
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ – SỐ 82/2024
138
DOI: 10.58490/ctump.2024i82.3201
KHẢO SÁT MÃ VẠCH ADN, ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC
VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LÁ TRẦU KHÔNG (Piper betle L.)
Nguyn Th Trang Đài, Lê Th Thanh Yến, Nguyn Hữu Nhân,
Thân Đặng Tuyết Minh, Nguyn Ngọc Nhã Tho*
Trường Đi hc Y Dưc Cn Thơ
*Email: nnnthao@ctump.edu.vn
Ngy nhận bi: 02/10/2024
Ngy phản biện: 16/12/2024
Ngy duyệt đăng: 25/12/2024
TÓM TẮT
Đặt vn đề: Lá tru không (Piper betle L.) l một dưc liệu phổ biến, đưc ứng dụng rộng
rãi trong y hc cổ truyền. Việc nghiên cứu các đặc đim định danh cũng như thnh phn hoá hc
của lá tru không to cơ sở khoa hc cho việc khai thác v ứng dụng an ton, hiệu quả trong lĩnh
vực y hc. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định các đặc đim thực vật hc, mã vch ADN v thnh phn
hóa hc của lá tru không. Đối tượng và phương php nghiên cứu: Mẫu lá tru không đưc thu
thập ti tỉnh Hậu Giang. Đánh giá đặc đim thực vật hc đưc thực hiện thông qua phân tch hình
thái v vi hc, trong khi mã vch ADN đưc xác định bằng phương pháp điện di trên gel agarose.
Thnh phn hóa hc đưc xác định thông qua quá trình chiết xuất tun tự bằng ba dung môi có độ
phân cực tăng dn. Các hp chất chnh đưc nhận diện thông qua các thuc thử đặc hiệu. Kết qu:
Nghiên cứu đã xác định đưc đặc đim hình thái, cấu trúc vi hc, trong đó đặc trưng l sự hiện diện
của lỗ kh khổng vòng bo, ng tiết v tế bo tiết tinh du, Mã vch ADN đã khẳng định đúng loi
Piper betle. Phân tch hóa hc cho thấy sự hiện diện của tinh du, flavonoid, alkaloid, tanin
(polyphenol), saponin, và triterpenoid. Kết luận: Kết quả nghiên cứu cung cấp thông tin về đặc
đim thực vật hc v thnh phn hóa hc của lá tru không (Piper betle L.), có tiềm năng ứng dụng
trong việc lựa chn v sử dụng dưc liệu ny một cách phù hp v an toàn.
Từ khóa: Lá Tru không, Piper betle, mã vch ADN, thnh phn hóa hc.
ABSTRACT
INVESTIGATION ON THE BOTANY, DNA BARCODE, AND
ANALYSIS OF CHEMICAL CONSTITUENTS OF PIPER BETLE L.
Nguyen Thi Trang Dai, Le Thi Thanh Yen, Nguyen Huu Nhan,
Than Dang Tuyet Minh, Nguyen Ngoc Nha Thao*
Can Tho University of Medicine and Pharmacy
Background: Betel leaf (Piper betle L.) is a popular medicinal plant widely used in
traditional medicine. Researching its identification characteristics as well as chemical constituents
provides a scientific basis for the safe and effective utilization of this plant in the medical field.
Objectives: To determine the botanical characteristics, DNA barcode, and chemical constituents of
betel leaf (Piper betle). Materials and methods: Betel leaf samples were collected from Hau Giang
province. Botanical characteristics were evaluated through morphological and microscopic
analyses, while DNA barcodes were identified using agarose gel electrophoresis. Chemical
constituents were determined through sequential extraction using three solvents of increasing
polarity. Major compounds were identified using specific reagents. Results: The study identified the
morphological and microscopic characteristics of Piper betle, notably the presence of anomocytic
stomata, secretory ducts, and oil cells. DNA barcoding confirmed the species as Piper betle.
Chemical analysis revealed the presence of essential oils, flavonoids, alkaloids, tannins

TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ – SỐ 82/2024
139
(polyphenols), saponins, and triterpenoids. Conclusion: The findings provide valuable information
on the botanical characteristics and chemical constituents of betel leaf (Piper betle), highlighting
its potential for appropriate and safe utilization as a medicinal resource.
Keywords: Betel leaf, Piper betle, DNA barcodes, chemical composition.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Lá tru không (Piper betle L.) l một dưc liệu quen thuộc trong y học cổ truyn,
đưc sử dụng phổ bin ti nhiu quốc gia châu , bao gồm Việt Nam. Lá tru không c mùi
thơm đặc trưng v cha nhiu thnh phn hot chất c khả năng kháng khuẩn, kháng viêm,
chống oxy ha v tác động lên nhiu quá trnh sinh lý trong cơ thể [1], [2], [3]. Theo y học
cổ truyn, lá tru không thường đưc dùng để chữa các bệnh nhiễm trùng, viêm họng, v
chăm sc răng miệng [4-6]. Các nghiên cu trước đây đã chỉ ra rằng lá tru không cha các
hp chất phenolic, flavonoid v các thnh phn tinh du, l những chất c hot tnh sinh học
trong dưc liệu [7-9]. Tuy nhiên, mặc dù các nghiên cu sơ bộ v thnh phn ha học đã
đưc công bố, nhưng vẫn chưa c sự tổng hp đy đủ v mô tả thực vt học, mã vch ADN
v các hp chất c trong lá tru không trồng ti huyện Vị Thủy, tỉnh Hu Giang. Do đ, việc
tin hnh nghiên cu v thnh phn thực vt học v phân tch sơ bộ thnh phn ha học của
lá tru không đưc trồng ti tỉnh Hu Giang l cn thit để cung cấp thêm thông tin khoa
học lm cơ sở cho các ng dụng y học v công nghiệp [7].
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Dưc liệu: Lá tru không (Piper betle) đưc thu hái vo tháng 03/2024 ti huyện Vị
Thủy, tỉnh Hu Giang. Mẫu dưc liệu đã qua xử lý, nghiên cu v đưc lưu giữ ti Bộ môn
Dưc liệu, Khoa Dưc, Trường Đi học Y Dưc Cn Thơ. Mẫu đưc định danh trong quá
trnh nghiên cu. Mẫu sau khi xử lý đưc gửi đi giải trnh tự ti công ty TNHH DNA
SEQUENCING, thnh phố Cn Thơ
Dung môi v ha chất: Các ha chất sử dụng trong nghiên cu bao gồm methanol,
Javel 50%, chloral hydrat 50% pha trong nước, acid acetic, carmin, diethyl ether, ethanol
96%, v nước cất đt tiêu chuẩn phân tch.
Thit bị: Knh hiển vi Olympus CX31 cùng các thit bị cơ bản khác trong phòng th
nghiệm.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Khảo sát đặc điểm thực vt học:
Nghiên cu ny bao gồm khảo sát các đặc điểm hnh thái, cấu trúc vi phẫu v phân
tch bột dưc liệu.
- Đặc điểm hnh thái: Quan sát v mô tả các đặc điểm hnh thái trên mẫu cây tươi,
sau đ đối chiu với ti liệu phân loi thực vt để xác định chnh xác tên loi [10], [11].
- Khảo sát vi phẫu: Mẫu lá v thân đưc cắt lát mỏng ti các vị tr thch hp, sau đ
nhuộm mu bằng thuốc nhuộm kép. Quan sát, mô tả đặc điểm vi phẫu v chụp ảnh dưới
knh hiển vi Olympus CX31 với độ phng đi 10x v 40x.
- Kiểm tra bột dưc liệu: Lá v thân đưc sấy khô ở 50°C, nghin mịn v rây qua
lưới c đường knh 0,1 mm. Bột dưc liệu đưc lấy bằng kim mi mác, đặt lên phin knh
cha một giọt nước cất, đy lamen, quan sát dưới knh hiển vi Olympus CX31 v chụp ảnh
mô tả các cấu tử.
Nghiên cu mã vch ADN:

TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ – SỐ 82/2024
140
DNA từ mẫu lá đưc ly trch theo phương pháp CTAB (Doyle and Doyle, 1990)
[12]. DNA sau khi ly trch v tinh sch sẽ đưc kiểm tra bằng điện di trên gel agarose 1%.
Mỗi mẫu đưc trộn với 1 µl dung dịch loading dye 6X, 1 µl DNA, v 4 µl nước PCR trên
giấy parafilm, sau đ từ từ np vo ging gel. Điện di đưc thực hiện ở điện áp 85V trong
30 phút. Sau đ, gel đưc nhuộm ethidium bromide (10 mg/L) trong 10 phút, rửa sch bằng
nước cất trong 5 phút v chụp ảnh dưới ánh sáng UV. Tip theo, thực hiện phản ng PCR,
điện di sản phẩm PCR v giải trnh tự.
Phân tch sơ bộ thnh phn ha học:
Lá tru không đưc sấy khô ở 50°C, nghin thnh bột thô, sau đ chit xuất ln lưt
bằng các dung môi với độ phân cực tăng dn (diethyl ether, ethanol 96%, nước). Các dịch
chit đưc định tnh nhm hp chất chnh (tinh du, chất béo, carotenoid, triterpenoid,
alkaloid, coumarin, anthranoid, flavonoid, tannin, saponin, chất khử, acid hữu cơ) theo
phương pháp cải tin của Ciulei [1]. Nhm hp chất chnh cng đưc kiểm tra định tnh
bằng sắc ký lớp mỏng (TLC).
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Khảo sát đặc điểm thực vật học
Mẫu dược liu và đặc điểm hình thi
Mẫu dưc liệu: Lá tru không đưc thu hái l những lá trưởng thnh, nguyên vẹn, sau
đ sấy khô đn khi đt độ ẩm dưới 15%. Độ ẩm kiểm tra thực t của mẫu đt 10,16%. Mẫu lá
đưc nghin thnh bột v rây qua lưới c đường knh 0,3 mm.
Đặc điểm bột lá: Bột lá c mu vng nâu, mùi thơm đặc trưng, hơi hắc v vị cay. Quan
sát dưới knh hiển vi cho thấy rõ các thnh phn như lông che chở, mảnh t bo cha lỗ kh,
mảnh biểu b c t bo tit, mô mm giu, mch xoắn v mch vch (Hnh 1).
Hình 1. Đặc điểm các cấu tử bột lá
Đặc điểm hnh thái thực vt: Tru không (Piper betle) l cây dây leo, thân c hnh trụ,
nhẵn v c kha dọc, rễ mọc ra từ các đốt. Lá mọc so le, c hnh tim tròn với phn gốc đôi khi
hơi lệch, đu nhọn. Kch thước lá dao động từ 10–13 cm chiu di v 4,5–9 cm chiu rộng.
Cả hai mặt lá đu nhẵn; mặt trên c mu lục sẫm v bng, trong khi mặt dưới nht mu hơn
v c gân nổi rõ. Cuống lá kéo di c bẹ, lá c mùi thơm đặc trưng v vị cay. Hnh thái của lá
tru không đưc minh họa ở Hnh 2.

TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ – SỐ 82/2024
141
Hình 2. Đặc điểm hnh thái của lá Tru không
Đặc điểm vi phẫu
- Gân giữa: Lồi tròn ở cả hai mặt lá. Biểu b trên v biểu b dưới gồm một lớp t bo
hnh chữ nht sắp xp khá đồng đu. Lông che chở đơn bo xuất hiện nhiu ở biểu b dưới.
Mô mm: Gồm các t bo gn như tròn, cha các t bo tit tinh du phân bố rải rác. B libe-
gỗ c cấu trúc với b gỗ ở pha trên v b libe ở pha dưới. Trụ b đưc ha mô cng, to
thnh cụm trên đu b libe-gỗ với các t bo đa giác c vách dy, xp chặt chẽ.
- Phin lá: Mô mm giu c các t bo hnh chữ nht thuôn di, xp chặt v vuông
gc với biểu b trên. Các t bo tit tinh du nằm rải rác trong mô mm. Dưới biểu b trên v
mô giu c các mch xoắn.
Hình 3. Vi phẫu lá Tru không
3.2. Kt quả phân tch mã vạch ADN
Kt quả giải trnh tự gen v định danh loi đưc trnh by trong Bảng 1 v Bảng 2.
Bảng 1. Trnh tự cặp mồi RbcL sử dụng trong phản ng PCR
Tên
mồi
Trnh tự (5’-3’)
Tm
(0C)
Tác giả
RbcL.F
ATGTCACCACAAACAGAGACTAAAGC
60
Levin v cộng sự (2003) &
Fazekas v cộng sự (2008)
RbcL.R
GTAAAATCAAGTCCACCRCG
(Ghi chú: Tm, nhiệt độ gắn mi)
Trnh tự mẫu 240409
ATTACAAATTAACTTATTATACTCCTGAGTATGAAACCAAAGATACTGATATC
TTGGCAGCATTCCGAGTAACTCCGCAACCCGGAGTTCCGCCCGAAGAAGCAGGGGCT
GCAGTAGCTGCCGAATCCTCTACTGGTACATGGACAACTGTATGGACCGACGGACTTA
CCAGCCTTGATCGTTACAAAGGACGATGCTACCACATCGAGCCCGTTGCTGGGGAGG
AAAATCAATATATTTGCTATGTAGCCTATCCTTTAGACCTTTTTGAAGAAGGTTCTGTT
ACTAACATGTTTACTTCCATTGTGGGTAATGTATTTGGCTTCAAAGCCCTACGAGCCCT
ACGTCTGGAAGATCTACGAATTCCTCCTGCTTATTCCAAAACTTTCCAAGGCCCACCC
CATGGAATCCAAGTTGAAAGAGATAAATTGAACAAGTATGGTCGCCCTTTATTGGGAT
GTACTATTAAACCAAAGTTGGGGTTATCGGCTAAGAACTACGGTAGGGCGGTTTATGA
ATGTCTCC

TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ – SỐ 82/2024
142
Bảng 2. Mc độ tương đồng của mẫu khi BLAST trên NCBI
Mẫu
Tên loi
Mã số
% đồng nhất
Nguồn
Tác giả
Mẫu
240409
Piper
betle
MT498318.1
100
NCBI
Bharathi,T.R. v Prakash,H.S., 2016
(Unpublished)
Nhn xét: Từ Bảng 2 cho thấy mẫu 240409 đã đưc xác định l Piper betle với độ
tương đồng 100% so với cơ sở dữ liệu NCBI.
3.3. Phân tch sơ bộ thnh phần hoá học
Mẫu lá tru không (20g) c độ ẩm kiểm tra thực t l 10,06% đã đưc chit xuất ln
lưt bằng ba loi dung môi c độ phân cực tăng dn: diethyl ether, ethanol 96%, v nước. Một
phn dịch chit từ ethanol 96% v nước đưc thủy phân bằng acid hydrochloric 10%. Các
nhm hp chất chnh đưc định tnh sơ bộ thông qua các phản ng ha học đặc trưng, kt quả
đưc trnh by trong Bảng 3.
Bảng 3. Bảng kt quả phân tch sơ bộ thnh phn ha học của lá Tru không
STT
Nhóm hp chất
Thuốc thử
Cách thực hiện
Phản ng dương tnh
Kt
quả
1
Acid hữu cơ
Na2CO3
Sủi bọt
-
2
Anthranoid
Phản ng Borntrager
Dung dịch kim c mu đỏ
+
3
Anthocyanosid
HCl/KOH
Đỏ/Xanh
-
4
Alkaloid
Thuốc thử chung của
alkaloid
Tủa vô định hnh mu trắng-vàng
nht
+
5
Các chất khử
Thuốc thử Fehling
Tủa đỏ gch
-
6
Carotenoid
H2SO4
Màu xanh dương đm hay mu
xanh dương lục ngã sang mu xanh
dương
-
7
Coumarin
Phát huỳnh quang/UV
365 nm
Sự phát quang mnh UV 365 nm
-
8
Chất béo
Nhỏ dung dịch lên giấy
Vt trong mờ
-
9
Flavonoid
Phản ng cyanidin
Màu hồng đn đỏ
+
10
Hp chất
polyuronic
Pha loãng với cồn 96%
Tủa bông trắng
+
11
Saponin
Phản ng to bọt
C bọt bn
+
12
Tanin
Dung dịch gelatin muối
(Tanin)
Tủa bông trắng
-
13
Polyphenol
Phản ng với dung dịch
FeCl3 (Polyphenol)
C mu xanh đen hay xanh rêu
+
14
Tinh du
Bốc hơi đn cắn
Có mùi thơm
+++
15
Triterpenoid
Phản ng Liebermann-
Burchard
Màu hồng đn đỏ tm
+
16
Glycosid tim
(Khung
steroid/aglycon)
Phản ng
Liebermann-Burchard
Mu chuyển dn thnh xanh dương
đm hoặc xanh dương lục pha xanh
dương
-
17
Glycosid tim
(dường v vòng
lacton 5 cnh)
Phản ng Legal
Xuất hiện mu đỏ
-
Phản ng Keller-Liliani
Vòng phân cách c mu đỏ nâu,
với sắc xanh lá khuch tán dn lên
phía trên.
-
Ghi chú: (-): âm tnh; (+, ++, +++, ++++): dương tnh với các mc độ tăng dn.