39
KHI S KINH DOANH
VI MÔ HÌNH DOANH NGHIỆP GIA ĐÌNH
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Dung
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tóm tt
nhiu do tích cực để khi s kinh doanh vi hình doanh nghip gia
đình, bao gồm vic tìm kiếm thu nhập cho các thành viên trong gia đình, làm việc cho
bn thân, tn dng hiu qu lực lượng lao động là các thành viên gia đình và có một
doanh nghiệp để truyn li cho thế h tiếp theo. khi các thành viên gia đình được
cùng tham gia kinh doanh, h có được kinh nghim làm việc đồng thi vi vic kiếm
đưc thu nhp, thm chí có th được hưởng li t gim thuế kinh doanh gia đình. Cha
m thưng mong mun xây dng mt doanh nghiệp gia đình để các thành viên trong
gia đình hội cùng tham gia kinh doanh. Các thế h đi trước th c vn cho
các thế h sau giúp con cháu tr thành nhng doanh nhân. Tuy nhiên, làm vic cùng
nhau th gây ra rn nt trong quan h gia đình trừ khi công ty có được kế hoch tt
ngay t đầu. Cn phi hiu v doanh nghiệp gia đình; những ưu, nhược điểm khi
khi s kinh doanh vi mô hình doanh nghiệp gia đình đ t đó nhng ớc đi đúng
đắn ngay t khi bt đu kinh doanh.
T khóa: Khi s kinh doanh; doanh nghiệp gia đình; mô hình doanh nghip
gia đình; s hu; qun lý; gia đình.
1. Doanh nghip gia đình và các mô hình doanh nghiệp gia đình
1.1. Quan nim v doanh nghip gia đình
nhiu định nghĩa khác nhau về doanh nghiệp gia đình. Các định nghĩa đưc
phân tnh hai loi: da tn cấu tc và quy tnh ln quan đến kinh doanh gia đình.
Định nghĩa dựa trên cu trúc: Những định nghĩa được đưa ra dựa trên quyn
s hu và /hoc qun lý doanh nghiệp gia đình.
Mt s định nghĩa cho rằng: “Doanh nghiệp gia đình là doanh nghip mà các
thành viên trong cùng mt gia đình nắm quyn s hữu và điều hành doanh nghiệp” -
Barry. Rosenblatt, de Mik, Anderson Johnson thì cho rằng Doanh nghiệp gia đình
là doanh nghip mà quyn s hu chính thuc v mt gia đình và đó có ít nhất hai
thành viên gia đình trc tiếp tham gia o ng vic quản điều hành doanh
nghiệp”; Hoặc “Doanh nghiệp gia đình doanh nghip đó một gia đình nm
quyn kim soát công ty thông qua vic s hữu hơn 50% cổ phn quyn biu quyết
40
các thành viên trong gia đình giữ mt phần đáng kể trong đội ngũ quản tr viên cp
cao của công ty- Leach và cng s.
Định nghĩa dựa trên quy trình: Những định nghĩa dựa trên cách gia đình tham
gia vào quá trình kinh doanh.
R. G. Donnelley (1988) cho rng, doanh nghip gia đình là một doanh nghip
đó sự tham gia ca ít nht hai thế h ca một gia đình, điều này ảnh hưởng
đến chính sách ca công ty và li ích, mc tiêu của gia đình. “Doanh nghiệp gia đình
nơi mà chính sách quyết định chu ảnh hưởng đáng kể ca mt hoc nhiu gia
đình. Ảnh ởng này được thc hin thông qua quyn s hữu đôi khi thông qua
s tham gia ca các thành viên gia đình trong quản lý. Chính s tương tác gia hai
tp hp trong mt t chức đó gia đình doanh nghip to n tính chất bản
ca doanh nghiệp gia đình và xác định tính độc đáo của nó- P. Davis
Mt s nhà nghiên cu cho rng một định nghĩa rng v doanh nghiệp gia đình
nên đề cập đến c mức độ kiểm soát đối vi các quyết định chiến lược của gia đình
ý định ri khi doanh nghip của các thành viên trong gia đình. Shankar
Astrachan (1996) lưu ý rằng các tiêu chí được s dụng để xác đnh doanh nghip gia
đình thể bao gm: t l s hu; kim soát b phiếu; quyn lực đối vi các quyết
định chiến lược; s tham gia ca nhiu thế h; và s ch động trong qun lý ca các
thành viên gia đình. Theo bách khoa toàn thư mở Wikipedia: “Doanh nghiệp gia đình
doanh nghiệp trong đó các thành viên trong gia đình, gia tc nm phn ln vn
điều l, tài sn quyn qun trị, điều hành công ty. nhng công ty do mt gia
tc nm 100%. Mt s công ty khác gia tộc đó nắm gi c phn chi phi theo lut
ca nưc s ti”
Tóm li, thc cht, mt doanh nghiệp gia đình thể được định nghĩa đơn giản
là mt doanh nghip bao gm hai hoc nhiu thành viên trong một gia đình có quyền
kim soát tài chính ca công ty. Nói cách khác, doanh nghiệp gia đình doanh nghip
thuc s hu chính ca một gia đình / hoặc đưc qun bi nhiu thành viên
trong cùng một gia đình đó.
Mt doanh nghiệp gia đình được chi phi bi 3 vòng tròn: s hu, qun lý, gia
đình. Trong đó, vòng tròn th ba giá tr ct lõi mi doanh nghip nm trong
loi hình kinh doanh này cn nm bt. Ba yếu t y không trùng lắp tương tác
mnh m vi nhau, to ra kết ni gia 8 thành t trong doanh nghip gia đình: Nhà
đầu (bên thứ ba); Qun nhân viên bên ngoài (không phi ch s hu); Qun
lý và nhân viên bên ngoài (ch s hu); Ch s hữu, là người trong gia đình (không
làm vic trong doanh nghiệp); Gia đình (những người không m vic trong doanh
nghiệp cũng không phải ch s hữu); Nhân viên là người trong gia đình (không phải
41
ch s hu); Ch s hu nời trong gia đình (đang làm vic trong doanh
nghip); Ch s hu đồng thi là qun lý.
Ngun: Renato Tagiuri and John Davis.
Hình 1. Mô hình 3 vòng tròn ca doanh nghiệp gia đình
Cái hay ca hình y chúng ta th bn đồ hóa gia đình trên đó.
d, bn là một thành viên gia đình, ch s hữu và là ngưi qun lý; Ch gái ca bn
cũng một thành viên gia đình ch s hu; Anh h ca bn mt thành viên
gia đình nhưng không phải là ch s hu, mà ch là nhân viên, v.v… Khi bản đồ đã
đưc to dng, chúng ta th thy đưc vai tkhác nhau rõ rt ca tng thành
viên trong doanh nghiệp gia đình, tùy thuc o tng v tca h. Mt ch doanh
nghiệp đã tng bày t điều đó: Khi vi vai trò là nhà quản lý ông ta đã sa thải mt
đứa con trai kém tng xuyên chm tr; nhưng sau đó, với vai tngười b
trong gia đình, ông lại nói, b va nghe tin con mt vic, b th giúp con không?
1.2. Mô hình doanh nghiệp gia đình
Mô hình 1: Một gia đình nm c quyn s hu, kiểm soát và điều hành.
Thành viên câu lc b quc tế Henokiens Association gồm 48 công ty gia đình
c hai yếu t trên tuổi đời t 200 năm trở lên. Trong danh sách y 12
doanh nghip ca Italy, 14 ca Pháp, 9 ca Nht, 4 của Đức, 3 ca Thụy Sĩ, 2 của
Lan, 2 ca B, 1 ca Anh và 1 ca Áo.
Mô hình 2: Một gia đình sở hu c phn kiểm soát nhưng giao việc điều hành
cho các nhà qun lý chuyên nghip.
Trong s 10 doanh nghiệp gia đình lớn nht thế gii hin nay v vn hóa th
trưng theo báo cáo CS 1000 của Credit Suisse m 2018 bao gm: Alphabet;
Facebook; Alibaba; Berkshire Hathaway; Samsung Electronic; Walmart; Anhauser -
Busch; Oracle; Lvmh; Roche thì đến 4 doanh nghiệp người s hu không điều
hành trc tiếp doanh nghip.
hình 3: Một gia đình không nắm gi c phn chi phối nhưng tiếp tục đóng
vai trò điều hành công ty.
GIA ĐÌNH
QUN LÝ S HU
42
hình này khá ph biến Nht Bn. Nhà Toyoda Suzuki nhng ví d
ph biến vi nhng tập đoàn lâu đời mang chính tên ca h. Toyota b nhim Akio
Toyoda m CEO kiêm Ch tịch vào năm 2009, khi ng ty phi triu hi 4,2 triu chiếc
xe vì li k thut. 8 gia đình đã lp nên Kikkoman (mt doanh nghip sn xut tương
đậu) ch s hu 20% c phần nhưng v trí CEO được luân chuyn gia h
Mô hình 4: Gia đình chính là những qu đầu tư mo him rót vn cho nhng
thành viên tr tuổi trong gia đình khởi nghip.
Nhà Mullez s hu mt trong nhng tập đoàn n l ln nhất c Pháp
Auchan. Các bậc con cháu đã sử dng tin ca h tộc để thành lp nhiu doanh nghip
khác, trong đó có Decathlon (thể thao), Pizza Pai and Fluch (ăn uống), Leroy Merlin
và Boulanger (thiết b điện). Các doanh nghiệp này đều thuc s hu ca công ty m
có tên Limovam đang s dng tng cộng 366.000 lao động.
Bng 1. Nhng tập đoàn gia đình lớn nht trên thế gii
và t l kim soát của gia đình
Tập đoàn gia đình
T l kim soát của gia đình
Wal-Mart
Gia đình Walton s hu 41%
Toyota Motor Corp
Gia đình Toyoda sở hu 2%
Ford Motor Co.
Gia đình Ford nm gi gn 40% quyn biu quyết
Koch Industries
Gia đình Koch sở hữu 84% công ty nhân ln
nht ca M
Samsung
Gia đình Lee nắm quyn kim soát 22%
ArcelorMittal
Gia đình Mittal sở hu gn 50% công ty thép ln
nht thế gii
Banco Santander
Gia đình Botin sở hu 2.5%
PSA Peugeot Citroel
Gia đình Peugeot nm gi 42% quyn biu quyết
Cargill
Gia đình Cargill và MacMillan s hu 85% công
ty có tuổi đời 104 năm
SK Group
Gia đình Chey kiểm soát 71% công ty liên kết
Fiat S.p.A.
Gia đình Agnely sở hu 30%
LG Group
Gia đình Koo và Hub sở hu 59%
BMW
Gia đình Quandt kiểm soát 47% c phiếu
Huyndai Motor
Các thành viên trong gia đình Chung kim soát
toàn b tập đoàn đa ngành
Robert Bosch GmbH
Gia đình Bosch sở hu 7% c phiếu, song qu t
thin của gia đình lại nm 92% quyn biu quyết
Ngun: Pearl and Kristies (2009, spring)
43
Bng 2. Vn hóa và doanh thu ca 10 tập đoàn gia đình nổi tiếng thế gii
TT
Tập đoàn gia đình
Vn hóa (t USD)
Doanh thu (t USD)
1
L’Oreal
137,7
2
Roche Holding
172,2
3
Berkshire Hathaway
277,4
4
Hermes
66,5
5
Anheuser-Busch Inbev
201
6
Walmart
476,3- gia đình Walton
7
Volkswagen
261,6- gia đình Porsche
8
BMW
101 - gia đình Quandt
9
Auchan Group
85,5 - gia đình Mulliez
10
Christian Dior
42 - gia đình Arnault
Ngun: Credit Suisse
1.3. Doanh nghip gia đình Châu Âu, Mỹ và Nht Bn
Các doanh nghiệp gia đình Châu Âu, M, Nht Bn góp phần định hình nn
kinh tế thế gii. Các siêu tập đoàn gia đình từng tn ti gn với cái tên như
Rockefeller, Carnegie, Morgan… giúp cách mạng hóa quá trình sn xut, tạo ra bước
nhy vt cho nn kinh tế thế gii cui thế k 19, đầu thế k 20. Ngày nay, các doanh
nghiệp gia đình tại Châu Âu, M và Nht Bn có những đặc trưng riêng sau:
- Lch s phát triển hàng trăm năm;
- Quy mô doanh nghip ln. Theo nghiên cu ca Credit Suisse thì trong 10 doanh
nghip có Vn hóa ln nht hin nay có đến 8 doanh nghip ca M và Châu Âu;
- Tp trung phát trin lĩnh vc gia tc có thế mnh t trưc đến nay. Như Frescobaldi
ch sn xut rưu vang t năm 1308; Agnelli ch đầu tư vào sn xut xe hơi;
- Linh hot trong vic la chọn người điều hành doanh nghip. T m 1990
2009, toàn b ba ch tch của Toyota đều không phi thành viên của gia đình Toyoda.
Trong thi gian này Toyota bùng n và m rng phm vi trên toàn cu;
- Đầu tư vào nghiên cứu khoa hc, giáo dc. Các doanh nghiệp gia đình Châu
Âu, M Nht Bn thường coi vic đầu nghiên cu khoa hc là trọng tâm để phát
trin và t đổi mi chính mình.
1.4. Doanh nghip gia đình Châu Á
Châu Á ch tht s bắt đầu phát trin o những năm cuối thế k 20 khi tình
hình chính tr khu vực này cơ bn ổn định. Hin nay các tập đoàn gia đình khổng l