1. TÊN Đ TÀI: Đng v trí nhà qu n tr r i ro c a CĐT, anh ch hãy thi t l p m t ế
danh m c các r i ro có th x y ra đi v i quá trình th c hi n d án ( gi thi t th i đi m ế
phân tích là quý III/2014) đánh giá m c đ c a r i ro theo ph ng pháp đnh tính đi v i ươ
d án:
“Khu nhà h n h p cao t ng đô th sông Đà t i 143 đng Tr n Phú, qu n Hà ườ
Đông, Hà N i do Công ty c ph n Đu t xây d ng và phát tri n đô th Sông Đà làm ư
ch đu t .” ư
2. N I DUNG Đ TÀI
2.2. Gi i thi u v d án khu nhà h n h p cao t ng đô th Sông Đà và Ch đu t ư
2.2.1. D án khu nhà h n h p cao t ng đô th Sông Đà
Tên d án: D án khu nhà h n h p cao t ng đô th Sông Đà
Ch đu t ư : Công ty c ph n đu t xây d ng và phát tri n đô th Sông Đà ư
Đa đi m xây d ng: 143 Tr n Phú, Hà Đông, Hà N i
Quy mô d án: Tòa nhà cao 35 t ng v i t ng s 512 căn h ; Di n tích đt d án
2.590,3m2; T ng di n tích sàn xây d ng kho ng 48.444m2;
+ T ng 1 b trí 410m2 làm phòng sinh ho t c ng đng và 430m2 kinh doanh th ng m i ươ
ph c v ti n ích cho các c dân c a Tòa nhà; ư
+ T ng 2 s d ng làm nhà tr , m u giáo có di n tích 1.250m2;
+ T ng 3 s d ng làm khu y t có di n tích 300m2, khu th thao có di n tích 950m2; ế
+ T t ng 4 đn t ng 35: g m 512 căn h chung c có di n tích t 55m2 đn 70m2; ế ư ế
2.2.2. Công ty c ph n đu t xây d ng và phát tri n đô th Sông Đà ư
Công ty C ph n ĐTXD & PT Đô th Sông Đà , đn v thành viên c a T ng công tyơ
Sông Đà, là m t doanh nghi p đc thành l p theo Quy t đnh s 26/TCT-HĐQT ượ ế
ngày 13/2/2007 c a H i đng qu n tr T ng công ty Sông Đà và Đăng ký kinh doanh
s 0103016226 t i S K ho ch Đu t Hà N i (nay đc đi thành gi y ch ng ế ư ượ
nh n mã s doanh nghi p 0102186917)
Đăng kí thay đi l n th : 9 ngày 21 tháng 5 năm 2013
V i m c tiêu phát tri n: đa d ng hóa ngành ngh , s n ph m trên c s phát tri n ơ
chính ngành đu t b t đng s n và tài chính, Công ty C ph n Đu t xây d ng và ư ư
phát tri n Đô th Sông Đà n l c ph n đu phát huy m i ngu n l c đ t o ra s tăng
tr ng và phát tri n b n v ng cho Công ty.ưở
Tên Công ty : Công Ty C Ph n Đu T Xây D ng Và Phát Tri n Đô th ư
Sông Đà.
Tên giao d ch Qu c t ế : Song Da Urban Investment Construction And Development
Joint Stock Company.
Tên vi t t t ế : SONGDA URBAN
Mã CK : SDU (niêm y t t i HNX)ế
Tr s chính : T ng 3, s 19 ph Trúc Khê, ph ng Láng H , qu n Đng ườ
Đa, Tp Hà N i
Đi n tho i : (84.4) 3552 6354
Fax : (84.4) 3552 6348
Email : songdadothi@gmail.com
Website : www.dothisongda.com.vn;
Mã s thu ế : 0102186917
V n đi u l : 200.000.000.000 đng
2.3. Nh n d ng r i ro c a ch đu t đi v i quá trình th c hi n d án. ư
2.3.1. Theo Môi tr ng bên ngoài d án: ườ Nh ng r i ro mà d án có th g p đó là
- R i ro v th tr ng đu t : ườ ư
+ T i th i đi m quý III năm 2014 tình hình b t đng s n có xu h ng m d n, ướ giá
nhà tăng nh ng v n ch a n đnh. Khách hàng v n còn r t rè khi đu t vào các d án ư ư ư
nhà trung c cao t ng. ư
+ C nh tranh: Khu v c Hà Đông đang tri n khai hàng lo t các d án chung c cao ư
t ng nh ư T h p tòa nhà Unimax D án n m ngay tr c đng chính s 210 Quang ư
Trung, qu n Hà Đông ;Tòa nhà cao c p SME Hoàng Gia t a l c t i đng Tô Hi u ườ
(qu n Hà Đông - Hà N i) do Công ty c ph n SME Hoàng Gia làm ch đu t , T H P ư
CHUNG C CAO T NG NAM XA LA – HÀ ĐÔNG – HÀ N I....Ư
Do đó kh năng C nh tranh t i khu v c Qu n Hà Đông là r t cao
- R i ro v th tr ng đu vào: Giá nguyên v t li u đu vào tăng cao làm tăng chi phí ườ
xây d ng, tăng giá bán khó c nh tranh đc v i các d án khác ượ
- R i ro v đi u ki n t nhiên và tài nguyên: Các r i ro b t kh kháng do m a, bão, lũ ư
l t, ho ho n, s bi n đng đi u ki n đa ch t nh h ng đn ti n đ và ch t l ng ế ưở ế ế ượ
công trình trong quá trình th c hi n d án.
- R i ro v tình hình kinh t - xã h i: Hi n nay nhu c u nhà c a n c ta v n r t l n ế ướ
tuy nhiên trong th i đi m kh ng ho ng kinh t toàn c u, s nh h ng đn kh năng thanh ế ưở ế
toán c a khách hàng đn d án và s l ng khách hàng cũng gi m đi. ế ượ
2.3.2 Theo Môi tr ng bên trong d án: ườ Nh ng r i ro mà d án có th g p đó là
- R i ro v kinh t cu Ch đu t : Ch đu t g p khó khăn trong vi c huy đng ế ư ư
ngu n v n ,gi i ngân ch m làm ch m ti n đ thi công ế
- R i ro v t ch c th c hi n: Cán b qu n lý d án c a ch đu t có năng l c kém ư
d n đn vi c t ch c th c hi n không t t. L a ch n nhà th u thi công, nhà th u cung ế
ng v t t không đ năng l c, ch t l ng v t li u kém, nhà th u thi công b t kh i ư ượ
l ng gây h u qu cho ch đu t trong quá trình v n hành khai thác. Ch t l ng xâyượ ư ượ
d ng kém d n đn th i gian s d ng ng n h n d ki n d n đn doanh thu không đc ế ơ ế ế ượ
đm b o.
- R i ro v ph ng án và gi i pháp xây d ng: Thi t k ch a phù h p, ch a n m b t ươ ế ế ư ư
đc th hi u, không h p d n đc khách hàng, có th ph i t n chi phí đi u ch nh thi tư ế ượ ế
k nh h ng đn ti n đ, chi phí và ch t l ng công trình.ế ưở ế ế ượ
2.4 Đo l ng r i ro b ng ph ng pháp đnh tính.ườ ươ
Đo l ng r i ro là quá trình phân tích c l ng m c đ nh h ng c a các y u tườ ướ ượ ưở ế
r i ro, đ chính xác và bi n đng có th có c a d ế báo. Phân tích đnh tính r i ro là vi c
mô t tác đng c a m i lo i r i ro và s p x p chúng vào t ng nhóm theo các m c r i ro ế
cao, trung bình, th p.
Ph ng pháp phân tích đnh tính c a r i ro c n đươ ư c ti n hành theo trình t bao ế
g m 3 b ư c:
B c 1ướ : Đánh giá xác su t xu t hi n c a r i ro.
B c 2:ướ Đánh giá m c đ tác đng c a r i ro.
B c 3: ướ Trên c s hai bơ ư c trên ti n hành xây d ng b ng ma tr n xác su t và m c đ ế
tác đng c a r i ro.
Bư c1 :Xác đnh xác su t xu t hi n r i ro.
- Xác su t xu t hi n r i ro là kh năng mà r i ro có th xu t hi n đ c mô t m t cách ượ
đnh tính là:
+ r t th p
+ th p
+ bình thưng
+ cao
+ r t cao.
- Thang đo xác su t r i ro x y ra th ng n m trong kho ng t 0,0 (không x y ra) đn ườ ế
0,99 (g n nh ư ch c ch n x y ra).
B c đánh giáThang đánh giá đnh tínhGán giá tr xác su t
1 Xác su t r i ro r t th p 0,01 – 0,19
2 Xác su t r i ro th p 0,20 – 0,39
3 Xác su t r i ro trung bình 0,40 – 0,59
4 Xác su t r i ro cao 0,60 – 0,79
5 Xác su t r i ro r t cao 0,80 – 0,99
T ph n nh n d ng r i ro trên ta có b ng
STT Tên r i roB c
đánh giá
Xác su t
xu t hi n
M c
đ tác
đng
1 R i ro v th tr ng đu t ườ ư 5 R t cao0,9
2 R i ro v th tr ng đu vào ườ 5 R t cao0,8
3 R i ro v đi u ki n t nhiên và tài nguyên 3 Trung bình 0,4
5 R i ro v tình hình kinh t - xã h i ế 4 Cao 0,6
6 R i ro v kinh t cu Ch đu t ế ư 3 Trung bình 0,4
7 R i ro v t ch c th c hi n 2 Th p0,3
8R i ro v ph ng án và gi i pháp xây ươ
d ng2 Th p0,39
B c 2: ướ Xác đnh m c đ tác đng c a r i ro.
-M c đ tác đng c a r i ro là các k t qu làm thay đi m c tiêu d án khi r i ế
ro xu t hi n.
- Có th đánh giá m c đ tác đng c a r i ro theo thang đo mô t nh ư là r t
cao, cao, trung bình, th p, r t th p.
T ph n nh n d ng r i ro trên ta có b ng danh m c các r i ro có th có đi v i
quá trình th c hi n d án nh sau: ư
STT Tên r i roB c
đánh giá
Xác su t
xu t hi n
M c
đ tác
đng
1 R i ro v th tr ng đu t ườ ư 5 R t cao0,9
2 R i ro v th tr ng đu vào ườ 5 R t cao0,8
3 R i ro v đi u ki n t nhiên và tài nguyên 3 Trung bình 0,4
4 R i ro v tình hình kinh t - xã h i ế 4 Cao 0,6
5 R i ro v kinh t cu Ch đu t ế ư 3 Trung bình 0,4
6 R i ro v t ch c th c hi n 2 Th p0,3
7 R i ro v ph ng án và gi i pháp xây ươ 2 Th p0,39
STT Tên r i roB c
đánh giá
Xác su t
xu t hi n
M c
đ tác
đng
d ng
B c 3ướ : Xây d ng ma tr n xác su t và m c đ tác đng c a r i ro
1. Li t kê các r i ro có th có đi v i d án.
2. Xác đnh tr ng s c a t ng r i ro đn gi n trong t h p các r i ro ơ
Tr ng s c a m i r i ro căn c theo c p đ r i ro, s d ng 5 c p đ r i ro.
3. Xác đnh đi m trung bình c a các chuyên gia đánh giá m c đ r i ro (tính theo s
trung bình đn gi n)ơ
4. Tính t ng r i ro c a t ng nhóm r i ro đn gi n. ơ
H s r i ro P:
Trong đó Wi: tr ng s c a các y u t r i ro; ế
Vi: Đi m trung bình c a chuyên gia đánh giá m c đ r i ro.
Đi m chuyên gia ch m theo thang đi m t 1-100, trong đó 1 là “t t nh t” và 100 là
“kém nh t”.
5. Tính t ng r i ro c a d án theo ph ng pháp c ng d n ươ
6. Đánh giá m c đ r i ro theo vùng r i ro
Xác đnh tr ng s r i ro c a t ng r i ro đn gi n ơ :
Tr ng s c a m i r i ro căn c theo c p đ r i ro. đây, s d ng 5 c p đ r i ro.
C p đ đu tiên t ng ng v i kh năng x y ra r i ro th p nh t; c p đ cu i cùng ươ
t ng ng kh năng x y ra r i ro cao nh t. Tr ng s t ng ng v i các c p đ r i ro ươ ươ
nh sau:ư
B ng c p đ r i ro:
C P Đ R I RO TR NG S R I RO ĐN Gi N Ơ
1 0,226
2 0,172
3 0,118
4 0,065
5 0,007
N
i
ii VWP
1