Kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n. Bài h c l trình c a Trung Qu c và liên h th c ti n Vi t Nam
M C L C
MC LC ................................................................................................................................. 1
LI M ĐẦU ............................................................................................................................. 2
CHƯƠNG I: TNG QUAN V KH NĂNG CHUYN ĐỔI CA ĐỒNG TIN ....................... 4
1.1.Tính chuyn đổi ca đồng tin ..................................................................................... 4
1.2. Đánh giá tính chuyn đổi ca đồng tin ...................................................................... 4
1.3. Ý nghĩa ca vic nâng cao tính chuyn đổi ca đồng tin: ......................................... 6
1.4. Các yếu t nâng cao tính chuyn đổi ca đồng tin: ................................................... 7
CHƯƠNG II: BÀI HC L TRÌNH CA TRUNG QUC ....................................................... 8
VÀ LIÊN H VIT NAM ......................................................................................................... 8
2.1. L trình Trung Quc .................................................................................................... 8
2.2. Liên h vi Vit Nam qua các giai đon: ................................................................... 14
CHƯƠNG III: NGUYÊN NHÂN, MC TIÊU VÀ GII PHÁP NÂNG CAO ............................ 22
KH NĂNG CHUYN ĐỔI VND .......................................................................................... 22
3.1. Nguyên nhân ca thc trng trên: ............................................................................. 22
3.2. Mc tiêu nâng cao tính chuyn đổi ca VND ............................................................ 23
3.3. Gii pháp nâng cao tính chuyn đổi ca đồng tin: .................................................. 24
KT LUN .............................................................................................................................. 29
DANH MC CÁC BNG. BIU ............................................................................................... 30
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ....................................................................................... 31
1
Nhóm 4 - CH18G
Kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n. Bài h c l trình c a Trung Qu c và liên h th c ti n Vi t Nam
L I M Đ U
ng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam (VND), kh c ph c hi n
t ng Đô la hoá nh ng n i dung quan h m t thi t v i phát tri n kinh t , trongượ ế ế
đó, phát tri n kinh t v a n n t ng, v a m c đích chính, còn nâng cao tính ế
chuy n đ i c a VND kh c ph c hi n t ng Đô la hoá s p ph n thúc đ y tăng ư
tr ng kinh t b n v ng. M c tiêu “tăng tr ng kinh t nhanh, hi u qu , b n v ng”,ưở ế ưở ế
“tăng kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t nam, thu h p vi c s d ng ngo i t
trong n c” “Đ y nhanh ti n đ th c hi n nguyên t c trên đ t n c Vi t Namướ ế ướ
ph i thanh toán b ng đ ng Vi t Nam nh ng m c tiêu đ c Đ ng và Nhà n c ta ượ ướ
đ t i các Văn ki n Đ i h i Đ ng và Ngh quy t Đ i h i. M c tiêu chi n l c “đ a ế ế ượ ư
n c ta ra kh i nh tr ng kém phát tri n” v i quan đi m “coi phát tri n kinh t ư ế
nhi m v trungm”, và ti p t c yêu c u “nâng d n và ti n t i th c hi n đ y đ tính ế ế
chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam nh ng b c đi quan tr ng c p thi t đ ướ ế
đ a Vi t Nam h i nh p v i n n kinh t th gi i, th c s tr tnh n n kinh t thư ế ế ế
tr ng.ườ
Trong nh ng năm g n đây, kinh t Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u ế ượ
quan tr ng, nh ng chuy n bi n theo xu h ng h i nh p liên t c đ t m c tăng ế ướ
tr ng khá cao. Đ ng th i, Chính ph cũng đã th c hi n nhi u bi n pháp tích c c đưở
tăng tính chuy n đ i c a VND và kh c ph c hi n t ng Đô la hoá. K t qu ni m ượ ế
tin o VND c a ng i dân cũng nh c nhà đ u t n c ngoài đã đ c c ng c , ườ ư ư ướ ượ
quan h cung - c u ngo i t trên th tr ng b t căng th ng, m c tiêu trên lãnh th ườ
Vi t nam ch s d ng đ ng ti n Vi t nam đã nh ng c s hi n th c. Tuy nhiên, ơ
tính chuy n đ i c a VND v n b đánh giá th p hi n t ng Đô la hoá còn ch a ượ ư
đ c kh c ph c m t ch c b n. Kinh nghi m c a các n c, đ c bi t Trungượ ơ ướ
Qu c cho th y gi i quy t nh ng v n đ nh v y hoàn toàn không ph i công vi c ế ư
d ng, có th th c hi n trong m t th i gian ng n. Vì v y vi c đ ra l trình c th ,
2
Nhóm 4 - CH18G
Kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n. Bài h c l trình c a Trung Qu c và liên h th c ti n Vi t Nam
m t h th ng các gi i pháp t ng th nh m nâng cao kh năng chuy n đ i c a VND là
r t c n thi t. ế
D i s h ng d n nhi t nh c a giáo - ướ ướ PGS.TS Nguy n Th Thu Th o,
nhóm i đã r t c g ng đ hoàn thành đ tài. Tuy nhiên, do th i gian trình đ
h n, i vi t c a nhóm không th tránh kh i nh ng thi u sót. Nm 4 r t mong s ế ế ế
nh n đ c s p ý c a cô go vàc b n đ bài vi t đ c hoàn thi n h n.. ượ ế ượ ơ .
K t c u c a đ tài nh sau:ế ư
Ch ng I: T ng quan v kh năng chuy n đ i c a đ ng ti nươ
Ch ng II: Th c tr ng kh năng chuy n đ i c a VNDươ
Ch ng III: Nguyên nn, m c tiêu, gi i pháp nâng cao kh năng chuy n đ iươ
c a VND
3
Nhóm 4 - CH18G
Kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n. Bài h c l trình c a Trung Qu c và liên h th c ti n Vi t Nam
CH NG I: T NG QUAN V KH NĂNG CHUY N Đ I C AƯƠ Đ NG TI N
1.1.Tính chuy n đ i c a đ ng ti n
Quá trình phát tri n c a s n xu tl u thông hàng hoá d n đ n s ra đ i c a ư ế
ti n t . Khi hàng hoá đ c trao đ i ph m ci qu c t thì xu t hi n nhu c u trao đ i ượ ế
các đ ng ti n v i nhau. V c b n, ti n t ba ch c năng chính là: ch c năng ơ
ph ng ti n thanh toán, ch c năng ph ng ti n tính tn và ch c năng b o tn giá tr .ươ ươ
Đ ng ti n tính chuy n đ i cao đ c qu c t s d ng c ba ch c năng. Ng i ta ượ ế ườ
s d ng làm ph ng ti n ươ thanh toán theo t p quán qu c t nh ng đ ng ti n m nh có ế
tính l ch s do uy n, v th c a n n kinh t . Các đ ng ti n đó cũng đ c s d ng ế ế ượ
nh c tài s n i chính và là đ n v tính toán trên th tr ng qu c t . Nh v y, đ ngư ơ ườ ế ư
ti n tính chuy n đ i cao đ c đi m đ c ch p nh n m t cách r ng rãi trong ượ
các giao d ch v thanh tn và ti n t trong n c và qu c t . Đ c đi m này v a mang ướ ế
tính khách quan v a mang tính ch quan: V khách quan, đó đ ng ti n m nh, có uy
tín đ c th tr ng tin t ng ch p nh n. V ch quan, đó ý c a Nhà n c, thôngượ ườ ưở ướ
qua quy đ nh v qu n ngo i h i cho phép dùng đ ng n i t mua ngo i t trong các
giao d ch đ c pp, ho c đ c mang ra chuy n đ i th tr ng qu c t . ượ ượ ườ ế
1.2. Đánh giá tính chuy n đ i c a đ ng ti n
Vi c ng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti n trong b i c nh toàn c u hóa kinh
t hi n nay có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s nghi p phát tri n kinh t và quá trình h iế ế
nh p qu c t . Đ ng ti n tính chuy n đ i cao s liên k t kinh t trong n c v i ế ế ế ướ
qu c t , thúc đ y kinh t đ i ngo i phát tri n, thu t m nh ngu n v n n c ngoài, ế ế ướ
t o v th cho qu c gia trên th tr ng qu c t . Đ ng ti n có tính chuy n đ i cao cũng ế ườ ế
s làm gi m hi n t ng “đô la hóa”, qua đó nâng cao hi u qu đi u hành chính sách ượ
ti n t và chính sách t giá.
4
Nhóm 4 - CH18G
Kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n. Bài h c l trình c a Trung Qu c và liên h th c ti n Vi t Nam
nh chuy n đ i c a đ ng ti n đ c đánh giá qua tính chuy n đ i trong n c ượ ướ
tính chuy n đ i qu c t : ế
nh chuy n đ i trong n c c a đ ng ti n th hi n qua vi c đ c a thích s ướ ượ ư
d ng d dàng mua ngo i t v i m c giá th tr ng. Đi u y m t m t ph thu c ườ
s n đ nh v giá tr và s thu n ti n khi s d ng đ ng ti n, m t khác ph thu c vào
vi c đ c phép chuy n đ i ra ngo i t trong các giao d ch vãng lai, giao d ch v n ươ
kh năng đáp ng nhu c u ngo i t c a h th ng ngân hàng. Đánh giá tính chuy n đ i
c a đ ng ti n c a các n c đang phát tri n ch y u d a vào vi c đánh giá tính ướ ế
chuy n đ i trong n c. V i các n c này, uy tín, v th c a đ ng n i t có th đánh ướ ướ ế
giá qua ch s l m phát, m c đ đô la hóa c a n n kinh t , s phát tri n c a c th ế
tr ng tài chính, trình đ c a h th ng ngân ng, m c đ thông thoáng c a chínhườ
sách qu n lý ngo i h i và s linh ho t c a t giá h i đoái
nh chuy n đ i qu c t c a đ ng ti n th hi n m c đ ph bi n đ c s ế ế ượ
d ng làm ph ng ti n thanh toán trong các giao d ch th ng m i, i chính qu c t ươ ươ ế.
nh chuy n đ i qu c t c p đ cao, ch m t s đông ti n m nh nh USD, EUR, ế ư
…(còn đ c g i các đ ng ti n t do chuy n đ i). Đa s c đ ng ti n còn l i ượ
tính chuy n đ i th p h n, m c đ chuy n đ i trong n c ơ ướ
Ti n t t do chuy n đ i là nh ng ti n t mà lu t ti n t c a n c ho c kh i ướ
kinh t có ti n t đó cho phép b t c ai có thu nh p ti n t này đ u có quy n yêu c uế
Ngân hàng n c đó chuy n đ i t do ti n t y ra c ti n t n c khác khôngướ ướ
c n ph i có gi y phép. Có hai lo i ti n t t do chuy n đ i: t do chuy n đ i toàn b
t do chuy n đ i m t ph n.
Ti n t t do chuy n đ i toàn b có th chuy n đ i ra b t c lo i ti n qu c
gia nào không c n ph i th a n m t đi u ki n nào, d nh USD c a M , ư
EURO c a châu Âu, GBP c a Anh, JPY c a Nh t B n, AUD c a Australia, CHF c a
Th y Sĩ, CAD c a Canada. H u h t đó đ u các đ ng ti n m nh c a c n n kinh ế
t phát tri n ế n đ nh. Trong h p đ ng mua n hàng hóa qu c t , th ng quy đ nh ế ườ
5
Nhóm 4 - CH18G