H C PH N: KINH T MÔI TR NG ƯỜ
BÀI T P PH N 1
Bài 1:
Gi s nhà y A s d ng cát tr ng đ c khai thác ven sông C và s d ng ph li u (thu tinh ượ ế
v ) đ s n xu t nh. M c chi phí biên khi s n xu t nh b ng cát đ c bi u di n b ng hàm: ượ
MC1 = 1Q1 chi phí biên khi s n xu t kính b ng ph li u tái ch đ c bi u di n b ng m: ế ế ượ
MC2 = 5 + 0,5Q2.
Bao nhiêu đ n v s n ph m c n đ c s n xu t t cát bao nhiêu đ n v s n ph m c n đ c s nơ ượ ơ ượ
xu t t ph li u tái ch trong c tr ng h p sau: ế ế ườ
a/ Đ ng c u có d ng: ườ P = 20/3 – 1/3 (Q
P = 20/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
b/ Đ ng c u có d ng: ườ P = 50/3 – 1/3 (Q
P = 50/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
c/ Đ ng c u có d ng: ườ P = 110/3 – 1/3 (Q
P = 110/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
d/
y nh n xét v m i quan h gi a "C u th tr ng" v i vi c khai tc tài nguyên, tái s ườ
d ng và tái ch . ế
(Bi t Q là s s n ph m-đ n v tính là ngàn mế ơ 2; P là giá/ chi phí tính trên m i s n ph m tăng thêm)
Bài 2:
Ng i ta s d ng qu ng tinh ho c v t li u tái ch đ s n xu t 1 lo i s n ph m. M c chi pbiênườ ế
khi s n xu t b ng qu ng tinh đ c bi u di n b ng hàm: MC1 = 0,5 Q1 chi phí biên khi s n ượ
xu t b ng v t li u tái ch đ c bi u di n b ng m: MC2 = 5 + 0,1Q2. ế ượ
Bao nhiêu s n đ n v s n ph m c n đ c s n xu t b ng qu ng tinh và bao nhiêu đ n v s n ơ ượ ơ
ph m c n đ c s n xu t b ng v t li u tái ch trong các tr ng h p sau: ượ ế ườ
a/ Đ ng c u có d ng: P = 10 – 0,5 (Q1 + Q2)ườ
b/ Đ ng c u có d ng: P = 20 – 0,5 (Q1 + Q2)ườ
y nh n xét v m i quan h gi a C u v i vi c khai thác tài ngun, tái s d ng và tái ch . ế
(Q s s n ph m đ n v tínhngn; P giá/ chi p tính trên m i s n ph m tăng tm) ơ
Bài 3:
Gi s nhà máy A s d ng nguyên li u b t g đ c khai thác t r ng và s d ng ph li u (gi y ượ ế
lo i) đ s n xu t gi y. M c chi phí bn khi s n xu t gi y b ng b t g đ c bi u di n b ng ượ
m: MC1 = Q1 chi pbiên khi s n xu t gi y b ng gi y lo i tái ch đ c bi u di n b ng ế ượ
m: MC2 = 10 + 0,5Q2.
a. Bao nhiêu s n đ n v s n ph m c n đ c s n xu t t b t g và bao nhiêu đ n v s n ph m ơ ượ ơ
c n đ c s n xu t t gi y lo i tái ch trong các tr ng h p sau: ượ ế ườ
Đ ng c u có d ng: ườ P = 40/3 – 1/3 (Q
P = 40/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
Đ ng c u có d ng: ườ P = 100/3 – 1/3 (Q
P = 100/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
Đ ng c u có d ng: ườ P = 220/3 – 1/3 (Q
P = 220/3 – 1/3 (Q1
1 + Q
+ Q2
2)
)
(Bi t Q là s s n ph m-đ n v tính là ngàn mế ơ 2; P là giá/ chi phí tính trên m i s n ph m tăng thêm)
b. Hãy nh n xét v m i quan h gi a "C u th tr ng" v i vi c khai tháci nguyên,i s ư
d ng và tái ch . ế
c. Trong tr ng h p chi p h i đ lo i b c th i (gi y lo i) tăng theo th i gian thì giườ
ch (s n xu t gi y t gi y lo i) có t đ ng tăng theo không? T i sao?ế
Bài 4:
Gi s th tr ng b p gas th tr ng c nh tranh, v i chi phí t nhân biên hàm ườ ế ườ ư P = 10 +
0.075 Q; l i ích t nhân bn có hàm ư P = 42 - 0,125 Q.
a. Hãy tính s l ng s n ph m n v ngàn chi c) giá t i u ($/s n ph m) trong tr ng ượ ơ ế ư ườ
h p chúng ta ch a tính đ n ngo i tác. ư ế
b. N u xu t hi n thêm chi phí ngo ic trong quá trình s n xu t ế MEC = 0,05Q, thì lúc này s
s n ph m ny nên s n xu t và gc a s n ph m là bao nhu?
c. y v các đ ng MPB, MPC, MSC và bi u di n các giá tr Q, P, Q* P* trên đ th . ườ
c đ nh đi m cân b ng c nh tranh th tr ng và cân b ng hi u qu h i. So sánh và Nh n xét. ườ
Bài 5:
Gi s trên th tr ng m t s công ty s n lòng cung c p d ch v làm gi m SO ườ 2 v i l ng gi m ượ
đ c tính % giá là tri u $. Trên th tr ng ch 2 ng i tiêu ng s d ng d ch v y. ượ ườ ườ
C u c a ng i tiêu dùng 1: p1= 10 – 0.1Qd ườ
C u c a ng i tiêu dùng 2: p2 = 15 – 0.2Qd ườ
Bi t r ng t ng cung c a th tr ng đ c bi u di n b ng đ ng: P = 4 + 0,75Qs.ế ườ ượ ư
a. Hãy tính c u th tr ng, bi u di n các đ ng c u và đ ng cung trên đ th . ườ ườ ườ
b. Tính l ng và giá th tr ng khi ch a quan tâm đ n ngo i tác.ượ ườ ư ế
Bài 6:
Gi s th tr ng c nh tranh hn h o, giá bán s n ph m P đ i v i m t m t ng là 5 tri u đ ng/ ườ
đ n v s n ph m. Ch t ô nhi m th i ra môi tr ng ph thu co l ng s n ph m s n xu t theoơ ườ ượ
ph ng trình W = 0,1Q (Q là l ng s n ph m và W l ng ch t th i tính b ng t n). ươ ượ ượ
V i m c chi phí s n xu t biên là 0,01Q, đ đ t đ c m c tiêu kh ng ch l ng th i T ượ ế ượ
≤ 30 t n thì m c thu thu t i thi u đánh trên t ng đ n v s n ph m ph i là bao nhiêu? ế ơ
So sánh l ng s n ph m t ng ng v i m c th i 30 t n v i l ng s n ph m t i uượ ươ ượ ư
Q* n u chi pngo i ng biên3Q/700.ế
Bài 7:
Gi s th tr ng d u thi n nay là th tr ng c nh tranh, v i đ ng Cung và C u nh sau: ườ ườ ườ ư
Cung : P = 40 + 0. 25Q
C u : P = 90 – 0.15Q
a) Hãy bi u di n đ ng Cung và đ ng C u trên đ th . ườ ườ
b) Hãy tính giá th tr ng s thùng d u màng s s n xu t khi ch a tính đ n chi phí ườ ư ế
ngo i tác? Nh n xét ?
c) Trong th c t , vi c l c d u s đ l i nh ng v n đ v i tr ng và đ kh c ph c c n ế ườ
chi phí, đó: MEC = 0.1 Q. Hãy tính giá th tr ng và s thùng d u mà hãng s s n ườ
xu t khi đã tính đ n chi phí ngo i tác? Nh n xét ? ế
Bài 8:
Quan h s n lòng tr gi a Giá l ng ng hoá (d ch v ) đ c di n đ t đ n gi n s d ng ượ ượ ơ
m c u t l ngh ch (gi a P và Q). Trong m t hàm c u t l ngh ch, giá mà ng i tiêu dùng s n ườ
lòng tr đ c th hi n b ng 1 hàm c a l ng hàng hoá s n đ bán. Gi thi t m c u t l ượ ượ ế
ngh ch (theo USD) c a m t s n ph m là: P = 80 – Q. Chi phí biên (theo USD) c a s n xu t là MC
= 1Q.
a. Tính Q* (l ngng hoá cung c p đ đ c s phân ph i n đ nh)?ượ ượ
b. Tính l i nhu n thu đ c. ượ
Bài 9:
Đ ng c u đ i v i than d ng Qd = 480 2P, đ ng cung d ng Qs = 10P ngành côngườ ườ
nghi p cónh c nh tranh.
1. V đ th các đ ng c u và đ ng cung, tìm gth tr ng và s n l ng. ườ ườ ườ ượ
2. Theo c tính c a các chun gia, khi s d ng m i t n than, h i s m t 1 kho n ướ chi phí
ngo i ng biên 15USD/ t n . V đ ng cung m i, tìm giá ng i tiêu th than y gi ườ ườ
ph i tr s n l ng than đ c s n xu t. ượ ượ
3. Bình lu n ng n g n quan đi m ng h hay ph n đ i vi c s d ng m i gi i pháp sau đ gi i
quy t v n đ ô nhi m gây ra do s d ng than:ế
a) Tính thu d a vào l ng than s n xu t đ cế ượ ượ
b) Tính thu d a vào s ô nhi m do ng i s d ng than gây raế ườ
c) H n ch m c ô nhi m tr c ti p do quá tnh s n xu t than gây ra. ế ế
I T P PH N 2
Bài 1:
M t nhà máy nhi t đi n có ngu n nguyên li u chính là than đá, vi c đ t than đá quá nhi u đã làm
suy gi m ch t l ng không k trong vùng (hi n t ng mù khói công nghi p) nh ng ng i ượ ượ ườ
ng dân khu v c quanh đó ph i nh ch u. Bi t hàm l i ích biên c a nhà y d ng: ế
MNPB=1,2-w chi phí ngo i tác (do ô nhi m MT không khí) d ng MEC=2w-0,3. V i w
l ng khí th i đ c quy thành t n COượ ượ 2/ ngày. P là chi phí ho c l i ích đ c tính theo đ u t n CO ượ 2
tăng thêm th i ra ngi không k, đ n v là tri u đ ng. ơ
a) V đ th và cho bi t l ng th i t i u. ế ượ ư
b) y tính l i íchng c a m i bên l i ích h i trong nh ng tr ng h p sau đây: ườ
Nhà máy có quy n x th i và ng i nông dân mu n nhà máy gi m th i b ng cách gi m ườ
s n xu t đ gi m l ng khí gây ô nhi m n ng i dân b ng lòng đ n bù cho nhà máy ượ ườ
600.000đ/t n CO2 đ c gi m th i.ượ
Pháp lu t quy đ nh ng i gây ô nhi m ph i đ n cho ng i b h i. N u ng i ng ườ ườ ế ườ
n ch cho phép nhà y x th i 0,2 t n CO 2/ny ch p nh n giá đ n
600.000đ/t n CO2 v t m c cho phép.ượ
Bài 2:
Gi s Nhà máy n c An Phú chuyên khai thác n c ng m ph ng Huy T p đ t o ra ướ ướ ườ
n c và đá tinh khi t cho th tr ng TP Vinh, đ ng l i nhu n biên c a Ny là MNPB = 80 -ướ ế ườ ườ
4Q. Vi c khai thác n c ng m q m c đã làm cho m c n c ng m khu v c này b suy thi và ướ ướ
nh h ng đ n vi c khai tc n c gi ng c a nh ng ng i dân đ a ph ng s ng trong khu v c ưở ế ướ ế ườ ươ
đó, gi s đ ng t n h i biên là MEC = 2Q. ườ
a. Hãy bi u di n các đ c MNPB và MEC trên 1 đ th . ượ
b. Tính thu và l ng khai tháci nguyên t i u.ế ượ ư
c. N u Nhà máy n c An Phú có quy n s h u ngu n n c ng m, thì ng i dân đ aế ướ ướ ườ
ph ng ph i đ n bù cho nhà máy bao nhiêu đ t i thi u t n h i cho ngu n n c vàươ ướ
ng i dân v n có th khai thác?ườ
d. Tính l i ích ròng xã h i sau khi gi m s n xu t và đ n bù.
Bài 3:
Gi s m t nhà máy xay b t g đ c đ t b sông Mekong. Chi p t nhân bn (MC) c a vi c ượ ư
s n xu t b t g ($/t n) đ c bi u di n qua ph ng tnh: MC = 10 + 0.5 Y ượ ươ
V i Y là t n b t g đ c s n xu t. Bên c nh chi phí t nn biênn có m t chi phí ngo i tác. ượ ư
M i t n b t g s t o ra m t lu ng ô nhi m cho con sông, t o ra m t thi t h i $10. Đây là m t
chi phí ngo i tác mà c ng đ ng gánh ch u ch không ph i ng i gây ô nhi m ch u. L i ích biên ườ
(MB) đ i v i xã h i c a m i t n b t g , tính theo $, là:
MB = 30 – 0.5 Y
a) Hãy v đ th minh h a chi pbiên (MC), l i ích biên (MB), chi phí ngo i tác biên (MEC), và
m chi p h i biên.
b) m m c s n l ng b t g t i đa hóa l i nhu n, gi s r ng ng i bán th đ t đ c doanh ượ ườ ượ
thu biên b ng l i ích biên c a xã h i t b t g .
c) Tìm m c s n l ng b t g t i đa hóa l i ích h i ròng. ượ
d) Chi phí ngo i tác bn ph i là bao nhiêu đ vi c s n xu t b t g không còn đáng mong mu n
đ i v i xã h i?
Bài 4:
Gi s Nhà máy b t đá siêu m n Quy t Thành x th i n c th i ra ngo Đ ng gây thi t h i ế ướ ư
cho m t trang tr i ni tôm H ng H. Bi t hàm l i ích biên c a nhà máy chi phí tác h i biên ư ế
d ng: MNBP = 8 – 4/5y MEC = 1/2y - 1
(v i y là s đ n v ch t th i gây ô nhi m, tính b ng m3/h). ơ
a) V đ th và cho bi t l ng th i t i u. ế ượ ư
b) y tính l i ích, chi pc a m i bên c a xã h i trong nh ng tr ng h p sau đây: ườ
b1) Ny có quy n x th i và trang tr i mu n nhà máy gi m s n l ng s n xu t ượ
nh m gi m l ng n c th i gây ô nhi m nên trang tr i s đ n bù cho nhà máy 2 ượ ướ
tri u đ ng/m3 n c th i đ c c t gi m x ra môi tr ng. ướ ượ ườ
b2). Trang tr i có quy n s d ng n c s ch. Pp lu t quy đ nh ng i gây ô nhi m ướ ườ
ph i đ n bù cho ng i b h i. N u trang tr i ch cho pp n máy x th i 2 m3/h và ườ ế
ch p nh n giá đ n bù2 tri u đ ng/m3 v t m c cho pp. ượ
Bài 5:
Gi s Nhà máy s n xu t tinh b t s n A và nh ng ng i đánh b t thu s n ng s d ng chung ườ
ng sông Lam, Nhà máy A dùng dòng sông làm n i x th i, còn dân c thì đánh b t thu s n.ơ ư
V i: MAC = 800 - 10E chi phí gi m ô nhi m biên c a Nhà máy A; và MDC = 6E là chi phí thi t
h i biên c a nh ng ng i đánh b t thu s n. Hãy phân tích chi p l i ích trong hai tr ng h p ườ ườ
sau đây:
a). ngng thu c quy n s h u c a nhà máy A
b).ngng thu c quy n s h u c a nh ng ng i dân đang đánh b t thu s n. ườ
c. Hãy đ a ra k t lu n và nh n xét sau khi có k t qu trên.ư ế ế
(Bi t E là s t n ch t th i, đ n v tính t n/ tháng; P giá hay chi phí tính trên m i s n ph mế ơ
tăng thêm, đ n v tính$).ơ
Bài 6:
Đ ng c u đ i v i than có d ng Qd = 480 – 2P, đ ng cung d ng Qs = 10P ngành côngườ ườ
nghi p cónh c nh tranh.
1. V đ th các đ ng c u và đ ng cung, tìm gth tr ng và s n l ng. ườ ườ ườ ượ
2. Theo c tính c a các chuyên gia, khi s d ng m i t n than, xã h i s m t 1 kho nướ
chi phí ngo i ng bn là 15USD/ t n . V đ ng cung m i, tìm giá mà ng i tiêu ườ ườ
th than bây gi ph i tr s n l ng than đ c s n xu t. ượ ượ
3. Bình lu n ng n g n quan đi m ng h hay ph n đ i vi c s d ng m i gi i pháp
sau đ gi i quy t v n đ ô nhi m gây ra do s d ng than: ế
a) Tính thu d a vào l ng than s n xu t đ cế ượ ượ
b) Tính thu d a vào s ô nhi m do ng i s d ng than gây raế ườ
c) H n ch m c ô nhi m tr c ti p do quá tnh s n xu t than gây ra. ế ế
Bài 7:
M t m khng s n có tr l ng 200.000 t n. M t công ty mu n khai thác m này trong 3 năm. Ng-
i ta đã xác đ nh đ c 3 hàm c u:
Năm 1: Qd = 161.000 – 100P
Năm 2: Qd = 180.000 – 100P
Năm 3: Qd = 190.000 – 100P
Cho bi t chi phí khai tc biên200 USD/ t n, lãi su t vay v n là 10%/ năm, chi phí ban đ u là 40ế
tri u USD.
Tính l ng khai tc khoáng s n m i năm.
Li u d ány có đ a l i l i nhu n ko? T i sao? Ch ng minh thông qua phân tích Chi
phí – L i ích.
i toán thay đ i n u tr l ế ng khoáng s n là 150.000 t n?
PH N LÝ THUY T
1. Hãy trình y c u đi m h n ch c a bi n pháp s d ng ư ế Thu phát th iế nh m gi m ô
nhi m môi tr ng. ườ
2. bao nhiêu bi n pháp kinh t th can thi p vào th tr ng nh m làm gi m ô nhi m i ế ườ
tr ng. Theo em, bi n pp nàohi u qu nh t? T i sao? ườ
3. Thu Pigou ? Hãy trình bày các u đi m và nh c đi m c a bi n pp s d ng Thuế ư ượ ế
Pigou nh m gi m ô nhi m môi tr ng. ườ
4. Hãy phát bi u ki ni m L i ích c n biên (MAB) Chi phí c n biên (MAC). Các n s n xu t
th ng d a vào đâu đ nhanh cng quy t đ nh s thay đ i (tăng ho c gi m) m c đ c a m tườ ế
ho t đ ng s n xu t. T ng l i ích ròng đ t giá tr t i đa khi nào?
5. Ký qu - Hoàn tr là gì?y trình bày các u đi m và nh c đi m c a bi n pháp s d ng Ký ư ượ
qu - Hn tr nh m gi m ô nhi m môi tr ng. ườ
6. Hãy k t h p đ ng C u th tr ng và đ ng Cung th tr ng trên cùng m t đ th và trình bàyế ườ ườ ư ườ
các khái ni m: Giá th tr ng, giá tr n, giá sàn, Th ng d , Khan hi mý nghĩa c a c khái ườ ư ế
ni m này.
7. Hãy phát bi u ki ni m L i th tuy t đ i ( ế absolute advantage) và l i th so sánh ( ế compartive
advantage).u ví d và trình bày ý nghĩa c a 2 ki ni m này.
8. Hãy trình bày c ki ni m: L i ích h i, chi ph i, L i ích t nhân, chi p t nhân, l i ư ư
ích h i biên, chi phí t nn biên, chi pngo i tác, l i ích ngo i tác và chi pngo i tác ư
biên.