
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA TIỂU HỌC – MẦM NON
----------
VÕ THỊ DUNG
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH LỚP 4, 5
THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN KĨ THUẬT
Ở TIỂU HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG
Quảng Nam, tháng 5 năm 2017

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA TIỂU HỌC – MẦM NON
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG
Tên đề tài:
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH LỚP 4, 5
THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN KĨ THUẬT Ở TIỂU HỌC
Sinh viên thực hiện
VÕ THỊ DUNG
MSSV: 4114011223
CHUYÊN NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC
KHÓA 2014 – 2017
Cán bộ hướng dẫn
KS. Nguyễn Thị Thúy Loan
MSCB:
Quảng Nam, tháng 5 năm 2017

Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành tốt đề tài
này, tôi đã nhận được sự động viên, khuyến khích và tạo điều kiện
giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô giáo và nhiều học sinh.
Và lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô
Nguyễn Thị Thúy Loan, người đã tận tình hướng dẫn, động viên tôi
hoàn thành khóa luận này.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành trước sự đóng góp ý
kiến quý báu của các thầy cô trong khoa Tiểu học – Mầm non.
Và cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, giáo viên và
học sinh khối lớp 4, 5 của Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm đã
tạo điều kiện cho tôi điều tra, tìm hiểu và thực nghiệm sư phạm và
đã có những đóng góp ý kiến quý báu góp phần giúp cho khóa luận
được hoàn thiện hơn.
Đề tài này tôi đã nghiên cứu và hoàn thành với sự nổ lực cao
nhất, xong chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong
nhận được sự đóng góp của hội đồng bảo vệ, của các thầy cô, bạn bè
để đề tài hoàn thiện hơn.
Sau cùng tôi xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe và đạt nhiều
thành công.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tam Kỳ, tháng 4 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Võ Thị Dung

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Kí hiệu chữ viết tắt Nghĩa đầy đủ
1 GV Giáo viên
2 HS Học sinh
3 SGK Sách giáo khoa

DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT TÊN BẢNG BIỂU TRANG
1 Bảng 1.1: Nội dung chương trình Kĩ thuật lớp 4,5 15
2 Bảng 1.2: Sự cần thiết phải giáo dục kĩ năng sống cho
học sinh thông qua dạy môn Kĩ thuật
18
3 Bảng 1.3: Những khó khăn thường gặp khi dạy môn
Kĩ thuật
18
4 Bảng 1.4: Việc tạo động cơ cho các em học sinh và
đặt những vấn đề gần gũi với đời sống thực tế các em
19
5 Bảng 1.5: Mức độ thường xuyên giáo dục kĩ năng tự
phục vụ cho học sinh thông qua môn Kĩ thuật
19
6 Bảng 1.6: Tính hợp lí của việc giáo dục kĩ năng sống
qua môn Kĩ thuật
19
7 Bảng 1.7: Mức độ thích môn học
20
8 Bảng 1.8: Mức độ lồng ghép giáo dục kĩ năng sống
qua môn Kĩ thuật cho các em.
21
9 Bảng 1.9: Nguyên nhân khiến các em không dám
phát biểu ý kiến của mình trong giờ học Kĩ thuật
21
10 Bảng 1.10: Việc dành thời gian để học môn Kĩ thuật
ở nhà
22
11 Bảng 2.1: Nội dung giáo dục kĩ năng tự phục vụ
qua các bài học
28
12 Bảng 2.2: Nội dung giáo dục kĩ năng hướng nghiệp
qua các bài học
31
13 Bảng 2.3: Nội dung giáo dục kĩ năng giải quyết vấn
đề qua các bài học
34
14 Bảng 2.4: Nội dung giáo dục kĩ năng kĩ năng tư duy
sáng tạo qua các bài học
37