
H NG D N PH NG PHÁP VI T LU N VĂN S D NGƯỚ Ẫ ƯƠ Ế Ậ Ử Ụ
D LI U TH C PỮ Ệ Ứ Ấ
Đ c ng chi ti tề ươ ế
Ph n 1: Ph n gi i thi uầ ầ ớ ệ
-Lý do ch n đ tài (nêu t m quan tr ng c a đ tài)ọ ề ầ ọ ủ ề
-V n đ nghiên c u (nêu nh ng v n đ đang t n t i có liên quan đ n đ tài)ấ ề ứ ữ ấ ề ồ ạ ế ề
-M c tiêu nghiên c u (t nh ng v n đ t n t i trên, m c tiêu c a lu n văn này là ….)ụ ứ ừ ữ ấ ề ồ ạ ụ ủ ậ
-Câu h i nghiên c u ho c gi thuy tỏ ứ ặ ả ế
-D li u và Ph ng pháp nghiên c u (s d ng mô hình kinh t l ng) ữ ệ ươ ứ ử ụ ế ượ
-Tóm t t k t qu nghiên c uắ ế ả ứ
-B c c lu n văn: g m 5 ph nố ụ ậ ồ ầ
Ph n 2: C s lý lu nầ ơ ở ậ
Nêu tóm t t các k t qu nghiên c u tr c đây có liên quan đ n đ tài đ làm c s nghiênắ ế ả ứ ướ ế ề ể ơ ở
c u c a lu n văn. T các k t qu này, chúng ta xây d ng câu h i nghiên c u ho c các giứ ủ ậ ừ ế ả ự ỏ ứ ặ ả
thuy t đ ki m đ nh. ế ể ể ị
Ph n 3: Th c tr ng v đ i t ng nghiên c u (ngân hàng ho cầ ự ạ ề ố ượ ứ ặ
doanh nghi p)ệ
Ch t p trung vào các v n đ có liên quan đ n đ tài nghiên c u. Ví d , n u đ tài nói v l iỉ ậ ấ ề ế ề ứ ụ ế ề ề ợ
nhu n ngân hàng, thì ch đ c phép đ c p đ n l i nhu n c a ngân hàng trong các năm quaậ ỉ ượ ề ậ ế ợ ậ ủ
nh th nào? T i sao ngân hàng có l i nhu n cao trong khi các doanh nghi p g p khó khăn doư ế ạ ợ ậ ệ ặ
kh ng hoãng tài chính? Các y u t nào c u thành l i nhu n ngân hàng? …ủ ế ố ấ ợ ậ
Ph n 4: Ph ng pháp nghiên c uầ ươ ứ
-Mô t d li u nghiên c uả ữ ệ ứ
-Xác đ nh các bi n h i quyị ế ồ
-Xác đ nh mô hình h i quyị ồ
-Tóm t t th ng kê mô t và ma tr n t ng quan c a các bi n l a ch nắ ố ả ậ ươ ủ ế ự ọ
Ph n 5: K t qu h i quy và th o lu nầ ế ả ồ ả ậ
-Phân tích t ng m i quan h m t: t ng quan thu n hay ngh ch?, có ý nghĩa ho cừ ố ệ ộ ươ ậ ị ặ
không có ý nghĩa th ng kê?ố
-K t qu có ng h gi thuy t đã ch n đ ki m đ nh hay không? Nêu lý do c th .ế ả ủ ộ ả ế ọ ể ể ị ụ ể
-K t qu phù h p hay không phù h p v i các nghiên c u tr c đây? Nêu lý do t i sao?ế ả ợ ợ ớ ứ ướ ạ
T i sao không?ạ
-K t qu có phù h p hay không phù h p v i tình hình th c ti n c a đ i t ng nghiênế ả ợ ợ ớ ự ễ ủ ố ượ
c u? lý do t i sao và t i sao không?ứ ạ ạ

Ph n 6: K t lu n và đ xu t h ng nghiên c uầ ế ậ ề ấ ướ ứ
-Tóm t t l i v n đ đã nghiên c uắ ạ ấ ế ứ
-T k t qu đ t đ c, nêu các ki n ngh cho các đ i t ng liên quanừ ế ả ạ ượ ế ị ố ượ
-Nêu nh ng m t h n ch c a lu n vănữ ặ ạ ế ủ ậ
-Đ xu t h ng nghiên c u m iề ấ ướ ứ ớ
Tài li u tham kh oệ ả
Các b ng bi uả ể

Đ tài: Các y u t quy t đ nh kh năng sinh l i c a Ngân hàngề ế ố ế ị ả ợ ủ
Th ng m i c ph n Vi t Nam.ươ ạ ổ ầ ệ
GVHD: TS. Ph m H u H ng Tháiạ ữ ồ
HV: Tô Y n Ngaế
CH NG 1ƯƠ
GIỚI THIỆU T NG QUANỔ
1.1. Cơ sở hình thành đ tàiề:
Ngành ngân hàng đ c xem là x ng s ng c a n n kinh t Vi t Nam, nó đóngượ ươ ố ủ ề ế ệ
vai trò r t l n trong s nghi p phát tri n chung c a đ t n c. Th nh t, ngành ngânấ ớ ự ệ ể ủ ấ ướ ứ ấ
hàng đóng vai trò ch đ o trong vi c đ y lùi và ki m ch l m phát, t ng b c duy trìủ ạ ệ ầ ề ế ạ ừ ướ
s n đ nh giá tr đ ng ti n Vi t Nam, góp ph n c i thi n kinh t vĩ mô, môi tr ngự ổ ị ị ồ ề ệ ầ ả ệ ế ườ
đ u t và h p tác kinh doanh. Th hai, tín d ng ngân hàng đã đóng góp tích c c choầ ư ợ ứ ụ ự
vi c duy trì s phát tri n kinh t v i nh p đ cao trong nhi u năm liên t c. V i d nệ ự ề ế ớ ị ộ ề ụ ớ ư ợ
cho vay n n kinh t chi m t 35-37% GDP và m i năm ngành ngân hàng đóng góp trênề ế ế ừ ỗ
10% t ng m c tăng tr ng kinh t c a c n c. Th ba, ngành ngân hàng đã h trổ ứ ưở ế ủ ả ướ ứ ỗ ợ
hi u qu trong vi c t o vi c làm m i, thu hút lao đ ng có trình đ cao, góp ph n c iệ ả ệ ạ ệ ớ ộ ộ ầ ả
thi n thu nh p và gi m nghèo b n v ng. Nh v y, xét trên c p đ vĩ mô, m t h th ngệ ậ ả ề ữ ư ậ ấ ộ ộ ệ ố
ngân hàng t t, kinh doanh có hi u qu , có kh năng ch ng ch i v i các cú s c tiêu c c,ố ệ ả ả ố ọ ớ ố ự
đóng góp tích c c vào s n đ nh c a h th ng tài chính qu c gia là m c tiêu chungự ự ổ ị ủ ệ ố ố ụ
trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a c n c. Trong đó, kh năng sinh l iự ệ ể ế ộ ủ ả ướ ả ợ
c a các ngân hàng th ng m i đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh tìnhủ ươ ạ ộ ọ ệ ị
tr ng s c kh e c a toàn h th ng ngân hàng.ạ ứ ỏ ủ ệ ố
Xét c p đ vi mô, kh năng sinh l i là y u t quy t đ nh giá c phi u c a cácở ấ ộ ả ợ ế ố ế ị ổ ế ủ
ngân hàng trên th tr ng ch ng khoán. Giá c phi u c a m t ngân hàng cao hay th p,ị ườ ứ ổ ế ủ ộ ấ
tăng hay gi m đ u có liên quan r t l n đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng đó. Giá cả ề ấ ớ ế ả ợ ủ ổ
phi u đ n l t nó l i nh h ng đ n quy n l i c a các c đông, c a ban lãnh đ o vàế ế ượ ạ ả ưở ế ề ợ ủ ổ ủ ạ
các nhân viên trong ngân hàng.
Vì kh năng sinh l i c a ngân hàng mang m t ý nghĩa vô cùng quan tr ng cả ợ ủ ộ ọ ở ả
c p đ vĩ mô l n vi mô, nên vi c tìm hi u các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l iấ ộ ẫ ệ ể ế ố ả ưở ế ả ợ
c a ngân hàng là h t s c c n thi t. Nó cho chúng ta m t b ng ch ng khoa h c c thủ ế ứ ầ ế ộ ằ ứ ọ ụ ể
đ có nh ng bi n pháp nh m nâng cao kh năng sinh l i c a các ngân hàng th ngể ữ ệ ằ ả ợ ủ ươ
m i, qua đó góp ph n phát tri n kinh t đ t n c. Đó là lý do, tác gi ch n đ tài: “ạ ầ ể ế ấ ướ ả ọ ề Các
y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a các ngân hàng th ng m i c ph n Vi tế ố ả ưở ế ả ợ ủ ươ ạ ổ ầ ệ
Nam.”
1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
Đ tài c n đ t đ c các m c tiêu sau:ề ầ ạ ượ ụ
Xác đ nh đ c các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a các ngânị ượ ế ố ả ưở ế ả ợ ủ
hàng TMCP Vi t Nam.ệ
Đánh giá m c đ nh h ng c a các y u t đó lên kh năng sinh l i c a cácứ ộ ả ưở ủ ế ố ả ợ ủ
ngân hàng TMCP
Đ ngh các gi i pháp nh m nâng cao kh năng sinh l i c a các ngân hàngề ị ả ằ ả ợ ủ
TMCP

1.3. Ph m vi nghiên c uạ ứ
Đ tài nghiên c u các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a 15 ngân hàngề ứ ế ố ả ưở ế ả ợ ủ
th ng m i c ph n Vi t Nam trong giai đo n t năm 2005 đ n năm 2010, bao g mươ ạ ổ ầ ệ ạ ừ ế ồ
các c các nhân t bên trong và các nhân t bên ngoài.ả ố ố
S li u đ c l y t các báo cáo tài chính đã đ c ki m toán c a 15 ngân hàngố ệ ượ ấ ừ ượ ể ủ
th ng m i c ph n Vi t Nam trong kho ng th i gian t 2005-2010 và báo cáo c aươ ạ ổ ầ ệ ả ờ ừ ủ
Ngân hàng Phát tri n Châu Á(ADB).ể
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
V i s h tr c a ph n m m Eviews 7.0, ớ ự ỗ ợ ủ ầ ề nghiên c u s d ng k thu t h i quyứ ử ụ ỹ ậ ồ
b ng (Panel regression) đ phân tích các y u t bên trong cũng nh các y u t bênả ể ế ố ư ế ố
ngoài nh h ng đ n kh năng sinh l i c a các NHTMCPVNả ưở ế ả ợ ủ , s d ng ph ng phápử ụ ươ
bình ph ng bé nh t cho mô hình Fixed Effects và Random Effects, ươ ấ nghiên c u s d ngứ ử ụ
Hausman test đ ki m đ nh xem mô hình Fixed effects (FE) hay Random effects (RE)ể ể ị
phù h p h n trong vi c nghiên c u các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c aợ ơ ệ ứ ế ố ả ưở ế ả ợ ủ
các NHTMCPVN.
1.5. Ý nghĩa th c ti n c a đ tàiự ễ ủ ề
c p đ vĩ mô, k t qu nghiên c u là c s khoa h c đ Chính ph và NgânỞ ấ ộ ế ả ứ ơ ở ọ ể ủ
hàng Nhà n c xác đ nh đ c các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a cácướ ị ượ ế ố ả ưở ế ả ợ ủ
ngân hàng th ng m i Vi t Nam, t đó đ a ra đ c nh ng chính sách vĩ mô k p th iươ ạ ệ ừ ư ượ ữ ị ờ
và h p lý nh m xây d ng m t h th ng ngân hàng v ng ch c, ho t đ ng kinh doanhợ ằ ự ộ ệ ố ữ ắ ạ ộ
lành m nh và hi u qu .ạ ệ ả
c p đ vi mô, kỞ ấ ộ ết quả nghiên cứu là cơ sở khoa học để các nhà quản trị ngân
hàng xác đ nh đ c các y u t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng vàị ượ ế ố ả ưở ế ả ợ ủ
m c đ nh h ng c a chúng, t đó có th đ a ra các quy t đ nh h p lý, mang l iứ ộ ả ưở ủ ừ ể ư ế ị ợ ạ
kh năng sinh l i cao cho ngân hàng c a mình, làm cho c phi u ngành ngân hàng cóả ợ ủ ổ ế
s c h p d n h n trên th tr ng.ứ ấ ẫ ơ ị ườ
1.6. K t c u lu n vănế ấ ậ
Lu n văn bao g m 6 ch ngậ ồ ươ
Ch ng 1: Gi i thi u t ng quanươ ớ ệ ổ
Ch ng 2: C s lý lu nươ ơ ở ậ
Ch ng 3: Th c tr ng v kh năng sinh l i c a các NHTMCPVNươ ự ạ ề ả ợ ủ
Ch ng 4: D li u và ph ng pháp nghiên c uươ ữ ệ ươ ứ
Ch ng 5: K t qu nghiên c u và th o lu nươ ế ả ứ ả ậ
Ch ng 6: K t lu nươ ế ậ

CH NG 2:ƯƠ
C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
Trên th gi i đã có r t nhi u công trình nghiên c u v các nhân t nh h ngế ớ ấ ề ứ ề ố ả ưở
đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng. Trong khi m t vài nghiên c u t p trung vào vi cế ả ợ ủ ộ ứ ậ ệ
tìm hi u kh năng sinh l i c a các ngân hàng m t khu v c, m t nhóm các qu c giaể ả ợ ủ ở ộ ự ộ ố
(Ví d nh : nghiên c u c a Bourke (1989) Châu Âu, B c M và Úc; Molyneux vàụ ư ứ ủ ở ắ ỹ
Thornton (1992) Châu Âu, Demirguc – Kunt và Huizinga (1999) 80 n c trên thở ở ướ ế
gi i,… ) thì các nghiên c u khác l i t p trung vào m t qu c gia c th (Ví d nh :ớ ứ ạ ậ ộ ố ụ ể ụ ư
nghiên c u c a Berger (1995) M , Panayiotis P. Athanasoglou et.al (2005) Hy L p,ứ ủ ở ỹ ở ạ
Fadzan Sufian & Royfaizal Razali Chong (2008) Philippines, Fadlan Sufian (2011) ở ở
Hàn Qu c,…). Dù nghiên c u trên m t nhóm các qu c gia hay m t qu c gia riêng bi tố ứ ộ ố ở ộ ố ệ
thì các nhân t nh h ng đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng cũng đ c chia làm haiố ả ưở ế ả ợ ủ ượ
lo i: các nhân t bên trong và các nhân t bên ngoài.ạ ố ố
2.1. Các nhân t bên trongố
Các nhân t bên trong nh h ng đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng có thố ả ưở ế ả ợ ủ ể
đ c đ nh nghĩa là các nhân t ch u nh h ng b i các quy t đ nh mang tính ch quanượ ị ố ị ả ưở ở ế ị ủ
c a ban lãnh đ o ngân hàng. Các nhân t này bao g m: quy mô v n, quy mô ti n g iủ ạ ố ồ ố ề ử
khách hàng, r i ro thanh kho n, r i ro tín d ng, chính sách lãi su t, m c đ đa d ngủ ả ủ ụ ấ ứ ộ ạ
hóa, chi phí v n hành, năng su t lao đ ng, tình tr ng công ngh thông tin.ậ ấ ộ ạ ệ
2.1.1. Quy mô v n (Capital size)ố
T s v n đ c xem nh là m t công c giá tr đ đo tình tr ng đ v n cũngỷ ố ố ượ ư ộ ụ ị ể ạ ủ ố
nh s an toàn và lành m nh c a m t ngân hàng. Nhìn chung m i ng i đ u tin r ngư ự ạ ủ ộ ọ ườ ề ằ
m t ngân hàng có v n hóa t t s có kh năng sinh l i cao h n. Trong nghiên c u c aộ ố ố ẽ ả ợ ơ ứ ủ
mình v các y u t nh h ng đ n k t qu ho t đ ng c a các ngân hàng 12 n cề ế ố ả ưở ế ế ả ạ ộ ủ ở ướ
đ c ch n ra t các khu v c Châu Âu, B c M và Úc, Bourke (1989) đã tìm ra m iượ ọ ừ ự ắ ỹ ố
t ng quan thu n gi a tình tr ng đ v n và kh năng sinh l i. Ông đã ch ra r ng ngânươ ậ ữ ạ ủ ố ả ợ ỉ ằ
hàng có t s v n càng cao thì kh năng sinh l i càng cao. T ng t , nghiên c u c aỷ ố ố ả ợ ươ ự ứ ủ
Berger (1995) d a trên d li u c a các ngân hàng M trong kho ng th i gian n a sauự ữ ệ ủ ỹ ả ờ ử
th p niên 1980, và nghiên c u c a Anghazo (1997) d a trên d li u c a các ngân hàngậ ứ ủ ự ữ ệ ủ
M t năm 1989 đ n 2003 đ u cho r ng các ngân hàng có v n hóa t t đ u có kh năngỹ ừ ế ề ằ ố ố ề ả
sinh l i cao h n.ợ ơ
M i t ng quan thu n gi a t s v n và kh năng sinh l i không ch gi i h nố ươ ậ ữ ỷ ố ố ả ợ ỉ ớ ạ
trong ngành ngân hàng M . Trong m t nghiên c u v kh năng sinh l i c a ngân hàngỹ ộ ứ ề ả ợ ủ
t 18 n c Châu Âu trong vòng 4 năm t 1986 đ n 1989, Molyneux và Thornton (1992)ừ ướ ừ ế
cũng ch ra r ng t s v n có tác đ ng thu n lên hi u qu ho t đ ng c a ngân hàngỉ ằ ỷ ố ố ộ ậ ệ ả ạ ộ ủ
m c dù m i quan h này ít nhi u b nh h ng b i v n đ s h u ngân hàng.ặ ố ệ ề ị ả ưở ở ấ ề ở ữ
Demirguc – Kunt và Huizinga (1999) đã có m t nghiên c u r ng h n v hi u quộ ứ ộ ơ ề ệ ả
ho t đ ng c a các ngân hàng 80 qu c gia bao g m c các n c phát tri n và đangạ ộ ủ ở ố ồ ả ướ ể
phát tri n trong kho ng th i gian t 1988 – 1995. H đã đi đ n k t lu n r ng các ngânể ả ờ ừ ọ ế ế ậ ằ
hàng n c ngoài có kh năng sinh l i cao h n các ngân hàng n i đ a các n c đangướ ả ợ ơ ộ ị ở ướ
phát tri n, trong khi đi u này là ng c l i các n c phát tri n. Tuy nhiên, nhìn chung,ể ề ượ ạ ở ướ ể
nghiên c u c a h ng h m i t ng quan thu n gi a t s v n và kh năng sinh l i.ứ ủ ọ ủ ộ ố ươ ậ ữ ỷ ố ố ả ợ
Nghiên c u c a Panayiotis P. Athanasoglou et.al (2005) d a trên d li u c a các ngânứ ủ ự ữ ệ ủ
hàng Hy L p trong kho ng th i gian t 1985 – 2001 cũng ch ra v n là m t nhân t quanạ ả ờ ừ ỉ ố ộ ố
tr ng gi i thích kh năng sinh l i c a ngân hàng, quy mô v n ngân hàng càng l n thìọ ả ả ợ ủ ố ớ