1
H I CH NG T K
Ộ
Ự Ỷ :
Ứ
H ng đ n m t l
ộ ố
ướ
ế
i nhìn khoa h c và toàn di n
ọ
ệ
Ễ
NGUY N văn Thành
Lausanne, Th y Sĩ ụ
1.-Năm d u hi u c đi n c a H i Ch ng T K
ệ ổ ể ủ
ự ỷ
ứ
ộ
ấ
ệ ượ
Vi
c xu t b n
ấ ả ở
ệ
ế t Nam, vào nh ng năm
ứ ữ
ấ
ầ ượ ị
ưở
ề ộ
0 đ n 7 tu i. Trong 2 cu n sách, đ
ố
2005 và 2006 (1), tôi đã nói đ n 5 tri u ch ng hay là d u hi u chính
ệ
c phát hi n và xác đ nh, m t cách c th và
qui và c đi n, c n đ
ụ ể
ệ
ổ ể
ộ
nghi
ng, nh ng «
khách quan, khi chúng ta c u mang trong tâm t
ữ
ộ
v nấ » v H i ch ng T K đang thành hình và xu t di n, n i m t
ơ
ệ
ấ
tr em, trong kho ng th i gian t
ừ ư
ự ỷ
ờ ứ
ả ẻ ế ổ
: Tr em không có ệ
ạ ớ
- D u hi u th nh t là đ i s ng bít kín
ẻ
i v i nh ng ng
ườ
ữ
ớ
i khác, cùng có
ộ
ng sinh s ng, th m chí v i bà m đã sinh ra ườ ẹ ậ
- D u hi u th hai n m trong lãnh v c ngôn ng
ấ
ờ ố
ứ ấ
nh ng quan h tác đ ng qua l
ữ
ệ
m t trong môi tr
ố
ặ
mình,
ứ
ệ
ắ ấ
ế ừ ữ ẹ
ữ : Ngôn ngữ
nh ng giai đo n bi bô, b p b , hay là
ậ
ừ
ạ ạ ự
ạ
ể ứ ử ụ ữ
ằ
thi u v ng hoàn toàn, t
có nh ng r i l an trong th th c s d ng các lo i đ i danh t
ố ọ
khác nhau nh anh và tôi…
ư
ệ ứ ả ứ ữ
ộ
- D u hi u th ba là nh ng ph n ng «
ấ
v c xúc đ ng, kèm theo nh ng hành vi t
ự
ữ
mình, hay là nh ng tác phong b o đ ng đ i v i k khác,
bùng nổ », trong lãnh
h y, làm h i chính
ạ
ự ủ
ố ớ ẻ ữ ạ ộ
l p đi l p l ứ ố ữ ặ ặ ạ », m tộ
i
- D u hi u th b n là nh ng hành vi «
ơ ồ ộ
ấ
cách t ệ
đ ng, c h m t chi c máy ghi và phát âm,
ế
ự ộ
2
- D u hi u th năm là nh ng s thích kỳ d
ấ ở ữ ứ
ng, nh
th
ư
ạ ườ
c m t, say mê
ắ
ướ ẫ
ữ ệ
ả
ắ ắ
ắ
ữ ớ
ộ ẻ
ẻ
ệ
ặ v i nh ng hi n ng nh sùi b t mép, m t ý th c, ti u ti n trong qu n và ẹ
ứ ệ ể ấ ầ
ị, l
nhún nh y, quay tròn, đ a 5 ngón tay ve v y tr
ư
nhìn ng m nh ng h t b i, nh ng tia n ng xuyên qua m t k
ạ ụ
ữ
h , hay là s p x p đ ch i thành hàng…Thêm vào đó, vài tr
ế
ồ ơ
ở
em có nh ng c n đ ng kinh nh hay n ng,
ơ ộ
ữ
t
ọ
ượ
ư
c n răng vào lu i.
ỡ
ắ
2.- Nh ng tr ng đi m c n nh n m nh
ể
ữ
ọ
ầ
ấ
ạ
t kê và trình bày năm tri u ch ng trên đây, tôi luôn luôn
: M i khi li
ỗ
c tình nh n m nh thêm nh ng tr ng đi m sau đây
ố ệ
ọ ứ
ể ệ
ấ ữ ạ
a) V a khi chúng ta khám phá và xác đ nh m t d u hi u đang
ơ ẻ
ừ ộ ấ ệ ị
ệ ấ
ệ ầ
ằ ả
i h n nh h ệ ớ
ỏ ủ ấ ệ ầ
b) Bao lâu t
thành hình và xu t hi n n i tr em, công vi c c n th c thi t c
ứ
ự
kh c, không trì ho n là
ậ ứ
Can Thi p S m, nh m ch n đ ng
ắ
ho c gi
ớ ạ ả
ặ
nhi u lãnh v c phát tri n khác.
ề ng lan t a c a d u hi u n y, trong
ưở
ể ự
t c 5 d u hi u ch a đ ấ ệ ấ ả
ở c h i t
ư ượ ộ ụ ộ
ẻ m t cách đ y đ ,
ầ ủ
ứ
trong l a
0 đ n 7 năm - thái đ ổ ế ể ưở
ư
ng và phát tri n - t
ừ
ủ
ử ụ ộ
ặ
ệ
ộ
ng ch a hoàn t
ư
ộ
ệ ầ
ườ
ươ
ạ ủ
c đ ngh và c n đ
ị
ượ ề
ổ ầ ượ
ữ ụ
ơ ự ỷ » đ
ữ
ư ữ ụ
khách quan và chính xác, cũng nh khi tr em còn
ộ
tu i tăng tr
« khoa h cọ » c a chúng ta là khiêm cung và dè d t. Chúng ta
H i Ch ng T
không s d ng m t cách v i vàng nhãn hi u «
ự
ứ
t ti n trình
Kỷ », bao lâu h th n kinh trung
ấ ế
iố
ng dây liên l c c a mình. Thay vào đó,
myêlin-hóa các đ
l
c tr nên
nói « có nguy c T K
ở
thông d ng, trong nh ng trao đ i thông tin gi a các bác sĩ và
chuyên viên, cũng nh gi a giáo viên và ph huynh c a h c
ủ ọ
sinh.
ấ ậ
c) Ngoài ra, đ i v i cha m đ n tham v n, nh ng nh n đ nh c a
ủ
ố ớ
chúng ta v nguy c T K n i đ a con c a h , có th gây ra
ề
ặ ả
ng hoang mang, kh c kho i, lo s và m c c m
nhi u n t
ẹ ế
ơ ự ỷ ơ ứ ị
ể
ữ
ủ ọ
ợ ề ấ ượ ắ ả
3
ư ề ị
ế
ụ ể
ữ
d)
ọ
i l
t
i… n u chúng ta không trình bày nh ng tin t c khoa h c
ứ
ữ
ộ ỗ
ng
ờ ướ
đ n s và c th , cũng nh đ ngh thêm
i h
nh ng l
ơ ơ
ữ
trong
d n, hay là nh ng cách làm thu c kh năng và
ở
ả
ẫ
t m ho t đ ng th
ạ ộ
ầ ộ
ng ngày c a h .
ủ ọ ườ
ẳ ộ
ứ
ấ
ọ
ấ
càng ngày càng đ
ạ
ệ
ế
Ươ
thuy t ả ạ
i thích n y, th ng đ ả
ng, còn mang tên là Não B . Ngoài ra, m t s tác gi
ộ
ủ
ế v nh ng quan h l nh nh t, vô c m c a
ệ ạ
ượ ả
ề ữ
ầ
ươ ườ
ộ ổ
ườ ầ
ệ ầ
ộ
ỏ ề Nguyên Nhân c a H i
M t cách đ c bi
t, khi câu h i v
ủ
ệ
ặ
ự ỷ đ
c nêu lên, chúng ta c n kh ng đ nh, m t
Ch ng T K
ộ
ầ
ị
ượ
trong vòng nghiên
cách rõ ràng và d t khoát là v n đ đang
ứ
ở
ề
ượ
c
c u khoa h c. M t trong nh ng y u t
ế ố
ữ
ộ
ứ
đ xu t, trong lãnh v c y khoa, là nh ng r i lo n, tr c tr ,
ở
ắ
ữ
ự
ố
ề
trong ti n trình tăng tr
ng và phát tri n c a H Th n Kinh
ầ
ể ủ
ưở
Trung
ộ ố
đã đ a ra gi
ả
ư
ữ
c nêu lên vào nh ng
cha m . L i gi
ẹ ố
ng m t cách tr m tr ng cho bao
năm 1950, đã gây t n th
ọ
ầ
ng ti p c n v n
nhiêu t ng l p cha me. May thay, đ
ấ
ng h
ế ậ
ướ
ớ
i, trong các công
đ nh v y, d n d n m t hi u năng và tàn l
ụ
ấ
ề ư ậ
ầ
trình nghiên c u ngày nay.
ứ
ằ
ẻ ầ ẽ ầ ượ
trên đ ọ ừ ượ ề
ứ ổ
ở ệ
ữ ả ớ
Nh m phát huy tinh th n và l
i nhìn Khoa H c v a đ
ấ
c đ xu t,
ố
ầ
ổ
i thi u nh ng tin t c b sung, đ i
bài chia s n y s l n l
t gi
ữ
ớ
ườ
ng
m i và có kh năng soi sáng, cho nh ng ai luôn luôn
tìm ki m.ế
ữ
ự ỷ ầ
ố ạ
ồ
3.-Nh ng R i lo n T K C u V ng muôn S c
ắ
(Spectrum Disorders)
ự ỷ ứ ế ế ề ộ
Khi nói đ n H i Ch ng T K , chúng ta c n l u tâm đ n nhi u đ c
ặ
đi m quan tr ng đang có m t v i nhau, cùng m t lúc : ầ ư
ộ ặ ớ ể ọ
- Th nh t, H i Ch ng T K bao g m nhi u tri u ch ng khác
ắ
c nh c
ộ ứ ấ ứ ề
ệ
ng đ
ườ ứ
ượ ứ ệ
nhau. Trên đây, tôi đã li
lui nh c t ự ỷ
ồ
t kê 5 tri u ch ng, th
ệ
i, trong các tác ph m chuyên môn.
ẩ ắ ớ
ứ ộ ộ
- Th hai, T K không ph i là m t H i ch ng đ n thu n và
ầ
i Y Khoa ơ
c gi ứ
duy nh t. Th theo tác ph m DMS-4 (2), đ
ượ ự ỷ
ể ả
ẩ ấ ớ
4
ọ ế ệ ự ỷ ượ ọ
ố ạ ể c g i là
ỏ » (Pervasive Developmental
ể ạ ợ ồ ầ
ư
ấ
ệ
c nhi u bác sĩ chuyên môn phát hi n, ượ ọ
ầ
nhi u th i đi m khác nhau, n i tr em t 0 đ n 8 tu i. Hoa Kỳ ch n làm tài li u qui chi u, T K còn đ
« R i Lo n Phát Tri n Lan T a
ạ ố ạ ầ
Disorders, PDD). Hay là r i lo n nan qu t, r i lo n c u
ố ạ
ộ ố
v ng (spectrum disorders).
Nói cách khác, đó là m t R i
ồ
lo n qu n th hay là h p th , bao g m 5 th lo i khác
ể
ể
ạ
ứ ộ
nhau, tùy theo giai đo n xu t hi n, cũng nh tùy vào m c đ
ạ
tr m tr ng khác nhau, đ
ờ
ở ệ
ề
ơ ẻ ừ ề ể ế ổ
ứ ẩ
c gom góp l ổ ể
- Th ba, cũng trong tác ph m DMS-4, năm tri u ch ng c đi n,
ệ
i thành 3 tri u ệ
ạ ượ
nh tôi đã trình bày trên đây, đ
:
ch ng đ c hi u và chính qui
ệ ặ ứ
ư
ứ
• Tri u ch ng th nh t n m trong lãnh v c Quan H Xã ứ ấ ằ ứ ự ệ
ứ ự ữ ệ
H i,ộ
ệ
ằ
ệ
ả
• Tri u ch ng th hai n m trong lãnh v c Ngôn Ng . Ph i
ng ti n Thông Đ t, có m c đích và ý
ạ
ố ứ
ươ
ả ụ
ờ ắ ễ
chăng đây là ph
nghĩa là Di n T Chính Mình và đ ng th i l ng nghe, tìm
?
hi u quan đi m c a k khác
ể
• Tri u ch ng th ba n m trong lãnh v c Hành vi và S ự ứ ứ ở ủ ẻ
ằ
ể
ệ
Thích.
c g i là T K C u V ng (Spectrum ứ ố ự ỷ ầ ứ ộ
- Th b n, H i Ch ng đ
autism), trong DMS-4, bao g m 5 th lo i khác nhau ồ
: ượ ọ
ồ ể ạ
• R i lo n T K đ c hi u và chính qui (Autistic
ự ỷ ặ
ệ
• R i lo n Asperger, còn đ
ố ạ
Disorder),
ố ạ
ự ỷ ớ
ượ ọ
c g i là T K v i trí
thông minh trên trung bình (Asperger’s Disorder),
• R i lo n Rett (Rett’s Disorder),
• R i lo n thoái hóa t
ố ạ
ố ạ
ộ
ờ
hu c th i th u (Childhood
ơ ấ
Disentegrative Disorder, CDD),
ố ạ
ệ
• R i lo n phát tri n lan t a: Không đ c hi u
ể
ặ
ỏ
(Pervasive Developmental Disorder: Not otherwise
Specified, PDD:NOS).
5
- Th ứ năm, H i ch ng T K là m t lo i R i Lo n,
ộ ứ ạ ở
ộ
ộ ự ỷ
ộ ế ề
vào nhi u
lãnh v c sinh
ự ỏ ừ
ờ ố ủ
ệ ơ ả ư ả
ạ
ạ ầ
ườ
ị ữ ệ
ấ ả ề ậ ạ
các d u hi u c b n, cũng nh khi đ
ể
ạ ơ
ề
i hai chi u ơ ẻ
ề
ưở ng tác đ ng qua l
ộ ồ
ả ạ
ạ ố
giai đo n thu c cùng m t ti n trình lan t a, t
ho t n y sang qua nh ng lãnh v c khác, trong đ i s ng c a con
ự
ữ
ng
ề
i. Do đó, khi mô t
ấ
ngh nh ng th th c can thi p n i tr em, chúng ta không th
ể ứ
t c 5 lo i sinh ho t c
không đ c p, m t cách đ ng đ u, t
ộ
b n khác nhau, nh ng có nh h
ư
ả
trên nhau (3) :
• 1) Lo i sinh ho t th nh t là:
Nh n th c giác quan và Tâm
(Input), ọ ậ ứ ấ
ử ứ
ộ
ư
ổ
ậ
C a Vào c a N i Tâm
ủ
T duy,
: Xúc đ ngộ ,
ữ
ệ ạ
• C 3 sinh ho t
: Ngôn ng trao đ i và giao ti p,
ế
: Quan h tác đ ng qua l
i trong
ộ
(Output).
C a Ra ạ
ộ còn g i là
• 2) Lo i sinh ho t th hai là:
ứ
ạ
• 3) Lo i sinh ho t th ba là
ứ
ạ
• 4) Lo i sinh ho t th b n là
ứ ố
ạ
• 5) Lo i sinh ho t th năm là
ư
ạ
ộ , còn g i là
đ i s ng xã h i ạ
V n Đ ng,
ạ
ạ
ạ
ạ
ờ ố ử ọ
ư
ế, chuy n hóa (Processing) c a N i tâm. ữ
ộ ủ ể
i gi ế
ấ
gi a – T duy, Xúc đ ng và Ngôn ng - thu c
ộ
ả
ộ
ạ ở ữ
v Ti n trình bi n ch
ề ế
ế
i thích bình dân, Processing trong ti ng Anh có
Theo l
ả
ố
nghĩa là “kho n u”, chuy n bi n nh ng v t li u góp nh t t
ặ ừ
ữ
ế
môi tr ể
ng, thành c a ăn nuôi s ng con ng ậ ệ
i.
ườ ườ ủ ố
• Tôi đã đ nh v trí lo i sinh ho t «
i ị ị ộ
t ử ạ », ở
ạ Quan H tác đ ng qua l
ệ
ặ
i C a Vào, Quan H cũng ph i có m t
ệ ả
ộ ả ả
ẩ Nói khác đi, Quan Hệ ứ
ả
ng hay là gi m ạ ả
ườ
ạ ạ
ộ ị ầ ệ ớ ặ ả
ữ ễ ộ
ạ
C a Ra. Tuy nhiên,
ở ạ ử
và đ m nhi m m t vai trò r t quan tr ng, kh dĩ nâng cao
ệ
ọ
ấ
ph m ch t c a Nh n th c Giác Quan.
ấ ủ
ậ
cũng là m t lo i kích thích có kh năng tăng c
ộ
h giá tr c a các lo i kích thích khác. Ch ng h n, khi có
ị ủ
ạ
ẳ
t v i m t v th y, ph i chăng tôi s n
nh ng c m tình đ c bi
ẵ
ả
ữ
sàng thu hóa nh ng bài d y c a v y m t cách d dàng và mau
ạ ủ ị ấ
chóng h nơ ?
ộ ố ư ậ
i nhìn bao quát và toàn di n nh v y, ệ
ả ể
ề
ứ ỉ ậ
ự ủ ế ặ
ữ ầ
Thay vi tri n khai m t l
ể
hay là giáo viên, ch t p trung kh năng chú ý và th
nhi u tác gi
ả
ụ ư
th c tác đ ng vào 1 ho c 2 lãnh v c ch y u mà thôi, ví d nh
ộ
quá đ cao lãnh v c ngôn ng và không đánh giá đúng t m nh ng
ữ
lãnh v c khác nh Xúc đ ng và Giác quan... ề
ự ự
ư ộ
6
ệ ậ ợ ư ậ
ề
ả ộ
ộ ứ
ứ ắ
ố ợ ẻ
ặ ạ
đ ng, nh keo v t, đ
ư ệ
ả ọ ặ
ự ộ ộ
hay là m t đôi câu, m t cách máy móc t
ị ộ ở
ệ ớ ườ
ừ
ế ẻ
ế
ng, n u sau đó, tr em càng ngày càng c
ọ ắ ứ ệ
» nh v y, khi tìm cách hóa gi
ả
i
Vì lý do « siêu ý đ nh và siêu chú ý
ị
i, cho
m t tri u ch ng, chúng ta vô tình t o ra đi u ki n thu n l
ệ
ạ
m t tri u ch ng phó s n khác xu t hi n và khó kh c ph c h n. Cho
ấ
ệ
ụ ơ
i m t đôi
i gì, khi tr em su t ngày ph i h c l p đi l p l
nên, ích l
ộ
ể
t
ẹ
ộ
ừ
ằ
r i sau đó tr nên b đ ng và ù lì hoàn toàn trong các tác phong h ng
ồ
ng gia
i l n thu c môi tr
ngày, xuyên qua m i quan h v i ng
ộ
ườ ớ
ọ
ộ
i gì, khi chúng ta tìm cách c ch ho c tr ng ph t m t
đình ? Ích l
ạ
ặ
ứ
ợ
ố
hành vi kỳ d và l
th
ạ ườ
ị
th trong m t n p s ng bít kín và c t đ t m i quan h xã h i v i
ộ ớ
ủ
ộ ế ố
m i ng
ọ ườ ?
i
ổ ủ
t trình ẩ ế
ữ ằ
ấ ả
ộ
ư
ạ ẻ
ầ ». M t lo t bài chia s khác s t
ệ ế ạ
ươ
ộ
ộ
Trong khuôn kh c a bài chia s n y, nh m b túc nh ng gì còn
ẻ ầ
ổ
ữ
c xu t b n, tôi s l n l
thi u sót, trong 2 tác ph m đã đ
ượ
ẽ ầ ượ
bày nh ng nét đ c tr ng, thu c m i H i Ch ng c a «
ủ T Kự ỷ
ứ
ặ
ỗ
ộ
t
V ng C u
ề ữ
bàn v nh ng
ồ
ẽ ừ ừ
ộ
t y u, khi chúng ta xây d ng nh ng k ho ch tác
đi u ki n thi
ự
ữ
ế ế
ề
ng trình can thi p s m. M t cách đ c
đ ng, trong nh ng ch
ặ
ệ ớ
ữ
ộ
ở Ử
C A
t, tôi s nh n m nh th th c can thi p và tác đ ng
bi
ệ
ể ứ
ạ
ấ
ẽ
ệ
VÀO.
ố ạ
ự ỷ
ệ
ặ
4.- R i lo n T K Chính Qui và Đ c Hi u (Autistic
Disorder)
T Kự ỷ » (Autism) đã đ
ượ
ầ ầ
i Th y Sĩ (1857-1939) s d ng l n đ u tiên, đ mô t
ử ụ
ệ c Bác Sĩ Eugen BLEULER,
ả ệ
tri u
ể
ệ ơ
t n i ụ
ỗ ậ ấ ủ ầ
Danh x ng «ư
ng
ch ng n i b t nh t c a ch ng b nh Tâm Th n Phân Li
ứ
i l n (Schizophrenia).
ng ườ
ứ
ườ ớ
ườ
i danh x ng n y, đ mô t ầ ể ứ
ư
ơ ẻ ờ
ề
ổ
ế ế
ệ ứ ộ ộ
i M g c Áo, đã m n
ượ
Vào năm 1943, Bác Sĩ Leo KANNER, ng
ỹ ố
c quan sát và
H i Ch ng T K , đ
l
ự ỷ ượ
ạ
ả ộ
ừ
phát hi n n i 11 tr em, gi a 2 đ n 8 tu i, trong su t th i gian t
ố
ế
ữ
1938 đ n 1943 (4). Trong nh ng năm k ti p, nhi u bác sĩ khác đã
ữ
ứ
phát hi n nhi u h i ch ng m i, có liên h ít nhi u v i H i Ch ng
ớ
T K n i tr em, do Leo Kanner đã khám phá l n đ u tiên. ệ
ế
ề
ệ
ự ỷ ơ ẻ ề
ầ ớ
ầ
7
ả ố ế ạ ớ
ồ ẫ ố
ộ
ộ
ặ
ộ ứ ộ ọ
ị
ồ ể ạ ỏ
i. ồ ạ
ạ ừ ữ ứ ặ
ữ
ộ ầ ằ
ả
ứ ị ạ ư ậ
t c 5 H i Ch ng
i v i nhau t
M u s chung, kh dĩ n i k t l
ứ
ấ ả
ộ
c g i là
thu c T K C u V ng, bao g m 3 lo i tri u ch ng đ
ượ ọ
ứ
ệ
ạ
ồ
ự ỷ ầ
ệ ». N u m t trong ba thi u v ng, không
« Chính Qui và Đ c Hi u
ắ
ế
ế
ự
c xác đ nh m t cách khách quan và khoa h c, H i Ch ng T
đ
ượ
ẽ
K C u V ng , còn mang tên là R i Lo n Phát tri n Lan T a, s
ố
ỷ ầ
không có lý do t n t
Nh ng d u hi u khác còn l
i, ngo i tr 3 Tri u Ch ng Đ c Hi u
ệ
ệ
ấ
ệ
ạ
và Chính Qui, ch t o nên nh ng nét khác bi
ứ
t gi a 5 H i Ch ng
ệ
ỉ ạ
ộ
ữ
ph thu c n y, chúng ta
v i nhau. Nh m xác đ nh nh ng y u t
ế ố ụ
ữ
ị
ớ
c n kh o sát và khám phá th i đi m xu t hi n, m c đ tr m
ứ ộ ầ
ầ
ấ
ể
ờ
ẹ ủ
tr ng, cũng nh vai trò nh n th c b h n ch và quá thu h p c a
ọ
các giác quan khác nhau, có m t trong các R i Lo n n y. ệ
ế
ố ầ ạ ặ
ệ ứ ứ ấ : Nh ng r i lo n trong quan h t ữ ạ ố
ườ
i l n và các tr em cùng l a tu i. Tri u Ch ng th nh t
gi a tr em và các thành viên khác thu c môi tr
ữ
h i, g m có nh ng ng
ộ ườ ớ ng tác
ệ ươ
ng gia đình và xã
ứ ẻ
ồ ộ
ẻ ữ ổ
• Các em thu h p hay là đóng kín mình, trong vũ tr hoàn toàn ụ
ẹ
c a mình, riêng t ư ủ
ộ ệ ắ
ặ ớ ẻ
ậ ẹ ườ i hai chi u, v i ng
ề
ổ
ứ
ị
•
ư : « cúc cù, tr n tìmố
ậ ậ ượ
ả ườ
ể ố ơ ơ
i khác không đ
ư
ả
c nhìn nh n và đón nh n nh m t ch
ẻ ề
ệ
ng ngày. Trái l ụ
ạ
ng ti n, đ
ệ ươ
ẹ ẫ
ệ
ộ
, v i nh ng tr em
ữ ọ
ẻ
ả
ụ ể ạ ộ ụ ả
ữ ẫ
ạ
i đ i di n. • Các em không tìm cách t o quan h g n bó, hay là tác đ ng qua
ạ
l
i l n chung quanh, ho c v i tr em khác
ớ
ạ
ườ ớ
ặ ớ
cùng l a tu i. Th m chí v i ng
i m sinh ra mình, ho c v i
ớ
anh ch em sinh đôi, các em cũng không tham gia ho c kh i
ở
ặ
đ ng các trò ch i đ n gi n nh
»…
ộ
ủ
Ng
ư ộ
th gi ng nh mình, có kh năng chia s ni m vui và n i bu n,
ồ
ỗ
ờ ố
cùng bao nhiêu kinh nghi m và c m nghi m, trong đ i s ng
ệ
ả
c đ i x nh là m t d ng c
i, h ch đ
th
ộ ụ
ườ
ọ ỉ ượ ố ử ư
ụ
c các em dùng, đ thâu đ t m t m c
ho c ph
ộ
ể
ượ
ặ
ạ
c u ng
đích. Ví d tr em ch c m tay m , d n m đi l y n
ấ ướ ố
ỉ ầ
ẹ
ụ ẻ
i nói hay c ch , đ di n t
cho mình, thay vì dùng l
nhu c u và
ầ
ử ỉ ể ễ ả
ờ
ầ
nguy n v ng. S ki n n y có th đ
c ch p nh n m t ph n
ậ
ấ
ầ
ự ệ
ể ượ
t nói. Trong th c t
nào, khi tr em không bi
ẻ
ự ế ớ
ế
có kh năng nói, phát âm và đ c ch …ngôn ng v n không
ữ
ọ
ễ ả
ý
i, di n t
ph i là m t d ng c đ t o quan h trao đ i qua l
ổ
ệ
đ nh c a mình và tìm hi u nhu c u c a ng
ệ
ườ ố
ầ ủ
ể
ị ủ
8
ộ ọ
t kê m t s d u hi u quan tr ng ệ ệ ọ
ộ ố ấ
i nhìn tr c di n m t nhìn m t,
ắ ệ
• M t cách v n g n, tôi xin li
ắ
khác như : - không có l
ệ
ố
t ng ự
và quen, m c dù tu i đ i đã
i l
ườ ạ ắ
ổ ờ ặ
i v i ng ế t m m c
ỉ ườ ớ ườ
i
ư
c b n bè, đ làm nh , làm ướ ạ ư ể
- không phân bi
v
t quá m t năm,
ộ
ượ
- chung quanh 3-4 tháng, không bi
thân, nh bà m c a mình,
ẹ ủ
- không tìm cách b t ch
ắ
gi ng, làm v i… ớ ố
c li t kê, b n đ ng tác ố ệ ộ
ậ ả
ừ ượ
ộ
i v i ng ọ ấ ơ ả ườ ớ ườ
ố ớ ấ ả ọ ừ
ả ắ ầ ượ ạ ọ ầ
Chính vì nh ng lý do v a đ
Nh n và T ch i
quan h gi a ng
ố
ệ ữ
r t khó h c và khó làm, đ i v i t
t c m i ng
ấ
ọ
m t ai. Cho nên 4 bài h c n y ph i b t đ u đ
ộ
khi v a l
tr em, T K hay Không T K , t
ẻ « Xin, Cho,
ữ
ừ ố », m t cách thanh th n, hài hòa, trong lãnh v c
ự
ư
i, là b n bài h c r t c b n, nh ng
i, không tr sót
ườ
ỗ
c d y, v i m i
ớ
t lòng m .
ẹ ự ỷ ừ ừ ọ ự ỷ
: Nh ng r i lo n trong lãnh v c di n t ệ ứ ễ ả ữ ự ố
Tri u ch ng th hai
ứ
và thông đ t s thích, ý đ nh và nhu c u c a mình.
ị
ạ ở ạ
ầ ủ
, đ c nhi u ch ừ ọ ề ả
• M c dù có kh năng phát âm, l p l
ặ
ặ ạ
ho c nhi u câu, tr em không bi
ế
ề
ặ
v i m t ng
ộ
ớ
ữ
t trao đ i, chuy n trò qua l i các t
ổ ệ ạ
i
ng hay l n l n hai đ i danh t ngôi ẻ
i th hai,
ứ
ườ
• Khi phát bi u, tr em th
ẻ
ể ườ ẫ ộ ạ ừ
th nh t và ngôi th hai, tôi và m y…
ứ
• L p l ư ộ ậ
ữ
ậ ắ
ứ ấ
ầ
i nh m t chi c máy phát âm, th m chí nh ng câu khá
ặ ạ
ẻ
ờ i t c kh c, sau khi ghi nh n, hay là sau
ả ộ
b , nh trong các trò ế
dài. Tr em ho c l p l
ặ ặ ạ ứ
m t th i gian cách kho ng,
ả ả ộ ư ặ
• Không có kh năng hình dung ho c gi
ờ
ơ ấ
hình t ử ệ ngượ », nh v y tay chào
ư ẫ
• Không dùng ngôn ng có l
ch i n u ăn và m i nhau ăn…
• Không dùng nh ng c đi u «
ữ
t, lúc ra đi, t m bi
ạ ệ
ữ
ể ể ả ờ
ạ ị
i nh c đi u, nét
i, hay là không l
ư ử ệ
ờ
m t… đ di n t
i khác v ý đ nh
, thông đ t, trao đ i v i ng
ề
ườ
ặ
c a mình, hay là tìm hi u nhu c u c a k khác.
ể
ủ ổ ớ
ầ ủ ẻ
9
• Không nhìn theo h
ướ
t đ ng t ỉ ộ ậ
ng ngón tay, khi m đ a tay ch m t v t
ẹ ư
ỉ ộ ồ
xa đ a tay ch m t đ
ư ế ứ ừ
d ng. Tr em cũng không bi
ụ
ẻ
ch i mong mu n.
ố
ơ
ả
ị ầ ữ
ệ ươ ạ ổ ộ
• Nói cách chung, ngôn ng , m c dù có m t, không ph i là m t
ộ
ặ
ặ
ng ti n nh m t o ra nh p c u trao đ i, n i
d ng c , m t ph
ố
ằ
ụ
ụ
k t và đ ng c m v i k khác.
ớ ẻ
ả
ồ
ế
ứ : Nh ng r i lo n trong th th c ti p c n các ữ ố
ể ứ ế ậ
ng ngày. Tri u ch ng th ba
ứ
ệ
s v t và các s c , có m t trong cu c s ng th
ự ậ ạ
ộ ố ự ố ườ ặ
ọ ệ
ữ
ộ ố
i, trong cu c s ng ứ
ượ ầ
ễ
• Thay vì ti p c n t ng đ ch i, theo ch c năng t
Nh m minh h a tri u ch ng n y, tôi b t đ u nêu lên nh ng s ki n
ự ệ
ằ
c di n đi di n l
c th và khách quan, đ
ụ ể
ng ngày c a tr em có nguy c T K
th
ườ ắ ầ
ễ ạ
ơ ự ỷ : ủ ẻ
ự ồ ơ
ứ
ể ẽ
i đ ng tr c… ạ ẩ ớ ằ ế ậ ừ
ụ ư
ư
ướ
ữ
ớ
ể ẻ ộ
ừ ẻ ả ạ
ớ công ẻ
ữ ắ
ạ ở
» nh ng đ v t và đ ch i c a mình.
ườ ấ
i c t ẻ
ủ
nhiên c a
mình, ví d nh ngòi bút chì dùng đ v , trái banh dùng đ ném
ể
ra xa hay là đ a chân đ y m nh t
ỉ
tr em ch
ẻ
ồ ơ ủ
x p thành hàng v i nhau, k sát nhau, nh ng đ ch i c a
ề
ế
mình. Tr em có th làm nh v y, m t cách say mê su t ngày.
ư ậ
ố
ộ
i, đi quanh đó đây hay là làm m t
Tho ng ho t, tr em d ng l
ạ
i tr lui v i «
đ ng tác khác… Nh ng sau đó, tr em l
ư
ộ
trình s p x p thành hàng
ồ ơ ủ
ồ ậ
ế
Tr em s bùng n , la hét, t c gi n, b c b i, khi có ng
ứ
ổ
l y đi, d i ch , hay là thay đ i th t
ổ
ấ ự ộ
ậ
.
ứ ự ẽ
ờ ỗ
ẻ ươ
ng ữ
• Tr em cũng kh kh
ứ ự
c báo tr ư ư bám sát, bám ch t vào nh ng ch
ặ
ch c,
ỏ ổ
c hay ượ ẩ
ổ ứ trong các sinh ho tạ
ượ
ậ ấ
ả c chu n b , trong các n n p và qui lu t b t di b t d ch
ọ ướ
ấ ị
ầ ị
ơ ẻ ẽ ạ ơ
ủ
ả ứ ổ ộ ữ ố ố ộ
, nghi th c, cách t
trình, th t
ứ
h ng ngày. M t vài thay đ i nho nh không đ
ộ
ằ
là đ
ề ế
y, s t o nên n i tr em, nh ng c n kh ng ho ng tr m tr ng,
ữ
ấ
nh ng cu c bùng n r n ràng, nh ng ph n ng ch ng đ i gay
ữ
g t.ắ
10
• Hình dung m t c nh t
ắ ộ ả ặ ở
ng s p xãy ra ho c đang có m t
ặ
ượ
ữ ộ ơ
ộ ứ
ạ ấ ượ
t c nh ng sinh ho t y hoàn toàn v
ế ủ bả ộ, hay là tìm hi u ể ý
ngượ c a m t b c tranh, m t câu
ộ
t ra ngoài
ơ ự
t c a m t tr em có nguy c T ộ ẻ ể
m t n i khác, thao tác nh ng trò ch i
ơ gi
ừ ượ và hình t
ng
nghĩa tr u t
ủ
chuy n… t
ấ ả ữ
ệ
kh năng ti p thu và hi u bi
ế
ả
K .ỷ
ấ
ạ ự ệ ấ
ỉ ố
ệ ạ ẹ
ặ
: Tr em có H i
ộ
ẻ
đây và
i,
ệ ạ ở
i, hay là nh ng gì s p
ắ
ữ
ng lai g n và xa, đ i v i các em, là nh ng gì không ố ớ ữ ầ
T t c ba lo i s ki n y cho chúng ta th y rõ
ấ ả
Ch ng T K ch s ng h n h p trong giây phút hi n t
ự ỷ
ạ
ứ
bây gi
. Nh ng gì không có m t trong hi n t
ữ
ờ
xãy ra trong t
hi n h u, là s không. ươ
ố ệ ữ
ặ ớ ọ ả
ị ồ
ả
ị
ầ ủ ọ
ở ừ ữ
ể
ể Ọ
ầ ữ
ư ậ
ọ Ệ
ộ ờ Ấ
Ậ
ủ
ư ẻ ọ Ả Ậ
Cho nên, đ t mình vào v trí c a k khác, đ ng c m v i h , tìm
ủ ẻ
hi u ý đ nh và nhu c u c a h , là nh ng kh năng mà các em không
nh ng giây
th H C và T P LUY N. S dĩ nh v y, vì các em t
ấ
phút đ u tiên c a cu c đ i, đã không h c TH Y nh k khác th y,
ư ẻ
h c NGHE nh k khác nghe, h c C M XÚC và TI P C N v i
ớ
Ế
ọ
LÀN DA, nh k khác, v i k khác và nh k khác. ớ ẻ ư ẻ ờ ẻ
ơ ơ ắ ọ
Ử ắ
Nói cách khác m t cách đ n s và v n g n, không h c s d ng
ọ ử ụ
ộ
ể
C A VÀO làm b ng m t, tai và làn da, làm sao chúng ta có th đi
ằ
vào N i Tâm và phát huy N i Tâm ? ộ ộ
ạ
C a Vào, t ư
ầ ủ
ề ị
ấ
ệ ở ử
ọ
ẹ ứ ủ ế ắ
ừ ừ
có ế ờ
Trong lăng kính y, Can Thi p S m, nh sau này tôi s nh n m nh,
ấ
ẽ
ệ
ớ
nh ng ngày đ u tiên c a cu c đ i. Ph i
là can thi p
ả
ừ ữ
ộ ờ
chăng đó là bài h c mà thú v t đang đ ngh cho loài ng
ườ : Ch ngẳ
i
ậ
h n con mèo m , t c kh c sau khi sinh con, đã li m da c a con,
ạ
li m m t c a con, li m tai c a con…Nh đó, con mèo con t
t
ế
ủ
kh năng th y, nghe và c m xúc, gi ng nh con mèo m (4).
ả ắ ủ
ấ ư ẹ ả ố
ứ
ố
ạ
5.- H i Ch ng hay là R i Lo n ASPERGER (Asperger’s
ộ
Disorder)
11
ộ ứ
ừ ẻ ộ ồ
ượ ệ
c nói t
i tr
ớ ướ
ấ
ữ ặ
ữ ệ
ẻ ệ
ệ
H i Ch ng Asperger do chính Bác sĩ Hans ASPERGER phát hi n
vào năm 1944, khi quan sát m t nhóm g m có 4 tr em t
6 đ n 11
ế
tu i.ổ
c đây, trong
Ngoài 3 tri u ch ng đ c hi u, nh đã đ
ư
R i Lo n T K , nh ng tr em n y có thêm nh ng d u hi u riêng
ầ
bi ứ
ự ỷ
: ạ
t sau đây ố
ệ
• G n nh m i tr em mang H i Ch ng Asperger đ u bi
t nói. ứ
ề
ọ ạ ầ
ẻ ầ
ố
ộ c phát hi n r t s m, khi tr
ệ ấ ớ
ớ
ộ ấ
ế
ộ
ư ọ ẻ
S ng gi a các tr em khác, các em lo i n y cũng h c nói.
ẻ
ữ
• H i Ch ng T K đ c hi u đ
ệ ượ
ự ỷ ặ
ứ
ơ
ổ
ệ
ả
đ u tiên, sau ngày sinh. Trái l ầ
ữ
ầ ễ ầ
ứ ệ
ị
ữ
ự ỷ ặ
ẻ
ẻ ậ
em lên 2-3 tu i hay là s m h n. Ngày nay, các nhà chuyên môn
ệ
v lo i tr em n y, đã có kh năng phát hi n m t vài d u hi u
ề ạ ẻ
i
báo đ ng, vào nh ng tu n l
ạ
ộ
v i nh ng tr em mang H i Ch ng Asperger, công vi c phát
ộ
ẻ
ữ
ớ
hi n ch có th b t đ u, sau khi tr em lên 2 tu i. Trong r t
ấ
ổ
ể ắ ầ
ỉ
ệ
ẻ
ng h p, k t qu ch đ
nhi u tr
ứ
c xác đ nh m t cách d t
ề
ộ
ả ỉ ượ
ế
ợ
ườ
đi m và rõ ràng, gi a 7 và 8 tu i.
ổ
ể
ứ
ộ ố ớ
ệ
ể
ộ
ệ ệ
ỉ ố ủ
ườ
ệ
t là IQ - th
ứ t t
ế ắ
ộ ớ ẻ ạ
• M t s l n tr em mang H i Ch ng T K đ c hi u cũng
ộ
thu c di n tr em ch m phát tri n trí tu . Ch s c a Th
ng
s Trí tu - Intellectual quotient, vi
ố
50-60. Trái l
minh thu c lo i trung bình và trên trung bình. IQ c a m t vài
tr em v
ủ ộ
t ch s 120-130. ươ
ng
ở ướ
i
d
i, v i tr em mang H i Ch ng Asperger, trí thông
ạ
ỉ ố ộ
ượ ẻ
có m t ý ni m v IQ, tôi xin nêu ra ph ộ ả ệ ề ộ ươ
ng
Nh m giúp đ c gi
ằ
trình :
Tu i th c s (b ng tháng)
ổ ự ự ằ
- IQ = ------------------------------ x (nhân) 100
Tu i Thông Minh
ổ
c đo l
ng b ng nh ng b n l
ng giá hay là
ổ
ượ
ườ
ả ượ
ữ
ằ
- Tu i Thông Minh đ
nh ng tr c nghi m Tâm lý.
ắ
ữ
ệ
ự ự
ừ
ệ
ắ
- Tu i Th c s = Ngày làm tr c nghi m – (tr ) ngày sinh ra (tính b ng
ằ
ổ
tháng)
ữ
ể
ạ
i 25
- Nh ng lo i phát tri n trí tu
ệ :
: lo i ch m n ng,
IQ d
ặ
ậ
ướ
ạ
12
ừ
: lo i ch m v a,
ậ
: lo i ch m nh ,
ẹ
ậ
: lo i trung bình,
ừ
ừ
ừ
ừ
ạ
IQ t
25 đ n 50
ạ
ế
IQ t
50 đ n 70
ạ
ế
IQ t
70 đ n 100
ạ
ế
IQ t
100 đ n 125: lo i trên trung bình,
ạ
ế
IQ trên 125: lo i xu t s c
ấ ắ
• V i R i Lo n Asperger, tr em v n có ngôn ng
ẫ ẻ ớ ố ữ và có khả
ẻ ậ ủ
ạ ầ ế
ữ ứ ườ ể
ể ữ ể
ữ
ổ ớ
ọ
ộ ả
ề ạ ạ
• Xét v s l
ệ
ề
ề ố ượ ứ ộ
ạ
ộ
năng trao đ i, ti p xúc.
Tuy nhiên lý lu n c a các tr em thu c
ổ
ẻ
lo i n y có nh ng hình th c r m rà, vòng vo và khó hi u. Tr
em có th dùng ngôn ng , đ trao đ i v i ng
i khác, xuyên
ườ
i, tr em không có
qua nh ng hình th c đ n s , v n g n. Trái l
ẻ
ạ
ứ ơ ơ ắ
kh năng ch đ ng và đi u đ ng m t cách thích h p, nh ng
ữ
ợ
ủ ộ
ề
ộ
i, v i nhi u công đo n ti n t
quan h tác đ ng qua l
i và đòi
ế ớ
ớ
ộ
h i nhi u lý lu n sáng t o…
ạ
ậ
ỏ
ng, trong 4 tr em mang H i Ch ng Asperger,
ẻ
trung bình có 3 trai và 1 gái.
6.- R i L an RETT
ố ọ
ộ
ể ộ
i Áo, có tên là Andreas RETT, và ít
i Th y đi n có tên là Bengt HAGBERG,
ệ
, nh ng tri u ườ
ẻ ữ ộ ữ ữ
Vào năm 1960, m t bác sĩ, ng
ườ
lâu sau đó, m t bác sĩ ng
ụ
đã phát hi n, n i nh ng tr em
thu c phái n mà thôi
ơ
:
ch ng nh sau ệ
ư ứ
ộ ậ ế ữ
ị
ẹ ố ợ
ắ ứ ẻ
ể
ạ
ữ ầ ầ
ừ
• Thi u ph i h p và hòa nh p, trong nh ng v n đ ng và c đ ng,
ử ộ
tay chân co qu p, cong qu o, cho nên tr em khi đi đ ng, di
chuy n, d té ngã, v p váp, m t quân bình.
ễ
ấ
ấ
• Trí thông minh h n h p,
ẹ
• Ngôn ng nghèo nàn và thoái hóa d n d n,
• T 0 đ n 6 tháng đ u tiên, tr em phát tri n bình th
ầ
ể
ứ
t ng. Sau
ẻ
ố ợ
xu t hi n, trong v n đ ph i h p
ư ừ ấ ườ
ề ế
ộ ệ ệ ấ
đó, m t vài tri u ch ng t
tay chân.
• Lên t ạ ủ ữ ầ
Trung i l a tu i 48 tháng, nh ng r i lo n c a H Th n Kinh
ố
ớ ứ
ng tr nên rõ ràng và càng ngày càng tr m tr ng.
Ươ ổ
ở ệ
ầ ọ
13
ự ệ
ị
ệ ế ữ ề
ạ ố
ứ
Trong cách xác đ nh và phát hi n, vì s có m t c a ba tri u ch ng
ặ ủ
ệ
ữ
c b n có liên h đ n nh ng v n đ quan h xã h i, ngôn ng
ộ
ệ
ấ
ơ ả
c x p l ai vào trong
thông đ t và hành vi, R i Lo n RETT đ
ượ ế ọ
H i Ch ng R i Lo n Phát Tri n Lan T a.
ỏ
ạ ạ
ứ ể ố ộ
7.- R i Lo n Thoái Hóa thu c th i th u (CDD)
ơ ấ
ố
ộ
ờ
ạ
ệ ậ ấ ơ
• Khác v i R i Lo n RETT,
ờ
ứ
• Xét v m t th i gian, H i Ch ng CDD xu t hi n ch m h n, so
ứ
ộ
v i hai H i Ch ng T K Đ c Hi u và RETT.
ự ỷ ặ
ớ
ộ ơ ẻ ệ
ứ ệ ạ ấ
ữ
• H i Ch ng n y xu t hi n v i t
ầ em thu c c 2 phái nam và n , sau 8-9 tu i.
ệ H i Ch ng CDD xu t hi n n i tr
ổ
r t nh : 1trên
ỏ l
ớ ỷ ệ ấ t ng s 100
ố
ổ ề ặ
ộ
ớ ố
ộ ả
ứ ấ ộ
000 tr em.
ẻ
• Tr
ả ệ ứ ứ
ứ ẻ
ư
ướ • Tr em, sau khi m c h i ch ng n y, có c 3 tri u ch ng, gi ng
ố
ặ
ầ ầ
ệ
c khi m c h i ch ng n y, tr em đã phát tri n m t cách
ẻ ắ ộ
nh trong H i Ch ng PDD đ c hi u.
ộ
ứ
ắ ộ
ng, th m chí trong lãnh v c v n đ ng. Trái ậ
ộ ể
ự ậ
ữ ộ
ộ
ố ẻ
ệ ỏ
ậ ộ
ớ ị
ộ
• V i 2 H i Ch ng RETT và CDD, vì
ủ
ng thoái hóa c a Não B , trong nh ng đi u ki n hi n t ộ
ng h p nào đ hoàn toàn bình th
ườ
ạ
i trong H i Ch ng RETT, các tr em đã có nh ng r i lo n
l
ứ
ạ
ớ
nho nh trên bình di n ph i h p tay chân và các giác quan v i
ố ợ
nhau, khi v n đ ng và di chuy n. Chính y u t
ầ
quan tr ng n y,
ể
ế ố
ọ
t gi a RETT và CDD.
s khác bi
cùng v i phái tính, xác đ nh
ệ ữ
ự
nguyên nhân là nh ng hi n
ệ
ữ
ứ
i
ệ ạ
ệ
ữ
c ph c h i, sau
ụ ồ
ớ
t
ượ
c a y khoa, ch a có m t tr
ợ
ủ
khi các h i ch ng đã xu t hi n và đ ề
ượ
c phát hi n. ộ ườ
ệ ư
ứ ượ ệ ấ ộ
ỏ
ể
ặ
8.- R i Lo n Phát Tri n Lan T a: Không Đ c Hi u
ệ
ạ
ố
(PDD: NOS)
Trên đây, khi bàn đ n H i Ch ng T K hay là R i L an Phát
ứ ế ộ
ự ỷ
ấ
• Khi tr em ch a lên 7 tu i,
ể
• Khi t Tri n Lan T a (PDD), tôi đã nh n m nh lui t
ạ
t c tri u ch ng chính qui ch a đ , m t cách ố ọ
i:
ớ
c h i t ỏ
ấ ả ệ ư ượ ộ ụ ứ ộ
đ y đ , chính xác và khách quan,
ầ ủ
ẻ ư ổ
14
• Cũng nh khi chúng ta đang còn áp d ng Ch
ụ
ư
ớ ệ ẻ ộ ươ
ấ ng Trình Can
ộ ệ
• D u hi u báo đ ng có th ch là hành vi h i lăng xăng, ngôn
Thi p S m, v a khi tr em có m t thoáng d u hi u báo đ ng,
ừ
chung quanh l a tu i 1 năm,
ứ ổ
ể ỉ ơ ộ
ng ch m tr , thi u chú ý, tính tình nhút nhát… ấ
ệ
ữ ậ ế ể
chúng ta ch dùng l i nói “Nguy C T K ”. Lúc b y gi
ấ ờ ỉ ố ơ ự ỷ
ỏ ể ệ
ặ
ở ư ấ
ạ
ệ
ọ
ư ầ ả
ệ ậ ứ ộ ợ
ể
Thay vào danh x ng y, DMS-4 đã dùng nhãn hi u PDD: NOS có
ệ C m tụ
nghĩa là R i Lo n Phát Tri n Lan T a: Không Đ c Hi u.
ừ
ố
ầ
“Không Đ c Hi u”,
đây có nghĩa là CH A và KHÔNG tr m
Ư
ặ
ủ
i nhìn c a
tr ng, vì không rõ ràng và chính xác. Tuy nhiên, trong l
ố
tôi, không ph i vì ch a tr m tr ng mà chúng ta không c n can
ầ
ọ
thi p l p t c và m t cách d ng đ n, thích h p. H n th c, m t que
ộ
ự
ắ
ứ
ẳ
diêm nho nh , n u không đ
t, có th gây ra m t đám
c d p t
ượ ậ ắ
ộ
ỏ ế
cháy, cho c m t khu r ng l n lao.
ớ
ả ộ ừ
K t Lu n
ậ
ế
ố ằ ề ỏ
ọ mu n nêu lên câu h i: Đi u gì có t m m c
ứ
ậ ầ
ố ầ
ệ
ế ậ ệ
ộ ẻ ả ỉ
Nh m k t lu n, tôi
ế
ậ
ộ
quan tr ng b c nh t, mà chúng ta c n nh n di n và đ i di n, m t
ấ
ậ
cách sáng su t, can đ m và nghiêm ch nh, khi ti p c n m t tr em
ố
có nguy c T K ?
ơ ự ỷ
ộ ế ứ ề ủ ấ
ả
ế
i chung quanh, b t đ u t ườ
T K là gì, n u H i Ch ng n y không ph i là v n đ c a m t
ộ
ả
ự ỷ
ầ
ế
tr em ĐANG thi u kh năng t o quan h ti p xúc và giao ti p,
ệ ế
ạ
ẻ
m , cha và anh ch em
v i nh ng ng
ị
ắ ầ ừ ẹ
ữ
ớ
trong gia đình?
ạ ể ọ ế ư
ọ ạ
ộ ệ
ữ ớ ộ
ng xây
i đang
ế ế
t y u ữ ố
Th nh ng, đ h c và d y bài h c t o quan h có ch t l
ấ ươ
d ng và đóng góp, m t cách năng đ ng, v i nh ng ng
ườ
ự
chung s ng, chính chúng ta đang có nh ng hành trang thi
nào, trong cu c s ng làm ng i? ộ ố ườ
15
ứ ộ
i gi i văn minh, thu c th i đ i Nghìn Năm Th
ế ớ
i quy t th nào nh ng v n đ xung đ t đang
ế ờ ạ
ề ữ ế ấ ộ ả
i ng ườ ế ạ ỹ ộ ứ ạ ấ
ữ ố
i biên gi i M đang lên k ho ch xây c t m t b c v n lý
ố
ng thành, gi a Mexique và Hoa Kỳ, dài 2 200 cây s và t n
ướ
ộ ứ ạ ặ ạ ớ ữ
i gi a
ườ 200 tri u đô la.
ệ
ỷ
ng thành khác đang có m t, t
ườ
bao nhiêu năm nay...
ừ
ồ ậ theo H i giáo đang hô hào tìm cách ám sát Giáo Ch ủ
i Đ i H c Regensburg, ễ ọ ạ ạ ọ
Trong xã h i và th gi
ộ
Ba, con ng
ườ
xãy ra đó đây ?
Hi n t
ệ ạ
tr
ườ
kém
c ch ng 1 t
ừ
M t b c v n lý tr
Israel và Palestine, t
i A r p
Ng
Benoit th 16, sau bài di n văn đ c t
ứ
Đ c…ứ
i kh p đó đây, đang xây lên nh ng b c v n lý ứ ạ ữ ườ
ườ ữ ự
i, đ b c l ề ả i khác…làm sao m t tr em T
ị
i nh ng nh p
ậ ợ ộ ẻ
ữ
ể ắ ạ
i c a mình? Khi con ng
ắ
tr
ng thành gi a mình v i ng
ườ
K có kh năng và đi u ki n thu n l
ỷ
c u b gãy đ , trong cu c đ i làm ng
ầ ớ
ệ
ộ ờ ổ ị ườ ủ
ắ ươ ấ
ng xu t hi n, đi ra cùng v i tôi, n i l ườ ị ồ
i nh ng con đ
ữ ớ
ữ
ố ạ
i và trong cõi lòng c a Quê ng, kh n vái nh ng v B Tát hãy can
ườ
ng
ủ ộ
ệ
ạ ườ
Tôi th p lên m t nén h
tr
ấ
đang b đ t đo n, trong cõi lòng ng
ị ứ
H ng.
ươ
Lausanne ngày 1-10-2006
Bí Chú:
1) NGUY N văn Thành – Tr Em T K - nXB Tôn giáo, Tp
ự ỷ Ễ ẻ
ơ ự ỷ Ễ
HCM, 2006.
NGUY N văn Thành – Nguy C T K -UBBA-XH, Tp HCM,
2006.
2) Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders – Fourth
Edition, Washington, DC, American Psychiatric Association,
1994.
- Diagnostic Criteria for 299.00 Autistic Disorder,
- Diagnostic Criteria for 299.80 Rett’s Disorder,
16
- Diagnostic Criteria for 299.10 Childhood Disintegrative
Disorder,
- Diagnostic Criteria for 299.80 Asperger’s Disorder,
- Diagnostic Criteria for 299.80 Pervasive Developmental
Disorder: Not Otherwise Specified (Including Atypical Autism).
3) NGUY N văn Thành – Nh ng Sinh Ho t c a Con Ng
POWERS M.D. – Children with Autism – Woodbine House,
2000 USA.
ạ ủ Ễ ườ
i –
4) GRANDIN Temple – L’Interprète des Animaux – Odile Jacob,
ữ
www.chungnhanduckito.net
Paris 2006.
Sách Tham Kh o :ả
5) BELHASSEN M. – L’Enfant Autiste – Audibert, Paris 2006.
6) DONVILLE B. – Vaincre L’Autisme – Odile Jacob, Paris 2006.
7) MORAR T. – Ma Victoire sur l’Autisme – Odile Jacob, Paris
2004.
ng h ng can ẻ ế ọ ườ ướ
N.B. Đón đ c bài chia s ti p theo: “Nh ng đ
ữ
thi p s m, khi m t tr em có nguy c T K ”.
ơ ự ỷ ộ ẻ ệ ớ