây d ng
ng d n c th v cách th c th c hi n, h th ng các ký hi u quy nh ng h ữ ướ ụ ể ề ệ ố ứ ự ệ ệ ẫ
c áp d ng th ng nh t trong toàn công ty. M t l i th c a VACO là trong ướ ộ ợ ụ ấ ố ế ủ
H th ng ki m toán AS/2 mà VACO đ ệ ố ể ượ c phép s d ng c a Deloitte đã có ủ ử ụ
nh ng quy c v các ký hi u trong l u đ và h n n a ki m toán viên VACO ữ ướ ề ư ồ ơ ữ ể ệ
i có trình đ cao, giàu kinh nghi m đ c đào t o bài b n nên là nh ng ng ữ ườ ệ ộ ượ ạ ả
s nhanh chóng ti p thu áp d ng ph ế ẽ ụ ươ ệ ố ng pháp này trong đánh giá h th ng
ki m soát n i b c a khách hàng. ộ ộ ủ ể
3.3.3. Đánh giá r i ro ki m soát ủ ể
Đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ho ch ki m toán bao g m đánh ạ ậ ủ ể ế ạ ồ
giá r i ro ki m toán (thông qua r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát ề ủ ủ ủ ủ ể ể
hi n) và r i ro tài kho n. Trong th c t ki m toán, ki m toán viên VACO đã ự ế ể ủ ể ệ ả
th c hi n vi c đánh giá r i ro ti m tàng theo AS/2 là r t có hi u qu . ả ủ ự ề ệ ệ ệ ấ
Vi c xác đ nh r i ro ki m soát là m t công vi c khá quan tr ng nó có ủ ệ ể ệ ộ ọ ị
ằ liên quan tr c ti p đ n vi c xác đ nh quy mô m u c n ki m tra và b ng ự ệ ể ế ế ầ ẫ ị
ch ng ki m toán c n thu th p thông qua vi c đánh giá m c đ tin c y vào h ứ ộ ứ ệ ể ậ ầ ậ ệ
th ng Ki m soát n i b . ộ ộ ể ố
ng b ng ch ng ki m toán đ c xây Theo AS/2, vi c xác đ nh s l ệ ố ượ ị ứ ể ằ ượ
d ng trên c s sau: ự ơ ở
Đ tin c y ki m toán : là m c đ đ m b o r ng các Báo cáo tài chính ộ ể ậ ứ ộ ả ả ằ
không ch a đ ng các sai sót tr ng y u nh h i s d ng thông ứ ự ế ả ọ ưở ng đ n ng ế ườ ử ụ
c xác đ nh b ng t ng đ tin c y m c đ nh, đ tin. Đ tin c y ki m toán đ ậ ể ộ ượ ậ ằ ặ ộ ổ ị ị ộ
t. tin c y ki m soát và đ tin c y ki m tra chi ti ộ ể ể ậ ậ ế
Đ tin c y m c đ nh ặ ị ộ ậ : là m c đ tin c y d a vào các b ậ ứ ự ộ ướ c c a quá ủ
trình h ch toán đ l p Báo cáo tài chính, nó đ c xác đ nh b ng cách d a vào ể ậ ạ ượ ự ằ ị
đánh giá ban đ u v r i ro ti m tàng và k t qu ki m toán năm tr c. ả ể ề ủ ế ề ầ ướ
Đ tin c y ki m soát : là đ tin c y d a vào vi c ki m tra các b ộ ể ậ ự ể ệ ậ ộ ướ c
ki m soát đ c khách hàng thi ể ượ ế ậ ề t l p đ ngăn ng a và phát hi n sai sót ti m ừ ệ ể
tàng.
Đ tin c y ki m tra chi ti t ộ ể ậ ể ế : là đ tin c y thông qua các th t c ki m ủ ụ ậ ộ
tra chi ti t đ ế ượ ư c xây d ng nh m phát hi n ra sai sót ti m tàng x y ra nh ng ự ệ ề ả ằ
không đ c phát hi n b i quá trình ki m soát c a khách hàng. ượ ủ ệ ể ở
ể Do v y, ki m toán viên ph i l p k ho ch ki m toán h th ng Ki m ế ệ ố ả ậ ể ể ậ ạ
soát n i b đ xác đ nh m c đ tin c y vào h th ng ki m soát: ộ ộ ể ứ ộ ệ ố ể ậ ị
Vi c xác đ nh m c đ tin c y này có nh h ộ ứ ệ ậ ả ị ưở ng to l n đ n quá trình ế ớ
tr s này, ki m toán viên s xác đ nh đ c s th c hi n ki m toán vì t ể ự ệ ừ ị ố ể ẽ ị ượ ố
t, th i gian, th t c ki m toán ph i th c hi n. Do l ượ ng b ng ch ng c n thi ứ ầ ằ ế ủ ụ ự ể ệ ả ờ
c ti n hành theo đúng quy trình do Công ty xây đó, công vi c này ph i đ ệ ả ượ ế
d ng. Tìm hi u v h th ng Ki m soát n i b là quá trình tích lu thông tin ự ề ệ ố ộ ộ ể ể ỹ
và c d a trên kinh nghi m c a nh ng năm tr c. Vì v y, khi đ a ra đánh giá ả ự ữ ủ ệ ướ ư ậ
t k và hi u qu ho t đ ng c a quy trình Ki m soát n i b , ki m toán v thi ề ế ế ạ ộ ộ ộ ủ ệ ể ể ả
c trong c năm nay và các năm viên c n xem xét b ng ch ng thu th p đ ằ ứ ầ ậ ượ ả
tr c. Ki m toán viên ph i xem xét: ướ ể ả
• Các th t c ki m soát: là các chính sách và th t c đ c xây ủ ụ ủ ụ ể ượ
ố d ng và th c hi n nh m b o đ m r ng nh ng ho t đ ng mà Ban Giám đ c ự ạ ộ ữ ự ệ ằ ả ằ ả
cho là c n thi t đ h n ch r i ro, đ ầ ế ể ạ ế ủ ượ c th c hi n có hi u qu . ả ự ệ ệ
• Môi tr ườ ng ki m soát: bao g m nh ng thái đ , s nh n th c và ữ ộ ự ứ ể ậ ồ
hành đ ng c a Ban Giám đ c doanh nghi p v t m quan tr ng c a Ki m soát ề ầ ủ ủ ể ệ ố ộ ọ
n i b trong doanh nghi p. ộ ộ ệ
• Đánh giá r i ro: là quy trình đ c Ban Giám đ c s d ng đ xác ủ ượ ố ử ụ ể
đ nh, đánh giá và ki m soát nh ng r i ro mà doanh nghi p g p ph i. ị ủ ữ ệ ể ả ặ
• Thông tin và giao d ch: là nh ng h th ng thông tin và giao d ch ệ ố ữ ị ị
đ c s d ng đ có th trao đ i thông tin c n thi ượ ử ụ ể ể ầ ổ ế ả t cho vi c th c hi n, qu n ự ệ ệ
lý và ki m soát các ho t đ ng cu doanh nghi p. ạ ộ ệ ể ả
• ế Ho t đ ng qu n lý Ki m soát n i b : là quá trình đánh giá chi n ộ ộ ạ ộ ể ả
l ượ c th c hi n lâu dài c a h th ng Ki m soát n i b , ph c v cho vi c nâng ể ủ ệ ố ụ ụ ộ ộ ự ệ ệ
cao đ tin c y vào h th ng Ki m soát n i b khi ti n hành ki m toán. ệ ố ộ ộ ế ể ể ậ ộ
Tuy nhiên trong th c t , đ i v i các công ty Nhà n c ho c doanh ự ế ố ớ ướ ặ
nghi p t nhân ch a xây d ng cho mình đ c m t h th ng ki m soát n i b ệ ư ự ư ượ ộ ệ ố ộ ộ ể
hoàn ch nh và ch a ho t đ ng có hi u qu nên ki m toán viên VACO không ạ ộ ư ể ệ ả ỉ
ậ đ t ni m tin vào h th ng ki m soát n i b c a các khách hàng này. Do v y, ặ ộ ộ ủ ệ ố ể ề
ể đ tin c y ki m soát luôn b ng 0. V n đ này là do nguyên nhân đ c đi m ấ ộ ề ể ậ ằ ặ
ngành kinh t đi lên t ế ừ ả ẩ s n xu t nh h n n a ch a có m t h th ng chi n ư ộ ệ ố ỏ ơ ữ ấ
m c k toán, ki m toán đ y đ và đ ng b . ộ ầ ủ ự ế ể ồ
Theo B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a VACO ậ ủ ị ộ ả ả , khi ki m toán ể
ậ viên không tin vào h th ng ki m soát n i b c a khách hàng (đ tin c y ộ ộ ủ ệ ố ể ộ
ki m soát b ng không) s có hai tr ng h p x y ra: ẽ ể ằ ườ ả ợ
Th nh t, ấ N u ki m toán viên phát hi n r i ro chi ti ệ ủ ứ ể ế ế ặ t, đ tin c y m c ậ ộ
ể đ nh b ng 0. Đ tin c y r i ro ki m toán luôn b ng 3 do đó đ tin c y ki m ị ậ ủ ể ằ ậ ằ ộ ộ
tra chi ti t s b ng 3. Ki m toán viên ph i th c hi n ki m tra chi ti t ế ẽ ằ ự ể ệ ể ả ế ở ứ m c
đ t p trung nh t. ộ ậ ấ
N u ki m toán viên không phát hi n r i ro chi ti Th hai, ứ ệ ủ ế ể ế ậ t, đ tin c y ộ
m c đ nh b ng 1. V i đ tin c y ki m toán b ng 3, đ tin c y ki m tra chi ớ ộ ể ể ằ ặ ậ ằ ậ ộ ị
ti t s b ng 2. Khi đó ki m toán viên v n ph i th c hi n ki m tra chi ti ế ẽ ằ ự ể ể ệ ẫ ả ế ở t
m c đ trung bình. ứ ộ
ng h p trên, đ tin c y ki m tra chi ti Trong c hai tr ả ườ ể ậ ộ ợ ế ơ t luôn cao h n
khi ki m toán viên không tin t ng vào h th ng ki m soát n i b . Đi u này ể ưở ệ ố ộ ộ ề ể
ố s làm chi phí ki m toán tăng cao. Vì v y, đ gi m chi phí ki m toán xu ng ẽ ể ả ể ể ậ
m c thích h p nh ng v n đ m b o ch t l ng ki m toán, ki m toán viên ấ ượ ư ứ ả ẫ ả ợ ể ể
VACO nên đánh giá xác đáng h th ng ki m soát n i b c a khách hàng và ộ ộ ủ ệ ố ể
thi t l p đ tin ki m soát thích h p. ế ậ ể ộ ợ
3.4. KI N NGH NH M TH C HI N GI I PHÁP Ự Ả Ằ Ệ Ế Ị
Th nh t, ứ ấ v phía các c quan qu n lý Nhà n ơ ề ả c ướ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ki m toán ngày nay, các c quan ứ ượ ầ ủ ể ậ ơ ọ
ch c năng đã ban hành m t s văn b n làm c s cho quá trình hình thành và ộ ố ơ ở ứ ả
phát tri n c a ki m toán nói chung và ki m toán đ c l p nói riêng Vi ộ ậ ủ ể ể ể ở ệ t
ẫ Nam. Tuy nhiên, khung pháp lý cho ho t đ ng trong lĩnh v c ki m toán v n ạ ộ ự ể
ộ ch a hoàn thi n, H th ng Chu n m c ki m toán c a chúng ta ch a đ ng b , ư ồ ệ ố ự ủ ư ệ ể ẩ
. còn d a nhi u vào Chu n m c ki m toán qu c t ẩ ệ ố ế Vì v y, đ t o đi u ki n ể ạ ự ự ề ể ề ậ
cho ki m toán đ c l p Vi t Nam phát tri n h n n a, Nhà n ộ ậ ể ệ ể ơ ữ ướ c nên th c hi n các ự ệ
bi n pháp sau: ệ
- ạ ộ Xây d ng và ban hành khung pháp lý hoàn ch nh cho s ho t đ ng ự ự ỉ
c a ki m toán đ c l p, đ c bi ủ ộ ậ ể ặ ệ ệ ố t là Lu t ki m toán đ c l p và h th ng ộ ậ ể ậ
Chu n m c Ki m toán. Trong đó c s xây d ng Chu n m c Ki m toán ơ ở ự ự ự ể ể ẩ ẩ
không ch d a vào Chu n m c Ki m toán qu c t ẩ ỉ ự ố ế ự ể ề mà còn ph i d a vào đi u ả ự
ki n kinh t Vi ệ ế ệ t Nam đ vi c v n d ng Chu n m c mang tính phù h p cao. ẩ ể ệ ậ ụ ự ợ
- B Tài chính nên tăng c ng vi c t ộ ườ ệ ổ ch c các l p h c b i d ớ ồ ưỡ ng ứ ọ
nghi p v cho các ki m toán viên nói chung và ki m toán viên đ c l p nói ộ ậ ụ ể ể ệ
riêng. Trong đó quan h h p tác trao đ i, h c h i kinh nghi m v i các hãng ổ ệ ợ ệ ớ ỏ ọ
i nên đ c coi tr ng. ki m toán l n trên th gi ớ ế ớ ể ượ ọ
- B Tài chính cũng nên ban hành các văn b n pháp lý và các Thông t ả ộ ư
ng d n cho các doanh nghi p xây d ng h th ng ki m soát n i b h u hi u. h ướ ộ ộ ữ ệ ố ự ệ ể ệ ẫ
Th hai, ứ v phía các Hi p h i ngh nghi p ệ ộ ề ề ệ
Hi n nay, Hi p h i K toán, Ki m toán Vi ế ệ ể ệ ộ ệ ư t Nam ho t đ ng còn ch a ạ ộ
đúng v i ch c năng và trách nhi m c a nó, còn mang tính hình th c. Chính vì ủ ứ ứ ệ ớ
Vi v y, các Hi p h i ậ ộ ở ệ ệ ơ ữ t Nam nên phát huy tích c c vai trò c a mình h n n a ự ủ
trong vi c h ng d n nghi p v , đào t o, b i d ng, c p nh t ki n th c cho ệ ướ ệ ụ ồ ưỡ ẫ ạ ứ ế ậ ậ
ng ki m toán…đ i v i các công các ki m toán viên, đi u tra, soát xét ch t l ề ấ ượ ể ố ớ ể
ty ki m toán. ể
v phía Công ty Ki m toán Vi t Nam Th ba,ứ ể ề ệ
VACO nên nghiên c u đ hoàn thi n vi c thi t k quy trình đánh giá ứ ệ ệ ể ế ế
ớ tr ng y u và r i ro ki m toán theo tiêu chu n c a Deloitte nh ng phù h p v i ẩ ủ ư ủ ể ế ọ ợ
các doanh nghi p t i Vi t Nam. Tr ệ ạ ệ ướ ể c đây, khi liên doanh th c hi n chuy n ự ệ
ch c nghiên c u trong ph m vi toàn công ty đ giao công ngh , VACO đã t ệ ổ ứ ứ ạ ể
hoàn thi n H th ng Ki m toán AS/2 cho phù h p v i n n kinh t Vi t Nam. ệ ố ớ ề ể ệ ợ ế ệ
Vì v y trong hoàn c nh hi n nay, VACO hoàn toàn có th t ể ổ ứ ộ ch c m t cu c ộ ệ ả ậ
nghiên c u t ng t đ i v i vi c xây d ng và hoàn thi n quy trình đánh giá ứ ươ ự ố ớ ự ệ ệ
tr ng y u và r i ro ki m toán đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. V a qua, ố ớ ủ ệ ế ể ọ ệ ừ
Deloitte đã chính th c ra phiên b n (Version) IAA 2006, theo đó quy trình đánh ứ ả
ộ giá h th ng ki m soát n i b trong ki m toán báo cáo tài chính b t bu c ệ ố ộ ộ ể ể ắ
ph i th c hi n trong m i cu c ki m toán, không k quy mô c a khách hàng. ủ ự ệ ể ể ả ộ ọ
ệ ố Do đó có th th y vi c nghiên c u và hoàn thi n quy trình đánh giá h th ng ể ấ ứ ệ ệ
c nh m tăng s c c nh tranh ki m soát n i b là m t trong nh ng chi n l ộ ộ ộ ế ượ ữ ể ứ ạ ằ
c a VACO trong quá trình h i nh p. ủ ậ ộ
M c dù hi n nay VACO là công ty ki m toán đ c l p l n nh t t i Vi ộ ậ ớ ấ ạ ể ệ ặ ệ t
ấ Nam, nh ng VACO m i ch là thành viên c a Deloitte, ch a t ng cung c p ư ừ ủ ư ớ ỉ
c ngoài. Vì v y đ h i nh p m t cách ch đ ng, m t d ch v nào ra n ụ ộ ị ướ ủ ộ ể ộ ậ ậ ộ
VACO nên hoàn thi n trên m i ph ng di n: đào t o nhân l c, ki m soát ệ ọ ươ ự ể ệ ạ
ch t l ng, đa d ng hoá d ch v đ có th cung c p đ ấ ượ ụ ể ể ạ ấ ị ượ c d ch v c a công ụ ủ ị
ty ra th tr ng th gi ị ườ ế ớ i. Có nh v y m i kh ng đ nh đ ớ ư ậ ẳ ị ượ ấ c v th và ch t ị ế
ng d ch v c a mình trong quá trình h i nh p hoàn toàn. l ượ ụ ủ ậ ộ ị
K T LU N Ậ Ế
ế ứ Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán là m t công vi c h t s c ủ ệ ể ế ọ ộ
quan tr ng trong l p k ho ch cũng nh thi t k các ch ng trình ki m toán ư ế ạ ậ ọ ế ế ươ ể
trong ki m toán Báo cáo tài chính. Đây là công vi c chi m nhi u th i gian, ệ ế ề ể ờ
công s c nh t trong l p k ho ch ki m toán. Chính vì v y trên th c t không ự ế ứ ể ế ấ ậ ạ ậ
ph i Công ty ki m toán đ c l p nào Vi t Nam cũng có th làm t t quy trình ộ ậ ể ả ở ệ ể ố
này. Tuy nhiên, tr c xu th h i nh p nh ngày nay, các công ty ki m toán đã ướ ế ộ ư ể ậ
ữ ngày càng hoàn thi n quy trình đánh giá tính tr ng y u này và đã có nh ng ế ệ ọ
b c thành công nh t đ nh Trong đó, VACO là m t trong s ít các công ty có ướ ấ ị ộ ố
quy trình chu n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán. ọ ủ ể ế ẩ
Trong Lu n văn t ậ ố ề t nghi p c a em đã h th ng hoá m t s v n đ lý ộ ố ấ ệ ủ ệ ố
lu n v đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán tài chính. Bên ể ủ ể ề ế ậ ọ
i thi u t ng quan v Công ty Ki m toán Vi t Nam c nh đó, Lu n văn cũng gi ậ ạ ớ ệ ổ ề ể ệ
(VACO) cùng v i vi c mô t và phân tích th c tr ng c a quy trình đánh giá ệ ớ ả ủ ự ạ
tr ng y u và r i ro ki m toán mà VACO th c hi n theo ph ng pháp và tiêu ự ủ ế ệ ể ọ ươ
chu n c a Deloitte toàn c u. Qua đó, em đã đ xu t m t s ý ki n nh m hoàn ẩ ủ ộ ố ế ề ầ ấ ằ
thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán tài ủ ể ế ể ệ ọ
chính t t Nam (VACO). ạ i công ty ki m toán Vi ể ệ
Do h n ch v ki n th c cũng nh tài li u bài vi ứ ế ề ế ư ệ ạ ế ủ ỉ ư t c a em m i ch đ a ớ
ra đ c nh ng v n đ chung nh t v tính tr ng y u và r i ro ki m toán cũng ượ ấ ề ủ ữ ể ế ề ấ ọ
nh vi c đánh giá chúng nh th nào trong ki m toán báo cáo tài chính. Em ư ế ư ệ ể
c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo đ em có th r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự ủ ể ế ầ ể
t h n n a. M t l n n a em xin g i l i c m n t i cô giáo hoàn thi n bài vi ệ ế ơ ộ ầ ử ờ ả ơ ớ ữ ữ
h ng d n và các anh ch trong Công ty Ki m toán Vi ướ ể ẫ ị ệ t Nam đã t n tình giúp ậ
đ đ em có th hoàn thi n Lu n văn c a mình. ỡ ể ủ ệ ể ậ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
t Nam s 200, 320, 400 1. Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố
2. T đi n Ti ng Vi t, NXB Văn hóa Sài Gòn năm 2005 ừ ể ế ệ
qu c dân, NXB Tài chính
3. Giáo trình Lý thuy t ki m toán, ĐH Kinh t ế
ể ế ố
năm 2005
4. Giáo trình Ki m toán tài chính, ĐH Kinh t
qu c dân, NXB Tài chính ể ế ố
năm 2001
5. Ki m toán, ĐH Kinh t
TP H Chí Minh, NXB Th ng kê năm 2004 ể ế ồ ố
6. Ki m toán, Alvin Arren, sách d ch, NXB Th ng kê năm 1995
ể ố ị
7. Tài li u c a VACO ệ ủ
8. Ph n m m AS/2 ề ầ
9. M t s t p chí K toán, Ki m toán ộ ố ạ ế ể
DANH M C S Đ B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể
Trang
Tên b ngả ớ ằ B ng 1.1: Các m i quan h gi a c a r i ro ki m toán v i b ng ủ ủ ệ ữ ể ả ố
15
21
c l ọ ầ
24
ng ban đ u v tính tr ng y u ề ế ả ầ
26
ứ ướ ượ ọ ổ ứ ủ
39
c trong nh ng năm g n đây ả ạ ượ ữ ầ
54
ả ị
54
ng Công ty A ưở ế ố
55
ộ ồ ả ị
55
57
ch ng ph i thu th p ậ ả B ng 1.2: B ng tính m c ả B ng 1.3: B ng phân b m c tr ng y u ban đ u cho các kho n m c ụ ả ế B ng 1.4: B ng đánh giá r i ro phát hi n ệ ả B ng 2.1: Nh ng k t qu đ t đ ế ữ B ng 2.2: H i đ ng qu n tr Công ty A ộ ồ B ng 2.3: Ban giám đ c và K toán tr B ng 2.4: H i đ ng qu n tr Công ty B B ng 2.5: Ban giám đ c và K toán tr ế B ng 2.6: B ng câu h i v tính đ c l p c a ki m toán viên ng Công ty B ể ứ ả ả ả ả ả ả ả ả ả ưở ộ ậ ủ ố ỏ ề ả
58
ế ề
59
ả ả ể ệ ồ ợ
B ng 2.7: B n cam k t v tính đ c l p ộ ậ B ng 2.8: B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán ự B ng 2.9: Các y u t nh h ủ ng đ n đánh giá r i ro ti m tàng c a ủ ệ ế ụ ưở ế ố ả ả ả ả ề ế
62
khách hàng B ng 2.10: B ng tìm hi u h th ng và chu trình k toán ệ ố ế ể ả ả
64
ể
67
c a ki m toán viên VACO đ i v i hai Công ty A và B ố ớ ủ B ng 2.11: B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và B ả ủ ụ B ng 2.12: B ng câu h i đánh giá h th ng ki m soát n i b ả ể ệ ố ố ớ ể ộ ộ ả ả ỏ
68
ự
c l c a Công ty A và Công ty B do ki m toán viên VACO th c hi n ủ ệ B ng 2.13: H ng d n ả ể ng v tính tr ng y u c a Deloitte ẫ ướ ượ ướ ủ ề ế ọ
82
83
ẫ ỉ
84
85
ọ ế ế
Touche Tohmatsu B ng 2.14: H ng d n đánh giá tr ng y u theo ch tiêu doanh thu ướ B ng 2.15: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty A ọ ả B ng 2.16: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty B ả ọ B ng 2.17: B ng h ẫ ả ứ ứ ấ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p ế ố ớ ố ớ ị ả ả ả ả ướ ể ệ
87
88
ả
90
ng ậ ủ ướ ị ộ ể ị
nh n c a Deloitte Touche Tohmatsu B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a Deloitte Touche Tohmatsu B ng 2.19: Ma tr n ki m tra đ nh h ậ B ng 2.20: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty ậ ủ ả ả ả ơ ộ ả ố ế ủ ả
92
A B ng 2.21: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty ơ ộ ả ố ế ủ ả ả
93
B
ủ B ng 2.22: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a ơ ộ ế ả ả ả
94
Công ty A ủ B ng 2.23: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a ơ ộ ế ả ả ả
94
95
ứ ộ ủ ố ớ ị
Công ty B B ng 2.24: Nh n đ nh m c đ r i ro đ i v i tài kho n ả ụ B ng 2.25: B ng câu h i đánh giá ki m soát đ i v i các kho n m c ậ ả ố ớ ả ả ể ả ỏ
96
Công ty A ụ ủ B ng 2.26: B ng đánh giá r i ro phát hi nđ i v i t ng kho n m c c a ệ ố ớ ừ ủ ả ả ả
102
Công ty A B ng 2.27: K ho ch ki m toán chi ti ạ ể ế ả ế ả t kho n m c các kho n ph i ụ ả ả
103
42
ơ ấ ổ ứ ộ ủ
thu S đ 2.1: C c u t S đ 2.2 : Quy trình ki m toán t ơ ồ ơ ồ ể ch c b máy qu n lý c a VACO ả ủ i VACO theo tiêu chu n c a ạ ẩ
50
Deloitte Touche Tohmatsu
M C L C Ụ Ụ