Hồi quy bội

Mô hình hồi quy 3 biến

=

b

+ b

b

+

E Y (

/

)

X

X

PRF

X X , 2 i

3

i

1

2

2

i

3

3

i

b

=

+ b

b

+

X

X

Y PRM

+   u

i

1

2

2

i

3

i

3

i

i

 b

=

+ b

b

+

X

X

 Y SRF

i

1

2

2

i

3

i 3

 b

=

+ b

b

+

X

Y SRM

+       e

i

1

X 2

i 2

3

3

i

i

2

2

;

min

N ội d ung: tìm

sao cho

  b b b ; 1

2

3

Phương pháp bình phương bé nhất OLS  ie fi

­ cách giải

­ kết qu ả

­ các tính chất

­ các giả thiết cơ bản

­ các giá trị đ ặc trư ng

Lư u ý:

o Giữ a các biến X2, X3 không có hiện tư ợng đ a

cộng tuyến

2

2

(cid:229)

2

 s

=

(tổng qu át là

)

o

(cid:229) (cid:229)

ie 3

n

ie k-

n

3

-

Mô hình hồi quy tổng quát k biến

Mô hình hồi qu y k biến có d ạng như  sau:  + =

+ b

+

b

b

+

E Y (

)

b ...

X

X

PRF

X 3

1

k

2

i

ki

=

b

+ b

+

2 +

b

3 i +

X

X

b ...

X

u

Y PRM

+

i

1

2

2

i

3

i

3

i

k

ki

i

i

n= 1,

{

}

Với m ẫu

W= (X ,X ,...,X ,Y ); 3i

ki

2i

i

 b

=

+ b

b

+

+

+

X

X

b ...

X

 Y SRF

i

1

2

2

i

3

3

i

k

ki

 b

=

+ b

b

+

+

+

X

b ...

X

e

Y SRM

+

X 3

i

ki

1

2

3

k

i

i

i

2 Dạng m a trận củ a m ô hình tổng qu át k biến.

4

Sự phù hợp của hàm hồi quy

Hệ số xác định

Hệ số xác định bội hiệu chỉnh

2

2

= -

R

1 (1

R

)

n n

1 k

2

+

R  có thể nhận giá trị âm

2

+ Khi số biến giải thích củ a m ô hình tăng lên thì

R  tăng chậm hơn so với R2

2

2

- - -

R

1

Tính chất này đ ư ợc d ù ng làm  căn cứ  xem xét việc đ ư a thêm  biến giải thích

vào m ô hình.

5

£

Suy diễn thống kê

n k

(

n k

)

Khoảng tin cậy cho từng hệ số   

< b )

 b

b ( Se

t )

Se

(

= j

(

k 1, )

( a

t ) a

j

j

+ b j

j

< b j

2

2

Khoảng tin cậy đ ối xứ ng, bên p hải, bên trái tư ơng tự  như  trong m ô hình

hồi quy đ ơn.

- - -

)

(

n k

)

Khoảng tin cậy cho hai hệ số  

b

< b

 b

b

+ b

b Se

(

t )

(

)

(

b )

Se

(

( a

t ) a

b i

j

i

j

i

j

i

j

i

b j

< b n k 2

2

- - – - – – – –

Với

i

i

j

j

i

j

6

        b b b b – – – Se ( = ) b V ar ( b V ar ( V ar ( b b 2 Cov ( ) , ) = ) j + ) i

Kiểm định giả thiết thống kê

Với m ứ c ý nghĩa a cho trư ớc

Tiêu chu ẩn kiểm  đ ịnh  Miền bác bỏ H 0

n k

)

0

j

( ta

qsT

Cặp giả thuyết  = b b - H : >

2

* j * j

1

j

b b „ H :

j

n k

)

* j

0

j

( ta

qsT

qs

* j * j

1

j

j

 b b - = b b H : - > = T > b b H :  b Se ( )

n k

)

0

j

( ta

qsT

* j * j

1

j

= b b H : - < - < b b H :

n k

)

i

0

i

( ta

qsT

qs

2

j b

1

i

j

i

j

7

 b b –  b – - - H : a a = j > = T b b – „  H : a b  b – Se ( )

2

Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy

2

= 0

„ 0 H R : 0 H R : 1

2

Tiêu  chuẩn kiểm đ ịnh:

R

1)

=

=

F qs

- -

ESS R SS

k / ( n / (

1) k )

(1

R

k / ( 2 n ) / (

k

)

- - -

qsF

8

> - - 1; n k ) thì bác bỏ H 0 : hàm  hồi quy là phù  hợp F k ( a

Kiểm định thu hẹp hồi quy (Wald ­ Test)

=

b

+ b

+

+

E Y (

/

X

,...,

X

,...,

X

)

b ...

X

Thủ tục:

(nb)

2

k

k m

1

X 2

2

k

k

N ghi ngờ m biến giải thích Xk­m +1 , …, Xk không giải thích cho Y

=

b

+ b

+

+

E Y (

/

X

,...,

X

)

X

b ...

X

(ib)

-

2

1

k m

2

2

k m

k m

H 0 : m ô hình ít biến đ úng

H 1 : m ô hình nhiều biến đ úng

- - -

(

R

) /

m

R

=

F qs

-

2 nb R

2 ib ) / (

n

k

)

(1

2 nb

>

- -

F m n (

;

k

)

thì bác bỏ H 0

a

qsF

Kiểm đ ịnh thu hẹp hồi quy còn d ù ng trong trư ờng hợp m ở rộng hàm

hồi quy.

9

-