ố
ế
ầ
ấ
ng h c ph n Lý thuy t xác su t và Th ng kê toán
Ủ Ộ Ệ
ọ ề ươ Đ c ố Mã s : TOKT1106 Ụ
Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ố Ế Ộ ự ộ ậ ạ NG ĐH KINH T QU C DÂN TR
_______________________ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc _______________________
Ề ƯƠ Ầ Đ C Ế Ọ NG CHI TI T H C PH N
Ộ Ạ Đ I H C Ạ CHÍNH QUY Ạ Ạ Ọ LO I HÌNH ĐÀO T O:
Ế Ấ Ố Ầ ệ t: LÝ THUY T XÁC SU T VÀ TH NG KÊ TOÁN 1
ỉ ọ ầ TOKT1106 S tín ch : 03
Ả Ụ Ạ Toán Kinh tế
Ề Ọ ƯỚ Không C:
Ầ
ệ ượ ứ ấ ẫ ố
ọ ấ ị ử ứ ế ầ ộ
ắ ấ
ng ng u nhiên và ủ – xã h i trong đi u ki n b t đ nh, t c là thông tin không đ y đ . ư ầ ươ ng đ i đ c l p v c u trúc nh ng g n r t ch t v n i dung. ấ ặ ề ộ ậ ủ ệ ề ấ ệ ế
ề ố ộ ậ ằ ề ứ ơ ở ự ầ ẫ ứ ế ế ấ
ế ố ầ ậ ố ờ
ị ố ọ ộ ọ ụ ụ ứ ế
ươ ố ồ
ng, Dân s h c, Xã h i h c… ẫ ố ệ ầ ả ố
ừ ẫ ằ ễ ng pháp trong ễ nh m đ a ra các đ c tr ng chính c a s li u, ph n th ng kê suy di n giúp ướ c m u, trong đó có bài toán
ọ ơ ở ư ặ ể ử ụ ả ư ề ổ ẻ ố ổ ế ố ị ng tham s t ng th và ki m đ nh gi
Ọ Ụ Ầ
ứ ế ấ ọ ố
ế ườ ọ ơ ả ế ề ả ế ậ ấ ầ ứ ề ế ấ ọ TRÌNH Đ ĐÀO T O: Ọ 1. TÊN H C PH N ế Ti ng Vi ế Ti ng Anh: Probability and Mathematical Statistics 1 ố Mã h c ph n: Ộ 2. B MÔN PH TRÁCH GI NG D Y: Ệ 3. ĐI U KI N H C TR Ả Ọ 4. MÔ T H C PH N ế Lý thuy t xác su t và th ng kê toán là môn h c nghiên c u các hi n t ố ệ x lý s li u kinh t ọ Môn h c có 2 ph n t ệ ượ Ph n Lý thuy t xác su t nh m phát hi n và nghiên c u tính quy lu t c a các hi n t ng ng u nhiên. Các ki n th c v Lý thuy t xác su t là c s tr c ti p cho quá trình phân tích ồ ữ và suy lu n th ng kê trong ph n Th ng kê toán, đ ng th i trang b cho sinh viên nh ng ế ượ ư l ki n th c ph c v cho các môn h c khác nh Kinh t ầ ế ề ẫ Ph n Th ng kê toán bao g m: C s lý thuy t v m u ng u nhiên, các ph ố ủ th ng kê mô t ư đ a ra các suy di n v t ng th s d ng các thông tin t ể ượ thuy t th ng kê. l 5. M C TIÊU H C PH N ề Môn h c cung c p các ki n th c c b n v Lý thuy t xác su t và th ng kê toán. Sau khi ụ ọ t v n d ng h c xong h c ph n, ng i h c có ki n th c n n t ng v lý thuy t xác su t, bi
ấ ế ề ự ế ườ ọ trong s n xu t kinh doanh. Ng i h c cũng đ
ứ ượ ể ượ ắ c m t cách c b n các ki n th c v th ng kê toán, n m đ ứ c cách th c đ tóm t
ộ ặ ể ự ủ ệ ễ ố
ộ ấ i quy t m t v n đ th c t ế ơ ả ố ệ ơ ả ậ ẫ ả ề ố ẫ ụ ư ố ệ ự ế ế trong kinh t
Ộ Ọ Ầ
ắ ể ả c n m đ gi ượ ắ t đ ề ổ ữ nh ng đ c tr ng c b n c a s li u m u, có th th c hi n các suy di n th ng kê v t ng ộ ể ự xã h i th d a trên s li u m u, qua đó v n d ng vào các bài toán th c t 6. N I DUNG H C PH N
Ố Ờ PHÂN B TH I GIAN
Ghi chú ố ộ Trong đó ậ STT N i dung ổ T ng s tế Lý thuy tế ti ể ậ ả Bài t p, th o lu n, ki m tra
ứ
ọ ệ ầ ề ế Phòng h c có máy chi u ụ ể ớ i thi u các ng d ng đ gi
ế ả
trên ph n m m chuyên ụ d ng, các k t qu tính toán trên máy tính.
ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ 1 2 3 4 5 6 7 8 Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch 6 6 6 4 2 6 6 9 4 4 4 2 1 4 4 6 2 2 2 2 1 2 2 3
ng 1 ng 2 ng 3 ng 4 ng 5 ng 6 ng 7 ng 8 C ngộ 45 29 16
ƯƠ Ố Ẫ Ấ Ế CH NG 1 BI N C NG U NHIÊN VÀ XÁC SU T
ố ớ ấ ế ữ ươ ơ ả ng 1 gi
ề ệ ế ề ệ ữ ố ẫ ủ ệ ệ ề
ị ị
ớ ị ắ ườ ượ ế ng xác su t. Hai đ nh nghĩa đ c nghiên c u kĩ, g n v i các ví d c th trong kinh t
ấ ứ ươ ệ ớ đó có th
i thi u v m i quan h gi a các bi n c đ t ệ ế ổ ể ộ ố ể ừ ớ ệ ữ ả ố ơ ế ộ ơ
ế ệ ế ấ ổ ợ ố
ươ ệ ầ ố ớ
ng gi ượ ể ề
ế ủ ự
ố ạ bi n cế
ế ố ủ Ch i thi u nh ng khái ni m c b n c a Lý thuy t xác su t, là g c c a các khái ệ ử ế ụ ni m v sau. Nh ng khái ni m v phép th , k t c c, bi n c d n đ n khái ni m v xác ề ậ ượ ấ c đ c p là đ nh nghĩa c đi n và đ nh nghĩa su t và đo l ố ụ ụ ể xã h i. Sau khi nghiên th ng kê đ ể ế ị ứ ề ố c u các đ nh nghĩa, ch ng 1 gi ế ố ứ ạ phân tách m t bi n c ph c t p thành các bi n c đ n gi n h n; cùng v i vi c phân tách ố ị và t ng h p các bi n c , các đ nh lý giúp cho vi c tính xác su t các bi n c thông qua các ấ ầ ứ ố ủ ộ ậ ợ bi n c khác m t cách thu n l i thi u công th c xác su t đ y i. Ph n cu i c a ch ộ ậ đ và Bayes, là các suy lu n có ý nghĩa r ng, và còn đ c phát tri n v sau trong các lĩnh ố v c th ng kê. ử 1.1. Phép th và các lo i ấ ủ 1.2. Xác su t c a bi n c
ề
ề ị ị ổ ể ố
ỏ ấ
ố ế ệ ữ ấ ớ ố
ị
ộ
ị ị
ủ ứ
ươ ủ ệ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố
ng 1. ế ươ ấ ầ ọ ng 1.
ấ 1.2.1. Đ nh nghĩa c đi n v xác su t ấ 1.2.2. Đ nh nghĩa th ng kê v xác su t 1.2.3. Nguyên lý xác su t l n và nguyên lý xác su t nh 1.3. M i quan h gi a các bi n c ứ ấ 1.4. Các đ nh lý và công th c xác su t ấ 1.4.1. Đ nh lý c ng xác su t ấ 1.4.2. Đ nh lý nhân xác su t ứ 1.4.3. Công th c Bernoulli ấ ầ ứ 1.4.4. Công th c xác su t đ y đ và công th c Bayes Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch 2 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 3.
ƯƠ Ố Ẫ Ậ Ấ Ế CH NG 2 BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T
ọ ấ ệ ủ ủ ươ
ồ ẫ ẫ ẫ ế ế
ộ ề ế ượ ạ ượ ố ờ ạ ề
ố ườ ề ả ủ ậ ộ
ổ ộ ơ ậ ấ ề ế ẫ ấ ố ặ ế ụ ể ệ ố ọ
ấ ứ ự ấ
ị ư ượ ọ ố ả ị ng và c đ nh tính, các tham s nh trung bình, ph
ạ ườ ươ ư ố ọ
ố ng xuyên đ ng sai, m t s ạ ế ặ ộ ộ
ượ ố ư ề ậ c đ c p.
ạ ẫ ị
ế ấ ủ ế ẫ ậ
ả
ố ố
ủ ẫ
ọ ươ ẩ ố ng 2 đi sâu vào khái ni m quan tr ng c a và c t lõi lý thuy t xác su t và c a th ng Ch ủ kê toán, là Bi n ng u nhiên, g m bi n ng u nhiên r i r c và liên t c. Tính ng u nhiên c a ầ ng bi n ng u nhiên m t chi u và nhi u chi u đ các đ i l c th hi n đ y đ qua quy ố ng qua b ng phân ph i, hàm phân ph i và hàm m t đ xác lu t phân ph i xác su t, đo l ắ ẫ ư su t. Các tham s đ c tr ng là m t cách nhìn t ng quát, ng n g n h n v bi n ng u ề ự ế nhiên, ch a đ ng các thông tin quan tr ng nh t. Trong th c t khi phân tích các v n đ ượ ươ c đ nh l ng sai th ộ ố đánh giá, so sánh. Bên c nh các tham s quan tr ng nh trung bình ph tham s khác đ c tr ng cho xu th trung tâm, cho đ phân tán, dao đ ng, cho d ng phân ph i cũng đ 2.1. Đ nh nghĩa và phân lo i bi n ng u nhiên ố 2.2. Quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên ấ 2.2.1. B ng phân ph i xác su t ấ 2.2.2. Hàm phân ph i xác su t ậ ộ ấ 2.2.3. Hàm m t đ xác su t ế ư ố ặ 2.3. Các tham s đ c tr ng c a bi n ng u nhiên 2.3.1. Kì v ng toán 2.3.2. Ph ộ ệ ng sai và đ l ch chu n
ệ ố ấ ố ứ ọ ệ ố
ệ ươ ủ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố
ng 2, 3. ế ươ ấ ầ ọ ng 2.
2.3.3. Trung vị 2.3.4. M tố 2.3.5. H s b t đ i x ng 2.3.6. H s nh n Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch 2 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 4, 5.
ƯƠ Ộ Ố Ọ Ố Ậ Ấ CH NG 3 M T S QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T QUAN TR NG
ố ậ ề ươ ộ ố
ẫ ậ ế ụ ế ứ ồ
ố ậ ụ ộ ỗ ấ ượ
ớ ẫ ế ế ứ ẫ ở ớ ấ ố ủ ề ậ ậ ộ
ọ ậ ẩ ươ ộ ệ ờ ạ ư
ẩ ậ ệ ứ ứ ố ặ ượ ậ ố ặ ộ
ớ ẩ ẩ ấ
ẩ ậ ế ề ậ ụ ị ướ c t p trung nghiên c u kĩ, đ c bi ắ ượ ộ ố c phân tích kĩ. M t s quy lu t khác đ ọ ể c đ c p đ chu n b tr
ươ các ch ng sau.
ộ
ị ứ
ề
ẩ
2)
ẩ
ẩ ố v phân ph i chu n
ươ
2(n)
ng χ
1,n2)
ụ ng này nghiên c u m t s quy lu t phân ph i xác su t thông d ng, có nhi u áp d ng Ch ờ ạ xã h i, g m hai nhóm là quy lu t phân ph i c a các bi n ng u nhiên r i r c trong kinh t ấ ớ c đ c p b i công th c tính xác su t và liên t c. V i m i quy lu t, phân ph i xác su t đ ụ ố v i bi n ng u nhiên r i r c, và hàm phân ph i, hàm m t đ v i bi n ng u nhiên liên t c, ng sai, đ l ch chu n. Trong s các quy lu t, quy và các tham s đ c tr ng: kì v ng, ph ậ ị lu t KhôngM t, Nh th c và Chu n đ t là quy lu t ậ Chu n. V i quy lu t Chu n, các cách tính xác su t, quy t c quan tr ng có áp d ng trong ộ ượ xã h i đ kinh t c cho ở ố ầ ph n th ng kê ậ 3.1. Quy lu t Không m t A(p) ậ 3.2. Quy lu t Nh th c B(n,p) 3.3. Quy lu t Poisson P( )λ ậ ậ 3.4. Quy lu t Đ u U(a,b) 3.5. Quy lu t Chu n N(μ,σ ậ ị 3.5.1. Đ nh nghĩa ậ 3.5.2. Quy lu t Chu n hóa N(0,1) ấ ứ 3.5.3. Công th c tính xác su t 3.5.4. Quy t c 3σ ắ ự ộ ụ ề 3.5.5. S h i t ậ 3.6. Quy lu t khi bình ph ậ 3.7. Quy lu t Student T(n) ậ 3.8. Quy lu t Fisher Snedecor F(n
ả ệ ủ ươ ng:
ễ ứ ế ấ
ố ươ
ng 3. ế ươ ấ ầ ọ ng 4.
Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch 2 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 4, 5.
ƯƠ Ẫ Ề Ế CH NG 4 BI N NG U NHIÊN HAI CHI U
ạ ẫ ẫ ế ế ườ
ậ ề ứ ượ ộ ế ề ẫ
ẫ ế ươ ẫ ề
ố ả ấ ạ ệ ớ ố
ế ề ươ ề ọ ng sai, v i bi n ng u nhiên hai chi u có các tham s
ẫ ạ ượ ố ơ ả ươ ng sai, h s t ng quan cũng là nh ng đ i l
ọ ồ ữ ơ ở ủ ư ệ ố ươ ươ ng. t phân tích t ọ ế ượ l ng quan và h i quy, là c s c a môn h c kinh t
ẫ ệ ề ế ề
ế ờ ạ ề
ả ả ả ả ề
ệ ẫ ư ế ề
ươ ọ
ươ ng quan
ng sai ệ ố ươ ng sai và h s t ồ ệ ề ọ
ươ ủ ệ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố
ng 4. ế ươ ấ ầ ọ ng 2, 3.
ế ng – là bi n ng u nhiên m t chi u, các bi n Bên c nh các bi n ng u nhiên thông th ề c nghiên c u, t p trung chính vào bi n ng u nhiên hai ng u nhiên nhi u chi u cũng đ ả ờ ạ ế ề ng 4 đi sâu vào bi n r i r c, thông qua b ng chi u. V i bi n ng u nhiên hai chi u, ch ề ố phân ph i xác su t hai chi u, b ng phân ph i biên, phân ph i có đi u ki n. Bên c nh các ố ớ tham s c b n nh kì v ng, ph ệ hi p ph ng quan tr ng trong phân tích, ệ ặ đ c bi 4.1. Khái ni m bi n ng u nhiên nhi u chi u ấ ủ ẫ ố 4.2. B ng phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên r i r c hai chi u ấ ố 4.2.1. B ng phân ph i xác su t ấ ố 4.2.2. B ng phân ph i xác su t biên ấ ố 4.2.3. B ng phân ph i xác su t có đi u ki n ủ ố ặ 4.3. Các tham s đ c tr ng c a bi n ng u nhiên hai chi u 4.3.1. Kì v ng và ph ệ 4.3.2. Hi p ph 4.3.3. Kì v ng có đi u ki n và h i quy Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch 2 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 4, 5.
ƯƠ Ậ Ố Ớ CH NG 5 LU T S L N
ộ ố ị ươ ệ ấ ấ ớ ố i thi u m t s đ nh lý đ c thù trong xác su t và th ng kê, cho th y s h i t
ng 5 gi ấ ố ặ ặ ư ế ế ẫ ẫ Ch ủ ủ c a xác su t và các tham s đ c tr ng c a bi n ng u nhiên, khi bi n ng u nhiên đ ự ộ ụ ượ c
ị ứ ứ ươ ộ ậ ề ầ ộ ố ấ ẳ ng ch ng minh m t s b t đ ng th c, đ nh lý
ế ứ ố ơ ở
ư
ứ ư
ớ ạ i h n trung tâm
ươ ủ ệ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố
ng 5. ế ươ ấ ầ ọ nghiên c u nhi u l n và đ c l p nhau. Ch có ý nghĩa trong phân tích lý thuy t, là c s cho th ng kê. ấ ẳ 5.1. B t đ ng th c Trêb sép ị 5.2. Đ nh lý Trêb sép ị 5.3. Đ nh lý Bernoulli ị 5.4. Đ nh lý gi Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch 2 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD, Ch ng 5.
ƯƠ Ơ Ở Ẫ Ế CH NG 6 C S LÝ THUY T M U
ầ ủ ươ
ắ ệ ầ ng 6 b t đ u ph n hai c a ch ơ ả
ứ ươ ừ ừ ổ ng nghiên c u, v i các tham s
ẫ ấ ườ ớ ượ ấ ề ố ấ ấ
ả ẫ ệ ươ ố ầ ổ ể ố ượ ứ ệ
ặ ẫ ườ
ẫ ặ ư ệ ữ ố ậ ổ ừ ố ặ ố ố ệ ư
ả ị ề ệ ớ ấ ượ
ấ ườ ọ ễ ướ ắ i h c n m đ
ấ ộ ẫ ươ ể ự ậ
ươ ệ ng pháp m u ẫ
ổ
ứ ề ổ
ể ủ ổ ư ể
ẫ
ẫ ị ẫ ẫ
ẫ ọ ng pháp ch n m u ng u nhiên
m u
ư ủ ẫ ẫ ấ ươ ng cung c p ng trình, ph n Th ng kê toán. Ch Ch ề ự ệ ệ ữ ẫ ữ khái ni m T ng th và M u, v s liên h gi a hai nh ng khái ni m c b n v th ng kê, t ố ứ ể ươ t ng th là đ i t ng pháp nghiên c u. Xu t phát t ph ằ ư ặ i nghiên c u quan tâm, M u đ c l y nh m đ c tr ng cho các tính ch t, d u hi u mà ng ẫ ể tìm hi u v cac thông tin đó. Ch ng phân tích kh i ni m m u ng u nhiên và th ng kê, ụ ể ng g p. T các quy lu t phân phân bi t v i quan sát m u c th là các con s , s li u th ố ể ố ph i xác su t liên h gi a các th ng kê đ c tr ng m u và các tham s đ c tr ng t ng th , ể ớ ế ề ố ự ổ ẫ đ nh đã bi t thông tin t ng th , v i x y d ng đ c các suy di n v th ng kê m u trên gi ố ượ ớ ứ c các cách tính th ng kê ng này, ng c. V i ch m t m c xác su t cho tr ươ ố ớ ệ m u nhanh chóng và chính xác, đ th c hi n v i các suy lu n th ng kê trong các ch ng sau. 6.1. Khái ni m ph ể 6.2. T ng th nghiên c u ệ 6.2.1. Khái ni m v t ng th ố ặ 6.2.2. Tham s đ c tr ng c a t ng th 6.3. M u ng u nhiên 6.3.1. Đ nh nghĩa m u ng u nhiên ươ ẫ 6.3.2. Các ph ả ẫ 6.3.3. Mô t ố 6.4. Th ng kê ị 6.4.1. Đ nh nghĩa ặ ộ ố ố 6.4.2. M t s th ng kê đ c tr ng c a m u ng u nhiên
ặ ẫ
ẫ ư ố ậ hai chi uề ố ặ
ố ố ẩ ế
ố ố ẫ ẩ ế
ố ố ẫ ế
ố ố ẫ ế ố ợ ợ ợ ợ ng h p bi n ng u nhiên g c phân ph i Chu n ng h p hai bi n ng u nhiên g c cùng phân ph i Chu n ng h p bi n ng u nhiên g c phân ph i A(p) ng h p hai bi n ng u nhiên g c phân ph i A(p)
ặ ẫ ễ ư
ẫ
ệ ệ ẫ ẫ ấ ầ
ườ ườ ườ ườ ề ố ễ ễ ễ ề ề ầ ề ẫ ươ ươ ươ ẫ ẫ ng sai m u và th ng sai m u ng hai ph
ươ ủ ệ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố ng 6.
ủ ả ố
ươ ng 1.
ư ẫ ủ 65. Các th ng kê đ c tr ng c a m u ng u nhiên ấ ủ 6.6. Quy lu t phân ph i xác su t c a các tham s đ c tr ng m u ẫ 6.6.1. Tr 6.6.2. Tr 6.6.3. Tr 6.6.4. Tr 6.7. Suy di n v th ng kê đ c tr ng m u 6.7.1 Suy di n v trung bình m u và hi u hai trung bình m u ấ 6.7.2. Suy di n v t n su t m u và hi u hai t n su t m u 6.7.3. Suy di n v ph Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch ớ ự ợ ứ 2 Ngô Văn Th , 2010, Th ng kê toán v i s tr giúp c a b ng tính Excel, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 6.
ƯƠ Ố Ủ Ẫ Ế CH NG 7 ƯỚ ƯỢ C L NG THAM S C A BI N NG U NHIÊN
ố ọ ớ ậ ễ ệ ủ ươ
ố ẫ ế ư ng 7 gi ố ủ Ướ ượ c l ể ượ i thi u kĩ thu t quan tr ng c a th ng kê suy di n là ổ
ượ ừ ẫ t, có th đ ằ ng đ
ả ế ướ ượ c l ậ ể ề ậ c đ c p là ằ ướ ượ c l ướ ượ c l
ả
ọ ượ ươ ấ ố ng t
ạ ể ng đi m và ể ng đi m, các tính ch t không ch ch, hi u qu , v ng đ ờ ướ ượ c l ng cũng đ c p ph ụ ng b ng hàm ng b ng kho ng tin c y, còn g i là ệ ấ ệ ươ ồ t nh t. Đ ng th i ch ộ ươ ế ng pháp đ i đa, là ph
ướ ụ ả ượ Ướ ượ c l
ế ẫ
c áp d ng r ng rãi trong h u h t các ch ớ ộ ng kho ng v i đ tin c y cho tr ố ổ ả ườ ọ ượ ề ể ả ữ ề ậ ầ ậ ể ượ ấ c b n ch t bài toán ố ng tham s . ả c ph n ánh qua ướ ượ ng, c l ướ ượ ng c l ứ c nghiên c u ướ ng pháp c ươ ng trình ố ớ c đ i v i các ứ c nghiên c u kĩ và ướ ượ ng và c l i h c hi u đ
ấ ng nhi u nh t, qua đó ng ự ế .
ươ
ể ng đi m ướ ượ c l ng ấ ủ ướ ượ ể Ch Tham s c a bi n ng u nhiên g c trong t ng th khi ch a bi m u. Có hai d ng thông tin t ướ ượ ọ c l còn g i là ớ ướ ượ kho ng. V i c l ằ nh m tìm ra hàm ố ợ ượ ng h p lý t l ề ố ầ ph n m m th ng kê chuyên d ng. ố ơ ả ủ tham s c b n c a bi n ng u nhiên, cũng là các tham s t ng th đ ờ ượ dành th i l ụ ứ các ng d ng trong th c t ướ ượ c l ng pháp 7.1. Ph ệ 7.1.1. Khái ni m hàm 7.1.2. Các tính ch t c a ng đi m c l
Ướ ượ c l
ả ươ ố i đa ằ ng pháp ậ ng b ng kho ng tin c y
ố ố ẩ ế ủ
ố ố ẫ ệ ủ ẩ
ố ẫ ế ủ ố
ố ệ ế ẫ ố
σ ủ ế ẩ ố ố Ướ ượ c l Ướ ượ c l Ướ ượ c l Ướ ượ c l Ướ ượ c l ẫ ng tham s μ c a bi n ng u nhiên phân ph i Chu n ế ng hi u hai tham s μ c a hai bi n ng u nhiên phân ph i Chu n ng tham s p c a bi n ng u nhiên phân ph i A(p) ủ ng hi u hai tham s p c a hai bi n ng u nhiên phân ph i A(p) ẫ ng tham s 2 c a bi n ng u nhiên phân ph i Chu n
ươ ủ ệ ả ng:
ứ ễ ế ấ
ươ ố ng 7.
ủ ả ố
ươ ng 2.
ợ ng h p lý t 7.1.3. ướ ượ 7.2. Ph c l 7.2.1. Các khái ni mệ 7.2.2. 7.2.3. 7.2.4. 7.2.5. 7.2.6. Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch ớ ự ợ ứ 2 Ngô Văn Th , 2010, Th ng kê toán v i s tr giúp c a b ng tính Excel, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 7, 8.
ƯƠ Ị Ả Ố Ế CH Ể NG 8 KI M Đ NH GI THUY T TH NG KÊ
ị ọ ể ệ ươ ụ ố
ế ệ ự ớ i thi u lý thuy t ki m đ nh, là công c th ng kê quan tr ng đ ứ
ị ị ả ề ứ ệ ể ề ả ỏ ế ế ằ ầ
ị ớ ệ ụ ạ ị ng 8 gi ể ế ự
ị ố ể ượ ể ươ c gi ị ng đ
ủ c tách thành ki m đ nh tham s và phi tham s . Ki m đ nh tham s ươ ế ẫ
ố ố ẩ ư ố
ữ ế ẫ ố
ị ể ố ơ ả ấ ủ ố ủ ệ ậ ậ ứ ể ị i thi u m t s ph
ộ ố ố ố ớ ị ủ ể ế ể ẫ ị
ị ụ ể ữ ệ ấ ị
thuy t th ng kê
ả ặ ề ỏ thuy t và mi n bác b
ố ế ầ
ả ạ ắ ả ế thuy t
ể ố ể
ẫ ố ố
ể ể ị ị ế ẫ ẩ ượ ử ụ c s d ng Ch ặ ố thuy t th ng kê, c p trong ki m ch ng lý thuy t b ng th c nghi m. Các khái ni m v gi ẩ thuy t, các lo i sai l m ,tiêu chu n ki m đ nh, mi n bác b , giá tr quan sát, m c ý gi ụ ể ấ ượ i thi u và áp d ng trong các bài toán c th . nghĩa, l c ki m đ nh, giá tr xác su t đ ố ố ể ộ N i dung ch ư ậ ng sai c a bi n ng u nhiên phân t p trung vào các tham s c b n nh trung bình, ph ể ẫ ế ph i chu n, tham s xác su t c a bi n ng u nhiên phân ph i A(p), cũng nh các ki m ầ đ nh so sánh gi a hai tham s c a hai bi n ng u nhiên có cùng quy lu t phân ph i. Ph n ươ ng th c ki m đ nh, và t p trung vào hai bài ki m đ nh phi tham s gi ự ộ ẩ toán c th là ki m đ nh tính phân ph i chu n c a bi n ng u nhiên và ki m đ nh s đ c ậ l p gi a hai d u hi u đ nh tính. ệ 8.1. Khái ni m chung ế 8.1.1. Gi 8.1.2. C p gi 8.1.3. Các lo i sai l m ị 8.1.4. Quy t c ki m đ nh gi ị 8.2. Ki m đ nh tham s ế ủ ẩ 8.2.1. Ki m đ nh tham s μ c a bi n ng u nhiên phân ph i Chu n ố ủ ố 8.2.2. Ki m đ nh hai tham s μ c a hai bi n ng u nhiên phân ph i Chu n
ố ố ẫ ế
ẫ
σ ố ố ế ế ẫ
ố ẫ ẩ ế ị ị ị ị ể ể ể ể
ố ể
ố
ẩ
ị ệ ố ủ ị ị ị ể ể ể ự ộ ậ
ả ệ ủ ươ ng:
ấ ế ễ ứ
ố ươ ng 8, 9.
ố ả ủ
ươ ng 3, 4.
ứ ễ ế ấ ầ
ố
Ả Ệ
ế ầ ọ
ứ ủ ả ố
Ọ Ầ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ H C PH N
10
ả
10% 20% ầ 70%
ơ ấ ể ể ể ề ệ ầ
ố ế ọ ấ ớ t h c trên l p
ả ả ủ 8.2.3. Ki m đ nh tham s p c a bi n ng u nhiên phân ph i A(p) ố ủ ố 8.2.4. Ki m đ nh hai tham s p c a hai bi n ng u nhiên phân ph i A(p) ẩ ủ 8.2.5. Ki m đ nh tham s 2 c a bi n ng u nhiên phân ph i Chu n σ ố ủ 8.2.6. Ki m đ nh hai tham s 2 c a hai bi n ng u nhiên phân ph i Chu n ị 8.3. Ki m đ nh phi tham s ế ề 8.3.1. Ki m đ nh v phân ph i lý thuy t 8.3.2. Ki m đ nh tính phân ph i chu n ấ 8.3.3. Ki m đ nh s đ c l p c a hai d u hi u đ nh tính Tài li u tham kh o c a ch ầ 1 Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD, Ch ớ ự ợ ứ 2 Ngô Văn Th , 2010, Th ng kê toán v i s tr giúp c a b ng tính Excel, NXB ĐHKTQD, Ch 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. Chapter 9, 10, 14. 7. GIÁO TRÌNH Nguy n Cao Văn, Tr n Thái Ninh, Ngô Văn Th , 2011, Giáo trình Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, NXB ĐHKTQD. 8. TÀI LI U THAM KH O ấ 1 Tr n Tr ng Nguyên, 2011, Lý thuy t xác su t, NXB ĐHKTQD. ớ ự ợ 2 Ngô Văn Th , 2010, Th ng kê toán v i s tr giúp c a b ng tính Excel, NXB ĐHKTQD. 3 Paul Newbold, William L.Carlson, Betty Thorne, 2010, Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson ƯƠ 9. PH Thang đi m: ể ể C c u đi m: ủ + Đi m đánh giá c a gi ng viên: ể + Đi m bài ki m tra: ọ + Đi m thi h c ph n: ọ ự Đi u ki n d thi h c ph n: ự + Ph i tham d ít nh t 80% s ti ể + Ph i có bài ki m tra