
Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ẳ ế ố ạ
A. M Đ U Ở Ầ
Câu h i c a bài ti u lu n : ”trình bày nh ng hi u bi t v kinh t th ỏ ủ ể ậ ữ ể ế ề ế ị
tr ng? u và nh ng khuy t t t c a n n kinh t th tr ng?”ườ ư ữ ế ậ ủ ề ế ị ườ
Năm 1986 tr v tr c n n kinh t n c ta là n n kinh t s n xu t nh ,ở ề ướ ề ế ướ ề ế ả ấ ỏ
mang tính t cung t c p v n hành theo c ch t p trung quan liêu bao c p. M tự ự ấ ậ ơ ế ậ ấ ặ
khác do nh ng sai l m trong nh n th c v mô hình kinh t xã h i ch nghĩa. N nữ ầ ậ ứ ề ế ộ ủ ề
kinh t n c ta ngày càng t t h u, kh ng ho ng tr m tr ng kéo dài, đ i s ng nhânế ướ ụ ậ ủ ả ầ ọ ờ ố
dân th p. Mu n thoát kh i tình tr ng đó con đ ng duy nh t là ph i đ i m i kinhấ ố ỏ ạ ườ ấ ả ổ ớ
t . ế
Sau đ i hô Đ ng VI năm 1986 n n kinh t n c ta chuy n sang m t h ngạ ị ả ề ế ướ ể ộ ướ
đi m i :phát tri n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch thớ ể ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị
tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa- đó chính làườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ
n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
Vi c nghiên c u v kinh t th tr ng-s hình thành và phát tri n có ýệ ứ ề ế ị ườ ự ể
nghĩa vô cùng to l n c v lý thuy t l n th c t . M t m t, cho ta th y đ c tínhớ ả ề ế ẫ ự ế ộ ặ ấ ượ
khách quan c a n n kinh t th tr ng, và s c n thi t ph i phát tri n kinh t Thủ ề ế ị ườ ự ầ ế ả ể ế ị
tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa có s qu n lý c a nhà n c n c ta hi nườ ị ướ ộ ủ ự ả ủ ướ ở ướ ệ
nay, th y đ c nh ng gì đã đ t đ c và ch a đ t đ c c a Vi t nam . M t khác,ấ ượ ữ ạ ượ ư ạ ượ ủ ệ ặ
giúp chúng ta có cái nhìn t ng quan v n n kinh t n c nhà, đ ng th i th y đ cổ ề ề ế ướ ồ ờ ấ ượ
vai trò to l n c a qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t th tr ng, nh ng gi i phápớ ủ ả ướ ố ớ ề ế ị ườ ữ ả
nh m đ a n c ta ti n nhanh lên n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i chằ ư ướ ế ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa.
Vi t Nam, phát tri n kinh t th tr ng trong th c t không nh ng là n iỞ ệ ể ế ị ườ ự ế ữ ộ
dung c a công cu c đ i m i mà l n h n th còn là công c , là ph ng th c đủ ộ ổ ớ ớ ơ ế ụ ươ ứ ể
n c ta đi t i m c tiêu xây d ng ch nghĩa xã h i. Nh ng v n đ đ t ra là: Th cướ ớ ụ ự ủ ộ ư ấ ề ặ ự
hi n mô hình này b ng cách nào đ h n ch tiêu c c, tăng tích c c giúp cho kinh tệ ằ ể ạ ế ự ự ế
n c ta ngày càng phát tri n sánh vai cùng các c ng qu c năm châu khác?ướ ể ườ ố
đ hi u r õ h n v n n kinh t thi tr ng là g ì s nh h ng c aể ể ơ ề ề ế ư ờ ự ả ư ở ủ
chúng ra sao th ì ch úng ta đi v ào n i dung c a b ài.ộ ủ
B. N I DUNGỘ
I. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V N N KINH T TH TR NG Ữ Ấ Ề Ậ Ề Ề Ế Ị ƯỜ
I.1. Khái ni m kinh t th tr ng là gì?ệ ế ị ườ
N n kinh t đ c coi nh m t h th ng các quan h kinh t . Khi các quanề ế ượ ư ộ ệ ố ệ ế
h kinh t gi a các ch th đ u bi u hi n qua mua - bán hàng hoá, d ch v trên thệ ế ữ ủ ể ề ể ệ ị ụ ị
tr ng( ng i bán c n ti n, ng i mua c n hàng và h ph i g p nhau trên thườ ườ ầ ề ườ ầ ọ ả ặ ị
tr ng) thì n n kinh t đó là n n kinh t th tr ng ườ ề ế ề ế ị ườ
Kinh t th tr ng là cách t ch c n n kinh t - xã h i trong đó, các quan hế ị ườ ổ ứ ề ế ộ ệ
kinh t c a các cá nhân, các doanh nghi p đ u bi u hi n qua mua bán hàng hóa,ế ủ ệ ề ể ệ
d ch v trên th tr ng và thái đ c x c a t ng thành viên ch th kinh t làị ụ ị ườ ộ ư ử ủ ừ ủ ể ế
h ng vào vi c ki m l i ích c a chính mình theo s d n d t c a th tr ngướ ệ ế ợ ủ ự ẫ ắ ủ ị ườ
Kinh t th tr ng là kinh t hàng hóa phát tri n trình đ cao, khi t t cế ị ườ ế ể ở ộ ấ ả
các quan h kinh t trong quá trình phát tri n s n xu t xu t hi n đ u đ c ti n tệ ế ể ả ấ ấ ệ ề ượ ề ệ
hoá, các y u t c a s n xu t nh : đ t đai và tài nguyên, v n b ng ti n và v n v tế ố ủ ả ấ ư ấ ố ằ ề ố ậ
ch t, s c lao đ ng, công ngh và qu n lý, các s n ph m và d ch v t o ra, ch tấ ứ ộ ệ ả ả ẩ ị ụ ạ ấ
xám đ u là đ i t ng mua bán, là hàng hóaề ố ượ
1

Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ẳ ế ố ạ
Ngoài ra khi nói v khái ni m v kinh t th tr ng thì chúng ta còn có thêmề ệ ề ế ị ườ
hai quan đi m khác nhau n a đ c đ a ra trong h i th o v "kinh t th tr ng vàể ữ ượ ư ộ ả ề ế ị ườ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa" do h i đ ng lý lu n trung ng t ch c:ị ướ ộ ủ ộ ồ ậ ư ổ ứ
M t là, xem "Kinh t th tr ng là ph ng th c v n hành kinh t l y thộ ế ị ườ ươ ứ ậ ế ấ ị
tr ng hình thành do trao đ i và l u thông hàng hóa Ilàm ng i phân ph i cácườ ổ ư ườ ố
ngu n l c ch y u; l y l i ích v t ch t, cung c u th tr ng và mua bán gi a haiồ ự ủ ế ấ ợ ậ ấ ầ ị ườ ữ
bên làm c ch khuy n khích ho t đ ng kinh t . Nó là ph ng th c t ch c v nơ ế ế ạ ộ ế ươ ứ ổ ứ ậ
hành kinh t - xã h i, không t t mà cũng không x u. T t hay x u là do ng i sế ộ ố ấ ố ấ ườ ử
d ng nó. Theo quan đi m này, kinh t th tr ng là v t "trung tính", là "công nghụ ể ế ị ườ ậ ệ
s n xu t" ai s d ng cũng đ cả ấ ử ụ ượ
Hai là, xem "Kinh t th tr ng " là m t lo i kinh t - xã h i - chính tr , nóế ị ườ ộ ạ ế ộ ị
in đ m d u n c a l c l ng xã h i làm ch th tr ng. Kinh t th tr ng là m tậ ấ ấ ủ ự ượ ộ ủ ị ườ ế ị ườ ộ
ph m trù ho t đ ng, có ch th c a quá trình ho t đ ng đó, có s tác đ ng l nạ ạ ộ ủ ể ủ ạ ộ ự ộ ẫ
nhau c a các ch th ho t đ ng. Trong xã h i có giai c p, ch th ho t đ ng trongủ ủ ể ạ ộ ộ ấ ủ ể ạ ộ
kinh t th tr ng không ch ph i cá nhân riêng l , đó còn là nh ng t p đoàn xã h i,ế ị ườ ỉ ả ẻ ữ ậ ộ
nh ng giai c p. S tác đ ng qua l i c a các ch th ho t đ ng đó có th có l i choữ ấ ự ộ ạ ủ ủ ể ạ ộ ể ợ
ng i này, t ng l p hay giai c p này; có h i cho t ng l p, giai c p khácườ ầ ớ ấ ạ ầ ớ ấ
Tóm l i: Kinh t th tr ng là m t trong nh ng ph ng th c t n t iạ ế ị ườ ộ ữ ươ ứ ồ ạ
(ph ng th c ho t đ ng) c a n n kinh t mà trong đó các quan h kinh t đ uươ ứ ạ ộ ủ ề ế ệ ế ề
đ c bi u hi n thông qua quan h hàng hoá - th tr ng (t c là m i v n đ c aượ ể ệ ệ ị ườ ứ ọ ấ ề ủ
s n xu t và tiêu dùng đ u đ c thông qua vi c mua bán trên th tr ng). Kinh tả ấ ề ượ ệ ị ườ ế
th tr ng là trình đ phát tri n cao c a kinh t hàng hoá và vì th nó hoàn toànị ườ ộ ể ủ ế ế
khác v i kinh t t nhiên - là n n kinh t quan h d i d ng hi n v t, ch a có traoớ ế ự ề ế ệ ướ ạ ệ ậ ư
đ i. ổ
I.2. Tính quy lu t và s hình thành kinh t th tr ngậ ự ế ị ườ
Quá trình hình thành và phát tri n c a kinh t th tr ng g n li n v i quáể ủ ế ị ườ ắ ề ớ
trình xã h i hoá s n xu t thông qua các quá trình sau:ộ ả ấ
I.2.1. T ch c phân công và phân công l i lao đ ng xã h i ổ ứ ạ ộ ộ
Phân công lao đ ng xã h i là s phân chia lao đ ng xã h i ra các ngành, cácộ ộ ự ộ ộ
lĩnh v c s n xu t khác nhau, t o nên s chuyên môn hoá lao đ ng và theo đó làự ả ấ ạ ự ộ
chuyên môn hóa s n xu t thành nh ng ngành ngh khác nhauả ấ ữ ề
Do có phân công lao đ ng xã h i, m i ng i ch s n xu t m t th ho c m tộ ộ ỗ ườ ỉ ả ấ ộ ứ ặ ộ
vài th s n ph m. Song nhu c u c a h l i bao hàm nhi u th khác nhau, đ th aứ ả ẩ ầ ủ ọ ạ ề ứ ể ỏ
mãn nhu c u đòi h i c n có s trao đ i s n ph m gi a h v i nhauầ ỏ ầ ự ổ ả ẩ ữ ọ ớ
T ch c xã h i hoá c a s n xu t th hi n ch do phân công lao đ ng xãổ ứ ộ ủ ả ấ ể ệ ở ỗ ộ
h i, nên s n ph m c a ng i này tr nên c n thi t cho ng i khác, c u cho xã h i ộ ả ẩ ủ ườ ở ầ ế ườ ầ ộ
Phân công xã h i ngày càng sâu s c, chuyên môn hoá, hi p tác hoá ngày càngộ ắ ệ
tăng, m i quan h gi a các ngành,các vùng ngày càng ch t ch . T đó xoá b tínhố ệ ữ ặ ẽ ừ ỏ
t túc, t c p, b o th , trì tr c a n n kinh t , đ y nhanh quá trình xã h i hoá s nự ự ấ ả ủ ệ ủ ề ế ẩ ộ ả
xu t và lao đ ngấ ộ
S phân công lao đ ng di n ra trong n i b ngành; trong các ngành v i nhauự ộ ễ ộ ộ ớ
Do s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c - công ngh , m i liên h gi a cácự ể ư ủ ọ ệ ố ệ ữ
phân x ng, gi a các công đo n trong n i b xí nghi p ngày càng m t thi t, tinh viưở ữ ạ ộ ộ ệ ậ ế
h n; hàng v n công nhân, công trình s , các nhà khoa h c ph i hi p đ ng th ngơ ạ ư ọ ả ệ ồ ố
nh t, cùng nhau n l c m i làm cho ho t đ ng s n xu t ti n hành trôi ch y đ c,ấ ỗ ự ớ ạ ộ ả ấ ế ả ượ
ph m vi phân công h p tác đã v t xa quá trình gia công tr c ti p đ i t ng laoạ ợ ượ ự ế ố ượ
đ ng, và tr thành quá trình toàn b bao g m nghiên c u khoa h c phát minh sángộ ở ộ ồ ứ ọ
ch , thi t k l p ch ng trình, t đ ng đi u khi n, s lý thông tin, ch t o, b oế ế ế ậ ươ ự ộ ề ể ử ế ạ ả
d ng thi t b ….Đ ng th i tình hình đòi h i ngày càng nhi u nh ng xí nghi pưỡ ế ị ồ ờ ỏ ề ữ ệ
khác nhau cung c p máy móc thi t b , linh ki n, nguyên li u, còn s n ph m s nấ ế ị ệ ệ ả ẩ ả
2

Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ẳ ế ố ạ
xu t ra ph i chuy n nhanh ngay đ n nh ng th tr ng có l i ngày càng xa h n.ấ ả ể ế ữ ị ườ ợ ơ
Đi u đó cho th y tích t và t p trung t b n càng l n thì s n xu t t b n chề ấ ụ ậ ư ả ớ ả ấ ư ả ủ
nghĩa ngày càng xã h i hoáộ
Cách m ng khoa h c - công ngh sau chi n tranh đã đ y quá trình phân côngạ ọ ệ ế ẩ
xã h i t b n và chuyên môn hoá lên đ n trình đ sâu r ng ch a t ng th y. Hìnhộ ư ả ế ộ ộ ư ừ ấ
thành s phân công gi a các b ph n l y thành qu khoa h c làm c s , làm choự ữ ộ ậ ấ ả ọ ơ ở
chuyên môn hoá s n ph m ngày càng sâu s c, hình thành chuyên môn hoá linh ki n,ả ẩ ắ ệ
chuyên môn hoá công ngh , chuyên môn hoá k thu t, b o d ng thi t b và h uệ ỹ ậ ả ưỡ ế ị ậ
c n s n xu t. Liên h kinh t gi a các xí nghi p ngày càng m t thi t, làm tăngầ ả ấ ệ ế ữ ệ ậ ế
c ng tính ph thu c l n nhau, quá trình s n xu t c a xí nghi p cá bi t hoàn toànườ ụ ộ ẫ ả ấ ủ ệ ệ
dung h p thành m t quá trình s n xu t th ng nh tợ ộ ả ấ ố ấ
Chuyên môn hoá ngày càng phát tri n thì quan h h p tác gi a các xíể ệ ợ ữ
nghi p, các khu v c ngày càng m t thi t, hi p tác trao đ i th ng ph m trên thệ ự ậ ế ệ ổ ươ ẩ ị
tr ng phát tri n thành quan h hi p tác ngày càng b n v ngườ ể ệ ệ ề ữ
Phân công lao đ ng qu c t và chuyên môn hoá s n xu t trên th gi i cũng mộ ố ế ả ấ ế ớ ở
r ng nhanh. Trong quá trình tái s n xu t xã h i, các n c ngày càng liên h ch tộ ả ấ ộ ướ ệ ặ
ch v i nhau, l thu c vào nhau, s giao l u t b n, trao đ i m u d ch ngày càngẽ ớ ệ ộ ự ư ư ả ổ ậ ị
phong phú.
I.2.2. Đa d ng hoá các hình th c s h u t li u s n xu t ạ ứ ở ữ ư ệ ả ấ
S h u là hình th c xã h i l ch s nh t đ nh c a s chi m h u ở ữ ứ ộ ị ử ấ ị ủ ự ế ữ
Các hình th c s h u: Hình th c đ u tiên là công h u, sau đó do s phátứ ở ữ ứ ầ ữ ự
tri n c a l c l ng s n xu t, có s n ph m d th a, có k chi m làm c a riêng,ể ủ ự ượ ả ấ ả ẩ ư ừ ẻ ế ủ
xu t hi n t h u. Đó là hai hình th c s h u c b n th hi n m c đ , quy mô vàấ ệ ư ữ ứ ở ữ ơ ả ể ệ ở ứ ộ
ph m vi s h u khác nhau, ph thu c vào trình đ phát tri n c a l c l ng s nạ ở ữ ụ ộ ộ ể ủ ự ượ ả
xu t và l i ích c a ch s h u chi ph i. Ch ng h n, công h u th hi n thông quaấ ợ ủ ủ ở ữ ố ẳ ạ ữ ể ệ
s h u c a nhà n c, s h u toàn dân, s h u t nhân th hi n t b n t h uở ữ ủ ướ ở ữ ở ữ ư ể ệ ở ư ả ư ữ
l n, t h u nh . Ngoài ra còn có hình th c s h u h n h p. Nó phát sinh t t y u doớ ư ữ ỏ ứ ở ữ ỗ ợ ấ ế
yêu c u phát tri n c a l c l ng s n xu t cũng nh quá trình xã h i hoá nói chungầ ể ủ ự ượ ả ấ ư ộ
đòi h i. Đ ng th i, nh m tho mãn nhu c u, l i ích ngày càng tăng và kh c ph cỏ ồ ờ ằ ả ầ ợ ắ ụ
s b t l c, y u kém c a ch th kinh t trong quá trình s n xu t kinh doanh. Sự ấ ự ế ủ ủ ể ế ả ấ ở
h u h n h p hình thành thông qua h p tác, liên doanh, liên k t t nguy n, phátữ ỗ ợ ợ ế ự ệ
hành mua bán c phi uổ ế
S h u nhà n c: là hình th c s h u mà nhà n c là đ i di n cho nhânở ữ ướ ứ ở ữ ướ ạ ệ
dân s h u nh ng tài nguyên, tài s n, nh ng t li u s n xu t ch y u và nh ngở ữ ữ ả ữ ư ệ ả ấ ủ ế ữ
c a c i c a đ t n c. S h u nhà n c nghĩa là nhà n c là ch s h u, cònủ ả ủ ấ ướ ở ữ ướ ướ ủ ở ữ
quy n s d ng giao cho các t ch c, đ n v kinh t và các cá nhân đ phát tri nề ử ụ ổ ứ ơ ị ế ể ể
m t cách hi u qu nh tộ ệ ả ấ
S h u t p th : là s h u c a nh ng ch th kinh t (cá nhân ng i laoở ữ ậ ể ở ữ ủ ữ ủ ể ế ườ
đ ng) t nguy n tham gia. S h u t p th bi u hi n s h u t p th các h p tácộ ự ệ ở ữ ậ ể ể ệ ở ở ữ ậ ể ợ
xã trong nông nghi p, công nghi p, xây d ng, v n t i,…. các nhóm, t , đ i vàệ ệ ự ậ ả ở ổ ộ
các công ty c ph nổ ầ
S h u h n h p: là hình th c phù h p, linh ho t và hi u qu trong th i kìở ữ ỗ ợ ứ ợ ạ ệ ả ờ
quá đ . M i ch th có th tham gia m t ho c nhi u đ n v t ch c kinh t , khiộ ỗ ủ ể ể ộ ặ ề ơ ị ổ ứ ế
th y có l iấ ợ
S h u t nhân c a s n xu t nh : là s h u v t li u s n xu t c a b nở ữ ư ủ ả ấ ỏ ở ữ ề ư ệ ả ấ ủ ả
thân ng i lao đ ng. Ch th c a s h u này là nông dân, cá th , th th công,ườ ộ ủ ể ủ ở ữ ể ợ ủ
ti u th ng. H v a là ch s h u đ ng th i là ng i lao đ ng. quy mô vàể ươ ọ ừ ủ ở ữ ồ ờ ườ ộ ở
ph m vi r ng h n là t h u c a ti u ch , ch trang tr i có lao đ ngạ ộ ơ ư ữ ủ ể ủ ủ ạ ộ
S h u t nhân t b n: là hình th c s h u c a các nhà t b n vào cácở ữ ư ư ả ứ ở ữ ủ ư ả
ngành, lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ự ả ấ ủ ề ế
3

Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ẳ ế ố ạ
I.2.3. Quá trình ti n hành cu c cách m ng khoa h c k thu t và công ngh làmế ộ ạ ọ ỹ ậ ệ
xu t hi n các th tr ng m iấ ệ ị ườ ớ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th nh t là cu c cách m ng kộ ạ ọ ỹ ậ ầ ứ ấ ộ ạ ỹ
thu t di n ra vào n a sau c a th k XVIII. Cu c cách m ng làm xu t hi n công cậ ễ ử ủ ế ỉ ộ ạ ấ ệ ụ
máy móc đ thayth công c th công. Đ i công nghi p máy móc đã d n đ n sể ế ụ ủ ạ ệ ẫ ế ự
bi n đ i to l n trong c c u ngành ngh thúc đ y s phát tri n to l n c a l cế ổ ớ ơ ấ ề ẩ ự ể ớ ủ ự
l ng s n xu t xã h i cũng nh n n chính tr xã h i đã d n đ n s ra đ i c a chượ ả ấ ộ ư ề ị ộ ẫ ế ự ờ ủ ủ
nghĩa t b n trên ph m vi th gi iư ả ạ ế ớ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th hai n ra vào n a sau th kộ ạ ọ ỹ ậ ầ ứ ổ ử ế ỉ
XIX. Cu c cách m ng l n này có tiêu chí ch y u là v n d ng r ng rãi s c đi n vàộ ạ ầ ủ ế ậ ụ ộ ứ ệ
s phát minh ra đ ng c đ t trong, khi n cho loài ng i b c vào th i đ i đi n khíự ộ ơ ố ế ườ ướ ờ ạ ệ
hoá. M ra con đ ng t đ ng hoá s n xu t. Cu c cách m ng đ y quá trình xã h iở ườ ự ộ ả ấ ộ ạ ẩ ộ
hoá s n xu t c a các n c t b n ch nghĩa lên trình đ cao h n, quan h kinh tả ấ ủ ướ ư ả ủ ộ ơ ệ ế
qu c t m r ng nhanh chóngố ế ở ộ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th ba n ra sau chi n tranh thộ ạ ọ ỹ ậ ầ ứ ổ ế ế
gi i II. Tiêu chí ch y u c a cu c cách m ng nàylà s phát tri n và áp d ng r ngớ ủ ế ủ ộ ạ ự ể ụ ộ
rãi k thu t nguyên t và đi n t . Khoa h c - công ngh tr thành l c l ng s nỹ ậ ử ệ ử ọ ệ ở ự ượ ả
xu t tr c ti p, m đ u th i đ i t đ ng hoá toàn bấ ự ế ở ầ ờ ạ ự ộ ộ
Cu c cách m ng khoa h c - công ngh thúc đ y s xã h i hàng lo t ngànhộ ạ ọ ệ ẩ ự ộ ạ
ngh m i và làm cho nh ng ngành ngh cũ đ c c i t o. Cu c cách m ng làm choề ớ ữ ề ượ ả ạ ộ ạ
c c u ngành ngh c a các n c có s thay đ i l n. Trong th i kì kinh t tăngơ ấ ề ủ ướ ự ổ ớ ờ ế
tr ng nhanh sau chi n tranh, công nghi p hoá d u là t h p ngành ngh m i, cóưở ế ệ ầ ổ ợ ề ớ
tác d ng quan tr ng. Ngày nay nh ng ngành ngh m i xu t hi n nh có s phátụ ọ ữ ề ớ ấ ệ ờ ự
tri n sâu s c c a cách m ng khoa h c - công ngh đã không ch có m t hai ngànhể ắ ủ ạ ọ ệ ỉ ộ
mà xu t hi n hàng lo t ngành công nghi p m i nh công nghi p đi n t , côngấ ệ ạ ệ ớ ư ệ ệ ử
nghi p quang h c, công nghi p nguyên t , công nghi p sinh v t, công nghi p chệ ọ ệ ử ệ ậ ệ ế
bi n, công nghi p t u vũ tr ….. phát tri n m nh m . S xu t hi n các t h pế ệ ầ ụ ể ạ ẽ ự ấ ệ ổ ợ
ngành ngh m i, các ngành ngh cũ không b xoá b , mà đ c c i t o m t cáchề ớ ề ị ỏ ượ ả ạ ộ
tri t đ . Vi c s d ng r ng rãi máy d t không có thoi, đ u máy h i n c, s phátệ ể ệ ử ụ ộ ệ ầ ơ ướ ự
tri n r ng rãi c a lò luy n thép đi n và đúc gang thép liên hoàn, s tăng v t c a hể ộ ủ ệ ệ ự ọ ủ ệ
th ng máy công c đi u khi n và ng i máy công nghi p… .T t c nh ng cái đóố ụ ề ể ườ ệ ấ ả ữ
khi n cho các ngành công nghi p cũ nh : d t, xe l a, gang thép, máy công c …ế ệ ư ệ ử ụ
đ u đ i m i v ch t l ng. S phát tri n c a cách m ng khoa h c - công nghề ổ ớ ề ấ ượ ự ể ủ ạ ọ ệ
giúp cho các ngành ngh m i và các ngành ngh cũ ngày càng k t h p ch t ch v iề ớ ề ế ợ ặ ẽ ớ
nhau. Các ngành m i l y công nghi p truy n th ng làm ch d a và th tr ng chớ ấ ệ ề ố ỗ ự ị ườ ủ
y u cho s phát tri n c a mình, các ngành cũ thì d a vào các ngành c i t o kế ự ể ủ ự ả ạ ỹ
thu t mà tăng thêm s c m nh m iậ ứ ạ ớ
M t khác cách m ng khoa h c - công ngh còn t o ra m t lo t th tr ngặ ạ ọ ệ ạ ộ ạ ị ườ
m i nh : th tr ng công ngh , th tr ng v n, th tr ng lao đ ng, th tr ng tàiớ ư ị ườ ệ ị ườ ố ị ườ ộ ị ườ
chính ti n t …T t c nh ng th tr ng này đ u có m i quan h m t thi t v iề ệ ấ ả ữ ị ườ ề ố ệ ậ ế ớ
nhau, và s phát tri n c a chúng đ u ph thu c vào s phát tri n c a khoa h c -ự ể ủ ề ụ ộ ự ể ủ ọ
công nghệ
I.2.4. S phát tri n phân công và trao đ i ph m vi qu c tự ể ổ ở ạ ố ế
Do phân công lao đ ng nên m i ng i ch s n xu t m t hay m t vài s nộ ỗ ườ ỉ ả ấ ộ ộ ả
ph m nh t đ nh. Song nhu c u s n xu t và tiêu dùng c a m i ng i c n có nhi uẩ ấ ị ầ ả ấ ủ ỗ ườ ầ ề
lo i s n ph m. Vì v y, đòi h i h ph i có m i liên h trao đ i s n ph m cho nhau,ạ ả ẩ ậ ỏ ọ ả ố ệ ổ ả ẩ
ph thu c vào nhau. Khi l c l ng s n xu t phát tri n cao, phân công lao đ ngụ ộ ự ượ ả ấ ể ộ
đ c m r ng thì d n d n xu t hi n trao đ i hàng hoáượ ở ộ ầ ầ ấ ệ ổ
Quan h s h u khác nhau v t li u s n xu t đã chia r ng i s n xu t,ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ ẽ ườ ả ấ
làm cho h tách bi t v i nhau v m t kinh t . Trong đi u ki n đó, ng i s n xu tọ ệ ớ ề ặ ế ề ệ ườ ả ấ
4

Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ẳ ế ố ạ
này mu n s d ng s n ph m c a ng i s n xu t khác thì ph i trao đ i s n ph mố ử ụ ả ẩ ủ ườ ả ấ ả ổ ả ẩ
lao đ ng cho nhauộ
T 1980 đ n nay, xu h ng toàn c u hoá phát tri n m nh m , lôi cu nừ ế ướ ầ ể ạ ẽ ố
nhi u n c kh p các châu l c trên th gi i vào th tr ng qu c t . Đ c tr ngề ướ ở ắ ụ ế ớ ị ườ ố ế ặ ư
c a hi n t ng này là s chuy n đ ng ngu n t b n qu c t kh ng l , s hìnhủ ệ ượ ự ể ộ ồ ư ả ố ế ổ ồ ự
thành các công ty xuyên qu c gia và làn sóng ng i di c . S tác đ ng c a toàn c uố ườ ư ự ộ ủ ầ
hoá s t o đi u ki n cho các t ch c chính tr , xã h i, t pháp ho t đ ng mang tínhẽ ạ ề ệ ổ ứ ị ộ ư ạ ộ
khu v c và qu c t ra đ iự ố ế ờ
Khi cách m ng công c s n xu t và l c l ng s n xu t phát tri n thì s t oạ ụ ả ấ ự ượ ả ấ ể ẽ ạ
đi u ki n cho các ngành công nghi p m i ra đ i thúc đ y các ngành, lĩnh v c kinhề ệ ệ ớ ờ ẩ ự
t và h th ng giao thông v n t i phát tri n đ ng b . S phát tri n đó phá v tínhế ệ ố ậ ả ể ồ ộ ự ể ỡ
t c p,t túc, m r ng th tr ng giao l u, trao đ i hàng hoá không ch trong ph mự ấ ự ở ộ ị ườ ư ổ ỉ ạ
vi qu c gia mà còn di n ra trên th tr ng khu v c và th gi i. Lúc này nhu c u tiêuố ễ ị ườ ự ế ớ ầ
dùng c a dân c không ch đ c đáp ng b ng năng l c s n xu t c a t ng qu củ ư ỉ ượ ứ ằ ự ả ấ ủ ừ ố
gia riêng l , mà còn đ c cung c p t các n c khác trên th gi i và khu v cẻ ượ ấ ừ ướ ế ớ ự
S phân b không đ u v tài nguyên, khí h u và môi tr ng d n đ n sự ố ề ề ậ ườ ẫ ế ự
khác nhau v trình đ phát tri n, thu nh p, m c s ng v t ch t và tinh th n. Đây làề ộ ể ậ ứ ố ậ ấ ầ
nguyên nhân c a nh ng làn sóng di dân t vùng có m t đ dân s cao, đi u ki nủ ữ ừ ậ ộ ố ề ệ
ki m vi c làm khó khăn, thu nh p th p, đ i s ng khó khăn đ n n i có dân c th aế ệ ậ ấ ờ ố ế ơ ư ư
th t, d ki m vi c làm, thu nh p cao, môi tr ng s ng t t h n. Đi u đó di n raớ ễ ế ệ ậ ườ ố ố ơ ề ễ
th ng xuyên trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng iườ ể ủ ộ ườ
M t khác con ng i ph i tìm các bi n pháp kh c ph c tình tr ng khan hi mặ ườ ả ệ ắ ụ ạ ế
tài nguyên b ng cách giao th ng, trao đ i, mua bán hàng hoá tiêu dùng và các lo iằ ươ ổ ạ
tài nguyên khoáng s n nh m khai thác ngu n l c d th a c a các n c đ kh cả ằ ồ ự ư ừ ủ ướ ể ắ
ph c tình tr ng khan hi m, thi u h t ngu n l c c a n c mình. Nh ng y u t nàyụ ạ ế ế ụ ồ ự ủ ướ ữ ế ố
t o nên xu th t t y u ph c v cho nhu c u phát tri n c a t t c các qu c gia trênạ ế ấ ế ụ ụ ầ ể ủ ấ ả ố
th gi i. B i vì trên th gi i không có m t qu c gia nào có đ y đ các y u tế ớ ở ế ớ ộ ố ầ ủ ế ố
ngu n l c đ t mình xây d ng m t n n kinh t phát tri n b n v ngồ ự ể ự ự ộ ề ế ể ề ữ
Nh v y toàn c u hoá kinh t nh m kh c ph c tình tr ng khan hi m và phân b tàiư ậ ầ ế ằ ắ ụ ạ ế ố
nguyên không đ u, đáp ng nhu c u tiêu dùng c a con ng i ngày càng cao và sề ứ ầ ủ ườ ố
l ng dân c ngày m t nhi u. Nh ng nhi m v đó ch đ c di n ra khi mà khoaượ ư ộ ề ư ệ ụ ỉ ượ ễ
h c - công ngh và l c l ng s n xu t phát tri n trình đ caoọ ệ ự ượ ả ấ ể ở ộ
Do thành t u c a cách m ng khoa h c - k thu t, s bùng n thông tin và tự ủ ạ ọ ỹ ậ ự ổ ự
đ ng hoá trình đ cao, xu th qu c t hoá l c l ng s n xu t đã t o đi u ki nộ ở ộ ế ố ế ự ượ ả ấ ạ ề ệ
hình thành các công ty xuyên qu c gia và xu h ng sáp nh p các công ty nh thànhố ướ ậ ỏ
các công ty có quy mô kh ng l đ tăng kh năng c nh tranh, nh m đ c chi m vaiổ ồ ể ả ạ ằ ộ ế
trò chi ph i th tr ng qu c t và khu v c đang ngày m t tăng nhanhố ị ườ ố ế ự ộ
I.3. Các b c phát tri n c a kinh t th tr ng ướ ể ủ ế ị ườ
I.3.1. T n n kinh t t nhiên chuy n sang n n kinh t hàng hoá gi n đ nừ ề ế ự ể ề ế ả ơ
M c dù có nh ng đ c đi m riêng, nh ng t t c các ph ng th c s n xu tặ ữ ặ ể ư ấ ả ươ ứ ả ấ
ti n t b n ch nghĩa đ u có nét chung là n n kinh t t nhiên. Trong n n kinh tề ư ả ủ ề ề ế ự ề ế
t nhiên, s n xu t nh chi m u th . N n kinh t t nhiên do nhi u đ n v kinh tự ả ấ ỏ ế ư ế ề ế ự ề ơ ị ế
thu n nh t h p thành và m i đ n v kinh t y làm đ vi c đ t o ra nh ng s nầ ấ ợ ỗ ơ ị ế ấ ủ ệ ể ạ ữ ả
ph m cu i cùngẩ ố
Trong các n n kinh t t nhiên, ru ng đ t là t li u s n xu t ch y u, nôngề ế ự ộ ấ ư ệ ả ấ ủ ế
nghi p là ngành s n xu t c b n, công c và k thu t canh tác l c h u, d a vào laoệ ả ấ ơ ả ụ ỹ ậ ạ ậ ự
đ ng chân tay là ch y u, ch có trong m t s trang tr i c a đ a ch ho c ph ngộ ủ ế ỉ ộ ố ạ ủ ị ủ ặ ườ
h i m i có hi p tác lao đ ng gi n đ n. Trong n n kinh t d i ch đ phong ki n,ộ ớ ệ ộ ả ơ ề ế ướ ế ộ ế
phân công lao đ ng kém phát tri n, c c u ngành đ n đi u, m i ch có m t sộ ể ơ ấ ơ ệ ớ ỉ ộ ố
5