Ệ
Ể Ọ
Ạ
Ọ Ớ
KINH NGHI M Đ H C SINH PHÁT HUY TÍNH
Ạ Ộ
CH Đ NG, SÁNG T O TRONG HO T Đ NG
Ơ Ả
NHÓM C A MÔN TIN H C L P 12 BAN C B N
Ạ
ƯỜ
Ủ Ộ
Ủ
T I TR
NG THPT SÔNG RAY
*****
Ọ Ề
I. LÝ DO CH N Đ TÀI:
ư
ầ
ớ ồ
ồ ưỡ ệ
ở ụ ộ
ậ
ệ ồ ưỡ ầ
ủ
ả ờ ớ ng ph
ổ
c p Trung h c c s đ n b c Trung h c ph thông. Trong các ph
ấ ọ ơ ở ế
ồ ưỡ ươ ậ ả ớ ơ ữ
ệ
Kính th a quí th y đ ng nghi p. Trong nh ng năm g n đây, vi c thay sách
ấ ủ
ng, t p hu n c a B và c a các S giáo d c –
ạ
ươ
ng pháp gi ng d y m i đã hoàn
ươ
ọ
ng
ng pháp: i thi u b i d c gi
ệ
ng, t p hu n, đáng chú ý h n c là ph
ọ .
ớ
trong l p h c ở
giáo khoa và m các l p b i d
ồ
ạ
Đào t o đ ng th i cũng là vi c b i d
ừ ấ
ậ
ỉ
ch nh t
ượ
pháp đ
ậ
ả
Th o lu n nhóm
ườ ườ ượ ả ớ Tr ng THPT Sông Ray hàng năm th
ỉ
ạ ả
ấ ế ơ ả ườ ố
ọ
ữ
i đa s là ban c b n, nh ng em h c ban này th
ọ ớ
ng có kho ng 15 l p 12 đ
ọ
ọ
ươ
nhiên trong đó có môn Tin H c l p 12. Ch
ị ố ớ ư ễ
ố ả
ế ọ
ấ ẫ c chia
ế
làm 2 ban (KHTN và CB) trong đó h c sinh h c ban KHTN ch kho ng 3 đ n 4
ớ
l p, còn l
ng r t y u các môn
ố ớ
ọ ớ
ự
ng trình Tin H c l p 12 đ i v i
t
ơ
ấ
các em h c ban KHTN đa s c m th y d ch u nh ng đ i v i các em ban c
ả .
ả
b n thì r t khó khăn và d n đ n chán n n
ữ ế
ươ ả ạ ị ng pháp gi ng d y ch a t
ươ ấ ạ ệ t Nam cũng luôn nh n m nh đ n c n ph i đ i m i ch
ộ
ư ố
ế
ạ ầ
ấ ượ ứ ạ
ọ
Theo các nhà chuyên môn thì m t trong nh ng tình tr ng h c sinh y u kém
ộ
ế
ả
ạ ộ
t”. Ngh quy t Đ i h i XI Đ ng C ng
ớ
ả ổ
ng trình và
ầ
ng cao, đáp ng nhu c u phát ể
ng pháp gi ng d y đ ngày càng đ t ch t l
đó là do “Ph
ả
s n Vi
ươ
ả
ph
ể ủ ấ ướ
tri n c a đ t n ạ
c ta.
ươ ủ ớ ng pháp gi ng d y trong quá trình lên l p c a giáo viên
ọ ế ố
ư ậ
Nh v y, ph
ườ
ng có t m quan tr ng đ c bi
ở ả
ặ
ườ
ẩ
ươ ữ ế
ử ụ
ứ ủ ọ ế ở
ạ
ế
ệ
t, n u không mu n nói là có ý nghĩa quy t
ị ộ
i giáo viên có chu n b n i dung phong phú và
ắ ẽ
ắ
ng pháp ch c ch n s làm
ả ạ ượ ẽ
ế c s
ế
ư ượ ố ầ
nhà tr
ư ế
ị
đ nh. S dĩ nh th vì cho dù ng
chu đáo đ n đâu đi n a mà s d ng không đúng ph
ị ạ
ế
ả
cho kh năng ti p thu ki n th c c a h c trò b h n ch và k t qu đ t đ
c nh ý mu n.
không đ
ụ ầ
ủ
ố ọ ọ
ắ
ườ ề
ụ ộ
i h c th đ ng
ằ đã đ
ấ ọ ề nhi u năm qua b ng ph
ng t
ế ươ
ộ ự ọ
ả ệ ọ ớ “L y h c sinh làm trung tâm”
ủ ộ
ậ
th o lu n nhóm
ẫ ủ ả
ứ
ạ
ư
ế
Theo ý ki n c a nhi u nhà s ph m và nghiên c u giáo d c, c n ph i
ượ
ụ
c hình thành trong nhà
kh c ph c ngay l
“Đ c Chép”
, để
ừ
ng pháp
tr
ọ
ệ
khuy n khích h c sinh tham gia m t cách ch đ ng và tích c c trong vi c h c
ướ ự
ủ
c a mình thông qua vi c cho h c sinh
i s
ngay trong l p d
ướ
h ng d n c a giáo viên.
ư ươ ố ớ c đ a vào trong ch
ớ ượ
ề ọ
Đ i v i môn Tin h c, là môn m i đ
ế
ậ ả ể ả ọ ộ
t ph
ủ ệ
ươ
ư ế
ặ ườ ử ả
ữ ế ế ầ ả ầ
ng pháp th o lu n nhóm đ gi ng d y môn Tin h c? S
ụ
ch c nh th nào? M c tiêu c a bài là gì? Cách th c hi n ra sao?... Qu
ề
ề
ả
i quy t. Đ góp ph n gi
ệ ề
ơ ả ạ ườ ể
ọ ớ ạ ộ ủ ộ
i tr
ọ
ng trình h c
ư
ừ ượ
ứ
ng, nh ng làm sao
chính khóa, n i dung ki n th c có nhi u bài khó và tr u t
ẽ
ạ
ố
ụ
ậ
v n d ng t
ả
ự
ượ ổ ứ
c t
đ
ầ
ấ
i giáo viên c n ph i nghiên
là v n đ này đang đ t ra nhi u th thách mà ng
ể
ứ
i quy t ph n nào nh ng khó khăn nói trên, tôi
c u gi
ạ
xin trình bày đ tài
“Kinh nghi m đ phát huy tính ch đ ng, sáng t o trong
ủ
ho t đ ng nhóm c a môn tin h c l p 12 ban c b n t
ng THPT Sông
Ray”.
Ổ
Ứ
Ề
Ệ
Ự
II. T CH C TH C HI N Đ TÀI:
ơ ở ậ 1) C s lí lu n:
ượ
ế ề ươ
ạ ọ ủ ế ớ ấ
ậ
ọ
ể
ụ ủ
ộ ố
ứ ườ
ậ ủ
ướ
ươ
ạ ọ
ộ
ố
ườ ố
ầ ư ụ ạ ờ ng s ph m trong th i gian g n đây đã đem l
ệ ả ậ
ở
ố ớ
ả
ng pháp th o lu n nhóm thì nó đã đ
c hình thành r t lâu
Đ i v i ph
ữ
ườ
i trong nh ng th p niên
c tiên ti n trên th gi
các tr
ng đ i h c c a nhi u n
ệ
ỏ ượ
ủ
ế ỉ ướ
c mang ra
ng pháp làm vi c theo nhóm nh đ
70 c a th k tr
c. Sau đó, ph
ạ
ọ
ở ấ
ở ấ
ụ
ữ
c p ti u h c và trung h c. T i
c p đ i h c mà còn
áp d ng không nh ng
ạ ọ
ư
ệ
Vi
ng đ i h c
t Nam, m t s giáo s thu c khoa Tâm lí Giáo d c c a các tr
ắ ầ
b t đ u nghiên c u và công b các công trình c a mình vào cu i th p niên 1990
ạ
ạ
i
và đem ra áp d ng t
i các tr
ệ
.
hi u qu đáng khích l
ể ừ ượ ở năm 2006 – 2007 các giáo viên THPT đã đ c các S GD – ĐT c ử
ớ ồ ưỡ ệ ấ K t
chuyên viên gi i thi u và b i d ng r t chu đáo.
ươ ươ ạ ố
Trong s các ph
ng pháp d y h c đang s d ng, ph
ề ư ự
ạ
ệ
ệ ườ ư ớ ử ụ
ệ
ế
i h c th đ ng trên l p, giáo viên th
ụ ộ
ư ạ ủ ọ ọ
ọ
ng pháp d y h c
ậ
ụ
ả
ụ
th o lu n nhóm có nhi u u th trong th c hi n m c tiêu giáo d c hi n nay
ượ ố ọ
ề
tránh đ
ng đ a ra nhi u bi n pháp
c l
ả
ể
đ kích thích kh năng t duy và sáng t o c a h c sinh.
ộ ậ ọ ậ ộ
ọ ư ạ ạ ộ
ọ ộ
ư
ộ ộ ạ
ộ ; tác đ ng xã h i, văn hoá
ự
(t
ọ ớ ệ
ả ộ
ự ợ ế ẽ ệ ộ
ứ
ủ
ị ự
H c t p ch u s tác đ ng c a các tác nhân nh n th c, xã h i, văn hoá, liên
ọ
ả ổ ứ
ậ
ạ
ch c các d ng nh tác đ ng đa d ng cho h c
nhân cách do v y d y h c ph i t
ậ
ạ
ạ ộ
ả ạ
sinh tham gia, ph i t o ra các ho t đ ng d y h c đa d ng nh tác đ ng nh n
(như
ứ
phát hi n, tìm tòi và lĩnh h i)
th c cá nhân
ờ ạ ;
ụ ể ớ ố ả
ắ
ệ
g n vi c h c v i hoàn c nh c th , v i b i c nh văn hoá và xã h i, th i đ i)
ợ
ắ
ả ạ
i
(s h p tác, g n k t, chia s trách nhi m và l
ph i t o ra các tác đ ng tâm lí
ích).
ậ
ể
ể ố ắ
ờ ọ
ả ớ
ả
ủ
ẽ ượ ỗ ợ ẫ ồ
ữ ể
c phát huy và h tr
ể
ẽ
Có th nói, mô hình th o lu n nhóm s giúp cho h c sinh c g ng tìm hi u
ầ
và phát bi u trong nhóm c a mình đ trình bày cho c l p, đ ng th i tinh th n
ợ
h p tác trong nhóm s đ
l n nhau gi a các thành viên
trong nhóm.
ề ượ ệ ả ậ Nh th , khi m t v n đ đ
ấ c thông qua trong nhóm và dù cho v n đ đ c gi
ế
ề ượ
ủ
ể ở ỗ ậ
ạ ự ề ấ ộ ấ
ư ế
ề ẽ ượ
ấ
ể
và tìm hi u v n đ s đ
ướ
ủ
quy t đúng hay sai tr
ươ
ng nhiên đã t o s chú ý và c g ng tìm hi u
viên, v n đ đó đ ứ
c đem ra th o lu n trách nhi m nghiên c u
ả
i
c khi có nh n xét c a nhóm khác và sau cùng là c a giáo
ố ắ
m i thành
ệ
ọ ậ ẽ
ộ ồ
ả ọ ậ ẽ ượ
ườ ợ ạ
i
ụ
ạ
i
ư ố ự ơ
ậ ẽ
ệ
ọ ậ
viên và vi c h c t p do v y s tích c c h n. Do đó, vi c h c t p s mang l
ỉ ế
ọ
ả ố ơ
ế
t ng i nghe giáo viên m t cách th
c h c sinh ch bi
t h n, tránh đ
k t qu t
ư ế ế
ộ
đ ng và dĩ nhiên trong tr
ng h p nh th k t qu h c t p s không mang l
nh ý mu n.
ả ướ ự ạ ộ Khi nhóm th o lu n ho t đ ng d
ế ậ ậ
ệ ư ề
ấ
ừ ộ ủ
ỡ
ộ ữ ự ề c phát huy và nh ng đ ng l c ti m tàng
ự
ị ượ ộ ộ ữ
i s giám sát c a giáo viên, nh ng thói
ẽ ị ạ
quen x u nh nói chuy n riêng, thi u t p trung, đùa gi n…ít nhi u s b lo i
ở ỗ
m i
tr . Đ ng l c trong nhóm s đ
cá nhân có d p đ ẽ ượ
. c b c l
ậ ươ ư ọ ệ
Trong khi th o lu n nhóm, vi c giao l u gi a các h c sinh đ
ả
ườ ộ
ữ ữ ắ
ơ
ọ ậ ẫ ạ i. Đây cũng chính là c h i đ cho h c sinh h c t p l n nhau
ắ ẽ
ơ ộ ể
ượ
ọ
ớ ầ
ể ơ ơ ữ
ng nhiên
ệ
ộ ọ
ễ
ng thì trong m t nhóm trình đ h c sinh không khi nào tuy t
di n ra. Thông th
ọ
ọ
ố ằ
đ i b ng nhau, trong nhóm ch c ch n s có nh ng h c sinh khá h n nh ng h c
(h cọ
sinh còn l
ẽ
ạ và khi đ
th y không tày h c b n)
ậ
hi u bài h n, nh lâu h n và vì v y vi c h c t p mang l ọ
ả
ế
ổ
c giáo viên t ng k t gi
ạ ế
ệ ọ ậ
i k t qu t ọ
i đáp h c sinh s
ả ố ơ
t h n.
ậ ả ươ
ủ ộ
ợ ặ ừ
ặ
ọ ậ ọ
ữ
ự ợ ầ
ệ
ể ử ụ
ọ ự ả ậ
ả
ị ế ủ ỗ ọ ệ
ớ ọ ư ậ
ộ
ọ
Nh v y, ph
ng pháp th o lu n nhóm m t m t v a chú tr ng phát huy
ọ
ạ
ạ ủ ọ
ự
i chú tr ng
tính tích c c cao, tính ch đ ng, sáng t o c a h c sinh; m t khác l
ế ợ
ự ố ợ
s ph i h p, h p tác gi a các h c sinh trong quá trình h c t p, c n k t h p năng
ươ
ả
ở ọ
ự ạ
ng
h c sinh. Đ s d ng có hi u qu ph
l c c nh tranh và năng l c h p tác
ầ
ệ
pháp th o lu n nhóm, giáo viên c n ph i chú tr ng xây d ng trách nhi m cá
ự
nhân và trách nhi m nhóm, xây d ng v th c a m i h c sinh trong nhóm và
ệ
trong l p, hình thành kĩ năng làm vi c nhóm cho h c sinh.
ự ộ ệ ệ ả ủ ề 2) N i dung, bi n pháp th c hi n các gi i pháp c a đ tài :
ộ
a. N i dung :
ọ
ự
ượ ườ ộ ạ
ng pháp d y h c đã
ạ
ng pháp này đã t o
c phát ng h c t p thu n l c m t môi tr
ươ
ữ
ng pháp th o lu n nhóm là m t trong nh ng ph
ườ ọ
ươ
ượ
i h c. Ph
ệ ậ
ở
đó trí tu t p th đã đ
ả ộ
ủ
giác c a ng
ậ ợ
i mà
ộ ủ ể
ệ ượ ư ươ
ậ
ả
Ph
ự
phát huy đ
c tính tích c c, t
ọ ậ
ượ
đ
ạ ộ
huy cũng nh vai trò ho t đ ng xã h i c a cá nhân đ c tr i nghi m.
ậ ướ ế ả
c ti n hành th o lu n nhóm:
ị ủ ứ ấ ả ậ
ự ứ ả ậ ộ
ậ ừ ự ấ ấ ả
ứ ư ự ế ỏ ợ ề ấ ỏ , d ki n h th ng câu h i nêu v n đ và câu h i g i m s đ ở ẽ ượ
c
ệ ố
ả ậ
ứ ế ạ ả ọ * Các b
(cid:0) Th nh t, xác đ nh rõ m c tiêu c a cu c th o lu n.
ụ
ộ
(cid:0) Th hai, xây d ng n i dung th o lu n.
(cid:0) Th ba, xây d ng c u trúc ti n trình th o lu n t ng v n đ .
ề
ế
ứ
(cid:0) Th t
ử ụ
s d ng trong quá trình th o lu n.
(cid:0) Th năm, k ho ch th o lu n c n thông báo cho h c sinh bi
ậ ầ ế ướ
t tr c.
ầ ộ ố ậ
ế ớ ề ạ ộ ỏ
ề ớ ọ ế
ả
* M t s yêu c u khi ti n hành th o lu n nhóm:
(cid:0) Chia n i dung bài d y thành nh ng v n đ nh có liên k t v i nhau.
ữ
ấ
(cid:0) Chia l p h c thành nhi u nhóm nh .
ỏ
ộ ỗ ưở ư ộ
ng và m t th ký.
ụ ệ
ủ ề ả ủ ệ ậ ỗ (cid:0) M i nhóm c ra m t nhóm tr
ử
(cid:0) Giao nhi m v cho t ng cá nhân, các nhóm.
ừ
(cid:0) Trong m i ch đ th o lu n, nên th c hi n theo quy trình chung c a th o
ả
ự
lu n. ậ
ớ ẩ ệ ướ ượ ớ c gi i thi u và trình bày tr c nhóm, l p.
ả ế ố ạ c nh tranh và thi đua trong các nhóm.
ồ ừ ả thông tin ph n h i t các nhóm.
ố ấ ể ế ậ ọ
(cid:0) Các s n ph m đ
ả
(cid:0) Đ m b o y u t
ả
(cid:0) Đ m b o y u t
ế ố
ả
ả
(cid:0) Giáo viên đóng vai trò tr ng tài, c v n, ki m tra, k t lu n.
ả ươ ủ ậ ng pháp th o lu n nhóm: * Vai trò c a ph
ố ớ ọ + Đ i v i h c sinh:
ườ ọ ấ ố ề ư ề ồ Là tr ng h c r t t t v t ế
duy logic, v cách đào sâu và trau r i ki n
th c. ứ
ọ ế ế ấ Giúp cho h c sinh b ề
i quy t v n đ khoa h c, bi
ầ
c đ u bi
ữ ậ ọ
ệ ườ ế
t
ế
ả
i khác và b o v ý ki n
ữ ớ ả
ướ
t nêu và gi
ủ
ị
ậ
phân tích, đánh giá, nh n xét nh ng nh n đ nh c a ng
ứ
ậ
ủ
c a mình v i nh ng suy lu n có căn c .
ứ ậ ọ
Qua th o lu n nhóm giúp h c sinh hình thành giao ti p, t ạ
ch c lãnh đ o,
ổ
ế
ậ ộ ầ ợ ổ ỡ ồ ả ả
ư
duy, tinh th n h p tác, trao đ i, giúp đ , hoà nh p c ng đ ng. kh năng t
ố ớ + Đ i v i giáo viên:
ở ộ ứ ữ ế ề ệ ổ Giúp giáo viên có đi u ki n b sung và m r ng nh ng ki n th c.
ủ ọ ự ế ộ ư Giúp giáo viên đánh giá s ti p thu c a h c sinh và trình đ t ủ
duy c a các
em.
ứ ệ ệ ắ
ế
ứ ầ ề
ướ ế ị ố
ự
Giáo viên có đi u ki n tr c ti p u n n n nh ng tri th c sai l ch, không
ế
ẩ
ng ki n th c c n thi ữ
ọ
t cho h c sinh. chu n xác và đ nh h
ể ắ ơ
ươ ươ ữ ặ
ủ
ệ
Th o lu n nhóm còn là n i áp d ng và ki m nghi m tính đúng đ n c a
ủ
ọ ậ
ng th c gi ng d y và h c t p có tính đ c thù c a
ả
ầ ậ
ng pháp và ph
ư ố ớ ạ
ụ ủ ươ ọ ả
ứ
nh ng ph
môn h c, cũng nh đ i v i ph n, ch ụ
ả
ng, m c c a bài gi ng.
ự ệ ệ :
b. Bi n pháp th c hi n
ề ứ ể
ả ế ư ế ế ậ t th o lu n, n u nh giáo viên là ng i có tâm huy t, đ
ữ ắ
ườ
ứ
ủ ườ ạ ả
ươ ả ố
i đa m t tích c c c a ph
ề ư ượ ệ ấ
ể
Có r t nhi u cách th c khác nhau đ giáo viên có th nâng cao hi u qu
ữ
ủ
c a nh ng ti
ệ
ắ
ổ
ạ ố
t, n m ch c quy trình và có bi n pháp t
t o t
ể
ự
ặ
ng
i d y có th phát huy t
ươ
ng pháp có nhi u u vi
nhóm, nó là ph ả
ệ
ượ
c đào
ệ
ậ
ch c th o lu n h u hi u thì
ậ
ng pháp th o lu n
ự ự
c tính tích c c, t t nó đã phát huy đ
ườ ọ ả ươ ươ ớ ố i h c và kh năng th c thi t ng đ i cao so v i các ph
ể ử ụ ả ự
ươ ạ ng pháp
ọ
ả
ng pháp này trong gi ng d y môn tin h c,
ệ
ả ầ ủ
giác c a ng
khác. Đ s d ng có hi u qu ph
theo tôi giáo viên c n ph i:
ứ ượ ữ ự ắ ả
ệ
c nh ng nguyên t c trong vi c xây d ng quy trình th o
Th nh t
ậ ắ
ấ : N m đ
ồ
lu n nhóm, bao g m:
ắ ả ệ ữ ả ọ ố (cid:0) Nguyên t c đ m b o m i quan h gi a giáo viên và h c sinh.
ứ ạ ắ ả ữ ả ọ (cid:0) Nguyên t c đ m b o hài hòa gi a các hình th c d y và h c.
ắ ả ệ ố ả (cid:0) Nguyên t c đ m b o tính h th ng.
ắ ả ả (cid:0) Nguyên t c đ m b o tính th c t
ự ế .
ắ ả ệ ả (cid:0) Nguyên t c đ m b o tính toàn di n.
ự ự ệ ươ ậ ả ng pháp th o lu n nhóm. ứ
Th hai: Xây d ng quy trình th c hi n ph
ộ ệ ố ạ ồ Theo tôi quy trình này là m t h th ng bao g m 3 giai đo n và 10 b ướ
c,
ượ ể ệ ở ơ ồ ướ đ c th hi n s đ d i đây:
ọ
B cướ
Giáo viên
Giai đo nạ
H c sinh
ị
ị
ụ
ọ
ụ
Xác đ nh m c tiêu bài h c
1
ệ
Xác đ nh nhi m v bài
h cọ
ế ế ộ
t k n i
2
ự
Xây d ng, thi
dung bài h cọ
ứ ộ
Nghiên c u n i dung bài
h cọ
ế
L p kậ
ả
ạ
ho ch th o
lu nậ
ự
ự
3
ng pháp,
ệ
ươ
ươ
ọ
L a ch n ph
ph
ươ
ng ti n
ọ
L a ch n ph
ph
ươ
ng pháp,
ệ
ng ti n
ậ
4
ụ
ậ
ụ ự
ệ
Thành l p nhóm, giao
nhi m vệ
ậ
Gia nh p nhóm, nh n
ứ
nghiên c u
nhi m v , t
ổ ứ
ậ
ợ
5
ả
T ch c th o lu n theo
c pặ
ớ ạ
H p tác v i b n cùng
bàn
ự
ệ
Th c hi n
ộ
n i dung
ậ
ả
th o lu n
ổ ứ
ậ
ợ
ớ ạ
6
ả
T ch c th o lu n trong
nhóm
H p tác v i b n trong
nhóm
ổ ứ
ậ ớ
ả
Tham gia th o lu n l p
7
ữ
ậ
ả
T ch c th o lu n gi a
các nhóm
ọ
ự ể
T ki m tra, đánh giá
8
ể
ố ấ
Tr ng tài, c v n, ki m
tra
ế
ổ
T ng k t,
đánh giá
ổ
Tóm t
9
ậ
ế
T ng k t, nh n xét, đánh
giá chung
ắ
ậ
ế
t rút ra k t lu n,
kinh nghi mệ
ụ
ệ
ệ
ế
ậ
Giao nhi m v cho bài
ụ ủ
Ti p nh n nhi m v c a
10
ạ ọ ơ ồ ợ ươ ậ ) (S đ : Tích h p quá trình d y h c theo ph ả
ng pháp th o lu n nhóm
ớ
ọ
h c m i
bài h cọ
ệ ầ ị ữ ề ẩ ế t: Th ba:ứ Chu n b nh ng đi u ki n c n thi
ả Ph ng pháp th o lu n nhóm thành công hay không còn tùy thu c vào s
ẩ ươ
ị ủ ị ố ẩ
ộ
ự ế
t, d ki n đ
ự ợ
ư ậ
ọ
ữ ử ệ ả ố ị
ươ ẽ ả ả ờ
ậ
ng pháp th o lu n nhóm s mang l
ị ố ớ ộ ẩ ự
ượ
ế
chu n b c a giáo viên và h c sinh. N u giáo viên chu n b t
c
tình hu ng x y ra và có nh ng bi n pháp x lí k p th i cũng nh có s h p tác
ậ
ừ ọ
h c sinh thì ph
t
i k t qu cao. Vì v y,
ướ
tr ạ ế
t các n i dung sau:
ọ ủ ụ ạ ộ
ậ ấ ấ ề ữ ữ
ớ ấ
ợ ạ ộ ớ ố ượ ọ ng h c sinh trong nhóm không?
ạ ộ
ừ ạ ộ ấ ả ọ ượ ợ
c l i ích t ho t đ ng này không?
ế ị ạ ế ị ữ t b d y h c c n dùng là nh ng thi t b gì?
ự ế ế ả i quy t.
ẩ ả ọ
ệ ạ ậ ả ớ
ị ữ ự ị ươ ẩ ầ
c khi lên l p, giáo viên c n chu n b t
(cid:0) M c tiêu c a ho t đ ng nhóm bài h c này là gì?
(cid:0) Nh ng v n đ th o lu n trong nhóm là nh ng v n đ gì?
ề ả
(cid:0) Nên chia l p ra làm m y nhóm?
(cid:0) Ho t đ ng này có phù h p v i s l
(cid:0) Ho t đ ng này c n bao nhiêu th i gian?
ầ
ờ
(cid:0) T t c h c sinh tham gia có thu đ
(cid:0) Thi
ọ ầ
(cid:0) D ki n tình hu ng x y ra và cách gi
ả
ố
(cid:0) H c sinh ph i chu n b nh ng gì?
ị ữ
(cid:0) So n giáo án cho phù h p v i vi c th o lu n nhóm.
ợ
(cid:0) Chu n b nh ng ph ng án d b …
ở ọ ị ướ ạ ắ ẩ ầ
Bên c nh đó, giáo viên cũng c n nh c nh h c sinh chu n b tr ộ
c các n i
dung sau:
ộ ẩ ướ ị ớ c b bài m i.
ậ ủ ữ ờ ầ ướ l n tr ế
c (n u có)
ứ ầ ẩ ặ (cid:0) Thu c bài cũ và chu n tr
(cid:0) Làm nh ng bài t p c a gi
(cid:0) Chu n b nh ng th c n thi
ế
ị ữ t mà giáo viên đã d n dò…
ộ ố ả c. M t s gi i pháp :
ố ượ ự ọ Vi c phân chia nhóm th
ể ọ
ư ế ủ ớ
ợ ủ ề
ủ ủ ể
ệ
ọ
ộ
ẫ ẩ
ặ ớ ồ ặ
ườ
ng h c sinh c a l p h c, đ c
ng d a trên: s l
ể
ọ
đi m h c sinh và ch đ bài h c. Cách chia nhóm nh th nào là h p lí: có th
ọ
theo m t tiêu chu n nào đó c a bài h c hay c a giáo viên và cũng có th hoàn
ị
ố ể
ể
i tính, theo v trí ng i…
toàn ng u nhiên ho c có th theo s đi m danh, theo gi
ỏ ế ế Giáo viên giao câu h i cho t ng nhóm (có th chi u lên máy chi u, vi
ấ ẫ ọ ụ ể
ừ
t vào gi y giao cho t ng nhóm…) h
ế
ố ờ ả
ừ
i đáp th c m c c a h c sinh tr
ả ướ
ắ ủ ọ
ỉ ẫ ắ
ủ ề ạ ợ
ồ ế
t lên
ự
ng d n h c sinh cách th c
ướ
c khi chính
ế
i ch đ và ch d n lên b ng, máy chi u
ế ị ả
b ng ph , vi
ệ
hi n, phân b th i gian h p lí, gi
ờ
ạ ộ
ứ
th c đi vào ho t đ ng, đ ng th i ghi l
t b khác…
hay thi
ộ
ộ ế ạ
t d y giáo viên có th ch n m t trong s các cách chia nhóm
ặ Trong m t ti
ỳ ể ọ
ộ ủ ớ ể ố
ọ :
sau đây (tu theo đ c đi m c a l p và và n i dung bài h c)
ỏ ả ậ Cách 1: Chia nhóm nh cùng th o lu n:
ớ ể ạ ỗ V i cách này giáo viên có th chia theo ch ng i 2 bàn quay l
ỏ ả ồ
ề ộ ậ ọ
ộ ấ ề ậ ờ ỗ
ể ả
ả
ả ớ ế ủ ả
ế ủ ướ ủ ộ
i thành m t
nhóm nh (kho ng 68 h c sinh) đ th o lu n v m t khía c nh xoay quanh
m t v n đ nào đó. Sau th i gian th o lu n m i nhóm nh c m t thành viên
trình bày ý ki n c a c nhóm cho c l p nghe (giáo viên yêu c u các nhóm trình
ượ ặ ạ
c l p l
bày ý ki n c a nhóm sau không đ ạ
ỏ ử ộ
ầ
c đã trình bày). i ý c a nhóm tr
Ị Ơ Ở Ữ Ệ Ả
ủ ệ
ụ
Ệ
Ví dụ: Trong bài 2 SGK trang 16 “H QU N TR C S D LI U”; m c
ớ ệ ơ ở ữ ệ
i khi làm vi c v i h c s d li u”. Giáo viên cho các
ủ ườ
ộ ườ ả ậ ả 3 “Vài trò c a con ng
nhóm cùng th o lu n n i dung: i qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ : Vai trò c a ng
ỉ ấ Giáo viên có th ch đ nh b t kì nhóm trình bày ý ki n nh ng nhóm sau
ủ ị
ướ ế
ế ậ ậ ặ ạ ể
i ý c a nhóm tr ư
c sau đó giáo viên nh n xét, k t lu n. không l p l
Cách 2: Chia nhóm theo t :ổ
ự ượ ổ đã đ
ả c chia s n trên l p đ
ể
ườ
ự
ượ
c xây d ng d a trên các t
ề
ươ
ng ng, thông th
ể ả giáo viên s
ệ
ọ
ậ ẽ ử ạ
ổ ế ủ ế ậ
ả ớ
ậ ế ủ ừ ậ ố ể
ẵ
ớ
Nhóm này đ
ủ ớ
ấ
ậ
ặ
(tùy theo đ c đi m c a l p
th o lu n các v n đ giáo viên giao cho các nhóm
ẽ
ổ
ớ
ứ
ng trong l p h c có 4 t
mà có các nhóm t
ả
ậ . Sau khi các nhóm th o lu n s c đ i di n trình
chia làm 4 nhóm đ th o lu n)
ý ki n c a nhóm cho c l p, sau đó các nhóm khác nh n xét b sung ý ki n và
ế
cu i cùng giáo viên nh n xét k t lu n ý ki n c a t ng nhóm.
ự Ể ậ Ví dụ: Trong bài t p và th c hành 1 SGK trang 21 “TÌM HI U V C S
ỗ
Ề Ơ Ở
ệ
ộ
ớ
ự
Cách th c hi n giáo viên chia l p làm 4 nhóm, m i nhóm m t
ậ .
ể ả
ng đ th o lu n Ữ Ệ
D LI U”.
ướ
ươ
ng h
ph
ượ ủ ẻ ể ả ả ộ ổ ế
Nhóm 1: Tìm hi u n i qui, th , phi u m n, tr sách, s qu n lí c a th ư
ườ ệ
vi n tr ng THPT Sông Ray?
ệ ư ệ ạ ộ ủ Nhóm 2: Li t kê các ho t đ ng chính c a th vi n
ệ ố ượ ư ệ ủ ầ ả ườ Nhóm 3: Li t kê các đ i t ng c n qu n lí trong th vi n c a tr ng?
ệ ộ ố ượ ầ ả Nhóm 4: Li t kê các thông tin c n qu n lí trong m t đ i t ng GV cho
s n?ẵ
ở : Cách 3. Chia nhóm theo s thích
ệ ự ự ể ạ ự ệ ọ ọ Cách này th c hi n d a trên vi c các h c sinh t
ộ ự
ự ẽ ệ
ề ế ệ
, k t qu s đ
ờ ọ do l a ch n đ t o thành
ờ
ộ
ụ
m t nhóm và giáo viên s giao nhi m v cho các nhóm th c hi n trong m t th i
ả ẽ ượ
ể
ể
ấ ị
(có th quan sát, tìm hi u m t v n đ nào đó)
gian nh t đ nh
c
ỗ
ệ ủ
ạ
đ i di n c a m i nhóm trình bày trong gi ộ ấ
h c sau.
ướ ọ Ví dụ: Tr
Ệ
ộ ướ ứ I THI U MICROSOFT
c, sau
ế ọ ử ạ ế Ớ
c khi h c bài 3 SGK trang 26 “GI
ể
ACCESS”. Giáo viên chia nhóm HS nghiên c u, tìm hi u các n i dung tr
ệ
t h c các nhóm c đ i di n trình bày ý ki n .
đó vào ti
ứ ủ ố ượ ể ề ả Nhóm 1: Tìm hi u v ý nghĩa, hình th c c a đ i t ng B ng (Table).
ố ượ ứ ủ ề ể Nhóm 2: Tìm hi u v ý nghĩa, hình th c c a đ i t ỏ
ẫ
ng M u h i
(Queries).
ứ ủ ố ượ ể ề ể Nhóm 3: Tìm hi u v ý nghĩa, hình th c c a đ i t ẫ
ng Bi u m u (Form).
ứ ủ ố ượ ể ề ả Nhóm 4: Tìm hi u v ý nghĩa, hình th c c a đ i t ng B o cáo (Report).
Cách 4: Chia nhóm đánh giá:
ộ ệ ả ộ
ủ ề
ế ị
ệ ộ
ủ ậ
ậ
M t nhóm ch u trách nhi m th o lu n m t ch đ nào đó và m t nhóm
khác có trách nhi m phê bình, nh n xét và đánh giá ý ki n trình bày c a nhóm
kia.
Ấ Ả
Ví dụ: Trong bài 4 SGK trang 34 “C U TRÚC B NG”;
ượ ể ệ ể ầ
ở ụ
m c 1 “Các khái
ữ ệ
ể
c các ki u d li u
ề ử ụ
ậ ộ ườ ả ữ ệ
ni m chính”; ph n Ki u d li u. Đ làm rõ và s d ng đ
ấ
trong m t tr ng, giáo viên cho các nhóm th o lu n các v n đ sau:
ả ữ ệ ữ ủ ể ể ố Nhóm 1: Gi ớ
i thích nh ng đi m gi ng và khác c a ki u d li u Text v i
Memo?
ả ữ ệ ữ ủ ể ể ố i thích nh ng đi m gi ng và khác c a ki u d li u Number
Nhóm 2: Gi
ớ
v i AutoNumber?
ủ ậ Nhóm 3: Nh n xét, b sung cho nhóm 1 khi nhóm 1 trình bày ý c a mình
ế ậ ổ
xong. Sau đó giáo viên đánh giá và k t lu n cho 2 nhóm.
ủ ậ Nhóm 4: Nh n xét, b sung cho nhóm 2 khi nhóm 2 trình bày ý c a mình
ế ậ ổ
xong. Sau đó giáo viên đánh giá và k t lu n cho 2 nhóm.
ả ế ậ : Cách 5: Gi ng – Vi ả
t Th o lu n
ọ ỏ ằ i câu h i b ng cách đ a ra các ph
Giáo viên cho h c sinh tr l
ọ ươ ả ả ờ
i thích t ư
ả
i sao ph i ch n ph ươ
ng án đó
ọ
ự ử ệ ỗ ỏ
ể ể ạ
ỗ
ổ ứ ậ ả ự
ng án l a
ọ
(cách này
ớ
ọ , sau khi m i cá nhân x lí các câu h i thì so sánh v i
ả ch c th o lu n đ ki m tra các câu tr
ầ
ch n và yêu c u h c sinh gi
th c hi n sau m i bài h c)
ọ
các h c sinh khác. Sau đó, giáo viên t
ờ ợ
i h p lí.
l
ữ ể c ý nghĩa và s khác nhau gi a các ki u d Ví dụ: Sau khi tìm hi u đ
ể
ọ
ả
ả ử ể ệ ỉ ầ ữ
ự
ủ ọ
i kh năng ti p thu bài c a h c sinh, giáo viên cho h c sinh
, thì ng năm sinh ch c n th hi n năm thôi
ỏ
i câu h i ng n.
ể ữ ệ
ọ ượ
ế
ườ
s có tr
ợ ạ
ệ
ể ể
li u. Đ ki m tra l
ắ Gi
ả ờ
tr l
ự
l a ch n ki u d li u nào sau là h p lí?
a. Text;
b. Autonumber;
c. Number;
d. Date/Time.
ề ộ ờ ả ậ :
* V n i dung và th i gian th o lu n
ậ ủ ể ố ả ặ ộ N i dung th o lu n c a các nhóm có th gi ng ho c khác nhau.
ư ặ ứ ể ậ ả ờ ộ ọ ể
Th i gian th o lu n có th căn c vào n i dung bài h c cũng nh đ c đi m
ọ ủ ớ
c a l p h c.
Ị Ơ Ở Ữ Ệ Ệ
ụ
Ả
ệ ớ ệ ơ ở ữ ệ
ườ ị ơ ở ữ ệ ườ
ộ ủ
ả ủ ậ ả Ví d 1ụ : Trong bài 2 SGK trang 16 “H QU N TR C S D LI U”;
i khi làm vi c v i h c s d li u”. Giáo viên cho
i qu n tr c s d li u”: m c 3 “Vài trò c a con ng
các nhóm cùng th o lu n n i dung “Vai trò c a ng
ệ ả
ố ạ ộ ướ ủ ạ ậ
Các nhóm th o lu n trong 4 phút và c đ i di n trình bày (2 phút/nhóm) các
nhóm sau không nói l ử ạ
c sau đó Giáo viên ch t l i ý c a nhóm tr i n i dung.
ở ụ Ả Ví d 2ụ : Trong bài 4 SGK trang 34 “C U TRÚC B NG”;
ấ ủ ử ụ ườ ể ạ
ng. Đ làm rõ và s d ng đ
ể m c 2 “T o và
ượ
c
ỏ
ng. Giáo viên có th chia thành 12 nhóm nh (1
ứ ự Ấ
ầ
ả
ử ấ
s a c u trúc B ng” ph n các tính ch t c a tr
ộ ườ
ữ ệ
ể
các ki u d li u trong m t tr
ị
ỉ
GV ch đ nh)
bàn 1 nhóm, th t
ơ ả ủ ấ ườ ọ ng đã h c và cho ví Câu h i:ỏ Nêu ý nghĩa các tính ch t c b n c a tr
d ?ụ
ấ ụ
ể
+ Nhóm 1,3,5 (bàn 1,3,5): Tìm hi u tính ch t Fieldsize. Cho ví d .
ể ấ ụ
+ Nhóm 7,9,11 (bàn 7,9,11): Tìm hi u tính ch t Format. Cho ví d .
ấ ụ
ể
+ Nhóm 2,4,6 (bàn 2,4,6): Tìm hi u tính ch t Caption. Cho ví d .
ể ấ ụ + Nhóm 8,10,12 (bàn 8,10,12): Tìm hi u tính ch t Default Value. Cho ví d
ệ ả ậ ạ
ả ớ ế ậ ổ ổ ổ
Các nhóm th o lu n trong 02 phút. Đ i di n nhóm trình bày (01 phút/
nhóm), c l p trao đ i, b sung sau đó Giáo viên nh n xét, b sung ý ki n cho
các nhóm.
ưở ủ
* Vai trò c a giáo viên và nhóm tr ng:
ủ
Vai trò c a giáo viên:
ọ ể ừ ị ả ấ : Khi h c sinh ti n hành th o lu n, giáo viên chuy n t
ẫ ậ
ệ ng d n sang v trí ng
ế ế ế
ườ
ủ ừ ệ
ị
ạ ộ
t ti n trình ho t đ ng c a các nhóm t
ả ệ ạ ậ ố v trí
ụ ủ
i giám sát. Nhi m v c a giáo viên lúc này là
ị
ữ
ể
đó có th có nh ng can thi p k p
ạ ộ
i hi u qu cao. Mu n v y, khi giám sát ho t đ ng nhóm giáo
ứ
Th nh t
ườ ướ
ng
i h
ậ
nh n bi
ờ ể
th i đ mang l
viên c n:ầ
ế ạ ộ ự ệ
ầ ớ
ậ ủ ệ ầ
ả
ủ ớ ạ ộ ọ
ọ ể ượ
Chú ý đ n ho t đ ng mà giáo viên yêu c u l p th c hi n, không đ
c
ả
tranh th làm vi c riêng khi h c sinh đang th o lu n. Giáo viên c n ph i di
chuy n, quan sát và giám sát m i ho t đ ng c a l p.
ắ
ệ ủ ừ ữ ệ ọ L ng nghe quá trình trao đ i c a h c sinh trong nhóm. T đó giáo viên có
ướ
ng ừ
t c a t ng h c sinh, h
ậ ủ ừ ị
ể ề ổ ủ ọ
ả
ỉ ặ
ờ ể
ả ị th có nh ng phát hi n thú v và kh năng đ c bi
th o lu n c a t ng nhóm đ đi u ch nh k p th i.
ế ề ể ọ ứ
Quan sát đ xem có h c sinh nào “đ ng bên l ” ho t đ ng không? N u có,
ủ ư ạ ộ
giáo viên tìm cách đ a các em vào không khí chung c a nhóm.
ế ầ ạ ộ ậ ứ
Th hai ậ
: Nh n bi t b u không khí xem các nhóm ho t đ ng “th t” hay
“gi ”.ả
ấ ề ự
ế ọ
ủ
ả ủ
ượ ạ ấ
c l
ạ ộ
ế
i quy t, ng
ườ ọ
ộ ủ ả ầ ợ Th baứ : Có khi v n đ giáo viên đ t ra là nguyên nhân gây nên s thay đ i
ổ
ề
ả
ế
i v n đ quá d khi n h c sinh không có gì ph i làm.
ề
ng h p này đ u có th làm gi m đi đ “nóng” c a b u không khí
ả
ự ề ề
ể
ả ầ ớ ờ ỉ ị ặ
ấ
không khí ho t đ ng c a nhóm. N u v n đ quá khó h c sinh không đ kh
ễ
ả
năng gi
C hai tr
trong l p, lúc này giáo viên c n ph i có s đi u ch nh k p th i.
ậ ự ầ ế ế ợ ợ ế Th tứ ư: Khen ng i, khuy n khích và g i ý n u th t s c n thi t.
ạ ộ ể ắ ầ ờ
ị Th nămứ
ủ
: Nh c th i gian đ các nhóm hoàn thành ph n ho t đ ng c a
ờ
mình đúng th i gian quy đ nh.
ố ậ Th sáuứ
ổ
ế ả
ọ ầ
ấ ữ ế ỉ
ữ ộ ộ
ố ớ
ấ ẽ ả ữ ố
ặ ợ ọ
ng h p này giáo viên có th
c m t giáo viên, trong tr
ạ ộ ề
ổ
ế ị ủ ả ậ ỏ
: Trong su t bu i th o lu n nhóm nh , giáo viên c n đi vòng quanh
ả
ắ
các nhóm và l ng nghe ý ki n h c sinh. Th nh tho ng cũng r t h u ích n u giáo
ờ
ữ
ủ
ậ
ả
ậ
i bình lu n vào gi a cu c th o lu n c a m t nhóm. Đ i v i nh ng
viên xen l
ố ố
ườ
ạ ả
ấ
ng có nh ng tình hu ng mà h c sinh s c m th y b i r i
v n đ nh y c m th
ể
ườ
ướ
ả
ấ
x u h khi ph i nói tr
quy t đ nh tránh không xen vào ho t đ ng c a nhóm khi th o lu n.
ưở ủ
Vai trò c a nhóm tr ng:
ả ứ
Th nh t
ỗ ợ ổ
ướ ụ
ả ậ ẫ ệ
ch c, phân công nhi m v cho các thành
ớ
ng d n các thành viên th o lu n đúng v i
ả
ấ : Ph i có kh năng t
ứ
ồ
ố
viên, b trí ch ng i cho phù h p, h
ộ
n i dung đã giao.
ạ ế ấ ả ề ộ Th haiứ ả
: Ph i bi t linh ho t và nh y bén, có kh năng đi u đ ng t
ả
ậ ả
ườ ể ề ế ệ ả ị ỉ
ữ ế ạ
ộ ủ ạ
ạ c a các b n trong nhóm. ạ
t c các
ừ
ự
thành viên trong nhóm tham gia tích c c vào th o lu n; theo dõi, quan sát t ng
ậ
ờ ắ
ng
i đ có bi n pháp đi u ch nh k p th i; l ng nghe ý ki n đóng góp th o lu n
ộ
ủ
c a các thành viên trong nhóm mình, đ ng viên khuy n khích nh ng b n ít nói,
ụ
r t rè phát huy tính
năng đ ng, sáng t o
ủ ư ậ ưở ấ ậ ọ Nh v y, vai trò c a nhóm tr
ệ ủ ừ ầ ọ
ưở ả ả
ng là r t quan tr ng vì v y trong quá gi ng
ể
ng không ph i là
ế ấ ả ế ị ườ ậ ả ộ
ạ
d y giáo viên c n ph i quan sát thái đ và cách làm vi c c a t ng h c sinh đ
ợ
ự
l a ch n các nhóm tr
ng ng cho thích h p. Tuy nhiên, nhóm tr
ổ
t c cho bu i th o lu n. ả
ưở
ọ
i quy t đ nh h t t
ả ả ế ậ * Trình bày k t qu th o lu n:
ế ướ ứ ề i nhi u hình th c: b ng l
ậ
ẽ ườ ộ
ườ ề ể ộ
ả ả
ậ
ọ ậ ộ ể ượ
ả ả
ờ
ằ
c trình bày d
K t qu th o lu n có th đ
i,
ể
ổ
ấ
ặ
ế
ặ
t ho c v lên gi y kh to…có th do m t ng
đóng vai, vi
i thay m t nhóm
ố ế
ạ
ỗ
ườ
i m t đo n n i ti p nhau...Các
trình bày, có th nhi u ng
i trình bày m i ng
ướ ớ
ế
ổ
ậ
ế
nhóm trình bày k t qu th o lu n tr
c l p. Giáo viên nh n xét, b sung và k t
ở
lu n. Cho HS ghi n i dung bài h c vào v .
Ủ Ủ Ề Ệ : III. HI U Q A C A Đ TÀI
ỗ ề ệ ấ
Tuy có r t nhi u ph
ươ ươ
ạ ộ ng pháp, m i ph
ấ ư
ả ệ
ọ ề
ự
ụ ắ ồ ờ
ng pháp có tính u vi
ệ
ủ ộ
ượ
ổ ẻ ượ ế ọ
t h c đ ng th i cũng kh c ph c đ
ươ ng pháp này giúp h c sinh m x đ
ọ
ể
ạ
ọ ồ
ọ ượ
ớ ơ ậ ị
ươ
t nh t đ nh
ả
ng pháp ho t đ ng nhóm tôi th y có nhi u hi u qu trong vi c gi ng
song ph
ạ ủ
ộ
ạ
d y b môn tin h c 12 vì nó đã phát huy tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a
ụ
ọ
ừ
c tính r t rè, nhút
t ng h c sinh trong ti
ế ủ
t c a
c chi ti
nhát, ng i đám đông. Ph
ọ
ủ
c các quan đi m chung và ý nghĩa c a bài h c
bài h c r i cùng nhau rút ra đ
ắ
ẽ
nên h c sinh s kh c sâu và nh lâu h n.
ươ ượ ủ ớ Ph ng pháp này này đã đ ố ớ
c tôi áp d ng đ i v i 5 l p 12 c a tr ườ
ng
ọ ụ
THPT Sông Ray trong năm h c 2011 – 2012 này.
ể ụ
c khi áp d ng, đ có đ
ướ
Tr
ớ
ọ
ủ ọ ớ ơ ả ộ ố ế
ụ ể ủ ọ ư ế ớ ả ọ ậ ủ ọ
ế
ượ ố ệ
c s li u so sánh k t qu h c t p c a h c
ả ọ ậ
ọ
ế
ứ
sinh 5 l p năm h c 2011 2012. Tôi căn c vào k t qu h c t p trong năm h c
ể ắ
ả
ể
t ki m tra kh o sát đ n m
2010 2011 c a h c sinh 5 l p c b n và m t s ti
ả ượ ổ
ượ
c tình hình c th c a h c sinh 5 l p, k t qu đ
đ ợ
c t ng h p nh sau:
ả ố ể ế ư ụ * B ng th ng kê k t qu bài ki m tra đ nh kì khi ch a áp d ng SKKN
ả
ọ ớ ị
cho 5 L p 12B(1,2,3,6,7) năm h c 2010 – 2011:
0 – 2.0
2.5 – 3.0
3.5 – 4.5
5.0 – 6.5
8.5– 10.0
Sĩ
7.0 8.0
S
SL % SL % SL
%
SL
%
% SL
%
43
23,
12 B1
0,0 1
2,3 4
9,3
21
3 7
16,3
L
1
0
0
44
20,
48,
8
54,
12 B2
0,0 2
4,5 5
11,4
24
5 4
9,1
0
42
26,
12 B3
2,4 1
2,4 7
16,7
17
2 5
11,9
5 9
1
1
1
40
20,
40,
5
55,
12 B6
2,5 1
2,5 4
10,0
22
0 4
10,0
0 8
1
43
16,
48,
12 B7
4,7 2
2
T ngổ
21 2
4
1, 9
7
3, 3
8 7
4
5
49 ,
5
4,7 8
2
8
18,6
13,
2
21
10
5
3 3
2
3
21 ,
2
7,0
10 ,
8
L pớ số
ả ố ể ế ả bài ki m tra đ nh kì ụ
sau khi áp d ng SKKN
* B ng th ng kê k t qu
ọ ị
cho 5 L p ớ 12B(1,6,7,8,9) năm h c 2011 – 2012:
L pớ Sĩ số
3.5 – 4.5
2.5 – 3.0
0 – 2.0
SL % SL % SL %
5.0 – 6.5
SL
7.0 8.0
% SL % SL
38,
42
12 B1
0,0 0
0,0
4,8
16
1 15
2
9
0
40,
44
12 B6
0,0 1
2,3
6,8
18
9 15
3
7
0
32,
43
12 B7
0,0 0
0,0
2,3
14
6 19
1
9
0
37,
45
12 B8
0,0 1
2,2
8,9
17
8 17
4
6
0
47,
44
12 B9
0,0 0
0,0
4,5
21
7 16
2
8.5– 10.0
%
21,
4
15,
9
20,
9
13,
3
11,
4
5
35,
7
34,
1
44,
2
37,
8
36,
4
0
T nổ
21 8
0
0, 0
2
5, 5
86
1
2
39 ,
4
8
2
37 ,
6
3
6
16,
5
0,
9
g
Ế ƯỚ Ả Ố
K T QU TH NG KÊ TR C VÀ SAU KHI ÁP D NG Ụ SKKN:
ướ ề ể ố ủ ụ ớ ầ * Tr c khi áp d ng SKKN ph n trăm v đi m s c a các l p nh ư
sau:
0.03.0đ 3.54.5đ 5.08.0đ 8.510.0đ Đi mể
1
31
7
4
12 B1
L p ớ SL % % % % SL SL SL
2
33
5
4
12 B2
2
28
7
5
12 B3
2
30
4
4
12 B6
4
28
8
3
12 B7
11
5,2
28
13,2
150
70,8
23
10,8
ổ
T ng (212)
ề ể ố ủ ư ụ ớ ầ * Sau khi áp d ng SKKN ph n trăm v đi m s c a các l p nh sau:
0.03.0đ 3.54.5đ 5.08.0đ 8.510.0đ Đi mể
31
0
2
9
12 B1
33
1
3
7
12 B6
33
0
1
9
12 B7
34
1
4
6
12 B8
37
0
2
5
12 B9
0,9
5,5
168
77,1
16,5
2
L pớ SL % SL % SL % SL %
ổ
T ng (218)
12
36
ế ể ậ ấ ượ ở ả
c
ừ ế
T k t qu thu đ
ấ ượ ả
ọ ậ ủ ọ ế ố ệ
ự
b ng trên ta nh n th y có s chuy n bi n rõ r t
ữ
ả ươ
ng đ i gi a 2 năm ta ng h c t p c a h c sinh. So sánh k t qu t
ề
v ch t l
th y:ấ
ư ệ ự
Khi ch a th c hi n SKKN thì:
ứ ế ể + M c đi m y u, kém là: 18,4%.
ứ ể + M c đi m trung bình, khá là: 70,8%.
ứ ể ỏ + M c đi m gi i là: 10,8%
ự ệ Sau khi th c hi n SKKN thì:
ứ ể ế ả + M c đi m y u, kém gi m còn: 6,4%.
ứ ể + M c đi m trung bình, khá tăng: 77,1%.
ứ ể ỏ + M c đi m gi i tăng: 16,5%
ư ậ ớ ộ ng vùng sâu, vùng xa c a t nh nh tr
ủ ỉ
ế ơ ả ả
ệ ấ ớ ư ữ ề ớ ư ườ
ng
ậ ự
THPT Sông Ray chúng tôi, đa s các em là ban c b n thì k t qu đó th t s là
ni m khích l ườ
ố
Nh v y đ i v i m t tr
ố
r t l n v i nh ng giáo viên nh tôi.
Ấ Ả Ế Ề Ị Ụ :
IV. Đ XU T, KHUY N NGH KH NĂNG ÁP D NG
ỉ ồ ề
ng thu c vùng sâu, vùng xa nh tr
ặ ớ ấ ả ố
ậ
ổ ơ ộ
ườ
ng xuyên ph i đ i m t v i v n đ
ọ ớ
ọ
ộ
ng hay l là các b môn không thi t
ệ ọ ư ườ
ấ
ườ
ng
T nh Đ ng Nai có r t nhi u tr
ề
ọ
ề
ấ
THPT Sông Ray thì v n đ quan tr ng th
ủ
ấ ượ
ọ ậ
ấ
ng h c t p c a h c sinh. Năm h c l p 12 b c trung
khó khăn nh t là ch t l
ố
ườ
ố
ọ
h c ph thông là năm cu i các em th
t
ộ
nghi p trong đó có b môn tin h c 12 này.
ẩ ậ ợ ệ
ấ
i, cung c p các thi
ệ ọ
ộ ợ
ấ
ạ
ệ
ậ ụ ượ ố ơ ả ọ c t
ể
ạ ủ
ả ế ọ ệ ạ ộ ề ạ
ế ị
ề
Các c p có th m quy n t o m i đi u ki n thu n l
t b
ớ ừ
ệ
ầ
c n có, hi n đ i phù h p v i t ng b môn đ giúp giáo viên có đi n ki n nghiên
ệ
ứ
c u và v n d ng vào công vi c gi ng d y c a mình đ
t h n, giúp h c sinh
ễ ể
t h c sinh đ ng, d hi u đ t hi u qu cao.
có ti
ộ ả ữ ươ ả
ằ Ph
ệ ệ ạ ộ
ng pháp th o lu n nhóm là m t trong nh ng ph
ả
ế ậ ọ
ậ
ơ ậ ự
ọ
ọ ậ ẫ ầ ổ ồ
ọ
ờ
ậ ẽ ặ ầ
ộ ố ứ ạ ữ ố
ạ
ươ
ng pháp gi ng d y
ủ ọ
t tình, tính năng đ ng và sáng t o c a h c
có hi u qu nh m kh i d y s nhi
ả
sinh, khuy n khích h c sinh tham gia th o lu n nhóm và h c sinh theo đó cũng
ơ ộ
có c h i trao đ i, h c t p l n nhau. Đ ng th i, h c sinh cũng d n d n làm
ớ
quen v i nh ng tình hu ng ph c t p và có th t s g p trong cu c s ng sau này.
ụ ể
C th :
ọ ự ớ ộ ậ ồ + Xây d ng cho h c sinh có đ
ầ ượ ố ố
c l
ầ ế ự
ể
ạ ợ
ầ ữ ệ i s ng hòa nh p v i c ng đ ng, tinh
ố ợ
ế ề
t v
ữ
ừ
đó t o ra nh ng
ọ ấ ả ớ ế
th n h p tác, kĩ năng giao ti p, tinh th n đoàn k t, s ph i h p, hi u bi
ỗ ợ ẫ
tinh th n trách nhi m và h tr l n nhau gi a các thành viên t
ề
gi i pháp m i cho m i v n đ khó khăn.
ế ơ ả ọ ậ
+ K t qu h c t p cao h n:
ẽ ả ủ ệ ế ế ớ
+ Ki n th c c a h c sinh s gi m b t tính ch quan, phi n di n, làm tăng
ứ ủ ọ
tính khách quan khoa h c.ọ
ế ề ễ ắ ớ ơ
ở
ứ
ổ ọ ỏ ữ ượ ớ
ữ
+ Ki n th c tr nên sâu s c, b n v ng d nh , nh nhanh và lâu h n do
c trao đ i h c h i gi a các thành viên trong nhóm. đ
ờ ở ọ ự ả + Nh không khí th o lu n nhóm c i m giúp h c sinh tho i mái, t
ậ
ả
ế ủ ệ ơ
ở
tin h n
ế ủ
ế ắ
t l ng nghe có phê phán ý ki n c a
ữ trong vi c trình bày ý ki n c a mình và bi
nh ng thành viên khác.
ố ự ớ ọ ọ ự
Xây d ng t ệ
t 1 l p h c thân thi n, h c sinh tích c c.
ả ơ ọ Trân tr ng c m n!
Ả Ệ :
V. TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ụ ọ 1) Sách giáo khoa Tin H c 12– Nhà xu t b n giáo d c;
ồ ưỡ ự ệ ươ ệ
2) Tài li u b i d ng giáo viên th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa 12;
ấ ả ụ ổ ọ ọ trung h c ph thông môn Tin H c – Nhà xu t b n giáo d c;
ướ ấ ả ụ ẫ ọ 3) Sách h ng d n giáo viên Tin H c 12 – Nhà xu t b n giáo d c;
ễ ị ươ ệ ạ ậ ạ ọ 4) TS: Nguy n Th Ph ng Hoa – Lí lu n d y h c hi n đ i;
ụ ạ ọ ứ ươ ạ ọ ọ
5) PGSTS: Lê Đ c Ng c. Giáo d c đ i h c ph ng pháp d y và h c, Nxb
ạ ọ ố ộ Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2005;
ế ề ồ ươ ả ạ 6) PGSTS: Vũ H ng Ti n. Chuyên đ ph ạ
ng pháp gi ng d y, Nxb Đ i
ộ ọ ư ạ
h c s ph m Hà N i, 2005;
ươ ạ ọ ố ổ 7) GSTS: Thái Duy Tyên –Ph ớ
ề
ng pháp d y h c truy n th ng và đ i m i –
ụ NXB giáo d c 2008.
Sông Ray, ngày 19 tháng 05 năm 2012
ƯỜ
Ự
Ệ
NG
I TH C HI N
ưở ễ Nguy n Văn H ng