
TRƯỜNG ĐHBK TP. HCM
Bộ Môn Toán Ứng Dụng
—–oOo—–
ĐỀ MẪU
Môn thi: PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút
LƯU Ý: Sinh viên phải đọc kỹ những qui định dưới đây:
:
Ghi đầy đủ Họ, Tên, MSSV, tính tham số Mvà làm trực tiếp lên đề thi.
:
Được sử dụng tài liệu, máy tính bỏ túi, không được sử dụng máy tính có lập trình.
:
Không làm tròn kết quả trung gian. Không ghi đáp số ở dạng phân số. Đáp số ghi
vào bài thi phải được làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân.
:
Đề thi gồm 10 câu (2 mặt tờ A4). Mọi thắc mắc, sinh viên ghi trực tiếp lên đề thi.
:
Gọi mvà nlà hai chữ số cuối của mã số sinh viên (mlà chữ số hàng chục, nlà
chữ số hàng đơn vị, 0
¤
m,n
¤
9). Đặt M
m
2n
12
10 . Ví dụ nếu mã số sinh viên
là 91200276, thì m
7,n
6và M
7
2
6
12
10
3.1
:
Sinh viên tự điền vào bảng sau. Nếu không điền, bài thi bị xem là không hợp lệ.
Họ và Tên
MSSV Chữ ký GT1
MChữ ký GT2
Điểm toàn bài
Câu 1. Cho phương trình ex
2x2
cos x
10
0trong khoảng cách ly nghiệm
r
1,2
s
. Sử
dụng phương pháp Newton, xác định x0theo điều kiện Fourier, tìm nghiệm gần đúng x2
của phương trình trên và đánh giá sai số của nó.
Kết quả: x2
1.5973; ∆x2
0.0028.
Câu 2. Cho hệ phương trình
$
&
%
2x1
2x2
3x3
9
4x1
3x2
4x3
15
2x1
x2
2x3
3
. Sử dụng phân tích A
LU
theo Doolittle, xấp xỉ l32 , u33 , x3
Kết quả:l32
1, u33
3, x3
1
Câu 3. Cho hệ phương trình
$
&
%
14.3x1
12.73x2
11.85x3
12.891
11.34x1
16.5x2
13.24x3
15.731
11.18x1
14.87x2
18.7x3
18.421
.
Sử dụng phương pháp Jacobi, với x
p
0
q
p
1.5,0.3,3.4
q
T, tìm vectơ lặp x
p
3
q
.
Kết quả: x
p
3
q
1
0.7385, x
p
3
q
2
0.7577, x
p
3
q
3
0.5145
Câu 4. Cho hệ phương trình
$
&
%
34x1
2.73x2
1.85x3
12.89
1.34x1
29x2
3.24x3
15.73
1.18x1
4.87x2
32.6x3
18.42
.
Sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, với x
p
0
q
p
0.1,0.3,0.4
q
T, tìm vectơ lặp x
p
3
q
.
Kết quả: x
p
3
q
1
0.3661, x
p
3
q
2
0.5971, x
p
3
q
3
0.6410