ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
NGUYN TH BO NGC
NGHIÊN CU BÀO CH NANO RUTIN
BNG PHƯƠNG PHÁP
KT TA TRONG DUNG MÔI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
NGÀNH DƯỢC HC
HÀ NI - 2022
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
NGUYN TH BO NGC
NGHIÊN CU BÀO CH NANO RUTIN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KT TA TRONG DUNG MÔI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
NGÀNH DƯỢC HC
Khóa : QH2017.Y
Người hướng dn : ThS. NGUYN TH HUYN
HÀ NI 2022
LI CM ƠN
Đầu tiên, tôi xin gi li cảm ơn chân thành đến các thy trường Đi hc
Y Dược, Đại hc Quc Gia Nội đã dy d, truyn đạt nhng kiến thc, kinh
nghim quý báu cho tôi trong suốt 5 m học. Tôi cũng xin gửi li cảm ơn đến các
thy cô trong b môn Bào chế và Công ngh c phẩm đã tạo điều kiện để tôi được
thc hiện đề tài nghiên cu này.
Tôi xin bày t s kính trng và lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Nguyn Th
Huyn, người trc tiếp giao đ tài, luôn nhit tình ch bảo, hướng dn giúp
đỡ tôi rt nhiu trong sut quá trình thc hin khoá lun. Đồng thi xin gi li cm
ơn chân thành ti Ths. Nguyn Văn Khanh thầy luôn giúp đ, h tr nhit tình
cho tôi trong thi gian làm khóa lun và bn Thị Diu Linh sinh viên lớp Dược
hc khóa QH2017.Y đã hỗ tr tôi rt nhiu.
Qua đây, tôi ng xin gửi li cảm ơn đến gia đình, ngưi thân, bạn đã
quan tâm, ng h và h tr tôi trong quá trình thc hin khóa lun.
Trong sut quá trình thc hin khóa lun khó tránh khi thiếu t, tôi rt
mong nhận được s góp ý ca các thầy cô để khóa lun ca tôi đưc hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Ni, ngày 6 tháng 6 năm 2022
Sinh viên
Nguyn Th Bo Ngc
DANH MC CÁC T VIT TT
STT
T viết tt
T/cm t đầy đủ
1
HPMC
Hydroxypropylmethylcellulose
2
KTTP
Kích thưc tiu phân
3
NaLS
Natri laurylsulfat
4
PDI
Polydispercity Index (ch s đa phân tán)
5
PVP
Polyvinylpyrrolidon
6
TCNSX
Tiêu chun nhà sn xut
DANH MC BNG BIU
Bng 1.1. Mt s sn phm cha rutin trên th trưng ............................................... 5
Bng 2.1. Nguyên liu, hóa cht s dng trong thc nghim ................................... 14
Bng 3.1. Biu din độ hp th quang theo nồng độ ................................................ 22
Bng 3.2. KTTP, PDI ca nano rutin khi bào chế vi các dung môi khác nhau (n=3)
................................................................................................................................... 23
Bng 3.3. KTTP, PDI ca nano rutin khi bào chế vi các polyme khác nhau (n=3) 25
Bng 3.4. KTTP và PDI ca mu bào chế nano Rutin vi nồng độ HPMC E15 khác
nhau (n=3) ................................................................................................................. 26
Bng 3.5. KTTP và PDI, thế zeta ca mu bào chế vi nồng độ rutin khác nhau
(n=3) .......................................................................................................................... 28
Bng 3.6. KTTP và PDI, thế zeta ca mu bào chế vi t l dung môi và dung môi
kết tủa thay đổi (n=3) ................................................................................................ 29
Bng 3.7. KTTP và PDI, thế zeta ca nano rutin vi cht din hot khác nhau (n=3)
................................................................................................................................... 31
Bng 3.8. KTTP, PDI, thế zeta ca nano rutin vi các thiết b trn khác nhau (n=3)
................................................................................................................................... 32
Bng 3.9. KTTP, PDI, thế zeta ca nano rutin vi thi gian siêu âm khác nhau (n=3)
................................................................................................................................... 33
Bng 3.10. Mt s đặc tính ca bt nano rutin khi loi dung môi bằng phương pháp
phun sy (n=3) ........................................................................................................... 35
Bảng 3.11. Độ hòa tan ca rutin nguyên liu và bt nano rutin ............................... 36