ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
KHOA LUT
---------------
Nguyn Lê Minh Anh
CƠ CHẾ T CHC VÀ HOẠT ĐỘNG CA CÁC Y BAN GIÁM SÁT
CÔNG ƯỚC V QUYỀN CON NGƯỜI CA LIÊN HP QUC
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
NGÀNH LUT HC
H đào tạo: Chính quy
Khóa hc: QH-2015-L
HÀ NI, 2019
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
KHOA LUT
---------------
Nguyn Lê Minh Anh
CƠ CHẾ T CHC VÀ HOẠT ĐỘNG CA CÁC Y BAN GIÁM SÁT
CÔNG ƯỚC V QUYN CON NGƯỜI CA LIÊN HP QUC
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
NGÀNH LUT HC
H đào tạo: Chính quy
Khóa hc: QH-2015-L
NGƯỜI HƯỚNG DN: TS. Lã Khánh Tùng
HÀ NI, 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan báo cáo này nghiên cứu ca riêng tôi. Các tài liu,
liệu được s dng trong báo cáo ngun dn ràng, các kết qu nghiên
cứu là quá trình lao động trung thc ca tôi.
NGƯỜI CAM ĐOAN
Nguyn Lê Minh Anh
MC LC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT 5
M ĐẦU 8
1-Tính cp thiết của đề tài 8
2-Tình hình nghiên cứu đề tài 9
3-Mục đích và nhiệm v nghiên cu 10
4-Đối tượng và phm vi nghiên cu 10
5-Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 10
6-Ý nghĩa lý luận và thc tin ca báo cáo nghiên cu 11
7-Kết cu ca báo cáo nghiên cu 11
Chương 1.MT S VẤN ĐỀ LÝ LUN V CÁC ỦY BAN GIÁM SÁT CÔNG ƯC
V QUYỀN CON NGƯỜI CA LIÊN HP QUC 12
1.1.Tng quan v cơ chế c Ủy ban gm sát công ước v Quyền con ni 12
1.1.1.Khái quát 12
1.1.2.Các Ủy ban giám sát công ước v Quyền con người 13
1.2.T chc và hoạt động ca các y ban giám sát công ước. 15
KT LUẬN CHƯƠNG 1 24
Chương 2.THC TIN HOẠT ĐỘNG CA CÁC Y BAN GIÁM SÁT
CÔNG ƯỚC 25
2.1.Hot đng ca các Ủy ban giám sát công ưc và s tương tác ca các ch th. 25
2.1.1.Hot động xem xét báo o đnh k ca Ủy ban gm sát ng ưc. 25
2.1.2.Hoạt động xem xét khiếu ni ca cá nhân, khiếu ni gia các quc gia 30
2.1.3.Hoạt động xây dng bình lun chung/kiến ngh chung 34
2.1.4.Mt s hoạt động khác 35
2.2ánh g hiu qu hot động ca các Ủy ban gm sát công ước 38
2.2.1.Ưu điểm 38
2.2.2.Hn chế 39
2.2.3.Đánh giá chung 41
2.3.Tiến trình ci cách các Ủy ban giám sát công ước 42
KT LUẬN CHƯƠNG 2 47
Chương 3.KT LUN 48
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 51
5
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Tên viết tt
Tên đầy đủ
ICCPR
Công ước quc tế v các quyn dân s, chính tr
(International Covenant on Civil and Political Rights)
ICESCR
Công ước quc tế v các quyn kinh tế, hội n hóa
(International Convennent on Economics, Social and
Cultural Rights)
CRC
Công ước quc tế v quyn tr em (Convention on the
Rights of the Child ).
CEDAW
Công ước quc tế v chng tt c các hình thc phân bit
đối x đối vi ph n (Covention on the Elimination of
All Forms of Discrimination againt Women)
ICERD
Công ước quc tế chng tt c các hình thc phân biệt đối
x v chng tc (International Convention on the
Elimination of All Forms of Racial Discrimination)
ICRMW
Công ước quc tế v bo v các quyn ca tt c các
ngưi lao động di trú các thành viên trong gia đình h
(International Convention on the Protection of Rights of
All Migrant Workers and Menbers of Their Families)
ICRPD
Công ưc v quyn của người khuyết tt (International
Convention on the Rights of Persons with Disabilities)
CAT
Công ước chng tra tn và các nh thc trng phạt và đối
x tàn bạo, nhân đạo hay h nhc khác (Convention
againt Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading
Treatment or Punishment)
ICPPED
Công ước quc tế v bo v tt c mọi người khi b đưa
đi mất tích (International Convention for the Protection of