1

H I CH NG T K Ộ

Ự Ỷ :

H ng đ n m t l

ộ ố

ướ

ế

i nhìn khoa h c và toàn di n ọ

NGUY N văn Thành Lausanne, Th y Sĩ ụ

1.-Năm d u hi u c đi n c a H i Ch ng T K

ệ ổ ể ủ

ự ỷ

ệ ượ

Vi c xu t b n ấ ả ở ệ ế t Nam, vào nh ng năm ứ ữ ấ

ầ ượ ị

ưở

ề ộ

0 đ n 7 tu i. Trong 2 cu n sách, đ ố 2005 và 2006 (1), tôi đã nói đ n 5 tri u ch ng hay là d u hi u chính ệ c phát hi n và xác đ nh, m t cách c th và qui và c đi n, c n đ ụ ể ệ ổ ể ộ nghi ng, nh ng « khách quan, khi chúng ta c u mang trong tâm t ữ ộ v nấ » v H i ch ng T K đang thành hình và xu t di n, n i m t ơ ệ ấ tr em, trong kho ng th i gian t ừ ư ự ỷ ờ ứ ả ẻ ế ổ

: Tr em không có ệ

ạ ớ

- D u hi u th nh t là đ i s ng bít kín ẻ i v i nh ng ng ườ ữ ớ

i khác, cùng có ộ ng sinh s ng, th m chí v i bà m đã sinh ra ườ ẹ ậ

- D u hi u th hai n m trong lãnh v c ngôn ng

ấ ờ ố ứ ấ nh ng quan h tác đ ng qua l ữ ệ m t trong môi tr ố ặ mình,

ệ ắ ấ ế ừ ữ ẹ

ữ : Ngôn ngữ nh ng giai đo n bi bô, b p b , hay là ậ ừ ạ ạ ự ạ ể ứ ử ụ ữ

ằ thi u v ng hoàn toàn, t có nh ng r i l an trong th th c s d ng các lo i đ i danh t ố ọ khác nhau nh anh và tôi… ư

ệ ứ ả ứ ữ

- D u hi u th ba là nh ng ph n ng « ấ v c xúc đ ng, kèm theo nh ng hành vi t ự ữ mình, hay là nh ng tác phong b o đ ng đ i v i k khác,

bùng nổ », trong lãnh h y, làm h i chính ạ ự ủ ố ớ ẻ ữ ạ ộ

l p đi l p l ứ ố ữ ặ ặ ạ », m tộ i

- D u hi u th b n là nh ng hành vi « ơ ồ ộ

ấ cách t ệ đ ng, c h m t chi c máy ghi và phát âm, ế ự ộ

2

- D u hi u th năm là nh ng s thích kỳ d

ấ ở ữ ứ

ng, nh th ư ạ ườ c m t, say mê ắ ướ ẫ

ữ ệ ả ắ ắ

ữ ớ

ộ ẻ ẻ ệ ặ v i nh ng hi n ng nh sùi b t mép, m t ý th c, ti u ti n trong qu n và ẹ ứ ệ ể ấ ầ

ị, l nhún nh y, quay tròn, đ a 5 ngón tay ve v y tr ư nhìn ng m nh ng h t b i, nh ng tia n ng xuyên qua m t k ạ ụ ữ h , hay là s p x p đ ch i thành hàng…Thêm vào đó, vài tr ế ồ ơ ở em có nh ng c n đ ng kinh nh hay n ng, ơ ộ ữ t ọ ượ ư c n răng vào lu i. ỡ ắ

2.- Nh ng tr ng đi m c n nh n m nh ể

t kê và trình bày năm tri u ch ng trên đây, tôi luôn luôn

: M i khi li ỗ c tình nh n m nh thêm nh ng tr ng đi m sau đây ố ệ ọ ứ ể ệ ấ ữ ạ

a) V a khi chúng ta khám phá và xác đ nh m t d u hi u đang ơ ẻ

ừ ộ ấ ệ ị

ệ ấ

ệ ầ ằ ả

i h n nh h ệ ớ ỏ ủ ấ ệ ầ

b) Bao lâu t

thành hình và xu t hi n n i tr em, công vi c c n th c thi t c ứ ự kh c, không trì ho n là ậ ứ Can Thi p S m, nh m ch n đ ng ắ ho c gi ớ ạ ả ặ nhi u lãnh v c phát tri n khác. ề ng lan t a c a d u hi u n y, trong ưở ể ự

t c 5 d u hi u ch a đ ấ ệ ấ ả

ở c h i t ư ượ ộ ụ ộ ẻ m t cách đ y đ , ầ ủ ứ trong l a

0 đ n 7 năm - thái đ ổ ế ể ưở

ư ng và phát tri n - t ừ ủ

ử ụ ộ

ặ ệ ộ ng ch a hoàn t ư

ộ ệ ầ ườ

ươ ạ ủ c đ ngh và c n đ ị ượ ề ổ ầ ượ ữ ụ

ơ ự ỷ » đ ữ ư ữ ụ

khách quan và chính xác, cũng nh khi tr em còn ộ tu i tăng tr « khoa h cọ » c a chúng ta là khiêm cung và dè d t. Chúng ta H i Ch ng T không s d ng m t cách v i vàng nhãn hi u « ự ứ t ti n trình Kỷ », bao lâu h th n kinh trung ấ ế iố ng dây liên l c c a mình. Thay vào đó, myêlin-hóa các đ l c tr nên nói « có nguy c T K ở thông d ng, trong nh ng trao đ i thông tin gi a các bác sĩ và chuyên viên, cũng nh gi a giáo viên và ph huynh c a h c ủ ọ sinh.

ấ ậ

c) Ngoài ra, đ i v i cha m đ n tham v n, nh ng nh n đ nh c a ủ ố ớ chúng ta v nguy c T K n i đ a con c a h , có th gây ra ề ặ ả ng hoang mang, kh c kho i, lo s và m c c m nhi u n t

ẹ ế ơ ự ỷ ơ ứ ị ể

ữ ủ ọ ợ ề ấ ượ ắ ả

3

ư ề ị

ế ụ ể ữ

d)

ọ i l t i… n u chúng ta không trình bày nh ng tin t c khoa h c ứ ữ ộ ỗ ng ờ ướ đ n s và c th , cũng nh đ ngh thêm i h nh ng l ơ ơ ữ trong d n, hay là nh ng cách làm thu c kh năng và ở ả ẫ t m ho t đ ng th ạ ộ ầ ộ ng ngày c a h . ủ ọ ườ

ẳ ộ ứ

càng ngày càng đ ạ ệ

ế Ươ

thuy t ả ạ

i thích n y, th ng đ ả ng, còn mang tên là Não B . Ngoài ra, m t s tác gi ộ ủ ế v nh ng quan h l nh nh t, vô c m c a ệ ạ ượ ả

ề ữ ầ ươ ườ ộ ổ

ườ ầ

ệ ầ

ộ ỏ ề Nguyên Nhân c a H i M t cách đ c bi t, khi câu h i v ủ ệ ặ ự ỷ đ c nêu lên, chúng ta c n kh ng đ nh, m t Ch ng T K ộ ầ ị ượ trong vòng nghiên cách rõ ràng và d t khoát là v n đ đang ứ ở ề ượ c c u khoa h c. M t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ứ đ xu t, trong lãnh v c y khoa, là nh ng r i lo n, tr c tr , ở ắ ữ ự ố ề trong ti n trình tăng tr ng và phát tri n c a H Th n Kinh ầ ể ủ ưở Trung ộ ố đã đ a ra gi ả ư ữ c nêu lên vào nh ng cha m . L i gi ẹ ố ng m t cách tr m tr ng cho bao năm 1950, đã gây t n th ọ ầ ng ti p c n v n nhiêu t ng l p cha me. May thay, đ ấ ng h ế ậ ướ ớ i, trong các công đ nh v y, d n d n m t hi u năng và tàn l ụ ấ ề ư ậ ầ trình nghiên c u ngày nay. ứ

ẻ ầ ẽ ầ ượ

trên đ ọ ừ ượ ề ứ ổ ở ệ ữ ả ớ

Nh m phát huy tinh th n và l i nhìn Khoa H c v a đ ấ c đ xu t, ố ầ ổ i thi u nh ng tin t c b sung, đ i bài chia s n y s l n l t gi ữ ớ ườ ng m i và có kh năng soi sáng, cho nh ng ai luôn luôn tìm ki m.ế

ự ỷ ầ

ố ạ

3.-Nh ng R i lo n T K C u V ng muôn S c ắ (Spectrum Disorders)

ự ỷ ứ ế ế ề ộ

Khi nói đ n H i Ch ng T K , chúng ta c n l u tâm đ n nhi u đ c ặ đi m quan tr ng đang có m t v i nhau, cùng m t lúc : ầ ư ộ ặ ớ ể ọ

- Th nh t, H i Ch ng T K bao g m nhi u tri u ch ng khác ắ c nh c

ộ ứ ấ ứ ề

ệ ng đ ườ ứ ượ ứ ệ

nhau. Trên đây, tôi đã li lui nh c t ự ỷ ồ t kê 5 tri u ch ng, th ệ i, trong các tác ph m chuyên môn. ẩ ắ ớ

ứ ộ ộ

- Th hai, T K không ph i là m t H i ch ng đ n thu n và ầ i Y Khoa ơ c gi ứ duy nh t. Th theo tác ph m DMS-4 (2), đ ượ ự ỷ ể ả ẩ ấ ớ

4

ọ ế ệ ự ỷ ượ ọ

ố ạ ể c g i là ỏ » (Pervasive Developmental

ể ạ ợ ồ ầ

ư ấ ệ c nhi u bác sĩ chuyên môn phát hi n, ượ ọ

ầ nhi u th i đi m khác nhau, n i tr em t 0 đ n 8 tu i. Hoa Kỳ ch n làm tài li u qui chi u, T K còn đ « R i Lo n Phát Tri n Lan T a ạ ố ạ ầ Disorders, PDD). Hay là r i lo n nan qu t, r i lo n c u ố ạ ộ ố v ng (spectrum disorders). Nói cách khác, đó là m t R i ồ lo n qu n th hay là h p th , bao g m 5 th lo i khác ể ể ạ ứ ộ nhau, tùy theo giai đo n xu t hi n, cũng nh tùy vào m c đ ạ tr m tr ng khác nhau, đ ờ ở ệ ề ơ ẻ ừ ề ể ế ổ

ứ ẩ

c gom góp l ổ ể - Th ba, cũng trong tác ph m DMS-4, năm tri u ch ng c đi n, ệ i thành 3 tri u ệ ạ ượ

nh tôi đã trình bày trên đây, đ : ch ng đ c hi u và chính qui ệ ặ ứ ư ứ

• Tri u ch ng th nh t n m trong lãnh v c Quan H Xã ứ ấ ằ ứ ự ệ

ứ ự ữ ệ H i,ộ ệ

ằ ệ

ả • Tri u ch ng th hai n m trong lãnh v c Ngôn Ng . Ph i ng ti n Thông Đ t, có m c đích và ý ạ ố ứ ươ ả ụ ờ ắ ễ

chăng đây là ph nghĩa là Di n T Chính Mình và đ ng th i l ng nghe, tìm ? hi u quan đi m c a k khác ể

• Tri u ch ng th ba n m trong lãnh v c Hành vi và S ự ứ ứ ở ủ ẻ ằ

ể ệ Thích.

c g i là T K C u V ng (Spectrum ứ ố ự ỷ ầ ứ ộ

- Th b n, H i Ch ng đ autism), trong DMS-4, bao g m 5 th lo i khác nhau ồ : ượ ọ ồ ể ạ

• R i lo n T K đ c hi u và chính qui (Autistic

ự ỷ ặ

• R i lo n Asperger, còn đ

ố ạ Disorder), ố ạ

ự ỷ ớ

ượ ọ

c g i là T K v i trí thông minh trên trung bình (Asperger’s Disorder),

• R i lo n Rett (Rett’s Disorder), • R i lo n thoái hóa t

ố ạ ố ạ

hu c th i th u (Childhood ơ ấ

Disentegrative Disorder, CDD),

ố ạ

ệ • R i lo n phát tri n lan t a: Không đ c hi u

ỏ (Pervasive Developmental Disorder: Not otherwise Specified, PDD:NOS).

5

- Th ứ năm, H i ch ng T K là m t lo i R i Lo n,

ộ ứ ạ ở

ộ ộ ự ỷ ộ ế ề vào nhi u lãnh v c sinh ự ỏ ừ

ờ ố ủ

ệ ơ ả ư ả

ạ ạ ầ ườ ị ữ ệ

ấ ả ề ậ ạ

các d u hi u c b n, cũng nh khi đ ể ạ ơ ề i hai chi u ơ ẻ ề ưở ng tác đ ng qua l ộ ồ ả ạ

ạ ố giai đo n thu c cùng m t ti n trình lan t a, t ho t n y sang qua nh ng lãnh v c khác, trong đ i s ng c a con ự ữ ng ề i. Do đó, khi mô t ấ ngh nh ng th th c can thi p n i tr em, chúng ta không th ể ứ t c 5 lo i sinh ho t c không đ c p, m t cách đ ng đ u, t ộ b n khác nhau, nh ng có nh h ư ả trên nhau (3) :

• 1) Lo i sinh ho t th nh t là:

Nh n th c giác quan và Tâm

(Input), ọ ậ ứ ấ ử ứ ộ

ư

ậ C a Vào c a N i Tâm ủ T duy, : Xúc đ ngộ , ữ ệ ạ

• C 3 sinh ho t

: Ngôn ng trao đ i và giao ti p, ế : Quan h tác đ ng qua l i trong ộ (Output). C a Ra ạ ộ còn g i là • 2) Lo i sinh ho t th hai là: ứ ạ • 3) Lo i sinh ho t th ba là ứ ạ • 4) Lo i sinh ho t th b n là ứ ố ạ • 5) Lo i sinh ho t th năm là ư ạ ộ , còn g i là đ i s ng xã h i ạ V n Đ ng, ạ ạ ạ ạ ờ ố ử ọ

ư

ế, chuy n hóa (Processing) c a N i tâm. ữ ộ ủ ể

i gi ế

gi a – T duy, Xúc đ ng và Ngôn ng - thu c ộ ả ộ ạ ở ữ v Ti n trình bi n ch ề ế ế i thích bình dân, Processing trong ti ng Anh có Theo l ả ố nghĩa là “kho n u”, chuy n bi n nh ng v t li u góp nh t t ặ ừ ữ ế môi tr ể ng, thành c a ăn nuôi s ng con ng ậ ệ i. ườ ườ ủ ố

• Tôi đã đ nh v trí lo i sinh ho t «

i ị ị ộ

t ử ạ », ở ạ Quan H tác đ ng qua l ệ ặ i C a Vào, Quan H cũng ph i có m t ệ ả

ộ ả ả

ẩ Nói khác đi, Quan Hệ ứ

ả ng hay là gi m ạ ả

ườ ạ ạ

ộ ị ầ ệ ớ ặ ả

ữ ễ ộ

ạ C a Ra. Tuy nhiên, ở ạ ử và đ m nhi m m t vai trò r t quan tr ng, kh dĩ nâng cao ệ ọ ấ ph m ch t c a Nh n th c Giác Quan. ấ ủ ậ cũng là m t lo i kích thích có kh năng tăng c ộ h giá tr c a các lo i kích thích khác. Ch ng h n, khi có ị ủ ạ ẳ t v i m t v th y, ph i chăng tôi s n nh ng c m tình đ c bi ẵ ả ữ sàng thu hóa nh ng bài d y c a v y m t cách d dàng và mau ạ ủ ị ấ chóng h nơ ?

ộ ố ư ậ i nhìn bao quát và toàn di n nh v y, ệ

ả ể

ề ứ ỉ ậ ự ủ ế ặ

ữ ầ

Thay vi tri n khai m t l ể hay là giáo viên, ch t p trung kh năng chú ý và th nhi u tác gi ả ụ ư th c tác đ ng vào 1 ho c 2 lãnh v c ch y u mà thôi, ví d nh ộ quá đ cao lãnh v c ngôn ng và không đánh giá đúng t m nh ng ữ lãnh v c khác nh Xúc đ ng và Giác quan... ề ự ự ư ộ

6

ệ ậ ợ ư ậ ề

ả ộ ộ ứ ứ ắ

ố ợ ẻ

ặ ạ đ ng, nh keo v t, đ ư ệ ả ọ ặ ự ộ ộ

hay là m t đôi câu, m t cách máy móc t ị ộ ở

ệ ớ ườ

ế ẻ

ế ng, n u sau đó, tr em càng ngày càng c ọ ắ ứ ệ

» nh v y, khi tìm cách hóa gi ả i Vì lý do « siêu ý đ nh và siêu chú ý ị i, cho m t tri u ch ng, chúng ta vô tình t o ra đi u ki n thu n l ệ ạ m t tri u ch ng phó s n khác xu t hi n và khó kh c ph c h n. Cho ấ ệ ụ ơ i m t đôi i gì, khi tr em su t ngày ph i h c l p đi l p l nên, ích l ộ ể t ẹ ộ ừ ằ r i sau đó tr nên b đ ng và ù lì hoàn toàn trong các tác phong h ng ồ ng gia i l n thu c môi tr ngày, xuyên qua m i quan h v i ng ộ ườ ớ ọ ộ i gì, khi chúng ta tìm cách c ch ho c tr ng ph t m t đình ? Ích l ạ ặ ứ ợ ố hành vi kỳ d và l th ạ ườ ị th trong m t n p s ng bít kín và c t đ t m i quan h xã h i v i ộ ớ ủ ộ ế ố m i ng ọ ườ ? i

ổ ủ

t trình ẩ ế

ữ ằ ấ ả ộ

ư ạ ẻ

ầ ». M t lo t bài chia s khác s t ệ ế ạ

ươ

ộ ộ

Trong khuôn kh c a bài chia s n y, nh m b túc nh ng gì còn ẻ ầ ổ ữ c xu t b n, tôi s l n l thi u sót, trong 2 tác ph m đã đ ượ ẽ ầ ượ bày nh ng nét đ c tr ng, thu c m i H i Ch ng c a « ủ T Kự ỷ ứ ặ ỗ ộ t V ng C u ề ữ bàn v nh ng ồ ẽ ừ ừ ộ t y u, khi chúng ta xây d ng nh ng k ho ch tác đi u ki n thi ự ữ ế ế ề ng trình can thi p s m. M t cách đ c đ ng, trong nh ng ch ặ ệ ớ ữ ộ ở Ử C A t, tôi s nh n m nh th th c can thi p và tác đ ng bi ệ ể ứ ạ ấ ẽ ệ VÀO.

ố ạ

ự ỷ

4.- R i lo n T K Chính Qui và Đ c Hi u (Autistic Disorder)

T Kự ỷ » (Autism) đã đ

ượ ầ ầ

i Th y Sĩ (1857-1939) s d ng l n đ u tiên, đ mô t ử ụ ệ c Bác Sĩ Eugen BLEULER, ả ệ tri u ể ệ ơ t n i ụ ỗ ậ ấ ủ ầ

Danh x ng «ư ng ch ng n i b t nh t c a ch ng b nh Tâm Th n Phân Li ứ i l n (Schizophrenia). ng ườ ứ ườ ớ

ườ

i danh x ng n y, đ mô t ầ ể ứ

ư ơ ẻ ờ

ổ ế ế ệ ứ ộ ộ

i M g c Áo, đã m n ượ Vào năm 1943, Bác Sĩ Leo KANNER, ng ỹ ố c quan sát và H i Ch ng T K , đ l ự ỷ ượ ạ ả ộ ừ phát hi n n i 11 tr em, gi a 2 đ n 8 tu i, trong su t th i gian t ố ế ữ 1938 đ n 1943 (4). Trong nh ng năm k ti p, nhi u bác sĩ khác đã ữ ứ phát hi n nhi u h i ch ng m i, có liên h ít nhi u v i H i Ch ng ớ T K n i tr em, do Leo Kanner đã khám phá l n đ u tiên. ệ ế ề ệ ự ỷ ơ ẻ ề ầ ớ ầ

7

ả ố ế ạ ớ

ồ ẫ ố ộ

ặ ộ ứ ộ ọ

ị ồ ể ạ ỏ

i. ồ ạ

ạ ừ ữ ứ ặ

ữ ộ ầ ằ

ứ ị ạ ư ậ

t c 5 H i Ch ng i v i nhau t M u s chung, kh dĩ n i k t l ứ ấ ả ộ c g i là thu c T K C u V ng, bao g m 3 lo i tri u ch ng đ ượ ọ ứ ệ ạ ồ ự ỷ ầ ệ ». N u m t trong ba thi u v ng, không « Chính Qui và Đ c Hi u ắ ế ế ự c xác đ nh m t cách khách quan và khoa h c, H i Ch ng T đ ượ ẽ K C u V ng , còn mang tên là R i Lo n Phát tri n Lan T a, s ố ỷ ầ không có lý do t n t Nh ng d u hi u khác còn l i, ngo i tr 3 Tri u Ch ng Đ c Hi u ệ ệ ấ ệ ạ và Chính Qui, ch t o nên nh ng nét khác bi ứ t gi a 5 H i Ch ng ệ ỉ ạ ộ ữ ph thu c n y, chúng ta v i nhau. Nh m xác đ nh nh ng y u t ế ố ụ ữ ị ớ c n kh o sát và khám phá th i đi m xu t hi n, m c đ tr m ứ ộ ầ ầ ấ ể ờ ẹ ủ tr ng, cũng nh vai trò nh n th c b h n ch và quá thu h p c a ọ các giác quan khác nhau, có m t trong các R i Lo n n y. ệ ế ố ầ ạ ặ

ệ ứ ứ ấ : Nh ng r i lo n trong quan h t ữ ạ ố

ườ

i l n và các tr em cùng l a tu i. Tri u Ch ng th nh t gi a tr em và các thành viên khác thu c môi tr ữ h i, g m có nh ng ng ộ ườ ớ ng tác ệ ươ ng gia đình và xã ứ ẻ ồ ộ ẻ ữ ổ

• Các em thu h p hay là đóng kín mình, trong vũ tr hoàn toàn ụ

ẹ c a mình, riêng t ư ủ

ộ ệ ắ

ặ ớ ẻ

ậ ẹ ườ i hai chi u, v i ng ề ổ

ứ ị

ư : « cúc cù, tr n tìmố

ậ ậ ượ

ả ườ ể ố ơ ơ i khác không đ ư

ả c nhìn nh n và đón nh n nh m t ch ẻ ề ệ

ng ngày. Trái l ụ

ạ ng ti n, đ ệ ươ

ẹ ẫ

ộ , v i nh ng tr em ữ ọ ẻ

ụ ể ạ ộ ụ ả

ữ ẫ ạ i đ i di n. • Các em không tìm cách t o quan h g n bó, hay là tác đ ng qua ạ l i l n chung quanh, ho c v i tr em khác ớ ạ ườ ớ ặ ớ cùng l a tu i. Th m chí v i ng i m sinh ra mình, ho c v i ớ anh ch em sinh đôi, các em cũng không tham gia ho c kh i ở ặ đ ng các trò ch i đ n gi n nh »… ộ ủ Ng ư ộ th gi ng nh mình, có kh năng chia s ni m vui và n i bu n, ồ ỗ ờ ố cùng bao nhiêu kinh nghi m và c m nghi m, trong đ i s ng ệ ả c đ i x nh là m t d ng c i, h ch đ th ộ ụ ườ ọ ỉ ượ ố ử ư ụ c các em dùng, đ thâu đ t m t m c ho c ph ộ ể ượ ặ ạ c u ng đích. Ví d tr em ch c m tay m , d n m đi l y n ấ ướ ố ỉ ầ ẹ ụ ẻ i nói hay c ch , đ di n t cho mình, thay vì dùng l nhu c u và ầ ử ỉ ể ễ ả ờ ầ nguy n v ng. S ki n n y có th đ c ch p nh n m t ph n ậ ấ ầ ự ệ ể ượ t nói. Trong th c t nào, khi tr em không bi ẻ ự ế ớ ế có kh năng nói, phát âm và đ c ch …ngôn ng v n không ữ ọ ễ ả ý i, di n t ph i là m t d ng c đ t o quan h trao đ i qua l ổ ệ đ nh c a mình và tìm hi u nhu c u c a ng ệ ườ ố ầ ủ ể ị ủ

8

ộ ọ t kê m t s d u hi u quan tr ng ệ ệ ọ

ộ ố ấ i nhìn tr c di n m t nhìn m t, ắ ệ

• M t cách v n g n, tôi xin li ắ khác như : - không có l ệ

ố t ng ự và quen, m c dù tu i đ i đã i l ườ ạ ắ ổ ờ ặ

i v i ng ế t m m c ỉ ườ ớ ườ i

ư

c b n bè, đ làm nh , làm ướ ạ ư ể

- không phân bi v t quá m t năm, ộ ượ - chung quanh 3-4 tháng, không bi thân, nh bà m c a mình, ẹ ủ - không tìm cách b t ch ắ gi ng, làm v i… ớ ố

c li t kê, b n đ ng tác ố ệ ộ

ậ ả

ừ ượ ộ i v i ng ọ ấ ơ ả ườ ớ ườ

ố ớ ấ ả ọ ừ

ả ắ ầ ượ ạ ọ ầ

Chính vì nh ng lý do v a đ Nh n và T ch i quan h gi a ng ố ệ ữ r t khó h c và khó làm, đ i v i t t c m i ng ấ ọ m t ai. Cho nên 4 bài h c n y ph i b t đ u đ ộ khi v a l tr em, T K hay Không T K , t ẻ « Xin, Cho, ữ ừ ố », m t cách thanh th n, hài hòa, trong lãnh v c ự ư i, là b n bài h c r t c b n, nh ng i, không tr sót ườ ỗ c d y, v i m i ớ t lòng m . ẹ ự ỷ ừ ừ ọ ự ỷ

: Nh ng r i lo n trong lãnh v c di n t ệ ứ ễ ả ữ ự ố

Tri u ch ng th hai ứ và thông đ t s thích, ý đ nh và nhu c u c a mình. ị ạ ở ạ ầ ủ

, đ c nhi u ch ừ ọ ề ả

• M c dù có kh năng phát âm, l p l ặ ặ ạ ho c nhi u câu, tr em không bi ế ề ặ v i m t ng ộ ớ

ữ t trao đ i, chuy n trò qua l i các t ổ ệ ạ i

ng hay l n l n hai đ i danh t ngôi ẻ i th hai, ứ ườ • Khi phát bi u, tr em th ẻ ể ườ ẫ ộ ạ ừ

th nh t và ngôi th hai, tôi và m y… ứ

• L p l ư ộ ậ

ữ ậ ắ

ứ ấ ầ i nh m t chi c máy phát âm, th m chí nh ng câu khá ặ ạ ẻ ờ i t c kh c, sau khi ghi nh n, hay là sau ả ộ

b , nh trong các trò ế dài. Tr em ho c l p l ặ ặ ạ ứ m t th i gian cách kho ng, ả ả ộ ư ặ

• Không có kh năng hình dung ho c gi ờ

ơ ấ

hình t ử ệ ngượ », nh v y tay chào ư ẫ

• Không dùng ngôn ng có l

ch i n u ăn và m i nhau ăn… • Không dùng nh ng c đi u « ữ t, lúc ra đi, t m bi ạ ệ

ể ể ả ờ ạ ị

i nh c đi u, nét i, hay là không l ư ử ệ ờ m t… đ di n t i khác v ý đ nh , thông đ t, trao đ i v i ng ề ườ ặ c a mình, hay là tìm hi u nhu c u c a k khác. ể ủ ổ ớ ầ ủ ẻ

9

• Không nhìn theo h

ướ

t đ ng t ỉ ộ ậ ng ngón tay, khi m đ a tay ch m t v t ẹ ư ỉ ộ ồ xa đ a tay ch m t đ ư ế ứ ừ

d ng. Tr em cũng không bi ụ ẻ ch i mong mu n. ố ơ

ị ầ ữ ệ ươ ạ ổ ộ

• Nói cách chung, ngôn ng , m c dù có m t, không ph i là m t ộ ặ ặ ng ti n nh m t o ra nh p c u trao đ i, n i d ng c , m t ph ố ằ ụ ụ k t và đ ng c m v i k khác. ớ ẻ ả ồ ế

ứ : Nh ng r i lo n trong th th c ti p c n các ữ ố

ể ứ ế ậ ng ngày. Tri u ch ng th ba ứ ệ s v t và các s c , có m t trong cu c s ng th ự ậ ạ ộ ố ự ố ườ ặ

ọ ệ

ữ ộ ố i, trong cu c s ng ứ ượ ầ ễ

• Thay vì ti p c n t ng đ ch i, theo ch c năng t

Nh m minh h a tri u ch ng n y, tôi b t đ u nêu lên nh ng s ki n ự ệ ằ c di n đi di n l c th và khách quan, đ ụ ể ng ngày c a tr em có nguy c T K th ườ ắ ầ ễ ạ ơ ự ỷ : ủ ẻ

ự ồ ơ

ứ ể ẽ i đ ng tr c… ạ ẩ ớ ằ ế ậ ừ ụ ư ư

ướ ữ

ớ ể ẻ ộ

ừ ẻ ả ạ

ớ công ẻ

ữ ắ

ạ ở » nh ng đ v t và đ ch i c a mình. ườ ấ i c t ẻ

ủ nhiên c a mình, ví d nh ngòi bút chì dùng đ v , trái banh dùng đ ném ể ra xa hay là đ a chân đ y m nh t ỉ tr em ch ẻ ồ ơ ủ x p thành hàng v i nhau, k sát nhau, nh ng đ ch i c a ề ế mình. Tr em có th làm nh v y, m t cách say mê su t ngày. ư ậ ố ộ i, đi quanh đó đây hay là làm m t Tho ng ho t, tr em d ng l ạ i tr lui v i « đ ng tác khác… Nh ng sau đó, tr em l ư ộ trình s p x p thành hàng ồ ơ ủ ồ ậ ế Tr em s bùng n , la hét, t c gi n, b c b i, khi có ng ứ ổ l y đi, d i ch , hay là thay đ i th t ổ ấ ự ộ ậ . ứ ự ẽ ờ ỗ

ẻ ươ ng ữ

• Tr em cũng kh kh ứ ự

c báo tr ư ư bám sát, bám ch t vào nh ng ch ặ ch c, ỏ ổ

c hay ượ ẩ

ổ ứ trong các sinh ho tạ ượ ậ ấ ả c chu n b , trong các n n p và qui lu t b t di b t d ch ọ ướ ấ ị ầ ị ơ ẻ ẽ ạ ơ

ủ ả ứ ổ ộ ữ ố ố ộ

, nghi th c, cách t trình, th t ứ h ng ngày. M t vài thay đ i nho nh không đ ộ ằ là đ ề ế y, s t o nên n i tr em, nh ng c n kh ng ho ng tr m tr ng, ữ ấ nh ng cu c bùng n r n ràng, nh ng ph n ng ch ng đ i gay ữ g t.ắ

10

• Hình dung m t c nh t

ắ ộ ả ặ ở

ng s p xãy ra ho c đang có m t ặ ượ ữ ộ ơ

ộ ứ

ạ ấ ượ

t c nh ng sinh ho t y hoàn toàn v ế ủ bả ộ, hay là tìm hi u ể ý ngượ c a m t b c tranh, m t câu ộ t ra ngoài ơ ự t c a m t tr em có nguy c T ộ ẻ ể

m t n i khác, thao tác nh ng trò ch i ơ gi ừ ượ và hình t ng nghĩa tr u t ủ chuy n… t ấ ả ữ ệ kh năng ti p thu và hi u bi ế ả K .ỷ

ạ ự ệ ấ ỉ ố

ệ ạ ẹ ặ

: Tr em có H i ộ ẻ đây và i, ệ ạ ở i, hay là nh ng gì s p ắ ữ ng lai g n và xa, đ i v i các em, là nh ng gì không ố ớ ữ ầ

T t c ba lo i s ki n y cho chúng ta th y rõ ấ ả Ch ng T K ch s ng h n h p trong giây phút hi n t ự ỷ ạ ứ bây gi . Nh ng gì không có m t trong hi n t ữ ờ xãy ra trong t hi n h u, là s không. ươ ố ệ ữ

ặ ớ ọ ả

ị ồ ả

ị ầ ủ ọ ở ừ ữ

ể ể Ọ ầ ữ ư ậ ọ Ệ ộ ờ Ấ

Ậ ủ ư ẻ ọ Ả Ậ

Cho nên, đ t mình vào v trí c a k khác, đ ng c m v i h , tìm ủ ẻ hi u ý đ nh và nhu c u c a h , là nh ng kh năng mà các em không nh ng giây th H C và T P LUY N. S dĩ nh v y, vì các em t ấ phút đ u tiên c a cu c đ i, đã không h c TH Y nh k khác th y, ư ẻ h c NGHE nh k khác nghe, h c C M XÚC và TI P C N v i ớ Ế ọ LÀN DA, nh k khác, v i k khác và nh k khác. ớ ẻ ư ẻ ờ ẻ

ơ ơ ắ ọ

Ử ắ

Nói cách khác m t cách đ n s và v n g n, không h c s d ng ọ ử ụ ộ ể C A VÀO làm b ng m t, tai và làn da, làm sao chúng ta có th đi ằ vào N i Tâm và phát huy N i Tâm ? ộ ộ

C a Vào, t ư ầ ủ

ề ị

ấ ệ ở ử ọ ẹ ứ ủ ế ắ

ừ ừ có ế ờ

Trong lăng kính y, Can Thi p S m, nh sau này tôi s nh n m nh, ấ ẽ ệ ớ nh ng ngày đ u tiên c a cu c đ i. Ph i là can thi p ả ừ ữ ộ ờ chăng đó là bài h c mà thú v t đang đ ngh cho loài ng ườ : Ch ngẳ i ậ h n con mèo m , t c kh c sau khi sinh con, đã li m da c a con, ạ li m m t c a con, li m tai c a con…Nh đó, con mèo con t t ế ủ kh năng th y, nghe và c m xúc, gi ng nh con mèo m (4). ả ắ ủ ấ ư ẹ ả ố

5.- H i Ch ng hay là R i Lo n ASPERGER (Asperger’s ộ Disorder)

11

ộ ứ

ừ ẻ ộ ồ

ượ ệ

c nói t i tr ớ ướ ấ ữ ặ ữ ệ ẻ ệ

ệ H i Ch ng Asperger do chính Bác sĩ Hans ASPERGER phát hi n vào năm 1944, khi quan sát m t nhóm g m có 4 tr em t 6 đ n 11 ế tu i.ổ c đây, trong Ngoài 3 tri u ch ng đ c hi u, nh đã đ ư R i Lo n T K , nh ng tr em n y có thêm nh ng d u hi u riêng ầ bi ứ ự ỷ : ạ t sau đây ố ệ

• G n nh m i tr em mang H i Ch ng Asperger đ u bi

t nói. ứ

ề ọ ạ ầ

ẻ ầ ố ộ c phát hi n r t s m, khi tr ệ ấ ớ

ộ ấ

ế ộ ư ọ ẻ S ng gi a các tr em khác, các em lo i n y cũng h c nói. ẻ ữ • H i Ch ng T K đ c hi u đ ệ ượ ự ỷ ặ ứ ơ ổ ệ ả đ u tiên, sau ngày sinh. Trái l ầ ữ

ầ ễ ầ ứ ệ

ự ỷ ặ

ẻ ẻ ậ

em lên 2-3 tu i hay là s m h n. Ngày nay, các nhà chuyên môn ệ v lo i tr em n y, đã có kh năng phát hi n m t vài d u hi u ề ạ ẻ i báo đ ng, vào nh ng tu n l ạ ộ v i nh ng tr em mang H i Ch ng Asperger, công vi c phát ộ ẻ ữ ớ hi n ch có th b t đ u, sau khi tr em lên 2 tu i. Trong r t ấ ổ ể ắ ầ ỉ ệ ẻ ng h p, k t qu ch đ nhi u tr ứ c xác đ nh m t cách d t ề ộ ả ỉ ượ ế ợ ườ đi m và rõ ràng, gi a 7 và 8 tu i. ổ ể ứ ộ ố ớ ệ ể ộ ệ ệ ỉ ố ủ ườ

ệ t là IQ - th ứ t t ế ắ ộ ớ ẻ ạ

• M t s l n tr em mang H i Ch ng T K đ c hi u cũng ộ thu c di n tr em ch m phát tri n trí tu . Ch s c a Th ng s Trí tu - Intellectual quotient, vi ố 50-60. Trái l minh thu c lo i trung bình và trên trung bình. IQ c a m t vài tr em v

ủ ộ

t ch s 120-130. ươ ng ở ướ i d i, v i tr em mang H i Ch ng Asperger, trí thông ạ ỉ ố ộ ượ ẻ

có m t ý ni m v IQ, tôi xin nêu ra ph ộ ả ệ ề ộ ươ ng

Nh m giúp đ c gi ằ trình :

Tu i th c s (b ng tháng) ổ ự ự ằ - IQ = ------------------------------ x (nhân) 100 Tu i Thông Minh

c đo l

ng b ng nh ng b n l

ng giá hay là

ượ

ườ

ả ượ

- Tu i Thông Minh đ nh ng tr c nghi m Tâm lý. ắ

ự ự

- Tu i Th c s = Ngày làm tr c nghi m – (tr ) ngày sinh ra (tính b ng ằ ổ tháng)

ạ i 25

- Nh ng lo i phát tri n trí tu ệ : : lo i ch m n ng, IQ d ặ ậ

ướ

12

: lo i ch m v a, ậ : lo i ch m nh , ẹ ậ : lo i trung bình,

ừ ừ ừ ừ

IQ t 25 đ n 50 ạ ế IQ t 50 đ n 70 ạ ế IQ t 70 đ n 100 ạ ế IQ t 100 đ n 125: lo i trên trung bình, ạ ế IQ trên 125: lo i xu t s c ấ ắ • V i R i Lo n Asperger, tr em v n có ngôn ng

ẫ ẻ ớ ố ữ và có khả

ẻ ậ ủ

ạ ầ ế ữ ứ ườ ể

ể ữ ể

ổ ớ ọ ộ ả

ề ạ ạ

• Xét v s l

ệ ề

ề ố ượ ứ ộ

ạ ộ năng trao đ i, ti p xúc. Tuy nhiên lý lu n c a các tr em thu c ổ ẻ lo i n y có nh ng hình th c r m rà, vòng vo và khó hi u. Tr em có th dùng ngôn ng , đ trao đ i v i ng i khác, xuyên ườ i, tr em không có qua nh ng hình th c đ n s , v n g n. Trái l ẻ ạ ứ ơ ơ ắ kh năng ch đ ng và đi u đ ng m t cách thích h p, nh ng ữ ợ ủ ộ ề ộ i, v i nhi u công đo n ti n t quan h tác đ ng qua l i và đòi ế ớ ớ ộ h i nhi u lý lu n sáng t o… ạ ậ ỏ ng, trong 4 tr em mang H i Ch ng Asperger, ẻ trung bình có 3 trai và 1 gái.

6.- R i L an RETT

ố ọ

ể ộ

i Áo, có tên là Andreas RETT, và ít i Th y đi n có tên là Bengt HAGBERG, ệ , nh ng tri u ườ ẻ ữ ộ ữ ữ

Vào năm 1960, m t bác sĩ, ng ườ lâu sau đó, m t bác sĩ ng ụ đã phát hi n, n i nh ng tr em thu c phái n mà thôi ơ : ch ng nh sau ệ ư ứ

ộ ậ ế ữ

ị ẹ ố ợ ắ ứ ẻ

ữ ầ ầ

• Thi u ph i h p và hòa nh p, trong nh ng v n đ ng và c đ ng, ử ộ tay chân co qu p, cong qu o, cho nên tr em khi đi đ ng, di chuy n, d té ngã, v p váp, m t quân bình. ễ ấ ấ • Trí thông minh h n h p, ẹ • Ngôn ng nghèo nàn và thoái hóa d n d n, • T 0 đ n 6 tháng đ u tiên, tr em phát tri n bình th ầ ể ứ

t ng. Sau ẻ ố ợ xu t hi n, trong v n đ ph i h p ư ừ ấ ườ ề ế ộ ệ ệ ấ

đó, m t vài tri u ch ng t tay chân.

• Lên t ạ ủ ữ ầ

Trung i l a tu i 48 tháng, nh ng r i lo n c a H Th n Kinh ố ớ ứ ng tr nên rõ ràng và càng ngày càng tr m tr ng. Ươ ổ ở ệ ầ ọ

13

ự ệ

ị ệ ế ữ ề

ạ ố

ứ Trong cách xác đ nh và phát hi n, vì s có m t c a ba tri u ch ng ặ ủ ệ ữ c b n có liên h đ n nh ng v n đ quan h xã h i, ngôn ng ộ ệ ấ ơ ả c x p l ai vào trong thông đ t và hành vi, R i Lo n RETT đ ượ ế ọ H i Ch ng R i Lo n Phát Tri n Lan T a. ỏ ạ ạ ứ ể ố ộ

7.- R i Lo n Thoái Hóa thu c th i th u (CDD)

ơ ấ

ệ ậ ấ ơ

• Khác v i R i Lo n RETT,

ờ ứ

• Xét v m t th i gian, H i Ch ng CDD xu t hi n ch m h n, so ứ ộ v i hai H i Ch ng T K Đ c Hi u và RETT. ự ỷ ặ ớ ộ ơ ẻ ệ ứ ệ ạ ấ

ữ • H i Ch ng n y xu t hi n v i t ầ em thu c c 2 phái nam và n , sau 8-9 tu i. ệ H i Ch ng CDD xu t hi n n i tr ổ r t nh : 1trên ỏ l ớ ỷ ệ ấ t ng s 100 ố ổ ề ặ ộ ớ ố ộ ả ứ ấ ộ

000 tr em. ẻ

• Tr

ả ệ ứ ứ

ứ ẻ ư ướ • Tr em, sau khi m c h i ch ng n y, có c 3 tri u ch ng, gi ng ố ặ ầ ầ ệ c khi m c h i ch ng n y, tr em đã phát tri n m t cách ẻ ắ ộ nh trong H i Ch ng PDD đ c hi u. ộ ứ ắ ộ

ng, th m chí trong lãnh v c v n đ ng. Trái ậ

ộ ể ự ậ ữ ộ ộ ố ẻ

ệ ỏ

ậ ộ

ớ ị

• V i 2 H i Ch ng RETT và CDD, vì ủ

ng thoái hóa c a Não B , trong nh ng đi u ki n hi n t ộ

ng h p nào đ hoàn toàn bình th ườ ạ i trong H i Ch ng RETT, các tr em đã có nh ng r i lo n l ứ ạ ớ nho nh trên bình di n ph i h p tay chân và các giác quan v i ố ợ nhau, khi v n đ ng và di chuy n. Chính y u t ầ quan tr ng n y, ể ế ố ọ t gi a RETT và CDD. s khác bi cùng v i phái tính, xác đ nh ệ ữ ự nguyên nhân là nh ng hi n ệ ữ ứ i ệ ạ ệ ữ c ph c h i, sau ụ ồ

ớ t ượ c a y khoa, ch a có m t tr ợ ủ khi các h i ch ng đã xu t hi n và đ ề ượ c phát hi n. ộ ườ ệ ư ứ ượ ệ ấ ộ

8.- R i Lo n Phát Tri n Lan T a: Không Đ c Hi u ệ ạ ố (PDD: NOS)

Trên đây, khi bàn đ n H i Ch ng T K hay là R i L an Phát ứ ế ộ

ự ỷ ấ

• Khi tr em ch a lên 7 tu i,

ể • Khi t Tri n Lan T a (PDD), tôi đã nh n m nh lui t ạ t c tri u ch ng chính qui ch a đ , m t cách ố ọ i: ớ c h i t ỏ ấ ả ệ ư ượ ộ ụ ứ ộ

đ y đ , chính xác và khách quan, ầ ủ ẻ ư ổ

14

• Cũng nh khi chúng ta đang còn áp d ng Ch

ư ớ ệ ẻ ộ ươ ấ ng Trình Can ộ ệ

• D u hi u báo đ ng có th ch là hành vi h i lăng xăng, ngôn

Thi p S m, v a khi tr em có m t thoáng d u hi u báo đ ng, ừ chung quanh l a tu i 1 năm, ứ ổ

ể ỉ ơ ộ

ng ch m tr , thi u chú ý, tính tình nhút nhát… ấ ệ ữ ậ ế ể

chúng ta ch dùng l i nói “Nguy C T K ”. Lúc b y gi ấ ờ ỉ ố ơ ự ỷ

ỏ ể ệ ặ

ở ư ấ ạ ệ

ư ầ ả

ệ ậ ứ ộ ợ

Thay vào danh x ng y, DMS-4 đã dùng nhãn hi u PDD: NOS có ệ C m tụ nghĩa là R i Lo n Phát Tri n Lan T a: Không Đ c Hi u. ừ ố ầ “Không Đ c Hi u”, đây có nghĩa là CH A và KHÔNG tr m Ư ặ ủ i nhìn c a tr ng, vì không rõ ràng và chính xác. Tuy nhiên, trong l ố tôi, không ph i vì ch a tr m tr ng mà chúng ta không c n can ầ ọ thi p l p t c và m t cách d ng đ n, thích h p. H n th c, m t que ộ ự ắ ứ ẳ diêm nho nh , n u không đ t, có th gây ra m t đám c d p t ượ ậ ắ ộ ỏ ế cháy, cho c m t khu r ng l n lao. ớ ả ộ ừ

K t Lu n

ế

ố ằ ề ỏ

ọ mu n nêu lên câu h i: Đi u gì có t m m c ứ ậ ầ ố ầ

ệ ế ậ ệ ộ ẻ ả ỉ

Nh m k t lu n, tôi ế ậ ộ quan tr ng b c nh t, mà chúng ta c n nh n di n và đ i di n, m t ấ ậ cách sáng su t, can đ m và nghiêm ch nh, khi ti p c n m t tr em ố có nguy c T K ? ơ ự ỷ

ộ ế ứ ề ủ ấ

ế i chung quanh, b t đ u t ườ

T K là gì, n u H i Ch ng n y không ph i là v n đ c a m t ộ ả ự ỷ ầ ế tr em ĐANG thi u kh năng t o quan h ti p xúc và giao ti p, ệ ế ạ ẻ m , cha và anh ch em v i nh ng ng ị ắ ầ ừ ẹ ữ ớ trong gia đình?

ạ ể ọ ế ư

ọ ạ ộ ệ ữ ớ ộ

ng xây i đang ế ế t y u ữ ố

Th nh ng, đ h c và d y bài h c t o quan h có ch t l ấ ươ d ng và đóng góp, m t cách năng đ ng, v i nh ng ng ườ ự chung s ng, chính chúng ta đang có nh ng hành trang thi nào, trong cu c s ng làm ng i? ộ ố ườ

15

ứ ộ

i gi i văn minh, thu c th i đ i Nghìn Năm Th ế ớ i quy t th nào nh ng v n đ xung đ t đang ế ờ ạ ề ữ ế ấ ộ ả

i ng ườ ế ạ ỹ ộ ứ ạ ấ

ữ ố

i biên gi i M đang lên k ho ch xây c t m t b c v n lý ố ng thành, gi a Mexique và Hoa Kỳ, dài 2 200 cây s và t n ướ ộ ứ ạ ặ ạ ớ ữ i gi a

ườ 200 tri u đô la. ệ ỷ ng thành khác đang có m t, t ườ bao nhiêu năm nay... ừ ồ ậ theo H i giáo đang hô hào tìm cách ám sát Giáo Ch ủ

i Đ i H c Regensburg, ễ ọ ạ ạ ọ

Trong xã h i và th gi ộ Ba, con ng ườ xãy ra đó đây ? Hi n t ệ ạ tr ườ kém c ch ng 1 t ừ M t b c v n lý tr Israel và Palestine, t i A r p Ng Benoit th 16, sau bài di n văn đ c t ứ Đ c…ứ

i kh p đó đây, đang xây lên nh ng b c v n lý ứ ạ ữ ườ

ườ ữ ự

i, đ b c l ề ả i khác…làm sao m t tr em T ị i nh ng nh p ậ ợ ộ ẻ ữ

ể ắ ạ i c a mình? Khi con ng ắ tr ng thành gi a mình v i ng ườ K có kh năng và đi u ki n thu n l ỷ c u b gãy đ , trong cu c đ i làm ng ầ ớ ệ ộ ờ ổ ị ườ ủ

ắ ươ ấ

ng xu t hi n, đi ra cùng v i tôi, n i l ườ ị ồ i nh ng con đ ữ ớ

ữ ố ạ i và trong cõi lòng c a Quê ng, kh n vái nh ng v B Tát hãy can ườ ng ủ ộ ệ ạ ườ

Tôi th p lên m t nén h tr ấ đang b đ t đo n, trong cõi lòng ng ị ứ H ng. ươ

Lausanne ngày 1-10-2006

Bí Chú:

1) NGUY N văn Thành – Tr Em T K - nXB Tôn giáo, Tp

ự ỷ Ễ ẻ

ơ ự ỷ Ễ

HCM, 2006. NGUY N văn Thành – Nguy C T K -UBBA-XH, Tp HCM, 2006.

2) Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders – Fourth Edition, Washington, DC, American Psychiatric Association, 1994.

- Diagnostic Criteria for 299.00 Autistic Disorder, - Diagnostic Criteria for 299.80 Rett’s Disorder,

16

- Diagnostic Criteria for 299.10 Childhood Disintegrative

Disorder,

- Diagnostic Criteria for 299.80 Asperger’s Disorder, - Diagnostic Criteria for 299.80 Pervasive Developmental

Disorder: Not Otherwise Specified (Including Atypical Autism).

3) NGUY N văn Thành – Nh ng Sinh Ho t c a Con Ng

POWERS M.D. – Children with Autism – Woodbine House, 2000 USA.

ạ ủ Ễ ườ i –

4) GRANDIN Temple – L’Interprète des Animaux – Odile Jacob,

ữ www.chungnhanduckito.net

Paris 2006.

Sách Tham Kh o :ả

5) BELHASSEN M. – L’Enfant Autiste – Audibert, Paris 2006. 6) DONVILLE B. – Vaincre L’Autisme – Odile Jacob, Paris 2006. 7) MORAR T. – Ma Victoire sur l’Autisme – Odile Jacob, Paris

2004.

ng h ng can ẻ ế ọ ườ ướ

N.B. Đón đ c bài chia s ti p theo: “Nh ng đ ữ thi p s m, khi m t tr em có nguy c T K ”. ơ ự ỷ ộ ẻ ệ ớ