Nhóm8
G M:thu nga-sang-xuân-viên
Kinh nghi m lãnh đ o là gì?
Lãnh Đ o m t ch c năng quan tr ng c a qu n tr thông qua vi t lãnh đ o NQT ch d n đ ng viên,
h ng d n ho t đ ng c a các thành viên trong t ch c. Th c hi n nhi m v nh m đ t đ c m c tiêu trongướ ượ
đ n v . Th c ch t c a lãnh đ o tuân th m i thành viên, trong t ch c luôn có s s n sàng đ th c hi nơ
nhi m v cũng nh m nh l nh c a các c p qu n tr . ư
* Nhà lãnh đ o: có th là ng i đ c b nhi m cũng có th là ng i hi n ra, trong nhóm, t ch c đó. ườ ượ ườ
Nh ng th c t nhi u ng i ng r ng n qu n tr lãnh đ o cùng m t nghĩa gi ng nhau. Nh ngư ế ườ ư
th c ch t lãnh đ o t m mô, chi n l c l n. Lãnh đ o có th nh h ng l n t i ng i khác kh ế ượ ưở ườ
năng y thu c ngoài ph m vi và quy n l c chính th c.
* Các ho t đ ng c b n c a m t Nhà lãnh đ o: ơ
- Ch đ o: cung c p các ch d n và giám th vi c hoàn thành nhi m v c a nhân viên m c đ cao nh t.
- G i ý: h ng d n gi i thích các quy t đ nh v ch ra h ng tác nghi p và giám sát nhân viên th c hi n. ướ ế ướ
- H tr , đ ng viên: t o đi u ki n thu n l i v m i m t cho các c g ng c a nhân viên nh m hoàn thành
nhi m v và chia s trách nhi m v i h trong vi c l a ch n quy t đ nh, t o cho nhân viên c h i đ th a mãn ế ơ
cao nh t trong công vi c.
- Đôn đ c: thúc đ y nhân viên hoàn thành nhi m v .
- Làm g ng: cho m i s thay đ i.ươ
- y quy n: trao trách nhi m quy n quy t đ nh và gi i quy t v n đ cho nhân viên trên các n i dung sau: ế ế
+ T m nhìn: b t k m t Nhà lãnh đ o gi i cũng có c m giác t t v m c tiêu và có kh năng đ a ra m c ư
tiêu đó.
+ Ch tr ng: cái liên k t m i ng i v i Nhà lãnh đ o, cái trong m t N lãnh đ o hi u qu ươ ế ườ
luôn đi cùng v i t m nhìn.
+ S tin c y: m i ng i s không đi theo Nlãnh đ o tr khi anh ta cho h th y s nh t quán và kiên ườ
đ nh.
+ S bình d : nh ng Nhà lãnh đ o thành công nh t là nh ng ng i xem b n thân nh là ng i h tr cho ườ ư ư
nhân viên c a mình ch không ph i bu c nhân viên làm theo mình.
+ Bình tĩnh: Lãnh đ o t t không làm r i trong m i v n đ nh th gi i s p s p đ n n i. Khi có m t v n ư ế ế ơ
đ r c r i nào đó x y ra, h s đ a ra nh ng câu nh “Chúng ta có th gi i quy t vi c này”. ư ư ế
+ ng: nh ng Nlãnh đ o th c s h bi t cách m v n đ . H không làm cho tr nên ph c ế
t p.
* Đ i v i m t Nhà lãnh đ o ph i v t lên trên kh năng qu n lý. ượ
Nhà lãnh đ o ph i ch ra h ng đi cho nh ng ng i d i quy n, Nhà lãnh đ o th ng có t m nhìn xa, có ướ ườ ướ ườ
kh năng d báo, tr c khi lãnh đ o h ph ic đ nh đ c t ng lai, nhi m v và m c tiêu c th c a m t ướ ượ ươ
t ch c.
* Nhà lãnh đ o có các ch c năng:
- Ch c năng c a Nhà lãnh đ o đ i v i công vi c m t ng i đ ng đ u nên ng vi c ng quan ườ
tr ng, nh h ng l n đ n s thành ng c a t ch c. H ph i bi t xác đ nh t m nhìn và xây d ng chi n ưở ế ế ế
l c lâu dài cho t ch c nh. Trong quá trình lãnh đ o h ph i luôn tìm ki m s thay đ i cho doanh nghi pượ ế
mình và cho xã h i.
+ Xác đ nh t m nhìn: là y u t quan tr ng c a s thành công. Nhà lãnh đ o ph i xây d ng m t vi n c nh ế
mà Doanh nghi p đó có th đ t đ c trong t ng lai, h ph i có nh ng kh năng d báo tr c và nh ng nhu ượ ươ ướ
c u n i lên trong t ng lai. T đó t o ra s n ph m, d ch v công ngh m i có th đáp ng đ c nhu c u c a ươ ượ
xã h i. Nh s xác đ nh t m nhìn, h m i có th h ng nh ng thành viên, t ch c đi theo con đ ng mình ướ ườ
đã ch n (nócon đ ng nào?). ườ
+ Xây d ng chi n l c th c hi n t m nhìn: ph i đ a ra ph ng h ng t p h p t t c các thành viên l i ế ượ ư ươ ư
tr thành m t kh i l ng th ng nh t đ th c hi n t m nhìn, đ ra chi n l c đó ph i linh ho t phù h p ượ ế ư
v i Doanh nghi p.
+ Tìm ki m s thay đ i: đ s c c nh tranh l n, Nhà lãnh đ o ph i tìm ki m s đ i m i khi c n thi tế ế ế
chi n l c c a Doanh nghi p áp d ng vào công ngh m i, Nhà lãnh đ o ph i l p m c tiêu lên k ho ch thayế ượ ế
đ i, đ ng viên, khuy n khích nhân viên th c hi n, phân tích, đánh giá k t qu thay đ i. ế ế
* Ch c năng c a Nhà lãnh đ o đ i v i con ng i ườ
- y c m h ng truy n c m: chia s truy n đ t t m nhìn c a nh v i t t c m i ng i b ng nhi t ườ
huy t, uy tín, lôi kéo h đ th c hi n t m nhìn, khuy n khích, đ ng viên m i ng i ph i phát huy h t khế ế ườ ế
năng c a mình. H chính ng i k t n i m i ng i l i v i nhau, thành m t kh i v ng ch c đ ng làm ườ ế ườ
vi c và đ t đ c m c tiêu lâu dài. ượ
- Phát tri n các tài: xây d ng đ i ngũ nhân viên tài năng t o đi u ki n cho h phát huy h t tài năng c a ế
mình.
- Trao quy n: tin t ng và trao quy n cho c p d i, không nên quá chú tr ng vi c giám sát, ph i v ch ra ưở ướ
đ ng đi cho h giúp h lúc c n thi t.ườ ế
- Xây d ng, phát tri n văn hóa: c n xác l p đ cn hóa cho Doanh nghi p, h ng h đi đ n nh ng văn ượ ư ế
a đó, c n xây d ng n n văn hóa t i môi tr ng làm vi c phong phú nhi u giá tr . Đi u đó g n k t m i ườ ế
ng i h ng t i m c tiêu chung, t o đi u ki n i tr ng làm vi c đ h phát h t tài năng c a mình.ườ ướ ườ ế
Xây d ng đ c cách ng x , c p trên, c p d i, bên trong và bên ngoài. ượ ướ
Ngoài ra, Nhà lãnh đ o ph i d a vào ba y u t đ th c hi n ch c năng c a mình: ế
+ Kh năng phân b các ngu n l c đó s n xu t ra s n ph m, s n ph m ph i đ c ng i tiêu dùng ch p ượ ườ
nh n.
+ Làm ra đ c l i nhu n cho đ n v và đ n v đó ph i th c hi n có hi u qu .ượ ơ ơ
M t Nhà lãnh đ o thì c n ph i có 3 y u t : t m, tài, tâm. ế
- T m: th hi n đ c t m nhìn xa, trông r ng. ượ
- Tài: th hi n đ c trình đ , h c v n. ượ
- Tâm: kh năng lãnh đ o thông minh và th hi n trách nhi m, ni m tin v i ng i khác. Ch 3 y u t ườ ế
này Nhà lãnh đ o m i th c hi n đ c ch c năng lãnh đ o c a mình. ượ
Tóm l i: không ai sinh ra đã có nh ng t ch t lãnh đ o b m sinh, đ tr thành m t Nhà lãnh đ o gi i b n
c n ph i có ý chí, có s n l c quy t tâm, đ c đào t o, bi t tích lũy kinh nghi m, trau d i ki n th c và h c ế ượ ế ế
h i không ng ng, cho b n c ng v nào b n đ u t o cho mình m t vi n c nh trong t ng lai c a m t ươ ươ
Nhà lãnh đ o th c th m i có th m i ng i m i toàn tâm toàn ý làm vi c cho b n. ườ
NHÀ QU N TR
1. Nhà qu n tr là gì?
- Là ng i làm vi c trong t ch c, đi u khi n công vi c c a ng i khác và ch u trách nhi m tr c côngườ ườ ướ
vi c c a h .
- Nh ng t ch t ph i có c a Nhà qu n tr :
+ Là ng i có trách nhi mườ
+ Là ng i có tham v ngườ
+ Là ng i bi t ch p nh n r i roườ ế
+ ng i có s t tin, đây y u t quan tr ng nh t đ i v i Nhà qu n tr . đây là năng l c c t lõiườ ế
ph n ánh kh năng làm vi c c a mình.
2. Các c p b c c a Nhà qu n tr : g m 3 c p b c
- Nhà qu n tr tác nghi p: là nh ng ng i v a làm công vi c nh nh ng ng i hành s , v a tham gia vào ườ ư ườ
công tác qu n lý.
- Nhà qu n tr c p trung gian: là nh ng ng i nh nc k ho ch, các chi n l c t Nhà qu n tr c p cao ườ ế ế ượ
tri n khai ch ng th c các m c tiêu, nhi m v choc Nhà qu n tr c p tác nghi p th c hi n.
- Nhà qu n tr c p cao: là ng i đi u hành chung c a t ch c, có trách nhi m thi t l p các m c tiêu chính ườ ế
sách, chi n l c cho Doanh nghi pế ượ .
3. các k năng c a Nhà qu n tr :
- Nh n th c là kh năng t duy c a Nhà qu n tr v cách nhìn t ng th đ i v i các nhà t ch c g m kh ư
năng x lý thông tin, ho ch đ nh, kh năng t duy chi n l c c a Nhà qu n tr . ư ế ượ
+ K năng c a Nhà qu n tr c p cao thì đòi h i k năng càng cao, nh n th c cao n Nhà qu n tr tác
nghi p thì ng c l i. ượ
+ Ng i ta đánh giá k năng nh n th c c a N qu n tr thông qua các ho ch đ nh, chi n l c c a tườ ế ượ
ch c và các văn hóa c a nó.
- K năng chuyên môn: tình hình vi c các Nhà qu n tr am hi u công vi c c a ng i nh th o? ườ ư ế
+ Tham gia các khóa h c, các chuyên n nghi p v đ nâng cao kh năng trí th c, trình đ nh n th c
trong công vi c.
+ K năng nhân s : là kh năng làm vi c v i con ng i c a Nhà qu n tr , đ c th hi n: ph i h p, lãnh ườ ượ
đ o, giám sát các nhân viên c a Nhà qu n tr .
+ Thông qua vi c gi i quy t các mâu thu n gi a n i b trong t ch c. ế
+ S đ ng viên, kích thích nhân viên làm vi c, phát bi u ý ki n đ tăng hi u qu trong công vi c và tăng ế
s h p tác.
+ Đánh giá k năng con ng i: th đánh giá đ c phát tri n nh kinh nghi m s ng c a m i ườ ượ
ng i.ườ
4. Vai trò c a Nhà qu n tr trong t ch c:
- Vai trò quan h : bao g m
+ Vai trò đ i di n hay t ng tr ng cho tôt ch c ượ ư
+ Vai trò ng i lãnh đ o: là ng i ch u trách nhi m toàn di n v các ho t đ ng c a t ch c cho nên ph iườ ườ
đ m đ ng toàn b các ch c năng qu n tr , ph i s p đ t, d n d t, đi u ch nh và ch u trách nhi m cao nh t v ươ
thành b i c a t ch c.
+ Vai trò liên l c: là ng i th c hi n các ho t đ ng giao d ch, quan h v i trong và ngoài t ch c. ườ
- Vai trò thông tin: bao g m
+ Giám sát: thu th p, tìm ki m các thông tin đ đánh giá nhân viên 1 cách chính xác. ế
+ Ph bi n: thay m t cho t ch c cung c p thông tin chính th c cho các c quan báo chí và các t ch c có ế ơ
liên quan khác bên ngoài.
- Vai trò quy t đ nh: bao g mế
+ Vai trò ph trách kinh doanh: ra các quy t đ nh liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh nh th tr ng, ế ế ư ườ
khách hàng.
+ Vai trò đi u ph i tài nguyên: đ a ra các quy t đ nh liên quan đ n vi c ph i h p và s d ng có hi u qu ư ế ế
các tài nguyên c a t ch c.
+ Vai trò th ng thuy t: ti n hành các cu c đàm phán đ ký k t h p đ ng v i các cá nhân và t ch c.ươ ế ế ế
5. M i quan h gi a Nhà lãnh đ o và Nhà qu n tr
Đ có m t n n kinh t phát tri n, tr c h t Nhà lãnh đ o ph i xác đ nh t ng lai và m c tiêu c th c a ế ướ ế ươ
1 t ch c, còn Nhà qu n tr ph i bi t k t h p các chi ti t đ th c hi n nh ng k ho ch đã đ c xác đ nh ế ế ế ế ượ .
8.1 Các lý thuy t đ ng c thúc đ yế ơ
V n đ nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng khoa h c ngh thu t c a qu n tr nhân l c. c
thuy t d i đây giúp cho các Nhà qu n tr hình thành ph ng pháp kích thích đ i ngũ lao đ ng nh m đ t đ cế ướ ươ ượ
các m c tiêu c a doanh nghi p.
8.1.1 Thuy t c p b c nhu c u c a Abraham MASLOWế
Abraham Maslow (1906 - 1905) đã nghiên c u cho r ng hành vi c a con ng i b t ngu n t nhu c u ườ
c a h . Các nhu c u này đ c s p x p theo m t th t u tiên t th p t i cao v t m quan tr n và chia thành ượ ế ư
năm b c nh sau: ư
8.1.5 Thuy t công b ng c a J.S.Adamsế
Năm 1963, J.Stacey Adams sau khi nghiên c u nhi u năm, đã đ a ra khái ni m công b ng trong t ch c ư
b ng cách so nh t s c a c đ u ra (nh s đ c tr ng, ti n l ng, ti n th ng, s thăng ch c…) ư ượ ươ ưở
các đ u vào (s đóng góp trình đ , kinh nghi m, m c đ c g ng…) c a ng i lao đ ng trong các doanh ườ
nghi p và các t ch c. Theo ông, có ba k t lu n nh sau: ế ư
Ông đã nh n xét r ng, n u con ng i đ c đ i x công b ng thì h t p trung vào công vi c c a mình và ế ườ ượ
ti p t c duy trì t t các hành vi đã có. Ng c l i, nh n th y s đ i x thi u công b ng thì h th ng t ra t cế ượ ế ườ
gi nmu n lo i b s b t công đó đi. Nh ng s s a ch a b t công đó s có th là thay đ i m t cách có ý
th c đ u vào ho c đ u ra; r i b công vi c đang làm đ tìm ki m m t đi u ki n làm vi c công b ng h n… ế ơ
V i h c thuy t này, các nhà qu n lý c n ph i hi u và bi t đ i x công b ng v i m i nhân viên trong t p ế ế
th đ không nh ng qu nt t h n con ng i mà n thúc đ y m nh m đ ng l c c a m i ng i lao đ ng ơ ườ ườ
trong quá trình th c hi n nhi m v c a mình cũng nh c a Doanh nghi p. ư
QU N TR NGU N NHÂN L C
1. Thu hút ngu n lao đ ng có hi u qu
a. Ho ch đ nh ngu n nhân l c: là d báo tr c v nhu c u ng n nhân l c tích h p c cá nhân v i các v ướ
trí ng nghi p. Vi c mong đ i đó ho ch đ nh đ c ngu n nhân l c. Nhà qu n tr th ng đ t ra các v n đ ượ ườ
sau:
* Ho ch đ nh ngu n nhân l c :
Ho ch đ nh ngu n nhân l c
L a ch n ngu n chiêu m L a ch n ng c viên
- V h u ư
- Phát tri n
- T ch c
- Qu ng cáo
- Sàn ng iườ
- Internet
- Đ n xin vi cơ
- Ph ng v n
- Tr c nghi m
Chào đón nhân viên Mô hình k t h pế Đóng góp c a nhân viên
- Nhu c u c a Công ty
- M c tiêu chi n l c ế ượ
- Kh năng, hi n t i, t ng lai ươ
- T c đ thay th công nhân ế
- Cách t ng laiươ
K t h pế
- Kh năng h c v n
- Kinh nghi m
- Kh năng, ki n th c ế
- Tính sang t o và câu
k tế
- Khích l c a Công ty
- L ng và phúc l i NV và ý nghĩa cươ ơ
h i thăng ti n, hu n luy n, thách th c ế
K t h pế
- Nhu c u c a nhân viên
- Gia đình, ngh nghi p
- Qu n tr c nhân viên
- S thích bên ngoài, quan
tâm đ n gia đình.ế
nh h ng v nhân s khi có s đ u t v k thu t, quy mô t ng lai c a DN ( - ). T c đ thay th ưở ư ươ ế
nhân l c c a đ n v ( - ). Đ n v c n bao nhiêu chuyên gia, k s , th b c cao, lao đ ng ph thong ( - ), yêu c u ơ ơ ư
k thu t đ i v i nhân viên.
S n đ nh c a nhân viên khi đ c tuy n d ng. ượ
Thông qua vi c ho ch đ nh ngu n nhân l c c a đ n v cho t ng lai đ n v th ch đ ng trong ơ ươ ơ
vi c tuy n ch n, đào t o nhân viên phù h p v i quy mô và có th đ i phó v i nh ng thay đ i có th x y ra.
* Chiêu m : nh ng đ c đi m đ c mong đ i c a các ng c cho công vi c c th đ áp d ng các ượ
th t c l a ch n.
Khi nhà qu n tr có quy đ nh chiêu m nhân viên ph i đáng giá nhu c u th c s c a t ch c, c c u t ơ
ch c hi n t i, quy mô phát tri n đ n v và ngu n tài chính c a đ n v DN. ơ ơ
* Đào t o và phát tri n:
Chiêu m nh m tuy n ch n nh ng nhân viên có năng l c vào các v trí công tác và trình đ c a
nhân viên đ c chiêu m không ph i lúc nào cũng ph h p v i yêu c u th c tượ ế t i đ n v , chính vì th mà nhà ơ ế
qu n tr ph i ti n hành lãnh đ o NV đào t o và phát tri n là nh ng n l c nh m giúp nhân viên h c v nh ng ế
ho t đ ng lien quan đ n ng vi c ph i làm cho dù v i hình th c đào t o và phát tri n nào thi DN cũng ph i ế
*********m t kho n chi phí nh t đ nh cho công vi c đào t o nhân viên.
* Đánh giá hi u qu công vi c : Đánh giá thành tích ti n trình quan tđánh giá thành tích c aế
nhân viên thu nh n nh ng k t qu và đánh giá và cung c p thong tin ph n h i cho nhân viên đánh giá hi u qu ế
th c hi n công vi c c a nhân viên nh m giúp cung c p cho nhân viên các thong tin ph n h i v công vi c đ m
nh n đ nhân viên có th phát huy t t h n. ơ
ng tác đánh ghi u q a công vi c đ c ti n hành th ng xuyên lien t c ch không nên theo m t ượ ế ườ
chu kỳ nh t đ nh.
* Duy trì lao đ ng có hi u qu nh : ư
* Kích thích v t ch t: Kích thích v t ch t là m t đ ng l c quan tr ng thúc đ y nhân viên làm vi c nhi t
tình, có trách nhi m, ph n đ u nâng cao ghi u qu s n xu t và công tác.
* Kích thích đ i v i nhân viên làm vi c theo s n ph m :
ch thích tr l ng theo s n ph m m t hình th c kích thích v t ch t t lâu đã đ c s d ng ươ ượ
r ng rãi, có hi u qu cao tr l ng theo s n ph m có th th c hi n theo nhi u hình th c khác nhau. ươ
* Kích thích theo k t qu kinh doanh c a DNế : Hình th c này giúp cho m i nhân viên hi u đ c ượ
m i quan h gi a l i ích cá nhân v i k t qu chung c a DN. ế
ch thích theo k t qu c a KD c a DN đ c chia làm 2 lo i nh sau : th ng theo năng su t, ch tế ượ ư ưở
l ng, chia bán c ph n cho nhân viên các hình th c th ng theo năng su t và ch t l ng chú tr ng đ n cácượ ườ ượ ế
đóngp c a nhân viên nh m đ t đ c các m c tiêu s n xu t kinh doanh c th trong kho ng th i gian ng n. ượ
Xu t phát t quan đi m cho r ng m i nhân viên tr c ti p và gián ti p đ n tham gia vào quá trình t o ế ế ế
ra s n ph m do đó h đ u c n đ c khuy n khích khen th ng khi k t qu cu i cùng c a DN là t t. ượ ế ưở ế
* Kích thích tinh th n:
L i ích v t ch t gi vai trò quan tr ng trong vi c ch thích NV làm vi c tuy nhiên các kích thích v
tinh th n c ng c vai trò r t l n đôi khi thay th các kích thích v t ch t nh m th o mãn c nhu c u và đ ng ế
c ngày càng cao c a nhân viên.ơ
M i ng i lao đ ng c n có ni m vui trong công vi c, đ c kính tr ng và đ c ghi nh n thành qu ườ ượ ượ
lao đ ng l i ích kinh t ng cao thì đòi h i và l i ích tinh th n ng t ng ng ch thích v tinh th n có tác ế ươ
d ng nâng cao tính t giác và sang t o trong m i ho t đ ng SXKD đ c quan tâm đ i s bình đ ng, có c h i ượ ơ
nh nhau trong ngh nghi p đ c tham gia tích c c vào các quy t đ nh có liên quan đ n cá nhân đ c ghi nh nư ượ ế ế ượ
và th ng khi có thành tích.ưở
* Ví d v phong cách c a các nhà lãnh đ o thúc đ y nhân viên có hi u q a:
- Công ty S n Hùng đ c đánh giá là m t công ty thành công trong lĩnh v c phân ph i m t hang n cơ ượ ướ
gi i khát và bia r u, đ c thành l p cách đây ba năm. Công ty lien t c phát tri n v i doanh s và th ph n khá ượ ượ
nh vào đ i ngũ nhân viên g i và nhi t tình v i công vi c.
- Th nh ng g n đây vi c kinh doanh g n đây ch ng l i nhân viên n không còn làm vi c hăngế ư
say nh tr c, ông ng ch doanh nghi p đã quy t đ nh tăng l ng cho các v t ch ch t c a công ty caoư ướ ế ươ
h n h ng m c l ng trên th tr ng tình hình c i thi n không đu c bao nhiêu đ n khi các nhà t v n vào tìmơ ươ ườ ế ư
hi u ông ng m i bi t đ c các nhân viên chán n n cho r ng : Không n đ c quan tâm nh x a. N u ế ượ ượ ư ư ế
nh tr c đây h đ c ông ch khen t ng khi đ t thành tích xu t s c hay đ c thong báo v nh ng chính sáchư ướ ượ ựơ
m i tr c khi DN áp d ng thì nay đi u đó không còn n a. ướ
- Hi n công ty này cho th y NQL đã chu n b nh và cho thu c sai ngay t đ u đi u mà nhà qu n lý
c n bi t là n u thu nh p c a nhân viên th p h n m c chu n thì nhân viên không tho mãn nh ng thu nh p cao ế ế ơ ư
h n m c chu n cũng không h n đã t o đ c đ ng l c b n v ng cho nhân viên. Đ ng l c c a nhân viên chơ ượ
y u đ c t o ra t phong cách, tài năng c a ng i qu n lý .ế ựơ ườ
- Kh năng dung ng i c a Công ty đi n t Sonny hàng đ u th gi i đ ó l à : DN mu n thành công ườ ế
c n ph i có nh ng nhân viênnăng l c th t s m i t o ra nh ng s n ph m thi t y u. ế ế