L I M Đ U Ờ Ở Ầ

t c a đ tài Tính c p thi ấ ế ủ ề

Ki m toán là lĩnh v c đang d n đ c kh ng đ nh và chi m v trí quan ự ể ầ ượ ế ẳ ị ị

tr ng trong n n kinh t Vi ề ọ ế ệ ơ t Nam. M c dù m i ra đ i và phát tri n trong h n ờ ể ặ ớ

15 năm nh ng s l ng các công ty ki m toán đã ngày càng gia tăng, ch ng t ố ượ ư ứ ể ỏ

nhu c u đ i v i lĩnh v c này ngày càng cao. Trong đó, s ra đ i c a Công ty ố ớ ờ ủ ự ự ầ

Ki m toán Vi t Nam (VACO) đ c đánh d u là m t m c l ch s cho ngành ể ệ ượ ố ị ử ấ ộ

ki m toán t i Vi t Nam. ể ạ ệ

Ki m toán Báo cáo tài chính luôn là d ch v truy n th ng và chi m t ụ ể ề ế ố ị ỷ

tr ng l n trong doanh thu c a các công ty ki m toán hi n nay. Tr c xu th ủ ể ệ ọ ớ ướ ế

Vi h i nh p nh ngày nay các công ty ki m toán đ c l p ộ ộ ậ ở ư ể ậ ệ ả t Nam luôn ph i

ng d ch v c a mình đ có th đ t ra yêu c u không ng ng nâng cao ch t l ặ ấ ượ ừ ầ ụ ủ ể ị ể

đáp ng đ ứ ượ ể c nhu c u c a khách hàng và c nh tranh v i các công ty ki m ạ ủ ầ ớ

toán n c ngoài. ướ

Trong đó đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán là m t b c vô cùng ộ ướ ủ ế ể ọ

ể quan tr ng đ giúp cho các công ty ki m toán xây d ng m t k ho ch ki m ể ộ ế ự ể ạ ọ

toán h p lý góp ph n nâng cao ch t l ầ ấ ượ ợ ể ng cũng nh hi u qu c a cu c ki m ư ệ ả ủ ộ

toán. Tuy nhiên, th c t hi n nay vi c đánh giá tr ng y u ự ế ệ ế ở ệ ọ ẫ các công ty v n

còn nhi u đi m ch a hoàn thi n do đây là m t công vi c khó và đòi h i trình ư ệ ệ ề ể ộ ỏ

đ phán xét c a ki m toán viên. Đ c đánh giá là m t trong nh ng công ty có ộ ượ ữ ủ ể ộ

ẩ quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán khá hoàn ch nh và tiêu chu n, ủ ể ế ọ ỉ

trong th i gian th c t p t i VACO em đã có c h i ti p xúc và so sánh gi a lý ự ậ ạ ờ ơ ộ ế ữ

thuy t và th c t ự ế ế và nh n ra đ ậ ượ ấ ệ c r t nhi u ki n th c cũng nh kinh nghi m ứ ư ề ế

quý báu. Chính vì v y, em đã ch n đ tài: “ Hoàn thi n quy trình đ ánh giá ề ậ ọ ệ

tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính do Công ủ ọ ể ế ể

ty Ki m toán Vi t Nam th c hi n ể ệ ệ ” đ nghiên c u, phát tri n cho Lu n văn ự ứ ể ể ậ

t ố t nghi p c a mình. ệ ủ

M c đích nghiên c u c a đ tài ứ ủ ề ụ

1

T ý nghĩa quan tr ng c a đánh giá tr ng y u và r i ro trong ki m toán ủ ủ ừ ế ể ọ ọ

Báo cáo tài chính và th c t công tác đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán ự ế ủ ế ể ọ

t i Công ty Ki m toán Vi t Nam, Lu n văn mu n làm rõ đ c lý lu n v ạ ể ệ ậ ố ượ ậ ề

ể tr ng y u, r i ro ki m toán nói chung và đánh giá tr ng y u và r i ro ki m ủ ủ ể ế ế ọ ọ

toán trong ki m toán Báo cáo tài chính nói riêng. H n n a, Lu n văn cũng ữ ể ậ ơ

mu n tìm hi u quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t i Công ty ủ ế ể ể ố ọ ạ

Ki m toán Vi t Nam. T đó, em đã có c s đ so sánh gi a th c t và lý ể ệ ơ ở ể ự ế ữ ừ

thuy t và có c s đ đ a ra nh ng ki n ngh , gi i pháp nh m hoàn thi n quy ơ ở ể ư ữ ế ế ị ả ệ ằ

t Nam. trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ọ ạ i Công ty Ki m toán Vi ể ệ

Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài ươ ứ ủ ề

Đ tài đ c nghiên c u trên c s ph ng pháp lu n c a Ch nghĩa ề ượ ơ ở ứ ươ ủ ủ ậ

duy v t bi n ch ng và s d ng các ph ng pháp k thu t nh ph ng pháp ử ụ ứ ệ ậ ươ ư ậ ỹ ươ

ng pháp t duy lôgic, ph ng pháp di n gi i, quy n p, ph toán h c, ph ọ ươ ư ươ ễ ả ạ ươ ng

ọ pháp so sánh và phân tích đ t ng h p v lý lu n và th c ti n đánh giá tr ng ể ổ ự ề ễ ậ ợ

y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính. Ngoài ra, đ tài ế ủ ể ể ề

cũng s d ng ph ử ụ ươ ng pháp s đ , b ng bi u đ làm rõ và b sung thêm cho ể ơ ồ ả ể ổ

ể lý lu n cũng nh th c ti n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m ọ ư ự ủ ễ ế ể ậ

toán Báo cáo tài chính.

H ng đóng góp c a đ tài ủ ề ướ

Đ tài đã h th ng hóa lý lu n v tr ng y u và r i ro ki m toán trong ề ọ ệ ố ủ ề ế ể ậ

ki m toán nói chung và đánh giá tr ng y u, r i ro ki m toán trong Báo cáo tài ủ ế ể ể ọ

chính nói riêng. Bên c nh đó, đ tài đã mô t ạ ề đ ả ượ ọ c th c tr ng đánh giá tr ng ự ạ

i Công ty Ki m toán Vi t Nam. T đó, đ tài đã y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ạ ể ệ ừ ề

i và ph ng h đ a ra đ ư ượ c nh n xét cho nh ng v n đ còn t n t ữ ồ ạ ề ậ ấ ươ ướ ằ ng nh m

hoàn thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ủ ệ ế ể ọ ạ ể i Công ty Ki m

toán Vi t Nam. ệ

N i dung c a đ tài ủ ề ộ

ng sau: Ngoài ph n M đ u và K t lu n, Lu n văn g m ba ch ế ở ầ ầ ậ ậ ồ ươ

Ch ươ ể ng 1: C s lý lu n v tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m ế ề ọ ơ ở ủ ể ậ

toán báo cáo tài chính

2

Ch ng 2: Th c ti n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ươ ủ ự ễ ế ể ọ

ki m toán báo cáo tài chính t t Nam ể ạ i Công ty K m toán Vi ể ệ

Ch ng 3: Nh n xét, ki n ngh và gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình ươ ế ậ ị ả ệ ằ

đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán báo cáo tài chính t ủ ể ể ế ọ ạ i

t Nam. Công ty Ki m toán Vi ể ệ

Em xin chân thành c m n cô giáo h ng d n cùng các anh ch t i Công ả ơ ướ ị ạ ẫ

ty Ki m toán Vi t Nam đã có nh ng h ng d n ch b o t n tình cho em đ ể ệ ữ ướ ỉ ả ậ ẫ ể

em có th hoàn thành t t Lu n văn c a mình. ể ố ủ ậ

3

CH NG 1 ƯƠ

C S LÝ LU N V TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG Ề Ọ Ơ Ở Ủ Ậ Ế Ể

KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ể

1.1. KHÁI NI M TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN Ế Ọ Ủ Ệ Ể

1.1.1. Tr ng y u ọ ế

Theo t đi n Ti ng Vi t, “Tr ng y u là m t tính t ừ ể ế ệ ế ọ ộ ừ ể đ ch s quan ỉ ự

tr ng thi t y u. M t s v t hay m t đ a danh đi kèm v i tr ng y u đ u mang ọ ế ế ộ ự ậ ớ ọ ộ ị ế ề

ý nghĩa quan tr ng”. ọ

Tr ng y u là m t thu t ng quan tr ng trong k toán, ki m toán. ữ ế ể ế ậ ộ ọ ọ

ố ế Nguyên t c tr ng y u c n chú tr ng đ n nh ng v n đ mang tính c t y u, ữ ế ế ề ắ ầ ấ ọ ọ

quy t đ nh b n ch t và n i dung c a s v t, s ki n kinh t phát sinh. Chính ủ ự ậ ự ệ ế ị ả ấ ộ ế

c đ c p r t nhi u tài li u trong n c cũng vì v y khái ni m tr ng y u đ ệ ế ượ ề ậ ở ấ ề ệ ậ ọ ướ

nh qu c t . Có th trích d n m t s tài li u sau: ư ố ế ộ ố ể ệ ẫ

ể Theo B n công b v chu n m c ki m toán s 47 (SAS 47): “ki m ố ề ự ể ả ẩ ố

toán viên nên xem xét r i ro ki m toán và v n đ tr ng y u trong khi l p k ề ọ ủ ể ế ấ ậ ế

ho ch ki m toán và thi ể ạ ế ế ế t k các th t c ki m toán cũng nh khi đ a ra k t ủ ụ ư ư ể

(Lý thuy t ki m toán -NXB Tài chính 2005). lu n ki m toán” ể ậ ế ể

Theo sách Lý thuy t ki m toán (NXB Tài chính 2005): “Tr ng y u, xét ể ế ế ọ

trong m i quan h v i n i dung ki m toán, là khái ni m chung ch rõ t m c ệ ớ ộ ể ệ ầ ố ỉ ỡ

và tính h tr ng c a ph n n i dung c b n c a ki m toán có nh h ng t ơ ả ủ ệ ọ ủ ể ầ ả ộ ưở ớ i

tính đúng đ n c a vi c nh n th c, đánh giá đ i t ng ki m toán và vi c s ố ượ ứ ủ ệ ậ ắ ệ ử ể

ộ ủ d ng thông tin đã đánh giá đó đ ra quy t đ nh qu n lý. Trên góc đ c a ụ ế ị ể ả

ng ườ ử ụ i s d ng thông tin, nói m t cách đ n gi n, m t thông tin quan tr ng và ơ ả ộ ọ ộ

c trình bày n u nó có kh năng nh h ng t i các quy t đ nh c n ph i đ ầ ả ượ ế ả ả ưở ớ ế ị

i s d ng”. c a ng ủ ườ ử ụ

t Nam s 200 (VSA 200) - M c tiêu và Theo Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố ụ

nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính ắ ơ ả ể ố ậ : “Tr ng y u: là thu t ế ọ

4

ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin (m t s li u k toán) ể ể ệ ầ ộ ố ệ ủ ữ ế ọ ộ

trong Báo cáo tài chính.

Thông tin đ c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay ượ ế ế ế ọ

thi u chính xác c a thông tin đó s nh h ng t ẽ ả ủ ế ưở ớ i các quy t đ nh c a ng ế ị ủ ườ i

ọ s d ng Báo cáo tài chính. M c đ tr ng y u tuỳ thu c vào t m quan tr ng ử ụ ộ ọ ứ ế ầ ộ

c đánh giá trong hoàn c nh c th . Tính c a thông tin hay c a sai sót đ ủ ủ ượ ụ ể ả

tr ng y u c a thông tin ph i đ ng và ế ủ ả ượ ọ c xem xét trên c tiêu chu n đ nh l ả ẩ ị ượ

đ nh tính.” ị

Theo Chu n m c ki m toán qu c t (ISA 320) - Tính tr ng y u trong ố ế ự ể ẩ ế ọ

ki m toán ể : “Thông tin là tr ng y u n u vi c b sót ho c sai sót c a thông tin ệ ủ ế ế ặ ọ ỏ

đó có th nh h ng đ n quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng Báo cáo tài ể ả ưở ế ị ế ế ủ ườ ử ụ

ụ chính. Tính tr ng y u ph thu c vào m c đ quan tr ng c a các kho n m c ứ ộ ủ ụ ế ả ọ ộ ọ

hay sai sót đ ượ c đánh giá theo b i c nh c th t o ra vi c b sót ho c sai sót ụ ể ạ ệ ỏ ố ả ặ

ng ho c m t đi m đ nh tính c b n mà đó. Vì th , tính tr ng y u là m t ng ọ ế ế ộ ưỡ ơ ả ể ặ ộ ị

m t thông tin h u ích c n ph i có”. ữ ầ ả ộ

s 25 (IAG 25) - Theo Các văn b n ch đ o ki m toán qu c t ỉ ạ ố ế ố ể ả Tr ngọ

y u và r i ro trong ki m toán ế ủ ể ấ : “Tr ng y u là khái ni m v t m c , b n ch t ệ ỡ ả ề ầ ế ọ

ho c t ng nhóm, c a sai ph m (k c b sót) thông tin tài chính ho c đ n l ủ ể ả ỏ ơ ẻ ạ ặ ặ ừ

mà trong b i c nh c th n u d a vào các thông tin này đ xét đoán thì s ụ ể ế ố ả ự ể ẽ

không chính xác ho c rút ra k t lu n sai l m”. ế ặ ậ ầ

T r t nhi u các đ nh nghĩa trên ta th y r ng dù trên th gi i hay ừ ấ ề ị ở ấ ằ ở ế ớ

Vi t Nam “tr ng y u” đ u đ c quan ni m nh m t thu t ng dùng đ th ệ ế ề ọ ượ ư ộ ể ể ữ ệ ậ

hi n t m quan tr ng c a m t thông tin hay m t s li u k toán trong Báo cáo ộ ố ệ ệ ầ ủ ế ọ ộ

ẽ ả tài chính mà n u thi u nó ho c thi u chính xác c a thông tin đó s nh ế ủ ế ế ặ

h ng đ n nh n th c c a ng i s d ng Báo cáo tài chính, t đó d n đ n sai ưở ứ ủ ế ậ ườ ử ụ ừ ế ẫ

l m trong vi c đánh giá thông tin và ra các quy t đ nh qu n lý. S t ầ ế ị ự ươ ệ ả ồ ng đ ng

gi a ki m toán và qu n lý này đã d n đ n tính t ữ ể ế ả ẫ ấ ế ộ t y u ph i l a ch n n i ả ự ọ

i u, v a đánh giá đúng b n ch t c a đ i t dung ki m toán t ể ố ư ấ ủ ố ượ ừ ả ng ki m toán, ể

v a đáp ng k p th i nhu c u c a ng ờ ừ ầ ủ ứ ị ườ ấ i quan tâm v i giá phí ki m toán th p ể ớ

t ch c năng ki m toán. trên c s th c hi n t ơ ở ự ệ ố ứ ể

5

B i v y, đ gi i quy t yêu c u trên trong khái ni m “tr ng y u” đã bao ở ậ ể ả ế ệ ế ầ ọ

i nh n th c đ i t hàm hai m t liên quan t ặ ớ ố ượ ứ ậ ặ ng: Quy mô hay t m c (m t ầ ỡ

l ượ ng) và v trí hay tính h tr ng (m t ch t) c a ph n n i dung c b n. ặ ệ ọ ơ ả ủ ấ ầ ộ ị

 V quy mô ề

Nhi u k toán viên và ki m toán viên mong mu n có đ c m t con s ế ể ề ố ượ ộ ố

ọ tuy t đ i ch d n cho h v tr ng y u. Nh ng đi u này là r t khó vì tr ng ế ọ ề ọ ệ ố ỉ ẫ ư ề ấ

r t khó đ y u là m t khái ni m t ế ệ ộ ươ ng đ i h n là tuy t đ i và trong th c t ệ ố ố ơ ự ế ấ ể

n đ nh m t con s c th v t m c cho nh ng đi m c t y u c a n i dung ấ ố ụ ể ề ầ ố ế ủ ộ ữ ể ộ ỡ ị

ki m toán, đ c bi t là khi có các y u t ể ặ ệ ế ố ề ẩ ọ ti m n. M t con s có th là tr ng ể ộ ố

ể y u v i công ty này nh ng không tr ng y u v i công ty khác. B i v y, ki m ế ở ậ ư ế ớ ọ ớ

toán viên th ng quan tâm t i quy mô t ng đ i h n quy mô tuy t đ i. ườ ớ ươ ố ơ ệ ố

Quy mô t ng quan gi a đ i t ươ ng đ i là m i quan h t ố ệ ươ ố ữ ố ượ ng c n đánh ầ

giá v i m t s g c. S g c th ộ ố ố ố ố ớ ườ ụ ể ng khác nhau trong nh ng tình hu ng c th . ữ ố

ể Ch ng h n, v i báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, s g c có th là ạ ộ ố ố ế ạ ẳ ả ớ

ặ doanh thu thu n; v i b ng cân đ i k toán, s g c có th là t ng tài s n ho c ố ế ớ ả ố ố ể ầ ả ổ

tài s n l u đ ng… Ph n đông các ki m toán viên đ u cho r ng “t ng h p các ả ư ộ ể ề ầ ằ ổ ợ

sai ph m mà có t nh h n 5% so v i giá tr thu nh p ròng thì đ c xem là ạ l ỷ ệ ỏ ơ ậ ớ ị ượ

không tr ng y u nh ng n u l n h n 10% thì ch c ch n tr ng y u”. Nh ng có ế ớ ư ư ế ế ắ ắ ọ ơ ọ

ộ khi ki m toán viên s d ng con s tuy t đ i đ đánh giá tính tr ng y u. M t ệ ố ể ử ụ ế ể ố ọ

ộ con s tuy t đ i là s th hi n m c quan tr ng mà không c n nh c thêm m t ố ể ệ ệ ố ứ ầ ắ ố ọ

nào khác. Ví d nh , m t vài ki m toán viên cho r ng “m t tri u USD y u t ế ố ụ ư ể ệ ằ ộ ộ

ho c m t con s l n h n thì luôn là con s tr ng y u, không c n quan tâm ố ọ ố ớ ế ặ ầ ộ ơ

đ n v n đ nào khác”. ề ế ấ

ắ Ngoài ra, khi xem xét quy mô tr ng y u, ki m toán viên nên cân nh c ế ể ọ

ng lu k c a đ i t ng xem xét. Trên th c t c s nh h ả ự ả ưở ỹ ế ủ ố ượ ự ế ề thì có r t nhi u ấ

ế sai ph m khi xem xét chúng m t cách cô l p thì không phát hi n ra tr ng y u, ệ ạ ậ ộ ọ

nh ng n u c ng d n t t c các sai ph m s phát hi n th y s liên quan và ồ ấ ả ấ ự ư ẽ ệ ế ạ ộ

tính h th ng c a sai ph m và khi đó phát hi n tính tr ng y u c a chúng. ệ ố ủ ủ ệ ế ạ ọ

Theo Chu n m c Ki m toán Vi ự ể ẩ ệ t Nam s 320 - ố ể Tính tr ng y u trong ki m ế ọ

toán: “Ki m toán viên c n xem xét t i kh năng có nhi u sai sót là t ể ầ ớ ề ả ươ ố ng đ i

6

nh nh ng khi t ng h p l ng tr ng y u t i Báo cáo tài chính, ợ ạ ư ỏ ổ i có nh h ả ưở ế ớ ọ

nh : m t sai sót trong th t c h ch toán cu i tháng có th tr thành m t sai ể ở ủ ụ ư ạ ộ ố ộ

ỗ sót tr ng y u, ti m tàng n u nh sai sót đó c ti p t c tái di n vào m i ứ ế ụ ư ế ề ễ ế ọ

tháng”.

Vi c xác đ nh tính tr ng y u qua quy mô không ph i là d dàng chính vì ế ễ ệ ả ọ ị

v y đ xác đ nh đúng n i dung ki m toán trên ph ộ ậ ể ể ị ươ ầ ng di n này chúng ta c n ệ

quán tri t các nguyên t c c b n sau: ệ ắ ơ ả

Th nh t, c xác đ nh. Đó là vi c xác đ nh ấ quy mô tr ng y u ph i đ ọ ả ượ ứ ế ệ ị ị

tr ng y u d a trên các đ i t ng nào (Báo cáo tài chính, toàn b tài li u k ố ượ ự ế ọ ệ ộ ế

toán hay th c tr ng tài chính nói chung) và cũng tùy thu c vào c khách th ự ạ ả ộ ể

ki m toán thu c lo i hình doanh nghi p nào (s n xu t, công nghi p, nông ệ ệ ể ạ ả ấ ộ

nghi p, d ch v , ngân hàng, b o hi m, xây l p hay v n t i…). Vì m i ngành, ậ ả ụ ể ệ ả ắ ị ỗ

m i lĩnh v c l i có nh ng đ c đi m riêng nên vi c tìm hi u khách hàng là ự ạ ỗ ữ ể ệ ể ặ

m t công vi c h t s c quan tr ng trong giai đo n chu n b ki m toán. ệ ế ứ ị ể ạ ẩ ộ ọ

quy mô c a các kho n m c, nghi p v không ch xét v quy Th hai, ứ ụ ụ ủ ệ ề ả ỉ

mô b ng con s tuy t đ i mà còn ph i trong t ệ ố ằ ả ố ươ ng quan v i các đ i t ớ ố ượ ng

ki m toán khác. V đ nh l ng đó là nh ng t l ề ị ể ượ ữ ỷ ệ ủ ệ c a các kho n m c, nghi p ả ụ

v so v i m t c s tính toán nh t ng tài s n, t ng doanh thu, l ụ ộ ơ ở ư ổ ả ớ ổ ợ ậ i nhu n

tr c thu …Và cũng tùy vào b n ch t mà khi tính toán ta nên c ng d n hay ướ ế ả ấ ộ ồ

tách riêng các kho n m c, nghi p v , sai sót có liên quan. ệ ụ ụ ả

quy mô tr ng y u còn ph thu c vào đ i t ng và m c tiêu Th ba,ứ ố ượ ụ ế ọ ộ ụ

ứ c a cu c ki m toán là ki m toán tài chính, ki m toán nghi p v v i các ch c ủ ụ ớ ể ể ể ệ ộ

năng xác minh hay xác minh, t v n…. ư ấ

 V tính ch t ấ ề

ọ Trong ki m toán Báo cáo tài chính, ki m toán viên đánh giá tính tr ng ể ể

y u c n tuỳ thu c vào lo i hình, quy mô doanh nghi p. Đ ng th i c n có s ế ờ ầ ệ ạ ầ ộ ồ ự

am hi u tài chính k toán, các quy đ nh pháp lu t v i doanh nghi p và d a vào ậ ớ ự ệ ể ế ị

kinh nghi m ngh nghi p c a ki m toán viên. ệ ủ ể ệ ề

7

Các kho n m c nghi p v đ ụ ụ ượ ệ ả c coi là tr ng y u th ọ ế ườ ng bao g m: các ồ

kho n m c, nghi p v có gian l n ho c ch a đ ng kh năng gian l n và các ặ ứ ự ụ ụ ệ ả ậ ậ ả

kho n m c, nghi p v có sai sót h tr ng. ệ ụ ệ ọ ụ ả

Các kho n m c, nghi p v có gian l n ho c có ch a kh năng gian ệ ụ ứ ụ ả ả ậ ặ

l n:ậ Gian l n và sai sót đ u dùng đ ch các sai ph m nói chung, tuy nhiên ể ề ậ ạ ỉ

gi a chúng l i có s khác nhau c b n. V i cùng m t quy mô ti n t ữ ạ ơ ả ề ệ ự ộ ớ ậ , gian l n

th ng đ c chú tr ng h n sai sót vì nó làm ng ườ ượ ọ ơ ườ ự i ta nghĩ đ n tính trung th c ế

ộ và đ tin c y c a các nhà qu n lý và các thành viên có liên quan. Do đó, m t ậ ủ ả ộ

hành vi gian l n luôn đ c coi tr ng b t k quy mô c a nó là bao nhiêu. Các ậ ượ ấ ể ủ ọ

kho n m c, nghi p v có gian l n ho c có ch a kh năng gian l n th ứ ụ ụ ệ ả ậ ặ ả ậ ườ ng

bao g m:ồ

ụ ấ ệ ầ ầ ợ ị - Các nghi p v đ u th u, giao th u và giao d ch không h p pháp vì

có th có s móc n i gi a các bên nh m thu l i cho cá nhân; ự ữ ể ằ ố ợ

ự ụ ệ ế ả ả ữ - Các nghi p v thanh lý tài s n: có kh năng có s liên k t gi a

ng i ti n hành thanh lý và ng i mua tài s n trong khi tài s n đó v n đang ườ ế ườ ả ẫ ả

trong quá trình s d ng; ử ụ

ng xuyên, ệ ụ ề ề ệ ụ ả ườ - Các nghi p v v ti n m t: các nghi p v này x y ra th ặ

ti n m t l i có đ c đi m là g n nh , d bi n th nên d x y ra gian l n; ặ ạ ề ẹ ễ ể ễ ả ủ ể ặ ậ ọ

ụ ề ệ ệ - Các nghi p v v mua bán và thanh toán: doanh nghi p và khách

ề ự hàng ho c nhà cung c p có th móc ngo c v i nhau đ báo cáo sai v th c ể ể ấ ặ ặ ớ

tr ng ho t đ ng c a mình; ạ ộ ủ ạ

ng: các nghi p v này ít x y ra nh ng nó l ụ ấ ườ ụ ư ệ ả ạ i - Các ngh êp v b t th ị

nh h ng tr c ti p t i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p; ả ưở ự ế ớ ế ủ ệ ả

ề ợ ệ ế i: các nghi p v liên quan đ n ụ ệ - Các nghi p v phân chia quy n l ụ

quy n l i bao gi ề ợ ờ ư ấ ứ cũng ch a đ ng kh năng gian l n cao vì h u nh b t c ai ứ ự ả ậ ầ

i cho b n thân mình; cũng mu n thu l ố ợ ả

ụ ố ụ ệ ệ ỏ ề - Các nghi p v c ý b ngoài s sách: các nghi p v phát sinh đ u ổ

ph i đ ả ượ ệ ủ c ghi s , n u đ n v c ý b ngoài s sách thì đây là bi u hi n c a ổ ế ị ố ể ơ ỏ ổ

hành vi gian l n;ậ

8

ụ ả ệ ế ặ ộ ạ - Các nghi p v x y ra vào cu i kỳ quy t toán ho c thu c lo i ố

nghi p v m i phát sinh. Thông th ng, vào cu i kỳ quy t toán, đ k t qu ụ ớ ệ ườ ể ế ế ố ả

ho t đ ng kinh doanh đ c nh k ho ch đã đ nh ho c đ đi u ch nh m t s ạ ộ ượ ặ ể ề ư ế ộ ố ạ ị ỉ

chênh l ch th a, thi u, k toán th ng đ a thêm m t s bút toán h ch toán. ừ ế ế ệ ườ ộ ố ư ạ

ng tr ng y u. Đ i v i các Do đó các nghi p v x y ra vào cu i kỳ th ụ ả ệ ố ườ ế ọ ố ớ

nghi p v m i phát sinh thì ki m toán viên c n t đ t ra câu h i t i sao ụ ớ ầ ự ặ ỏ ạ ể ệ

nh ng nghi p v đó t c t tr i gi ệ ụ ữ ừ ướ ớ ờ ớ ư m i phát sinh, li u k toán đã x lý ch a ế ử ệ

và t đó tìm b ng ch ng đ ch ng minh; ừ ể ứ ứ ằ

có s a ch a vì có th thông tin tài chính ụ ứ ả ừ ử ữ ể - Các kho n m c, ch ng t

ng t i Báo cáo tài chính; đã b làm cho sai l ch d n đ n nh h ệ ế ả ẫ ị ưở ớ

ụ ệ ế ạ - Các nghi p v vi ph m nguyên t c k toán và pháp lý nói chung: có ắ

nh h ng đ n s trung th c và đ tin c y c a các nhà lãnh đ o doanh ả ưở ủ ự ự ế ậ ạ ộ

nghi p và các cá nhân có liên quan. ệ

Các kho n m c, nghi p v có sai sót (không c ý) h tr ng: ệ ụ ệ ọ ụ ố ả

ng do trình đ , năng l c y u kém và tính ụ ườ ự ế ộ - Các nghi p v này th ệ

thi u c n tr ng c a k toán viên; ủ ế ế ẩ ọ

quy mô l n ho c có chênh ụ ụ ệ ả ở ặ ớ - Các kho n m c, nghi p v có sai sót

c ho c gi a các ngu n thông tin có liên quan; l ch l n v i các kỳ tr ớ ệ ớ ướ ữ ặ ồ

ụ ế ệ ạ - Các nghi p v vi ph m nguyên t c k toán và pháp lý nói chung có ắ

th d n đ n sai l m nghiêm tr ng, nh h i s d ng thông tin vì ể ẫ ế ầ ả ọ ưở ng đ n ng ế ườ ử ụ

ặ ủ nó khi n ta nghĩ đ n tính trung th c và đ tin c y c a Ban qu n tr ho c c a ậ ủ ự ế ế ả ộ ị

nh ng cá nhân có liên quan khác; ữ

i nhi u l n: vi c các sai ặ ạ ụ ụ ệ ả ề ầ ệ - Các kho n m c, nghi p v có sai sót l p l

sót l p l ặ ạ ộ i nhi u l n cho dù quy mô c a sai sót là không l n thì v n gây m t ề ầ ủ ẫ ớ

s nghi ng v năng l c c a k toán viên và v n đ xem xét qu n lý s sách ự ự ủ ế ờ ề ề ấ ả ổ

không đ c ch t ch . H n n a, t ng h các sai sót nh có th là m t sai sót ượ ữ ẽ ể ặ ơ ổ ộ ỏ ộ

ng đ n Báo cáo tài chính; l n nh h ớ ả ưở ế

ệ ụ ụ ả ả ưở ng nghiêm tr ng đ n kỳ sau; ọ ế - Các kho n m c, nghi p v có nh h

ng t i nhu n; ả ưở i l ớ ợ ậ - Các sai sót có nh h

9

ụ ụ ệ ả ả ậ ặ ố - Các kho n m c, nghi p v là đ u m i ho c gây h u qu liên quan ầ

đ n nhi u kho n m c, nghi p v khác. ụ ế ệ ụ ề ả

Vi c nh n đ nh và đ a ra ý ki n ki m toán ph thu c r t nhi u vào các ể ộ ấ ụ ư ế ề ệ ậ ị

kho n m c, nghi p v liên quan đ n b n ch t đ i t ấ ố ượ ụ ụ ế ệ ả ả ậ ng ki m toán. Vì v y, ể

ớ khái ni m tr ng y u đã đ t ra yêu c u xác đ nh n i dung ki m toán v i ầ ể ế ệ ặ ọ ộ ị

nguyên t c không b qua các kho n m c, nghi p v có quy mô l n và có tính ụ ụ ệ ắ ả ỏ ớ

ng. Vi ph m nguyên t c này có nghĩa là h tr ng, ph n ánh b n ch t đ i t ệ ọ ấ ố ượ ả ả ắ ạ

không n m v ng n i dung c a tr ng y u thì ki m toán viên đã t o ra r i ro ủ ữ ủ ế ể ắ ạ ộ ọ

cho cu c ki m toán. Do đó, khi đánh giá tính tr ng y u c a m t n i dung hay ế ủ ộ ộ ể ộ ọ

ặ m t phát hi n ki m toán c th , ki m toán viên ph i xem xét trên c hai m t ụ ể ể ệ ể ả ả ộ

là quy mô và b n ch t c a v n đ , t ấ ủ ấ ề ừ ả đó m i đ a ra quy t đ nh h p lý v tính ế ị ớ ư ề ợ

ng cu c ki m toán. tr ng y u, đ m b o m c tiêu và ch t l ả ấ ượ ụ ế ả ọ ể ộ

1.1.2. R i ro ki m toán ủ ể

1.1.2.1. Khái ni mệ

Cùng v i vi c đánh giá tr ng y u thì đánh giá r i ro cũng là m t trong ủ ế ệ ớ ộ ọ

nh ng b ữ ướ ữ c quan tr ng nh t trong ki m toán Báo cáo tài chính. Do nh ng ể ấ ọ

nguyên nhân nh trong quá trình ki m toán, ki m toán viên th ư ể ể ườ ỉ ấ ng ch l y

ằ m u ki m toán ch không ki m tra toàn b , hay vi c thu th p các b ng ứ ể ể ệ ẫ ậ ộ

ch ng ki m toán th ể ứ ườ ng mang tính thuy t ph c h n là ch ng minh s chính ụ ơ ự ứ ế

ề xác tuy t đ i c a các s li u trên Báo cáo tài chính, hay là còn tùy thu c nhi u ệ ố ủ ố ệ ộ

ộ vào óc xét đoán ngh nghi p c a t ng ki m toán viên… nên trong b t kỳ cu c ệ ủ ừ ể ề ấ

ki m toán nào cũng t n t i nh ng h n ch ti m tàng. Chính vì v y kh năng ồ ạ ể ế ề ữ ạ ậ ả

ề ki m toán viên đ a ra nh n xét không chính xác v Báo cáo tài chính là đi u ư ề ể ậ

luôn có th x y ra. V n đ là làm th nào đ có th gi m r i ro này xu ng ế ể ả ể ả ủ ể ề ấ ố ở

c. Mu n nh v y, ngay t m c ch p nh n đ ấ ứ ậ ượ ư ậ ố ừ giai đo n chu n b ki m toán, ẩ ị ể ạ

ộ ki m toán viên ph i đánh giá r i ro đ đi u ch nh các th t c ki m toán m t ể ề ủ ụ ủ ể ể ả ỉ

c m t m c r i ro có th ch p nh n đ c. cách thích h p nh m có đ ợ ằ ượ ể ấ ứ ủ ậ ượ ộ

10

V y r i ro ki m toán là gì? Theo T đi n Ti ng Vi t: “r i ro là tính t ậ ủ ừ ể ế ể ệ ủ ừ

dùng đ ch vi c không may x y ra” ho c “r i ro là đi u không lành, không ỉ ệ ủ ề ể ả ặ

t b t ng x y đ n”. Nói chung r i ro là nh ng đi u không mong mu n tuy t ố ấ ờ ả ủ ữ ế ề ố

nhiên trong các lĩnh v c khác nhau thì đ c tr ng c a r i ro l i khác nhau. Sau ủ ủ ư ự ặ ạ

đây là nh ng khái ni m khác nhau v r i ro trong ki m toán mà đã đ c đ ề ủ ữ ệ ể ượ ề

c p ậ ở ấ r t nhi u tài li u. ề ệ

: “là kh năng mà ki m toán viên và công ty ki m toán R i ro ki m toán ể ủ ể ể ả

đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi Báo cáo tài chính đã đ ư ế ậ ợ ượ ể c ki m

toán v n còn có nh ng sai sót tr ng y u”. (Chu n m c ki m toán Vi t Nam ự ữ ế ể ẫ ẩ ọ ệ

- Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ng ki m toán là s 400 ố ộ ộ). Do đ i t ố ượ ủ ể ể

nh ng thông tin đ c ki m toán qua nhi u giai đo n b ng nh ng b máy ữ ượ ữ ề ể ạ ằ ộ

qu n lý và các ph ng th c, th t c ki m soát khác nhau nên r i ro ki m toán ả ươ ủ ụ ủ ứ ể ể

cũng đ c xác đ nh t ng ng đ i v i t ng lo i đ i t ng ki m toán. R i ro ượ ị ươ ố ớ ừ ạ ố ượ ứ ủ ể

bao g m ba b ph n: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. ủ ủ ủ ề ể ệ ậ ồ ộ

s 25 (IAG 25) - Theo Các văn b n ch đ o ki m toán qu c t ỉ ạ ố ế ố ể ả Tr ngọ

y u và r i ro trong ki m toán ế ủ ể ể : “R i ro ki m toán là nh ng r i ro mà ki m ủ ữ ủ ể

toán viên có th m c ph i khi đ a ra nh ng nh n xét không xác đáng v các ể ắ ư ữ ề ả ậ

thông tin tài chính và đó là các sai sót nghiêm tr ng. Ví d , ki m toán viên có ụ ể ọ

th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn b v m t Báo cáo tài chính mà không bi ộ ề ộ ể ư ế ấ ậ ế t

r ng báo cáo này có nh ng sai sót nghiêm tr ng”. ữ ằ ọ

1.1.2.2. Các lo i r i ro ki m toán ạ ủ ể

R i ro ti m tàng: ề ủ ệ “là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng nghi p ề ẩ ủ ừ ả ố

v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính ch a đ ng sai sót tr ng y u khi ụ ừ ứ ự ụ ế ả ọ

ộ ộ tính riêng r ho c tính g p, m c dù có hay không h th ng ki m soát n i b ”. ệ ố ể ẽ ặ ặ ộ

(Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ộ t Nam s 400: Đánh giá r i ro và ki m soát n i ủ ể ố

ổ b ).ộ Ch ng h n nh doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c có s thay đ i ạ ộ ự ự ư ệ ẳ ạ

nhanh v k thu t r t có th d n đ n kh năng có sai sót cao ậ ấ ể ẫ ề ỹ ế ả ở ụ kho n m c ả

hàng t n kho trên Báo cáo tài chính do không l p d phòng gi m giá đ y đ ự ậ ả ầ ồ ủ

đ i v i nh ng hàng hóa b l ố ớ ị ỗ ữ i th i; hay kho n m c ti n trên Báo cáo tài chính ề ụ ả ờ

th ng có kh năng sai sót cao do ti n là lo i tài s n nh y c m v i gian l n. ườ ạ ả ề ậ ả ạ ả ớ

11

M c đ r i ro ti m tàng ph thu c vào đ c đi m tình hình kinh doanh ứ ộ ủ ụ ề ể ặ ộ

ủ c a khách th ki m toán, lo i hình kinh doanh và c năng l c nhân viên c a ủ ể ể ự ạ ả

khách th ki m toán. Ki m toán viên không t o ra và cũng không ki m soát ể ể ể ể ạ

r i ro ti m tàng mà h ch đánh giá chúng. Vi c đánh giá r i ro ti m tàng có ủ ủ ệ ề ề ọ ỉ

th đ c th c hi n t nhi u ngu n khác nhau nh t cu c ki m toán năm ể ượ ệ ừ ự ư ừ ề ồ ể ộ

tr c hay t ướ ừ nh ng tìm hi u v ngành ngh kinh doanh, chính sách k toán, ề ữ ề ế ể

tài chính c a khách th ki m toán. ể ể ủ

Đánh giá r i ro ti m tàng có ý nghĩa vô cùng quan tr ng vì trên c s đó ơ ở ủ ề ọ

ki m toán viên d ki n nh ng công vi c, th t c ki m toán s đ ự ế ủ ụ ẽ ượ ữ ệ ể ể ự c th c

hi n đ i v i các kho n m c, nghi p v tr ng y u trên Báo cáo tài chính. ệ ụ ọ ố ớ ụ ế ệ ả

R i ro ki m soát: ể ủ ả “là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng kho n ọ ủ ừ ế ả

m c, nghi p v trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà h ụ ụ ẽ ệ ặ ộ ệ

th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không ngăn ng a h t ho c không ừ ế ộ ộ ệ ố ế ể ặ ố

phát hi n và s a ch a k p th i”. (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 400: ữ ử ệ ờ ị ự ể ẩ ệ ố

Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ). ộ ộ ộ Ví d nh : m t h th ng ki m soát n i ộ ệ ố ụ ư ủ ể ể

b t ộ ố ẫ t v n có th g p sai sót khi h th ng xây d ng quá ph c t p, luân ệ ố ứ ạ ể ặ ự

chuy n nhân s nhi u ho c thi u đào t o nhân viên… Môi tr ế ự ề ể ặ ạ ườ ng ki m soát ể

th ườ ơ ng th hi n ý chí, quan đi m, nh n th c, hành đ ng c a nhà qu n lý đ n ể ệ ứ ủ ể ậ ả ộ

c xem xét k l v vì v y c n đ ị ậ ầ ượ ỹ ưỡ ố ệ ng. Đ i v i các doanh nghi p x lý s li u ệ ử ố ớ

ng pháp đi n t , r i ro ki m toán là cao n u doanh nghi p không b ng ph ằ ươ ệ ử ủ ể ế ệ

ki m soat t khâu nh p s li u, thi ể t đ ố ượ c quy trình x lý s li u t ử ố ệ ừ ố ệ ậ ế ế t k

ch ng trình ph n m m, b o m t thông tin… ươ ề ầ ả ậ

ể Nh v y, cũng nh r i ro ti m tàng, đ i v i r i ro ki m soát, ki m ố ớ ủ ư ậ ư ủ ề ể

ể ư toán viên cũng không t o ra và ki m soát chúng mà ch đánh giá chúng đ đ a ể ạ ỉ

ra m c r i ro ki m soát d ki n. ể ứ ủ ự ế

R i ro phát hi n: ả ệ “là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng kho n ủ ủ ừ ế ả ọ

m c, nghi p v trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà ụ ụ ệ ẽ ặ ộ

trong quá trình ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán không phát ể ể ể

hi n ra đ c t Nam s 400: Đánh giá r i ro và ệ ượ ”.(Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ủ ố

ki m soát n i b ). ộ ộ R i ro phát hi n có nguyên nhân b t ngu n tr c ti p t ự ế ừ ộ n i ủ ệ ể ắ ồ

12

ự dung, th i gian và ph m vi c a các th nghi m c b n do ki m toán viên th c ử ơ ả ủ ệ ể ạ ờ

ở ộ hi n. Ví d nh : r i ro phát hi n s gi m xu ng n u ki m toán viên m r ng ệ ẽ ả ụ ư ủ ế ể ệ ố

ph m vi ki m tra, tăng c ể ạ ườ ng kích c c a các th nghi m hay tăng các th ử ỡ ủ ệ ủ

t c ki m tra chi ti ụ ể ế ớ t v i các s d ho c nghi p v . ệ ụ ố ư ặ

Khác v i r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát, ki m toán viên ph i có ớ ủ ủ ể ể ề ả

ằ trách nhi m phát hi n các th t c thu th p các b ng ch ng ki m toán nh m ủ ụ ứ ệ ể ệ ậ ằ

qu n lý và ki m soát đ i v i r i ro phát hi n. ố ớ ủ ệ ể ả

1.1.3. M i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán ọ ệ ữ ủ ố ế ể

Tr ng y u và r i ro ki m toán có m i quan h r t ch t ch v i nhau. ẽ ớ ệ ấ ủ ế ể ặ ọ ố

Đó là m i quan h t l ngh ch. M c tr ng y u càng cao thì r i ro ki m toán ệ ỷ ệ ố ủ ứ ể ế ọ ị

i n u m c tr ng y u có th ch p nh n đ c l càng th p và ng ấ ượ ạ ế ứ ế ể ấ ậ ọ ượ ả c gi m

xu ng thì r i ro ki m toán s tăng lên vì khi đó giá tr sai sót có th b qua ể ỏ ủ ẽ ể ố ị

gi m xu ng. M i quan h này có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c xác đ nh ệ ệ ả ấ ố ố ọ ị

n i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán s áp d ng. ộ ủ ụ ủ ụ ể ẽ ạ ị

Không nh ng th c tr ng y u và r i ro ki m toán đ u nh h ế ả ọ ề ả ủ ữ ể ế ưở ế ng đ n

tính đ y đ c a b ng ch ng ki m toán c n thu th p. Đó là m i quan h t ủ ủ ằ ệ ỷ ệ l ứ ể ầ ậ ầ ố

thu n: n u m c đ tr ng y u và m c đ r i ro ki m toán càng cao thì s ứ ộ ủ ộ ọ ứ ế ể ế ậ ố

ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p càng nhi u. l ượ ứ ể ề ằ ầ ậ

S l ng b ng ch ng ki m toán s ph i nhi u lên khi ki m toán các ố ượ ứ ề ẽ ể ể ằ ả

ị ả kho n m c có tính tr ng y u cao. Ch ng h n, khi ki m toán m t đ n v s n ẳ ộ ơ ụ ế ể ả ạ ọ

xu t thì s l ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p đ đ t đ ố ượ ấ ể ạ ượ ứ ể ằ ầ ậ c m c tiêu ụ

ki m toán đ i v i hàng t n kho bao gi cũng ph i l n h n so v i s l ố ớ ể ồ ờ ớ ố ượ ng ả ớ ơ

c. Và cũng t ng t b ng ch ng c n thu th p cho kho n tr tr ằ ả ướ ứ ầ ậ ả ươ ự nh v i tính ư ớ

tr ng y u, thông th ng s l ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p s ế ọ ườ ố ượ ứ ể ầ ậ ằ ẽ

tăng lên trong nh ng tr ng h p có nhi u kh năng sai ph m. ữ ườ ề ạ ả ợ

13

ứ B ng 1.1: Các m i quan h gi a c a r i ro ki m toán v i b ng ch ng ệ ữ ủ ủ ớ ằ ố ể ả

ph i thu th p ả ậ

S l

ố ượ

ằ ng b ng

Tr

nườ

R i roủ

R i roủ

R i roủ

R i roủ

ch ng c n thu

ki m toán

ti m tàng

ki m soát

g h pợ

phát hi nệ

Th pấ Th pấ Cao

Cao Th pấ Th pấ

1 2 3 4 5

Cao

Th pấ Cao Th pấ Trung bình Cao Th pấ Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Th pấ Trung bình Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr194. ể ồ

th pậ Th pấ Trung bình Cao Trung bình Trung bình ị

1.2. ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG

Ọ Ủ Ể Ế

KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ể

1.2.1. C s đánh giá ơ ở

1.2.1.1. Đ i v i tính tr ng y u ố ớ ọ ế

Nh ta đã bi ư ế ố t vi c đánh giá tính tr ng y u có ý nghĩa nh th nào đ i ế ư ế ệ ọ

c tính tr ng y u ta th v i m t cu c ki m toán. Mu n đánh giá đ ớ ể ộ ộ ố ượ ế ọ ườ ả ng ph i

d a vào tr ự ướ ế ế c h t chính là n i dung hàm ch a bên trong khái ni m tr ng y u, ứ ệ ộ ọ

đó là quy mô và b n ch t c a đ i t ả ấ ủ ố ượ ọ ng. Đây cũng là hai c s quan tr ng ơ ở

nh t khi đánh giá tr ng y u. ế ấ ọ

ệ ố Khi đánh giá tính tr ng y u ngoài vi c ph i xem xét quy mô tuy t đ i ệ ế ả ọ

c a sai ph m mà còn ph i chú ý đ n quy mô t ủ ế ả ạ ươ ố ng đ i c a nó, t c là m i ố ủ ứ

quan h c a nó v i các đ i t ng khác. Trong toàn b đ i t ệ ủ ố ượ ớ ộ ố ượ ng ki m toán ể

bao gi ờ cũng có nh ng n i dung, nghi p v , kho n m c quan tr ng h n, đòi ụ ụ ữ ệ ả ộ ọ ơ

h i t p trung nhi u h n. Đây chính là m t b n ch t c a v n đ c n xem xét. ỏ ậ ấ ủ ấ ặ ả ề ầ ề ơ

Ngoài ra, khi đánh giá tính tr ng y u ta cũng c n chú ý đ n nh ng tiêu ế ữ ế ầ ọ

ủ ấ chí khác n a nh m c tiêu ki m toán c th , tính không ch c ch n c a v n ư ụ ụ ể ữ ể ắ ắ

14

ng xuyên hay không th đ xem xét, tính ch t th ề ấ ườ ườ ng xuyên c a nghi p v , ụ ủ ệ

1.2.1.2. Đ i v i r i ro ki m toán ố ớ ủ ể

Đ i v i r i ro ki m toán: c s đ đánh giá r i ro chính là các y u t ố ớ ủ ơ ở ể ế ố ủ ể

bao hàm trong m i lo i r i ro. ạ ủ ỗ

R i ro ti m tàng là r i ro t n t ồ ạ ủ ủ ề ạ i sai sót tr ng y u không k đ n ho t ể ế ế ọ

đ ng ki m soát n i b và ki m toán, vì v y, c s đánh giá là nh ng t n t ộ ộ ộ ơ ở ồ ạ i ữ ể ể ậ

ti m tàng thu c v b n ch t c a đ i t ề ả ấ ủ ố ượ ề ộ ủ ng nh : đ c đi m kinh doanh c a ư ặ ể

khách hàng, công vi c ngành ngh kinh doanh, b n ch t h th ng k toán… ấ ệ ố ệ ế ề ả

R i ro ki m soát là kh năng t n t ồ ạ ủ ể ả ể ế i sai sót tr ng y u khi đã k đ n ế ọ

hi u l c c a h th ng ki m soát n i b , vì v y, c s đ ti n hành đánh giá ộ ộ ệ ự ủ ệ ố ơ ở ể ế ể ậ

ể chính là b máy k toán, h th ng Ki m soát n i b . Đánh giá r i ro ki m ể ệ ố ộ ộ ủ ế ộ

soát chính là quá trình đánh giá cách thi ế ế ạ t k , tính liên t c và hi u qu ho t ụ ệ ả

đ ng c a h th ng Ki m soát n i b trong vi c ngăn ng a và phát hi n các ộ ộ ộ ệ ố ừ ủ ệ ệ ể

sai sót nghiêm tr ng.ọ

R i ro phát hi n là r i ro mà các ki m toán viên không phát hi n ra các ể ủ ủ ệ ệ

sai sót nghiêm tr ng trong quá trình ki m toán, vì v y, c s đánh giá nó chính ể ơ ở ậ ọ

là vi c th c hi n các b c ki m toán, ph m vi ti n hành ki m toán và s tuân ự ệ ệ ướ ự ế ể ể ạ

th các Chu n m c ki m toán c a ki m toán viên. ủ ự ủ ể ể ẩ

Đ i v i r i ro tài kho n: đ l a ch n c s cho vi c đánh giá r i ro tài ọ ố ớ ủ ơ ở ể ự ủ ệ ả

ố kho n, c n quan tâm đ n m i quan h ch t ch gi a tr ng y u và r i ro. M i ệ ặ ẽ ữ ủ ế ế ầ ả ố ọ

quan h đó th hi n ngay trong khái ni m r i ro ki m toán: “r i ro ki m toán ệ ể ệ ủ ủ ể ể ệ

là r i ro mà ki m toán viên m c ph i khi đ a ra ý ki n ch p nh n không thích ư ủ ế ể ắ ả ấ ậ

h p v Báo cáo tài chính khi v n t n t ợ ẫ ồ ạ ề ọ i nh ng sai sót tr ng y u”. Trong m i ữ ế ọ

cu c ki m toán thì tr ng y u và r i ro có quan h t l ệ ỷ ệ ủ ể ế ộ ọ ngh ch v i nhau. Khi ớ ị

ki m toán viên đánh giá là có nhi u kho n m c tr ng y u trên Báo cáo tài ụ ề ế ể ả ọ

ụ ể ủ chính và c n ti n hành ki m tra, xem xét nhi u kho n m c, nghi p v đ r i ụ ệ ề ế ể ầ ả

ro ki m toán th p, nghĩa là kh năng còn t n t i nh ng sai sót tr ng y u là ồ ạ ể ấ ả ữ ế ọ

th p. Ng ấ c l ượ ạ ọ i, khi ki m toán viên đánh giá là có ít h n các kho n m c tr ng ụ ể ả ơ

15

ủ y u thì s có ít h n các kho n m c, nghi p v ph i ki m tra, xem xét thì r i ế ụ ụ ẽ ệ ể ả ả ơ

ro còn t n t i nh ng sai sót tr ng y u là l n h n. ồ ạ ữ ế ọ ớ ơ

Khi l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i xem nh ng nhân t ữ ế ể ể ậ ạ ả ố

có th làm phát sinh nh ng sai sót tr ng y u trong Báo cáo tài chính. Đánh giá ữ ế ể ọ

c a ki m toán viên v m c tr ng y u liên quan đ n s d các tài kho n c ế ủ ế ố ư ề ứ ể ả ọ ụ

th và các lo i nghi p v , giúp h xác đ nh đ ụ ệ ể ạ ọ ị ượ ầ c các kho n m c nào c n ụ ả

ki m tra và nên áp d ng ph ụ ể ươ ủ ụ ng pháp ch n m u hay áp d ng các th t c ụ ẫ ọ

phân tích. Đi u này giúp ki m toán viên l a ch n đ ự ể ề ọ ượ ể c nh ng th t c ki m ủ ụ ữ

toán, k t h p các th t c ki m toán đó v i nhau có th s gi m đ c r i ro ể ẽ ả ế ợ ủ ụ ể ớ ượ ủ

c. ki m toán đ n m t m c có th ch p nh n đ ứ ể ấ ậ ượ ế ể ộ

1.2.2. Đánh giá tr ng y u trong giai đo n l p k ho ch ki m toán

ế ạ ạ ậ ọ ế ể

Vi c đánh giá th nào là tr ng y u là m t công vi c mang tính xét đoán ế ệ ệ ế ọ ộ

ngh nghi p c a ki m toán viên, đ ệ ủ ể ề ượ c ti n hành trong su t cu c ki m toán, ố ể ế ộ

t ừ ộ khâu l p k ho ch cho đ n khâu k t thúc. Nói chung, quy mô sai sót là m t ế ế ế ậ ạ

nhân t quan tr ng đ ki m toán viên xem xét các sai sót có tr ng y u hay ố ể ể ế ọ ọ

không. Tuy nhiên, khái ni m tr ng y u bao g m hai y u t c a sai ph m v ế ố ủ ế ệ ạ ọ ồ ề

quy mô và b n ch t nên m c dù thông th ả ấ ặ ườ ạ ng, ki m toán viên l p k ho ch ể ế ậ

ki m toán đ tìm ra các sai sót nghiêm tr ng v m t đ nh l ề ặ ị ể ể ọ ượ ng, nh ng trên ư

th c t , ki m toán viên ph i đánh giá, xét đoán c v đ nh l ự ế ả ề ị ể ả ượ ng và đ nh tính ị

c a b t c sai ph m nào phát hi n ra. Trong khi đ c p đ n nh ng sai sót có ủ ấ ứ ề ậ ữ ệ ế ạ

m c đ t ng th cũng nh th có, ki m toán viên c n xét v n đ tr ng y u ầ ề ọ ế ở ứ ộ ổ ể ể ể ấ ư

trong m i quan h v i các s d tài kho n cá bi t khác và s th hi n trên ố ư ệ ớ ả ố ệ ự ể ệ

Báo cáo tài chính. Tính tr ng y u c n ph i đ t xem xét hai giai ả ượ ế ầ ọ c đ c bi ặ ệ ở

ế đo n trong cu c ki m toán: l p k ho ch ki m toán khi ki m toán viên quy t ạ ể ế ể ể ạ ậ ộ

ạ đ nh c n ti n hành nh ng th t c ki m toán nào, xác đ nh th i gian và ph m ị ủ ụ ữ ế ể ầ ờ ị

vi c a th t c ki m toán đó, sau đó là khâu rà soát l i, khi ki m toán viên đánh ủ ụ ủ ể ạ ể

ng c a t t c các sai sót. giá nh h ả ưở ủ ấ ả

ờ L p k ho ch ki m toán bao g m vi c xác đ nh m c tiêu, ph m vi, th i ụ ể ệ ế ậ ạ ạ ồ ị

h n và tính ch t c a các th t c ki m toán,…, trong đó có vi c thi ạ ấ ủ ủ ụ ể ệ ế ậ ộ t l p m t

16

m c tr ng y u có th ch p nh n đ c, cho phép ki m toán viên phát hi n ra ứ ế ể ấ ậ ọ ượ ệ ể

các sai sót tr ng y u. ế ở ọ ọ giai đo n th c hi n ki m toán, vi c đánh giá tr ng ự ệ ể ệ ạ

y u có th khác so v i giai đo n chu n b , có th do s thay đ i hoàn c nh và ế ự ể ể ạ ẩ ả ớ ổ ị

cũng có th do ki m toán viên thu th p thêm nh ng hi u bi t v khách hàng ữ ể ể ể ậ ế ề

t l p đ c a mình. C th , sau khi thi ụ ể ủ ế ậ ượ ậ c m c tr ng y u có th ch p nh n ứ ể ế ấ ọ

đ ượ c, ki m toán viên ti n hành các th t c ki m toán theo k ho ch đ phát ủ ụ ế ể ế ể ể ạ

hi n các sai ph m, sau đó áp d ng m c tr ng y u đã xây d ng đ đánh giá ứ ụ ự ế ể ệ ạ ọ

nh h ng c a các sai ph m đó, t đó đ xu t các bi n pháp x lý. Đ đánh ả ưở ủ ạ ừ ử ề ể ệ ấ

giá m c đ tr ng y u, quy mô c a các kho n m c, nghi p v không ch xét ứ ộ ọ ụ ủ ụ ế ệ ả ỉ

ng quan v i toàn b đ i t v con s tuy t đ i mà ph i xét trong t ề ệ ố ả ố ươ ộ ố ượ ớ ể ng ki m

toán. V đ nh l ng, đó là nh ng t l ề ị ượ ữ ỷ ệ ủ ớ c a các kho n m c, nghi p v so v i ụ ụ ệ ả

m t c s đ tính toán nh : t ng tài s n, l c thu ,…Tuỳ quan h ộ ơ ở ể ư ổ ả ợ i nhu n tr ậ ướ ế ệ

ng c th c a ki m toán, có th tính riêng bi c th v i đ i t ụ ể ớ ố ượ ụ ể ủ ể ể ệ ộ t hay c ng

ọ d n các kho n m c, nghi p v c th hay các sai sót có liên quan. Tính tr ng ồ ụ ụ ể ụ ệ ả

ng đ i, có ba m c đ khác nhau đ so sánh: y u, n u đánh giá v quy mô t ế ề ế ươ ứ ộ ể ố

 Quy mô nh : không tr ng y u ỏ ọ ế

Thông th ườ ng, m t kho n m c, m t lo i nghi p v luôn có quy mô ạ ụ ụ ệ ả ộ ộ

nh trên B ng Cân đ i k toán hay Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh thì ố ế ạ ộ ế ả ả ỏ

vi c ph n ánh đúng hay sai nghi p v này không nh h ng đ n quy mô ụ ệ ệ ả ả ưở ế

chung trên đ i t ng ki m toán và t đó không nh h ố ượ ể ừ ả ưở ng đ n nh n th c v ậ ứ ề ế

c ki m toán. đ i t ố ượ ng này cùng nh ng quy t đ nh đ a ra trên c s đã đ ế ị ơ ở ư ữ ượ ể

ế Các kho n m c, nghi p v này cũng không th hi u m t cách b t bi n, ể ể ụ ụ ệ ả ấ ộ

ả ch ng h n, m t kho n m c v t li u ph có th không tr ng y u trong s n ậ ệ ụ ụ ể ế ạ ả ẳ ộ ọ

xu t m t hàng này nh ng l i tr ng y u trong vi c s n xu t m t hàng khác, có ư ấ ặ ạ ọ ệ ả ế ấ ặ

c,… th tr ng y u trong th i kỳ này nh ng không tr ng y u trong th i kỳ tr ư ể ọ ế ế ờ ọ ờ ướ

 Quy mô l n nh ng ch a đ m c quy t đ nh nh n th c v đ i ứ ề ố ư ủ ứ ế ị ư ớ ậ

ng: có th không tr ng y u t ượ ọ ế ể

Thông th ng, m t kho n m c có quy mô l n s nh h ườ ớ ẽ ả ụ ả ộ ưở ậ ng đ n nh n ế

th c v tình hình tài chính c a đ n v , và t ng đ n các quy t đ nh ứ ề ủ ơ ị ừ đó nh h ả ưở ế ị ế

đ c đ a ra. Tuy nhiên, không ph i lúc nào h u qu này cũng nh nhau. ượ ư ư ả ậ ả

17

Ch ng h n, kho n m c hàng hoá th ụ ạ ả ẳ ườ ệ ng có quy mô khá l n nh ng sai l ch ư ớ

c a nó (n u có) là nh không nh h ủ ế ả ỏ ưở ố ng đ n s t ng c ng c a B ng Cân đ i ế ố ổ ủ ả ộ

k toán. B i v y n u đ i t ở ậ ế ố ượ ế ng tr c ti p c a cu c ki m toán là b ng này hay ể ự ế ủ ả ộ

ể ự toàn b h th ng b ng t ng h p tài chính thì ki m toán viên v n có th th c ộ ệ ố ể ả ẫ ổ ợ

i s d ng có th hi n ch c năng xác minh c a mình. M t ví d khác, ng ủ ụ ứ ệ ộ ườ ử ụ ể

quy t đ nh sai v cung ng hay vay ti n, th ch p,…, nh ng vi c đó l ế ị ư ứ ệ ề ế ề ấ ạ i

ệ ụ ạ không đ t ra trong m c tiêu ki m toán Báo cáo tài chính nh ng nghi p v lo i ư ụ ể ặ

này s là tr ng y u trong ki m toán nghi p v v t t hay mua hàng,… Vì ụ ậ ư ế ệ ẽ ể ọ

ch c ki m toán ph i gi v y, trong t ậ ổ ứ ể ả ả ố i quy t nhi u v n đ liên quan và m i ế ề ề ấ

quan h v i nh ng ng i quan tâm. ệ ớ ữ ườ

 Quy mô l n, đ quy t đ nh b n ch t đ i t ng ki m toán: ấ ố ượ ế ị ủ ớ ả ể

tr ng y u ọ ế

c xác đ nh trong t Các kho n m c, nghi p v có quy mô l n đ ệ ụ ụ ả ớ ượ ị ươ ng

quan v i đ i t ng ki m toán, song trong th c t ớ ố ượ ự ế ể ơ cũng có th làm rõ h n ể

trong t ươ ệ ng quan v i các kho n m c, nghi p v quy mô nh và c v i vi c ệ ả ớ ụ ụ ả ớ ỏ

th c hi n nguyên t c tr ng y u trong k toán. ọ ự ế ế ệ ắ

N u đánh giá tr ng y u trên ph ọ ế ế ươ ệ ng di n tính h tr ng c a các nghi p ệ ọ ủ ệ

ng bao g m: v hay kho n m c thì các kho n m c đ ụ ụ ượ ụ ả ả c coi là tr ng y u th ọ ế ườ ồ

• Các kho n m c, nghi p v có gian l n ho c ch a đ ng kh năng ứ ụ ự ụ ệ ả ậ ặ ả

gian l n nh : các nghi p v đ u th u và giao th u, nghi p v thanh lý tài ầ ụ ấ ụ ư ệ ệ ậ ầ

s n, nghi p v c ý b ngoài s sách, nghi p v s a ch a s sách, nghi p v ả ệ ụ ố ệ ụ ử ữ ổ ệ ụ ỏ ổ

x y ra vào ngày cu i kỳ k toán,… ả ế ố

• Các kho n m c, nghi p v có sai sót h tr ng: các kho n m c, ụ ệ ọ ụ ụ ệ ả ả

nghi p v có quy mô sai sót l n ho c có chênh l ch nhi u v i các kỳ tr ặ ụ ề ệ ệ ớ ớ ướ c,

i nhi u l n, các kho n m c, nghi p v có nh h các sai sót l p đi l p l ặ ặ ạ ề ầ ụ ụ ệ ả ả ưở ng

nghiêm tr ng đ n kỳ sau,… ế ọ

Theo ph ng pháp v n d ng đánh giá tr ng y u đ c đ c p trong ươ ụ ế ậ ọ ượ ề ậ

“Auditing” c a tác gi W.Morley Lemon, Alvin A.Arens, Jame K.Loebbecke ủ ả

ng pháp đ m t ph ộ ươ ượ ế c công nh n ph bi n thì v n d ng đánh giá tr ng y u ậ ổ ế ụ ậ ọ

18

c c b n: (1) trong m t cu c ki m toán bao g m 5 b ể ộ ộ ồ ướ ơ ả c l Ướ ượ ng s b ban ơ ộ

ng ban đ u cho các b ph n, (3) c tính t ng s đ u, (2) Phân b ầ c l ổ ướ ượ ậ ầ ộ Ướ ổ ố

sai sót trong t ng b ph n, (4) ừ ậ ộ Ướ ố ế c tính sai sót k t h p, (5) So sánh sai s k t ế ợ

c l ng ban đ u. Trong đó, hai b c đ u tiên đ h p v i ợ ớ ướ ượ ầ ướ ầ ượ ệ c th c hi n ự

c sau đ trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, ba b ế ạ ậ ể ạ ướ ượ c th c hi n trong ệ ự

giai đo n th c hi n ki m toán. ự ể ệ ạ

Các b c trong quá trình v n d ng tính tr ng y u đ c th hi n s ướ ụ ế ậ ọ ượ ể ệ ở ơ

đ sau: ồ

B c 1 ướ

c l Ướ ượ

ng s b v tính tr ng y u ế

ơ ộ ề

ậ ế ạ L p k ho ch ph m vi c a các ủ ạ kh o sát ả

ng ban đ u v tính

ầ ề

B c 2 ướ

c l Phân b ổ ướ ượ tr ng y u cho các b ph n ộ ậ ế

B c 3 ướ

Ướ

c tính t ng s sai trong b ph n ậ

c tính sai s k t h p

B c 4 ướ

Ướ

ố ế ợ

Đánh giá các k t quế

Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr176. ể ồ ị

ọ ế  B B c 5 ướ

ớ c tính v i So sánh sai s t ng h p ợ ướ ố ổ ng ban đ u v tính tr ng y u c l c 1: ướ Ướ ượ ầ ề c l ạ ướ c i ng ba đ u ho c xem xét l ặ ầ ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u l ế ề ầ ượ

Ngu n: “Ki m toán”, Alvin Arren, sách d ch

M c c l ng ban đ u v tính tr ng y u là l ng t ứ ướ ượ ề ế ầ ọ ượ ố ể i đa mà ki m

toán viên tin r ng ằ ở ứ ẫ m c đó các Báo cáo tài chính có th b sai l ch nh ng v n ể ị ư ệ

ng đ n các quy t đ nh c a ng i s d ng thông tin tài chính. ch a nh h ư ả ưở ế ị ủ ế ườ ử ụ

c đ i v i toàn Nói cách khác đó chính là nh ng sai sót có th ch p nh n đ ữ ể ấ ậ ượ ố ớ

b Báo cáo tài chính. ộ

m c đ t ng th c a Báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i c tính Ở ứ ộ ổ ể ủ ả ướ ể

toàn b sai sót có th ch p nh n đ c đ đ m b o r ng Báo cáo tài chính ể ấ ậ ộ ượ ả ằ ể ả

không có các sai l ch tr ng y u. M c tr ng y u t ng th này th ng đ ế ổ ứ ể ế ệ ọ ọ ườ ượ c

tính b ng m t t l i nhu n. Thông ộ ỷ ệ ằ ph n trăm trên tài s n, doanh thu ho c l ả ặ ợ ầ ậ

19

th c ngày k t thúc niên đ k toán nên ườ ng các cu c ki m toán di n ra tr ể ễ ộ ướ ộ ế ế

các ch tiêu ch y u trên Báo cáo tài chính nh doanh thu, l ủ ế ư ỉ ợ ư i nhu n… ch a ậ

ng ph i c l ng các ch tiêu xác đ nh đ ị ượ c. Vì th các ki m toán viên th ể ế ườ ả ướ ượ ỉ

i ta th này m t cách h p lý đ làm c s xác l p m c tr ng y u. Ng ơ ở ứ ế ể ậ ợ ộ ọ ườ ườ ng

s d ng b ng tính sau đ tính ử ụ ể ả c l ướ ượ ng tr ng y u ban đ u: ế ầ ọ

c l ng ban đ u v tính tr ng y u B ng 1.2: B ng tính m c ả ứ ướ ượ ả ầ ề ọ ế

ầ ề

ế

C s tính

ơ ở

ọ T i đaố

T l

ng ban đ u v tính tr ng y u ể S ti n ố ề

S ti n ố ề

Thu nh p t

ho t đ ng tr

c thu

ậ ừ ạ ộ

ướ

ế

%ỷ ệ 10 10 6 10

Tài s n l u đ ng ả ư ộ T ng c ng tài s n ộ ả N ng n h n ắ

ổ ợ

Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr179.

c l Ướ ượ T i thi u ố T l %ỷ ệ 5 5 3 5 ể

ồ ị

i đa đ Đ i v i t ng kho n m c, m c tr ng y u chính là sai l ch t ứ ố ớ ừ ụ ế ệ ả ọ ố ượ c

phép c a kho n m c. S ti n này đ ố ề ủ ụ ả ượ c tính d a trên m c tr ng y u t ng th ứ ế ổ ự ọ ể

c a Báo cáo tài chính. Vi c phân b c th cho t ng kho n m c còn tùy ủ ổ ụ ể ừ ụ ệ ả

thu c vào chính sách c a t ng công ty. Tuy nhiên dù áp d ng ph ng pháp ủ ừ ụ ộ ươ

nào thì ki m toán viên v n th ể ẫ ườ ng d a trên kinh nghi m c a mình v đ n v ệ ề ơ ự ủ ị

ố ớ cũng nh đánh giá kh năng sai sót và chi phí th c hi n ki m tra đ i v i ự ư ệ ể ả

kho n m c đ xác l p m c tr ng y u cho kho n m c đó. ụ ể ụ ứ ế ậ ả ả ọ

Nhìn chung, dù ở ứ m c đ nào thì vi c xác l p m c tr ng y u cũng là ậ ứ ế ệ ộ ọ

ứ m t công vi c mang tính xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên và m c ủ ể ệ ề ệ ộ

c l ướ ượ ế ng này có th thay đ i b t c lúc nào trong su t cu c ki m toán n u ổ ấ ứ ể ể ố ộ

m t trong các y u t đ c dùng đ ki m toán viên nh n th y s thay đ i ậ ấ ự ổ ở ộ ế ố ượ ể ể

xác đ nh m c c l ứ ướ ượ ị ủ ng ban đ u ho c đ n thu n ch do m t quy t đ nh c a ế ị ặ ầ ầ ơ ộ ỉ

ki m toán viên cho r ng m c c l ứ ướ ượ ể ằ ng ban đ u là quá l n ho c quá nh . ỏ ầ ặ ớ

nh h Ki m toán viên c n chú ý nh ng y u t ầ ế ố ả ữ ể ưở ự ng sau khi xây d ng

m c c l ứ ướ ượ ế ng ban đ u v tính tr ng y u vì nó có th có tác đ ng l n đ n ể ế ề ầ ớ ộ ọ

s phán xét c a ki m toán viên: ự ủ ể

20

- Vì tính tr ng y u là m t khái ni m t ng đ i h n là tuy t đ i và ệ ế ọ ộ ươ ố ơ ệ ố

g n li n v i quy mô c a khách hàng nên vi c xác nh n m t m c ắ ứ ướ ượ c l ng ủ ệ ề ậ ớ ộ

ban đ u v tính tr ng y u cho t ề ế ầ ọ ấ ả ể ự t c các khách hàng là đi u không th th c ề

hi n đ ệ ượ c. V i cùng m t m c quy mô, ộ ứ ớ ở ế công ty này có th là tr ng y u ể ọ

nh ng công ty khác l ư ở ạ i ch là m t con s nh . ỏ ộ ố ỉ

- Y u t đ nh l ng c a tính tr ng y u: Quy mô sai ph m th ế ố ị ượ ủ ế ạ ọ ườ ng

đ c xem là m t y u t quan tr ng đ xác đ nh sai ph m đó có tr ng y u hay ượ ộ ế ố ể ế ạ ọ ọ ị

không. Chính ví v y, vi c có đ c m t c s đ đánh giá m t sai ph m có ệ ậ ượ ộ ơ ở ể ạ ộ

tr ng y u hay không là m t đi u h t s c c n thi t. Trên th c t ng i ta ế ứ ề ế ầ ọ ộ ế ự ế ườ

th ng dùng các ch tiêu nh : thu nh p tr ườ ư ậ ỉ ướ ố c thu , tài s n l u đ ng, t ng v n ả ư ộ ế ổ

dài h n, n ng n h n… đ làm c s đánh giá tính tr ng y u trong đó thu ơ ở ế ể ạ ắ ạ ợ ọ

c thu là ch tiêu quan tr ng nh t do đây đ nh p tr ậ ướ ế ấ ọ ỉ ượ ụ c xem là kho n m c ả

mang tính thông tin then ch t đ i v i ng i s d ng. ố ố ớ ườ ử ụ

- Y u t đ nh tính c a tính tr ng y u: Bên c nh vi c xem xét y u t ế ố ị ế ố ủ ế ệ ạ ọ

ng c a tính tr ng y u, ki m toán viên nên xem xét c y u t đ nh đ nh l ị ượ ả ế ố ị ủ ể ế ọ

tính. Vì có m t s lo i sai ph m đ i v i ng i s d ng này l ộ ố ạ ố ớ ạ ườ ử ụ ạ ọ i quan tr ng

i s d ng khác m c dù có cùng quy mô sai ph m. h n so v i nh ng ng ớ ơ ữ ườ ử ụ ặ ạ

Nh ng y u t c xem ế ố ữ liên quan đ n b n ch t c a sai ph m c n ph i đ ấ ủ ả ượ ế ầ ạ ả

ng ban đ u v tính tr ng y u: xét khi ti n hành ế c l ướ ượ ề ế ầ ọ

- Các gian l n th

ng đ c xem là nghiêm tr ng h n các sai sót khi có ậ ườ ượ ơ ọ

cùng quy mô ti n t vì nó th ng làm ta nghĩ đ n tính trung th c và đ tin ề ệ ườ ự ế ộ

i có liên quan. c y c a Ban giám đ c hay nh ng ng ậ ủ ữ ố ườ

- Các sai ph m có quy mô nh nh ng l p đi l p l i ho c gây ra tác ặ ạ ư ạ ặ ỏ ặ

ng nghiêm tr ng đ n thông tin trên Báo cáo tài đ ng dây chuy n nh h ộ ề ả ưở ế ọ

chính thì luôn đ c xem là sai ph m tr ng y u vì đây là sai ph m mang tính ượ ế ạ ạ ọ

h th ng. ệ ố

- Các sai ph m làm nh h ạ ả ưở ọ ng đ n thu nh p luôn là sai ph m tr ng ế ậ ạ

y u b t k quy mô c a sai ph m này. ế ấ ể ủ ạ

21

 B c 2: Phân b ng ban đ u v tính tr ng y u cho các ướ c l ổ ướ ượ ầ ề ọ ế

b ph n. ộ ậ

Sau khi ki m toán viên đã có đ c m c c l ể ượ ứ ướ ượ ng ban đ u v tính ầ ề

tr ng y u cho toàn b Báo cáo tài chính, ki m toán viên c n phân b m c ổ ứ ướ c ể ế ầ ộ ọ

ng này cho t ng kho n m c trên Báo cáo tài chính. Đó cũng chính là sai s l ượ ừ ụ ả ố

c đ i v i t ng kho n m c. Vi c phân b này là hoàn có th ch p nh n đ ấ ể ậ ượ ố ớ ừ ụ ệ ả ổ

t do b ng ch ng th ng đ c thu th p theo các b ph n h n là toàn c n thi ầ ế ứ ằ ườ ượ ậ ậ ơ ộ

ứ theo toàn b các Báo cáo tài chính nói chung. Nó s cho ta nh ng b ng ch ng ữ ẽ ằ ộ

thích h p m c chi phí th p nh t mà v n có th đ m b o t ng h p sai sót ợ ở ứ ả ổ ể ả ấ ấ ẫ ợ

trên Báo cáo tài chính không v t quá m c c l ượ ứ ướ ượ ế ng ban đ u v tr ng y u. ề ọ ầ

Thông th c l ng cho các tài ườ ng ki m toán viên ti n hành phân b m c ế ổ ứ ướ ượ ể

ế kho n trên B ng cân đ i k toán thay vì cho các kho n m c trên Báo cáo K t ố ế ụ ả ả ả

qu kinh doanh. Nguyên nhân là do nguyên t c ghi s kép khi n nh ng sai sót ữ ế ả ắ ổ

trên Báo cáo K t qu kinh doanh đ u nh h ng t ng t nh trên B ng cân ề ả ế ả ưở ươ ự ư ả

ả đ i k toán và do h u h t các th t c ki m toán t p trung vào các tài kho n ố ế ủ ụ ể ế ầ ậ

trên B ng cân đ i k toán. ố ế ả

Vi c phân b ng này đ c ti n hành cho c hai h ng sai sót: c l ổ ướ ượ ệ ượ ế ả ướ

t quá s ti n th c t ) và sai sót thi u (s sai sót th a (s ti n trên báo cáo v ố ề ừ ượ ự ế ố ề ế ố

ti n trên báo cáo nh h n s ti n th c t ). Trên th c t ỏ ơ ố ề ự ế ự ế ệ ự ữ vi c d đoán nh ng ề

kho n m c nào có ch a sai sót là đi u r t khó nên nó th ề ấ ụ ứ ả ườ ể ng do nh ng ki m ữ

ủ toán viên có nhi u kinh nghi m th c hi n. Qua kinh nghi m chuyên môn c a ự ệ ệ ề ệ

ụ mình, ki m toán viên có th phát hi n kh năng sai sót c a m t kho n m c ủ ể ệ ể ả ả ộ

không v t quá m t s ti n c th nào đó, đó chính là m c c l ng ban ượ ộ ố ề ụ ể ứ ướ ượ

c phân b cho kho n m c đó. T ng t , ki m toán viên xem xét kh đ u đ ầ ượ ụ ả ổ ươ ự ể ả

năng và chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán đ i v i m i kho n m c. Các ố ớ ứ ụ ể ậ ằ ả ỗ

kho n m c mà vi c thu th p b ng ch ng đòi h i chi phí l n v m t th i gian ứ ề ặ ụ ệ ậ ả ằ ỏ ớ ờ

t là các kho n m c không có c s đ d đoán và khó có và ti n b c, đ c bi ạ ề ặ ệ ơ ở ể ự ụ ả

kh năng thu th p đ y đ b ng ch ng, thì m c phân b là cao h n so v i các ủ ằ ứ ứ ậ ầ ả ổ ơ ớ

kho n m c khác. Có th minh ho cách trình bày b c phân b này nh sau ụ ể ả ạ ướ ư ổ

(cho các tài kho n trong m c tài s n l u đ ng). ả ư ộ ụ ả

22

B ng 1.3: B ng phân b m c tr ng y u ban đ u cho các kho n m c ụ ổ ứ ọ ế ả ả ầ ả

Sai s có th ch p nh n ậ

ể ấ

Tài kho nả

Sai s th a ố ừ

Sai s thi u ế ố

Ti n ề

Các kho n ph i thu ả

Hàng t n kho ồ

Chi phí tr tr

c ả ướ

Tài s n c đ nh ả ố ị

….

c l Ướ ượ

ng ban đ u v tính tr ng y u ế ề Ngu n: “Ki m toán” - Alvin Arren, sách d ch, tr180.

ể 1.2.3. Đánh giá r i ro ki m toán trong giai đo n l p k ho ch ki m ế ạ ạ ậ ủ ể

toán

Cũng nh đánh giá tr ng y u, đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ạ ậ ủ ư ế ọ ế

ho ch là m t b ộ ướ ạ c công vi c h t s c quan tr ng. M t trong nh ng cách ọ ế ứ ữ ệ ộ

th ng đ c s d ng đ đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ho ch là dùng ườ ượ ử ụ ạ ậ ủ ể ế ạ

mô hình r i ro ki m toán. ủ ể

Nh đã trình bày ph n trên, r i ro ki m toán là r i ro mà ki m toán ư ở ủ ủ ể ể ầ

viên k t lu n Báo cáo tài chính đ ế ậ ượ c trình bày trung th c và h p lý và do đó ự ợ

thì chúng v n còn công b m t ý ki n ch p nh n toàn ph n, trong khi, th c t ậ ố ộ ự ế ế ấ ầ ẫ

ề ch a sai sót tr ng y u. R i ro ki m toán bao g m ba lo i r i ro: r i ro ti m ạ ủ ủ ủ ứ ế ể ọ ồ

tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. M i quan h gi a ba lo i r i ro trên ệ ệ ữ ạ ủ ủ ủ ể ố

đ c th hi n qua mô hình r i ro ki m toán sau: ượ ể ệ ủ ể

23

AR = IR x CR x DR (1)

AR Ho c:ặ DR = (2)

IR x CR

Trong đó: AR (Audit Risk): R i ro ki m toán ủ ể

IR (Inherent Risk): R i ro ti m tàng ủ ề

CR (Control Risk): R i ro ki m soát ủ ể

DR (Detected Risk): R i ro phát hi n ệ ủ

t Nam s 400 (VSA 400): m i quan h Theo chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố ố ệ

gi a các lo i r i ro đ c khái quát theo mô hình ma tr n sau: ạ ủ ữ ượ ậ

B ng 1.4: B ng đánh giá r i ro phát hi n ủ ệ ả ả

Đánh giá c a ki m toán viên v

Cao T i thi u

Th pấ Trung bình

Cao

r i ro ki m soát ể ủ Trung bình Th pấ

Đánh giá c aủ

ki m toán viên v

Trung bình

Trung bình

Cao

Th pấ

r i ro ti m tàng ề ủ

Th pấ

Cao Ngu n: Ki m toán, ĐH Kinh t

T i đaố TP H Chí Minh, tr138.

Trung bình ồ

ế

Mô hình r i ro ki m toán đ c dùng khi l p k ho ch ki m toán theo ủ ể ượ ế ể ạ ậ

m t trong hai cách sau ho c c hai cách. ặ ả ộ

Cách th nh t ứ ấ (1): Mô hình r i ro ki m toán đ ủ ể ượ c dùng đ đánh giá s ể ự

h p lý c a k ho ch ki m toán. ợ ủ ế ể ạ

Cách th hai (2): Mô hình này đ ứ ượ ệ c dùng đ xác đ nh r i ro phát hi n ủ ể ị

và s l ng b ng ch ng c n thu th p. ố ượ ứ ằ ầ ậ

Cách th ba ứ ể (3): M t s ki m toán viên s d ng mô hình r i ro ki m ộ ố ể ử ụ ủ

toán là ch đ t ỉ ể ự ố nh c nh m i quan h gi a các lo i r i ro v i nhau và m i ệ ữ ở ố ạ ủ ắ ớ

i b ng ch ng ki m toán. quan h c a chúng t ệ ủ ớ ằ ứ ể

M c đ r i ro ki m toán mong mu n (AR) là r i ro đ ứ ộ ủ ủ ể ố ượ c xác đ nh theo ị

ch quan c a ki m toán viên khi ki m toán viên cho r ng Báo cáo tài chính ủ ủ ể ể ằ

không đ ượ ế c trình bày trung th c sau khi cu c ki m toán đã k t thúc và đi đ n ộ ự ể ế

24

m t nh n xét ch p nh n hoàn toàn. Khi ki m toán viên ch p nh n m t t l ộ ỷ ệ ể ậ ấ ậ ấ ậ ộ

ố r i ro ki m toán mong mu n th p h n t c là ki m toán viên mong mu n ủ ơ ứ ể ể ấ ố

đ ượ ọ c ch c ch n h n r ng Báo cáo tài chính không có ch a các sai ph m tr ng ơ ằ ứ ắ ắ ạ

c xác đ nh d a vào các y u t sau: y u. M c r i ro này đ ứ ủ ế ượ ế ố ự ị

• M c đ mà theo đó nh ng ng i s d ng bên ngoài tin vào các Báo ứ ộ ữ ườ ử ụ

cáo tài chính. Khi nh ng ng i s d ng bên ngoài đ t n ng tin t ng vào Báo ữ ườ ử ụ ặ ặ ưở

cáo tài chính thì t r i ro ki m toán ph i gi m xu ng m i thích h p. Khi l ỷ ệ ủ ể ả ả ớ ợ ố

các Báo cáo tài chính đ c tin t ng nhi u, s tác h i trên quy mô xã h i có ượ ưở ự ề ạ ộ

th x y ra n u có m t sai s đáng k trên Báo cáo tài chính không b phát ể ể ả ế ộ ố ị

hi n. Chi phí c a b ng ch ng tăng thêm có th đ ủ ằ ể ượ ứ ệ ơ c bi n minh d dàng h n ễ ệ

nhi u khi s thi t h i v phía ng ự ề ệ ạ ề ườ ử ụ ấ i s d ng do các sai sót tr ng y u là r t ế ọ

ch ra m c đ mà theo đó các Báo cáo tài chính đ l n. M t s y u t ớ ộ ố ế ố ứ ộ ỉ ượ c

ng i s d ng bên ngoài tin t ng là: ườ ử ụ ưở

ớ - Quy mô c a công ty khách hàng: Khách hàng có quy mô càng l n ủ

thì các Báo cáo tài chính càng đ c s d ng r ng rãi. Quy mô c a khách hàng ượ ử ụ ủ ộ

đ c đo l ng b ng t ng thu nh p ho c t ng tài s n s có nh h ng t ượ ườ ả ẽ ặ ổ ằ ả ậ ổ ưở ớ ủ i r i

ro ki m toán. ể

- S phân ph i quy n s h u: Báo cáo tài chính c a các công ty s ề ở ữ ủ ự ố ở

ng đ i s d ng r ng rãi h n c a các công h u công c ng th ữ ộ ườ ượ c nhi u ng ề ườ ử ụ ơ ủ ộ

ty có quy n s h u h p h n. ề ở ữ ẹ ơ

- B n ch t và quy mô c a công n : Khi các báo cáo có nhi u công ủ ề ả ấ ợ

c quan tâm nhi u h n b i các ch n th c t và ti m năng. n thì đ ợ ượ ủ ợ ự ế ề ơ ở ề

• Kh năng khách hàng s g p khó khăn tài chính sau khi báo cáo ki m ể ẽ ặ ả

toán đ ượ c công b . N u m t khách hàng g p ph i nh ng khó khăn tài chính ặ ữ ế ả ộ ố

sau khi cu c ki m toán k t thúc thì khách hàng đó có m t c h i l n h n là ộ ơ ộ ớ ế ể ộ ơ

đ c yêu c u ki m toán viên b o v ch t l ượ ấ ượ ệ ể ầ ả ớ ng c a cu c ki m toán so v i ể ủ ộ

ệ khi công ty không g p khó khăn gì v tài chính. Đ i v i ki m toán viên vi c ố ớ ể ề ặ

d đoán th t b i v m t tài chính tr ấ ạ ề ặ ự ướ ư c khi nó x y ra là đi u khó khăn, nh ng ề ả

25

nh ng y u t sau đây s là d u hi u cho ki m toán viên d đoán tr ế ố ữ ự ể ệ ẽ ấ ướ ượ c đ c

nh ng s ki n này: ự ệ ữ

- Kh năng hoán chuy n thành ti n m t ặ ể ề ả

- Các kho n lãi l trong các năm tr c ả ỗ ướ

- Các ph ng pháp làm gia tăng quá trình tài tr ươ ợ

- B n ch t ho t đ ng c a công ty khách hàng

ạ ộ ủ ả ấ

- Năng l c c a ban qu n tr ị ự ủ ả

ầ Ngoài vi c đánh giá r i ro ki m toán mong mu n, ki m toán viên c n ủ ệ ể ể ố

ti n hành đánh giá t ng lo i r i ro. ạ ủ ừ ế

 R i ro ti m tàng:

ủ ề ụ là kh năng t ng nghi p v , t ng kho n m c ệ ụ ừ ừ ả ả

trong Báo cáo tài chính ch a đ ng sai sót tr ng y u khi tính riêng r ho c tính ứ ự ẽ ế ặ ọ

g p, m c dù có hay không h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ộ ệ ố ể ặ

D a trên mô hình ki m toán, r i ro ti m tàng có m i quan h ch t ch ủ ự ể ề ệ ặ ố ẽ

v i r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. Vi c đ a r i ro ti m tàng vào mô ệ ớ ủ ư ủ ủ ề ệ ể

hình ki m toán là m t vi c làm h t s c quan tr ng c a ki m toán. Nó th ế ứ ủ ể ệ ể ộ ọ ể

hi n kh năng d đoán c a ki m toán viên v n i nào có nhi u kh năng sai ề ơ ủ ự ề ể ệ ả ả

sót nh t và ít sai sót nh t trên Báo cáo tài chính. ấ ấ

Đ đánh giá r i ro ti m tàng, ng i ta d a vào các y u t sau: ủ ể ề ườ ế ố ự

• B n ch t công vi c kinh doanh c a khách hàng ủ ệ ấ ả

• Tính liêm chính c a Ban qu n tr ủ ả ị

• Đ ng c c a khách hàng ơ ủ ộ

• K t qu c a các l n ki m toán tr c ả ủ ể ế ầ ướ

• H p đ ng ban đ u v i h p đ ng dài h n ạ ớ ợ ầ ợ ồ ồ

• Các bên đ i tác có liên quan ố

• Các nghi p v kinh t không th ng xuyên ệ ụ ế ườ

• Phán xét c n thi t đ ghi s chính xác các s d tài kho n và các ầ ế ể ố ư ả ổ

nghi p v kinh t ệ ụ ế

• Tính nh y c m v i s tham ô ạ ả ớ ự

26

• S l ố ượ ng ti n c a các s d tài kho n ả ề ủ ố ư

• Quy mô t ng th ổ ể

• C u t o c a t ng th ấ ạ ủ ổ ể

• Quá trình đánh giá r i ro ti m tàng ủ ề

 R i ro ki m soát:

là lo i r i ro liên quan đ n s y u kém c a h ủ ể ế ự ế ạ ủ ủ ệ

ạ th ng ki m soát n i b . R i ro ki m soát là kh năng x y ra các sai ph m ộ ộ ủ ể ể ả ả ố

ạ tr ng y u do h th ng ki m soát n i b c a đ n v khách hàng không ho t ộ ộ ủ ệ ố ể ế ọ ơ ị

đ ng ho c ho t đ ng không có hi u qu do đó đã không phát hi n ra và ngăn ộ ạ ộ ệ ệ ặ ả

ch n các sai ph m này. ạ ặ

R i ro ki m soát đ ể ủ ượ ả c ki m toán viên đánh giá đ i v i t ng kho n ố ớ ừ ể

m c trên Báo cáo tài chính thông qua vi c tìm hi u h th ng ki m soát n i b ệ ố ộ ộ ụ ể ệ ể

c a khách hàng. Mu n đánh giá đ ủ ố ượ ủ c r i ro ki m soát, ki m toán viên c n có ể ể ầ

t nh t đ nh v h th ng ki m soát n i b c a công ty khách m t s hi u bi ộ ự ể ế ề ệ ố ộ ộ ủ ấ ị ể

hàng, r i sau đó m i đi vào xem xét vi c nó ho t đ ng nh th nào. ư ế ạ ộ ệ ớ ồ

 R i ro phát hi n:

ệ là kh năng x y ra các sai sót hay gian l n trên ủ ả ả ậ

Báo cáo tài chính mà không đ ượ ể c ngăn ch n hay phát hi n b i h th ng ki m ở ệ ố ệ ặ

soát n i b và cũng không đ c ki m toán viên phát hi n trong su t quá trình ộ ộ ượ ể ệ ố

ki m toán. ể

R i ro phát hi n th ng đ c xác đ nh t ủ ệ ườ ượ ị ừ ể ba lo i r i ro: r i ro ki m ạ ủ ủ

toán, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát căn c vào mô hình r i ro ki m toán. ứ ủ ủ ủ ể ể ề

Do ba lo i r i ro này thay đ i đ i v i t ng kho n m c trên Báo cáo tài chính ổ ố ớ ừ ạ ủ ụ ả

nên r i ro phát hi n và s l ng b ng ch ng c n thu th p cũng thay đ i theo ố ượ ủ ệ ứ ằ ầ ậ ổ

đ i v i t ng kho n m c. ố ớ ừ ụ ả

Trong quá trình ki m toán r i ro phát hi n phát sinh do nh h ủ ệ ể ả ưở ủ ng c a

các nhân t sau: ố

- Các b c ki m toán không thích h p, đi u này th ướ ề ể ợ ườ ố ng x y ra đ i ả

v i nh ng ki m toán viên m i, th c hi n không h p lý quy trình ki m toán ớ ự ữ ệ ể ể ớ ợ

cho m i ph n hành. ầ ỗ

27

- Phát hi n ra b ng ch ng nh ng không nh n th c đ c sai sót nên ứ ượ ư ứ ệ ằ ậ

th ng đ a ra k t lu n sai v ph n hành đó cũng nh v Báo cáo tài chính. ườ ư ề ư ế ề ậ ầ

- Ki m toán viên hoàn toàn không phát hi n ra sai sót do có s thông ự ệ ể

đ ng, nh t trí bên trong doanh nghi p làm sai các chính sách và ch đ do Ban ồ ế ộ ệ ấ

giám đ c đ ra. ố ề

1.2.4. V n d ng đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong giai ế ủ ụ ọ ể ậ

đo n th c hành ki m toán ự ể ạ

Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán không ch đ ỉ ượ ủ ế ể ệ ọ ệ c th c hi n ự

ệ trong giai đo n l p k ho ch ki m toán mà còn c trong giai đo n th c hi n ạ ậ ự ể ế ạ ả ạ

ki m toán. ể

c sau cùng c a mô hình đánh Đ i v i tính tr ng y u, nó chính là ba b ế ố ớ ọ ướ ủ

giá tr ng y u đã trình bày trên: ế ọ ở

 B c 3: c tính t ng sai sót trong t ng b ph n ướ Ướ ộ ậ ừ ổ

Khi ti n hành ki m toán t ng kho n m c, b ph n c a Báo cáo tài ả ừ ủ ụ ế ể ậ ộ

chính, ki m toán viên d a trên nh ng sai sót phát hi n đ c trong m u đ ữ ự ệ ể ượ ẫ ể

c g i là sai ướ c tính sai sót c a toàn b kho n m c, b ph n. Sai sót này đ ả ụ ủ ậ ộ ộ ượ ọ

sót c tính, đ ướ ượ c so sánh v i các sai sót có th ch p nh n nh m quy t đ nh ể ế ị ằ ậ ấ ớ

ủ ụ có b qua hay không b qua sai sót đó, ho c ph i ti n hành thêm các th t c ả ế ặ ỏ ỏ

ki m toán thích h p. ể ợ

 B c 4: c tính sai s k t h p c a Báo cáo tài chính ướ Ướ ố ế ợ ủ

c tính, ki m toán viên t ng h p sai sót c tính Trên c s sai sót ơ ở ướ ể ổ ợ ướ

t c các kho n m c trên Báo cáo tài chính. c a t ủ ấ ả ụ ả

 B c 5: So sánh sai s c tính t ng h p v i sai s ướ ố ướ ợ ớ ố ướ ượ c l ng ổ

ban đ uầ

Sai s c tính t ng h p c a toàn b Báo cáo tài chính s đ c so sánh ố ướ ợ ủ ẽ ượ ổ ộ

v i sai s ớ c l ố ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u c a toàn b Báo cáo tài chính. ế ủ ề ầ ộ ọ

Vi c so sánh này cho phép đánh giá toàn b các sai sót trong các kho n m c có ụ ệ ả ộ

28

v t quá gi i h n v m c tr ng y u chung c a toàn b Báo cáo tài chính ượ ớ ạ ề ứ ủ ế ọ ộ

không. K t h p v i vi c so sánh sai s c tính và sai sót có th ch p nh n ế ợ ố ướ ệ ớ ể ấ ậ ở

ấ t ng kho n m c, ki m toán viên s quy t đ nh l p báo cáo ki m toán ch p ừ ế ị ụ ẽ ể ể ả ậ

nh n toàn ph n, báo cáo lo i tr … ạ ừ ầ ậ

Khi đánh giá vi c trình bày h p lý Báo cáo tài chính, ki m toán viên ệ ể ợ

ph i đánh giá xem li u t ng t t c các sai sót đ c phát hi n trong quá trình ệ ổ ả ấ ả ượ ệ

ki m toán, nh ng ch a đ c s a ch a có h p thành m t sai sót tr ng y u hay ư ượ ử ữ ư ế ể ợ ộ ọ

không. T ng c ng nh ng sai sót ch a đ ư ượ ử c s a ch a bao g m nh ng sai sót ồ ữ ữ ữ ổ ộ

ng c a nh ng sai c th mà ki m toán viên đã xác đ nh, bao g m c nh h ụ ể ả ả ể ồ ị ưở ủ ữ

sót đã đ c phát hi n trong quá trình ki m toán kỳ tr c nh ng ch a đ ượ ệ ể ướ ư ư ượ c

c tính t i u c a ki m toán viên v nh ng sai sót khác có s a ch a; nh ng ử ữ ữ ướ ố ư ủ ữ ể ề

th đã không đ ể ượ c xác đ nh c th (nh ng sai sót d ki n). ữ ự ế ụ ể ị

N u ki m toán viên k t lu n r ng nh ng sai sót có th là tr ng y u thì ậ ằ ữ ế ể ể ế ế ọ

c n có bi n pháp gi m b t r i ro ki m toán b ng cách tăng c ầ ớ ủ ể ệ ả ằ ườ ủ ụ ng các th t c

ki m tra chi ti t ho c yêu c u khách hàng đi u ch nh l i Báo cáo tài chính. ể ế ề ặ ầ ỉ ạ

Thông th ng, Ban Giám đ c khách hàng s đi u ch nh Báo cáo tài chính ườ ẽ ề ố ỉ

theo các sai sót đã đ ượ ấ c xác đ nh. N u Ban Giám đ c quy t đ nh không ch p ế ị ế ố ị

nh n đi u ch nh Báo cáo tài chính và các th t c ki m toán th c hi n thêm ủ ụ ự ề ể ệ ậ ỉ

không cho phép ki m toán viên k t lu n r ng t ng sai sót ch a đ ế ậ ằ ư ượ ử ữ c s a ch a ể ổ

không h p thành sai sót tr ng y u thì ki m toán viên c n xem xét s a đ i l ử ổ ạ i ế ể ầ ợ ọ

ư ý ki n nh n xét cho phù h p. N u, theo ki m toán viên, t ng sai sót ch a ế ể ế ậ ợ ổ

đ c s a ch a đang ti n đ n g n m c tr ng y u thì ki m toán viên ph i xét ượ ử ứ ữ ế ế ể ế ầ ả ọ

xem li u nh ng sai sót ch a đ ư ượ ữ ệ ư c phát hi n khi k t h p v i t ng sai sót ch a ế ợ ớ ổ ệ

đ ượ ử c s a ch a có v ữ ượ ể ự t quá m c tr ng y u hay không và cũng có th th c ứ ế ọ

hi n thêm các th t c ki m toán ho c đ ngh các bút toán đi u ch nh. Sau đó, ặ ề ủ ụ ể ề ệ ị ỉ

nh đã trình bày m c tr ư ở ụ ướ c, tuỳ thu c vào thái đ Ban qu n lý c a khách ộ ủ ả ộ

hàng, ki m toán viên quy t đ nh lo i ý ki n ki m toán phù h p. ế ị ể ế ể ạ ợ

ể Đ i v i r i ro ki m toán, trong giai đo n th c hi n ki m toán, ki m ố ớ ủ ự ể ệ ể ạ

toán viên ki m tra l ể ạ ệ i các đánh giá ban đ u v r i ro ki m toán thông qua vi c ề ủ ể ầ

đánh giá r i ro phát hi n b ng cách xem xét k các n i dung sau: ủ ệ ằ ộ ỹ

29

Tính ch t c a các th t c ki m tra chi ti t: ấ ủ ủ ụ ể ế Ch ng h n nh cách ạ ư ẳ

ki m tra b ng thu th p nh ng xác nh n tr c ti p t ế ừ ự ữ ể ậ ằ ậ ớ bên th ba, đ c l p v i ộ ậ ứ

ặ đ n v thay vì ki m tra nh m thu th p các tài li u n i b c a đ n v , ho c ậ ơ ộ ộ ủ ệ ể ằ ơ ị ị

ki m tra chi ti t cho phép tr l ể ế ả ờ ộ i cho m t m c tiêu ki m toán nào đó, c ng ể ụ ộ

thêm v i nh ng th t c phân tích. ủ ụ ữ ớ

Th i h n c a các ki m tra chi ti t: ờ ạ ủ ể ế Ví d nh th c hi n vào cu i kỳ ư ự ụ ệ ố

k toán thay vì th c hi n vào th i đi m gi a kỳ. ệ ế ữ ự ể ờ

t: Ph m vi c a các th t c ki m toán chi ti ủ ụ ủ ể ạ ộ ế Ví d nh xác đ nh m t ư ụ ị

m u ki m tra chi ti t r ng h n ho c h p h n. ể ẫ ế ộ ặ ẹ ơ ơ

ể Vi c đánh giá c a ki m toán viên v các thành ph n c a r i ro ki m ủ ủ ủ ề ể ệ ầ

ạ toán có th thay đ i trong su t quá trình th c hi n ki m toán. Ch ng h n, ự ệ ể ể ẳ ổ ố

trong quá trình ki m tra chi ti ể ế ữ t, ki m toán viên có th phát hi n ra nh ng ệ ể ể

thông tin khác r t nhi u so v i thông tin làm c s ban đ u cho đánh giá r i ro ơ ở ủ ề ấ ầ ớ

ki m toán. Trong tr ng h p này, ki m toán viên s thay đ i m c đ , tính ể ườ ứ ẽ ể ợ ộ ổ

ch t ho c ph m vi các th t c ki m tra chi ti ủ ụ ể ạ ặ ấ ế ự t so v i k ho ch đã xây d ng ạ ớ ế

ban đ u cho phù h p v i đánh giá m i v r i ro ki m toán ớ ề ủ ể ầ ớ ợ

30

CH NG 2 ƯƠ

TH C TI N ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN Ọ Ự Ủ Ế Ễ Ể

TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY Ạ Ể

KI M TOÁN VI T NAM Ệ Ể

2.1. T NG QUAN V CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Ổ Ể Ề Ệ

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Ki m toán ể ủ ể

Vi t Nam ệ

t Nam (VACO) đ c thành l p năm 1991 theo Công ty ki m toán Vi ể ệ ượ ậ

Quy t đ nh s 165TC/QĐ/TCCB ngày 13 tháng 5 năm 1991 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ộ

Tài chính và chuy n sang công ty TNHH m t thành viên theo Quy t đ nh s ế ị ể ộ ố

1927/QĐ-BTC ngày 30/06/2003 c a B tr ộ ưở ủ ứ ng B Tài chính. Gi y ch ng ấ ộ

nh n đăng ký kinh doanh Công ty Trách nhi m h u h n m t thành viên s ữ ệ ậ ạ ộ ố

0104000112 ngày 19 tháng 01 năm 2004 do S K ho ch và Đ u t thành ph ở ế ầ ư ạ ố

Hà N i c p. ộ ấ

t Nam TNHH ệ

t : Công ty Ki m toán Vi ể : Vietnam Auditing Company Ltd., : VACO

ng công ty Tên g i đ y đ ọ ầ ủ Tên ti ng Anh ế t t Tên vi ế ắ Bi u t ể ượ

ố ọ ạ

Tr s chính ụ ở Đi n tho i ạ ệ Fax Email Website

Vi VACO là công ty ki m toán đ u tiên và l n nh t : : s 8 Ph m Ng c Th ch – Đ ng Đa - Hà N i ộ ạ ố : (04) 8524 123 : (04) 8524 119 : vaco-hn@vacodtt.com : www.vacodtt.com ầ ấ ở ệ ớ ể ấ t Nam cung c p

d ch v chuyên ngành cho nhi u khách hàng l n thu c m i thành ph n kinh t ị ụ ề ầ ọ ớ ộ ế

nh doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài, ầ ư ướ ư ệ ệ ố

doanh nghi p thu c s h u nhà n ộ ở ữ ệ ướ c và các d án qu c t ự . ố ế

VACO b t đ u h p tác v i hãng Deloitte Touche Tohmatsu t năm 1992 ắ ầ ợ ớ ừ

và tháng 4 năm 1994 liên doanh VACO-DTT chính th c đ c thành l p. S ứ ượ ậ ự

t b c c a ngành ki m toán đ c l p Vi ki n đánh d u s phát tri n v ấ ự ệ ể ượ ậ ủ ộ ậ ở ể ệ t

31

Nam đó là: t ngày 01 tháng 10 năm 1997, VACO, v i s đ i di n c a phòng ừ ớ ự ạ ệ ủ

(ISD), đã chính th c đ c công nh n là thành viên c a hãng d ch v qu c t ụ ị ố ế ứ ượ ủ ậ

ki m toán qu c t Deloitte Touche Tohmatsu. Hi n t ố ế ể ệ ạ ạ i, VACO – ISD là đ i

di n h p pháp c a Deloitte Touche Tohmatsu t i Vi t Nam v i s h tr v ủ ệ ợ ạ ệ ớ ự ỗ ợ ề

m i m t t các văn phòng c a Deloitte Touche Tohmatsu trên toàn c u. S ặ ừ ọ ủ ầ ự

Vi h p tác gi a m t công ty ki m toán hàng đ u ợ ầ ở ữ ể ộ ệ ể t Nam v i s thông hi u ớ ự

h th ng pháp lu t và môi tr ệ ố ậ ườ ớ ng kinh doanh c a m t hãng ki m toán l n v i ủ ể ộ ớ

h n 100 năm kinh nghi m và uy tín đã t o cho VACO m t s c m nh riêng có ơ ộ ứ ệ ạ ạ

Vi t Nam. h n h n các công ty ki m toán khác ơ ể ẳ ở ệ

Hi n t i, các lo i ngành ngh kinh doanh c a Công ty g m: ệ ạ ủ ề ạ ồ

• Các lo i d ch v ki m toán: ki m toán Báo cáo tài chính, ki m toán ụ ể ạ ị ể ể

cho m c đích thu , ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th , ki m toán báo ạ ộ ủ ụ ế ể ể ể

cáo quy t toán v n đ u t , ki m toán báo cáo quy t toán d án, ki m toán các ầ ư ế ố ự ể ế ể

thông tin tài chính;

• D ch v soát xét Báo cáo tài chính; ụ ị

• D ch v ki m tra các thông tin trên c s tho thu n tr c; ụ ể ơ ở ậ ả ị ướ

• T v n tài chính; ư ấ

• D ch v và t ụ ị ư ấ v n k toán; ế

• D ch v t ị ụ ư ấ v n thu ; ế

• T v n đ u t ; ư ấ ầ ư

• T v n qu n lý, h th ng ki m soát; ệ ố ư ấ ể ả

• T v n công ngh thông tin và cung c p d ch v ph n m m tin h c; ụ ầ ư ấ ề ệ ấ ọ ị

• T v n c ph n hoá; ư ấ ổ ầ

• T v n sáp nh p, gi ư ấ ậ ả i th ; ể

• Xác đ nh giá tr doanh nghi p; ị

ệ ị

• D ch v t p hu n, b i d ụ ậ ồ ưỡ ấ ị ng, c p nh t ki n th c; ậ ứ ế ậ

• D ch v h tr tuy n d ng; ụ ỗ ợ ể ụ ị

• Các d ch v khác v tài chính, k toán, thu . ế ụ ế ề ị

32

Ban đ u khi m i thành l p VACO ch có văn phòng t ầ ậ ớ ỉ ạ ớ i Hà Nôi v i 9

cán b công nhân viên. Ngày 27/5/1996, thành l p thêm chi nhánh VACO ậ ộ ở

H i Phòng, ngày 02/8/1997 thành l p chi nhánh t ả ậ ạ ầ i TP H Chí Minh và g n ồ

đây nh t 15/7/2004 thành l p chi nhánh VACO mi n Trung có tr i Đà ề ấ ậ s t ụ ở ạ

N ng.ẵ

ạ Tr i qua 16 năm hình thành và phát tri n, v i nh ng thành t u đã đ t ự ữ ể ả ớ

đ c VACO đã có b ượ ướ c ti n v ế ượ ậ ạ t b c, luôn hoàn thành xu t s c k ho ch ấ ắ ế

kinh doanh đã đ ra và tr thành lá c đ u c a ngành Ki m toán Vi t Nam. ờ ầ ủ ề ể ở ệ

V i nh ng thành tích đó VACO đã đ c Đ ng và Nhà n ữ ớ ượ ả ướ ề c trao t ng nhi u ặ

danh hi u cao quý. ệ

Nh ng thành tích đã đ t đ c: ạ ượ ữ

Năm 1999: đón nh n B ng khen c a Th t ng chính ph ủ ướ ủ ậ ằ ủ

Năm 2001: Huân ch ng Lao đ ng h ng Ba ươ ạ ộ

Năm 2002: Gi i th ng Sao vàng đ t Vi ả ưở ấ t ệ

Năm 2003: Gi i th ng hi u VACO do ả ưở ng Ngôi sao b ch kim v th ạ ề ươ ệ

ch c BDI có tr s t t ổ ứ ụ ở ạ i Madrit, Tây Ba Nha bình ch n ọ

Năm 2005: Cúp vàng S n ph m uy tín ch t l ấ ượ ẩ ả ng do H i s h u công ộ ở ữ

t Nam t nghi p Vi ệ ệ ổ ứ ch c bình ch n ọ

Năm 2005: Huân ch ng Lao đ ng h ng Nhì ươ ạ ộ

Và nhi u danh hi u cao quý khác. ệ ề

2.1.2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ả ủ ộ ể ặ ấ ạ

Ki m toán Vi t Nam ể ệ

2.1.2.1. Đ c đi m ngành ngh kinh doanh ề ể ặ

2.1.2.1.1

D ch v ki m toán ụ ể ị

V i s phát tri n ph c t p và nhanh chóng c a n n kinh t ứ ạ ớ ự ủ ề ể ế ế ớ th gi i

nh hi n nay, các doanh nghi p r t c n đ n nh ng nhà t ệ ấ ầ ư ệ ữ ế ư ấ ậ v n đáng tin c y.

Chính vì v y, v i đ c thù d ch v c a mình, VACO luôn có nh ng hi u bi ớ ặ ụ ủ ữ ể ậ ị ế t

đ y đ v ho t đ ng cũng nh lĩnh v c kinh doanh c a khách hàng, có th h ự ầ ủ ề ạ ộ ể ỗ ư ủ

ệ tr khách hàng xác đ nh r i ro và tìm ra c h i kinh doanh thông qua công vi c ơ ộ ủ ợ ị

33

ki m toán. VACO có s l ng nhân viên chuyên nghi p đông đ o t i các văn ố ượ ể ả ạ ệ

phòng trên c n c nên kh năng cung c p các lo i hình d ch v ki m toán và ả ướ ụ ể ả ấ ạ ị

v n h tr khách hàng đ t đ c m c tiêu kinh doanh, qu n lý r i ro ngành t ư ấ ỗ ợ ạ ượ ụ ủ ả

ngh và nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i Vi t Nam là ạ ộ ệ ề ả ả ấ ạ ệ

r t l n. ấ ớ

Thông qua m ng l i các chi nhánh, văn phòng toàn qu c, VACO cung ạ ướ ố

c p nh ng công c , ngu n l c và ph ụ ấ ồ ự ữ ươ ộ ng pháp ki m toán hi u qu cho đ i ể ệ ả

ớ ngũ nhân viên chuyên nghi p c a mình đ th c hi n d ch v ki m toán v i ụ ể ể ự ủ ệ ệ ị

ch t l ấ ượ ng cao nh t. VACO luôn tuân th các chu n m c kh t khe v tính ủ ự ề ấ ẩ ắ

đ c l p, khách quan ngh nghi p và các chu n m c v k thu t nghi p v . ệ ụ ộ ậ ự ề ỹ ề ệ ẩ ậ

Các văn phòng, chi nhánh c a VACO áp d ng nh t quán ph ng pháp ủ ụ ấ ươ

ki m toán theo tiêu chu n qu c t nh ng v n đ m b o đ ố ế ể ẩ ư ẫ ả ả ượ ạ c tính linh ho t

khi áp d ng cho các khách hàng có đ c thù và tính đa d ng khác nhau. Ph ặ ụ ạ ươ ng

ạ pháp th c hi n ki m toán c a VACO là t p trung tìm hi u k tình hình ho t ủ ự ệ ể ể ậ ỹ

đ ng cũng nh v n đ ki m soát n i b c a khách hàng. Ph ộ ộ ộ ủ ề ể ư ấ ươ ể ng pháp ki m

ể toán này bao g m vi c đánh giá r i ro, áp d ng quy trình th nghi m ki m ủ ụ ử ệ ệ ồ

toán và ki m tra liên t c v ho t đ ng c a khách hàng. ụ ề ạ ộ ủ ể

Là thành viên c a Deloitte Touche Tohmatsu, VACO đ c trang b ủ ượ ị

ph ng ti n ki m toán đ c thù – ch ng trình ki m toán AS/2. Ch ng trình ươ ệ ể ặ ươ ể ươ

ng pháp, h s ki m toán thông th ng v i công ngh này k t h p ph ế ợ ươ ồ ơ ể ườ ớ ệ

ợ thông tin hi n đ i, cho phép nâng cao hi u qu , gi m chi phí cho các h p ệ ệ ạ ả ả

ng trình ph n m m mang tên đ ng ki m toán. VACO đ ng th i áp d ng ch ồ ụ ể ồ ờ ươ ề ầ

Deloitte Audit Platform. Ph n m m này không nh ng áp d ng nh ng quy d nh ữ ụ ữ ề ầ ị

pháp lý m i ban hành, duy trì th m nh v ch t l ế ạ ấ ượ ề ớ ng d ch v c a VACO ụ ủ ị

trên th tr ị ườ ụ ng mà còn t o ra đi m n i đ VACO ti p c n v i các công c , ố ể ể ế ạ ậ ớ

ki n th c, ph ứ ế ươ ể ng pháp và ngu n nhân l c t o nên s c m nh c a hãng ki m ự ạ ứ ủ ạ ồ

toán hàng đ u th gi i. ế ớ ầ

Là b công c chuyên ngành (industry packs), h s ki m toán thông ồ ơ ể ụ ộ

th ng đ c l p trên c s th c ti n qua hàng nghìn cu c ki m toán. B ườ ượ ậ ơ ở ự ễ ể ộ ộ

công c này t p h p các mô hình công c l p k ho ch ki m toán, ki m soát ụ ậ ụ ế ể ể ậ ạ ợ

34

ộ ộ n i b , c s d li u v th t c ki m toán và h th ng ki m soát n i b , ể ộ ộ ơ ở ữ ệ ề ủ ụ ệ ố ể

làm vi c và các h ng d n th c hi n. Theo đó, VACO m u chu n gi y t ẩ ấ ờ ẫ ệ ướ ự ệ ẫ

đ m b o th c hi n công vi c ki m toán theo Chu n m c Ki m toán Qu c t ả ố ế , ự ự ể ể ệ ệ ả ẩ

Chu n m c Ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ệ t Nam và các quy đ nh v ki m toán đ c l p hi n ề ể ộ ậ ị

hành t i Vi t Nam. ạ ệ

Ki m toán viên c a VACO đ ủ ể ượ ả c trang b ki n th c sâu r ng v qu n ứ ị ế ề ộ

lý, ki m toán, k toán và tích lu nh ng kinh nghi m quý báu qua nhi u năm ữ ế ệ ề ể ỹ

t, nhân viên c a VACO am hi u t hành ngh . Đ c bi ề ặ ệ ể ườ ủ ề ệ ố ng t n v h th ng ậ

chu n m c k toán, ki m toán, các quy đ nh v thu hi n hành t i Vi t Nam ự ế ế ệ ể ề ẩ ị ạ ệ

và các thông l qu c t liên quan. ệ ố ế

VACO th ng xuyên cung c p d ch v ki m toán t ườ ụ ể ấ ị ớ ệ i các doanh nghi p

trong n n c ngoài và công ty đa qu c gia ướ c, doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ố

ho t đ ng trong các lĩnh v c: s n xu t, khai thác d u khí, vi n thông, ngân ấ ạ ộ ự ễ ả ầ

hàng, b o hi m, khách s n, tin h c và d ch v công c ng. ụ ể ạ ả ọ ộ ị

2.1.2.1.2 D ch v t v n thu ụ ư ấ ị ế

Gi i pháp thu luôn là v n đ quan tâm hàng đ u đ i v i m i doanh ả ố ớ ế ề ấ ầ ọ

nghi p, đ c bi t trong m t th tr ng đang phát tri n nh Vi t Nam, n i các ệ ặ ệ ị ườ ộ ư ể ệ ơ

quy đ nh và các chính sách thu đang liên t c đ c hoàn thi n. ụ ượ ế ị ệ

Nhóm t v n thu c a VACO bao g m các chuyên gia t v n thu ư ấ ế ủ ồ ư ấ ế

trong n c am hi u sâu s c v ch đ thu Vi ướ ế ộ ể ề ế ắ ệ ặ t Nam, có m i quan h ch t ố ệ

ch v i các c quan ch c năng; và các chuyên gia t giàu ẽ ớ ứ ơ ư ấ v n thu qu c t ế ố ế

kinh nghi m có th cung c p t i khách hàng các gi ấ ớ ệ ể ả i pháp thu t m c toàn ế ầ ỡ

c u.ầ

T vi c tuân th cho đ n ho ch đ nh thu , VACO xây d ng chi n l ị ừ ệ ế ượ c ự ủ ế ế ạ

thu nh m h tr khách hàng đ t đ c các m c tiêu kinh doanh. ỗ ợ ạ ượ ế ằ ụ

2.1.2.1.3 D ch v t v n và gi ụ ư ấ ị ả i pháp doanh nghi p ệ

VACO Consulting n i ti ng v kh năng cung c p d ch v tài chính ả ụ ế ề ấ ổ ị

ng cao. Đ i ngũ nhân viên t doanh nghi p có ch t l ệ ấ ượ ộ ư ấ ệ v n giàu kinh nghi m

35

ọ ấ có kh năng nhanh chóng đánh giá hi n tr ng doanh nghi p, làm rõ m i v n ệ ệ ả ạ

i và đem đ n ni m tin v tri n v ng phát tri n cho khách hàng. đ t n t ề ồ ạ ề ể ể ề ế ọ

VACO cung c p cho khách hàng m i d ch v k toán t ghi s , l p k ụ ế ọ ị ấ ừ ổ ậ ế

ho ch ngân sách đ n l p Báo cáo tài chính. VACO th hi n cam k t c a mình ể ệ ế ậ ế ủ ạ

trong vi c nâng cao các chu n m c k toán t i Vi t Nam b ng n l c tr ự ế ệ ẩ ạ ệ ỗ ự ằ ợ

giúp B Tài chính so n l p và ban hành H th ng Chu n m c K toán và ệ ố ạ ậ ự ế ẩ ộ

Ki m toán. ể

Đi m n i b t có th nh n th y trong d ch v k toán c a VACO là kh ổ ậ ụ ế ủ ể ể ậ ấ ị ả

năng xây d ng h th ng k toán đáp ng m i yêu c u c th c a các công ty ứ ầ ụ ể ủ ệ ố ự ế ọ

m c ngoài ho c các t ch c qu c t trong khi h th ng này v n tuân n ẹ ở ướ ặ ổ ứ ố ế ệ ố ẫ

t Nam theo quy đ nh c a B Tài chính. th Ch đ K toán Vi ế ộ ế ủ ệ ủ ộ ị

2.1.2.1.4 D ch v đào t o và qu n lý ngu n nhân l c ự ụ ạ ả ồ ị

ệ D ch v đào t o c a VACO do nh ng chuyên gia giàu kinh nghi m ữ ủ ụ ạ ị

trong lĩnh v c k toán, ki m toán, thu và qu n tr kinh doanh th c hi n. ự ế ự ể ế ệ ả ị

Ch ng trình đào t o c a VACO bao g m nhi u lĩnh v c: k toán, ươ ủ ự ế ề ạ ồ

ụ ki m toán, thu và qu n tr kinh doanh, không nh ng giúp khách hàng áp d ng ữ ể ế ả ị

đ y đ theo chu n m c k toán và ki m toán mà còn gi ầ ự ủ ể ế ẩ ớ i thi u v i khách ớ ệ

hàng các k năng qu n lý theo tiêu chu n qu c t ố ế ả ẩ ỹ và c p nh t các ch đ ậ ế ộ ậ

chính sách c a nhà n c. ủ ướ

H th ng ki m soát n i b t t s đem l ộ ộ ố ẽ ệ ố ể ạ ả i cho khách hàng s đ m b o ự ả

ch c ch n v vi c l p Báo cáo tài chính, tuân th pháp lu t và các quy đ nh ề ệ ậ ủ ắ ắ ậ ị

hi n hành. Nh m tr giúp các doanh nghi p v n hành ch h th ng ki m soát ế ệ ố ể ệ ệ ằ ậ ợ

n i b có hi u qu , VACO cũng t ộ ộ ệ ả ổ ứ ể ch c các khoá đào t o v k năng ki m ạ ề ỹ

ng trình này đ toán n i b . Các ch ộ ộ ươ ượ ể c xây d ng trên các chu n m c ki m ự ự ẩ

toán đ i Vi t Nam và các ph ng pháp th c hành ượ c ch p nh n chung t ậ ấ ạ ệ ươ ự

ki m toán qu c t . ố ế ể

2.1.2.2. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ế ả ấ

36

V i b d y l ch s trong ngành ki m toán Vi t Nam và các chi n l ề ầ ị ử ể ớ ệ ế ượ c

kinh doanh h p lý và hi u qu , VACO đã không ng ng g t hái đ ừ ệ ả ặ ợ ượ ữ c nh ng

thành công. K t qu đó th hi n ể ệ ở ữ nh ng ch tiêu sau: ỉ ế ả

B ng 2.1: Nh ng k t qu đ t đ c trong nh ng năm g n đây ả ạ ượ ữ ế ả ữ ầ

ệ ồ

STT

Ch tiêu ỉ

ế

1 2 3 4 5

Năm 2002 37,432 1,608 1,094 4,213 351

Năm 2003 36,048 2,543 1,830 6,526 327

Đ n v : tri u đ ng Năm 2006 82,075 1,250 774 12,078 450

ơ ị Năm 2005 64,826 3,535 2,545 7,212 427

Năm 2004 51,620 2,427 1,748 8,713 379

ổ ợ ợ ộ ổ

c ướ i) ườ

T ng doanh thu c thu L i nhu n tr ậ ướ L i nhu n sau thu ế ậ N p ngân sách Nhà n T ng s lao đ ng (ng Thu nh p bình quân

ố ậ

6

2,796

3,628

3,886

4,525

6,000

i/tháng)

ườ

7

(nghìn đ ng/ng S l

ồ ng khách hàng

732

780

-

ố ượ

Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi

- t Nam

681 ồ

ầ Ch trong vòng 4 năm doanh thu c a công ty đã tăng lên h n g p hai l n ủ ấ ơ ỉ

t ừ ấ 37.432.000.000đ năm 2002 lên đ n 82.075.000.000đ năm 2006 cho th y ế

ho t đ ng kinh doanh c a công ty ngày càng hi u qu , công ty ngày càng có ạ ộ ủ ệ ả

nhi u h p đ ng ki m toán có giá tr l n, s l ng khách hàng cũng không ị ớ ố ượ ể ề ợ ồ

ng ng m r ng, uy tín c a công ty ngày càng đ c kh ng đ nh. T c đ tăng ở ộ ừ ủ ượ ẳ ố ộ ị

tr ng trung bình c a doanh thu hàng năm đ t 20% - cao nh t trong s các ưở ủ ạ ấ ố

công ty ki m toán Vi t Nam. S l ng khách hàng liên t c tăng. N u nh ể ở ệ ố ượ ụ ế ư

năm 2002 có 681 khách hàng thì ngay các năm sau đó s l ng khách lên t ố ượ ớ i

732 (2003) và 780 (2004), trung bình m t năm s l ng khách hàng c a công ố ượ ộ ủ

ty tăng lên 50 đ n v , trong đó luôn chi m t l ế ơ ị ỷ ệ ớ ệ l n nh t là các doanh nghi p ấ

Nhà n c. Đi u này có đ ướ ề ượ ấ c là do công ty có m t b dày l ch s lâu nh t ộ ề ử ị

trong ngành ki m toán Vi t Nam và ti p thu đ c ph ng pháp ki m toán ể ệ ế ượ ươ ể

hi n đ i x p vào lo i khoa h c và hi u qu nh t trên toàn th gi i. ạ ế ế ớ ệ ệ ạ ả ấ ọ

37

ạ ộ L i nhu n c a công ty cũng tăng lên g n g p đôi sau 3 năm ho t đ ng ậ ủ ầ ấ ợ

năm 2002 đ n 2005. Đi u này phù h p v i s tăng lên c a doanh g n đây t ầ ừ ớ ự ủ ề ế ợ

thu và s l ng lao đ ng c a công ty. ố ượ ủ ộ

S n p ngân sách Nhà n c cũng tăng lên không ng ng. VACO v i t ố ộ ướ ớ ư ừ

cách là m t doanh nghi p có ngu n kinh phí ho t đ ng t ngân sách Nhà ạ ộ ệ ộ ồ ừ

n c đã n p l i cho ngân sách m t ngu n l n và tăng d n theo các năm theo ướ ộ ạ ồ ớ ầ ộ

hi u qu kinh doanh thu đ các năm, góp ph n làm giàu thêm ngân sách, ệ ả c t ượ ừ ầ

gi m b t khó khăn v ngu n kinh phí c a Nhà n c. ủ ề ả ớ ồ ướ

Khi m i ra đ i, VACO ch có m t tr s t i Hà N i v i 9 nhân viên, ộ ụ ở ạ ớ ờ ỉ ộ ớ

nh ng cho đ n nay, t ng s nhân viên đã lên t i 450 ng i v i 3 chi nhánh ư ế ổ ố ớ ườ ớ

m thêm H i Phòng, TP H Chí Minh và Đà N ng – đông nh t trong s các ở ở ả ẵ ấ ồ ố

công ty ki m toán. Ch t l ấ ượ ể ng nhân viên luôn là m c tiêu hàng đ u c a công ụ ầ ủ

ty. Hi n nay s nhân viên c a công ty có trình đ đ i h c và trên đ i h c là ộ ạ ọ ạ ọ ủ ệ ố

423 ng i, trình đ cao đ ng là 3 ng i, trung c p 6 ng i và các trình đ ườ ẳ ộ ườ ấ ườ ộ

khác là 18 ng t Nam). i ườ (Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi ạ ể ả ồ ệ

Các nhân viên c a công ty luôn đ ủ ượ ụ c đào t o chuyên nghi p theo m c ệ ạ

tiêu “qu c t hóa đ i ngũ nhân viên Vi t Nam” h ng t ố ế ộ ệ ướ ớ ả ấ i đ m b o ch t ả

ng d ch v đ t tiêu chu n qu c t . Các s li u d l ượ ụ ạ ố ế ẩ ị ố ệ ướ ứ i đây s minh ch ng ẽ

(Ngu n: Tài li u gi i thi u công ty VACO) : cho đi u đó ề ệ ồ ớ ệ

• Công ty có 12 nhân viên tham gia ch ng trình Phát tri n ngh ươ ể ề

nghi p toàn c u t i M v i th i gian 2 năm, nhi u nh t trong các công ty ầ ạ ệ ỹ ớ ề ấ ờ

ki m toán đang ho t đ ng t i Vi t Nam; ạ ộ ể ạ ệ

c đào t o ng n h n và dài h n • Trên 50% s nhân viên đ ố ượ ạ ở ướ c n ạ ắ ạ

ngoài;

• 4% nhân viên có b ng th c s trong n c và qu c t ; ạ ỹ ằ ướ ố ế

• 10% nhân viên đã và đang h c ch ng trình ACCA; ọ ươ

• S l ng ki m toán viên qu c gia (CPA) nhi u nh t trong s các ố ượ ể ề ấ ố ố

công ty ki m toán đang ho t đ ng t i Vi t Nam (chi m 20% t ng s CPA ạ ộ ể ạ ệ ế ố ổ

trong c n c); ả ướ

38

• Có s l

ng ki m toán viên qu c t nhi u nh t Vi t Nam (23 ng ố ượ ố ế ể ề ấ ệ ườ i

CPA-US, CPA-Australia, CPA-England, CPA-Japan-Korea-NewZeland và 12

ng i ACCA); ườ

• 35% nhân viên có văn b ng 2 b c đ i h c v chuyên ngành lu t, tài ậ ạ ọ ề ằ ậ

chính doanh nghi p, th ng m i; ệ ươ ạ

• 90% nhân viên thành th o ti ng Anh. ế ạ

ầ Có th nói v th và danh ti ng c a công ty không nh ng đ ng đ u ủ ị ế ữ ứ ế ể

Vi t Nam mà còn đang v n d n v trí ra khu v c và qu c t ệ ươ . ố ế ự ầ ị

2.1.3. T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả

t Nam (VACO) có b máy t Công ty Ki m toán Vi ể ệ ộ ổ ứ ch c qu n lý nh ả ư

sau:

S đ 2.1: C c u t ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a VACO ả ơ ồ ủ

CH T CH CÔNG TY

Ủ Ị

Đ i ngũ chuyên gia n

c ngoài

ướ

Ban giám đ cố

Các phòng t

Các phòng nghi p vệ ụ

v n ư ấ

Kh i hành chính

o

Các chi nhánh: TP Hồ Chí Minh, Đà N ng,ẵ H iả Phòng

Phòng kế toán

Phòng hành chính

Phòng tư v nấ thuế

Phòng qu nả trị nhân sự

Phòng d ch v ụ ị trong n c:ướ NV1, NV2, NV3.

Phòng d chị vụ qu cố :ế t ISD1, ISD2.

Phòng IT và d chị vụ qu nả lý r iủ ro

Phòng tư v nấ tài chính và gi iả

Ngu n: B ng cáo b ch công ty Ki m toán Vi

t Nam

Ch c năng nhi m v c a các b ph n trong Công ty: ộ ậ ụ ủ ứ ệ

39

• Ch t ch công ty: là ng ủ ị ườ ứ ế i đ ng đ u công ty, có toàn quy n quy t ề ầ

c ho t đ ng c a công ty, ch u trách nhi m v t t c các đ nh các chi n l ị ế ượ ạ ộ ề ấ ả ủ ệ ị

v n đ liên quan đ n công ty. ấ ế ề

• Đ i ngũ chuyên gia n ộ ướ ệ c ngoài: th c hi n s h tr v m t nghi p ệ ự ỗ ợ ề ặ ự

v đ i v i các phòng ban và các h p đ ng ki m toán c a công ty. ụ ố ớ ủ ể ợ ồ

• Ban giám đ c: có trách nhi m l p các đ nh h ệ ậ ố ị ướ ế ng chung nh chi n ư

l ượ ệ c kinh doanh, chính sách tuy n d ng và đào t o….Giám đ c là đ i di n ụ ể ạ ạ ố

toàn quy n c a công ty, ch u trách nhi m tr c B Tài chính và công ty ủ ệ ề ị ướ ộ

ề Deloitte Touche Tohmatsu v m i ho t đ ng c a công ty, có quy n đi u ạ ề ọ ủ ề ộ

hành, quy t đ nh m i ho t đ ng c a công ty và các văn phòng đ i di n. Phó ạ ộ ế ị ủ ệ ạ ọ

i ph trách soát xét k thu t ki m toán và nghiên c u khoa giám đ c là ng ố ườ ứ ụ ể ậ ỹ

i các b ph n mình ph trách, giúp Giám đ c đi u hành m t s lĩnh h c t ọ ạ ộ ố ụ ề ậ ộ ố

c Giám đ c u v c, ch u trách nhi m tr ự ệ ị ướ c Giám đ c v nhi m v đ ề ụ ượ ệ ố ố ỷ

quy n và phân công th c hi n. ự ệ ề

• Các phòng nghi p v : ệ ụ

c: th c hi n ki m toán Báo cáo tài - Phòng nghi p v trong n ệ ụ ướ ự ể ệ

chính c a các doanh nghi p Nhà n c. ủ ệ ướ

- Phòng nghi p v qu c t ệ ố ế ụ ệ : th c hi n ki m toán các doanh nghi p ự ể ệ

có v n đ u t n c ngoài, các d án qu c t ầ ư ướ ố . ố ế ự

- Phòng IT và d ch v qu n lý r i ro: th c hi n h tr khách hàng ủ ỗ ợ ự ụ ệ ả ị

các ph n m m, đánh giá, qu n lý r i ro, tăng c ủ ề ầ ả ườ ậ ủ ệ ố ng đ tin c y c a h th ng ộ

cũng nh chu trình s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. ư ệ ấ ả

• Các phòng t v n ư ấ

- Phòng t v n tài chính và gi v n tài chính, ư ấ ả i pháp: th c hi n t ự ệ ư ấ

gi i pháp qu n lý, t ả ả ư ấ v n k toán và các d ch v h tr d án. ị ụ ỗ ợ ự ế

- Phòng t ư ấ ế v n thu : ho t đ ng trên các lĩnh v c: ho ch đ nh chi n ạ ộ ự ế ạ ị

c thu , c c u kinh doanh có hi u qu cho m c đích thu , soát xét tính l ượ ế ơ ấ ụ ệ ế ả

tuân th lu t thu c a doanh nghi p, l p k ho ch, tính toán và kê khai thu ủ ậ ế ủ ệ ế ạ ậ ế

thu nh p doanh nghi p và thu thu nh p cá nhân cho ng c ngoài làm ệ ế ậ ậ i n ườ ướ

40

vi c t i Vi c ngoài, t v n và tr giúp doanh ệ ạ ệ t Nam, thu nhà th u n ế ầ ướ ư ấ ợ

nghi p khi g p v ệ ặ ướ ng m c trong quá trình quy t toán v i c quan thu , t ế ớ ơ ế ổ ắ

ch c h i th o và đào t o ki n th c v thu . ế ạ ứ ề ứ ộ ế ả

• Kh i hành chính ố

- Phòng k toán: th c hi n thu th p, x lý và cung c p thông tin v ự ử ệ ế ậ ấ ề

tài s n và các ho t đ ng kinh t ạ ộ ả ế ạ ộ , tài chính phát sinh trong quá trình ho t đ ng

kinh doanh c a công ty nh m ph c v công tác qu n lý, công tác tín d ng. ụ ụ ụ ủ ằ ả

- Phòng hành chính: th c hi n qu n lý h s nhân s , l u tr văn ự ư ồ ơ ự ệ ả ữ

th , gi ư ả i quy t các th t c liên l c, giao d ch hành chính, update thông tin, văn ị ủ ụ ế ạ

b n m i…. ả ớ

ề - Phòng qu n tr nhân s : theo dõi, phân công lao đ ng, b trí đi u ự ả ộ ố ị

ki n cho nhân viên đi công tác… ệ

• Các chi nhánh: đ i di n cho công ty ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh ạ ộ ệ ạ

v c ki m toán, t ể ự ư ấ v n và thu . ế

2.1.4. Đ nh h ng lai ị ướ ng phát tri n trong t ể ươ

Hi n nay, công ty đang trong quá trình chuy n đ i sang Công ty TNHH ể ệ ổ

ẫ hai thành viên tr lên. D tính sau khi chuy n sang mô hình m i, công ty v n ự ể ở ớ

ti p t c đ u t phát tri n ngu n nhân l c hi n đang là l i th c a công ty. ế ụ ầ ư ự ể ệ ồ ợ ế ủ

Công ty có chính sách thu hút thêm nhi u nhân tài ề ở ấ c p b c ki m toán viên, ể ậ

m r ng đào t o nâng cao k thu t nghi p v t v n, ki m toán. Ngoài ra, ở ộ ụ ư ấ ệ ể ạ ậ ỹ

Công ty đang h ng t t b văn phòng, máy tính xách tay, ướ ớ ổ i đ i m i trang thi ớ ế ị

ng d ch v và m r ng s l h th ng m ng và server nâng cao ch t l ệ ố ấ ượ ạ ở ộ ố ượ ng ụ ị

khách hàng ra c trong và ngoài n ả ướ c. Công ty s c g ng h n ch t ẽ ố ắ ế ố ạ ủ i đa r i

ro ti m tàng trong cung c p d ch v , tăng c ụ ề ấ ị ườ ủ ng h p tác v i các đ i tác c a ợ ớ ố

Deloitte trên toàn c u.ầ

M c tiêu c a Công ty trong th i gian t i là: tr thành công ty ki m toán ụ ủ ờ ớ ể ở

hàng đ u v cung c p d ch v ch t l ng và hi u qu có th so sánh ngang ụ ấ ượ ề ấ ầ ị ệ ể ả

hàng v i các công ty ki m toán qu c t Vi t Nam; nâng cao hi u qu huy ố ế ở ể ớ ệ ệ ả

đ i m i trang thi đ ng v n đ đ u t ộ ể ầ ư ổ ố ớ ế ị t b công ngh nh m th c hi n thành ằ ự ệ ệ

41

công Deloitte Audit, m r ng lĩnh v c d ch v , nâng cao hi u qu kinh doanh, ự ị ở ộ ụ ệ ả

tăng s c c nh tranh trên th tr ng, ph n đ u đ a Công ty tr ị ườ ứ ạ ư ấ ấ ở ộ thành m t

doanh nghi p có th ng hi u và uy tín t i Vi t Nam và trong vung Châu Á ệ ươ ệ ạ ệ

Thái Bình D ng, t o thêm nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng. ươ ề ệ ạ ườ ộ

Mô hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty chuy n d n theo h ng: ạ ộ ủ ể ầ ướ

chú tr ng đ u t phát tri n các d ch v t i đ a bàn tr ng tâm, tr ng đi m nh ầ ư ọ ụ ạ ị ể ể ọ ọ ị ư

ể Hà N i, TP H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng. Bên c nh đó ti p t c tri n ế ụ ạ ẵ ả ộ ồ

khai các đ a bàn ti m năng, m r ng quy mô và tri n khai thêm nhi u kĩnh ở ộ ể ề ề ị

v c d ch v hi u qu khác nh : ki m toán ho t đ ng, ki m toán thu , t ể ự ị ụ ệ ạ ộ ế ư ấ v n ư ể ả

i th doanh nghi p. h p nh t, sáp nh p, chia tách và gi ậ ợ ấ ả ệ ể

Theo B ng cáo b ch Công ty Ki m toán Vi t Nam, t ể ả ạ ệ ừ ế năm 2006 đ n

2010, t c đ tăng tr ố ộ ưở ng bình quân t ng doanh thu ổ ướ ộ c tính đ t 14% m t ạ

năm, t c kho ng 120 t đ ng vào năm 2010 (g p đôi năm 2005); t c đ tăng ứ ả ỷ ồ ấ ộ ố

tr ng l c thu bình quân kho ng 20%/năm, đ t kho ng 3 t ưở ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ả ạ ỷ

i nhu n sau thu trên v n ch s h u đ ng vào năm 2010; t ồ su t l ỷ ấ ợ ủ ở ữ ướ ế ậ ố ạ c đ t

m c 8%/năm. ứ

Đ nh h ng phát tri n kinh doanh c a Công ty: ị ướ ủ ể

• Đ u t

phát tri n toàn b h th ng công ngh thông tin và gi i pháp ầ ư ộ ệ ố ệ ể ả

ệ ph n m m ph c v Deloitte Audit và m c đích k toán qu n tr . Th c hi n ụ ự ụ ụ ế ề ầ ả ị

m c tiêu m r ng đ i t ng khách hàng ít r i ro và hi u qu nh các khách ở ộ ố ượ ụ ư ủ ệ ả

hàng FDI và ODA.

• T p trung m r ng ho t đ ng cung c p d ch v ạ ộ ở ộ ụ ở ậ ấ ị ọ các đ a bàn tr ng ị

đi m, có nhi u ti m năng phát tri n, bao g m các trung tâm kinh t ể ề ể ề ồ ế ớ ư l n nh :

Hà N i, TP H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng…. đ ng th i đ y m nh công ờ ẩ ả ẵ ạ ộ ồ ồ

v n tài chính và t tác Marketing, m r ng ho t đ ng t ở ộ ạ ộ ư ấ ư ấ ế ố ớ v n thu đ i v i

khách hàng chi n l c, trong đó t p trung vào các th tr ng nh : Nh t, Hà ế ượ ị ườ ậ ư ậ

Qu c và các n c trong khu v c. ố ướ ự

42

• Nâng cao ch t l ng d ch v đ c bi t là ch t l ấ ượ ụ ặ ị ệ ấ ượ ụ ể ng ph c v ki m ụ

toán và t v n tài chính, góp phân tăng uy tín c a Công ty v i khách hàng và ư ấ ủ ớ

đa d ng hóa lo i hình d ch v . ụ ạ ạ ị

• M r ng ho t đ ng kinh doanh trên các lĩnh v c có hi u qu nh : ư ạ ộ ở ộ ự ệ ả

v n chia tách, sáp nh p, gi i th doanh nghi p. d ch v ERS, t ụ ị ư ấ ậ ả ệ ể

Đ nh h ị ướ ng phát tri n các lo i hình c th : ụ ể ể ạ

• Lĩnh v c ki m toán: t p trung phát tri n các khách hàng là các công

ự ể ể ậ

ty đa qu c gia, doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ố ố ứ c ngoài ít r i ro. Nâng cao s c ủ

m ng c nh tranh trong lĩnh v c ki m toán ch n đoán, ki m toán d án và ự ự ể ể ạ ạ ẩ

ki m toán ho t đ ng, m thêm d ch v phát tri n r i ro doanh nghi p. ể ủ ạ ộ ụ ệ ể ở ị

• Lĩnh v c t v n: Tăng c ng, phát tri n đ i ngũ nhân viên chuyên ự ư ấ ườ ể ộ

nghi p, m r ng các lo i hình d ch v phát sinh trong quá trình h i nh p nh ụ ở ộ ệ ạ ậ ộ ị ư

v n nghiên c u th tr ng, đánh giá môi tr ng đ u t t ư ấ ị ườ ứ ườ ầ ư và các d ch v h ị ụ ỗ

tr pháp lý; h n ch r i ro, không ng ng nâng cao ch t l ế ủ ấ ượ ừ ạ ợ ụ ệ ng d ch v hi n ị

t i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ng. T p trung phát tri n các ạ ị ườ ủ ứ ầ ể ậ

khách hàng là công ty có v n đ u t n c ngoài và các công ty trong n c có ầ ư ướ ố ướ

v n đ t t 10-12% t ng doanh thu. quy mô l n; ph n đ u doanh thu t ấ ấ ớ ư ấ ạ ừ ổ

• Lĩnh v c t v n thu : t p trung phát tri n các d ch v ki m toán ự ư ấ ụ ể ế ậ ể ị

thu và k ho ch thu cho các công ty có v n đ u t n c ngoài và cho các ầ ư ướ ế ế ế ạ ố

lo i hình doanh nghi p khác; ph n đ u doanh thu t v n thu đ t t 15-18% ệ ạ ấ ấ ư ấ ế ạ ừ

t ng doanh thu. ổ

Mu n đ t đ c k ho ch trên, Công ty c n ph i chú ý: ạ ượ ế ạ ầ ả ố

• Nghiên c u nhu c u cung c p d ch v chuyên ngành c a th tr ị ườ ng ụ ủ ứ ầ ấ ị

hi n t i và th tr ng ti m năng trong t ng lai trong t ng phân đo n th ệ ạ ị ườ ề ươ ừ ạ ị

tr ng m c tiêu đ xây d ng chi n l ng đúng ườ ế ượ ụ ự ể c cung c p d ch v th tr ị ụ ị ườ ấ

đ n và k ho ch th c hi n cho chi n l ự ắ ế ượ ế c k ho ch c th . ụ ể ệ ế ạ ạ

• Khai thác các ngu n tri th c thông qua vi c h p tác v i Deloitte toàn ệ ợ ứ ồ ớ

i đa hóa ngu n tri th c, thông tin và ngu n nhân c u và Deloitte vùng nh m t ầ ằ ố ứ ồ ồ

l c.ự

43

• Xác đ nh, đánh giá ti m năng các đ a bàn tr ng đi m đ phát tri n ể ể ể ề ọ ị ị

ng chi n l m ng l ạ ướ ị i d ch v phù h p; xây d ng th tr ợ ị ườ ự ụ ế ượ c cho t ng giai ừ

m c cao nh t. đo n c th nh m t p trung ngu n l c ậ ạ ụ ể ồ ự ở ứ ằ ấ

• Nâng cao hi u su t áp d ng công ngh thông tin vào công tác ph c ụ ụ ệ ệ ấ

ng d ch v và đào t o trong n i b v qu n lý, đi u hành, soát xét ch t l ụ ấ ượ ề ả ộ ộ ụ ạ ị

công ty.

2.1.5. Nh ng đi u làm nên thành công ữ ề

Tr i qua 16 năm xây d ng và tr ự ả ưở ẳ ng thành, VACO ngày càng kh ng

c tên tu i c a mình trong ngành ki m toán Vi t Nam. Có đ đ nh đ ị ượ ổ ủ ể ở ệ ượ c

nh ng thành công đó là nh nh ng nhân t sau: ờ ữ ữ ố

• Công ty ki m toán đ u tiên và l n nh t Vi t Nam ấ ở ể ầ ớ ệ

• Công ty ki m toán đ u tiên tr thành thành viên c a hãng ki m toán ủ ể ể ầ ở

i Deloitte Touche Tohmatsu. l n nh t trên th gi ớ ế ớ ấ

• Đ i ngũ lãnh đ o tr , năng đ ng, sang t o, đoàn k t ế ẻ ạ ạ ộ ộ

• Ch t l ng d ch v đ t tiêu chu n qu c t ấ ượ ụ ạ ố ế ẩ ị

• Chi m ph n l n th ph n ki m toán các T ng công ty hàng đ u c a ầ ủ ầ ớ ế ể ầ ổ ị

nhà n cướ

• Môi tr ng h c t p, làm vi c lý t ng cho s phát tri n ngh ườ ọ ậ ệ ưở ự ể ề

nghi pệ

• Qu c t ố ế hóa nhân viên s n sàng cho th k m i ế ỷ ớ ẵ

• Nhân viên chia s ni m tin đ cùng nhau phát tri n ể ẻ ề ể

• T l tăng tr ng cao trong s các công ty ki m toán Vi t Nam c ỷ ệ ưở ể ố ở ệ ả

ng và ch t l ng nhân viên v doanh thu, s l ề ố ượ ấ ượ

• Công ty ki m toán đ u tiên đ c nh n b ng khen c a Th t ng, ể ầ ượ ủ ướ ủ ậ ằ

Huân ch c, Gi i th ươ ng lao đ ng c a Ch t ch n ủ ủ ị ộ ướ ả ưở ng Sao đ 2002, Sao ỏ

vàng đ t Vi ch c Đ nh h ng và phát ấ ệ t 2003, Ngôi sao B ch kim 2004 c a t ạ ủ ổ ứ ị ướ

i Tây Ba Nha. tri n toàn c u có tr s t ầ ụ ở ạ ể

44

Đây cũng chính là nh ng đi u t o nên văn hóa và s khác bi ề ạ ữ ự ệ ữ t gi a

ớ VACO và các công ty ki m toán khác. Hy v ng r ng, v i k ho ch đ i m i ớ ế ể ằ ạ ọ ổ

nh hi n nay, trong t ng lai VACO s đ t đ c các m c tiêu đã đ ra và s ư ệ ươ ẽ ạ ượ ụ ề ẽ

còn v n xa h n n a x ng t m các công ty hàng đ u trong khu v c và trên ươ ự ữ ứ ầ ầ ơ

th gi i. ế ớ

Ể 2.2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M Ọ Ủ Ế

TOÁN TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY Ạ Ể

KI M TOÁN VI T NAM Ệ Ể

Hi n nay, VACO đang áp d ng H th ng ki m toán AS/2 c a hãng ệ ố ụ ủ ể ệ

Deloitte Touche Tohmatsu đã đ c s a đ i, b sung phù h p v i th c t ượ ử ổ ự ế ủ c a ổ ớ ợ

Vi t Nam. H th ng theo tiêu chu n c a AS/2 bao g m: Quy trình ki m toán ệ ẩ ủ ệ ố ể ồ

AS/2, H s ki m toán AS/2 và Ph m m m ki m toán ng d ng AS/2. ầ ồ ơ ể ụ ứ ề ể

Quy trình ki m toán AS/2 đ c th c hi n theo sáu b ể ượ ự ệ ướ ệ c công vi c

chính sau:

- B c 1: Nh ng công vi c tr ữ ướ ệ ướ c khi th c hi n h p đ ng ki m toán ợ ự ể ệ ồ

- B c 2: L p k ho ch ki m toán t ng quát ạ ướ ể ế ậ ổ

- B c 3: L p k ho ch ki m toán c th ạ ụ ể ướ ể ế ậ

- B c 4: Th c hi n k ho ch ki m toán ướ ự ể ệ ế ạ

- B c 5: K t thúc công vi c ki m toán và l p báo cáo ki m toán ể ướ ể ệ ế ậ

- B c 6: Nh ng công vi c th c hi n sau ki m toán ệ ướ ự ữ ể ệ

Sáu b c chi ti t thành nh ng công vi c c ướ c công vi c trên đ ệ c đ ượ ượ ế ệ ụ ữ

th t khi ch p nh n h p đ ng ki m toán đ n khi k t thúc ki m toán và ể ừ ể ế ể ế ậ ấ ợ ồ

đ c th hi n trên s đ trang sau. ượ ể ệ ơ ồ ở

H s ki m toán theo h th ng c a AS/2 đ ồ ơ ể ệ ố ủ ượ ẫ c chia làm hai m u: m u ẫ

VACO áp d ng cho các khách hàng trong n c và m u Deloitte áp d ng cho ụ ướ ụ ẫ

n c ngoài. V i m i m t m u h s l các doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ồ ơ ạ i ẫ ỗ ộ ớ

đ c phân lo i ra làm: H s ki m toán thông minh và H s ki m toán thông ượ ồ ơ ể ồ ơ ể ạ

th ng. Trong đó, H s ki m toán thông minh là lo i h s đ ườ ạ ồ ơ ượ ồ ơ ể ệ c th c hi n ự

d i s tr giúp c a ph n m m ki m toán AS/2 làm cho công vi c ki m toán ướ ự ợ ủ ệ ể ể ề ầ

45

đ c rút ng n và gi m thi u r i ro; H s ki m toán thông th ng là lo i h ượ ồ ơ ể ể ủ ả ắ ườ ạ ồ

ữ s dùng đ l u tr các thông tin v khách hàng nh m m c đích so sánh gi a ơ ể ư ụ ữ ề ằ

các năm ki m toán ho c nh m ph c v cho các năm ki m toán ti p theo. ụ ụ ế ể ể ằ ặ

Ph m m m ki m toán AS/2 là m t công c h t s c hi u qu giúp cho ụ ế ứ ệ ể ề ầ ả ộ

ữ cu c ki m toán luôn đ t hi u qu cao nh t. Trong ph n m m là nh ng ệ ề ể ạ ả ầ ấ ộ

h ng d n ki m toán c th cho các quy trình ki m toán đ c Deloitte xây ướ ụ ể ể ể ẫ ượ

d ng theo tiêu chu n toàn c u. Nh áp d ng ph n m m ki m toán thông minh ự ụ ề ể ầ ẩ ầ ờ

c nâng cao ch t l ng. này mà công vi c ki m toán ngày càng đ ể ệ ượ ấ ượ

46

S đ 2.2 : Quy trình ki m toán t

i VACO theo tiêu chu n c a Deloitte Touche Tohmatsu

ơ ồ

ẩ ủ

Qu n lý h p đ ng ki m toán

ợ ồ

Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán ậ

L a ch n nhóm ph trách h p đ ng

Nh ng công ữ c khi vi c tr ướ ệ ợ th c hi n h p ệ ự đ ng ki m ể ồ toán

Thi

t l p nhóm ki m toán

ế ậ

K ho ch ki m toán chi n l ể

c ế ượ

ế

Tìm hi u khách hàng và môi tr

ườ

ng ho t đ ng kinh ạ ộ

ế ạ L p k ho ch ậ ki m toán ể t ng quát ổ

doanh Tìm hi u v h th ng ki m soát n i b

ề ệ ố

ộ ộ

Tìm hi u chu trình k toán

ế

Th c hi n nh ng th t c phân tích s b

ủ ụ

ơ ộ

Xác l p m c tr ng y u ế ứ

Đánh giá m c đ r i ro c a các sai sót ti m tàng

ứ ộ ủ

L p k ho ch quy trình ki m toán

ế ạ

ế ạ L p k ho ch ki m toán chi ti

ậ ể tế

ế ạ

ạ ộ

ủ ụ

L p k ho ch các th t c ki m tra ho t đ ng hi u qu ể c a ủ h th ng ki m soát n i b ể ệ ố

ộ ộ

L p k ho ch ki m toán chi ti

ế ạ

t ế

Ch tấ l ngượ ki mể toán

Đánh giá và qu nả lý r iủ ro

T ng h p và trao đ i, th o lu n v k ho ch ki m toán

ề ế ạ

Th c hi n các th t c ki m tra ho t đ ng ạ ộ hi u qu c a h th ng ki m soát

ủ ụ ả ủ ệ ố

Th c hi n ệ ế ạ k ho ch ki m toán ể

Th c hi n các quy trình phân tích và ki m tra chi ti

t ế

Đánh giá khái quát các sai ph m và ph m vi k m toán

Th c hi n xem xét l

i báo cáo tài chính

Xem xét l

i nh ng s ki n sau ngày k t thúc niên đ k

ự ệ

ộ ế

ế

ế ệ

toán

Thu th p th gi ậ

ư ả

i trình c a Ban giám đ c ố

K t thúc công vi c ki m toán ể và l p báo cáo ậ ki m toán

T ng h p các ghi chép

Phát hành báo cáo ki m toán

ữ ệ

Đánh giá ch t l

ng h p đ ng

ấ ượ

Nh ng công vi c th c hi n ệ ự sau ki m toán ể

Chu n b , xem xét l

i và ki m soát các gi y t làm

ẩ ị

ấ ờ

47

vi cệ

i VACO cũng đ Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ ượ ự c th c

ể hi n b i ph n m m ki m toán AS/2 k t h p v i s đánh giá c a các ki m ế ợ ớ ự ủ ể ệ ề ầ ớ

toán viên giàu kinh nghi m. Nhìn vào s đ ta có th th y rõ công vi c này ể ấ ơ ồ ệ ệ

đ c th c hi n c 1, b c 2 và b c 3 c a quy trình. ượ b ệ ở ướ ự ướ ướ ủ

ủ Đ có th có cái nhìn c th h n v quy trình đánh giá tr ng y u và r i ề ụ ể ơ ể ế ể ọ

ro ki m toán t i VACO, em xin phép đ ể ạ ượ c trình bày minh h a hai khách hàng ọ

c a VACO song song v i vi c trình bày nh ng h ớ ủ ữ ệ ướ ng d n chu n c a Deloitte ẩ ủ ẫ

Touche Tohmatsu v đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán ế ủ ề ể ể ọ

báo cáo tài chính. Hai khách hàng này đ u là nh ng khách hàng đ c phòng ữ ề ượ

D ch v ki m toán qu c t ụ ể ố ế ị 1 (ISD1) c a VACO th c hi n trong năm 2006. ự ủ ệ

2.2.1. Khái quát v khách hàng ki m toán ể ề

Công ty A là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Đài Loan đ c thành ữ ệ ượ

i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng 36 năm theo Gi y phép Đ u t s l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ố ấ ớ ờ

1086/GP ngày 17 tháng 12 năm 1994 và các Gi y phép Đ u t đi u ch nh do ầ ư ề ấ ỉ

c p. và B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ấ Ho t đ ng chính c a Công ty là t n tr ủ ạ ộ ồ ữ

ng và các s n ph m liên quan, s phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a đ ỏ ự ố ườ ả ẩ ử

d ng và kinh doanh c u c ng c a Công ty. ụ ầ ả ủ

Công ty B là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Singapore đ c thành ữ ệ ượ

i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng là 50 năm theo Gi y phép Đ u t l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ấ ớ ờ

c v H p tác và s 721/GP ngày 12 tháng 11 năm 1993 do U ban Nhà n ố ỷ ướ ề ợ

Đ u t (nay là B K ho ch và Đ u t ) c p và các gi y phép đi u ch nh. ầ ư ầ ư ấ ộ ế ề ạ ấ ỉ

ạ Ho t đ ng chính c a Công ty là xây d ng, qu n lý và đi u hành m t Câu l c ự ạ ộ ủ ề ả ộ

b , làm m t câu l c b th thao, căn h cho thuê, cung c p các d ch v th ộ ộ ể ụ ể ạ ấ ộ ộ ị

có th ng cho ng c ngoài và thao, đ ăn u ng, d ch v trò ch i đi n t ị ệ ử ụ ố ồ ơ ưở i n ườ ướ

các d ch v khác. ụ ị

2.2.2. Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán ậ ợ ồ ủ ể ấ

48

Đánh giá r i ro ch p nh n h p đ ng ki m toán là vi c đánh giá r i ro ủ ủ ể ệ ấ ậ ồ ợ

ể kinh doanh mà công ty ki m toán s g p ph i n u ch p nh n h p đ ng ki m ả ế ẽ ặ ể ấ ậ ợ ồ

toán đó. Công vi c này đ c th c hi n trong giai đo n ti n ki m toán, tr ệ ượ ự ề ệ ể ạ ướ c

ầ khi ký k t h p đ ng ki m toán v i khách hàng. Chính vì v y, công vi c đ u ế ợ ệ ể ậ ồ ớ

tiên mà VACO làm tr c khi ch p nh n ki m toán đ i v i m t khách hàng ướ ố ớ ể ậ ấ ộ

bao gi ờ ể ế ụ cũng là đánh giá r i ro c a h p đ ng này đ xem li u có th ti p t c ồ ủ ợ ủ ệ ể

ho c b t đ u ti n hành ki m toán cho khách hàng đó không và đ có th xây ắ ầ ể ế ể ể ặ

d ng m t k ho ch ki m toán h p lý khi ch p nh n h p đ ng đó. Các tài ự ộ ế ể ạ ậ ấ ợ ồ ợ

li u và thông tin thu th p đ c trong giai đo n này đ c t p h p trên các ch ệ ậ ượ ạ ượ ậ ợ ỉ

m c: ụ

- Ch m c 1100 “K ho ch giao d ch và ph c v khách hàng” . ụ ụ ỉ ụ ế ạ ị

- Ch m c 1200 “Đánh giá r i ro ki m toán và môi tr ng ki m toán” . ỉ ụ ủ ể ườ ể

Hàng năm, VACO g i th chào hàng t i các khách hàng k c khách ư ử ớ ể ả

hàng truy n th ng l n khách hàng m i đ gi i thi u các d ch v mà Công ty ớ ể ớ ề ẫ ố ụ ệ ị

cung c p. Th chào hàng cũng là c s đ thi ơ ở ể ư ấ ế ậ ợ t l p các đi u kho n trong h p ề ả

đ ng. Tr ồ ướ ữ c khi h p đ ng ki m toán, ki m toán viên ph i thu th p nh ng ể ể ả ậ ợ ồ

ậ thông tin chung nh t v khách hàng ki m toán đ có th đ a ra nh ng nh n ể ấ ề ể ư ữ ể

ể đ nh ban đ u v r i ro c a h p đ ng và đ a đ n k t lu n có th c hi n ki m ị ư ế ủ ợ ề ủ ự ế ệ ầ ậ ồ

toán cho khách hàng đó hay không. Nh ng thông tin này th ng t p trung vào: ữ ườ ậ

đ c đi m, ngành ngh , lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng; hình ạ ộ ặ ự ủ ề ể

th c s h u; quy mô c a khách hàng; các đ i th c nh tranh; t ch c b máy ứ ở ữ ủ ạ ủ ố ổ ứ ộ

qu n lý.... và th ng đ c l u trong H s ki m toán chung (Permanent File). ả ườ ượ ư ồ ơ ể

B t kỳ m t cu c ki m toán nào cũng có th x y ra r i ro. Chính sách ể ả ủ ể ấ ộ ộ

và kh năng suy đoán d a trên s c a VACO quy đ nh: tuỳ thu c vào th c t ủ ự ế ộ ị ự ả ự

đánh giá t ng th và kinh nghi m có th đánh giá r i ro c a cu c ki m toán ủ ủ ể ệ ể ể ổ ộ ở

m t trong các m c sau: ứ ộ

- Bình th ng (Normal) ườ

ng (Greater than normal) - Cao h n bình th ơ ườ

- R t cao (Much greater than normal) ấ

49

N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là bình th ng thì cu c ki m toán ế ủ ể ượ ườ ể ộ

đ c ch p nh n mà không c n xem xét gì thêm. ượ ấ ầ ậ

N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là cao h n bình th ng thì Phó ế ủ ể ượ ơ ườ

Giám đ c ph trách h p đ ng ph i thu th p thêm s đ ng ý c a các Phó ự ồ ủ ụ ả ậ ồ ố ợ

Giám đ c khác phù h p v i chính sách và th t c trong công ty. ủ ụ ợ ớ ố

N u r i ro ki m toán đ c đánh giá là r t cao thì Giám đ c ph i xem ế ủ ể ượ ả ấ ố

ậ xét đ đ a ra k t lu n cu i cùng. N u có nghi ng v kh năng ch p nh n ế ể ư ờ ề ế ậ ả ấ ố

hay ti p t c v i khách hàng thì công ty c n thu th p ý ki n c a các chuyên gia ế ụ ớ ế ủ ậ ầ

v n. t ư ấ

ằ Đ i v i hai khách hàng A và B, sau quá trình thu th p thông tin nh m ố ớ ậ

đánh giá r i ro c a h p đ ng, ki m toán viên đã thu th p đ c k t qu sau: ủ ợ ậ ượ ế ủ ể ả ồ

Công ty A là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Đài Loan đ c thành ữ ệ ượ

i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng 36 năm theo Gi y phép Đ u t s l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ố ấ ớ ờ

1086/GP ngày 17 tháng 12 năm 1994 và các Gi y phép Đ u t đi u ch nh do ầ ư ề ấ ỉ

c p. và B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ấ Ho t đ ng chính c a Công ty là t n tr ủ ạ ộ ồ ữ

ng và các s n ph m liên quan, s phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a đ ỏ ự ố ườ ẩ ả ử

d ng và kinh doanh c u c ng c a Công ty. ụ ầ ả ủ

T ng s v n đ u t ố ố ầ ư ổ ố vào công ty là 16 tri u USD, trong đó ph n v n ệ ầ

s chính và nhà máy đ t t i H i Phòng, c a phía Vi ủ ệ t Nam chi m 30%. Tr ế ụ ở ặ ạ ả

Công ty cũng có hai chi nhánh t i Hà N i và Hà Tây. ạ ộ

H i đ ng qu n tr c a Công ty A bao g m 9 thành viên trong đó có 3 ộ ồ ị ủ ả ồ

ng i mang qu c t ch Vi t Nam và 6 ng i mang qu c t ch Đài Loan. Danh ườ ố ị ệ ườ ố ị

sách H i đ ng qu n tr c a Công ty A và Ban giám đ c, K toán tr ng đ ộ ồ ị ủ ế ả ố ưở ượ c

th hi n b ng d i đây. ể ệ ở ả ướ

B ng 2.2: H i đ ng qu n tr Công ty A ộ ồ ả ả ị

50

H và tên

ọ ọ

t Nam t Nam

ệ ệ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Đoàn Ng c Đ c ứ Lee Chi Wei Nguy n H u Thanh ễ ữ Nguy n H ng Linh ồ ễ Liu Chang I Hwang Deng Hsiang Feng Rong Hwa Lin Chang Ho Chung His Chung

Qu c t ch ố ị t Nam Vi ệ Đài Loan Vi Vi Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan

ủ ị y viên y viên y viên y viên y viên y viên y viên y viên

Ch c vứ ụ Ch t ch H i đ ng qu n tr ộ ồ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ Ủ

B ng 2.3: Ban giám đ c và K toán tr ng Công ty A ố ế ả ưở

H và tên

t Nam

STT 1 2 3

Lee Chi Wei Nguy n H u Thanh ữ ễ Chun-Jung Lin

Qu c t ch ố ị Đài Loan Vi Đài Loan

Ch c vứ ụ T ng giám đ c ố Phó t ng giám đ c ố ổ K toán tr

ng

ưở

ế

Thông qua vi c nghiên c u H s ki m toán c a Công ty A năm ngoái ồ ơ ể ứ ủ ệ

cũng nh ph ng v n tr c ti p đ i v i Ban giám đ c và K toán tr ố ớ ư ự ế ế ấ ỏ ố ưở ể ng, ki m

ủ toán viên nh n th y: trong năm 2006, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ậ ấ

Công ty n đ nh, tính liêm chính c a Ban giám đ c đ c đánh giá cao, Công ty ố ượ ủ ổ ị

ớ cung c p đ y đ tài li u mà ki m toán viên yêu c u và có thái đ h p tác v i ộ ợ ủ ể ệ ấ ấ ầ

ki m toán viên. Chính vì v y ki m toán viên đánh giá r i ro c a h p đ ng này ủ ợ ủ ể ể ậ ồ

m c bình th ng. Th c t cho th y nh ng năm ki m toán tr c đây, ở ứ ườ ự ế ấ ở ữ ể ướ

c phát hi n nên Phó giám đ c ph cũng không có sai ph m tr ng y u nào đ ạ ế ọ ượ ệ ố ụ

ụ ể trách h p đ ng c a VACO quy t đ nh ký h p đ ng cung c p d ch v ki m ế ị ủ ấ ồ ợ ợ ồ ị

toán đ i v i Công ty A. ố ớ

Công ty B là công ty liên doanh gi a Vi t Nam và Singapore đ c thành ữ ệ ượ

i Vi t Nam v i th i gian ho t đ ng là 50 năm theo Gi y phép Đ u t l p t ậ ạ ệ ạ ộ ầ ư ấ ờ ớ

c v H p tác và s 721/GP ngày 12 tháng 11 năm 1993 do U ban Nhà n ố ỷ ướ ề ợ

Đ u t (nay là B K ho ch và Đ u t ) c p và các gi y phép đi u ch nh. ầ ư ầ ư ấ ộ ế ề ạ ấ ỉ

ạ Ho t đ ng chính c a Công ty là xây d ng, qu n lý và đi u hành m t Câu l c ự ạ ộ ủ ề ả ộ

51

b , làm m t câu l c b th thao, căn h cho thuê, cung c p các d ch v th ộ ộ ể ụ ể ạ ấ ộ ộ ị

có th ng cho ng c ngoài và thao, đ ăn u ng, d ch v trò ch i đi n t ị ệ ử ụ ố ồ ơ ưở i n ườ ướ

các d ch v khác. ụ ị

T ng s v n đ u t ố ố ầ ư ổ ố vào công ty là 10 tri u USD, trong đó ph n v n ệ ầ

t Nam chi m 15% b ng quy n s d ng đ t, phía n c ngoài góp c a phía Vi ủ ệ ề ử ụ ế ằ ấ ướ

85% máy móc, thi ế ị t b và ti n v n. ề ố

H i đ ng qu n tr c a Công ty B bao g m 7 thành viên trong đó có 2 ộ ồ ị ủ ả ồ

ng i mang qu c t ch Vi t Nam và 5 ng i mang qu c t ch Singapore. Danh ườ ố ị ệ ườ ố ị

sách H i đ ng qu n tr c a Công ty B và Ban giám đ c, K toán tr ng đ ộ ồ ị ủ ế ả ố ưở ượ c

th hi n b ng d i đây. ể ệ ở ả ướ

B ng 2.4: H i đ ng qu n tr Công ty B ộ ồ ả ả ị

H và tên

Ch c vứ ụ

STT 1 2 3 4

ọ Ho Wheili Đào Duy Tâm Roger Chng Victor Chng Ang Teck Foo

Qu c t ch ố ị Singapore Vi t Nam Singapore Singapore Singapore

y viên y viên y viên (Mi n nhi m ngày

Ch t chủ ị Phó ch t chủ ị Ủ Ủ Ủ

5

6 7 8

Singapore Singapore t Nam Vi

y viên (B nhi m ngày 1/9/2006) y viên y viên

Eugene Chng Colin Chan Hian Guan Nguy n Văn H i ả

1/9/2006) Ủ Ủ Ủ

B ng 2.5: Ban giám đ c và K toán tr ng Công ty B ố ế ả ưở

H và tên

STT 1

Roger Chng

Qu c t ch ố ị Singapore

Ch c vứ ụ T ng giám đ c ố

52

2 3 4

Victor Chng Bùi Đ c Long ứ Huỳnh Kim Thành

Singapore t Nam Vi t Nam Vi

Phó t ng giám đ c ổ ố Phó t ng giám đ c ố ổ K toán tr

ng

ệ ệ

ưở

ế

Thông qua nghiên c u H s ki m toán đ i v i Công ty B năm ngoái, ồ ơ ể ố ớ ứ

ki m toán viên nh n th y công n c a Công ty B đã v ợ ủ ể ậ ấ ượ ệ t quá tài s n hi n ả

th i, thêm vào đó s l lũy k c a công ty đã v t quá s v n pháp đ nh, ố ỗ ờ ế ủ ượ ố ố ị

nh ng đi u này có th đ t ra s nghi ng có th Công ty không có đ kh ể ặ ự ủ ữ ề ể ờ ả

năng ho t đ ng trong th i gian t ạ ộ ờ ớ ạ i. Tuy nhiên Ban giám đ c đã có k ho ch ế ố

m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh v i m c tiêu tìm ki m l ạ ộ ở ộ ụ ế ớ ợ i nhu n cho ậ

ho t đ ng c a Công ty và Công ty đã b t đ u có lãi trong kỳ ho t đ ng này. ắ ầ ạ ộ ạ ộ ủ

Đ ng th i, các ch n c a Công ty đã cam k t s h tr Công ty v tài chính ế ẽ ỗ ợ ủ ợ ủ ề ờ ồ

cho đ n khi Công ty có đ kh năng t ủ ế ả ự ạ ch v tài chính ph c v cho ho t ủ ề ụ ụ

đ ng kinh doanh. Kh năng ti p t c ho t đ ng c a Công ty ph thu c vào s ộ ế ụ ạ ộ ụ ủ ả ộ ự

các c đông và cũng nh đ t đ c m t m c ho t đ ng và h tr tài chính t ỗ ợ ừ ư ạ ượ ổ ạ ộ ứ ộ

doanh thu phù h p đ bù đ p các chi phí. ể ắ ợ

Trong năm nay, v n đ trên v n là m t câu h i và ki m toán viên nên ể ề ấ ẫ ộ ỏ

xem xét xem Công ty B đã có nh ng chính sách gì đ gi i quy t v n đ trên ể ả ữ ế ấ ề

không. Đ c bi ặ ệ ự t trong năm 2006 l n đ u tiên Công ty B áp d ng Chu n m c ụ ầ ầ ẩ

t Nam trong vi c trình bày Báo cáo tài chính nên vi c trình bày phù k toán Vi ế ệ ệ ệ

h p so v i chu n m c là m t trong nh ng đi u ki m toán viên quan tâm khi ữ ợ ự ể ề ẩ ớ ộ

th c hi n ki m toán cho Công ty B. Lĩnh v c kinh doanh c a Công ty B mang ủ ự ự ể ệ

tính d ch v h n n a trong năm 2006, Công ty B đã m r ng lĩnh v c kinh ụ ơ ở ộ ự ữ ị

doanh b ng vi c t ằ ệ ổ ạ ch c thêm ho t đ ng đánh b c (jackpot). Đây là ho t ạ ộ ứ ạ

ể đ ng mang tính r i ro cao và khó ki m soát. Chính vì nh ng lý do trên, ki m ộ ữ ủ ể

toán viên đã đánh giá r i ro c a h p đ ng trên là cao trên m c trung bình. Tìm ồ ủ ợ ứ ủ

hi u thêm v Công ty đ i tác bên Singapore, ki m toán viên nh n th y đây là ể ề ể ậ ấ ố

m t công ty l n có tên tu i trên toàn c u trong lĩnh v c vui ch i gi i trí và ự ầ ổ ớ ộ ơ ả

c Deloitte Singapore đánh giá là ho t đ ng n đ nh và d ch v và cung đ ị ụ ượ ạ ộ ổ ị

hi u qu . Vì l ệ ả ẽ đó mà m c dù r i ro h p đ ng đ ủ ặ ồ ợ ượ ứ c đánh giá là cao trên m c

trung bình nh ng VACO v n quy t đ nh th c hi n h p đ ng trên. ế ị ự ư ệ ẫ ợ ồ

53

Sau khi có quy t đ nh v n ti p t c th c hi n h p đ ng đ i v i Công ty ế ụ ố ớ ế ị ự ệ ẫ ồ ợ

ồ A và Công ty B, VACO s phân công các ki m toán viên ph trách h p đ ng ụ ẽ ể ợ

và các ki m toán viên này ph i tr l i m t b ng câu h i nh m xác minh tính ả ả ờ ể ộ ả ằ ỏ

đ c l p c a mình đ i v i khách hàng ki m toán. B ng câu h i nh m xác ộ ậ ố ớ ủ ể ả ằ ỏ

minh tính đ c l p c a ki m toán viên đ c th hi n qua b ng sau: ộ ậ ủ ể ượ ể ệ ả

B ng 2.6: B ng câu h i v tính đ c l p c a ki m toán viên ộ ậ ủ ỏ ề ể ả ả

CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM

Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu

CÂU H I V TÍNH Đ C L P C A KI M TOÁN VIÊN Ộ Ậ Ủ

Ỏ Ể

ế

ế

Khách hàng: Công ty A/Công ty B Kỳ k toán k t thúc: 31/12/2006 Có Không

Câu h iỏ ể 1. Ki m toán viên có góp v n c ph n trong công ty s p ti n hành ki m ầ

ố ổ

ế

x

ố ủ

x x x

ố ủ ố

toán không? 2. Ki m toán viên có vay v n c a khách hàng không? ể 3. Ki m toán viên có là c đông chi ph i c a công ty khách hàng không? ể ổ 4. Ki m toán viên có cho khách hàng vay v n không? ể 5. Ki m toán viên có ký k t h p đ ng gia công s n ph m v i công ty khách ẩ ể

ế ợ ồ

x

hàng không? 6. Ki m toán viên có cung c p nguyên v t li u hay d ch v cho khách ể

ậ ệ

x

i trong

x

hàng không? 7. Ki m toán viên có quan h h hàng thân thích v i nh ng ng ệ ọ ể

ườ

ng phó

b máy qu n lý (H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, các tr ộ

ộ ồ

ưở

54

ng) c a khách hàng không?

i t ườ ươ

ươ

x

phòng và nh ng ng 8. Ki m toán viên có làm đ i lý bán s n ph m cho khách hàng không? ả ữ ổ ế s k 9. Ki m toán viên có làm d ch v tr c ti p ghi s k toán, gi ụ ự

ng đ ạ ị

ẩ ế

ổ ế

ể ể

x

toán và l p báo cáo tài chính cho khách hàng không? 10. K t lu n: Ki m toán viên s tham gia ki m toán đã đ m b o tuân

ế

x

th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán v tính đ c l p.

ắ ạ ứ

ộ ậ

Sau khi ki m toán viên l n l t đã tr l ầ ượ ể ả ờ ả i B ng câu h i trên, m t B n ả ộ ỏ

cam k t đ c l p s đ c l p cho nhóm ki m toán th c hi n h p đ ng. Ví d ế ộ ậ ẽ ượ ậ ự ệ ể ồ ợ ụ

B n cam k t tính đ c l p c a nhóm ki m toán th c hi n h p đ ng v i Công ể ộ ậ ủ ự ệ ế ả ớ ồ ợ

ty A nh sau: (l p t ng t cho Công ty B). ậ ươ ư ự

B ng 2.7: B n cam k t v tính đ c l p ế ề ộ ậ ả ả

CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM

Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu

B N CAM K T V TÍNH Đ C L P Ề Ộ Ậ Ả Ế

Kính g i: T ng Giám đ c ố

T nhóm ki m toán: Công ty A

Phòng: ISD 1

V/v: B n cam k t v tính đ c l p c a ki m toán viên

ộ ậ ủ

ế ề

Chúng tôi đã đ c và hi u rõ quy ch đ c l p c a ki m toán viên nêu trong b n quy ế ộ ậ ủ

ch nhân viên c a Công ty Ki m toán Vi

t Nam – Thành viên Deloitte Touche

ế

ệ ố ủ Tohmatsu. Trên c s đó, chúng tôi xin cam đoan, v i s trung th c tuy t đ i c a

ớ ự

ơ ở

mình là:

(a) đã th c hi n đúng quy ch và

ế

(b) không th y có d u hi u nào đ

ượ

ộ ậ ủ c xem là vi ph m quy ch v tính đ c l p c a

ế ề

ki m toán viên.

V trí trong nhóm

Ngày

Thành viên nhóm ki mể

Ch kýữ

toán

55

1. Ph m Hoài Nam

Phó giám đ c ph trách h p đ ng ụ

2. Nguy n Quang Trung

Ch nhi m ki m toán

3. Phan Ng c Anh

Ki m toán viên chính

Tr lý ki m toán viên

4. Nguy n Th Hi n ề

5. Nguy n Văn Chung

Tr lý ki m toán viên

Khi đã th ng nh t là ch p nh n h p đ ng ki m toán, Phó giám đ c ph ợ ể ấ ậ ấ ố ồ ố ụ

ể trách h p đ ng s ký vào B n phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m ệ ế ụ ự ẽ ệ ả ồ ợ ồ ợ

toán. Ví d d ụ ướ ủ i đây là B n phê duy t th c hi n h p đ ng ki m toán c a ự ể ệ ệ ả ồ ợ

Công ty A (t ng t đ i v i Công ty B). ươ ự ố ớ

B ng 2.8: B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán ệ ợ ồ ệ ế ụ ự ể ả ả

CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu

B N PHÊ DUY T TI P T C TH C HI N H P Đ NG KI M TOÁN Ự Ệ Ợ Ồ Ế Ụ Ả Ể Ệ

ể ắ ầ

ạ ộ

THÔNG TIN V KHÁCH HÀNG Ề Khách hàng: Công ty A Kỳ ki m toán: 31/12/2006 Năm b t đ u: 2002 Ho t đ ng kinh doanh: t n tr ồ ng và các s n ph m liên quan, s

ự và phân ph i khí hoá l ng (LPG), nh a ử

ỏ ẩ

đ ườ d ng và ụ

Ki m toán viên c a các năm tr

kinh doanh c u c ng c a Công ty ầ ả ễ c: Nguy n Quang Trung, Nguy n Ng c Anh, Nguy n

ướ

ễ Th Hi n, Nguy n Văn Chung

ễ ề

c ngoài

ầ ừ ướ

ễ Lý do thay đ i ki m toán viên: Không áp d ng D ch v cung c p: Ki m toán báo cáo tài chính Báo cáo tài chính năm g n đây nh t: Năm 2006 ầ PHÂN LO I KHÁCH HÀNG Là công ty liên doanh có v n đ u t n ĐÁNH GIÁ R I RO KI M TOÁN

ố Ể

Mô t

chi ti

t (trong tr

ng

ế

ườ Tham chi u t

ế

ụ i m c

56

ế

ầ h p có d u hi u r i ro c n ấ ệ ủ ợ t trong b n ghi chi ti mô t chú riêng kèm theo) Không có v n đ gì

1210 “Đánh giá r iủ ro h p đ ng và môi ồ ợ tr ng ki m soát” ườ ể S 1,2,3 ố

ch c qu n lý

ấ ấ ấ ấ

ề ề ề ề

S 4,5,6,7,8,9 ố S 10ố S 11ố S 12,13 ố

Tính chính tr c c a Ban qu n lý khách hàng C c u t ơ ấ ổ ứ N i dung ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ộ Môi tr ng kinh doanh ườ K t qu tài chính ả ế B n ch t h p đ ng ki m toán ồ ấ ợ ả

S 14,15,16

Không có v n đ gì Không có v n đ gì Không có v n đ gì Không có v n đ gì Ki m toán nh m m c đích ằ xác nh n tính trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính ợ k t thúc ngày 31/12/2006 ế Không có r i roủ

S 17ố

ể ự

M i quan h trong kinh doanh v i ớ các bên liên quan Kinh nghi m và thông tin đã có tr c đây c a chúng ta v khách ướ hàng

S 18,19

t đ y đ v

ế

ấ ủ

S 20ố

Ki m toán viên VACO đã năm th c hi n ki m toán t ể ậ 2002 nên có th k t lu n ể ế ki m toán viên VACO có ể ủ ề hi u bi s ể ự ho t đ ng kinh doanh c a ủ ộ ạ khách hàng Không có Ể ồ

ư

Không

ấ c không?

ướ

Không NG ƯỜ

Ổ ự

ư

ự ấ

B n ch t c a các sai sót c h u ố ữ ĐÁNH GIÁ B SUNG V R I RO KI M TOÁN Ể Ủ Ổ Có v n đ gì đáng l u ý trong h p đ ng ki m toán các năm tr Khách hàng có ý đ nh thay đ i ki m toán viên không? ể ổ ĐÁNH GIÁ T NG H P V R I RO KI M TOÁN: BÌNH TH Ợ Ể Ủ Phí ki m toán d tính Th i gian ki m toán d tính ể Tính đ c l p và v n đ mâu ộ ề ậ i ích thu n l ẫ ợ

ộ ậ ẫ

ề ợ

5,800USD (ch a bao g m VAT) 900 giờ Ki m toán viên đ m b o tính đ c l p trong cu c ộ ể ki m toán và không có mâu thu n v l ữ i ích gi a ể công ty ki m toán và khách hàng

ố ề ệ

ế ụ Quy t đ nh c a thành viên Ban Giám đ c v vi c ti p t c cung c p d ch v cho khách hàng ụ

ế ị ấ

ể Đ i v i Công ty B, B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m ệ ế ụ ố ớ ự ệ ả ợ ồ

toán đ ng t và quy t đ nh cu i cùng c a Ban giám đ c cũng là c l p t ượ ậ ươ ự ế ị ủ ố ố

đ ng ý ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán cho Công ty B. Nh v y, qua ể ồ ế ụ ư ậ ự ệ ợ ồ

ố s đánh giá khái quát nh ng thông tin chung v khách hàng, Ban giám đ c ự ữ ề

quy t đ nh ti p t c th c hi n h p đ ng đ i v i c Công ty A và Công ty B. ố ớ ả ế ụ ế ị ự ệ ợ ồ

M c đ r i ro đ c xác đ nh cho Công ty A là trung bình và Công ty B là cao ứ ộ ủ ượ ị

ứ h n m c trung bình. Tuy nhiên, m c đ r i ro này có th s khác so v i m c ứ ộ ủ ơ ể ẽ ứ ớ

ể đ r i ro ki m toán mà ki m toán viên s d ng sau này trong quá trình ki m ộ ủ ử ụ ể ể

toán. Nguyên nhân là s đánh giá r i ro th c hi n ệ ở ủ ự ự ể trên d a trên nh ng hi u ự ữ

57

bi t khái quát nh t v công ty khách hàng và sau này khi tìm hi u m t cách ế ấ ề ể ộ

sâu h n v khách hàng, ki m toán viên có th có s đi u ch nh m c đ r i ro ứ ộ ủ ự ề ề ể ể ơ ỉ

ậ ki m toán mong mu n này n u trong quá trình tìm hi u ki m toán viên nh n ế ể ể ể ố

th y có nh ng đi m đ c bi ữ ể ặ ấ ệ ư ấ t l u ý khác. M c dù v y, m c đ r i ro ch p ậ ộ ủ ứ ặ

nh n h p đ ng ki m toán cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c làm c s ơ ở ể ệ ậ ợ ồ ọ

đ th ể ươ ể ng th o nh ng đi u kho n trong h p đ ng và làm c s cho ki m ơ ở ữ ề ả ả ợ ồ

toán viên xác đ nh nh ng r i ro ki m toán chi ti t trên Báo cáo tài chính đ ữ ủ ể ị ế ượ c

trình bày ph n sau. ở ầ

2.2.3. Đánh giá r i ro ki m toán trên Báo cáo tài chính ủ ể

Vi c đánh giá r i ro ki m toán bao gi cũng b t đ u b ng vi c đánh ủ ể ệ ờ ắ ầ ệ ằ

giá r i ro ki m toán mong mu n. Nó đ ủ ể ố ượ ạ ậ c xác đ nh ngay trong giai đo n l p ị

k ho ch ki m toán. Theo nh ng đánh giá ế ữ ể ạ ở ph n trên, ki m toán viên đã ể ầ

đánh giá m c đ r i ro ki m toán mong mu n đ i v i Công ty A là trung bình ứ ộ ủ ố ớ ể ố

còn đ i v i Công ty B là cao h n m c trung bình. Khi đã có đ ơ ố ớ ứ ượ ứ c m t m c ộ

ề r i ro ki m toán mong mu n, ki m toán viên ti n hành đánh giá r i ro ti m ủ ủ ể ể ế ố

tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trên Báo cáo tài chính. ủ ủ ể ệ

2.2.3.1. Đánh giá r i ro ti m tàng ủ ề

c công vi c quan tr ng và là c s Đánh giá r i ro ti m tàng là m t b ề ộ ướ ủ ơ ở ệ ọ

cho ki m toán viên trong vi c l a ch n ph ng pháp ki m toán, xác đ nh nhân ệ ự ể ọ ươ ể ị

ng công vi c, th i gian và cho phí c n thi s , kh i l ự ố ượ ệ ầ ờ ế ể t cho m t cu c ki m ộ ộ

toán. Theo h ng d n c a Deloitte, khi đánh giá r i ro ti m tàng th ướ ẫ ủ ủ ề ườ ự ng d a

vào m t s y u t nh h ng sau: ộ ố ế ố ả ưở

• Đ c đi m c a Ban giám đ c ố ủ ể ặ

• Trình đ và kinh nghi m chuyên môn c a k toán tr ủ ệ ế ộ ưở ng, c a các ủ

nhân viên k toán ch y u, c a ki m toán viên n i b và s thay đ i (n u có) ộ ộ ủ ế ủ ự ế ể ế ổ

c a hủ ọ

• Nh ng áp l c b t th

ng đ i v i Ban giám đ c, k toán tr ng ự ấ ữ ườ ố ớ ế ố ưở

• Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a đ n v ủ ơ ạ ộ ể ặ ị

• Các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v ị ủ ơ ạ ộ ự ế

58

• Ý ki n c a ki m toán viên ti n nhi m ế ủ ệ ể ề

T t c các thông tin trên đ c ki m toán viên thu th p và l u trong Ch ấ ả ượ ư ể ậ ỉ

m c 1410 “Tìm hi u khách hàng và môi tr ng ki m soát”. ụ ể ườ ể

ộ Trong năm 2006, Công ty A không có s thay đ i nhân s nào trong H i ự ự ổ

, tài chính trong đ n v đ ng qu n tr và Ban giám đ c, các quy t đ nh kinh t ồ ế ị ả ố ị ế ơ ị

d a trên c s nh t trí cao c a các thành viên H i đ ng qu n tr , không mang ự ộ ồ ơ ở ủ ấ ả ị

tính cá nhân. Ki m toán viên nh n đ nh r i ro ti m tàng đ i v i Công ty A ị ố ớ ủ ề ể ậ ở

m c trung bình. ứ

ạ Công ty B ho t đ ng trong lĩnh v c mang tính r i ro cao h n vì các ho t ạ ộ ự ủ ơ

đ ng c a công ty m o hi m và khó ki m soát h n nh t là khi năm nay Công ể ộ ủ ể ạ ấ ơ

k t thúc ngày 31 tháng ty có r t nhi u thay đ i nh : thay đ i năm tài chính t ư ề ấ ổ ổ ừ ế

ị 3 sang k t thúc ngày 31 tháng 12, thay đ i nhân s trong H i đ ng qu n tr , ộ ồ ự ế ả ổ

l n đ u tiên áp d ng Chu n m c k toán Vi ầ ự ế ụ ẩ ầ ệ ổ t Nam. M c dù nh ng thay đ i ữ ặ

trên đ c ki m toán viên đánh giá là không nh h ượ ể ả ưở ng nhi u đ n Báo cáo tài ế ề

ề chính nh ng đ th n tr ng ki m toán viên v n đánh giá m c đ r i ro ti m ứ ộ ủ ể ậ ư ể ẫ ọ

tàng đ i v i Công ty B là cao h n m c trung bình. ố ớ ứ ơ

B ng d i đây th hi n rõ h n nh ng nhân t nh h ng t i đánh giá ả ướ ể ệ ữ ơ ố ả ưở ớ

r i ro ti m tàng đ i v i Công ty A và Công ty B. ủ ố ớ ề

B ng 2.9: Các y u t nh h ng đ n đánh giá ế ố ả ả ưở ế

r i ro ti m tàng c a khách hàng ủ ủ ề

Khách hàng

Y u tế ố

1. Hình th c s

Công ty A Công ty liên doanh gi a Vi

Công ty B Công ty liên doanh gi a Vi

ở ữ h u

ệ t

ệ t

công ty ạ ộ 2. Lĩnh v c ho t đ ng

Nam và Đài Loan T n tr và phân ph i khí hoá ữ

Nam và Singapore ề Xây d ng, qu n lý và đi u ả

kinh doanh

ng và

hành m t Câu l c b , làm

l ng (LPG), nh a đ ỏ

ườ

các s n ph m liên quan, s

m t câu l c b th thao, căn

ộ ể

ầ ả d ng và kinh doanh c u c ng ụ

h cho thuê, cung c p các ộ

c a Công ty ủ

d ch v th thao, đ ăn u ng, ị

ụ ể

d ch v trò ch i đi n t ị

ệ ử

ơ

th

ng cho ng

i n

ưở

ườ

ướ c

3. Tính chính tr c c a

ngoài và các d ch v khác ị - Ban giám đ c khách hàng ố

ủ - Ban giám đ c khách hàng

59

i có trình

i có trình

Ban Giám đ cố

đ u là nh ng ng ề

ườ

đ u là nh ng ng ề

ườ

đ chuyên môn cao, có kinh ộ

đ chuyên môn cao, có kinh ộ

nghi m trong lĩnh v c kinh

nghi m trong lĩnh v c kinh

doanh c a khách hàng.

doanh c a khách hàng.

- Ban Giám đ c cam k t báo ố

ế

- Ban Giám đ c cam k t báo ố

ế

cáo tài chính đã trình bày

cáo tài chính đã trình bày

trung th c và h p lý tình hình ợ

trung th c và h p lý tình hình ợ

tài chính cũng nh k t qu

tài chính cũng nh k t qu

ư ế

ư ế

ệ kinh doanh c a doanh nghi p

ệ kinh doanh c a doanh nghi p

trong năm 2006 Không có

trong năm 2006 Không có

ấ 4. Nh ng áp l c b t

ng

ườ

Không có

Không có

th 5. Các nghi p v kinh ệ

không

th

t ế

ườ ng

xuyên 6. Các

c tính k

Công ty đã th c hi n theo

Công ty đã th c hi n theo

ướ

ế

toán

quy đ nh c a B Tài chính và ộ

quy đ nh c a B Tài chính và ộ

7. Quy mô c a khách

Chu n m c K toán ế ự Doanh thu c a Công ty năm

Chu n m c K toán ế ự Doanh thu c a Công ty năm

hàng 8. K t qu ki m toán

ả ể

ế

2006: 11,016,227USD Ý ki n ch p nh n toàn ph n ầ ấ

ế

2006: 1,263,456USD Ý ki n ch p nh n toàn ph n ầ ấ

ế

các năm tr

cướ

2.2.3.2. Đánh giá r i ro ki m soát ủ ể

Theo h ng d n c a Deloitte khi đánh giá r i ro ki m soát ki m toán ướ ủ ủ ể ể ẫ

viên th c hi n các b c công vi c sau: ự ệ ướ ệ

t v h th ng ki m soát n i b • Thu th p hi u bi ậ ể ế ề ệ ố ộ ộ ể

• Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát ề ủ ể ầ

• Th c hi n các th nghi m ki m soát ử ự ệ ệ ể

Trong giai đo n này, ki m toán viên c a VACO tìm hi u nh ng y u t ế ố ủ ữ ể ể ạ

ng ki m soát, h th ng k c u thành h th ng ki m soát n i b nh môi tr ấ ệ ố ộ ộ ư ể ườ ệ ố ể ế

toán, các th t c ki m soát và ki m toán n i b . T t c các v n đ trên đ ộ ộ ấ ả ủ ụ ể ể ề ấ ượ c

t p h p trên m t b ng câu h i g m 20 câu mà Deloitte đã thi ỏ ồ ậ ộ ả ợ t k . ế ế

60

Môi tr ng ki m soát: bao g m toàn b nh ng y u t nh h ườ ể ế ố ả ữ ồ ộ ưở ng

đ n quá trình ki m soát c a doanh nghi p nh : đ c thù qu n lý, c c u t ế ơ ấ ổ ư ặ ủ ể ệ ả

ch c, y ban ki m soát… ứ ủ ể

Thu th p s hi u bi t v h th ng k Tìm hi u h th ng k toán: ệ ố ế ể ậ ự ể ế ề ệ ố ế

toán c a khách hàng cũng là m t nhân t ủ ộ ố quan tr ng đ ki m toán viên xác ể ể ọ

ả đ nh r i ro và xây d ng k ho ch ki m toán phù h p. Thông qua vi c th o ể ị ủ ự ế ệ ạ ợ

lu n v i Ban qu n lý, ki m toán viên ph i xác đ nh các chính sách k toán ế ể ả ậ ả ớ ị

quan tr ng đ c áp d ng và xem các b ng ch ng thích h p có s n có hay ọ ượ ứ ụ ẵ ằ ợ

không. Qua th o lu n v i Ban Giám đ c Công ty A và Công ty B, ki m toán ố ể ậ ả ớ

viên đã xác đ nh đ c các thông tin sau: ị ượ

B ng 2.10: B ng tìm hi u h th ng và chu trình k toán ệ ố ế ể ả ả

c a ki m toán viên VACO đ i v i hai Công ty A và B ủ ố ớ ể

Tiêu chu nẩ Ch đ k toán ế ộ ế

Công ty A - Tuân theo Ch đ 1141/TC/CĐKT ế ộ

Công ty B - Tuân theo Ch đ 1141/TC/CĐKT ế ộ

áp d ngụ C s l p báo

ngày 1/11/1995 c a B Tài chính ủ ộ - Báo cáo tài chính đ

c l p trên

ngày 1/11/1995 c a B Tài chính ủ ộ - Báo cáo tài chính đ

c l p trên

ơ ở ậ

ượ ậ

ượ ậ

cáo tài chính

c s giá g c. ơ ở

c s giá g c. ơ ở

- Báo cáo tài chính đ

c l p thành

- Báo cáo tài chính đ

ượ ậ

ượ

ậ c l p

theo USD. Vi c trình bày Báo cáo

thành theo USD. Vi c trình bày

tài chính b ng Đô la M đã

Báo cáo tài chính b ng Đô la M

đ

c đăng ký và đ

đã đ

c đăng ký và đ

ượ

ượ

c B Tài ộ

ượ

ượ

c B Tài ộ

i Công văn

chính ch p thu n t ấ

ả i văn b n

chính ch p thu n t ấ

ngày 26 tháng 12 năm 1998. Ban

s 628TC/CDKT ngày 8 tháng 12 ố

năm 1995. Ban Giám đ c Công ty

ệ Giám đ c Công ty cho r ng vi c

cho r ng vi c trình bày báo cáo

trình bày Báo cáo tài chính c aủ

tài chính c a Công ty b ng Đô la

ầ Công ty b ng Đô la M là c n

thi

t đ ph n ánh b n ch t kinh

M là c n thi

ế ể

ế ể

ả t đ ph n ánh b n

ch t kinh t

c a các nghi p v

t ế ủ

c a các nghi p v liên quan ệ

ế ủ

liên quan đ n ho t đ ng kinh

ủ đ n ho t đ ng kinh doanh c a ế

ế

61

Lu t K toán

ế

Công ty. - Công ty tuân th Lu t k toán và ủ

ậ ế

doanh c a Công ty. ủ - Công ty tuân th Lu t k toán và ủ

ậ ế

t Nam

ự và Chu n m c ẩ

các Chu n m c K toán Vi ự

ế

ệ t

các Chu n m c K toán Vi ự

ế

K toán

Nam và các quy đ nh hi n hành

và các quy đ nh hi n hành khác

ế

Ghi nh n doanh ậ

khác v k toán t i Vi ạ ề ế c ghi nh n khi - Doanh thu đ ượ

t Nam ậ

i Vi v k toán t ạ ề ế - Doanh thu đ ượ

t Nam ế c ghi nh n khi k t ậ

thu

qu giao d ch hàng hóa và d ch v

k t qu giao d ch hàng hoá đ ị ế

ượ c

xác đ nh m t các đáng tin c y và

đ ượ

c xác đ nh m t cách đáng tin ộ

Công ty có kh năng thu đ

ượ c

c y và Công ty có kh năng thu ậ

i ích kinh t

c các l

i ích kinh t

giao

l ợ

t ế ừ

giao d ch này. ị

đ ượ

t ế ừ

Doanh thu bán hàng đ

c ghi

ượ

d ch này. Doanh thu t ị

phí h i viên ộ

nh n khi giao hàng hóa và

bao g m phí ban đ u, phí hàng

chuy n quy n s h u cho ng

năm, phí tham gia hàng tháng và phí

ề ở ữ

ườ i

mua.

ng, đ

chuy n nh ể

ượ

ượ

ậ c ghi nh n

khi quy n h i viên đ ề ộ

ượ

c xác l p và ậ

hóa đ n đ

c phát hành. Doanh thu

ơ ượ

cung c p d ch v đ

ụ ượ

ậ c ghi nh n

khi d ch v đ

ụ ượ

c th c hi n. Doanh ệ

thu bán hàng hóa đ

ượ

ậ c ghi nh n

ở ữ khi giao hàng và quy n s h u

hàng hóa đ

c chuy n giao cho

ượ

ng

i mua.

ườ

Chênh l ch t

Chênh l ch t

giá phát sinh t

Chênh l ch t

giá phát sinh t

giá

các nghi p v này đ

các nghi p v này đ

ượ

ạ c h ch

ượ

ạ c h ch

ạ toán vào Báo cáo K t qu ho t

ế

ạ toán vào Báo cáo K t qu ho t

ế

đ ng kinh doanh. S d các tài ộ

ố ư

đ ng kinh doanh. S d các tài ộ

ố ư

ả s n b ng ti n và công n ph i ả

ả s n b ng ti n và công n ph i ả

thu, ph i tr có g c ngo i t

thu, ph i tr có g c ngo i t

ả ả

ạ ệ ạ t i

ả ả

ạ ệ ạ i t

ngày k t thúc niên đ k toán

ngày k t thúc niên đ k toán

ộ ế

ế

ộ ế

ế

đ

c chuy n đ i theo t

giá t

đ

c chuy n đ i theo t

giá t

ượ

ạ i

ượ

ạ i

ngày này. Chênh l ch t

giá phát

ngày này. Chênh l ch t

giá phát

sinh do đánh giá l

i các tài

sinh do đánh giá l

ả i các tài kho n

kho n này đ

c h ch toán vào

này đ

c h ch toán vào Báo cáo

ượ

ượ

K t qu ho t đ ng kinh doanh.

Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh ả

ạ ộ

ế

ạ ộ

ế

doanh. Lãi chênh l ch t

giá do

Lãi chênh l ch t

giá do đánh giá

đánh giá l

i các s d t

i ngày

i các s d t

i ngày k t thúc

ố ư ạ

l ạ

ố ư ạ

ế

niên đ k toán không đ

c dùng

k t thúc niên đ k toán không ế

ộ ế

ộ ế

ượ

62

đ

c dùng đ chia cho c đông.

ượ

đ chia cho c đông. ể

c xác đ nh

- Hàng t n kho bao g m đ ăn,

Hàng t n kho ồ

- Hàng t n kho đ ồ

ượ

và các

trên c s giá th p h n gi a giá ấ

ơ ở

ơ

đ u ng, hàng hóa d tr ồ ố

ự ữ

c xác đ nh

ể ự g c và giá tr thu n có th th c ố

v t d ng khác, đ ậ

ượ

hi n đ ệ

ượ

ồ c. Giá g c hàng t n

trên c s giá th p h n gi a giá ấ

ơ ở

ơ

ậ kho bao g m chi phí nguyên v t

ể ự g c và giá tr thu n có th th c ố

c. Giá g c hàng t n kho

ộ li u tr c ti p, chi phí lao đ ng

ế

hi n đ ệ

ượ

bao g m giá mua và các chi phí

ấ tr c ti p và chi phí s n xu t

ế

chung, n u có, đ có đ

c hàng

ế

ượ

khác đ có đ ể

ượ

c hàng t n kho ồ

đ a đi m và tr ng thái

i.

t n kho ồ

ở ị

đ a đi m và tr ng thái hi n t ạ ị

ệ ạ

hi n t

i.

- Giá g c c a hàng t n kho đ

ệ ạ

ố ủ

ượ c

- Giá g c c a hàng t n kho đ

xác đ nh theo ph

ố ủ

ượ c

ươ

ậ ng pháp nh p

xác đ nh theo ph

ng pháp bình

tr

c xu t tr

c.

ươ

ướ

ấ ướ

quân gia quy n. ề

ệ - Giá tr thu n có th th c hi n

ể ự

đ

ệ - Giá tr thu n có th th c hi n

ể ự

c đ ượ ượ

c xác đ nh b ng giá bán ằ

đ

c đ

c xác đ nh b ng giá

c tính tr

các chi phí đ hoàn

ượ

ượ

ướ

bán

c tính tr

các chi phí đ

thành cùng chi phí ti p th , bán

ướ

ế

hàng và phân ph i phát sinh.

ị hoàn thành cùng chi phí ti p th ,

ế

bán hàng và phân ph i phát sinh.

ồ - D phòng gi m giá hàng t n ả

kho c a Công ty đ

ượ

ậ c trích l p

ệ theo các quy đ nh k toán hi n ị

ế

hành. Theo đó, Công ty đ

cượ

ả phép trích l p D phòng gi m

giá hàng t n kho l

i th i, h ng,

kém ph m ch t trong tr

ườ ng

h p giá tr th c t ợ

ị ự ế ủ

ồ c a hàng t n

ng t

kho cao h n giá th tr ơ

ị ườ

ạ i

th i đi m k t thúc niên đ k

ộ ế

ế

toán.

Tìm hi u vi c th c hi n các th t c ki m soát: ủ ụ ự ể ệ ể ệ ể Các th t c ki m ủ ụ

soát đ ượ ạ c Ban giám đ c công ty khách hàng s d ng nh m duy trì các ho t ử ụ ằ ố

i u. Các th t c ki m soát này đ c thi đ ng trong đ n v m t cách t ơ ộ ị ộ ố ư ủ ụ ể ượ ế ậ t l p

d a trên ba nguyên t c c b n: nguyên t c phân công, phân nhi m rõ ràng; ự ơ ả ệ ắ ắ

63

nguyên t c b t kiêm nhi m; và nguyên t c y quy n và phê chu n. Ngoài các ắ ấ ắ ủ ệ ề ẩ

nguyên t c c b n trên, các th t c ki m soát còn bao g m: vi c quy đ nh ơ ả ủ ụ ệ ể ắ ồ ị

ch ng t ứ ừ ổ s sách ph i đ y đ , quá trình ki m soát v t ch t đ i v i tài s n và ể ấ ố ớ ả ầ ủ ả ậ

s sách và ki m toán đ c l p các ho t đ ng c a đ n v . Vi c tìm hi u các th ạ ộ ổ ủ ơ ộ ậ ể ệ ể ị ủ

ể t c ki m soát s giúp cho ki m toán viên trong vi c đánh giá h th ng ki m ụ ệ ố ệ ể ẽ ể

soát n i b v m t thi ộ ộ ề ặ ế ế ể t k và v n hành làm c s cho đánh giá r i ro ki m ơ ở ủ ậ

ủ ụ soát trên Báo cáo tài chính. Deloitte đ a ra m t B ng câu h i v các th t c ư ỏ ề ả ộ

ắ ki m soát đ i v i t ng khách hàng t p trung vào vi c đ m b o ba nguyên t c ố ớ ừ ệ ả ể ậ ả

trên. D i đây là B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và Công ố ớ ủ ụ ướ ể ả

ty B.

B ng 2.11: B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và B ố ớ ủ ụ ể ả ả

Công ty A Công ty B

1. Các ch c năng, nhi m v quan tr ng trong công ty có đ

ượ c

Câu h iỏ ụ

phân công, phân nhi m rõ ràng? S phân công, phân nhi m có

c th hi n b ng văn b n không?

đ ượ ộ 2. Có s phân chia nhi m v và công vi c trong công ty m t

ể ệ ự

cách h p lý không? 3. S phân công trách nhi m và quy n l

i trong công ty có

ề ợ

ắ ấ

đ m b o nguyên t c b t kiêm nhi m không? ả 4. Quy n h n c a các cá nhân trong công ty có đ

c phân

ả ề

ượ

Có Có

Có Có

ệ ụ

ợ c phê chu n h p lý không? ợ ượ

Trung

quy n h p lý không? ợ 5. Có ch đ u quy n h p lý không? ề ế ộ ỷ 6. M i nghi p v có đ ……………………….. Đánh giá t ng h p th t c ki m soát ổ

ủ ụ

Trung bình

bình

Tìm hi u h th ng ki m toán n i b ệ ố ộ ộ ể ể

64

Quá trình đánh giá b ph n ki m toán n ộ ể ậ ội b s tr giúp đ c l c cho ộ ẽ ợ ắ ự

ể ki m toán viên VACO th c hi n đánh giá tính h u hi u c a h th ng ki m ệ ố ữ ủ ự ệ ệ ể

soát n i b , t đó đánh giá xác đáng r i ro ki m soát. ộ ộ ừ ủ ể

Các đánh giá t ng h p v h th ng ki m soát n i b c a ki m toán ề ệ ố ộ ộ ủ ể ể ổ ợ

viên VACO đ c th hi n trong b ng câu h i v h th ng ki m soát n i b ượ ỏ ề ệ ố ể ệ ộ ộ ể ả

đ i v i hai Công ty A và B nh sau: ố ớ ư

B ng 2.1 2: B ng câu h i đánh giá h th ng ki m soát n i b ả ệ ố ộ ộ ỏ ể ả

c a Công ty A và Công ty B do ki m toán viên VACO th c hi n ủ ự ệ ể

CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM

Thành viên Deloitte Touche Tohmatsu

B NG CÂU H I ĐÁNH GIÁ H TH NG KI M SOÁT N I B Ệ Ộ Ộ Ỏ Ố Ả Ể

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

ự ủ

Quan đi m v tính chính tr c c a Ban qu n tr Câu 1: Có lý do nào c n ph i đ t câu h i đ i v i quan

ỏ ố ớ

ả ặ

ư đi m v tính chính tr c c a Ban qu n lý cũng nh có

ự ủ

x

x

th tin t

ưở

ấ ng vào nh ng thông tin mà h cung c p

không? 1. Chúng ta có nh n th y Ban qu n lý có liên quan

c cho là vi ph m pháp lu t, làm

đ n các hành vi đ ế

ượ

65

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

sai l ch các thông tin tài chính, hành vi có tính ép

bu c c a c quan ch c năng hay các t

ch c t

ơ

ứ ộ i

ph m không? 2. Li u chúng ta có nh n bi

c Ban Giám đ c có

t đ ế ượ

liên quan đ n nh ng hành vi ch a là b t h p pháp

ấ ợ

ư

ế

nh ng đang trong nghi v n gây nh h

ng đ n Công

ư

ưở

ế

ng xuyên thay đ i ngân hàng

ty không? 3. Ban qu n lý có th ả

ườ

v n pháp lu t, ki m toán viên không? ể

giao d ch, t ậ ị ậ 4. Ban Giám đ c có th t b i trong vi c tho thu n ấ ạ

ư ấ ố

v i bên th ba có danh ti ng hay không? ế ớ 5. Li u có khó khăn trong đ i s ng cá nhân c a các

ờ ố

thành viên Ban Giám đ c không? ố ứ 6. Có ph i Ban Giám đ c s n lòng ch p nh n m c ố ẵ

ườ

ng hay không? r i ro cao b t th ủ 7. Ban qu n tr có b chi ph i b i m t ho c m t s ố ở ị ị

ộ ố

i không trung th c hay không?

ườ

ng ự 8. Có cá nhân nào không có m i liên h v l

i ích và

ệ ề ợ

đi u hành nh ng v n tác đ ng lên n i b Công ty

ộ ộ

ư

không? 9. Có thay đ i gì đáng k và b t th

ườ

ộ ng trong n i

b Ban Giám đ c trong th i gian g n đây ho c s ộ

ặ ẽ

ng lai không?

ươ

x y ra trong t ả ệ 10. Li u Ban Giám đ c có thi u kinh nghi m ố ệ

ế

không? Cam k t v tính chính xác và h p lý c a báo cáo tài

ế ề

chính Câu 2: Có lý do nào đ băn khoăn v i nh ng cam

x

x

k t v s h p lý và chính xác c a báo cáo tài chính? ế ề ự ợ 1. Có ph i Ban Giám đ c ch p nh n m t chính sách

k toán gây tranh cãi không? ế 2. Công ty có hi u sai chính sách k toán không? 3. Ban qu n lý có do d trong vi c đi u ch nh các ự

ế ệ

ư

đ xu t do ki m toán viên đ a ra không? ề 4. Công ty có các giao d ch t n t

ồ ạ

ệ i mà không hi u

không?

ả ề

ế

qu v kinh t 5. Công ty có các giao d ch quan tr ng v i bên th ị

ba không? 6. Ban qu n lý, trong đó Ban qu n lý c a các đ n v ả

ơ

quan tr ng có quá nh n m nh đ n vi c đ t đ

ạ ượ c

ế

66

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

m c tiêu v thu nh p và t

tăng tr

l ỷ ệ

ưở

ự ế ng d ki n

không? Cam k t v vi c thi ế ề ệ

ế ậ

ộ ệ ố t l p và duy trì m t h th ng

ế

thông tin và k toán đáng tin c y? Câu 3: Có lý do nào đ băn khoăn t

ế i nh ng cam k t

c a Ban Giám đ c đ thi ủ

ế ậ

ệ ố t l p và duy trì h th ng

x

x

ộ ệ ố thông tin và k toán đáng tin c y hay m t h th ng

ế

ki m soát n i b đáng tin c y không? 1. Ban Giám đ c có b qua nh ng sai ph m nghiêm

ộ ộ ố

ể tr ng trong quá trình k toán, trong các th t c ki m

ủ ụ

ế

soát ho c không th kh c ph c đ

ượ

c nh ng sai ữ

ph m đó không? 2. Công ty không thi

t l p ho c thi

ế ậ

ế ậ

ầ t l p không đ y

ạ đ các chính sách liên quan đ n vi c th c hi n ho t ủ

ế

i ích và

đ ng kinh doanh ho c mâu thu n gi a l ặ ộ

ữ ợ

t l p các th t c liên

nguyên t c th c hi n? ự ệ 3. Công ty th t b i trong thi ấ ạ

ế ậ

ủ ụ

quan t

i vi c ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp

lu t?ậ 4. Ban Giám đ c d

ng nh th t b i trong vi c gi

ố ườ

ư ấ ạ

ả i

trình k t qu tài chính và nh ng chênh l ch so v i ngân ữ

ế

ế

sách? 5. Li u phòng k toán có nhân viên không phù h p? ệ 6. Có ph i Công ty không có đ ngu n l c (máy

ồ ự

tính, x lý d li u, nhân l c t m th i) nh m h tr

ự ạ

ữ ệ

ỗ ợ

cho nhân viên th c hi n nhi m v ? ụ ự 7. Nhân viên qu n lý, k toán không hoàn thành ế ả

c giao?

ụ ượ

nhi m v đ a. Công ty có chính sách l

ng không h p lý cho

ươ

nhân viên d n đ n tuy n d ng nh ng nhân viên kém

ế

năng l c?ự ợ b. Doanh nghi p có các tiêu chu n không phù h p,

không rõ ràng trong vi c tuy n d ng? c. Doanh nghi p đánh giá không hi u qu năng l c nhân

ể ụ ệ

viên? d. Doanh nghi p có chính sách đào t o nhân viên

công vi c nhân viên bao g m trách

không phù h p?ợ 8. Doanh thu có ph i là m c tiêu hàng đ u không? 9. B ng mô t ệ

nhi m, ph m vi công vi c và h n ch c th đã ệ

ế ụ ể

67

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

không đ

c xây d ng m t cách rõ ràng ho c không

ượ

đ ượ 10. Công ty t n t

c thông báo cho nhân viên m t cách hi u qu ? ả i các th t c không thích h p đ

ồ ạ

ủ ụ

ơ

ki m tra đ n xin d tuy n? 11. Ki m toán viên ti n nhi m có đ a ra các sai sót

ư

và nh ng bút toán đi u ch nh đ i v i khách hàng

ố ớ

ặ ầ

t là th i đi m cu i năm ho c g n cu i năm? đ c bi ặ ầ 12. K t lu n chung v s sách c a Công ty là không đ y ủ

ệ ế ậ

ề ổ

đ ?ủ 13. Công ty th

ườ

ờ ạ ng xuyên không đ m b o th i h n ả

l p báo cáo tài chính? ậ ch c qu n tr C câu t ả ổ ứ ơ C c u t ch c ơ ấ ổ ứ Câu 4: C c u t

ch c có b t h p lý v i quy mô và

ơ ấ ổ ứ

ấ ợ

x

x

hình th c kinh doanh hay không? 1. C c u t

ch c c a Công ty có ph c t p quá

ơ ấ ổ

ứ ạ

không? 2. Công ty đã ph i tr i qua vi c m r ng quy mô nhanh

ả ả

ở ộ

c các th c th

chóng? 3. G n đây, Công ty có mua l ầ

i đ ạ ượ

kinh doanh khác không? 4. Công ty có nhi u đ n v ho t đ ng phi t p trung ị ơ

ạ ộ

ứ ạ

không? 5. C c u báo cáo c a Công ty có ph c t p quá không? ơ ấ ch c, quá trình ki m soát, giám sát và C c u t ể

ơ ấ ổ ứ

đi u hành Câu 5: Ph

ươ

ệ ng pháp phân công quy n h n và trách nhi m

ề ạ

x

x

ấ ợ

có b t h p lý v i quy mô và hình th c kinh doanh không? ứ ớ ệ ng pháp không hi u 1. Ban Giám đ c s d ng ph ươ ố ử ụ

ự qu ch đ o và ki m soát vi c l p k ho ch, th c

ệ ậ

ỉ ạ

ế

hi n và duy trì h th ng k toán bao g m c h

ệ ố

ả ệ

ế

ố ứ

ủ ụ

th ng ng d ng và các th t c ki m soát? 2. Ban Giám đ c không truy n đ t và quy đ nh

ệ không rõ ràng ph m vi quy n h n và trách nhi m

ố ớ

ế

x lý thông tin đ i v i nhân viên k toán? ử ữ 3. Vi c phân c p truy n đ t thông tin qu n lý gi a

ữ ệ

ế

qu n lý phòng k toán v i các phòng x lý d li u? ớ ủ ụ 4. Các văn b n quy đ nh các chính sách và th t c

x lý d li u không đ y đ ? ầ ủ ử Ph

ữ ệ ng pháp phân công quy n h n và trách

ươ

nhi mệ

68

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

Câu 6: Quá trình ki m soát qu n lý có b t h p lý

ấ ợ

v i quy mô và hình th c kinh doanh không? Có lý do ớ

x

x

nào đ băn khoăn v kh năng c a Ban qu n tr ả

ệ trong vi c giám sát và đi u hành ho t đ ng có hi u ề

ạ ộ

ư ệ

qu cũng nh vi c phân công trách nhi m? ả ng pháp qu n lý lãnh đ o Ph ạ ả ươ Câu 7: Có lý do nào đ băn khoăn v ph

ng pháp

ươ

x

x

qu n lý lãnh đ o không? 1. Công ty có thi u quá trình l p k ho ch hay d toán

ậ ế ạ

ế

không?

a. Vi c l p k ho ch hay d toán có ph i là ph

ệ ậ

ế

ươ ng

ti n khuy n khích c p d

c m c tiêu l

ế

i đ t đ ướ ạ ượ

ợ i

nhu n b t ch p có th làm gia tăng nguy c r i ro?

ơ ủ

ả b. Vi c l p k ho ch, d toán nói chung không ph i

ệ ậ

ế

là ph

ươ

ệ ng ti n ki m soát hi u qu nh m phát hi n ệ

nh ng sai sót tr ng y u trên báo cáo tài chính?

ế

c. Vi c l p k ho ch, d toán đ

ệ ậ

ế

ượ

ở c th c hi n b i

c p qu n lý không phù h p? (do nh ng ng ấ

ườ i

không có hi u bi

t đ y đ v lĩnh v c kinh doanh

ế ầ

ủ ề

mà h không có trách nhi m l p d toán)

ậ ự

ặ d. C p qu n lý chuyên trách không giám sát ch t

ch và th

ng xuyên có nh ng sai l ch so v i d

ườ

ớ ự

toán và đ a ra nh ng lý gi

ư

ộ i cho nh ng bi n đ ng

ế

l n?ớ ệ 2. Phòng ki m toán n i b ho t đ ng không hi u ộ ộ

ạ ộ

ồ ạ

ng pháp qu n lý

qu hay không t n t 3. Nhà qu n lý lãnh đ o có các ph ả

i? ạ

ươ

khác mà không hi u qu không? N u có thì c n mô t

ế

t?ế nh h

ng c a h th ng vi tính

ưở

chi ti Ả Câu 8: Hình th c và ph m vi s d ng máy tính có

ủ ệ ố ạ ứ

ử ụ

x

x

b t h p lý v i quy mô và hình th c kinh doanh ấ

không? ủ 1. Nhà qu n lý không nh n th y t m quan tr ng c a ậ

ấ ầ

ườ

môi tr 2. Không có nh ng hành đ ng đi u ch nh c a Ban

ng x lý tin h c? ữ

qu n lý nh m gi

i quy t nh ng v n đ phát sinh ấ

ế

liên quan t

i h th ng thông tin? (ví d nh s

ư ự

69

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

ch m tr trong vi c ti p nh n thông tin, nh ng l

ế

ỗ i

nghiêm tr ng v s li u s d ng cho qu n lý kinh

ề ố ệ ử ụ

doanh). 3. Công ty thi u trách nhi m gi

i trình v môi

ế

ng x lý tin h c?

ườ

tr ọ 4. Nhà qu n lý không nh n th c đ

c nh ng nhân

ử ả

ượ

liên quan t

i máy tính có nh h

ng t

t ố

ưở

ạ i ho t

đ ng kinh doanh c a đ n v ? (ví d nh : t m quan ộ

ủ ơ

ư ầ

tr ng c a viêc ki m soát ho c nh ng nh h

ưở ng

ứ c a công ngh thông tin tiên ti n đ n h th ng ng ủ

ệ ố

ế

ế

d ng cũng nh ho t đ ng kinh doanh) ư ạ ộ ụ 5. Không có nh ng tiêu chu n tuy n d ng nhân viên

ho t đ ng trong môi tr

ạ ộ

ườ

ụ ng x lý tin h c? (ví d :

không có ng

i thích h p đúng vào v trí ch ch t trong

ườ

ủ ố

Công ty và Ban lãnh đ o không quan tâm đ n v n đ

ế

này) ạ ộ 6. Không có nh ng quy đ nh b o đ m v ho t đ ng ị

thông tin thích h p? (ví d : s l ợ

ụ ố ượ

ể ng nhân viên tri n

ệ ố

khai, v n hành và duy trì h th ng không đ y đ ) ầ ủ ấ ượ ng 7. Đ tin c y c a h th ng cũng nh ch t l ệ ố

ư

nhân viên n i b Công ty và nhân viên d ch v thuê

ộ ộ

ngoài không đ đ m b o? (ví d : không ki m soát

ủ ả

đ

ượ

ệ ử ụ c ho t đ ng nhân viên thuê ngoài; vi c s d ng

ạ ộ

ử ụ h th ng thông tin đi u hành ho c vi c s d ng ệ ố

máy tính c a ng

ườ ử ụ

ể i s d ng cu i cùng; không ki m

soát đ

ng trình ho t đ ng sai nguyên

ượ

c nh ng ch ữ

ươ

ạ ộ

ặ ị ử ụ

t c ho c b s d ng sai m c đích). ắ 8. Môi tr

ng không cung c p các thông tin đ y đ

ườ

và k p th i? ủ ụ 9. Không có s giám sát vi c th c hi n các th t c

ki m soát quan tr ng? ọ 10. Nhân viên ch ch t ho t đ ng trong môi tr ủ ố

ạ ộ

ườ ng

c đ i v i môi

x lý tin h c có thu nh p cao? ử 11. Không có k ho ch chi n l ế ế

ậ ạ

ượ

tr

ườ

ố ng x lý tin h c ho c k ho ch này không th ng

ặ ế

nh t v i

c c a các b ph n kinh

ấ ớ các k ho ch chi n l ế ạ

ế ượ ủ

ộ ậ

doanh khác? 12. Không có s liên l c gi a môi tr

ườ

ng x lý tin ử

i s d ng thông tin đó?

h c v i ng ọ ớ

ườ ử ụ

70

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

13. Ch c năng ki m toán n i b trong môi tr

ộ ộ

ườ ng

ượ

x lý tin h c không đ c thi ọ ử Ho t đ ng c a Ban Giám đ c và nhóm ki m toán

t l p? ế ậ ố

ạ ộ

n i bộ ộ ộ ộ ủ Câu 9: Ban Giám đ c và nhóm ki m toán n i b c a

x

x

doanh nghi m có b t h p lý v i quy mô và hình ợ

th c kinh doanh không? 1. Có nh ng thành viên không có đ kinh nghi m và

ể ự

v trí thích h p đ th c hi n công vi c hi u qu ? ả ệ ị ộ 2. U ban ki m toán không có đ s nhân viên ho t đ ng đ c

ệ ạ ộ

ủ ố

l p?ậ ậ 3. Các cu c h p c a U ban ki m toán đ thành l p

ộ ọ ủ

ạ các chính sách và m c tiêu ho t đ ng, đánh giá ho t

ạ ộ

ch c đ nh kỳ theo

đ ng c a đ n v không đ ơ ộ

c t ượ ổ

quy đ nh ho c b t th

ng khi c n thi

ườ

ế

ả t? Biên b n

c ghi chép và phê

c a các cu c h p này không đ ọ ủ

ượ

chu n?ẩ 4. Li u có các văn b n quy đ nh nhi m v và trách ệ

nhi m c a U ban ki m toán trong đó có ch c năng

soát xét báo cáo tài chính? 5. U ban ki m toán không hi u bi

t đ y đ v

ế ầ

ủ ề

ệ ho t đ ng c a Công ty đ th c hi n trách nhi m

ể ự

ạ ộ

giám sát các ho t đ ng? ạ ộ ớ 6. Không có s ph i h p gi a U ban ki m toán v i ự ố ợ

ki m toán đ c l p bên ngoài? ộ ậ 7. U ban ki m toán không tuân th nh ng quy đ nh ể

n i b cũng nh nh ng quy đ nh chung ngoài Công ộ ộ

ư

ty? ộ 8. U ban ki m toán không có nh ng hành đ ng

thích h p liên quan t

i nh ng h n ch và ki m soát ế

ng kinh doanh

n i b đáng chú ý? ộ ộ Hình th c và môi tr ườ ứ Hình th c kinh doanh ứ ứ Câu 10: Có lý do nào đ băn khoăn v i hình th c ể

x

x

kinh doanh c a doanh nghi p không? 1. Công ty đang làm ăn thua l

ạ do ti n hành ho t

ế

ở ữ

m c c nh tranh cao không?

đ ng kinh doanh ộ 2. Lĩnh v c ho t đ ng có ự

nh ng lĩnh v c đang sa sút? ự ở ứ ạ

ạ ộ

(ví d t

l

quay vòng v n đ u t

s n ph m c a các

ụ ỷ ệ

ầ ư ả

đ i th tăng cao) ố ủ

71

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

3. Các

ướ

c tính k toán thay đ i khác m c bình th ổ

ế

ườ ng

g n đây có th gây ra nh ng nh h ầ

ữ ả

ưở

ạ ng làm gián đo n

v tài chính? ề 4. B n ch t ho t đ ng kinh doanh c a Công ty có ấ ả

ạ ộ

ế

ng pháp tài

liên quan đ n nh ng ho t đ ng b t h p pháp? ấ ợ 5. Công ty có s d ng các k thu t, ph ậ

ạ ộ ỹ

ữ ử ụ

ươ

ợ ứ ạ

tr ph c t p không? 6. Công ty có chu kỳ ho t đ ng kinh doanh dài h n? ạ ộ 7. Công ty ho t đ ng trong môi tr ng kinh doanh ạ ộ

ườ

không n đ nh? ổ 8. Công ty có th c hi n mua l

i m t đ n v kinh

ộ ơ

doanh ho t đ ng trong m t lĩnh v c mà Ban Giám ộ

ạ ộ

ư

ườ

đ c công ty ch a có ho c có r t ít kinh nghi m? ặ ố Môi tr ng kinh doanh Câu 11: Có nh ng nh h

ng bên ngoài nào trong

ưở

môi tr

ườ

ng kinh doanh tác đ ng đ n ho t đ ng và ộ

ạ ộ

ế

x

x

ệ kh năng ti p t c kinh doanh c a doanh nghi p

ế

không? 1. Tình hình tài chính c a Công ty t

ố ơ

ấ t h n hay x u

ơ

t xa so v i các

h n các đ n v khác trong ngành? ị ơ ng v 2. Công ty có m c tăng tr ứ

ưở

ượ

đ n v khác trong ngành không? ơ 3. Li u các c p lãnh đ o có t o áp l c qu n lý đ ạ

ị ệ

làm sai l ch k t qu tài chính? ế ả 4. Li u Công ty có ph thu c nhi u vào các kho n ộ

n ?ợ 5. Thanh toán các kho n n có g p khó khăn? Thanh ợ

toán n có nh h

ng nhi u đ n tình hình tài chính

ưở

ế

không? ư 6. Chúng ta có c n xem xét: nh ng vi c còn t n đ ng ch a

ồ ọ

gi i quy t nh ng h u qu đ l i c a ho t đ ng qu n lý

ả ể ạ ủ

ạ ộ

ế

ữ sai, c a hành vi gian l n do Ban qu n lý ho c do nh ng

quy đ nh đ t ra? ặ 7. Công ty có b nh h

ng b i nh ng bi n đ ng chính

ị ả

ưở

ế ộ

tr ?ị ầ 8. Công ty có cung c p nh ng thông tin m t cho qu n ữ

chúng? 9. Công ty có b ràng bu c trong l p báo cáo tài ộ

chính? 10. Công ty có ph i chuy n giao l

i ích ho c b

72

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

ế

ki m soát b i công ty khác? ở Các k t qu tài chính ả ệ Câu 12: Ban qu n tr có ch u áp l c nào trong vi c ị

x

x

ế

ẽ ị ậ

đ a ra k t qu tài chính c th không? ụ ể ư 1. Công ty hay m t b ph n Công ty s b bán? ậ ộ ộ 2. Ban qu n lý có mong mu n thu nh p cao không? 3. Công ty có d báo k t qu tài chính kh quan ế

ho c có nhi u tri n v ng trên th tr ể

ị ườ

ng d a vào ự

c không?

ướ

thu nh p hay giá c nh ng năm tr ả ữ 4. Công ty đang phát tri n nh ng ngu n v n b gi ể

ư

ị ớ i

ạ ộ

h n?ạ 5. Ho t đ ng c a Công ty gi m s t nhanh chóng? 6. Công ty có phân ph i đ l i nhu n theo m c quy đ nh ố ủ ợ

ụ ậ

không? Câu 13: Có nhân t

nào t n t

r ng doanh

ồ ạ

i ch ng t ứ

ỏ ằ

nghi p không th ti p t c ho t đ ng trong th i gian

x

x

ể ế ụ

ạ ộ

c d báo không?

đ ượ ự 1. Công ty có thi u v n ho t đ ng ho c các dòng tín

ạ ộ

ế

d ng đ thúc đ y doanh nghi p ho t đ ng ụ

ạ ộ

ở ứ ố i m c t

ng v n v

ộ ượ

u?ư 2. Công ty c n m t l 3. Công ty có các kho n n t

ố ượ ợ ừ

t m c có s n? ấ các ngu n b t

ẵ ồ

ng?

ườ

th ờ ạ 4. Công ty có vi ph m các đi u kho n n và th i h n

n ?ợ ề ơ ấ 5. Công ty có vi ph m các nguyên t c v c c u

v n?ố 6. Công ty có kh năng thanh toán các các kho n n đã

ả ợ

đ nh?ị ề 7. Công ty có g p khó khăn trong l u chuy n ti n

ư

t ?ệ 8. Công ty có kh năng m t khách hàng chính? ấ 9. Công ty có còn các kho n ch a khai báo trong báo cáo tài ả

ư

ấ ủ

chính? B n ch t c a cu c ki m toán ả ả Câu 14: Có lý do nào đ băn khoăn v nh ng nh

x

x

ng xung quanh cu c ki m toán không? ộ

h ể ưở 1. Ban qu n lý không cung c p đ y đ các thông tin

v ho t đ ng cho ki m toán viên? ề ủ 2. Ban qu n lý yêu c u vô lý v trách nhi m c a ề

ạ ộ ả

công ty ki m toán ho c đ t ra gi

ặ ặ

ớ ạ

i h n th i gian đ ờ

ki m toán viên phát hành báo cáo?

73

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

i h n ph m vi ki m toán?

ớ ạ

3. Công ty đ t ra gi ữ 4. Ban qu n lý không s n sàng cung c p nh ng ẵ

ng? ườ ầ

ề ộ

thông tin v nghi p v b t th 5. Đây là cu c ki m toán năm đ u tiên? 6. N u đây là cu c ki m toán năm đ u tiên, có lý do gì

ệ ụ ấ ể ộ

ế

ệ nghi v n v vi c thay đ i ki m toán viên ti n nhi m

ề ệ

không? Câu 15: Có lý do nào đ kh ng đ nh s tuân th ể

nh ng Chu n m c Ki m toán chung đ

x

x

ượ

ừ c th a

ẽ ị ắ

nh n c a chúng ta s b th c m c không? 1. Có v n đ gì nói r ng vi c ki m toán c a chúng

ậ ủ ấ

ộ ậ ta s b th c m c b i bên th ba v tính đ c l p

ẽ ị ắ

không? ộ 2. Có v n đ tranh ch p gi a doanh nghi p v i m t

khách hàng nào đó c a hãng d n t

ẫ ớ

ấ i vi c tranh ch p

i ích không?

l ợ 3. Li u doanh nghi p hay b ph n chính c a doanh

c các

nghi p có b bán không? ị 4. K t qu c a cu c ki m toán li u có đ ả ủ

ệ ế

ượ

ng hay không?

ưở

ki m toán viên khác tin t 5. Chúng ta có nên tin t

ưở

ủ ng vào công vi c c a

ki m toán viên khác v các v n đ tr ng y u mà

ề ọ

ế

c th c hi n t

ệ ạ

đ ượ 6. Có nh ng doanh nghi p liên k t l n ho c nh ng bên

i công ty thành viên không? ữ

ế ớ

ự ữ

có liên quan v i khách hàng mà chúng ta ki m toán

i

nh ng l ư

ạ có nh ng giao d ch quan tr ng có th x y ra

ể ả

không? 7. Có lý do nào khi n chúng ta cho r ng không th

ế

ạ phát hành báo cáo ch p nh n toàn ph n vì lý do h n ậ

ễ ch ph m vi ki m toán, v n đ v k toán, di n

ề ề ế

ế

ả ố ệ

ạ ộ

i s li u và “ho t đ ng liên t c” không? gi Câu 16: Có v n đ nào v k toán tr ng y u th ế

ề ế

ườ ng

x

x

d n đ n m c đ r i ro ki m toán l n h n m c trung ể ẫ

ứ ộ ủ

ế

ơ

bình không? 1. Có

c tính k toán không th

ng xuyên x y ra do

ướ

ế

ườ

ng t

đ c thù c a ngành và có nh h ặ

ưở

ươ

ố ớ ế ng đ i l n đ n

báo cáo tài chính? 2. Có nghi p v nào v i các bên có liên quan không? ệ ụ ế 3. Doanh nghi p có thay đ i nh ng chính sách k ệ

toán kém hi u qu không? ệ

74

Công ty A

Công ty B

Câu h iỏ

Có Không N/A Có Không N/A

4. Có x y ra các nghi p v phi tài chính không? ệ ụ 5. Báo cáo tài chính có bao g m tài s n đ

c mua t

ả ượ

bên có liên quan không? 6. Có nh ng v n đ liên quan đ n vi c l p l i báo cáo tài

ệ ậ ạ

ấ ề

ế

chính? Nh ng m i liên h kinh doanh và các bên có liên ữ

quan Câu 17: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta

t đ y đ v nh ng nghi p v

không có nh ng hi u bi ữ

ế ầ ủ ề ữ

ệ ụ

quan tr ng và nh ng quan h kinh doanh v i các doanh ệ

nghi p khác, đ c bi

t trong tr

ng h p các doanh

ườ

x

x

nghi p khác đ

c coi là bên th ba trong khi đó trên

ượ

th c t

ự ế

ể ả là nh ng bên có liên quan. Đi u đó có th nh

h ưở

ự ng đ n nh ng nh n xét khái quát v tính chính tr c

ế

ế

v i Ban qu n tr ị ớ Nh ng kinh nghi m và ki n th c v khách hàng Câu 18: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta ể

ứ ề ị

x

x

không tích lũy đ kinh nghi m và ki n th c v khách ệ

ứ ề

ế

hàng không? Câu 19: Có lý do nào đ kh ng đ nh r ng chúng ta

không có đ nhân viên có kh năng (bao g m các

x

x

ữ chuyên gia v ngành chuyên môn ho c nh ng

c ngoài).

ậ ướ

chuyên gia v quy đ nh hay lu t n Sai sót c ýố Câu 20: Có nh ng v n đ nào kh ng đ nh r ng s ề

x

x

i kh năng gian l n c a Ban qu n tr không?

t n t ồ ạ

ậ ủ

Sau khi đã có s đánh giá h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên ệ ố ộ ộ ự ể ể

nh n đ nh r i ro ki m soát đ i v i Công ty A là m c trung bình và v i Công ố ớ ứ ủ ể ậ ớ ị

ty B là m c cao h n trung bình. Nguyên nhân là do đ i v i Công ty A m c dù ố ớ ứ ặ ơ

không có ki m toán n i b nh ng l i thi t l p đ ộ ộ ư ể ạ ế ậ ượ ạ c m t Ban ki m soát ho t ể ộ

đ ng khá hi u qu , k t h p v i k t qu ki m toán các năm tr ộ ả ế ợ ớ ế ả ể ệ ướ ể c nên ki m

ạ ộ toán viên đánh giá m c đ r i ro ki m soát là trung bình. Công ty B ho t đ ng ứ ộ ủ ể

trong lĩnh v c mang tính r i ro cao h n, khó ki m soát h n nên m c dù cũng ơ ự ủ ể ặ ơ

có s qu n lý c a công ty bên Singapore nh ng đ th n tr ng ki m toán viên ể ậ ư ự ủ ể ả ọ

v n đánh giá m c đ r i ro ki m soát là cao h n trung bình. ể ẫ ứ ộ ủ ơ

75

2.2.3.3. Đánh giá r i ro phát hi n ủ ệ

R i ro phát hi n đ c xác đ nh t mong ệ ượ ủ ị ừ ba lo i r i ro: r i ro ki m toán ủ ạ ủ ể

mu n, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát. ủ ủ ề ể ố

Trong năm 2006, ki m toán viên đã d ki n r i ro ki m toán mong ự ế ủ ể ể

mu n đ i v i Công ty A ố ớ ố ở ứ m c trung bình. K t qu đánh giá r i ro ti m tàng ả ủ ế ề

và r i ro ki m soát đ i v i Công ty A đ c đánh giá ố ớ ủ ể ượ ở ứ ậ m c trung bình vì v y

c đánh giá r i ro phát hi n đ i v i Công ty A đ ủ ố ớ ệ ượ ở ứ m c th p h n trung bình. ơ ấ

ạ Do v y, trong năm ki m toán 2006 ki m toán viên VACO ph i l p k ho ch ể ả ậ ể ế ậ

ng công vi c ki m toán nhi u h n hai năm tr c đây. th c hi n kh i l ệ ố ượ ự ề ể ệ ơ ướ

Công ty B là khách hàng đ c ki m toán viên d ki n r i ro ki m toán ượ ự ế ủ ể ể

mong mu n m c cao h n trung bình. V i k t qu đánh giá r i ro ti m tàng ố ở ứ ớ ế ủ ề ả ơ

và r i ro ki m soát cao h n m c trung bình nên r i ro phát hi n đánh giá trên ứ ủ ủ ể ệ ơ

báo cáo tài chính c a Công ty B m c th p, do đó k ho ch ki m toán Công ủ ở ứ ể ế ấ ạ

ty B đòi h i ki m toán viên VACO ph i th c hi n kh i l ng l n các th ố ượ ự ệ ể ả ỏ ớ ử

nghi m c b n. ơ ả ệ

2.2.4. Đánh giá tr ng y u ọ ế

Theo h ng d n chu n c a Deloitte Touche Tohmatsu, quy trình đánh ướ ủ ẫ ẩ

giá tr ng y u bao g m hai b c sau: ế ồ ọ ướ

2.2.4.1. Xác đ nh m c đ tr ng y u (PM _Planning Materiality) ứ ộ ọ ế ị

Đánh giá tr ng y u là m t b ộ ướ ế ọ c công vi c quan tr ng và là m t trong ọ ệ ộ

nh ng quy t đ nh quan tr ng nh t ki m toán viên ph i làm. ế ị ữ ể ấ ả ọ ứ Vi c xác l p m c ệ ậ

tr ng y u nh m m c đích: ằ ụ ế ọ

- ng m c đ sai ph m có th ch p nh n đ c l Ướ ượ ứ ể ậ ạ ấ ộ ượ ụ c cho m c

đích báo cáo;

- Xác đ nh ph m vi ki m toán; ạ ể ị

- Xác đ nh b n ch t, th i gian, quy mô c a các quy trình ki m toán ủ ể ấ ả ờ ị

áp d ng;ụ

- Đánh giá tác đ ng c a nh ng sai sót có th phát hi n đ ữ ủ ể ệ ộ ượ ặ c ho c

không phát hi n đ c trên Báo cáo tài chính. ệ ượ

76

Vi c đánh giá tr ng y u ph thu c r t nhi u vào kinh nghi m, trình đ ộ ấ ụ ệ ề ệ ế ọ ộ

chuyên môn và óc xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên, do v y t ủ ệ ề ể ậ ạ i

VACO công vi c này th ệ ườ ệ ng do ch nhi m ki m toán th c hi n. Công vi c ự ủ ệ ể ệ

đánh giá tr ng y u ch đ ọ ỉ ượ ế ể c th c hi n sau khi đã có s đánh giá r i ro ki m ủ ự ự ệ

ắ toán trên Báo cáo tài chính vì nh v y c s đ xác đ nh tr ng y u s ch c ơ ở ể ế ẽ ư ậ ọ ị

ch n h n. Ngoài ra, vi c đánh giá tr ng y u sau khi đã đánh giá r i ro trên ọ ủ ệ ế ắ ơ

Báo cáo tài chính s đ c tr c ti p s d ng đ đánh giá r i ro ki m toán trên ẽ ượ ế ử ụ ự ủ ể ể

ph ng di n s d tài kho n và lo i nghi p v và đi u này s t o thu n l ươ ệ ố ư ẽ ạ ậ ợ i ụ ệ ề ả ạ

cho ki m toán viên trong quá trình ki m toán. ể ể

Deloitte đã xây d ng nh ng h ữ ự ướ ọ ng d n c th cho vi c đánh giá tr ng ẫ ụ ể ệ

b ng sau: y u trên Báo cáo tài chính, th hi n ế ể ệ ở ả

B ng 2.13: H ng d n

c l

ng v tính tr ng y u c a Deloitte Touche Tohmatsu

ẫ ướ ượ

ướ

ế ủ

C s

c l

ng

T l

c l

ng

ơ ở ướ ượ

ỷ ệ ướ ượ

Lo i hình khách hàng Công ty đăng ký trên thị

5% - 10%

Thu nh p sau thu ậ

ế

ng ch ng khoán

ườ

tr Công ty không đăng ký trên thị

ả ư ộ

tr

ng ch ng khoán

ườ

ế

Chi nhánh c a công ty xuyên

c xây d ng trên c s doanh thu

T ng tài s n l u đ ng V n ch s h u ủ ở ữ L i nhu n sau thu ậ T ng doanh thu M c tr ng y u đ ế ọ

ổ ố ợ ổ ứ

ượ

2% 2% 10% 0.5% - 3% ơ ở

qu c gia ố

ở ứ

m c đ cao h n 2% v i công ty không đăng ký ớ

ơ

trên th tr

ị ườ

ứ ộ ọ ng ch ng khoán ngang b c. M c đ tr ng

y u ế ở

chi nhánh ph i th p h n ả

công ty m . ẹ

ơ ở Ngu n: Tài li u VACO - AS/2. ệ ồ

Tuy nhiên các c s đ c nêu ra trên không ph i là b t bi n, tùy ơ ở ượ ở ế ấ ả

ổ thu c vào s xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên mà nó có th thay đ i. ệ ủ ự ề ể ể ộ

Theo B ng h ng d n trên thì cũng có m t s tr ng h p đ c bi t ki m toán ả ướ ộ ố ườ ẫ ặ ợ ệ ể

viên c n chú ý trong quá trình đánh giá tính tr ng y u trên Báo cáo tài chính: ế ầ ọ

Th nh t ng ch ng khoán. Trong ứ ấ , đ i v i công ty đăng ký trên th tr ố ớ ị ườ ứ

tr ng h p thu thu nh p gi m xu ng m c danh nghĩa ho c l ườ ặ ỗ ứ ế ậ ả ợ ố thì ki m toán ể

viên có th s d ng ch tiêu thay th nh v n góp c ph n, công n ph i tr ể ử ụ ư ố ả ả ế ầ ợ ổ ỉ

đ tính toán m c tr ng y u. ứ ể ế ọ

, đ i v i công ty không đăng ký trên th tr ng ch ng khoán: Th haiứ ố ớ ị ườ ứ

77

ủ ở ữ ơ ở ụ ả ặ ổ ố ỉ ỉ - Ch tiêu t ng tài s n ho c v n ch s h u ch áp d ng làm c s

đánh giá tr ng y u trong tr ng h p doanh nghi p ho t đ ng ch a n đ nh. ế ọ ườ ạ ộ ư ổ ệ ợ ị

ợ ọ i nhu n sau thu ch s d ng làm c s đánh giá tr ng ỉ ử ụ ơ ở ế ậ - Ch tiêu l ỉ

ng h p doanh nghi p ho t đ ng liên t c. y u trong tr ế ườ ạ ộ ụ ệ ợ

ỉ ườ ọ ng xuyên s d ng làm c s đánh giá tr ng ử ụ ơ ở - Ch tiêu doanh thu th

y u vì ch tiêu này ph n ánh quy mô ho t đ ng c a doanh nghi p. ế ạ ộ ủ ệ ả ỉ

D i đây là h ng d n chi ti t đánh giá tr ng y u theo ch tiêu ướ ướ ẫ ế ế ọ ỉ

doanh thu:

B ng 2.14: H ng d n đánh giá tr ng y u theo ch tiêu doanh thu ướ ọ ế ẫ ả ỉ

T l

ỷ ệ

áp d ng (%) ụ

3,0 2,5 2,3 2,0 1,8 1,7 1,6 1,5 1,2 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5

Giá tr doanh thu (USD) Đ n 500.000 ế 600.000 700.000 800.000 900.000 1.000.000 2.000.000 6.000.000 10.000.000 15.000.000 30.000.000 50.000.000 100.000.000 300.000.000 1.000.000.000 và l n h n ơ ớ

Ngu n: Tài li u VACO.

2.2.4.2. Xác đ nh m c đ tr ng y u chi ti t (MP_Monetary Precision) ứ ộ ọ ế ị ế

Sau khi xác l p m c tr ng y u trên Báo cáo tài chính, ki m toán viên ứ ể ế ậ ọ

ph i xác đ nh giá tr tr ng y u chi ti t MP nh m thi ị ọ ế ả ị ế ằ ế ế ể t k các quy trình ki m

toán. MP đ c xác đ nh d a trên PM và th ượ ự ị ườ ế ng có giá tr nh h n PM. N u ỏ ơ ị

MP đ c đánh giá quá cao s d n đ n r i ro cu c ki m toán s tăng lên do có ượ ế ủ ẽ ẫ ể ẽ ộ

th các quy trình ki m toán đ c thi t l p không đ t đ c m c tiêu c a nó. ể ể ượ ế ậ ạ ượ ủ ụ

N u MP đ c đánh giá quá th p thì các công vi c th nghi m s nhi u lên ế ượ ử ệ ề ệ ẽ ấ

trong khi không c n thi ầ ế ế ệ t đ n nh th d n đ n cu c ki m toán s không hi u ộ ư ế ẫ ế ẽ ể

qu . V y MP là bao nhiêu thì h p lý nh t? Theo h ậ ả ấ ợ ướ ủ ng d n chu n c a ẫ ẩ

78

Deloitte Touche Tohmatsu, MP th ng đ c tính trên c s 80% đ n 90% giá ườ ượ ơ ở ế

tr tr ng y u (PM). Lý do đ Delloite đ a ra h ng d n: MP = kho ng 80% ị ọ ư ế ể ướ ẫ ả

ữ đ n 90% c a PM là do tính th n tr ng ngh nghi p. Kho ng chênh l ch gi a ế ủ ệ ệ ề ả ậ ọ

giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ế ế t và giá tr tr ng y u đ ị ọ ế ượ c coi là “kho ng an toàn” đ ả ể

t ng h p các sai sót c a các kho n m c không v ổ ụ ủ ả ợ ượ ế t quá giá tr tr ng y u ị ọ

(PM) đã xác đ nh. ị

Đ i v i Công ty A và Công ty B, vi c đánh giá tr ng y u (PM) và xác ố ớ ế ệ ọ

t (MP) đ c l u trong ch m c 1710 - “Xác đ nh đ nh m c đ tr ng y u chi ti ị ứ ộ ọ ế ế ượ ư ỉ ụ ị

m c tr ng y u” và th hi n b ng sau đây: ể ệ ở ả ứ ế ọ

B ng 2.15: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty A ế ố ớ ứ ọ ả ả

Tính toán

H ng d n

Ch tiêu ỉ

ướ

ọ Kho n m c l a ch n

ụ ự

T ng doanh thu

đ tính PM:

10,573,49

ụ ự S d kho n m c l a ả

ố ư

ch n tính PM:

2 $

T l

này n m trong kho ng 0.5% đ n 3%

ỷ ệ

ế

T l

c l

ng:

1.177 %

ỷ ệ ướ ượ

(theo B ng 2.13.) ả

79

M c tr ng y u tính

ế

124,4

ọ Đ c tính b ng s d kho n m c l a ch n

ụ ự

ố ư

ượ

theo l

i nhu n sau ậ

56 $

tính PM nhân v i t

c l

l

ng

ớ ỷ ệ ướ ượ

Con s này s đ

thu :ế M c tr ng y u sau ứ

ế

ẽ ượ

ứ c đ a vào ph n “M c

ư

124,456 $

thu đ

tr ng y u”

bên d

i.

ế ượ

c ch n: ọ

ế ở

ướ

Đây là t

l

ỷ ệ ể

ọ ki m toán viên gi m m c tr ng

T l

sai sót

c tính:

15.00%

c tính

ỷ ệ

ướ

y u xu ng đ đi u ch nh các sai sót ế

ể ề

ướ

phát hi n ra trong quá trình ki m toán.

M c tr ng y u chi ti

ế

ế t

Đ c tính b ng m c tr ng y u sau thu ứ

ượ

ế

ế

MP (ch a đi u chính

105,788 $

đ

c ch n nhân v i (1- t

sai sót

ư

ượ

l ỷ ệ

ướ c

tính)

theo tác đ ng c a thu ) ế

Trong vi c xác đ nh t

nh h

l ỷ ệ ả

ưở

ế ng c a thu ,

l

ki m toán c n nh p vào t ầ

ỷ ệ ự

ự ả th c s nh

T l

thu

c tính:

25.00%

ỷ ệ

ế ướ

h

ng đ n Báo cáo tài chính trong năm, không

ưở

ế

nên ch nh p vào t

thu theo quy đ nh.

l ỷ ệ

ế

M c tr ng y u chi ti

t MP

ế

ế t

Đ c tính b ng m c tr ng y u chi ti ứ

ượ

ế

ế

MP (đã đi u ch nh theo

141,050 $

ế (ch a đi u ch nh theo tác đ ng c a thu ) /

ư

(1- t l

thu

c tính)

tác đ ng c a thu ) ế

ỷ ệ

ế ướ

80

Ngu n: Tài li u VACO.

B ng 2.16: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty B ế ố ớ ứ ọ ả ả

Tính toán

H ng d n

Ch tiêu ỉ

ướ

ọ Kho n m c l a ch n

ụ ự

T ng doanh thu

đ tính PM:

ụ ự S d kho n m c l a ả

ố ư

1,245,389 $

ch n tính PM:

T l

ỷ ệ

ế này n m trong kho ng 0.5% đ n

T l

c l

ng:

1.675%

ỷ ệ ướ ượ

3% (theo B ng 2.)

M c tr ng y u tính

ế

ụ ự Đ c tính b ng s d kho n m c l a ố ư

ượ

theo l

20,866 $

i nhu n sau ậ

ch n tính PM nhân v i t

c l

l

ng

ớ ỷ ệ ướ ượ

thu :ế

M c tr ng y u sau

Con s

này s

ế

đ ẽ ượ

ầ c đ a vào ph n

ư

20,866 $

thu đ

bên d

i.

ế ượ

c ch n: ọ

“M c tr ng y u” ọ ứ l Đây là t ỷ ệ

ướ ế ở ứ ki m toán viên gi m m c ể

tr ng y u xu ng đ đi u ch nh các sai sót ể ề

ế

T l

sai sót

c tính:

20.00%

ỷ ệ

ướ

ướ

ể c tính phát hi n ra trong quá trình ki m

toán.

M c tr ng y u chi ti

Đ c tính b ng m c tr ng y u sau

ế

ế t

ượ

ế

(ch a đi u chính theo

16,693 $

thu đ

c ch n nhân v i (1- t

sai

ư

ế ượ

l ỷ ệ

sót

c tính)

tác đ ng c a thu ) ế

ướ

Do các năm tr

c Công ty ho t đ ng thua

ướ

ạ ộ

nên s lãi năm nay dùng đ bù l

cho

l ỗ

các năm tr

ướ

ậ c. Vì v y, s thu thu nh p

ế

T l

thu

c tính:

0 %

ỷ ệ

ế ướ

hoãn l

i không đ

c ph n ánh trên Báo

ượ

cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

ế

81

M c tr ng y u chi ti

ế

ế t

Đ c tính b ng m c tr ng y u chi ti ứ

ượ

ế

ế t

16,693 $

(đã đi u ch nh theo tác ỉ

ủ MP (ch a đi u ch nh theo tác đ ng c a

ư

thu ) / (1- t l

thu

đ ng c a thu ) ế ủ

ỷ ệ

ế

c tính) ế ướ Ngu n: Tài li u VACO. ồ

Giá tr tr ng y u chi ti c dùng ị ọ ế ế t (MP) có vai trò r t quan tr ng. Nó đ ấ ọ ượ

làm c s so sánh v i giá tr ghi s k toán c a công ty khách hàng. Ngoài ra, ổ ế ơ ở ủ ớ ị

MP còn là c s dùng đ tính chênh l ch có th ch p nh n đ c trên toàn b ể ấ ơ ở ể ệ ậ ượ ộ

Báo cáo tài chính g i là Threshold. N u m c chênh l ch nh h n 2% x MP, ế ỏ ơ ứ ệ ọ

ki m toán viên có th b qua chênh l ch này mà không c n th c hi n thêm ệ ể ỏ ự ệ ể ầ

các th t c ki m tra khác. ủ ụ ể

C th v i Công ty A và Công ty B, giá tr chênh l ch có th b qua là: ụ ể ớ ể ỏ ệ ị

Công ty A: 2% x 141,050 = 2,821 USD

Công ty B: 2% x 16,693 = 333.86 USD

Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c gi ể ệ ậ ấ ị ượ ữ ộ nguyên trong su t cu c ố

ệ ki m toán. N u trong quá trình th c hi n ki m toán, ki m toán viên phát hi n ệ ự ể ể ể ế

ra các sai ph m tr ng y u đ i v i kho n m c c s đánh giá tr ng y u và ụ ơ ở ố ớ ế ế ạ ả ọ ọ

tính toán giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ế ế ủ t, ki m toán viên s ph i yêu c u k toán c a ả ẽ ể ế ầ

khách hàng đi u ch nh và th c hi n l ỉ ệ ạ ự ề i quá trình trên ho c ki m toán viên ặ ể

cũng có th s d ng m t ch tiêu khác có liên quan đ n nh ng ng ể ử ụ ữ ế ộ ỉ ườ ử ụ i s d ng

ế Báo cáo tài chính làm c s đánh giá tr ng y u và tính toán giá tr tr ng y u ơ ở ị ọ ế ọ

chi ti t.ế

c trên Tuy nhiên c n chú ý r ng giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ị ể ấ ậ ượ ệ ầ ằ

toàn b Báo cáo tài chính s khác giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ệ ẽ ậ ộ ị ượ ở c

t. T i VACO, theo tiêu chu n c a Delloite, giá tr giai đo n ki m tra chi ti ể ạ ế ủ ạ ẩ ị

chênh l ch có th ch p nh n đ c tính trên toàn b Báo cáo tài chính không ể ệ ấ ậ ượ ộ

ấ nh m m c đích phân b cho các kho n m c. Giá tr chênh l ch có th ch p ả ụ ụ ể ệ ằ ổ ị

nh n đ c đ i v i các kho n m c s đ c tính toán chi ti ậ ượ ố ớ ụ ẽ ượ ả ế ả t trên s d kho n ố ư

m c đó. D i đây là b ng h ướ ụ ả ướ ậ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p nh n ể ấ ệ ẫ ị

đ c cho t ng kho n m c c a Delloite. ượ ụ ủ ừ ả

82

B ng 2.17: B ng h ả ả ướ ậ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p nh n ể ấ ệ ẫ ị

c a Deloitte Touche Tohmatsu ủ

Ki m tra chi ti t

Ki m tra chi ti t

Ki m tra chi ti t

ế ở ứ m c

ế ở ứ m c

ế ở ứ m c

S l

ố ượ ng

đ th p (R = 0,7) ộ ấ Giá trị

đ v a ph i (R = 1,7) ả ộ ừ Giá trị

đ trung bình (R = 2) ộ Giá trị

N u s d

N u s d

N u s d

ế ố ư

ế ố ư

ế ố ư

kho nả

chênh l chệ

chênh l chệ

chênh l chệ

kho nả

kho nả

ụ kho n m c

m c đ

ụ ượ c

có thể

có thể

có thể

ụ ớ m c l n

ụ ớ m c l n

ớ ơ l n h n

phân tách

ậ ch p nh n

ậ ch p nh n

ậ ch p nh n

MP nhân

h n MP ơ

h n MP ơ

cượ đ

cượ đ

cượ đ

nhân v iớ

nhân v iớ

v iớ

(%MP)

(%MP)

(%MP)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

90 85 80 75 70 65 62.5 60 57.5 55 52.5 50 40

4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3.125 3 2.875 2.75 2.675 2.5 2

3.13 2.81 2.655 2.5 2.345 2.19 2.1817 2.1733 2.165 2.1567 2.1483 1.88 1.56

45 40 37.5 35 32.5 30 29.2 28.3 27.5 26.7 25.8 25 20

3 2.67 2.5 2.33 2.165 2 1.944 1.889 1.833 1.778 1.722 1.667 1.333

50 45 42.5 40 37.5 35 34.2 33.3 32.5 31.7 50.8 30 25

Ngu n: Tài li u VACO - AS/2. ệ

Khi s d ng b ng h ng d n trên ki m toán viên chú ý các v n đ sau: ử ụ ả ướ ể ề ấ ẫ

83

Th nh t ứ ấ , n u s l ế ố ượ ớ ng kho n m c trên Báo cáo tài chính không kh p ụ ả

đúng v i các h ớ ướ ấ ng d n c a Delloite thì s s d ng giá tr nh h n g n nh t ẽ ử ụ ẫ ủ ỏ ơ ầ ị

đ tính toán. ể

Th haiứ , các giá tr đ tin c y (R) bao g m đ tin c y ki m toán, đ tin ồ ị ộ ể ậ ậ ộ ộ

t hoàn toàn c y m c đ nh, đ tin c y ki m soát và đ tin c y ki m tra chi ti ậ ể ể ậ ặ ậ ộ ộ ị ế

mang tính h ng d n c a Delloite. Ki m toán viên s d ng b ng giá tr đ tin ướ ẫ ủ ử ụ ị ộ ể ả

c y ki m toán đ ph c v cho quá trình l p k ho ch sau khi xác đ nh đ ậ ụ ụ ể ế ể ạ ậ ị ượ c

giá tr tr ng y u. ị ọ ế

B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a Deloitte Touche Tohmatsu ậ ủ ị ộ ả ả

c

R i ro chi ti t phát hi n đ ế

ệ ượ

c ệ ượ ộ Tin c y vào h th ng ki m soát n i

t phát hi n đ ế ể

R i ro chi ti ệ ố

bộ

Không tin

Không tin c yậ

Ki m tra các

Ki m tra các

Tin c y vào h ậ

C s tin ơ ở

ệ ố vào h th ng

c y vào h ậ

c ki m soát

c ki m soát

b ướ

b ướ

th ng ki m soát ể

c yậ

ộ ki m soát n i

ể th ng ki m

nh m xác đ nh

nh m kh ng đ nh ẳ

n i bộ ộ

soát n i bộ ộ

bộ

các sai sót ti mề

đ tin c y vào h ậ ộ

ế

tàng 1

th ng k toán 1

1

0

0

Đ tin c y

(t

(t

(t

(t

(t

i thi u) ể

i đa) 2

i đa) ố 1.3

i đa) 0

i thi u) ể 2.3

0

m c đ nh ặ ị Đ tin c y ậ ộ

(trung bình)

(t

(t

(t

i đa)

(c b n) ơ ả

i thi u) ể

i thi u) ể

ki m soát ể Đ tin c y ậ ộ

0

0.7

2

0.7

3

ki m tra chi

(t p trung)

(lý t

ng)

(trung bình)

(c b n) ơ ả

ưở

(c b n) ơ ả

tế ti Đ tin c y ậ

3

3

3

3

3

T p trung toàn

Ki m tra chi

Ki m tra chi ti

Ki m tra chi ti

Ki m tra chi

ế t

t ế

ki m toán ể L p kậ ế

ho ch và

ti

t

ti

t

b vào ki m tra ộ

ế ở ứ ộ m c đ

m c đ ở ứ ộ

m c đ ở ứ ộ

ế ở ứ m c

th c hi n k

chi ti

đ i di n

ệ ế

tế

c b n ơ ả

c b n ơ ả

đ trung bình ộ

ể ho ch ki m

toán

Ngu n: Tài li u VACO.

Th baứ , n u giá tr c a s d kho n m c nh h n giá tr tr ng y u chi ả ị ủ ố ư ỏ ơ ị ọ ụ ế ế

ti t MP nhân v i giá tr t ế ị ươ ớ ng ng ứ ở ả ể ấ b ng tính giá tr chênh l ch có th ch p ệ ị

nh n đ c thì giá tr chênh l ch đ c tính nh sau: ậ ượ ệ ị ượ ư

t R = 0.7 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ

84

Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c = S d kho n m c x ể ệ ấ ậ ị ượ ố ư ụ ả

20%

t R = 1.7 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ

Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ệ ị c = S d kho n m c x 16% ả ố ư ụ

t R = 2 thì: ế ể ộ ế - N u đ tin c y ki m tra chi ti ậ

Giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ệ ị c = S d kho n m c x 15% ả ố ư ụ

t trong vi c xác đ nh m c tr ng y u do Có th nh n th y đi m khác bi ấ ể ể ậ ệ ứ ệ ế ọ ị

VACO th c hi n v i Chu n m c Ki m toán Vi ự ự ệ ể ẩ ớ ệ ự t Nam. Theo Chu n m c ẩ

Ki m toán Vi t Nam, ki m toán viên ph i xác đ nh m c tr ng y u trên toàn ể ệ ứ ế ể ả ọ ị

b Báo cáo tài chính sau đó phân b cho các kho n m c. Nh v y, ki m toán ộ ư ậ ụ ể ả ổ

viên đã coi kho n m c đ ụ ả ượ ấ ớ c phân b m c tr ng y u có cùng b n ch t v i ế ổ ứ ả ọ

kho n m c phân b . Ch ng h n, n u s d ng kho n m c doanh thu làm c ế ử ụ ụ ụ ẳ ả ạ ả ổ ơ

ả s xác đ nh m c tr ng y u sau đó phân b cho các kho n m c ti n, các kho n ở ụ ề ứ ế ả ọ ổ ị

ệ ph i thu… thì cũng đ ng nghĩa v i vi c coi doanh thu là kho n m c đ i di n ệ ụ ạ ả ả ồ ớ

cho ho t đ ng c a công ty khách hàng. Đi u này không h p lý đ i v i các ạ ộ ố ớ ủ ề ợ

ứ doanh nghi p s n xu t. T i VACO, ki m toán viên ch s d ng m t m c ỉ ử ụ ể ệ ả ấ ạ ộ

t duy nh t. Thay cho vi c phân b m c tr ng y u cho các tr ng y u chi ti ế ọ ế ổ ứ ệ ế ấ ọ

ấ kho n m c, ki m toán viên VACO s d ng m c chênh l ch có th ch p ử ụ ứ ụ ể ệ ể ả

c trên c s tính toán là giá tr tr ng y u chi ti nh n đ ậ ượ ơ ở ị ọ ế ế ủ t MP và r i ro c a ủ

t ng kho n m c. Nh v y, ki m toán viên VACO v n xác đ nh đ ừ ư ậ ụ ể ả ẫ ị ượ ứ c m c

chênh l ch có th ch p nh n đ ể ệ ấ ậ ượ ồ c đ i v i t ng kho n m c mà không đ ng ố ớ ừ ụ ả

nh t b n ch t c a chúng v i nhau. ấ ả ấ ủ ớ

2.2.5. Đánh giá r i ro ki m toán trên ph ủ ể ươ ả ng di n s d tài kho n ệ ố ư

và lo i nghi p v ệ ụ ạ

Quá trình và k t qu đánh giá r i ro ki m toán trên s d kho n m c và ố ư ủ ụ ế ể ả ả

lo i nghi p v đ c th hi n trên gi y t ệ ụ ượ ạ ể ệ ấ ờ ư làm vi c c a ki m toán viên và l u ể ệ ủ

t ạ ồ ơ ể i ch m c 1810 - “Đánh giá r i ro và k ho ch ki m toán” trong h s ki m ế ỉ ụ ủ ể ạ

toán. Quá trình đánh giá r i ro ki m toán trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ể ả ạ

nghi p v t ng t ệ ụ ươ ự ư ể nh đánh giá r i ro ki m toán trên báo cáo tài chính, ki m ủ ể

85

ệ toán viên ph i đánh giá r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n ủ ủ ủ ề ể ả

trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v . Trong quá trình này, ki m toán ố ư ụ ụ ể ệ ả ạ

viên VACO th c hi n đánh giá r i ro ki m toán trên s d đ u năm và các ố ư ầ ủ ự ể ệ

nghi p v phát sinh trong năm đ i v i t ng kho n m c. Phù h p v i m c d ố ớ ừ ứ ự ụ ụ ệ ả ợ ớ

ki n r i ro mong mu n c a ki m toán viên trên báo cáo tài chính, ki m toán ế ủ ủ ể ể ố

ụ ố viên d ki n r i ro mong mu n trên s d tài kho n và lo i nghi p v đ i ự ế ủ ố ư ệ ả ạ ố

m c th p và đ i v i Công ty B m c trung bình. v i Công ty A ớ ở ứ ố ớ ấ ở ứ

ệ 2.2.5.1. Đánh giá r i ro ti m tàng trên s d kho n m c và lo i hình nghi p ố ư ủ ụ ề ạ ả

vụ

Đánh giá r i ro ti m tàng trên ph ủ ề ươ ạ ng di n s d tài kho n và lo i ố ư ệ ả

nghi p v ph thu c vào các y u t ệ ụ ụ ế ố ộ ố ớ : m c r i ro ti m tàng đã đánh giá đ i v i ứ ủ ề

toàn b Báo cáo tài chính, tính ch t kho n m c, các nhân t ụ ấ ả ộ ố ế ủ tác đ ng đ n r i ộ

ro ti m tàng trên s d tài kho n và lo i nghi p v trên c s hi u bi ơ ở ể ố ư ụ ệ ề ả ạ ế ủ t c a

ki m toán viên, bao g m các nhân t sau: ể ồ ố

• B n ch t c a các s d tài kho n ả ấ ủ ố ư ả

• Quy mô c a các s d tài kho n

ố ư ủ ả

• M c đ bi n đ ng, ph c t p và th ộ ộ ế ứ ạ ứ ườ ng xuyên c a t ng lo i tài ủ ừ ạ

kho nả

• K t qu c a l n ki m toán tr ả ủ ầ ể ế ướ ớ c v i các tài kho n ả

• Các nghi p v kinh t không th ng xuyên ệ ụ ế ườ

Đ ti ể ế ự t ki m th i gian và chi phí ki m toán, ki m toán viên không th c ể ệ ể ờ

hi n đánh giá r i ro ti m tàng cho t ng tài kho n mà ch đánh giá r i ro cho ừ ủ ủ ệ ề ả ỉ

t ng nhóm kho n m c. H n n a, ki m toán viên không nh t thi ữ ừ ụ ể ả ấ ơ ế t ph i đánh ả

giá cho t ng tài kho n mà ch c n đánh giá cho t ng nhóm tài kho n có cùng ỉ ầ ừ ừ ả ả

ng s d ng ma tr n đ nh h ng đ d b n ch t. Ki m toán viên VACO th ả ể ấ ườ ử ụ ậ ị ướ ể ự

đoán các sai sót ti m tàng đ i v i các kho n m c: ố ớ ụ ề ả

ng B ng 2.19: Ma tr n ki m tra đ nh h ậ ể ả ị ướ

ụ Lo i kho n m c

H ngướ

ế

ế

K t qu ki m tra tr c ti p ự ế ả ể ả ụ Kho n m c Kho n m c tài ả ụ

K t qu ki m tra gián ti p ả ể ế ả ụ Kho n m c ả ụ Kho n m c tài

ti n hành ki m tra

ế

ự ế d ki n

s n và chi phí ả

công n vàợ

s n và chi phí ả

công n vàợ

ki m tra

86

doanh thu

doanh thu

ả Kho n m c tài s n ụ

O

O

U

O

và chi phí Kho n m c công ả

U

U

O

U

n và doanh thu ợ

Trong đó: O (overstatement) – Khai báo th aừ

U (understatement) – Khai báo thi uế

Sai ph m ng: khai báo ạ ở ỗ m i kho n m c th ả ụ ườ ng x y ra m t trong hai h ộ ả ướ

th a ho c khai báo thi u. Đ i v i kho n m c doanh thu và công n , khách hàng có ố ớ ụ ừ ế ặ ả ợ

xu h ng khai báo thi u nên ki m toán viên th ng t p trung ki m tra theo h ướ ế ể ườ ể ậ ướ ng

này. Ch ng h n, khi m t kho n m c doanh thu bán hàng không đ ụ ẳ ả ạ ộ ượ ậ c ghi nh n

ho c ghi nh n v i giá tr th p h n, k t qu ki m tra tr c ti p trên tài kho n doanh ị ấ ơ ậ ớ ự ế ả ể ế ặ ả

thu đó cho th y giá tr đ c ghi nh n th p h n th c t . Ki m toán viên cũng có th ị ượ ấ ấ ơ ự ế ậ ể ể

ề ki m tra gián ti p tài kho n các kho n ph i thu khách hàng ho c tài kho n ti n ế ể ả ả ả ặ ả

. C hai tài (n u bán hàng thu ti n ngay) s th y giá tr ghi s th p h n th c t ẽ ấ ổ ấ ự ế ả ề ế ơ ị

ả ể kho n này đ u thu c kho n m c tài s n c a doanh nghi p. Vì v y k t qu ki m ả ủ ậ ế ụ ệ ế ả ả ộ

tra gián ti p trên kho n m c tài s n và chi phí th ng theo h ụ ế ả ả ườ ướ ế ng khai báo thi u.

Ki m toán viên có th th c hi n quá trình ki m tra t ng t đ i v i kho n m c tài ể ự ệ ể ể ươ ự ố ớ ụ ả

s n và chi phí. ả

Ph ng pháp mà ki m toán viên VACO th ươ ể ườ ng s d ng đ đánh giá r i ro ể ử ụ ủ

ti m tàng cho t ng kho n m c là ph ng pháp phân tích, bao g m phân tích ụ ừ ề ả ươ ồ

ngang và phân tích d c. Ki m toán viên s d ng phân tích ngang b ng cách so ử ụ ể ằ ọ

sánh s li u gi a các năm v i nhau ho c so sánh s li u năm hi n hành v i d ặ ố ệ ố ệ ớ ự ữ ệ ớ

toán c a doanh nghi p đ tìm ra các đi m b t th ng. Khi s d ng ph ng pháp ệ ể ấ ườ ủ ể ử ụ ươ

c ki m toán viên tin t ng. N u là khách phân tích này, c s so sánh ph i đ ơ ở ả ượ ể ưở ế

hàng truy n th ng, c s so sánh s là s li u c a năm ki m toán tr ố ệ ủ ơ ở ể ề ẽ ố ướ c. N u là ế

khách hàng trong năm ki m toán đ u tiên, có hai tr ể ầ ườ ng h p x y ra: ợ ả

Th nh t c ki m toán b i m t công ty ki m toán khác. ứ ấ , Khách hàng đã đ ượ ể ể ộ ở

N u công ty ki m toán là thành viên c a m t trong ba hãng ki m toán danh ti ng còn ộ ủ ế ể ế ể

c l i, công l i c a th gi i, ki m toán viên VACO s tin t ạ ủ ế ớ ể ẽ ưở ng vào s li u đó. Ng ố ệ ượ ạ

87

ty ki m toán không ph i là thành viên c a các hãng ki m toán danh ti ng, ki m toán ủ ể ế ể ể ả

viên VACO ph i thu th p thêm thông tin đ i v i s li u c a năm ki m toán tr c. ố ớ ố ệ ủ ể ả ậ ướ

, Khách hàng ch a đ c ki m toán b i các công ty ki m toán. Th haiứ ư ượ ể ể ở

Tr ườ ể ng h p này x y ra khi khách hàng m i đi vào ho t đ ng. Khi đó, ki m ạ ộ ả ợ ớ

toán viên ph i xem xét c s l p d toán c a khách hàng nh m thi t l p đ ơ ở ậ ự ủ ả ằ ế ậ ộ

tin c y vào d toán đó. Ki m toán viên dùng d toán làm c s so sánh v i s ơ ở ớ ố ự ự ể ậ

li u trong năm hi n hành c a khách hàng đ phân tích. ủ ệ ể ệ

Ki m toán viên cũng s d ng các t su t (phân tích d c) đ đánh giá ử ụ ể ỷ ể ấ ọ

hi u qu ho t đ ng c a các b ph n trong công ty khách hàng. Ki m toán ạ ộ ủ ể ệ ả ậ ộ

viên đã l p b ng phân tích s b đ i v i ế ơ ộ ố ớ B ng Cân đ i k toán và Báo cáo K t ố ế ậ ả ả

qu kinh doanh c a Công ty A nh sau: ư ủ ả

B ng 2.20: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty A ơ ộ ả ố ế ủ ả ả

Đ n v : USD ơ ị

31/12/2005

31/12/2006

%

Chênh l chệ S ti n ố ề

TÀI S NẢ A.Tài s n l u đ ng và đ u t

ả ư

ấ ư

ắ ng n

7,273,028

7,146,887

126,141

1.73

1,827,901 614,450

tài chính ng n h n ạ

ả ầ ư

4,214,409 457,375

dài h n

ầ ư

1,104,869 207,883 4,896,391 827,749 109,995 3,330,800 2,653,410 5,912,043 (3,258,633) 1,922,300 3,128,971 (1,206,671) 102,125 2,473,362 14,298,084

723,032 406,567 -681,982 -370,372 48,898 -559,200 -169,764 60,335 -230,099 529,417 0 -80,131 187,396 553,234 616,876

39.56 66.17 -16.18 -80.89 30.77 -20.18 -6.84 1.01 6.60 28.74 0.00 6.23 64.73 18.28 4.14

158,893 2,771,600 2,483,646 5,972,378 (3,488,732) 1,842,169 3,128,971 (1,286,802) 289,521 3,026,596 14,914,960

3,009,811 543,840 1,000,407

228,027 175,661 -255,645

7.04 24.41 -34.33

3,237,838 719,501 744,762

h nạ 1. Ti nề 2. Các kho n ph i thu ả 3. Các kho n đ u t ả 3. Hàng t n kho ồ 4. Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ B. Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 2. Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 3. Chi phí xây d ng d dang ở ự 4. Chí phí tr tr c dài h n ạ ả ướ T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố A. N ph i tr ợ ả ả 1. N ng n h n ạ ắ ợ 2. Ph i tr nhà cung c p ấ ả ả

88

ố ợ

1,773,575 11,677,122 11,677,122 649,122 14,914,960

1,465,564 11,288,273 11,288,273 260,273 14,298,084

308,011 388,849 388,849 388,849 616,876

17.37 3.33 3.33 59.90 4.14

3. Vay dài h nạ B. Ngu n v n ồ ố 1. V n ch s h u ủ ở ữ 2. L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T NG NGU N V N Ồ Ố

B ng 2.21: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty B ơ ộ ả ố ế ủ ả ả

Đ n v : USD ơ ị

Chênh l chệ

31/12/2006

31/3/2006

%

S ti n ố ề

TÀI S NẢ A.Tài s n l u đ ng và đ u t

502,501

170,882

331,669

66

ả ư ộ

ấ ư ắ ng n

dài h n

ầ ư

tài chính dài h n ạ

207,851 202,191 43,657 48,852 9,617,859 7,944,463 12,060,233 (4,115,770) 1,672,114 2,254,811 (582,697) 1,282 10,120,410

75,697 64,887 14,442 15,856 9,675,253 7,982,768 11,856,311 (3,873,543) 1,692,485 2,228,891 (536,406) - 9,846,135

132,154 137,304 29,215 32,996 -57,394 7,868,766 203,922 -242,227 1,596,417 25,920 -46,291 1,282 274,275

63.6 68 67 67.6 -0.6 99.1 1.69 5.89 95.5 1.15 7.94 100 2.71

ố ợ

10,919,897 2,227,305 621,384 8,071,208 (799,486) 9,975,000 (10,774,486) 10,120,410

10,646,887 2,620,062 608,304 7,418,521 (800,752) 9,975,000 (10,775,752) 9,846,135

273,010 -392,757 13,080 652,687 1,266 0 1,266 274,275

2.50 -17 2.10 8.09 -0.2 0.00 -0.01 2.71

h nạ 1. Ti nề 2. Các kho n ph i thu ả 3. Hàng t n kho 4. Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ B. Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 2. Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn ị 3. Đ u t ầ ư T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố A. N ph i tr ợ ả ả 1. N ng n h n ợ ắ ạ 2. Ph i tr nhà cung c p ấ ả ả 3. Vay dài h nạ B. Ngu n v n ồ ố 1. V n ch s h u ủ ở ữ 2. L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T NG NGU N V N Ồ Ố

89

B ng 2.22: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a Công ty A

ơ ộ

ế

Chênh l chệ

Năm 2006 Năm 2005

%

S ti n ố ề

T ng doanh thu

10,611,36

8,196,591

2,414,775

22.76

0

-

-

6 0 10,611,36

Các kho n gi m tr ừ ả ả 1. Doanh thu thu n v bán s n ầ

8,196,591

2,414,775

22.76

6 8,994,712

6,642,976

2,351,736

26.15

ph mẩ 2. Giá v n hàng bán ả 3. L i nhu n g p v cung c p s n

1,616,654

1,553,615

63,039

3.90

ạ ộ

1,086,480 399,999 96,338

1,133,414 266,831 45,318

-46,934 133,168 51,020

-4.32 33.29 52.96

ph mẩ 5. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ 8. L i nhu n t ừ ậ

ho t đ ng kinh ộ

833,835

641,714

192,121

23.04

644,183

c thu

499,920 804,237 (304,317) 529,518

2,148,755 -1,648,835 160,054 1,504,572 -1,808,889 2,146,286 -1,616,768

-329.82 19.90 594.41 -305.33

ậ ậ

ợ ợ

ế

doanh 9. Thu nh p khác 10. Chi phí khác 11. L i nhu n khác 12. L i nhu n tr ướ ả 13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i ậ ế

140,669

313,798

-173,129

-123.08

n pộ 14. L i nhu n sau thu

388,849

1,832,488 -1,443,639

-371.26

ế

B ng 2.23: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a Công ty B

ơ ộ

ế

T ngày

Năm k tế

Chênh l chệ

01/04/2006

thúc ngày

%

S ti n ố ề

đ n ngày

31/3/2006

ế

31/12/2006 1,263,456 (22,244)

1,058,584 (19,793)

204,872 -2,451

16.22 11.02

T ng doanh thu Các kho n gi m tr ả ả 1. Doanh thu thu n v bán s n

ừ ầ

1,241,212

1,038,791

202,421

16.31

(443,143)

(493,385)

50,242

-11.34

ph mẩ 2. Giá v n hàng bán ấ ả 3. L i nhu n g p v cung c p s n ậ

798,069

545,406

252,663

31.66

ph mẩ 5. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính

(764,755) 4,090

(829,629 -

64,874 4,090

-8.48 100.00

ạ ộ

90

(36,138)

(8,359)

-27,779

76.87

7. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ 8. L i nhu n t ừ ậ

ho t đ ng kinh ộ

1,266

(292,582)

293,848 23210.74

-

-

doanh 9. Thu nh p khác 10. Chi phí khác

-

8,223

-

-

-

c thu

- - 1,266

- 8,223 (284,359)

- 285,625 22561.22

ợ ợ

ậ ậ

ế

11. L i nhu n khác 12. L i nhu n tr ướ ả 13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i ậ ế

-

-

-

-

n pộ 14. L i nhu n sau thu

1,266

(284,359)

285,625 22561.22

ế

Qua vi c phân tích s b B ng Cân đ i k toán và Báo cáo K t qu ơ ộ ả ố ế ế ệ ả

kinh doanh c a Công ty A và Công ty B b ng ph ủ ằ ươ ể ng pháp phân tích, ki m

toán viên đ a ra các nh n xét đánh giá sau: ư ậ

B ng 2.24: Nh n đ nh m c đ r i ro đ i v i tài kho n ứ ộ ủ ố ớ ả ậ ả ị

ứ ộ ủ Đánh giá m c đ r i

Nh n đ nh v tài kho n

Lo i tài kho n

ố ớ

Công ty A

Công ty B

ro đ i v i tài kho n Công ty A Công ty B

Ti n m t ặ Kho n ph i thu ả Hàng t n kho ồ Tài s n c đ nh ả ố ị ơ Xây d ng c ự

b n d dang ở ả Doanh thu Chi phí Ti n vay ề

ố ư ủ ụ ể ả ạ

2.2.5.2. Đánh giá r i ro ki m soát trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v ệ ụ

Quá trình đánh giá r i ro ki m soát trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ể ạ ả

nghi p v đ c ki m toán viên th c hi n trong giai đo n th c hi n ki m toán. ệ ụ ượ ự ự ể ệ ể ệ ạ

ệ ủ ệ ố B n ch t c a quá trình này là ki m toán viên đánh giá tính h u hi u c a h th ng ấ ủ ữ ể ả

ki m soát n i b đ i v i t ng kho n m c. Cách th c đánh giá c a ki m toán viên ụ ộ ộ ố ớ ừ ứ ủ ể ể ả

VACO th ng th c hi n thông qua quan sát, ki m tra ch ng t , th c hi n l i các ườ ứ ự ể ệ ừ ự ệ ạ

quá trình ki m soát. ể

91

Quá trình đánh giá r i ro ki m soát trên s d tài kho n và lo i hình ố ư ủ ể ạ ả

nghi p v bao g m các b c công vi c sau: ệ ụ ồ ướ ệ

Th nh t . Công ty A là khách ứ ấ , Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát ầ ề ủ ể

ồ ơ ể hàng truy n th ng c a VACO nên ki m toán viên có th s d ng h s ki m ể ử ụ ủ ề ể ố

toán chung và h s ki m toán c a các năm tr c đ đánh giá ban đ u v r i ro ồ ơ ể ủ ướ ể ầ ề ủ

ki m soát đ i v i các tài kho n và nghi p v . Trong năm ki m toán 2006, Công ệ ụ ố ớ ể ể ả

t Nam ty không có s thay đ i đáng k . Vi c áp d ng Chu n m c k toán Vi ệ ự ế ụ ự ể ẩ ổ ệ

ng nhi u đ n các kho n m c không nh h ả ưở ụ . Vì v y khi đánh giá ban đ u v ề ế ầ ậ ả ề

r i ro ki m soát đ i v i các kho n m c, ki m toán viên có th th c hi n các ụ ủ ể ự ố ớ ể ệ ể ả

th t c ki m toán nh các năm tr ủ ụ ư ể ướ ể c. Đ đánh giá ban đ u v r i ro ki m ề ủ ể ầ

soát đ i v i t ng kho n m c, ki m toán viên th ng l p b ng câu h i đánh ố ớ ừ ụ ể ả ườ ậ ả ỏ

giá đ i v i các kho n m c: ố ớ ụ ả

B ng 2.25: B ng câu h i đánh giá ki m soát đ i v i các kho n m c ụ ố ớ ỏ ể ả ả ả

Công ty A

Có Không N/A

Câu h iỏ

Kho n m c ti n ụ ề ữ 1. Công ty có đ m b o nguyên t c b t kiên nhi m gi a ả

th qu v i các k toán viên khác trong b máy k toán

x

ỹ ớ

ế

ế

không ệ 2. Cu i tháng th qu và k toán ti n m t có th c hi n ế ố

x

đ i chi u v i nhau không? ố 3. Vi c ki m kê ti n m t có đ ặ

ế ớ ể

ượ

c th c hi n m t cách ệ

th

x

ườ

ư ng xuyên v i s ch ng ki n c a ít nh t ba ng òi

ớ ự

ế

đ c l p v i nhau không? ộ ậ ớ 4. Vi c đ i chi u s tài kho n ti n g i ngân hàng v i s ả ệ ố

ề ử

ế ổ

ớ ổ

x

c ti n hành th

ng xuyên không?

ph ngân hàng có đ 5. Các kho n ti n thu v có đ ề

ượ ế ề

ườ ượ ử

ế c g i ngay và tr c ti p

vào ngân hàng không? 6. Các nghi p v phát sinh liên quan đ n ti n có đ

ế

ượ c

x

ph n ánh đúng kỳ không? 7. Vi c quy đ i VNĐ sang USD có đ

c s d ng t

giá

ượ ử ụ

x

giao d ch ngày hôm đó không? Ki m toán viên đánh giá r i ro ki m soát ban đ u đ i v i kho n m c ti n

ầ ố ớ

ụ ề ở ứ m c

trung bình Kho n m c doanh thu ụ ả

92

1. Công ty có g i đ n chào hàng và thông báo giá cho

ử ơ

x

ướ

c không? khách hàng tr 2. Giá bán có th b thay đ i không? ể ị 3. Công ty có chính sách gi m giá, chi

x x

ế

t kh u th ấ

ươ ng

m i không? ớ 4. Các lô hàng bán xu t đi có đúng k ho ch đã ký v i

ế

x

i có

x

khách hàng không? 5.Khi xu t bán m t lô hàng có phê chu n c a ng ộ ấ

ườ

th m quy n không? ề 6. Công ty có chính sách hoa h ng ho c khuy n khích

ế

kinh t

n u b ph n bán hàng bán đ

x

ế ế

ượ

c nhi u hàng ề

x

không 7. B ph n bán hàng có đ c l p v i k toán bán hàng ộ

ớ ế

ộ ậ

t đ

không? 8. Công ty có d dàng nh n bi ễ

ế ượ ự

ồ c s thông đ ng

x

ữ ộ ậ

gi a b ph n bán hàng và ng 9 Có nguy c nào x y ra đ i v i hàng trên đ ơ

i mua hàng không? ườ

ườ ố ớ

ậ ng v n

x

ế

chuy n đ n cho khách hàng không?. Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát

ầ ề ủ

ở ứ

ả m c cao đ i v i kho n

ố ớ

m c doanh thu Kho n m c chi phí ụ 1. Công ty có th ườ

ủ ng xuyên theo dõi s bi n đ ng c a

ự ế

x

giá v n hàng bán không? 2. T ng đ n đ t hàng c a khách hàng và l nh xu t hàng ủ

ố ừ

ơ

x

ượ

t t ng kho n m c chi phí

x

ra kh i kho có đ ẩ 3. Công ty có theo dõi chi ti ế ừ

c phê chu n đúng đ n? ả

không? 4.Có phát sinh các bút toán đi u ch nh gi a s k toán và

ữ ổ ế

x

c công ty xây d ng theo k

ki m kê th c t ẩ ự ế 5. Giá thành s n ph m có đ ả

thành ph m? ượ

ế

x

hoach không? 6. Các lo i chi phí có đ

c phân lo i và trình bày đúng

x

ượ

ượ

ế

đ n?ắ 7. Các lo i chi phí có đ c ghi nh n đúng kỳ k toán? Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ i v i kho n m c chi

x ố ớ

ầ ề ủ

c l p th tài

x

m c cao h n trung bình phí ơ ở ứ Kho n m c tái s n c đ nh ả ố ị ả ụ 1. Các tài s n c đ nh sau khi mua v có đ ả ố ị

ượ ậ

x

s n c đ nh ngay không? ả ố ị 2. Công ty có s d ng tài s n c đ nh làm th ch p đ ả

ử ụ

ố ị

ế

93

x

vay v n?ố 3. Có th c hi n ki m kê tài s n c đ nh theo quy đ nh ự

ố ị

x

không? 4. T t c tài s n c đ nh có đ ả

ấ ả

ố ị

ượ

ố c ghi nh n theo giá g c

không? 5. Công ty có theo dõi riêng tài s n c đ nh ch thanh lý

x

ố ị

x

ả ố ị

ượ

không? 6. H th ng th tài s n c đ nh có đ c duy trì không? 7. Có b ph n nào khác ngoài k toán theo dõi tài s n c

x

ệ ố ộ

ế

ả ố

đ nh không? ị 8. Công ty có đăng ký t

kh u hao theo quy đ nh

x

l ỷ ệ

không? Vi c tính kh u hao có tuân th quy đ nh đó

không? 9. Các th t c thanh lý có đ

c th c hi n đúng quy đ nh

x

ủ ụ

ượ

x

không? 10. Công ty có mua b o hi m cho các tài s n c đ nh ể

ố ị

không? Ki m toán viên đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ i v i kho n m c tài ể

ầ ề ủ

ố ớ

m c cao

s n c đ nh ả ố ị ở ứ ...............................................

ụ ầ Ki m toán viên th c hi n b ng câu h i trên v i các kho n m c c n ự ệ ể ả ả ớ ỏ

đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát. Trên b ng câu h i này, ngoài câu tr l ề ủ ả ờ i ể ầ ả ỏ

ế các v n đ mà ki m toán viên đ c p, ki m toán viên s ghi nh n luôn ý ki n ề ậ ể ẽ ể ề ấ ậ

đánh giá ban đ u c a mình v r i ro ki m soát c a kho n m c đó. Quá trình ầ ủ ề ủ ủ ụ ể ả

này đ c ki m toán viên th c hi n t ng t đ i v i Công ty B. ượ ệ ươ ự ể ự ố ớ

, Đánh giá l i r i ro ki m soát . Đánh giá l i r i ro ki m soát Th haiứ ạ ủ ể ạ ủ ể

đ ượ ể c ki m toán viên th c hi n nh m m c đích đánh giá xác đáng r i ro ki m ụ ủ ự ể ệ ằ

ạ soát đ i v i t ng s d tài kho n và lo i hình nghi p v đ l p k ho ch ố ớ ừ ụ ể ậ ố ư ế ệ ạ ả

ki m toán chi ti t đ i v i tài kho n ho c nghi p v đó. Quá trình đánh giá l ể ế ố ớ ệ ụ ả ặ ạ i

đòi h i ki m toán viên ph i th c hi n các th nghi m ki m soát, bao g m: ự ử ệ ể ệ ể ả ỏ ồ

- Ki m tra ch ng t tài li u n u nghi p v đó đ l i d u v t tr c ti p. ứ ể ừ ệ ụ ể ạ ấ ế ự ế ế ệ

ể ạ ấ ế ự - Th c hi n l i các th t c ki m soát n u nghi p v không đ l i d u v t tr c ế ủ ụ ể ệ ụ ệ ạ ự

ti p.ế

94

Các thông tin thu đ c trong b c l u t i các ượ ướ c công vi c này s đ ệ ẽ ượ ư ạ

t là ch m c 4300 – “Các b c ki m soát chu ch m c c a ph n 4000, đ c bi ầ ỉ ụ ủ ặ ệ ỉ ụ ướ ể

kỳ kinh doanh”. S l ố ượ ầ ng th c hi n các th nghi m ki m soát s do Ph n ệ ự ử ể ệ ẽ

m m ki m toán ng d ng trong AS/2 ch n ra. Nh đã kh ng đ nh ư ụ ứ ể ề ẳ ọ ị ở ph n lý ầ

ệ lu n chung, dù h th ng ki m soát c a khách hàng ho t đ ng r t h u hi u ủ ấ ữ ệ ố ạ ộ ể ậ

nh ng ki m toán viên cũng không bao gi đ t ni m tin tuy t đ i vào h ư ể ờ ặ ệ ố ề ệ

th ng đó. Vì ng đ c đánh giá m c trung bình, cao ố v y r i ro ki m soát th ậ ủ ể ườ ượ ở ứ

h n trung bình ho c cao. N u lo i nghi p v có m c r i ro ki m soát cao trên ơ ệ ụ ứ ủ ể ế ặ ạ

m c trung bình nh ng b ng kinh nghi m ngh nghi p, ki m toán viên cho ệ ư ứ ệ ề ể ằ

r ng có th gi m m c r i ro này xu ng thì ki m toán viên s tăng s l ằ ứ ủ ể ả ố ượ ng ẽ ể ố

ch n m u thích h p đ có th gi m r i ro ki m soát và thi ể ả ủ ể ể ẫ ợ ọ ế ậ ậ t l p đ tin c y ộ

ệ h p lý đ i v i h th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Đ i v i lo i nghi p ộ ộ ủ ợ ố ớ ệ ố ố ớ ể ạ

v có m c r i ro ki m soát đ ụ ứ ủ ể ượ c đánh giá r t cao thì ki m toán viên s không ể ẽ ấ

th c hi n các th nghi m ki m soát n a mà ch n m u ngay đ th c hi n các ữ ể ự ử ự ể ệ ệ ệ ẫ ọ

th nghi m c b n. ệ ơ ả ử

ố ớ Sau khi th c hi n các th nghi m ki m soát hay các soát xét đ i v i ử ự ệ ệ ể

nghi p v , ki m toán viên s đ a ra đánh giá cu i cùng v r i ro ki m soát ẽ ư ề ủ ụ ể ể ệ ố

liên quan đ n t ng lo i nghi p v c th . Các đánh giá này s đ c l u trong ệ ụ ụ ể ế ừ ẽ ượ ư ạ

h s ki m toán t ồ ơ ể ạ ệ ố i ch m c 4100 - K t lu n v quá trình ki m tra h th ng ề ỉ ụ ể ế ậ

ki m soát n i b . Các k t lu n mà ki m toán viên VACO đ a ra s đ ộ ộ ẽ ượ c ư ể ế ể ậ

ng hoá đ làm c s cho vi c xác đ nh s l ng m u ph i ki m tra chi l ượ ơ ở ố ượ ể ệ ị ể ả ẫ

ti t trong các b ế ướ ắ c ki m toán sau. Tuy nhiên c n ph i kh ng đ nh ch c ch n ầ ể ẳ ắ ả ị

l ạ ằ ế i r ng cho dù h th ng ki m soát n i b c a khách hàng có hoàn h o đ n ộ ộ ủ ệ ố ể ả

bao nhiêu thì ki m toán viên cũng không bao gi tin t ng hoàn toàn vào nó ể ờ ưở

đ đánh giá r i ro ki m soát b ng không. Trong th c t ể ự ế ớ ọ v i thái đ th n tr ng ộ ậ ủ ể ằ

thích đáng và kinh nghi m ngh nghi p, ki m toán viên th ệ ể ề ệ ườ ủ ng đánh giá r i

m c đ cao h n trung bình ho c cao. ro ki m soát c a khách hàng ủ ể ở ứ ộ ặ ơ

ể Đ i v i Công ty A, ki m toán viên đã đánh giá ban đ u v r i ro ki m ố ớ ề ủ ể ầ

ể soát đ i v i nghi p v doanh thu cao. Ki m toán viên tin r ng r i ro ki m ố ớ ủ ụ ệ ể ằ

ự soát đ i v i nghi p v này có th th p h n. Vì v y ki m toán viên đã l a ể ấ ố ớ ụ ể ệ ậ ơ

95

ch n 50 m u hoá đ n giá tr gia tăng vào 15 ngày cu i cùng c a năm 2006 (t ủ ẫ ơ ọ ố ị ừ

15 đ n 30/12/2005), ki m toán viên ki m tra các y u t ế ố ể ế ể ủ : tính phê chu n c a ẩ

ế các hóa đ n giá tr gia tăng, giá bán phù h p v i thông báo giá đã niêm y t, ơ ợ ớ ị

chi n l c kinh doanh c a Công ty... ế ượ ủ

K t qu ki m tra 50 m u đã ch n, ki m toán viên không phát hi n th y các ể ả ể ế ệ ẫ ấ ọ

sai sót. Vì v y ki m toán viên đánh giá l i r i ro ki m soát đ i v i kho n m c doanh ạ ủ ố ớ ụ ể ể ậ ả

thu m c cao h n trung bình, không ph i m c cao nh đánh giá ban đ u. ở ứ ả ở ứ ư ầ ơ

Quá trình đánh giá l i đ ạ ượ c ki m toán viên th c hi n tr ng tâm h ự ệ ể ọ ướ ng

ằ vào các kho n m c quan tr ng và các kho n m c mà ki m toán viên tin r ng ụ ụ ể ả ả ọ

ụ m c đánh giá ban đ u ch a ph n ánh đúng r i ro ki m soát đ i v i kho n m c ố ớ ủ ư ứ ể ầ ả ả

đó.

2.2.5.3. Đánh giá r i ro phát hi n trên s d kho n m c và lo i hình ố ư ụ ủ ệ ạ ả

nghi pệ vụ

R i ro phát hi n không đ ủ ệ ượ ự ế c ki m toán viên đánh giá m t cách tr c ti p. ể ộ

ể Ki m toán viên tính toán giá tr r i ro phát hi n thông qua mô hình (2). N u ki m ị ủ ế ệ ể

ứ toán viên đánh giá các lo i r i ro không b ng các giá tr c th mà b ng các m c ị ụ ể ạ ủ ằ ằ

đ (cao, cao h n trung bình, trung bình), ki m toán viên s đánh giá r i ro phát ộ ủ ẽ ể ơ

hi n thông qua quan h logic. Ch ng h n n u r i ro ki m toán mong mu n d ạ ế ủ ố ự ể ệ ệ ẳ

ki n m c trung bình, r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ u đ c đánh giá ế ở ứ ề ượ ủ ủ ề ể ở

c đánh giá m c đ th p. m c đ cao, khi đó r i ro phát hi n s đ ủ ệ ẽ ượ ứ ộ ở ứ ộ ấ

ứ ủ D a trên k t qu đánh giá r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và m c r i ề ủ ủ ự ế ể ả

ụ ro ki m toán mong mu n đ i v i t ng s d tài kho n và lo i nghi p v , ố ớ ừ ố ư ệ ể ạ ả ố

ki m toán viên l p b ng đánh giá r i ro phát hi n đ i v i t ng s d tài ủ ố ớ ừ ố ư ệ ể ả ậ

kho n và lo i hình nghi p v c a Công ty A nh sau: ệ ụ ủ ư ạ ả

B ng 2.2

6: B ng đánh giá r i ro phát hi nđ i v i t ng kho n m c c a Công ty A ệ ố ớ ừ

ụ ủ

ể R i ro ki m

R i ro phát

R i roủ

R i roủ

toán mong

Kho n m c ụ ả

ti m tàng

ki m soát

hi nệ

Trung bình Trung bình

Trung bình Trung bình

1. Ti nề 2. Ph i thu, ph i tr ả

ả ả

mu nố Th pấ Th pấ

Th pấ Th pấ

96

3. Hàng t n kho

Trung bình Trung bình

Th pấ Th pấ

Trung bình Cao h nơ

Th pấ Th pấ

4. Vay

5. Xây d ng c b n d

trung bình Cao

ơ ả

Th pấ

Cao h nơ

Th pấ

dang 6. V n ch s h u và

trung bình Trung bình

Trung bình

ủ ở ữ

Th pấ

Th pấ

quỹ

Th pấ

Cao h nơ

Cao h nơ

Th pấ

7.Tài s n c đ nh

ả ố ị

trung bình Cao

Th pấ

trung bình Cao h nơ

Th pấ

8.Doanh thu

Th pấ

Cao h nơ

trung bình Cao h nơ

Th pấ

9. Chi phí

trung bình

trung bình

ả D a vào k t qu đánh giá r i ro phát hi n đ i v i các s d kho n ố ớ ố ư ủ ự ệ ế ả

ạ m c và lo i hình nghi p v c a Công ty A, ki m toán viên l p k ho ch ụ ủ ụ ể ế ệ ạ ậ

ki m tra chi ti t cho t ng kho n m c và nghi p v này. K t qu trên cho ể ế ụ ụ ừ ệ ế ả ả

th y trong năm ki m toán 2006, ki m toán viên ph i th c hi n kh i l ể ố ượ ng ự ệ ể ấ ả

công vi c l n h n trong năm ki m toán 2004 và 2005 vì ki m toán viên đã ệ ớ ể ể ơ

mong mu n r i ro ki m toán đ i v i các kho n m c trong năm nay ố ớ ố ủ ụ ể ả ở ứ m c

th p thay vì m c trung bình nh các năm tr c. Ki m toán viên s ph i tăng ư ứ ấ ướ ẽ ể ả

ng ki m tra chi ti t d i v i các kho n m c. Quá trình này s làm chi phí c ườ ể ế ố ớ ụ ẽ ả

ki m toán tăng lên nh ng ch t l ng ki m toán đ c nâng cao. D i đây là ấ ượ ư ể ể ượ ướ

t kho n m c các kho n ph i thu do b ng trích d n k ho ch ki m toán chi ti ả ế ể ẫ ạ ế ụ ả ả ả

ki m toán viên VACO l p đ i v i Công ty A ố ớ ể ậ

B ng 2.27: K ho ch ki m toán chi ti t kho n m c các kho n ph i thu ế ạ ể ả ế ụ ả ả ả

Ng

Tham

ườ

ự i th c

STT

Th t c ki m toán chi ti ể

ủ ụ

t ế

chiêu

hi nệ

1

Ki m tra tính ghi chép đúng kỳ c a các kho n ph i thu do

bán hàng ch a thu đ

ư

ượ

c ti n: ề

- Ch n ra các m u hóa đ n bán hàng trong 10 ngày (t ơ

97

25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) đ đ i chi u th i gian ghi

ể ố

ế

ế

c ph n ánh trên s . ổ

ơ

trên hóa đ n v i th i gian đ ượ ớ Ki m tra tính đúng kỳ c a các kho n doanh thu bán hàng

2

ả ả

thu đ

c ngay

ượ

ề - Ch n ra các m u hóa đ n bán hàng và các phi u thu ti n

ế

ơ

ho c gi y báo có c a ngân hàng trong 10 ngày (t

25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) đ đ i chi u v th i gian

ề ờ

ể ố

ế

ế

đó v i th i gian ph n ánh trên s sách ả

gi a các ch ng t ớ ứ Ki m tra các kho n thu đ

3

ữ ể

ừ ả

ờ c t ượ ừ

các kho n ph i thu c a kỳ ả

tr

cướ

- Ki m tra s qu và s ti n g i ngân hàng đ phát hi n các

ổ ề ử

ổ ỹ

kho n thu đ

c trong năm nay t các kho n ph i thu năm tr

ượ

ướ . c

- Ki m tra các kho n ph i thu khách hàng trên s các

kho n ph i thu theo khách hàng

- Soát xét tu i c a các kho n ph i thu trên s chi ti

t và

ổ ủ

ế

trên báo cáo tài chính

- Ki m tra các ch ng t

thu ti n c a các kho n ph i thu

vào th i đi m chuy n giao gi a hai niên đ k toán (t

ộ ế

ế

4

25/12/2006 đ n ngày 5/1/2007) Ki m tra vi c l p d phòng các kho n ph i thu khó đòi ệ ậ ự

- Ki m tra s chi ti

t các kho n ph i thu đ phát hi n các

ế

kho n ph i thu khó đòi

- Ki m tra chính sách l p d phòng các kho n ph i thu ự

khó đòi c a công ty ủ

- Ki m tra c s l p d phòng kho n ph i thu khó đòi

ơ ở ậ ự

- Ki m tra các bút toán ghi gi m kho n ph i thu khó đòi

xem đó có ph i là bút toán xóa s kho n ph i thu khó đòi

không?

- Ki m tra bút toán ghi nh n doanh thu khác đ xem xét trong

năm công ty có thu đ

c các kho n ph i thu đã xóa s không?

ượ

- Công ty có theo dõi ngoài b ng cân đ i k toán các

ế

ợ ấ

kho n n x u đã xóa s không? ...............................................

Tr ng y u và r i ro là hai khái ni m t ng đ i tr u t ng, cho dù ủ ệ ế ọ ươ ừ ượ ố

h ng d n th c hi n có c th đ n đâu thì vi c v n d ng nó v n đòi h i s ướ ụ ể ế ệ ậ ỏ ự ụ ự ệ ẫ ẫ

ế linh ho t và kh năng phán xét đúng đ n c a ki m toán viên. Ngay khi n u ủ ể ả ạ ắ

ch xem xét nh h ng c a các y u t ch t l ng đ n vi c đánh giá s b ả ỉ ưở ế ố ủ ấ ượ ơ ộ ệ ế

98

ề ban đ u v tính tr ng y u, ta đã th y s ph c t p và đa d ng c a các chi u ấ ự ứ ạ ủ ế ề ầ ạ ọ

h ng. Nh ng sai sót có th là tr ng y u v i ng i s d ng này ướ ng nh h ả ưở ữ ế ể ớ ọ ườ ử ụ

i không tr ng y u v i ng nh ng l ư ạ ế ọ ớ ườ ử ụ ể i s d ng khác, nh ng sai s có th là ữ ố

nh nh ng l i là tr ng y u n u nó làm thay đ i b n ch t c a v n đ ,…Vì ư ỏ ạ ổ ả ấ ủ ế ề ế ấ ọ

v y, có th th y r ng, hi u rõ b n ch t khái ni m tr ng y u và r i ro đã là ấ ậ ể ấ ằ ủ ệ ế ể ả ọ

i là v n d ng trong th c t m t v n đ ph c t p, h n n a l ề ứ ạ ơ ữ ạ ộ ấ ậ ụ ự ế ộ cu c ki m toán. ể

Qua nghiên c u và trình bày th c t ự ế ậ ụ ủ v n d ng đánh giá tr ng y u và r i ứ ế ọ

ro t i khách hàng là Công ty A và Công ty B cho th y rõ tác d ng t m quan ạ ụ ấ ầ

tr ng c a công tác này trong quá trình ki m toán. Thông qua vi c đánh giá ủ ệ ể ọ

tr ng y u và r i ro, ki m toán viên l a ch n nh ng n i d ng ki m toán ch ự ộ ụ ữ ủ ể ế ể ọ ọ ủ

y u, xác đ nh kh i l ị ế ố ượ ạ ng công vi c và th t c thích h p d a trên k ho ch ủ ụ ự ế ệ ợ

thu th p b ng ch ng ki m toán. Hi u qu quan tr ng nh t mà ki m toán viên ứ ể ệ ể ằ ậ ả ấ ọ

đ t đ ạ ượ c là đánh giá tr ng tâm các v n đ mà khách hàng quan tâm và mong ề ấ ọ

đ i ch t l ợ ở ấ ượ ng c a d ch v Công ty cung c p. Qua đó em có so sánh gi a lý ấ ủ ị ụ ữ

lu n và th c t , t t này. ự ế ừ ậ đó rút ra m t s nh n xét v s khác bi ậ ộ ố ề ự ệ

99

CH NG 3 ƯƠ

NH N XÉT, KI N NGH VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N QUY TRÌNH Ả Ậ Ế Ệ Ị

Ể ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN TRONG KI M Ọ Ủ Ể Ế

TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM Ạ Ệ Ể

3.1. NH N XÉT V ĐÁNH GIÁ TR NG Y U VÀ R I RO

Ọ Ủ Ậ Ế Ề

KI M TOÁN DO CÔNG TY KI M TOÁN VI T NAM TH C HI N Ự Ệ Ể Ệ Ể

ề S n ph m c a công vi c ki m toán mang tính ch t xã h i cao. Đi u ủ ệ ể ả ẩ ấ ộ

này đã đ c pháp lu t Vi ượ ậ ệ ộ ậ t Nam th a nh n. Quy ch v Ki m toán đ c l p ế ề ừ ể ậ

trong n n kinh t ề ế qu c dân ban hành theo Ngh đ nh s 07/CP ngày 29-01- ị ố ố ị

ng Chính ph quy đ nh: “sau khi có xác nh n c a ki m toán 1994 c a Th t ủ ủ ướ ậ ủ ủ ể ị

ủ viên chuyên nghi p thì các tài li u, s li u k toán và báo cáo quy t toán c a ố ệ ế ệ ế ệ

các đ n v k toán là căn c cho vi c đi u hành, qu n lý ho t đ ng ạ ộ ị ế ứ ệ ề ả ơ ở ơ các đ n

v , cho các c quan qu n lý c p trên và c quan tài chính Nhà n ị ả ấ ơ ơ ướ ệ c duy t

quy t toán hàng năm c a các đ n v k toán, cho các c quan thu tính toán s ị ế ủ ế ế ơ ơ ố

thu và các kho n ph i n p khác c a đ n v đ i v i ngân sách Nhà n c, cho ị ố ớ ủ ơ ả ộ ế ả ướ

các c đông, các nhà đ u t , các bên tham gia liên doanh, các khách hàng và ầ ư ổ

các t i và nghĩa v c a các bên ổ ứ ch c, cá nhân x lý m i quan h v quy n l ố ệ ề ề ợ ử ụ ủ

ệ liên quan trong quá trình ho t đ ng c a đ n v ”. Nh v y, m c dù công vi c ủ ơ ạ ộ ư ậ ặ ị

ki m toán là cung c p d ch v cho m t khách hàng nh ng l ụ ư ể ấ ộ ị ạ i tác đ ng đ n l ộ ế ợ i

ích c a r t nhi u đ i t ng khác nhau trong n n kinh t . ủ ấ ố ượ ề ề ế

ủ Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 165/QĐ-TCCB ngày 13-5-1991 c a ố ế ị ượ ậ

B Tài chính, tr i qua g n 16 năm ho t đ ng, VACO v i ch tr ng là cung ạ ộ ủ ươ ả ầ ộ ớ

ng v c p các d ch v v i ch t l ấ ụ ớ ấ ượ ị ượ t trên s mong đ i c a khách hàng và ợ ủ ự

nhân viên c a Công ty đã đáp ng t ứ ủ ấ ả ấ t c các yêu c u c a khách hàng, ch t ủ ầ

ng d ch v ngày càng đ c nâng cao và Công ty không ng ng l n m nh. l ượ ụ ị ượ ừ ạ ớ

S l n m nh này th hi n ể ệ ở ự ớ ạ ề ch : khách hàng c a Công ty ngày càng nhi u, ủ ỗ

doanh thu và l i nhu n ngày càng tăng, tr thành m t trong nh ng công ty ợ ậ ở ữ ộ

t Nam. ki m toán l n nh t Vi ớ ể ấ ệ

Đ t đ ạ ượ ố ắ c nh ng thành t u trên là do VACO đã không ng ng c g ng ự ừ ữ

v t qua nh ng khó khăn th ng xuyên ph i đ i m t. Tuy nhiên, y u t quan ượ ữ ườ ả ố ế ố ặ

tr ng nh t đó là Công ty đã xây d ng cho mình m t ph n m m ki m toán có ự ề ể ấ ầ ọ ộ

ch t l ng, có tính khoa h c và hi u qu cao d a trên ph n m m ki m toán ấ ượ ự ể ề ệ ả ầ ọ

AS/2 đ c Công ty ki m toán Deloitte Touche Tohmatsu cung c p, đ c áp ượ ể ấ ượ

d ng vào th c ti n phù h p v i Ch đ Tài chính - K toán và môi tr ụ ế ộ ự ế ễ ợ ớ ườ ng

pháp lu t Vi t Nam. C th trong vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán ậ ệ ụ ể ủ ể ệ ế ọ

c a VACO đã có nh ng m t tích c c và h n ch sau: ặ ủ ự ữ ế ạ

3.1.1. u đi m Ư ể

ự Xét riêng vi c v n d ng đánh giá tr ng y u và r i ro do VACO th c ủ ụ ế ệ ậ ọ

hi n đã đ t đ c hi u qu trên nhi u m t trong cu c ki m toán. C th nh ạ ượ ệ ụ ể ể ề ệ ả ặ ộ ư

sau:

i VACO đ M t là, ộ Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ ượ c

ể th c hi n theo quy trình c a Deloitte nh ng v n tuân th Chu n m c Ki m ủ ự ư ự ủ ệ ẩ ẫ

toán Vi ng các ệ t Nam và Chu n m c Ki m toán Qu c t ự ố ế ể ẩ . Do v y, ch t l ậ ấ ượ

cu c ki m toán luôn đ ể ộ ượ ầ c đ m b o theo tiêu chu n c a Deloitte toàn c u. ẩ ủ ả ả

Đây là m t u th l n c a VACO trong quá trình h i nh p v i th gi i. ế ớ ủ ộ ư ế ớ ậ ộ ớ

ụ ụ ắ Hai là, Công tác đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán đã ph c v đ c ủ ế ể ọ

ừ l c cho vi c l p k ho ch ki m toán đ i v i toàn b báo cáo tài chính và t ng ự ố ớ ệ ậ ế ể ạ ộ

ạ ế kho n m c c th . Trong quá trình đánh giá, ki m toán viên đã linh ho t k t ụ ụ ể ể ả

ng pháp ch n m u theo h ng d n ki m toán c a Deloitte đ h p v i ph ớ ợ ươ ẫ ọ ướ ủ ể ẫ ể

đ m b o đ ng th i hai m c tiêu c b n c a cu c ki m toán là ch t l ả ơ ả ấ ượ ng ủ ụ ể ả ờ ồ ộ

ki m toán và chi phí ki m toán. ể ể

Ba là, V n đ đ c bi ề ặ ấ ệ t trong đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ọ ạ i

VACO là vi c ch s d ng m t giá tr tr ng y u chi ti ỉ ử ụ ị ọ ế ệ ộ ế ộ t trong toàn b cu c ộ

ki m toán đã ti ể ế t ki m đ ệ ượ ệ c th i gian, chi phí ki m toán nh ng v n đ t hi u ư ể ạ ẫ ờ

qu cao vì b n ch t đó v n là m c tr ng y u đã đi u ch nh. H n n a vi c ch ọ ơ ữ ứ ệ ế ề ấ ả ẫ ả ỉ ỉ

s d ng giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ử ụ ế ế t MP thay cho m c tr ng y u PM và vi c tính ọ ứ ế ệ

toán giá tr chênh l ch có th ch p nh n đ c trên toàn b báo cáo tài chính ể ệ ậ ấ ị ượ ộ

th p h n m c chênh l ch gi a giá tr tr ng y u chi ti ị ọ ữ ứ ế ệ ấ ơ ế ị ọ t MP và giá tr tr ng

ng cu c ki m toán do VACO th c hi n. y u PM càng kh ng đ nh ch t l ế ấ ượ ẳ ị ự ệ ể ộ

B n là, i VACO do các ố Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán t ế ủ ể ệ ọ ạ

ch nhi m ki m toán - là nh ng ng i có kinh nghi m và trình đ chuyên ữ ủ ể ệ ườ ệ ộ

môn th c hi n nên k t qu đánh giá đ ự ế ệ ả ượ ử ụ c s d ng v i đ tin c y cao. ớ ộ ậ

3.1.2. H n chạ ế

Tuy nhiên, bên c nh nh ng đi m m nh, quá trình đánh giá tr ng y u và ạ ữ ế ể ạ ọ

i VACO v n b c l nh ng h n ch nh t đ nh: r i ro ki m toán t ể ủ ạ ộ ộ ữ ấ ị ế ẫ ạ

Qua quá trình tìm hi u th c t M t là, ộ ự ế ể ề ầ , em nh n th y m t v n đ c n ộ ấ ậ ấ

l u ý trong vi c áp d ng m c tr ng y u trong ki m toán các T ng công ty, ế ư ứ ụ ể ệ ọ ổ

các công ty có nhi u chi nhánh ho c công ty con mà các công ty con và chi ề ặ

nhánh này không yêu c u ph i phát hành báo cáo ki m toán. Theo đúng h ể ả ầ ướ ng

ng pháp ki m toán c a liên đoàn K toán qu c t d n trong ph ẫ ươ ố ế ủ ế ể ứ (IFAC), m c

đ tr ng y u ch xác đ nh cho các khách hàng ki m toán mà h yêu c u phát ộ ọ ể ế ầ ọ ỉ ị

hành báo cáo ki m toán. Do v y, khi ki m toán các T ng công ty ho c các ể ể ậ ặ ổ

công ty mà có nhi u công ty con và chi nhánh, m c đ tr ng y u c n đ ộ ọ ứ ế ề ầ ượ c

ệ xác đ nh cho toàn b T ng công ty ho c công ty. Tuy nhiên, trong th c hi n ặ ộ ổ ự ị

ki m toán th c t , các nhóm ki m toán có thiên h ự ế ể ể ướ ứ ng tính toán riêng m c

tr ng y u khi ki m toán các công ty con thay vì áp d ng m c tr ng y u xác ụ ứ ế ế ể ọ ọ

ế đ nh cho toàn T ng công ty, công ty và căn c tính đ m c m c đ tr ng y u ị ứ ộ ọ ể ứ ứ ổ

c a m i nhóm th ủ ỗ ườ ự ng khác nhau (có nhóm d a trên doanh thu, có nhóm d a ự

trên v n ho c t ng tài s n, v.v…). Vi c làm này khi n kh i l ặ ổ ố ượ ế ệ ả ố ệ ng công vi c

ki m tra chi ti ể ế ứ ộ ọ t tăng lên đáng k , t n thêm nhi u th i gian vì m c đ tr ng ể ố ề ờ

y u tính cho các công ty con nh h n r t nhi u cho v i m c đ tr ng y u xác ế ứ ộ ọ ỏ ơ ấ ề ế ớ

c gi i thích là đ nh cho toàn b T ng công ty ho c công ty. Vi c làm này đ ị ộ ổ ệ ặ ượ ả

do đ c thù c a các Doanh nghi p Nhà n c, các nhà qu n lý quan tâm làm sao ủ ệ ặ ướ ả

t nhi u so v i k t qu ki m tra c a c quan k t qu ki m toán không khác bi ế ả ể ệ ủ ơ ớ ế ả ể ề

thu và các c quan ki m tra khác, do v y ki m toán viên tăng c ể ể ế ậ ơ ườ ể ng ki m

tra chi ti t đ đáp ng đ c yêu c u này. Quan ni m này c n đ ế ể ứ ượ ệ ầ ầ ượ ổ c thay đ i

ể khi nh n th c chung c a xã h i v k t qu và m c đích công vi c c a ki m ộ ề ế ệ ủ ụ ủ ứ ậ ả

toán tăng lên và yêu c u v tính hi u qu c a các cu c ki m toán ngày càng ả ủ ể ệ ề ầ ộ

đ ượ c chú tr ng h n. ọ ơ

Hai là, Vi c đánh giá m c tr ng y u ch y u là áp d ng cho toàn b ế ủ ế ứ ụ ệ ọ ộ

Báo cáo tài chính mà không có s phân b riêng cho t ng kho n m c. Phân b ự ụ ừ ả ổ ổ

ng ban đ u v m c tr ng y u cho các kho n m c trên Báo cáo tài c l ướ ượ ề ứ ụ ế ầ ả ọ

chính là m t b c công vi c h t s c c n thi ộ ướ ế ứ ệ ầ ế t vì b ng ch ng ki m toán ứ ể ằ

th ng đ c thu th p theo kho n m c mà không theo toàn b Báo cáo tài ườ ượ ụ ậ ả ộ

chính. Chính vì v y, công ty nên có s xem xét v n đ này. ự ề ậ ấ

Ba là,Trong vi c miêu t chi ti ệ ả ế ệ ố ấ t h th ng ki m soát n i b trên gi y ộ ộ ể

t ờ ư làm vi c đ ph c v cho quá trình đánh giá r i ro ki m soát, Công ty ch a ụ ụ ệ ể ủ ể

ng thu t. Đ chú ý s d ng l u đ mà ch s d ng b ng câu h i và b ng t ỉ ử ụ ử ụ ư ả ả ồ ỏ ườ ậ ể

đánh giá r i ro ki m soát, các ki m toán viên c n thu th p hi u bi ể ủ ể ể ấ ậ ế ề ệ t v H

th ng ki m soát n i b và mô t trên gi y t ộ ộ ể ố ả ấ ờ ệ ử ụ làm vi c b ng vi c s d ng ệ ằ

m t trong ba ph ng pháp ho c k t h p c ba ph ộ ươ ế ợ ặ ả ươ ồ ậ ng pháp: v l u đ , l p ẽ ư

B ng câu h i và B ng t ỏ ả ả ườ ng thu t. L a ch n ph ự ậ ọ ươ ộ ng pháp nào là tùy thu c

vào t ng đ n v . Tuy nhiên, trong ba ph ng pháp thì ph ừ ơ ị ươ ươ ử ụ ng pháp s d ng

ng đ l u đ th ư ồ ườ ượ ệ ố c đánh giá cao h n vì nó d theo dõi và mang tính h th ng ễ ơ

h n. ơ

B n là, Vi c áp d ng ch ng trình ki m toán c a Deloitte ch a đ ố ụ ệ ươ ủ ư ể ượ c

đi u ch nh m c thích h p vì các công ty ề ỉ ở ứ ợ ở M có trình đ phát tri n khác ộ ể ỹ

t Nam. v i các công ty Vi ớ ệ

Năm là, Thông th ườ ố ớ ng trong quá trình th c hi n ki m toán, đ i v i ự ể ệ

nh ng khách hàng có quy mô nh không thi ữ ỏ ế ậ ể t l p và duy trì h th ng ki m ệ ố

m c cao. Khi soát n i b , ki m toán viên th ể ộ ộ ườ ng đánh giá r i ro ki m soát ủ ể ở ứ

ệ đó ki m toán viên không th c hi n các th nghi m ki m soát mà th c hi n ự ử ự ệ ệ ể ể

ngay các th nghi m c b n. Vì v y, chi phí ki m toán và th i gian ki m toán ơ ả ử ể ể ệ ậ ờ

tăng lên.

Ọ 3.2. TÍNH T T Y U PH I HOÀN THI N ĐÁNH GIÁ TR NG Ấ Ả Ệ Ế

Y U VÀ R I RO KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY Ủ Ể Ế

KI M TOÁN VI T NAM TH C HI N Ự Ệ Ệ Ể

c a d ch v k toán và ki m toán 3.2.1. Xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ủ ị ụ ế ể ậ

Vi t Nam ệ

Trong xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ự ắ , s phát tri n c a m i qu c gia đ u g n ỗ ể ủ ề ậ ố

và khu v c. Vi t Nam cũng không n m ngoài v i quan h c ng đ ng qu c t ớ ệ ộ ố ế ồ ự ệ ằ

xu th đó. Ngày càng có nhi u nhà đ u t n c ngoài vào Vi ầ ư ướ ề ế ệ ơ t Nam và h n

t Nam đã chính th c tr thành thành viên c a T ch c Th n a Vi ữ ệ ứ ủ ứ ổ ở ươ ạ ng m i

Th gi ế ớ i (WTO) nên vi c m c a d ch v tài chính, k toán và ki m toán là ụ ở ử ị ế ể ệ

m t trong nh ng đi u quan tâm hàng đ u c a Nhà n c ta. Chính ph Vi ủ ữ ề ầ ộ ướ ủ ệ t

ẽ ộ Nam cũng đã thông qua l ch trình h i nh p v i m c tiêu đ n năm 2020 s h i ụ ế ậ ộ ớ ị

nh p hoàn toàn v i qu c t trong lĩnh v c k toán, ki m toán bao g m ba giai ố ế ậ ớ ự ế ể ồ

đo n sau: ạ

ề ầ Giai đo n 1 (2000 - 2005): đây là giai đo n chu n b nh ng ti n đ c n ữ ề ạ ạ ẩ ị

thi t cho quá trình h i nh p. Trong giai đo n này chúng ta c n c ng c , hoàn ế ầ ủ ậ ạ ộ ố

thi n môi tr ng pháp lý, đi u ki n c s h t ng đ t o n n t ng cho quá ệ ườ ơ ở ạ ầ ề ả ể ạ ệ ề

c ta cũng cho phép trình h i nh p c a ngành k toán và ki m toán. Nhà n ế ủ ể ậ ộ ướ

các công ty k toán và ki m toán ti p t c đ u t i Vi t Nam, ế ụ ầ ư ể ế và ho t đ ng t ạ ộ ạ ệ

khuy n khích các công ty n c ngoài tích c c h p tác, chuy n giao công ngh ế ướ ự ợ ể ệ

nh m thúc đ y các công ty trong n c phát tri n. Hi n nay, Chính ph cũng ẩ ằ ướ ủ ể ệ

đang n l c h t mình đ đ t đ c m c tiêu đã đ ra. Chính ph cũng đã ban ỗ ự ế ể ạ ượ ụ ủ ề

ộ hành Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2004 v ki m toán đ c ề ể ị ị

l p nh m qu n lý ho t đ ng c a ki m toán đ c l p và cũng m t ph n giúp ậ ạ ộ ộ ậ ủ ể ả ằ ầ ộ

ki m toán đ c l p Vi t Nam có th nâng cao ch t l ộ ậ ở ể ệ ấ ượ ể ạ ng d ch v và c nh ụ ị

tranh đ c v i các công ty ki m toán n c ngoài. ượ ớ ể ướ

Giai đo n 2 (2006 - 2010): đây là giai đo n c ng c h i nh p. Trong ố ộ ủ ạ ậ ạ

ề ấ giai đo n này, chúng ta ti p t c hoàn thi n h n n a h th ng pháp lý v v n ữ ệ ố ế ụ ệ ạ ơ

ộ đ k toán và ki m toán. Chúng ta s ch đ ng tham gia vào quá trình h i ẽ ề ế ủ ộ ể

nh p, các d ch v k toán và ki m toán s đ c cung c p ra n c ngoài, các ụ ế ẽ ượ ể ậ ị ấ ướ

cá nhân và các công ty Vi t Nam có th tham gia đi u hành, n m gi các ở ệ ể ề ắ ữ

công ty k toán, ki m toán n c ngoài, đ ng th i cho phép các công ty k ế ể ướ ồ ờ ế

toán, ki m toán m i đ u t vào Vi t Nam. ớ ầ ư ể ệ

Giai đo n 3 (2011 - 2020): đây là giai đo n h i nh p năng đ ng. Trong ạ ạ ậ ộ ộ

t Nam s h i nh p hoàn toàn v i qu c t trong lĩnh v c k giai đo n này Vi ạ ệ ẽ ộ ố ế ậ ớ ự ế

ấ toán, ki m toán, th c hi n xu t kh u các d ch v k toán, ki m toán và ch p ụ ế ự ể ể ệ ấ ẩ ị

nh n nh ng thách th c cùng c h i m i. ứ ơ ộ ữ ậ ớ

3.2.2. Th c tr ng đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán báo cáo

ủ ự ọ ế ể ạ

tài chính t i VACO và chi n l ạ ế ượ c phát tri n c a Công ty ể ủ

Tr c xu th h i nh p toàn c u nh hi n nay, VACO cũng không ướ ư ệ ế ộ ậ ầ

ng ng bi n đ i đ hoàn thi n mình h n, x ng đáng là đ n v tiên phong trong ơ ổ ể ứ ừ ế ệ ơ ị

i Vi ngành ki m toán t ể ạ ệ ể t Nam. Quá trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m ủ ế ọ

toán trong ki m toán Báo cáo tài chính mà VACO đang áp d ng cũng không ụ ể

tránh kh i nh ng đi m h n ch nh đã nêu trong ph n nh n xét. Chính vì ư ữ ế ể ạ ậ ầ ỏ

v y, mu n nâng cao h n n a ch t l ậ ấ ượ ữ ơ ố ạ ng ki m toán, kh ng đ nh s c m nh ẳ ứ ể ị

trên th ng tr ươ ườ ữ ng và ch đ ng h i nh p, VACO c n nghiên c u nh ng ủ ộ ứ ậ ầ ộ

h ng đi c th nh m kh c ph c nh ng h n ch đó. Đi u này đ ướ ụ ể ữ ụ ế ề ằ ắ ạ ượ ế c nêu h t

c phát tri n c a công ty, t p trung vào: nâng cao s c c th trong chi n l ứ ụ ể ế ượ ủ ể ậ

ch t l ng d ch v ki m toán, m r ng lĩnh v c ho t đ ng, tăng c ng đào ấ ượ ụ ể ạ ộ ở ộ ự ị ườ

ng qu c t t o nâng cao trình đ c a nhân viên theo h ộ ủ ạ ướ ố ế ố hóa, m r ng đ i ở ộ

ng khách hàng và tăng c ng h p tác v i các t ch c qu c t t ượ ườ ợ ớ ổ ứ ố ế ạ . Mu n đ t ố

đ c nh ng đi u này, s v n đ ng thay đ i s là m t t t y u khách quan. ượ ổ ẽ ự ậ ộ ấ ế ữ ề ộ

3.3. GI I PHÁP NH M HOÀN THI N QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ Ằ Ả Ệ

TR NG Y U VÀ R I RO KI M TOÁN T I VACO Ọ Ủ Ạ Ể Ế

Vi c hoàn thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ủ ể ệ ế ệ ọ

ki m toán Báo cáo tài chính t i VACO là m t t t y u khách quan. Tuy nhiên, ể ạ ộ ấ ế

ả quá trình hoàn thi n cũng ph i tuân th nh ng nguyên t c nh t đ nh nh : ph i ủ ữ ấ ị ư ệ ả ắ

tuân th Chu n m c K toán, Ki m toán và các quy đ nh hi n hành khác t ủ ự ế ể ệ ẩ ị ạ i

Vi t Nam; ph i tuân th theo nh ng tiêu chu n c a Deloitte đã đ ra vì ệ ữ ủ ủ ề ả ẩ

VACO là m t thành viên c a Deloitte toàn c u; ph i d a trên tình hình th c t ả ự ự ế ủ ầ ộ

t Nam cũng nh các doanh nghi p n c ngoài khi c a các doanh nghi p Vi ủ ệ ệ ư ệ ướ

đ ng tr ứ ướ ề c xu th h i nh p; quá trình hoàn thi n không làm m t thêm nhi u ế ộ ệ ậ ấ

chi phí và th i gian cho m t cu c ki m toán vì nh th thì dù quy trình đánh ư ế ể ờ ộ ộ

giá tr ng y u và r i ro ki m toán có t ủ ế ể ọ ố ể t lên nh ng hi u qu c a cu c ki m ả ủ ư ệ ộ

toán l i không đ t đ c; ph i hoàn thi n ngay trong b n ch t c a v n đ , đó ạ ạ ượ ấ ủ ấ ề ệ ả ả

là nh ng ki m toán viên, ng ữ ể ườ ầ i g n nh có y u t ư ế ố ệ quy t đ nh trong vi c ế ị

ắ nh n đ nh m c đ tr ng y u và r i ro ki m toán. Tuân th nh ng nguyên t c ứ ộ ọ ủ ữ ủ ế ể ậ ị

trên, em xin phép đ c đ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình ượ ộ ố ả ề ấ ệ ằ

đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán Báo cáo tài chính t ủ ể ể ế ọ ạ i

VACO nh sau: ư

3.3.1. Hoàn thi n phân b

c l ổ ướ ượ ệ ế ng ban đ u v m c tr ng y u ầ ề ứ ọ

cho các kho n m c trên Báo cáo tài chính ụ ả

Phân b c l ổ ướ ượ ng ban đ u v m c tr ng y u cho các kho n m c trên ế ề ứ ụ ả ầ ọ

Báo cáo tài chính là b c công vi c r t c n thi ướ ệ ấ ầ ế t vì b ng ch ng ki m toán ứ ể ằ

th ng đ c thu th p theo kho n m c mà không theo toàn b Báo cáo tài ườ ượ ụ ậ ả ộ

chính. C s d ki m toán viên th c hi n phân b v m c tr ng y u này bao ệ ơ ở ể ể ổ ề ứ ự ế ọ

ả g m: m c tr ng y u t ng th áp d ng cho toàn b Báo cáo tài chính; B n ồ ế ổ ụ ứ ể ọ ộ

ch t, quy mô c a các kho n m c; kinh nghi m c a ki m toán viên và chi phí ụ ủ ủ ệ ể ả ấ

ệ đ i v i t ng kho n m c. Khi ti n hành phân b , ki m toán viên s th c hi n ố ớ ừ ẽ ự ụ ế ể ả ổ

theo hai b c:ướ

Đ u tiên, sau khi đã xác l p m c tr ng y u cho toàn b Báo cáo tài ứ ế ầ ậ ọ ộ

ả chính, ki m toán viên ti n hành t m phân b m c tr ng y u cho các kho n ổ ứ ế ế ể ạ ọ

c t m phân b cho các m c theo quy mô c a kho n m c. M c tr ng y u đ ả ụ ứ ụ ủ ế ọ ượ ạ ổ

M c tr ng y u t m phân b

ứ ọ

ế ạ

ả S d c a kho n

ố ư ủ

=

x

c l Ướ ượ ∑ S d các kho n m c đ ố ư

ng ban đ u v m c tr ng y u ế ầ ề ứ ọ c phân b ổ ụ ượ ả

cho kho n m c X ả

m c Xụ

kho n m c đ c xác đ nh theo công th c sau: ụ ượ ả ứ ị

Sau khi đã t m phân b m c tr ng y u cho các kho n m c trên Báo cáo ổ ứ ụ ế ạ ả ọ

ự tài chính theo quy mô, ki m toán viên s đi u ch nh m c tr ng y u này d a ẽ ề ứ ế ể ọ ỉ

ả trên s đánh giá r i ro trên các kho n m c đó. Ví d nh , v i nh ng kho n ư ớ ữ ụ ụ ự ủ ả

c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát m c đ ụ ượ ủ ủ ể ề ở ứ ứ m c cao thì m c

tr ng y u phân b cho kho n m c này là th p; v i nh ng kho n m c đ ụ ụ ữ ế ả ấ ả ọ ổ ớ ượ c

đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ủ ủ ể ề ở ứ ọ m c trung bình thì m c tr ng ứ

ụ y u phân b cho kho n m c này là trung bình; còn đ i v i nh ng kho n m c ế ố ớ ữ ụ ả ả ổ

đ c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ượ ủ ủ ể ề ở ứ ọ m c cao thì m c tr ng ứ

m c cao. Trên th c t y u phân b cho kho n m c này có th ế ể ở ứ ự ế ế ụ n u áp d ng ụ ả ổ

gi ả ệ i pháp này, ki m toán viên cũng c n chú ý k t h p v i nh ng kinh nghi m ế ợ ữ ể ầ ớ

và nh ng đánh giá ch quan c a mình và tùy thu c vào t ng hoàn c nh c th ụ ể ừ ủ ủ ữ ả ộ

c a khách hàng ki m toán. ủ ể

3.3.2. Nâng cao hi u qu s d ng l u đ trong đánh giá r i ro ả ử ụ ư ủ ồ ệ

ki m soát ể

Đ đánh giá r i ro ki m soát, các ki m toán viên c n thu th p hi u bi ủ ể ể ể ể ầ ậ ế t

trên gi y t v H th ng ki m soát n i b và mô t ề ệ ố ộ ộ ể ả ấ ờ làm vi c b ng vi c s ằ ệ ử ệ

ng pháp ho c k t h p c ba ph d ng m t trong ba ph ụ ộ ươ ặ ế ợ ả ươ ẽ ư ồ ng pháp: v l u đ ,

ng thu t. Trong đó vi c s d ng l u đ mang l p B ng câu h i và B ng t ậ ả ả ỏ ườ ệ ử ụ ư ậ ồ

l i hi u qu cao h n c . Tuy nhiên, VACO ch a nghiên c u áp d ng ph ạ ơ ả ứ ư ụ ệ ả ươ ng

ả pháp này vào trong th c ti n mà ch y u v n là dùng B ng câu h i và B ng ủ ế ự ễ ả ẫ ỏ

t ườ ế ủ ệ ố ng thu t, đi u này có th d n đ n vi c khó tìm ra đi m y u c a h th ng ệ ể ẫ ế ể ề ậ

i c a ng ki m soát n i b khi thái đ tr ộ ộ l ộ ả ờ ủ ể i đ ườ ượ ự c h i không trung th c, ỏ

d n đ n đánh giá sai m c đ r i ro ki m soát. Chính vì vây, ki m toán viên ể ẫ ộ ủ ứ ể ế

nên k t h p vi c s d ng l u đ v i các ph ng pháp còn l i đ có hi u qu ư ồ ớ ệ ử ụ ế ợ ươ ạ ể ệ ả

ng h p H th ng ki m soát n i b c a khách hàng cao. Ví d nh : Trong tr ụ ư ườ ộ ộ ủ ệ ố ể ợ

đ n gi n thì ki m toán viên có th s d ng B ng t ơ ể ử ụ ể ả ả ườ ng thu t đ mô t ậ ể ả

nh ng c n chú ý đ n b c c và cách hành văn cho d hi u; Trong tr ễ ể ố ụ ư ế ầ ườ ợ ng h p

ể ử ụ h th ng ki m soát n i b c a khách hàng ph c t p h n thì có th s d ng ệ ố ộ ộ ủ ứ ạ ể ơ

ng h p không b s c ép v th i gian ho c chi phí thì B ng câu h i. Trong tr ỏ ả ườ ề ờ ị ứ ặ ợ

VACO nên khuy n khích ki m toán viên c a minh s d ng l u đ đ đánh ử ụ ồ ể ư ủ ể ế

giá h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ể ệ ố

Đ tăng c ng hi u qu c a ph ể ườ ả ủ ệ ươ ự ng pháp này, VACO nên xây d ng

ng d n c th v cách th c th c hi n, h th ng các ký hi u quy nh ng h ữ ướ ụ ể ề ệ ố ứ ự ệ ệ ẫ

c áp d ng th ng nh t trong toàn công ty. M t l i th c a VACO là trong ướ ộ ợ ụ ấ ố ế ủ

H th ng ki m toán AS/2 mà VACO đ ệ ố ể ượ c phép s d ng c a Deloitte đã có ủ ử ụ

nh ng quy c v các ký hi u trong l u đ và h n n a ki m toán viên VACO ữ ướ ề ư ồ ơ ữ ể ệ

i có trình đ cao, giàu kinh nghi m đ c đào t o bài b n nên là nh ng ng ữ ườ ệ ộ ượ ạ ả

s nhanh chóng ti p thu áp d ng ph ế ẽ ụ ươ ệ ố ng pháp này trong đánh giá h th ng

ki m soát n i b c a khách hàng. ộ ộ ủ ể

3.3.3. Đánh giá r i ro ki m soát ủ ể

Đánh giá r i ro trong giai đo n l p k ho ch ki m toán bao g m đánh ạ ậ ủ ể ế ạ ồ

giá r i ro ki m toán (thông qua r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát ề ủ ủ ủ ủ ể ể

hi n) và r i ro tài kho n. Trong th c t ki m toán, ki m toán viên VACO đã ự ế ể ủ ể ệ ả

th c hi n vi c đánh giá r i ro ti m tàng theo AS/2 là r t có hi u qu . ả ủ ự ề ệ ệ ệ ấ

Vi c xác đ nh r i ro ki m soát là m t công vi c khá quan tr ng nó có ủ ệ ể ệ ộ ọ ị

ằ liên quan tr c ti p đ n vi c xác đ nh quy mô m u c n ki m tra và b ng ự ệ ể ế ế ầ ẫ ị

ch ng ki m toán c n thu th p thông qua vi c đánh giá m c đ tin c y vào h ứ ộ ứ ệ ể ậ ầ ậ ệ

th ng Ki m soát n i b . ộ ộ ể ố

ng b ng ch ng ki m toán đ c xây Theo AS/2, vi c xác đ nh s l ệ ố ượ ị ứ ể ằ ượ

d ng trên c s sau: ự ơ ở

Đ tin c y ki m toán : là m c đ đ m b o r ng các Báo cáo tài chính ộ ể ậ ứ ộ ả ả ằ

không ch a đ ng các sai sót tr ng y u nh h i s d ng thông ứ ự ế ả ọ ưở ng đ n ng ế ườ ử ụ

c xác đ nh b ng t ng đ tin c y m c đ nh, đ tin. Đ tin c y ki m toán đ ậ ể ộ ượ ậ ằ ặ ộ ổ ị ị ộ

t. tin c y ki m soát và đ tin c y ki m tra chi ti ộ ể ể ậ ậ ế

Đ tin c y m c đ nh ặ ị ộ ậ : là m c đ tin c y d a vào các b ậ ứ ự ộ ướ c c a quá ủ

trình h ch toán đ l p Báo cáo tài chính, nó đ c xác đ nh b ng cách d a vào ể ậ ạ ượ ự ằ ị

đánh giá ban đ u v r i ro ti m tàng và k t qu ki m toán năm tr c. ả ể ề ủ ế ề ầ ướ

Đ tin c y ki m soát : là đ tin c y d a vào vi c ki m tra các b ộ ể ậ ự ể ệ ậ ộ ướ c

ki m soát đ c khách hàng thi ể ượ ế ậ ề t l p đ ngăn ng a và phát hi n sai sót ti m ừ ệ ể

tàng.

Đ tin c y ki m tra chi ti t ộ ể ậ ể ế : là đ tin c y thông qua các th t c ki m ủ ụ ậ ộ

tra chi ti t đ ế ượ ư c xây d ng nh m phát hi n ra sai sót ti m tàng x y ra nh ng ự ệ ề ả ằ

không đ c phát hi n b i quá trình ki m soát c a khách hàng. ượ ủ ệ ể ở

ể Do v y, ki m toán viên ph i l p k ho ch ki m toán h th ng Ki m ế ệ ố ả ậ ể ể ậ ạ

soát n i b đ xác đ nh m c đ tin c y vào h th ng ki m soát: ộ ộ ể ứ ộ ệ ố ể ậ ị

Vi c xác đ nh m c đ tin c y này có nh h ộ ứ ệ ậ ả ị ưở ng to l n đ n quá trình ế ớ

tr s này, ki m toán viên s xác đ nh đ c s th c hi n ki m toán vì t ể ự ệ ừ ị ố ể ẽ ị ượ ố

t, th i gian, th t c ki m toán ph i th c hi n. Do l ượ ng b ng ch ng c n thi ứ ầ ằ ế ủ ụ ự ể ệ ả ờ

c ti n hành theo đúng quy trình do Công ty xây đó, công vi c này ph i đ ệ ả ượ ế

d ng. Tìm hi u v h th ng Ki m soát n i b là quá trình tích lu thông tin ự ề ệ ố ộ ộ ể ể ỹ

và c d a trên kinh nghi m c a nh ng năm tr c. Vì v y, khi đ a ra đánh giá ả ự ữ ủ ệ ướ ư ậ

t k và hi u qu ho t đ ng c a quy trình Ki m soát n i b , ki m toán v thi ề ế ế ạ ộ ộ ộ ủ ệ ể ể ả

c trong c năm nay và các năm viên c n xem xét b ng ch ng thu th p đ ằ ứ ầ ậ ượ ả

tr c. Ki m toán viên ph i xem xét: ướ ể ả

• Các th t c ki m soát: là các chính sách và th t c đ c xây ủ ụ ủ ụ ể ượ

ố d ng và th c hi n nh m b o đ m r ng nh ng ho t đ ng mà Ban Giám đ c ự ạ ộ ữ ự ệ ằ ả ằ ả

cho là c n thi t đ h n ch r i ro, đ ầ ế ể ạ ế ủ ượ c th c hi n có hi u qu . ả ự ệ ệ

• Môi tr ườ ng ki m soát: bao g m nh ng thái đ , s nh n th c và ữ ộ ự ứ ể ậ ồ

hành đ ng c a Ban Giám đ c doanh nghi p v t m quan tr ng c a Ki m soát ề ầ ủ ủ ể ệ ố ộ ọ

n i b trong doanh nghi p. ộ ộ ệ

• Đánh giá r i ro: là quy trình đ c Ban Giám đ c s d ng đ xác ủ ượ ố ử ụ ể

đ nh, đánh giá và ki m soát nh ng r i ro mà doanh nghi p g p ph i. ị ủ ữ ệ ể ả ặ

• Thông tin và giao d ch: là nh ng h th ng thông tin và giao d ch ệ ố ữ ị ị

đ c s d ng đ có th trao đ i thông tin c n thi ượ ử ụ ể ể ầ ổ ế ả t cho vi c th c hi n, qu n ự ệ ệ

lý và ki m soát các ho t đ ng cu doanh nghi p. ạ ộ ệ ể ả

• ế Ho t đ ng qu n lý Ki m soát n i b : là quá trình đánh giá chi n ộ ộ ạ ộ ể ả

l ượ c th c hi n lâu dài c a h th ng Ki m soát n i b , ph c v cho vi c nâng ể ủ ệ ố ụ ụ ộ ộ ự ệ ệ

cao đ tin c y vào h th ng Ki m soát n i b khi ti n hành ki m toán. ệ ố ộ ộ ế ể ể ậ ộ

Tuy nhiên trong th c t , đ i v i các công ty Nhà n c ho c doanh ự ế ố ớ ướ ặ

nghi p t nhân ch a xây d ng cho mình đ c m t h th ng ki m soát n i b ệ ư ự ư ượ ộ ệ ố ộ ộ ể

hoàn ch nh và ch a ho t đ ng có hi u qu nên ki m toán viên VACO không ạ ộ ư ể ệ ả ỉ

ậ đ t ni m tin vào h th ng ki m soát n i b c a các khách hàng này. Do v y, ặ ộ ộ ủ ệ ố ể ề

ể đ tin c y ki m soát luôn b ng 0. V n đ này là do nguyên nhân đ c đi m ấ ộ ề ể ậ ằ ặ

ngành kinh t đi lên t ế ừ ả ẩ s n xu t nh h n n a ch a có m t h th ng chi n ư ộ ệ ố ỏ ơ ữ ấ

m c k toán, ki m toán đ y đ và đ ng b . ộ ầ ủ ự ế ể ồ

Theo B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a VACO ậ ủ ị ộ ả ả , khi ki m toán ể

ậ viên không tin vào h th ng ki m soát n i b c a khách hàng (đ tin c y ộ ộ ủ ệ ố ể ộ

ki m soát b ng không) s có hai tr ng h p x y ra: ẽ ể ằ ườ ả ợ

Th nh t, ấ N u ki m toán viên phát hi n r i ro chi ti ệ ủ ứ ể ế ế ặ t, đ tin c y m c ậ ộ

ể đ nh b ng 0. Đ tin c y r i ro ki m toán luôn b ng 3 do đó đ tin c y ki m ị ậ ủ ể ằ ậ ằ ộ ộ

tra chi ti t s b ng 3. Ki m toán viên ph i th c hi n ki m tra chi ti t ế ẽ ằ ự ể ệ ể ả ế ở ứ m c

đ t p trung nh t. ộ ậ ấ

N u ki m toán viên không phát hi n r i ro chi ti Th hai, ứ ệ ủ ế ể ế ậ t, đ tin c y ộ

m c đ nh b ng 1. V i đ tin c y ki m toán b ng 3, đ tin c y ki m tra chi ớ ộ ể ể ằ ặ ậ ằ ậ ộ ị

ti t s b ng 2. Khi đó ki m toán viên v n ph i th c hi n ki m tra chi ti ế ẽ ằ ự ể ể ệ ẫ ả ế ở t

m c đ trung bình. ứ ộ

ng h p trên, đ tin c y ki m tra chi ti Trong c hai tr ả ườ ể ậ ộ ợ ế ơ t luôn cao h n

khi ki m toán viên không tin t ng vào h th ng ki m soát n i b . Đi u này ể ưở ệ ố ộ ộ ề ể

ố s làm chi phí ki m toán tăng cao. Vì v y, đ gi m chi phí ki m toán xu ng ẽ ể ả ể ể ậ

m c thích h p nh ng v n đ m b o ch t l ng ki m toán, ki m toán viên ấ ượ ư ứ ả ẫ ả ợ ể ể

VACO nên đánh giá xác đáng h th ng ki m soát n i b c a khách hàng và ộ ộ ủ ệ ố ể

thi t l p đ tin ki m soát thích h p. ế ậ ể ộ ợ

3.4. KI N NGH NH M TH C HI N GI I PHÁP Ự Ả Ằ Ệ Ế Ị

Th nh t, ứ ấ v phía các c quan qu n lý Nhà n ơ ề ả c ướ

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ki m toán ngày nay, các c quan ứ ượ ầ ủ ể ậ ơ ọ

ch c năng đã ban hành m t s văn b n làm c s cho quá trình hình thành và ộ ố ơ ở ứ ả

phát tri n c a ki m toán nói chung và ki m toán đ c l p nói riêng Vi ộ ậ ủ ể ể ể ở ệ t

ẫ Nam. Tuy nhiên, khung pháp lý cho ho t đ ng trong lĩnh v c ki m toán v n ạ ộ ự ể

ộ ch a hoàn thi n, H th ng Chu n m c ki m toán c a chúng ta ch a đ ng b , ư ồ ệ ố ự ủ ư ệ ể ẩ

. còn d a nhi u vào Chu n m c ki m toán qu c t ẩ ệ ố ế Vì v y, đ t o đi u ki n ể ạ ự ự ề ể ề ậ

cho ki m toán đ c l p Vi t Nam phát tri n h n n a, Nhà n ộ ậ ể ệ ể ơ ữ ướ c nên th c hi n các ự ệ

bi n pháp sau: ệ

- ạ ộ Xây d ng và ban hành khung pháp lý hoàn ch nh cho s ho t đ ng ự ự ỉ

c a ki m toán đ c l p, đ c bi ủ ộ ậ ể ặ ệ ệ ố t là Lu t ki m toán đ c l p và h th ng ộ ậ ể ậ

Chu n m c Ki m toán. Trong đó c s xây d ng Chu n m c Ki m toán ơ ở ự ự ự ể ể ẩ ẩ

không ch d a vào Chu n m c Ki m toán qu c t ẩ ỉ ự ố ế ự ể ề mà còn ph i d a vào đi u ả ự

ki n kinh t Vi ệ ế ệ t Nam đ vi c v n d ng Chu n m c mang tính phù h p cao. ẩ ể ệ ậ ụ ự ợ

- B Tài chính nên tăng c ng vi c t ộ ườ ệ ổ ch c các l p h c b i d ớ ồ ưỡ ng ứ ọ

nghi p v cho các ki m toán viên nói chung và ki m toán viên đ c l p nói ộ ậ ụ ể ể ệ

riêng. Trong đó quan h h p tác trao đ i, h c h i kinh nghi m v i các hãng ổ ệ ợ ệ ớ ỏ ọ

i nên đ c coi tr ng. ki m toán l n trên th gi ớ ế ớ ể ượ ọ

- B Tài chính cũng nên ban hành các văn b n pháp lý và các Thông t ả ộ ư

ng d n cho các doanh nghi p xây d ng h th ng ki m soát n i b h u hi u. h ướ ộ ộ ữ ệ ố ự ệ ể ệ ẫ

Th hai, ứ v phía các Hi p h i ngh nghi p ệ ộ ề ề ệ

Hi n nay, Hi p h i K toán, Ki m toán Vi ế ệ ể ệ ộ ệ ư t Nam ho t đ ng còn ch a ạ ộ

đúng v i ch c năng và trách nhi m c a nó, còn mang tính hình th c. Chính vì ủ ứ ứ ệ ớ

Vi v y, các Hi p h i ậ ộ ở ệ ệ ơ ữ t Nam nên phát huy tích c c vai trò c a mình h n n a ự ủ

trong vi c h ng d n nghi p v , đào t o, b i d ng, c p nh t ki n th c cho ệ ướ ệ ụ ồ ưỡ ẫ ạ ứ ế ậ ậ

ng ki m toán…đ i v i các công các ki m toán viên, đi u tra, soát xét ch t l ề ấ ượ ể ố ớ ể

ty ki m toán. ể

v phía Công ty Ki m toán Vi t Nam Th ba,ứ ể ề ệ

VACO nên nghiên c u đ hoàn thi n vi c thi t k quy trình đánh giá ứ ệ ệ ể ế ế

ớ tr ng y u và r i ro ki m toán theo tiêu chu n c a Deloitte nh ng phù h p v i ẩ ủ ư ủ ể ế ọ ợ

các doanh nghi p t i Vi t Nam. Tr ệ ạ ệ ướ ể c đây, khi liên doanh th c hi n chuy n ự ệ

ch c nghiên c u trong ph m vi toàn công ty đ giao công ngh , VACO đã t ệ ổ ứ ứ ạ ể

hoàn thi n H th ng Ki m toán AS/2 cho phù h p v i n n kinh t Vi t Nam. ệ ố ớ ề ể ệ ợ ế ệ

Vì v y trong hoàn c nh hi n nay, VACO hoàn toàn có th t ể ổ ứ ộ ch c m t cu c ộ ệ ả ậ

nghiên c u t ng t đ i v i vi c xây d ng và hoàn thi n quy trình đánh giá ứ ươ ự ố ớ ự ệ ệ

tr ng y u và r i ro ki m toán đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. V a qua, ố ớ ủ ệ ế ể ọ ệ ừ

Deloitte đã chính th c ra phiên b n (Version) IAA 2006, theo đó quy trình đánh ứ ả

ộ giá h th ng ki m soát n i b trong ki m toán báo cáo tài chính b t bu c ệ ố ộ ộ ể ể ắ

ph i th c hi n trong m i cu c ki m toán, không k quy mô c a khách hàng. ủ ự ệ ể ể ả ộ ọ

ệ ố Do đó có th th y vi c nghiên c u và hoàn thi n quy trình đánh giá h th ng ể ấ ứ ệ ệ

c nh m tăng s c c nh tranh ki m soát n i b là m t trong nh ng chi n l ộ ộ ộ ế ượ ữ ể ứ ạ ằ

c a VACO trong quá trình h i nh p. ủ ậ ộ

M c dù hi n nay VACO là công ty ki m toán đ c l p l n nh t t i Vi ộ ậ ớ ấ ạ ể ệ ặ ệ t

ấ Nam, nh ng VACO m i ch là thành viên c a Deloitte, ch a t ng cung c p ư ừ ủ ư ớ ỉ

c ngoài. Vì v y đ h i nh p m t cách ch đ ng, m t d ch v nào ra n ụ ộ ị ướ ủ ộ ể ộ ậ ậ ộ

VACO nên hoàn thi n trên m i ph ng di n: đào t o nhân l c, ki m soát ệ ọ ươ ự ể ệ ạ

ch t l ng, đa d ng hoá d ch v đ có th cung c p đ ấ ượ ụ ể ể ạ ấ ị ượ c d ch v c a công ụ ủ ị

ty ra th tr ng th gi ị ườ ế ớ i. Có nh v y m i kh ng đ nh đ ớ ư ậ ẳ ị ượ ấ c v th và ch t ị ế

ng d ch v c a mình trong quá trình h i nh p hoàn toàn. l ượ ụ ủ ậ ộ ị

K T LU N Ậ Ế

ế ứ Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán là m t công vi c h t s c ủ ệ ể ế ọ ộ

quan tr ng trong l p k ho ch cũng nh thi t k các ch ng trình ki m toán ư ế ạ ậ ọ ế ế ươ ể

trong ki m toán Báo cáo tài chính. Đây là công vi c chi m nhi u th i gian, ệ ế ề ể ờ

công s c nh t trong l p k ho ch ki m toán. Chính vì v y trên th c t không ự ế ứ ể ế ấ ậ ạ ậ

ph i Công ty ki m toán đ c l p nào Vi t Nam cũng có th làm t t quy trình ộ ậ ể ả ở ệ ể ố

này. Tuy nhiên, tr c xu th h i nh p nh ngày nay, các công ty ki m toán đã ướ ế ộ ư ể ậ

ữ ngày càng hoàn thi n quy trình đánh giá tính tr ng y u này và đã có nh ng ế ệ ọ

b c thành công nh t đ nh Trong đó, VACO là m t trong s ít các công ty có ướ ấ ị ộ ố

quy trình chu n đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán. ọ ủ ể ế ẩ

Trong Lu n văn t ậ ố ề t nghi p c a em đã h th ng hoá m t s v n đ lý ộ ố ấ ệ ủ ệ ố

lu n v đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán tài chính. Bên ể ủ ể ề ế ậ ọ

i thi u t ng quan v Công ty Ki m toán Vi t Nam c nh đó, Lu n văn cũng gi ậ ạ ớ ệ ổ ề ể ệ

(VACO) cùng v i vi c mô t và phân tích th c tr ng c a quy trình đánh giá ệ ớ ả ủ ự ạ

tr ng y u và r i ro ki m toán mà VACO th c hi n theo ph ng pháp và tiêu ự ủ ế ệ ể ọ ươ

chu n c a Deloitte toàn c u. Qua đó, em đã đ xu t m t s ý ki n nh m hoàn ẩ ủ ộ ố ế ề ầ ấ ằ

thi n quy trình đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán trong ki m toán tài ủ ể ế ể ệ ọ

chính t t Nam (VACO). ạ i công ty ki m toán Vi ể ệ

Do h n ch v ki n th c cũng nh tài li u bài vi ứ ế ề ế ư ệ ạ ế ủ ỉ ư t c a em m i ch đ a ớ

ra đ c nh ng v n đ chung nh t v tính tr ng y u và r i ro ki m toán cũng ượ ấ ề ủ ữ ể ế ề ấ ọ

nh vi c đánh giá chúng nh th nào trong ki m toán báo cáo tài chính. Em ư ế ư ệ ể

c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo đ em có th r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự ủ ể ế ầ ể

t h n n a. M t l n n a em xin g i l i c m n t i cô giáo hoàn thi n bài vi ệ ế ơ ộ ầ ử ờ ả ơ ớ ữ ữ

h ng d n và các anh ch trong Công ty Ki m toán Vi ướ ể ẫ ị ệ t Nam đã t n tình giúp ậ

đ đ em có th hoàn thi n Lu n văn c a mình. ỡ ể ủ ệ ể ậ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

t Nam s 200, 320, 400 1. Chu n m c ki m toán Vi ự ể ẩ ệ ố

2. T đi n Ti ng Vi t, NXB Văn hóa Sài Gòn năm 2005 ừ ể ế ệ

qu c dân, NXB Tài chính

3. Giáo trình Lý thuy t ki m toán, ĐH Kinh t ế

ể ế ố

năm 2005

4. Giáo trình Ki m toán tài chính, ĐH Kinh t

qu c dân, NXB Tài chính ể ế ố

năm 2001

5. Ki m toán, ĐH Kinh t

TP H Chí Minh, NXB Th ng kê năm 2004 ể ế ồ ố

6. Ki m toán, Alvin Arren, sách d ch, NXB Th ng kê năm 1995

ể ố ị

7. Tài li u c a VACO ệ ủ

8. Ph n m m AS/2 ề ầ

9. M t s t p chí K toán, Ki m toán ộ ố ạ ế ể

DANH M C S Đ B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể

Trang

Tên b ngả ớ ằ B ng 1.1: Các m i quan h gi a c a r i ro ki m toán v i b ng ủ ủ ệ ữ ể ả ố

15

21

c l ọ ầ

24

ng ban đ u v tính tr ng y u ề ế ả ầ

26

ứ ướ ượ ọ ổ ứ ủ

39

c trong nh ng năm g n đây ả ạ ượ ữ ầ

54

ả ị

54

ng Công ty A ưở ế ố

55

ộ ồ ả ị

55

57

ch ng ph i thu th p ậ ả B ng 1.2: B ng tính m c ả B ng 1.3: B ng phân b m c tr ng y u ban đ u cho các kho n m c ụ ả ế B ng 1.4: B ng đánh giá r i ro phát hi n ệ ả B ng 2.1: Nh ng k t qu đ t đ ế ữ B ng 2.2: H i đ ng qu n tr Công ty A ộ ồ B ng 2.3: Ban giám đ c và K toán tr B ng 2.4: H i đ ng qu n tr Công ty B B ng 2.5: Ban giám đ c và K toán tr ế B ng 2.6: B ng câu h i v tính đ c l p c a ki m toán viên ng Công ty B ể ứ ả ả ả ả ả ả ả ả ả ưở ộ ậ ủ ố ỏ ề ả

58

ế ề

59

ả ả ể ệ ồ ợ

B ng 2.7: B n cam k t v tính đ c l p ộ ậ B ng 2.8: B ng phê duy t ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán ự B ng 2.9: Các y u t nh h ủ ng đ n đánh giá r i ro ti m tàng c a ủ ệ ế ụ ưở ế ố ả ả ả ả ề ế

62

khách hàng B ng 2.10: B ng tìm hi u h th ng và chu trình k toán ệ ố ế ể ả ả

64

67

c a ki m toán viên VACO đ i v i hai Công ty A và B ố ớ ủ B ng 2.11: B ng đánh giá th t c ki m soát đ i v i Công ty A và B ả ủ ụ B ng 2.12: B ng câu h i đánh giá h th ng ki m soát n i b ả ể ệ ố ố ớ ể ộ ộ ả ả ỏ

68

c l c a Công ty A và Công ty B do ki m toán viên VACO th c hi n ủ ệ B ng 2.13: H ng d n ả ể ng v tính tr ng y u c a Deloitte ẫ ướ ượ ướ ủ ề ế ọ

82

83

ẫ ỉ

84

85

ọ ế ế

Touche Tohmatsu B ng 2.14: H ng d n đánh giá tr ng y u theo ch tiêu doanh thu ướ B ng 2.15: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty A ọ ả B ng 2.16: B ng tính m c tr ng y u đ i v i Công ty B ả ọ B ng 2.17: B ng h ẫ ả ứ ứ ấ ng d n tính giá tr chênh l ch có th ch p ế ố ớ ố ớ ị ả ả ả ả ướ ể ệ

87

88

90

ng ậ ủ ướ ị ộ ể ị

nh n c a Deloitte Touche Tohmatsu B ng 2.18: B ng giá tr đ tin c y c a Deloitte Touche Tohmatsu B ng 2.19: Ma tr n ki m tra đ nh h ậ B ng 2.20: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty ậ ủ ả ả ả ơ ộ ả ố ế ủ ả

92

A B ng 2.21: B ng phân tích s b B ng Cân đ i k toán c a Công ty ơ ộ ả ố ế ủ ả ả

93

B

ủ B ng 2.22: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a ơ ộ ế ả ả ả

94

Công ty A ủ B ng 2.23: B ng phân tích s b Báo cáo K t qu kinh doanh c a ơ ộ ế ả ả ả

94

95

ứ ộ ủ ố ớ ị

Công ty B B ng 2.24: Nh n đ nh m c đ r i ro đ i v i tài kho n ả ụ B ng 2.25: B ng câu h i đánh giá ki m soát đ i v i các kho n m c ậ ả ố ớ ả ả ể ả ỏ

96

Công ty A ụ ủ B ng 2.26: B ng đánh giá r i ro phát hi nđ i v i t ng kho n m c c a ệ ố ớ ừ ủ ả ả ả

102

Công ty A B ng 2.27: K ho ch ki m toán chi ti ạ ể ế ả ế ả t kho n m c các kho n ph i ụ ả ả

103

42

ơ ấ ổ ứ ộ ủ

thu S đ 2.1: C c u t S đ 2.2 : Quy trình ki m toán t ơ ồ ơ ồ ể ch c b máy qu n lý c a VACO ả ủ i VACO theo tiêu chu n c a ạ ẩ

50

Deloitte Touche Tohmatsu

M C L C Ụ Ụ

ề ể

... 86 . . 91 ... 96

2.2.5.1. Đánh giá r i ro ti m tàng trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v ố ư ệ ụ 2.2.5.2. Đánh giá r i ro ki m soát trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v ệ ụ ố ư 2.2.5.3. Đánh giá r i ro phát hi n trên s d kho n m c và lo i hình nghi p v ệ ụ ố ư

ụ ụ ụ

ạ ạ ạ

ả ả ả

ủ ủ ủ