t Nam là m t n ộ ướ ể

c đang phát tri n có l c l ự ượ ả ủ ế

ng lao đ ng d i dào trong ồ ộ c nhu c u lao ầ c ngoài. Đ tài:ề Vi ệ t Nam luôn tho mãn đ đó ch y u là lao đ ng tr Vi ẻ ệ đ ng phong phú, th m trí đáp ng c nhu c u tuy n d ng n ứ ượ ể ụ ộ ậ ướ ộ ả ầ

ng bình lu n ng Ệ i Vi ướ ậ

Ạ c ngoài th ệ ắ ườ ớ ế

ồ ả – xã h i Vi I.TH C TR NG NGU N NHÂN L C VI T NAM Ự Báo chí n t Nam thông minh, r t nhanh ệ ấ i nh y trong vi c n m b t và ti p thu cái m i. Ti c r ng ngu n nhân l c này l ạ ế ằ ạ ự ch a đ ng đ n ch t ấ c khai thác đ y đ , đào t o ch a bài b n, đi u đó nh h ế ả ư ượ t Nam. l ượ ề ư ng đ n s phát tri n kinh t ế Ồ ườ ắ ầ ủ ưở ng nhân l c và nh h ự ạ ế ự ưở ệ ể ả ộ

ự ư

ồ c quy ho ch, khai thác; ch a đ ư ượ c s quan tâm đúng m c; ứ ạ c đào t o ư ượ ư ượ ự c nâng c p; ch a đ ấ

ư ự ế ạ ẫ ồ

ng ngu n nhân l c ch a cao, d n đ n tình tr ng mâu thu n gi a ữ ẫ ấ

ề ổ ộ

ấ c trong khu v c và rút ra t Nam v i các n ớ ướ ự ủ ệ ồ ộ

1.Ngu n nhân l c khá d i dào, nh ng ch a đ ồ ch a đ ạ ư ượ đ n n i đ n ch n. ơ ế ế 2. Ch t l ấ ượ ng và ch t. l ượ 3. C c u phân b lao đ ng theo ngành ngh cũng m t cân đ i ố ơ ấ 4.So sánh ngu n lao đ ng c a Vi nh n xét ậ

ư

ư ượ ư ượ ư ượ ự ư ượ ứ c s quan tâm đúng m c; c nâng c p; ch a đ c đào ấ 1.Ngu n nhân l c khá d i dào, nh ng ch a đ ồ ự c quy ho ch, khai thác; ch a đ ạ

c th gi i đánh giá là có l ệ ế ớ ế ề ố

t Nam đ ố i th v dân s đông, đang trong th i ờ ồ ng trong đ tu i lao đ ng khá d i dào. Đây là ộ ợ ộ ổ

ồ ự

ể ấ ướ ế ộ

c ta th c hi n ệ ự xã h i giai đo n 2011-2020 đã đ ượ c ạ ng ngu n nhân ồ t. ố ấ ượ ệ ả ệ ẫ ầ ớ

ế

i. Đi u này ph n ánh ngu n nhân l c c a Vi ồ ch a đ t o đ n n i đ n ch n. ạ ế ơ ế Vi ượ kỳ “dân s vàng” nên l c l ự ượ ngu n l c vô cùng quan tr ng đ đ t n ọ thành công Chi n l c phát tri n kinh t ể ế ượ Đ i h i Đ ng XI thông qua ngày 16/2/2011. Tuy nhiên, ch t l ạ ộ t Nam v n còn th p và c n ph i đ l c c a Vi ấ ự ủ Theo k t qu đi u tra dân s đ n tháng 12/2010, Vi ố ế ả ề ng ệ ồ c c i thi n càng s m càng t ả ượ ả t Nam có g n 87 tri u ệ ầ ệ ồ t Nam đang phát tri n d i ự ủ ườ ề ể ả

t Nam đ ồ ệ ự ủ ế ượ ấ

ề ụ ứ

ồ ơ ế ự

ầ ệ ố ự

ơ

ệ ệ ừ ạ ọ ố

ng g n 1 tri u ng ố ệ ế ườ ệ ủ các doanh nghi p kho ng 2 tri u ng ươ

ề ề ế ượ

ạ ẫ ế ấ ượ ẫ ng ngu n nhân l c ch a cao, d n đ n tình tr ng mâu thu n ầ c xem nh m t nhân t ư ộ ng, s d ng t t s gi ố ẽ ả ử ụ - xã h i. ộ ế ư ự

ổ ạ

ổ ng cao l ỷ ệ ấ

ạ ự ự nhân l c ch t l ấ ượ ự ả ự

ố ộ

ổ ệ ố ệ ố

ạ ỉ

ố ườ ừ ế c đào t o ngh và chuyên môn k thu t r t th p, chi m ệ c. S ng ấ

c th hi n qua các ộ ơ ở ề ệ ứ ượ ơ ấ ể ệ ấ ợ

:ệ ỹ ạ ọ

này là 1-4-10. Theo đánh giá c a Ngân ả ạ ọ ậ ủ ệ

i ế ệ ộ ộ

t Nam đang r t thi u lao đ ng có trình đ tay ngh , ề ng ngu n nhân l c Vi ế ớ tỷ l i, ấ ấ ượ ự ỹ

c khác. N u l y thang đi m là 10 thì ch t l ệ ấ ượ ồ ể

ướ ứ ệ

t Nam cũng th p ấ ự ng nhân l c ạ c Châu Á tham gia x p h ng ế ố ộ

ộ ề ấ

ổ ậ ệ ỹ

ữ ế ấ ạ ộ

ạ ế ữ ự ề ạ

ư ế ể ệ

ệ ễ

c trong khu v c và rút , vi n thông, c khí ch t o... ơ ế ạ t Nam v i các n ớ ộ ướ ủ ự ồ ệ

i r t th p so ng l t Nam hi n có ngu n lao đ ng r t d i dào nh ng ch t l ộ ấ ượ ấ ồ ạ ấ ư ấ ồ

c c u thành ch y u là nông dân, công nhân, dào. Ngu n nhân l c Vi trí th c, doanh nhân, d ch v và nhân l c c a các ngành, ngh . Trong đó, ngu n ồ ự ủ ị nhân l c nông dân có g n 62 tri u ng i, chi m h n 70% dân s ; ngu n nhân ệ ườ ứ ố t i (g n 10% dân s ); ngu n nhân l c trí th c, t l c công nhân là 9,5 tri u ng ồ ầ ườ ự ố i, chi m kho ng 2,15% nghi p t đ i h c, cao đ ng tr lên là h n 2,5 tri u ng ẳ ườ ở ệ ả dân s ; ngu n nhân l c t i, trong đó, ệ ự ừ ồ ả kh i doanh nghi p trung i…. S xu t hi n c a gi ớ i ệ ự ấ ườ m i trong ngu n nhân l c, n u doanh nghi p tr đ ế ẻ ượ ồ ố ớ ệ t khai thác, b i d bi c nhi u v n đ quan i quy t đ ấ ồ ưỡ ế tr ng trong phát tri n kinh t ể ọ 2. Ch t l ồ ng và ch t gi a l ấ ữ ượ Vi Hi n nay t Nam đang hình thành 2 lo i hình nhân l c: nhân l c ph thông ở ệ ệ ự ự và nhân l c ch t l i v n chi m s đông, ng cao. Nhân l c ph thông hi n t ấ ượ ự ế ệ ạ ẫ trong khi đó, t l r t th p. Cái thi u i chi m t ế l ỷ ệ ấ ế c a Vi ấ t Nam hi n nay không ph i là nhân l c ph thông, mà là nhân l c ch t ệ ệ ủ ổ l ng cao. Theo s i u th ng kê năm 2010, trong s 20,1 tri u lao đ ng đã qua ệ ượ ố đào t o trên t ng s 48,8 tri u lao đ ng đang làm vi c, thì ch có 8,4 tri u ng ườ i ỉ ạ ệ i t có b ng c p, ch ng ch do các c s đào t o trong và ngoài n ướ ấ ằ 15 tu i tr lên đ ỹ ạ ậ ấ ổ ở kho ng 40%. C c u đào t o hi n còn b t h p lý đ tỷ l ượ ạ Đ i h c và trên Đ i h c là 1, trung h c chuyên nghi p là 1,3 và công nhân k ệ ọ thu t là 0,92; trong khi trên th gi hàng Th gi ế ớ (WB), Vi công nhân k thu t b c cao và ch t l ậ ậ h n so v i nhi u n ế ấ ề ướ ớ ơ c a Vi t Nam ch đ t 3,79 đi m (x p th 11/12 n ế ể ỉ ạ ủ c a WB) trong khi Hàn Qu c là 6,91; n Đ là 5,76; Malaysia là 5,59; Thái Lan Ấ ủ là 4,94... 3. C c u phân b lao đ ng theo ngành ngh cũng m t cân đ i ố ơ ấ Các ngành k thu t - công ngh , nông - lâm - ng nghi p ít và chi m t tr ng ỉ ọ ế ư ệ ề i quá cao. Nhi u th p, trong khi đó các ngành xã h i lu t, kinh t , ngo i ng ... l ậ ừ v aừ thi u nhân l c. Nh ng lĩnh v c ngành ngh , lĩnh v c có tình tr ng v a th a ự ự ừ hi n đang thi u lao đ ng nh : Kinh doanh tài chính, ngân hàng, ki m toán, công ộ ngh thông tin, đi n t ệ ử 4.So sánh ngu n lao đ ng c a Vi ra nh n xét ậ Vi ệ v i các n ớ ệ c trong khu v c ự ướ

ng lao đ ng Vi ệ ấ ộ

ế ủ ấ ộ

ầ ầ

ủ ả ớ

ả ớ ớ

ớ i năm 2006 – UNDP). Đánh giá v ch t l t Nam thông qua năng su t lao đ ng, TS. ộ ề ấ ượ TPHCM) so sánh: năng su t lao đ ng c a lao H Đ c Hùng (Đ i h c Kinh t ạ ọ ồ ứ t Nam hi n th p h n Indonesia 10 l n, Malaysia 20 l n, Thái Lan 30 đ ng Vi ệ ệ ộ ơ ấ i 135 l n l n, và Nh t B n t ầ ậ ả ớ ầ ố Năng su t lao đ ng c a Vi t Nam ch b ng kho ng 55% so v i Trung Qu c, ỉ ằ ệ ộ ấ 35% so v i Thái Lan, 15% so v i Mailaixia và kho ng 5-6% so v i Hàn Qu cố (Báo cáo phát tri n con ng ườ ể

ầ ộ ộ ứ ườ ể ụ

ế

ng đ i h c, cao đ ng, tr ẳ ồ ề

ượ ng đ ượ các tr ườ ầ

c đào t o t ạ ừ ồ i đ ớ ọ ờ ọ ề ề ườ ượ i tuy n d ng lao đ ng không đáp ng nhu c u xã h i? ấ ạ ọ ộ ể ụ ộ

ế ờ

ầ ủ ị ế ữ ộ

ậ ủ

ụ ớ

Vi ể ủ ạ t mình b i lý l i đã và đang di n ra. ự i phát bi u c a chuyên gia kinh t ằ ở ễ ạ ằ ấ ở

ụ ộ

ệ i Hà N i ngày 18/12 m i đây v i s h tr ể ế ổ

ờ ộ ự ượ ứ ệ

ế ạ ộ

t Nam. Theo báo cáo ớ ự ỗ ợ ớ ả ướ c ng lao đ ng. Trong đó, có ộ ở i th t nghi p b i ệ ấ ườ ệ ng và ậ ị ườ ớ ng thanh niên đ tu i 15-24 đang ộ ổ ề ộ ậ ộ

i th t nghi p. Ng ự (GD&TĐ) - Lâu nay, chúng ta r t hay bàn đ n chuy n ngu n nhân l c ệ đ ng ngh không đáp ườ c ngu n nhu c u xã h i; nào là doanh nghi p n , công ty kia than ứ ệ c tuy n d ng. M i đây, tôi tình c đ c trên m t trang phi n v ng , Ch t ch InvestConsult Group báo có l i tuy n Nguy n Tr n B t cho r ng “Xã h i đang ch t vì nh ng ng ể ườ ễ ế xác đáng c a câu nói này, khi đ i chi u d ng” b ng gi ố ẽ ỗ v i th c t ự ạ Hãy b t đ u b ng th c tr ng v n n th t nghi p ệ ề ạ ắ ầ c T ng c c Th ng kê công b t đ ố ố ạ ổ ượ (ILO), tính đ n th i đi m 1/10/2012, c n c a T ch c Lao đ ng Qu c t ộ ố ế ủ lên thu c l c l 15 tu i tr có 53,1 tri u ng i t ườ ừ ở ổ i có vi c làm. Nh v y, có g n 1 tri u ng 52,1 tri u ng ư ậ ệ ườ ệ n n kinh t b ph n lao đ ng th t nghi p cũ. ấ chi m 47% t ng s ng ố không t o đ vi c làm cho c lao đ ng m i gia nh p th tr ả Đ i t ố ượ ệ ủ ệ ệ ấ ườ ế ổ

( nh MH: internet) ả i, t c trên th gi ớ ề ư ậ ế ớ ỷ ệ ấ

ề ườ

ng ngh ấ ả ở ườ ủ ộ ệ

ườ i lao đ ng đã đ ộ th t nghi p c a Vi ệ i, ng i lao đ ng ữ ị ữ

ự ướ

ữ ệ ệ ượ ộ ơ ự ế

ạ ệ ụ ủ

i đang còn trong di n không có vi c làm. Thăm dò th c t ế ồ ơ ụ ể

c ụ

c quan nhà n nhân đánh giá cao và tìm m i cách đ “gi

ế ậ ậ ố ố

i nhi u khi do kh năng nhìn nh n, đánh giá c a ng ề ườ ử ụ ườ ủ ả ậ

ụ ể ể ớ

ở ộ

i làm quan, c h đ ươ ộ ườ

ả ệ ạ ờ ụ ề ậ

ồ l ừ ợ ề ứ ạ

i lao đ ng “con ông, cháu cha” hay ch y ti n b c vào c ướ ự ề ề ườ ạ ạ

ấ ễ ả

t Nam nh v y là l So v i nhi u n ệ ướ đ tu i thanh niên không cao, nh ng đi u đáng nói hi n t ở ộ ổ ệ ạ ư 15-24 ph n l n đang ph i ch p nh n nh ng công vi c trái s tr ề ậ ầ ớ nghi p, v i m c thu nh p th p và b t n đ nh. ấ ổ ậ ứ ớ ệ c tuy n ể S th t s là v i vã n u ai đó cho r ng, nh ng ng ộ ẽ ậ ự ằ ế c và doanh nghi p có năng l c, trình đ h n h n ẳ d ng vào các c quan nhà n ơ ụ ể tuy n nh ng ng ệ ườ i TP Đà N ng, giám đ c ố d ng lao đ ng c a m t trung tâm xúc ti n vi c làm t ẵ ộ ộ c tuy n d ng lao đ ng ph ổ t, có đ n 60% h s xin đ Trung tâm này cho bi ượ ộ ế ế ng ĐH, CĐ. Trong s đó, có ng SV t t nghi p các tr thông thu c đ i t ố ườ ệ ố ố ượ ộ ướ b lo i th i ả nh ng em đã t ng d ph ng v n tuy n d ng ị ạ ữ ở ơ ể ấ ỏ ự ừ ữ i đ nh ng l c doanh nghi p t ể ọ ệ ư ạ ượ ư chân”. Và v giám đ c cũng rút ra k t lu n: s ph n ngh nghi p c a m t con ộ ệ ủ ị ng ộ i s d ng lao đ ng ề quy t đ nh. ế ị S t n đ ng l n nh t có th coi là “l u niên” trong các nhà tuy n d ng lao ư ấ ọ ự ồ ng, đó là tâm lý dòng t c, h hàng thân thích, nói theo ki u đ ng ể các đ a ph ọ ị ộ c nh ”. T n đ ng th hai n y c a dân gian thì “m t ng ả ứ ọ ả ọ ượ ủ ạ sinh nh ng năm g n đây và c hi n t i nhu n ti n b c i, đó là tuy n d ng t ữ ể ầ ng dây ch y ch t, c có ti n nhi u là có vi c. tr ệ ắ ọ ơ S tuy n d ng ng ụ ể ng là r t d dãi, không ph i qua m t quy quan, doanh nghi p nhà n ườ ệ c yêu ả c a s non y u, không đáp ng đ trình tuy n d ng nào. Còn k t qu ụ c m t; hình thành m t đ ộ ườ ộ c th ướ ế ộ ượ ủ ự ứ ế ể

ng lao đ ng nh v y thì c t p th ph i gánh ữ ố ượ ư ậ ả ậ ể ả ộ

c u công vi c c a nh ng đ i t ệ ủ ầ ch u.ị

ộ ớ ẳ ữ ướ ừ ầ

ổ ạ ế c, t ụ đ u năm 2013 tình hình lao đ ng ế

ộ ướ ị ườ

ộ ồ ạ ể ụ

ỹ ầ ể ứ ượ c ta n ở ướ t đã không c và sau t ộ ng nh y vi c và doanh nghi p ệ ệ ườ i t. Thay vào đó là u tiên nh ng ng ữ ư ệ c yêu c u công vi c

i các DN hi n nay. ệ ệ

ắ ệ ể ụ

ờ ớ ấ ả ả

ộ ệ ụ

ệ ổ

ờ ổ ấ ộ ượ ồ ể ầ ề c tình hình s n xu t sau t ả

ố ấ ự ự ầ

ộ ầ ị ườ ộ

ng lao đ ng TP.HCM: Th tr ng nâng cao ch t l

ướ ệ ả ố ơ ị ở

ề ỹ ộ ệ ề ể ả

ị ườ ố ệ ề

ể ầ ậ

ụ ắ ở

t. ộ ầ ng th y sau m i kỳ ngh t ỉ ế ạ ộ ườ ấ ỗ

ụ ệ ể ạ

ế i làm vi c sau kỳ ngh t i 95%, có DN đ t t ộ t đ t t ỉ ế ạ ớ ỷ ệ ệ

ấ lao đ ng tr l ở ạ ộ lao đ ng tr l ộ ớ ỷ ệ ị

ở ạ ỗ ổ ả ộ ế

l ư ọ t đ l p ch tr ng. H n n a, nhu c u tuy n d ng lao đ ng th i v ồ ạ ể ấ ụ ể ầ ơ ộ

ỗ ố ả ề ễ ấ ị

t: nh ng năm tr ế ả

ữ ộ

ể ẫ ả ỏ

ệ ộ ỉ ệ ệ ộ

ấ ế ể ể ụ ộ

Khác h n v i nh ng năm tr khá n đ nh. Tình tr ng thi u h t, khan hi m lao đ ng tr ướ ế còn, ng i lao đ ng (NLĐ) cũng không có xu h ả (DN) cũng không tuy n d ng lao đ ng có kinh nghi m, chuyên môn k thu t có th đáp ng đ ậ t ạ Doanh nghi p tuy n d ng kh t khe Đ đ i phó v i khó khăn và đ m b o ho t đ ng s n xu t, đ ng th i tăng cao ả ạ ộ ể ố ng công vi c, các DN đã kh t khe h n trong vi c tuy n d ng lao đ ng, ch t l ơ ắ ấ ượ k c lao đ ng ph thông và th i v . V i s thay đ i này, ph n nào đã giúp DN ờ ụ ớ ự ể ả n đ nh đ t, không m t quá nhi u th i gian, công ấ ổ ế ị s c và kinh phí cho công tác tuy n d ng. ể ụ ứ Theo ông Tr n Anh Tu n, Phó giám đ c trung tâm D báo nhu c u nhân l c và ng lao đ ng TP.HCM năm 2013 Thông tin th tr ị ườ ậ ng; n u không có tay ngh , k thu t, phát tri n theo xu h ể ế ấ ượ NLĐ s ph i đ i di n v i nguy c b đào th i, b i DN mu n có đ i ngũ nhân ố ẽ ớ ả l c có tay ngh đ ph c v cho quá trình ho t đ ng s n xu t đ t hi u qu cao ấ ạ ả ạ ộ ụ ụ ự h n . Cũng theo s li u kh o sát v tình hình th tr ng lao đ ng năm 2013, có ơ ộ ả i 30% DN không có nhu c u tuy n d ng thêm lao đ ng. Chính vì v y mà t ụ ớ các KCN – KCX năm nay khá tr m l ng, không có các không khí tuy n d ng ể ho t đ ng thu hút NLĐ v n th ẫ ữ M t d u hi u cho th y DN h n ch tuy n d ng lao đ ng trong năm 2013 n a ộ ấ i ạ ớ là: T l i làm vi c cao nên các DN không còn b thi u h t 98%. V i t ụ ế ệ ể lao đ ng nh m i năm. L h ng ít, vì th DN cũng không ph i v i vàng tuy n ộ ờ ụ lao đ ng ữ ộ trong năm nay cũng gi m đi r t nhi u. Theo ông Nguy n T n Đ nh, Phó ban ấ ể c nhu c u tuy n Qu n lý các KCN – KCX TP.HCM cho bi ầ ướ ữ ở ộ t nam n . Nhi u lao đ ng d ng lao đ ng th i v r t l n, không phân bi đ ờ ụ ấ ớ ụ ộ ề tu i trên 30 v n tuy n. Nh ng năm nay lao đ ng ph i mòn m i ch vi c, DN ờ ệ ư ổ ệ ch y u tuy n đ thay th s lao đ ng ngh vi c do b nh hay thai s n. Vi c ả ế ố ể ủ ế i r t k : trình đ văn hoá ít nh t h t PTTH, tu i đ i ch n l a khi tuy n d ng l ổ ờ ọ ự ạ ấ ỹ h xu ng, tuy n nam hay n là theo yêu c u DN. ữ ố ạ ể ầ

ẫ ế ừ ầ ể ấ ằ

ề ụ ụ ư ậ ể

ộ ề ệ ể ầ

ệ ề ượ ộ ộ ả ấ ữ

ơ ộ ượ

ầ ự ự ậ ự ị ườ

ề ế ữ

ẫ ệ ề

ộ ầ ặ ề ệ

ộ t trong th i gian t ờ ỹ i, nhu c u v lao đ ng có trình đ ớ ệ ẽ

ể ể ủ ư ụ ữ ượ

ệ ầ ủ ố ớ ứ c lao đ ng đ kh ộ ộ ự ụ

ứ ủ

ộ ỹ ề

ậ t Nam tăng tr ế ỹ ưở Vi ế ệ ậ ả ế

ộ t, theo d báo năm 2013, kinh t ả ự ị ớ

ự ể ị

ậ ơ ấ ệ ư ị

ả ự ế ạ ộ

ề ầ ớ

ộ g , tre, n a. Nhóm ngành d ch v , th ừ ỗ ươ ị

ẩ ộ

ụ ữ ợ ộ ề ợ ề ể ụ ừ ẽ ề ấ ợ

ậ ả ỏ

ề ề ỹ ậ ậ ệ ỹ ậ

ơ ọ ơ ự ệ ậ

ể ụ ệ

ơ ế ạ ộ ố ế ế ư ế ủ ế ể ụ

ư ỹ ư ệ ậ

đ u năm 2013 đ n nay các DN v n có nhu c u Nh v y có th th y r ng, t ầ ư ọ tuy n d ng lao đ ng. Tuy nhiên, đi u ki n tuy n d ng không d dàng nh m i ễ ệ c nh n vào năm. Không ph i b t kỳ lao đ ng nào có nhu c u tìm vi c đ u đ ậ làm, mà ch nh ng lao đ ng đã có tay ngh , kinh nghi m, trình đ chuyên môn ỉ ộ k thu t m i có c h i đ c tuy n d ng. ể ụ ớ ỹ Theo d báo c a trung tâm D báo nhu c u nhân l c và thông tin th tr ng lao ủ đ ng cho bi t: trong nh ng tháng ti p theo năm 2013, nhu câu v nhân l c c a ự ủ ế ộ các DN v n ti p t c tăng. Tuy nhiên, lao đ ng có tay ngh , kinh nghi m s đ c ẽ ượ ế ụ ộ u tiên hàng đ u. Đ c bi ư ầ ấ v chuyên môn k thu t, k năng ngh nghi p s tăng cao. Đây là thông tin r t ỹ ề ề ậ ng lao đ ng trong năm nay. Nh ng nh ng thông tin này có kh quan cho th tr ả ị ườ ả th t s h u ích đ i v i NLĐ và DN có th tuy n d ng đ ậ ự ữ năng, trình đ đáp ng yêu c u c a công vi c hay không là ph thu c s nh n ậ ộ th c c a NLĐ. Nh n đ nh riêng v nhóm lao đ ng có trình đ k thu t cao, Ti n s Nguy n Th ị ễ ị ng cao h n H i Vân cho bi ơ ng lao so v i năm 2012 theo ba k ch b n (5%, 5,68% và 6,34%). Do v y, th tr ị ườ ộ đ ng ti p t c n đ nh và phát tri n theo h ng tích c c. C c u lao đ ng ướ ế ụ ổ ộ chuy n d ch t ngành nông, lâm, ng nghi p sang công nghi p - xây d ng và ệ ự ừ ể ấ ng m i. K t qu d báo th tr d ch v - th ng lao đ ng năm 2013 cho th y ị ườ ươ ụ ị c. có s thay đ i trong nhu c u tuy n d ng lao đ ng theo ngh so v i năm tr ướ ự ộ ể ụ ổ Nh ng ngành có nhu c u tuy n nhi u lao đ ng trong năm 2013 là: ch bi n g ỗ ế ế ề ữ ầ và s n xu t s n ph m t ng m i cũng s ẽ ạ ứ ấ ả ả thu hút nhi u lao đ ng ngành bán buôn (tr ngành ô tô). Nh ng ngh có nhu c u ầ ề tuy n d ng nhi u nh t trong năm 2013 s là: th xây, th m c, th n cùng nhóm ngh khai thác m , xây d ng, công nghi p, giao thông v n t i. Ngoài ra, ự nhóm ngh k thu t viên khoa h c v t lý và k thu t b c trung nh k thu t ậ ư ỹ ọ ậ viên đi n, xây d ng, c khí; k s k thu t xây d ng, c h c c khí, công ỹ ư ỹ ự c các nhà tuy n d ng tìm ki m nhi u. Bà nghi p ch bi n, ch t o… cũng đ ề ượ Vân cũng l u ý, m t s nhóm ngh khó khăn trong tuy n d ng ch y u là nhà ề chuyên môn b c cao nh k s khai thác m , luy n kim và các ngành liên quan, k s hóa h c, k s v công nghi p ch bi n, ch t o... ỹ ư ỏ ế ế ỹ ư ề ế ạ ệ ọ

ầ ủ ườ ồ

ờ ứ ự ẫ

Đ b o đ m NLĐ có vi c làm, đáp ng nhu c u c a các nhà tuy n d ng, C c ụ ể ụ ả ể ả ng công tác đào t o ngu n lao vi c làm đ xu t, trong th i gian t ề ạ ệ ữ i có s mâu thu n gi a đ ng ch t l ệ ạ ấ ượ ộ nh ng nhóm ngh có nhu c u tuy n d ng nhi u nh ng l i g p khó khăn trong ạ ặ ư ầ ữ ứ i c n tăng c ấ ớ ầ ng cao đáp ng yêu c u th c ti n. Hi n t ự ễ ầ ề ể ụ ề

ợ ậ ể ụ ợ

ị t b , th may, lao đ ng có k năng th ỹ ộ ế ị ng và nâng cao ườ ậ ng đào t o ngh c n đ y m nh k t n i cung - c u gi a NLĐ và doanh ữ ế ố ng trong lâm nghi p, th y s n. Chính vì v y, ngoài tăng c ủ ả ẩ ề ầ ạ ạ ầ

tuy n d ng là: th v n hành máy móc, thi tr ườ ch t l ấ ượ nghi p.ệ

II. NGUYÊN NHÂN

1.V phía đào t o ề ạ

ng đào t o: a)C c u đào t o ơ ấ b) ch t l ấ ượ ạ

2. Trình đ khoa h c công ngh ộ ọ ệ

3. Tác phong và ý th c làm vi c ệ ứ

4.V kinh t ề ế xã h i ộ

5. V chính sách c a nhà n c ủ ề ướ

1.V phía đào t o ạ ề

ế ạ ạ ả

ạ ậ ừ ộ ư ớ ạ

n i dung đ n gi ng d y và đôi Do ch t l khi đi h c là h c ch y còn vào th c ti n thì nh m i hoàn toàn vì không có trang thi ng đào t o còn quá cũ kĩ, l c h u t ấ ượ ọ ọ ế ị ể ự ự ễ t b đ th c hành ph c v cho kh năng sáng t o c a sinh viên. ả ụ ụ ạ ủ

a)C c u đào t o ơ ấ ạ

xã h i. ớ ạ ậ ộ

c ta là m t n ướ ả

ậ ệ ư c đang phát tri n nên đòi h i ph i có m t đ i ngũ k s ỹ ư ỏ ầ c nhu c u phía đào t o thì ch a đáp ng đ ộ ộ ượ ứ ư ừ ạ

i g n 90% sinh viên th t nghi p là sinh viên kinh t ự ế ệ

ượ ấ ề ư ầ ồ

ớ ầ ắ ọ ự ề ườ

- còn l c h u,ch a bám sát v i th c t ự ế ư - vì n ể ộ ướ v k thu t, công ngh nh ng t ề ỹ đó. hi n nay thì có t - th c t đó là do bên đào t o không n m đ ạ tin cho sinh viên v vi c ch n tr ề ệ c n theo c m tính mà không tính đ n t ọ ả ế ệ c nhu c u v ngu n nhân l c, ch a thông ỉ ng ch n ngành phù h p, nhi u sinh viên ch ợ ọ ng lai và kh năng xin vi c sau này. ế ươ ệ ả

b) ch t l ng đào t o ấ ượ ạ

ng đào t o và th c t ự ế ấ ượ ầ c h c ph n ượ ọ ữ

ứ còn cách nhau quá xa, nh ng gì đ ầ ủ

t b ph c v cho ọ c yêu c u c a công vi c. ượ ớ ệ ế ơ ở ậ ế ị ụ ụ ấ

ả ọ

ổ ủ ể ư

- ch t l ạ l n không đáp ng đ ớ - do h c không đi đôi v i hành, thi u c s v t ch t, trang thi gi ng d y và h c tâp. - do xã h i phát tri n quá nhanh còn ch t l không b t k p đ ph ế t h u. ạ ậ ng đào t o thì phát tri n quá ch m ể ộ ấ ượ c nh ng thay đ i c a xã h i vì th nên không đ a ra nh ng ữ ộ ắ ị ượ ng phát và ki n th c phù h p nên d b t ễ ị ụ ậ ế ữ ứ ươ ợ

2. Trình đ khoa h c công ngh ọ ộ ệ

c nh ng thành t u nh t đ nh, nh ng nhìn chung KH&CN ự ư

c ta còn nhi u m t y u kém, còn có kho ng cách khá xa so v i th gi ữ ặ ế ớ

i và ế c yêu c u là n n t ng và đ ng l c phát tri n kinh t ấ ị ả ề ả ế ớ ể ượ ự ự ứ ầ ộ

M c dù đã đ t đ ạ ượ ặ n ề ướ khu v c, ch a đáp ng đ ư - xã h i.ộ

Năng l c khoa h c và công ngh còn nhi u y u kém: ự ệ ề ế ọ

i, các "t ng công trình ộ ế ổ ỏ

t là thi u cán b KH&CN tr k c n có trình đ cao. C c u nhân ơ ấ ệ ế ộ

Đ i ngũ cán b KH&CN còn thi u cán b đ u đàn gi ộ s ", đ c bi ặ ư l c KH&CN theo ngành ngh và lãnh th còn nhi u b t h p lý. ự ộ ầ ẻ ế ậ ổ ộ ề ấ ợ ề

ộ ầ ư ủ ệ ấ ặ ấ

t là đ u t ườ ế ị ủ

c a xã h i cho KH&CN còn r t th p, đ c bi ứ ớ khu v c t ự ầ ư ừ ng đ i h c nhìn ạ ọ ấ ơ ở ả ế ồ

Đ u t t b c a các vi n nghiên c u, tr doanh nghi p. Trang thi ệ ệ chung còn r t thi u, không đ ng b , l c h u so v i nh ng c s s n xu t tiên ữ ộ ạ ậ ấ ti n cùng ngành. ế

ệ ố ạ ầ ồ

ụ ấ ượ ạ ặ ữ

ng cao, đ c bi ể ư ự ứ ệ ầ

ự H th ng giáo d c và đào t o ch a đáp ng yêu c u đào t o ngu n nhân l c ứ ư KH&CN ch t l ế t đ i v i nh ng lĩnh v c KH&CN tiên ti n; ự ệ ố ớ ch a đáp ng yêu c u phát tri n KH&CN cũng nh s nghi p CNH, HĐH đ t ấ ư c.ướ n

ị ệ ố ư ấ ể

ồ ẩ ườ ệ

ụ ệ ở ữ ấ ng - ch t l ụ ấ ượ ứ ự

v n chuy n giao H th ng d ch v KH&CN, bao g m thông tin KH&CN, t công ngh , s h u trí tu , tiêu chu n - đo l ả ng còn y u kém c ế ầ ủ ộ v c s v t ch t và năng l c cung c p d ch v đáp ng các yêu c u c a h i ị ấ ề ơ ở ậ nh p khu v c và qu c t ự ậ . ố ế

ế ữ ơ ữ

ẽ ữ ế ự ợ ụ ổ ứ ứ

ạ ọ ế ự ấ ể

ệ ng đ i h c và doanh nghi p. c trong khu v c và trên th gi ế ớ ự ả

ườ ướ ự

ứ cán b nghiên c u ầ ế ố

ấ c ta còn có kho ng cách r t ướ l ỷ ệ ứ ẩ ế ể ấ

cho nghiên c u khoa h c theo đ u ng ự ư ộ ọ ố ế ả

c ta còn y u kém, ch a gi ế ặ ư ắ i đáp đ ẽ ế ề

ự ễ ể ấ ầ ủ

ả Thi u s liên k t h u c gi a nghiên c u KH&CN, giáo d c - đào t o và s n ứ ạ xu t - kinh doanh; thi u s h p tác ch t ch gi a các t ch c nghiên c u - phát ặ tri n, các tr i, n So v i các n ớ l n v ti m l c và k t qu ho t đ ng KH&CN: t ả ạ ộ ề ề ớ KH&CN trong dân s và m c đ u t ườ i ứ ầ ư th p; các k t qu nghiên c u - phát tri n theo chu n m c qu c t còn r t ít. ứ ả ấ ượ ị c k p Nhìn chung, năng l c KH&CN n th i nhi u v n đ c a th c ti n đ i m i, ch a g n k t ch t ch và đáp ng ứ ờ đ ượ Trình đ công ngh c a nhi u ngành s n xu t còn th p và l c h u: ướ ự ổ ề ủ c yêu c u c a phát tri n kinh t ế ệ ủ ớ - xã h i. ộ ấ ạ ậ ề ả ấ ộ

ễ ư ư ấ

ệ ủ ả

ướ ả ậ ớ

ế ề ệ ạ

và khu v c. qu c t ự m i trong m t s ngành, lĩnh v c c đ u t Ngoài nh ng công ngh tiên ti n đ ộ ố ế ượ ầ ư ớ ệ tiêu dùng, s n xu t đi n, xi nh b u chính - vi n thông, d u khí, hàng đi n t ệ ả ệ ử ầ c ta hi n l c măng, nhìn chung trình đ công ngh c a các ngành s n xu t n ệ ạ ấ ướ ộ h u kho ng 2 - 3 th h công ngh so v i các n ạ c trong khu v c. Tình tr ng ệ ự ố trong b i này h n ch năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p và n n kinh t ủ c nh h i nh p kinh t ả ế ệ ự ạ ế ế ậ ố ế ự ộ

c đ i m i, còn mang n ng tính ệ ậ ượ ổ ặ ớ

ủ ế

đ u vào, ứ ạ ộ ọ ứ ế ậ ả ả ẩ

ự ự ắ ư ứ

C ch qu n lý khoa h c và công ngh ch m đ ọ ả ơ ế hành chính: Qu n lý ho t đ ng KH&CN còn t p trung ch y u vào các y u t ả ế ố ầ ng s n ph m đ u ra và ng d ng ch a chú tr ng đúng m c đ n qu n lý ch t l ụ ầ ấ ượ ư ế k t qu nghiên c u vào th c ti n. Các nhi m v KH&CN ch a th c s g n k t ụ ệ ế ch t ch v i nhu c u phát tri n kinh t ầ ặ k t qu nghiên c u ch a t ế ự ễ ộ ể ng h p v i chu n m c qu c t ẩ ư ươ - xã h i. Công tác đánh giá nghi m thu . ố ế ả ẽ ớ ả ế ớ ự ứ ợ

ơ ế ạ ướ

th tr ế ị ườ c đ y đ quy n t ớ ặ ộ ạ ượ ầ ủ

đ phát huy tính năng đ ng, sáng t o.

ng đ nh h ị ề ự ủ ề ế ạ ứ ả ộ ợ ớ

C ch qu n lý các t ộ ch c KH&CN không phù h p v i đ c thù c a lao đ ng ổ ứ ả ợ sáng t o và th ch kinh t ổ ứ ch c ng xã h i ch nghĩa. Các t ể ế ủ KH&CN ch a có đ ch v k ho ch, tài chính, nhân l c và ư ự h p tác qu c t ố ế ể ợ ộ Vi c qu n lý cán b KH&CN theo ch đ công ch c không phù h p v i ho t ạ ế ộ ệ ế ơ đ ng KH&CN, làm h n ch kh năng l u chuy n và đ i m i cán b . Thi u c ư ộ ể ế ạ ả ổ ớ ộ

do chính ki n, phát huy kh năng sáng ộ ả ế ể ế ả ả

ậ ư ữ

ộ ệ ự ố ớ ch u trách nhi m trong khuôn kh pháp lu t. Ch a có nh ng chính sách ự ị ệ ạ ọ ộ

ng còn nhi u b t h p lý, không khuy n khích cán b ấ ợ ế ề

ậ ợ ư ạ ả

ơ ượ ộ ồ ố

i cho nhà c; c ướ ớ ự ủ ề ch v ư ề

c t ch đ m b o đ cán b KH&CN đ ượ ự t o, t ổ ạ ụ h u hi u t o đ ng l c đ i v i cán b KH&CN và chính sách thu hút, tr ng d ng ữ ộ nhân tài, ch đ ti n l ế ộ ề ươ KH&CN toàn tâm v i s nghi p KH&CN. ớ ự C ch qu n lý tài chính trong ho t đ ng KH&CN ch a t o thu n l ơ ế khoa h c, ch a huy đ ng đ ư ọ ch t ch v tài chính c a các t ủ ế ự ủ ề qu n lý nhân l c nên hi u qu còn h n ch . ế ả ạ ộ c nhi u ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ề ch c KH&CN ch a đi li n v i t ổ ứ ạ ự ệ ả

ế ế

ư ng KH&CN ch m phát tri n. Ho t đ ng mua, bán công ngh và l u ạ ộ ị ườ ch c trung ị ạ ế ế ệ ổ ứ ộ ữ t là h th ng b o h h u ả t, đ c bi ặ ệ ầ

Th tr ậ thông k t qu nghiên c u KH&CN còn b h n ch do thi u các t ả ứ gian, môi gi i, các quy đ nh pháp lý c n thi ị ớ ệ ố hi u quy n s h u trí tu . ệ ề ở ữ ệ

i, công tác qu n lý nhà n ả ớ c v KH&CN còn ch a đ i m i k p so v i ư ổ ớ ị

ướ ề ng. Tóm l ạ yêu c u chuy n sang kinh t ể ầ th tr ế ị ườ

ệ ề ứ ệ ủ t Nam là không tôn tr ng k lu t, xu xòa , ọ

c, th ỷ ậ ng làm vi c riêng trong khi làm ệ ệ ễ ề ướ

ọ ụ ườ ệ

ệ ầ ậ ư

ế ề

ộ xã h i ộ ể ư ấ ờ

ệ ầ

i n a và ồ ạ ữ lo cho mình, do đó yêu c u tuy n d ng lao đ ng cũng ộ ỉ ừ ể ụ ệ ậ ơ ỏ

c phân công công vi c). ệ

ộ ượ ủ ế ủ ướ ộ ộ

ng lao đ ng ch y u c a n ự ươ ườ ố ẻ c ta hiên nay là lao đ ng tr và ề ng,và h u h t trong s đó đ u ộ ố ế ầ ớ

ố ể

ề ữ ố ỉ

3. Tác phong và ý th c làm vi c ệ i Vi Phong cách làm vi c c a ng ườ , đi tr v tr làm vi c đi không đúng gi ờ vi c côn, văng t c trong ng x v i đ ng nghi p, không tôn tr ng nguyên t c, ắ ử ớ ồ ệ ư làm theo ý riêng, tinh th n t p th làm vi c theo nhóm ch a cao. t ể ự 4.V kinh t Do xã h i phát tri n nên th i kì bao c p ngày x a đã không còn t n t các doanh nghi p ph i t ả ự đòi h i cao h n tr c v trình đ kĩ thu t và kh năng làm vi c.(ch tr trong ả ướ ề các ngành công an quân đ i là đ Ngoài ra l c l ph n l n trong s đó là sinh viên m i ra tr ầ ớ mu n tr l ố là có thu nh p và không mu n v nh ng t nh l vì v y nên tình tr ng th t nghi p ấ ạ i thành ph đ làm viêc cho dù là làm không đúng chuyên môn,mi n ễ ụ ạ ả ả hay vùng sâu, vùng xa, h i đ o ẻ ậ các thành ph l n ngày càng tăng cao h n. ơ ố ớ ệ ở ậ

5. V chính sách c a nhà n ủ ề c ướ

ư ư ạ ế ể ề

- ch a có chính sách h p lí đ khuy n khích đào t o cũng nh t o đi u ki n cho sinh viên sau khi ra tr ệ ạ ng yên tâm công tác và phát huy kh năng c a mình. ợ ườ ủ ả

vùng sâu,vùng xa, h i đ o còn ố ớ ữ ở ả ả

ườ c lao đ ng - các chính sách đ i v i nh ng ng ch a h p lí nên không thu hút đ ượ ư ợ i công tác ộ

III. GI I PHÁP Ả

cướ i lao đ ng ả ườ ộ

1. Chính sách nhà n 2. B n thân ng 3. Các doanh nghi pệ 4. Các th ch giáo d c ụ ể ế

t c các thành ph n kinh t ầ ầ ấ ả

ạ ự cướ ế ư

ạ ế ế

trong n ầ ế ướ ế ớ

i đang sinh ộ ự ườ ể ả ữ

c ngoài.

ng x ng cho công tác c nên u tiên dành m t ngu n kinh phí t ồ ứ

ộ c trang thi ế ị ơ ở ự ậ ươ ạ t b máy móc,c s th c t p đào t o

ạ ạ ể ề ệ

ề ộ ạ ườ

c cũng c n ph i ki m soát các n i đào t o xem ạ ầ ơ

ạ ấ ượ ướ ư đã thành l p Ban Ch ự ậ ỉ

t, ngày 27/11/2009, Chính ệ ạ ặ

ề ế ị ệ

ả ể ng ra sao đ có bi n pháp c i tao. ả c ta cũng đã th c hiên m t s bi n pháp nh ộ ố ệ ố ố ế

c chi ngân sách x p x 26.000 t ọ ắ ỷ ồ ề ề ể ụ ế ỉ

ề ạ ầ

khu v c nông nghi p và phi nông nghi p, và b i d ộ ồ ưỡ ự ạ

ệ ả ộ

ậ ủ ệ

ụ ụ ự ề ể ằ ị ế ệ ộ

ạ ơ ấ ệ

ố ợ ấ ộ

1. Chính sách nhà n đ u t - C n có chính sách khuy n khích t ế ầ ư vào đào t o nhân l c nh chính sách cho vay v n, chính sách mi n gi m ả ễ ố c ngoài thu và các lo i khuy n khích u tiên khác, k c cho phép n ướ ể ả ư liên k t v i các thành ph n kinh t ạ ng d y c đ m các tr ườ ể ở ngh .ề - Có ng ng chính sách đ ng viên nhân l c, k c nh ng ng ữ n s ng ở ướ ố - Nhà n ư ướ đào t o ngh đ u t ề ầ ư ả ạ giáo viên d y ngh . ề ạ - T o m i đi u ki n có th cho s đào t o,và t o nhi u vi c làm cho ự ệ ọ i lao đ ng ng - Bên c nh đó nhà n ướ ch t l ể Nhà n đ o công tác đào t o ngh qu c gia. Đ c bi ạ ạ ph đã ban hành Quy t đ nh s 1956/QĐ-TTg phê duy t Đ án “Đào t o ủ ớ t là Đ án 1956). V i ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020” (g i t ộ ề m c tiêu Nhà n đ ng đ khi k t thúc ướ ấ vào năm 2020, s đào t o ngh cho g n 10 tri u lao đ ng nông thôn làm ệ ẽ ng đào t o 1 vi c ệ ệ ở ệ ng và hi u qu đào t o tri u cán b công ch c c p xã, nâng cao ch t l ạ ấ ượ ứ ấ ệ ầ ngh , nh m t o vi c làm tăng thu nh p c a lao đ ng nông thôn, góp ph n ộ chuy n d ch c c u lao đ ng và c c u kinh t , ph c v s nghi p CNH - ơ ấ HĐH nông nghi p nông thôn. ự B NN&PTNT đã ph i h p v i B LĐ-TB&XH th ng nh t xây d ng ố danh m c 180 ngh nông nghi p trình đ s c p đ d y ngh cho lao ể ạ ề ộ ơ ấ ọ đ ng nông thôn, đ ng th i tri n khai xây d ng ch ng trình tài li u h c ệ ươ ự ờ ộ 3 mi n đ t n c ngh năm 2010 đ i v i 25 lo i ngh ph bi n ấ ướ ề ổ ế ở ớ ộ ệ ể ạ ề ồ ố ớ ề ề

ả ả ầ

ộ ủ ả ỉ ệ

2.B n thân cung lao đ ng ộ - C n ph i có ý th c h c t p đ nâng cao trình đ c a b n thân. ể ứ ọ ậ - Phát huy tính sáng t o, năng đ ng, làm vi c chăm ch cũng nh trung ư ộ ạ th c trong công vi c. ự - Bi t gi gìn c a c i v t ch t, b o v c a công. ấ ủ ả ậ ệ ủ ữ ế ả

ư ạ ệ ể

ể - Giúp đ nhau trong công v c, cũng nh c nh tranh nhau đ phat tri n h n nh ng trên tinh th n bình đ ng và trong sang ơ ỡ ư ầ ẳ

ầ ậ ế ầ

ứ ạ ả ự

ấ ắ

ạ nhiên. Khi c n thì đăng thông báo tuy n d ng...Nh ầ

ầ c làm t ồ

ấ ượ ề ả ượ ậ ự ể ụ ề ự t h n n a, đ m i c ố ơ ữ c trách nhi m c a mình ệ

ầ ề

ạ ự ỗ ợ ự ủ ạ

ỏ ẫ ấ ầ ữ

ạ ư

ả ằ ả ẩ

ệ ả

i lao đ ng. ủ ườ ớ ế

ố ộ ề ệ ồ

ổ ọ ạ

ấ ọ h t. 69% DN ờ ế ề ằ ơ ở

ề ơ

i ch có 63% DN làm vi c này. ồ ớ

ườ ặ ỉ

ộ ơ ữ ự ợ ạ ủ ẽ ữ ơ ở ộ

ủ ộ

ứ ạ

ệ ệ ố ụ ạ

ứ ấ ượ ỉ ủ ể ộ ọ

ủ ch c đào t o đ đáp ng nhu c u c a chính mình và c a ầ ủ ổ ứ ủ ộ ứ ể ạ

ộ ườ

i pháp c th . Ch ng h n, 3.Các doanh nghi pệ ầ c h t v nh n th c, c n ph i th y h t t m quan tr ng và nhu c u - Tr ọ ấ ướ ế ề c p thi , nhi u c s s d ng lao t c a vi c đào t o nhân l c. Th c t ự ế ề ơ ở ử ụ ế ủ ấ ệ ề t nhiên không có trách nhi m gì v đ ng không bi t và không lo l ng và t ệ ế ộ nhu c u lao đ ng cũng nh trong vi c đào t o ngu n nhân l c. T t c c ấ ả ứ ộ ệ ư ầ di n ra theo l ư i t ố ự ễ ệ v y, công tác giáo d c, tuyên truy n v nhu c u nhân l c, v trách nhi m ụ ậ ể ọ ơ trong đào t o ngu n nhân l c c n ph i đ ự ầ ạ quan, t ch c, doanh nghi p đ u nh n th y đ ổ ứ ủ ề ệ trong v n đ này. ề ấ ơ ở - Doanh nghi p c n có thông tin v nhu c u nhân l c c a mình cho c s ệ ầ đào t o, h tr tài chính và tham gia vào quá trình đào t o,xây d ng... đào t o ngu n nhân l c. ự ạ ng th a đáng, h p d n - C n có nh ng m c l ứ ươ - Bên c nh đó cũng c n ph i th t ch t qu n lí công nhân cũng nh giám ả ắ ặ ầ sát đ nh m đ m b o ch t l ng s n ph m. ể ả ấ ượ ả - T ch c công đoàn cũng c n ph i linh ho t luôn quan tâm và b o v ổ ứ ạ ả ầ i c a ng quy n l ề ợ ủ Cu c kh o sát m i đây c a Cty Grant Thornton ti n hành trên 34 qu c gia ả ộ và vùng lãnh th cho th y, nhi u DN hi n xem ngu n lao đ ng là m t tài ộ s n quý báu. H chú tr ng đ n công tác đào t o và b i d ng cho nhân ế ả ồ ưỡ VN nói r ng h chi cho công tác viên nhi u h n bao gi ọ đào t o v i m c chi phí nhi u h n so v i tr c đây, trong khi trung bình ớ ướ ớ ạ ứ c a th gi ủ ệ ế ớ ỉ B n báo cáo v tình hình lao đ ng, ngu n nhân l c m i đây c a VCCI ự ả ề ng h n n a s h p tác ch t ch gi a c s đào cũng ch ra , c n tăng c ầ ng đào t o theo nhu c u xã h i mà Chính t o và DN đ th c hi n ch tr ủ ươ ầ ệ ể ự ạ ộ DN và các DN cũng đã có nh ngữ ph và B GD - ĐT đ ra. Các hi p h i ệ ề ký k t c th v i c s giáo d c đào t o. T c là DN đ t hàng ngành giáo ặ ạ ế ụ ể ớ ơ ở ng cao. Các DN không d c đào t o trong vi c cung ng lao đ ng ch t l ụ ộ th đ ng ngoài h th ng giáo d c đào t o, ch đòi h i, yêu c u, đ t hàng, ầ ể ứ ặ ỏ mà h ph i tr thành m t trong nh ng ch th quan tr ng nh t c a đào ấ ủ ữ ả ở ọ t o, ch đ ng t ạ xã h i.ộ Đ nâng cao trình đ ng ộ ể DN ph i ch đ ng và có nh ng gi ả i lao đ ng, không còn cách nào khác, chính các ữ ạ các DN ụ ể ủ ộ ả ẳ

ể ữ ư ườ

ơ ộ ộ ệ

ề ề

ề ườ ệ

ằ ắ

ứ ế ủ ẽ ả ờ

ợ ấ ươ ể ả

ng cao và phúc l ế ẫ ủ ọ ườ ứ ư ế ạ ỹ

ườ ộ

ộ i lao đ ng và th ộ

t th c, c th và nó đang là nh ng nhi m v ụ ể ữ ế ầ ộ

ề ợ ợ i lao đ ng, b o v quy n l i h p ả ệ ng xuyên chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh ấ ậ ờ ố ụ ệ t cho ồ ố

ườ ự ở ụ ướ ố ấ

ủ ch t nhân văn c a ườ ủ ộ

i lao đ ng có c n có nh ng chính sách u đãi riêng đ “chiêu m ” ng ộ ầ trình đ chuyên môn cao, tay ngh v ng v làm vi c trong đ n v mình. ị ề ữ ớ Ngoài vi c chiêu m lao đ ng có tay ngh cao, t ng DN c n ph i h p v i ệ ộ ừ ầ ố ợ ộ ng k thu t ti n hành đào t o, đào t o l i đ ng i lao đ ng có các tr ạ ạ ể ườ ộ ạ ậ ế t h n nhu c u c a công vi c. đi u ki n hoàn thi n tay ngh và đáp ng t ệ ố ơ ầ ủ ệ ề Các chuyên gia cũng c nh báo r ng: N u lãnh đ o DN không b t tay vào ạ ả vi c phát tri n nhân tài cho chính DN c a mình thì s ph i trông ch vào ể ệ i h p d n h n đ thu hút n i khác, ho c ph i dùng l ơ ặ ơ nh ng ng i mà ch a ch c ki n th c và k năng c a h khi n b n hài ắ ữ lòng 100%. Có th th y, nâng cao trình đ cho ng ể ấ pháp c a ng ườ ủ th n cho h là m t cách thi ọ hàng đ u c a c ng đ ng DN. B i ai cũng hi u r ng, chăm lo t ầ ủ ộ ể ằ c pháp lu t, là t i lao đ ng chính là nghĩa v tr ng ộ ậ ch DN đ i v i ng i lao đ ng và là đ o đ c kinh doanh, văn hóa - văn ạ ứ ườ ố ớ minh c a doanh nghi p VN trong giai đo n hi n nay. ệ ạ ệ ủ

ể ế

ng h c t ề

ể ụ ụ ổ ầ ủ ế ế ị ụ ườ ạ ọ ầ ng d y ngh , cao ườ ạ t b , d ng c h c t p đ ph c v ụ ọ ậ

ọ ậ

ổ ộ ả ố ấ ượ

ồ ạ

ứ ự ệ

ở ừ ậ

ệ ạ ươ ư ữ ộ

ấ ố

ườ ệ ệ ộ

ng ph i có b ph n quan h doanh nghi p thu c phòng đào t o ạ ạ ủ t nh t. ả ữ ư ạ

ậ ồ ề ỉ ơ

ng lao ự ế

ỏ c, c s đào t o và doanh nghi p. ạ

4.Các th ch giáo d c và đào t o ạ ụ c p ph thông cho đ n các tr - Các tr ọ ừ ấ đ ng đ i h c c n ph i có đ y đ thi ả ẳ cho h c t p. ng đ i ngũ gi ng viên, đ i m i - C s đào t o c n c ng c ch t l ớ ạ ầ ủ ơ ở ề ng trình đào t o ,đ y m nh đào t o ngu n nhân l c không nh ng v ch ẩ ữ ạ ạ ươ m t ki n th c mà c v k năng đ làm ch công ngh . Vì v y các giáo ả ề ỹ ủ ế ể ặ ậ b c ti u h c tr lên đ u đ viên hi n nay t c h c cách s d ng máy vi ọ ể ử ụ ề ượ ọ ệ t h n. c t tính, máy chi u đ ph c v cho vi c d y và h c đ ể ụ ụ ọ ượ ố ơ ế ng pháp, th c hi n h c đi đôi v i - Ngoài ra ph i tích c c đ i m i ph ớ ự ọ ệ ự ổ ả hành đ h c sinh, sinh viên cũng nh nh ng ng ể ế i lao đ ng có th ti p ể ọ ườ thu m t cách t ộ - Các tr ộ đ l ng nghe nh ng ph n h i v đào t o c a mình t o ra, cũng nh yêu ả ể ắ doanh nghi p đ hoàn ch nh h n. c u t ệ ể ầ ừ - Vi c đào t o đáp ng đ ứ ạ ượ ệ nhà”,ph i g n đào t o v i đòi h i th c t ạ ớ ả ắ : Nhà n đ ng.ộ ơ ở đi sâu, đi sát v i doanh nghi p đ n m b t đ c nhu c u xã h i, ph i có s ph i h p gi a “3 ự ố ợ ả ộ ữ xã h i, c a th tr ộ ủ ị ườ ạ ầ ệ Các c s đào t o c n ơ ở c nh ng yêu c u chung ắ ượ ướ ớ ể ắ ữ ệ ầ

ể ừ ề ạ

nh t c a ngành ngh . Rà soát đ ng ng đào t o nh ng ngành ngh khó ki m vi c làm và m ra nh ng ngành m i mà xã h i đang c n. ấ ủ ế ữ ộ ề ở ữ ệ ầ ớ

- M t khác các ngành ch c năng s ph i làm t ứ ẽ ặ ả ố ơ ể t h n công tác qu n lí,ki m ả

soát.

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 02

Ghi chú STT ể H tênọ

Đi m nhóm đánh giá

Nhóm tr ngưở

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Vũ Th Thu Hà ị Bùi Th Ng c Giang ị Hoàng Th Giang ị Bùi Th Dung ị Tr nh Th H ng Giang ị ươ Nguy n Trung Đ c ứ ễ Lê Văn H iả Nguy n Th H i ị ả ễ Nguy n Th Hà ị ễ Ngô Thanh Hà