RĐ:Nguyễn Hữu HiệpNgày: . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . .
Ký tên .................................... Ký tên ....................................
.........................................................................................
Đại học Bách khoa-ĐHQG
TPHCM
Khoa Khoa học Ứng dụng
THI CUỐI KỲ Kỳ/năm học I 2023-2024
Ngày thi 28/12/2023
Môn học Đại Số Tuyến Tính - ĐỀ 1
môn học MT1007
Thời gian 100 phút đề 1111
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi giấy nháp cho giám thị.
-Đề thi gồm có 19 câu trong đó có 16 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận.
-Mỗi câu TN sai: -1/5 số điểm của câu đó. Nếu không khoanh thì không trừ điểm.
-Trắc nghiệm làm trên phiếu tr lời trắc nghiệm; bài tự luận làm trên giấy làm bài.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
.........................................................................................
(Đề từ Câu 1 đến Câu 4)
Cho ánh xạ tuyến tính R3R2sau đây:
f(x1, x2, x3) = (3x1+x2x3,4x1+x22x3).
.........................................................................................
Câu 1 (L.O.1, L.O.2). Ma trận của ftrong sở chính tắc
A.ï21 3
100ò.B.ï110
11 1ò.C.ï3 1 1
4 1 2ò.
D.
3 4
1 1
12
.E.
1 1
11
0 1
.
Câu 2 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị của mđể véc x= (1,2, m)ker(f).
A.m= 0.B.m= 1.C.m= 3.
D. Đáp án khác. E.m= 2.
Câu 3 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị của mđể véc y= (2, m)im(f).
A. Đáp án khác. B.m=1.C.mR.
D.m= 0.E.m= 1.
Câu 4 (L.O.1, L.O.2). Tìm ma trận của ftrong cặp sở E={(1,1,3),(0,1,2),(0,0,1)},
F={(1,2),(1,1)}.
A.ï7 11 32
6923ò.B.ï221
310ò.C.ï8 12 33
5822ò.
D.ï11 0
4 2 1ò.E. Đáp án khác.
.........................................................................................
(Đề từ Câu 5 đến Câu 6)
Trong mặt phẳng (Oxy),cho f phép quay tâm O một góc φ= 30ngược chiều kim
đồng hồ
và g phép trượt theo phương Ox với tỉ số k= 4.
.........................................................................................
MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 1111
Câu 5 (L.O.1, L.O.2). Ma trận của ftrong sở chính tắc
A.ñ3
2
1
2
1
2
3
2ô.B. Đáp án khác. C.ñ1
2
3
2
3
21ô.
D.ñ3
21
2
1
2
3
2ô.E.ñ1
20
3
2
1
2ô.
Câu 6 (L.O.1, L.O.2). Ma trận của fgtrong sở chính tắc
A.ñ3
21
2+ 23
1
2
3
2+ 2 ô.B. Đáp án khác. C.ñ3
2
1
2+ 23
1
22 + 3
2ô.
D.ñ3
2+ 2 1
2+ 23
1
2
3
2ô.E.ñ2 + 3
2
1
2+ 23
1
2
3
2ô.
.........................................................................................
(Đề từ Câu 7 đến Câu 8)
Trong không gian véc R3,cho tích vô hướng
(x, y)=5x1y1+ 3x1y2+ 4x1y3+ 3x2y1+ 4x2y2+ 4x3y1+ 5x3y3và hai véc
u= (1,1,1), v = (2,1,3).
.........................................................................................
Câu 7 (L.O.1, L.O.2). Tích vô hướng của 2 véc uvà v
A.42.B. Đáp án khác. C.70.
D.6.E.58.
Câu 8 (L.O.1, L.O.2). Cho không gian con F=< u, v > . Tìm tất cả các giá trị của m
để véc x= (m, 51,55) F.
A. Đáp án khác. B.m= 55.C. không tồn tại m.
D.m= 83.E.m= 71.
.........................................................................................
(Đề từ Câu 9 đến Câu 12)
Cho số thực mvà ma trận A=ï2 1
m+ 2 7ò
.........................................................................................
Câu 9 (L.O.1, L.O.2). Cho đa thức f(x)=2x2+ 3x2.y tính f(A).
A.ï2m+ 4 3m+ 16
10m+ 23 2m+ 121ò.
B.ïm4 9
9m+ 18 m+ 77ò.
C.ï2m+ 2 9
13m+ 22 2m+ 119ò.
D.ï2m+ 4 13
13m+ 26 2m+ 121ò.
E. Đáp án khác.
Câu 10 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị của mđể x=ï1
3ò một véc riêng của
A. A.m=20.B.m=22.C. Đáp án khác.
D.m=21.E.m=16.
Câu 11 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị thực của mđể A một trị riêng bằng
2.
MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 1111
A.m=18.B.m=27.C. Đáp án khác.
D.m=5.E.m=22.
Câu 12 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị thực của mđể A hai trị riêng thực
phân biệt.
A.m > 89
4.B.m > 81
4.C.m > 93
4.
D. Đáp án khác. E.m > 77
4.
Câu 13 (L.O.1, L.O.2). Trong không gian véc P2[x](tập các đa thức thực bậc bé hơn
hoặc bằng 2), cho tích vô hướng (f, g) =
1
R
0
f(x)g(x)dx. Xét f(x) = 84 và g(x) = m+ 484.
Tìm tất cả các giá trị của mđể fg.
A.11/18.B.0.C.7/18.
D.25/18.E. Đáp án khác.
.........................................................................................
(Đề từ Câu 14 đến Câu 16)
Dân trong một thành phố được chia làm 2 vùng: ven và trung tâm. Khảo sát mỗi năm
cho thấy rằng xác suất chuyển từ vùng trung tâm sang vùng ven 0.12 và hướng ngược
lại x, 0<x<1.Giả sử số người mới sinh ra, chết đi và di chuyển giữa các tỉnh thành
không đáng kể. Các trạng thái được xếp theo thứ tự: ngoại ô và trung tâm.
.........................................................................................
Câu 14 (L.O.1, L.O.2). Ma trận Markov của hình
A.ï23 0.12
22 0.88ò.B.ï23 22
0.12 0.88ò.C. Đáp án khác.
D.ï0.88 22
0.12 23 ò.E.ï0.88 0.12
22 23 ò.
Câu 15 (L.O.1, L.O.2). Với x= 0.10 và ban đầu 4 triệu người sống vùng ven và 6
triệu người sống trung tâm. Hỏi số người sống vùng trung tâm sau 2 năm bao nhiêu
triệu người? (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
A.14.27.B.3347.23.C.3187.19.
D.15.39.E. Đáp án khác.
Câu 16 (L.O.1, L.O.2). Giả sử nếu phân bố dân theo vùng đạt trạng thái cân bằng
thì với số dân trung tâm chiếm 20/23 tổng số dân thành phố. Tính giá trị x.
A. Đáp án khác. B.0.800.C.0.750.
D.0.950.E.0.900.
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1 (L.O.1, L.O.2, 1.0 điểm).
Cho ánh xạ tuyến tính f:R2R3và 2 véc e1= (2,1), e2= (3,2).Biết rằng
f(e1) = (1,1,0), f(e2) = (2,1,2).
a) Tìm f(2e13e2).
b) Tìm f(x),với x= (x1, x2).
a) Ta f(2e13e2) = 2f(e1)3f(e2) = 2.1 1 032 1 2=
4
1
6
b) Đặt E={e1, e2}.Ma trận của ftrong sở chính tắc
MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 1111
A=f(E).E1=
1 2
1 1
02
ï2 1
3 2ò1
=
4 3
1 1
64
Câu 2 (L.O.1, L.O.2, 1 điểm ). Cho ma trận A=
8 4 15
6312
8 4 15
.Chéo hoá A(nếu
được). a) Trị riêng của A 0,1,3.
VTR tương ứng
1
2
0
,
2
3
2
,
1
1
1
.
Suy ra Achéo hoá được: A=P DP 1,trong đó D=
0 0 0
0 1 0
0 0 3
, P =
0 0 0
0 1 0
0 0 3
.
Câu 3 (L.O.1, L.O.2, 1 điểm ). Trong không gian véc R3,cho tích vô hướng(x, y) =
x1y1+ 3x2y2+ 3x3y3và mặt phẳng P=<(1,1,2),(2,1,1) > . Tìm tất cả các giá trị của
mđể x= (3, m, 1) P.Tìm hình chiếu vuông c của véc z= (7,4,7) xuống mặt
phẳng P.
Phân tích z=x+y, x P=< p1, p2>, y P:x=a.p1+b.p2
x=a.p1+b.p2+y. Nhân 2 vế tích vô hướng từng véc p1, p2,ta được
ï16 11
11 10òïa
bò=37 23a= 3, b =1 =x=P rojP(z) = (1,2,5)
==================== Hết ====================
MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 1111
RĐ:Nguyễn Hữu HiệpNgày: . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . .
Ký tên .................................... Ký tên ....................................
.........................................................................................
Đại học Bách khoa-ĐHQG
TPHCM
Khoa Khoa học Ứng dụng
THI CUỐI KỲ Kỳ/năm học I 2023-2024
Ngày thi 28/12/2023
Môn học Đại Số Tuyến Tính - ĐỀ 1
môn học MT1007
Thời gian 100 phút đề 1122
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi giấy nháp cho giám thị.
-Đề thi gồm có 19 câu trong đó có 16 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận.
-Mỗi câu TN sai: -1/5 số điểm của câu đó. Nếu không khoanh thì không trừ điểm.
-Trắc nghiệm làm trên phiếu tr lời trắc nghiệm; bài tự luận làm trên giấy làm bài.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
.........................................................................................
(Đề từ Câu 1 đến Câu 4)
Cho ánh xạ tuyến tính R3R2sau đây:
f(x1, x2, x3)=(4x1+x2x3,3x1+x25x3).
.........................................................................................
Câu 1 (L.O.1, L.O.2). Ma trận của ftrong sở chính tắc
A.ï4 1 1
3 1 5ò.B.ï110
11 1ò.C.
1 1
11
0 1
.
D.ï21 3
100ò.E.
43
1 1
15
.
Câu 2 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị của mđể véc x= (4,17, m)ker(f).
A. Đáp án khác. B.m= 1.C.m= 3.
D.m= 0.E.m= 2.
Câu 3 (L.O.1, L.O.2). Tìm tất cả các giá trị của mđể véc y= (5, m)im(f).
A.mR.B.m=15.C.m=17.
D. Đáp án khác. E.m=16.
Câu 4 (L.O.1, L.O.2). Tìm ma trận của ftrong cặp sở E={(1,1,3),(0,1,2),(0,0,1)},
F={(1,2),(1,1)}.
A.ï10 73
6 8 4 ò.B.ï11 84
5 7 3 ò.C. Đáp án khác.
D.ï20 42 116
17 32 86ò.E.ï21 43 117
16 31 85ò.
.........................................................................................
(Đề từ Câu 5 đến Câu 6)
Trong mặt phẳng (Oxy),cho f phép quay tâm O một góc φ= 135ngược chiều kim
đồng hồ
và g phép trượt theo phương Ox với tỉ số k= 2.
MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 1122