Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ế
A. M Đ U
Câu h i c a bài ti u lu n : ”trình bày nh ng hi u bi t v kinh t th ế ế
tr ng? u và nh ng khuy t t t c a n n kinh t th tr ng?”ườ ư ế ế ườ
Năm 1986 tr v tr c n n kinh t n c ta là n n kinh t s n xu t nh , ướ ế ướ ế
mang tính t cung t c p v n hành theo c ch t p trung quan liêu bao c p. M t ơ ế
khác do nh ng sai l m trong nh n th c v mô hình kinh t xã h i ch nghĩa. N n ế
kinh t n c ta ngày càng t t h u, kh ng ho ng tr m tr ng kéo dài, đ i s ng nhânế ướ
dân th p. Mu n thoát kh i tình tr ng đó con đ ng duy nh t là ph i đ i m i kinh ườ
t . ế
Sau đ i hô Đ ng VI năm 1986 n n kinh t n c ta chuy n sang m t h ng ế ướ ướ
đi m i :phát tri n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th ế ơ ế
tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa- đó chính làườ ướ ướ
n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa ế ườ ướ
Vi c nghiên c u v kinh t th tr ng-s hình thành và phát tri n có ý ế ườ
nghĩa vô cùng to l n c v lý thuy t l n th c t . M t m t, cho ta th y đ c tính ế ế ượ
khách quan c a n n kinh t th tr ng, và s c n thi t ph i phát tri n kinh t Th ế ườ ế ế
tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa có s qu n lý c a nhà n c n c ta hi nườ ướ ướ ướ
nay, th y đ c nh ng gì đã đ t đ c và ch a đ t đ c c a Vi t nam . M t khác, ượ ượ ư ượ
giúp chúng ta có cái nhìn t ng quan v n n kinh t n c nhà, đ ng th i th y đ c ế ướ ượ
vai trò to l n c a qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t th tr ng, nh ng gi i pháp ướ ế ườ
nh m đ a n c ta ti n nhanh lên n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch ư ướ ế ế ườ ướ
nghĩa.
Vi t Nam, phát tri n kinh t th tr ng trong th c t không nh ng là n i ế ườ ế
dung c a công cu c đ i m i mà l n h n th còn là công c , là ph ng th c đ ơ ế ươ
n c ta đi t i m c tiêu xây d ng ch nghĩa xã h i. Nh ng v n đ đ t ra là: Th cướ ư
hi n mô hình này b ng cách nào đ h n ch tiêu c c, tăng tích c c giúp cho kinh t ế ế
n c ta ngày càng phát tri n sánh vai cùng các c ng qu c năm châu khác?ướ ườ
đ hi u r õ h n v n n kinh t thi tr ng là g ì s nh h ng c a ơ ế ư ư
chúng ra sao th ì ch úng ta đi v ào n i dung c a b ài.
B. N I DUNG
I. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V N N KINH T TH TR NG ƯỜ
I.1. Khái ni m kinh t th tr ng là gì? ế ườ
N n kinh t đ c coi nh m t h th ng các quan h kinh t . Khi các quan ế ượ ư ế
h kinh t gi a các ch th đ u bi u hi n qua mua - bán hàng hoá, d ch v trên th ế
tr ng( ng i bán c n ti n, ng i mua c n hàng và h ph i g p nhau trên thườ ườ ườ
tr ng) thì n n kinh t đó là n n kinh t th tr ng ườ ế ế ườ
Kinh t th tr ng là cách t ch c n n kinh t - xã h i trong đó, các quan hế ườ ế
kinh t c a các cá nhân, các doanh nghi p đ u bi u hi n qua mua bán hàng hóa,ế
d ch v trên th tr ng và thái đ c x c a t ng thành viên ch th kinh t ườ ư ế
h ng vào vi c ki m l i ích c a chính mình theo s d n d t c a th tr ngướ ế ườ
Kinh t th tr ng là kinh t hàng hóa phát tri n trình đ cao, khi t t cế ườ ế
các quan h kinh t trong quá trình phát tri n s n xu t xu t hi n đ u đ c ti n t ế ượ
hoá, các y u t c a s n xu t nh : đ t đai và tài nguyên, v n b ng ti n và v n v tế ư
ch t, s c lao đ ng, công ngh và qu n lý, các s n ph m và d ch v t o ra, ch t
xám đ u là đ i t ng mua bán, là hàng hóa ượ
1
Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ế
Ngoài ra khi nói v khái ni m v kinh t th tr ng thì chúng ta còn có thêm ế ườ
hai quan đi m khác nhau n a đ c đ a ra trong h i th o v "kinh t th tr ng và ượ ư ế ườ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa" do h i đ ng lý lu n trung ng t ch c: ướ ư
M t là, xem "Kinh t th tr ng là ph ng th c v n hành kinh t l y th ế ườ ươ ế
tr ng hình thành do trao đ i và l u thông hàng hóa Ilàm ng i phân ph i cácườ ư ườ
ngu n l c ch y u; l y l i ích v t ch t, cung c u th tr ng và mua bán gi a hai ế ườ
bên làm c ch khuy n khích ho t đ ng kinh t . Nó là ph ng th c t ch c v nơ ế ế ế ươ
hành kinh t - xã h i, không t t mà cũng không x u. T t hay x u là do ng i sế ườ
d ng nó. Theo quan đi m này, kinh t th tr ng là v t "trung tính", là "công ngh ế ườ
s n xu t" ai s d ng cũng đ c ượ
Hai là, xem "Kinh t th tr ng " là m t lo i kinh t - xã h i - chính tr , nóế ườ ế
in đ m d u n c a l c l ng xã h i làm ch th tr ng. Kinh t th tr ng là m t ượ ườ ế ườ
ph m trù ho t đ ng, có ch th c a quá trình ho t đ ng đó, có s tác đ ng l n
nhau c a các ch th ho t đ ng. Trong xã h i có giai c p, ch th ho t đ ng trong
kinh t th tr ng không ch ph i cá nhân riêng l , đó còn là nh ng t p đoàn xã h i,ế ườ
nh ng giai c p. S tác đ ng qua l i c a các ch th ho t đ ng đó có th có l i cho
ng i này, t ng l p hay giai c p này; có h i cho t ng l p, giai c p khácườ
Tóm l i: Kinh t th tr ng là m t trong nh ng ph ng th c t n t i ế ườ ươ
(ph ng th c ho t đ ng) c a n n kinh t mà trong đó các quan h kinh t đ uươ ế ế
đ c bi u hi n thông qua quan h hàng hoá - th tr ng (t c là m i v n đ c aượ ườ
s n xu t và tiêu dùng đ u đ c thông qua vi c mua bán trên th tr ng). Kinh t ượ ườ ế
th tr ng là trình đ phát tri n cao c a kinh t hàng hoá và vì th nó hoàn toàn ườ ế ế
khác v i kinh t t nhiên - là n n kinh t quan h d i d ng hi n v t, ch a có trao ế ế ướ ư
đ i.
I.2. Tính quy lu t và s hình thành kinh t th tr ng ế ườ
Quá trình hình thành và phát tri n c a kinh t th tr ng g n li n v i quá ế ườ
trình xã h i hoá s n xu t thông qua các quá trình sau:
I.2.1. T ch c phân công và phân công l i lao đ ng xã h i
Phân công lao đ ng h i s phân chia lao đ ng h i ra các ngành, các
lĩnh v c s n xu t khác nhau, t o nên s chuyên môn hoá lao đ ng theo đó
chuyên môn hóa s n xu t thành nh ng ngành ngh khác nhau
Do có phân công lao đ ng xã h i, m i ng i ch s n xu t m t th ho c m t ườ
vài th s n ph m. Song nhu c u c a h l i bao hàm nhi u th khác nhau, đ th a
mãn nhu c u đòi h i c n có s trao đ i s n ph m gi a h v i nhau
T ch c h i hoá c a s n xu t th hi n ch do phân công lao đ ng
h i, nên s n ph m c a ng i này tr nên c n thi t cho ng i khác, c u cho xã h i ườ ế ườ
Phân công xã h i ngày càng sâu s c, chuyên môn hoá, hi p tác hoá ngày càng
tăng, m i quan h gi a các ngành,các vùng ngày càng ch t ch . T đó xoá b tính
t túc, t c p, b o th , trì tr c a n n kinh t , đ y nhanh quá trình h i hoá s n ế
xu t và lao đ ng
S phân công lao đ ng di n ra trong n i b ngành; trong các ngành v i nhau
Do s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c - công ngh , m i liên h gi a các ư
phân x ng, gi a các công đo n trong n i b xí nghi p ngày càng m t thi t, tinh viưở ế
h n; hàng v n công nhân, công trình s , các nhà khoa h c ph i hi p đ ng th ngơ ư
nh t, cùng nhau n l c m i làm cho ho t đ ng s n xu t ti n hành trôi ch y đ c, ế ượ
ph m vi phân công h p tác đã v t xa quá trình gia công tr c ti p đ i t ng lao ượ ế ượ
đ ng, tr thành quá trình toàn b bao g m nghiên c u khoa h c phát minh sáng
ch , thi t k l p ch ng trình, t đ ng đi u khi n, s thông tin, ch t o, b oế ế ế ươ ế
d ng thi t b ….Đ ng th i tình hình đòi h i ngày càng nhi u nh ng nghi pưỡ ế
khác nhau cung c p máy móc thi t b , linh ki n, nguyên li u, còn s n ph m s n ế
2
Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ế
xu t ra ph i chuy n nhanh ngay đ n nh ng th tr ng l i ngày càng xa h n. ế ườ ơ
Đi u đó cho th y tích t t p trung t b n càng l n thì s n xu t t b n ch ư ư
nghĩa ngày càng xã h i hoá
Cách m ng khoa h c - công ngh sau chi n tranh đã đ y quá trình phân công ế
h i t b n chuyên môn hoá lên đ n trình đ sâu r ng ch a t ng th y. Hình ư ế ư
thành s phân công gi a các b ph n l y thành qu khoa h c làm c s , làm cho ơ
chuyên môn hoá s n ph m ngày càng sâu s c, hình thành chuyên môn hoá linh ki n,
chuyên môn hoá công ngh , chuyên môn hoá k thu t, b o d ng thi t b h u ưỡ ế
c n s n xu t. Liên h kinh t gi a các nghi p ngày càng m t thi t, làm tăng ế ế
c ng tính ph thu c l n nhau, quá trình s n xu t c a nghi p bi t hoàn toànườ
dung h p thành m t quá trình s n xu t th ng nh t
Chuyên môn hoá ngày càng phát tri n thì quan h h p tác gi a các
nghi p, các khu v c ngày càng m t thi t, hi p tác trao đ i th ng ph m trên th ế ươ
tr ng phát tri n thành quan h hi p tác ngày càng b n v ngườ
Phân công lao đ ng qu c t chuyên môn hoá s n xu t trên th gi i cũng m ế ế
r ng nhanh. Trong quá trình tái s n xu t h i, các n c ngày càng liên h ch t ướ
ch v i nhau, l thu c vào nhau, s giao l u t b n, trao đ i m u d ch ngày càng ư ư
phong phú.
I.2.2. Đa d ng hoá các hình th c s h u t li u s n xu t ư
S h u là hình th c xã h i l ch s nh t đ nh c a s chi m h u ế
Các hình th c s h u: Hình th c đ u tiên công h u, sau đó do s phát
tri n c a l c l ng s n xu t, s n ph m d th a, k chi m làm c a riêng, ượ ư ế
xu t hi n t h u. Đó là hai hình th c s h u c b n th hi n m c đ , quy mô và ư ơ
ph m vi s h u khác nhau, ph thu c vào trình đ phát tri n c a l c l ng s n ượ
xu t l i ích c a ch s h u chi ph i. Ch ng h n, công h u th hi n thông qua
s h u c a nhà n c, s h u toàn dân, s h u t nhân th hi n t b n t h u ướ ư ư ư
l n, t h u nh . Ngoài ra còn có hình th c s h u h n h p. Nó phát sinh t t y u do ư ế
yêu c u phát tri n c a l c l ng s n xu t cũng nh quá trình h i hoá nói chung ượ ư
đòi h i. Đ ng th i, nh m tho mãn nhu c u, l i ích ngày càng tăng kh c ph c
s b t l c, y u kém c a ch th kinh t trong quá trình s n xu t kinh doanh. S ế ế
h u h n h p hình thành thông qua h p tác, liên doanh, liên k t t nguy n, phát ế
hành mua bán c phi u ế
S h u nhà n c: hình th c s h u nhà n c đ i di n cho nhân ướ ướ
dân s h u nh ng tài nguyên, tài s n, nh ng t li u s n xu t ch y u nh ng ư ế
c a c i c a đ t n c. S h u nhà n c nghĩa n n c ch s h u, còn ướ ướ ướ
quy n s d ng giao cho các t ch c, đ n v kinh t các nhân đ phát tri n ơ ế
m t cách hi u qu nh t
S h u t p th : s h u c a nh ng ch th kinh t (cá nhân ng i lao ế ườ
đ ng) t nguy n tham gia. S h u t p th bi u hi n s h u t p th các h p tác
trong nông nghi p, công nghi p, xây d ng, v n t i,…. các nhóm, t , đ i
các công ty c ph n
S h u h n h p: hình th c phù h p, linh ho t hi u qu trong th i
quá đ . M i ch th th tham gia m t ho c nhi u đ n v t ch c kinh t , khi ơ ế
th y có l i
S h u t nhân c a s n xu t nh : s h u v t li u s n xu t c a b n ư ư
thân ng i lao đ ng. Ch th c a s h u này nông dân, th , th th công,ườ
ti u th ng. H v a ch s h u đ ng th i ng i lao đ ng. quy ươ ườ
ph m vi r ng h n là t h u c a ti u ch , ch trang tr i có lao đ ng ơ ư
S h u t nhân t b n: hình th c s h u c a các nhà t b n vào các ư ư ư
ngành, lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ế
3
Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ế
I.2.3. Quá trình ti n hành cu c cách m ng khoa h c k thu t và công ngh làmế
xu t hi n các th tr ng m i ườ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th nh t cu c cách m ng k
thu t di n ra vào n a sau c a th k XVIII. Cu c cách m ng làm xu t hi n công c ế
máy móc đ thayth công c th công. Đ i công nghi p máy móc đã d n đ n s ế ế
bi n đ i to l n trong c c u ngành ngh thúc đ y s phát tri n to l n c a l cế ơ
l ng s n xu t h i cũng nh n n chính tr h i đã d n đ n s ra đ i c a chượ ư ế
nghĩa t b n trên ph m vi th gi iư ế
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th hai n ra vào n a sau th k ế
XIX. Cu c cách m ng l n này có tiêu chí ch y u là v n d ng r ng rãi s c đi n và ế
s phát minh ra đ ng c đ t trong, khi n cho loài ng i b c vào th i đ i đi n khí ơ ế ườ ướ
hoá. M ra con đ ng t đ ng hoá s n xu t. Cu c cách m ng đ y quá trình h i ườ
hoá s n xu t c a các n c t b n ch nghĩa lên trình đ cao h n, quan h kinh t ướ ư ơ ế
qu c t m r ng nhanh chóng ế
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th ba n ra sau chi n tranh th ế ế
gi i II. Tiêu chí ch y u c a cu c cách m ng nàylà s phát tri n áp d ng r ng ế
rãi k thu t nguyên t đi n t . Khoa h c - công ngh tr thành l c l ng s n ượ
xu t tr c ti p, m đ u th i đ i t đ ng hoá toàn b ế
Cu c cách m ng khoa h c - công ngh thúc đ y s h i hàng lo t ngành
ngh m i và làm cho nh ng ngành ngh cũ đ c c i t o. Cu c cách m ng làm cho ượ
c c u ngành ngh c a các n c s thay đ i l n. Trong th i kinh t tăngơ ướ ế
tr ng nhanh sau chi n tranh, công nghi p hoá d u t h p ngành ngh m i, ưở ế
tác d ng quan tr ng. Ngày nay nh ng ngành ngh m i xu t hi n nh s phát
tri n sâu s c c a cách m ng khoa h c - công ngh đã không ch m t hai ngành
xu t hi n hàng lo t nnh công nghi p m i nh công nghi p đi n t , công ư
nghi p quang h c, công nghi p nguyên t , công nghi p sinh v t, công nghi p ch ế
bi n, công nghi p t u tr ….. phát tri n m nh m . S xu t hi n các t h pế
ngành ngh m i, các ngành ngh không b xoá b , đ c c i t o m t cách ượ
tri t đ . Vi c s d ng r ng rãi máy d t không thoi, đ u máy h i n c, s phát ơ ướ
tri n r ng rãi c a lò luy n thép đi n và đúc gang thép liên hoàn, s tăng v t c a h
th ng máy công c đi u khi n ng i máy công nghi p… .T t c nh ng cái đó ườ
khi n cho các ngành ng nghi p nh : d t, xe l a, gang thép, máy công c ế ư
đ u đ i m i v ch t l ng. S phát tri n c a cách m ng khoa h c - công ngh ượ
giúp cho các ngành ngh m i và các ngành ngh cũ ngày càng k t h p ch t ch v i ế
nhau. Các ngành m i l y công nghi p truy n th ng làm ch d a th tr ng ch ườ
y u cho s phát tri n c a mình, các ngành thì d a vào các ngành c i t o kế
thu t mà tăng thêm s c m nh m i
M t khác cách m ng khoa h c - công ngh còn t o ra m t lo t th tr ng ườ
m i nh : th tr ng công ngh , th tr ng v n, th tr ng lao đ ng, th tr ng i ư ườ ườ ườ ườ
chính ti n t …T t c nh ng th tr ng này đ u m i quan h m t thi t v i ườ ế
nhau, s phát tri n c a chúng đ u ph thu c vào s phát tri n c a khoa h c -
công ngh
I.2.4. S phát tri n phân công và trao đ i ph m vi qu c t ế
Do phân công lao đ ng nên m i ng i ch s n xu t m t hay m t vài s n ườ
ph m nh t đ nh. Song nhu c u s n xu t tiêu dùng c a m i ng i c n nhi u ườ
lo i s n ph m. Vì v y, đòi h i h ph i có m i liên h trao đ i s n ph m cho nhau,
ph thu c vào nhau. Khi l c l ng s n xu t phát tri n cao, phân công lao đ ng ượ
đ c m r ng thì d n d n xu t hi n trao đ i hàng hoáượ
Quan h s h u khác nhau v t li u s n xu t đã chia r ng i s n xu t, ư ườ
làm cho h tách bi t v i nhau v m t kinh t . Trong đi u ki n đó, ng i s n xu t ế ườ
4
Tr ng Cao Đ ng Kinh t Đ i ngo iườ ế
này mu n s d ng s n ph m c a ng i s n xu t khác thì ph i trao đ i s n ph m ườ
lao đ ng cho nhau
T 1980 đ n nay, xu h ng toàn c u hoá phát tri n m nh m , lôi cu n ế ướ
nhi u n c kh p các châu l c trên th gi i vào th tr ng qu c t . Đ c tr ng ướ ế ườ ế ư
c a hi n t ng này s chuy n đ ng ngu n t b n qu c t kh ng l , s hình ượ ư ế
thành các công ty xuyên qu c gia và làn sóng ng i di c . S tác đ ng c a toàn c u ườ ư
hoá s t o đi u ki n cho các t ch c chính tr , xã h i, t pháp ho t đ ng mang tính ư
khu v c và qu c t ra đ i ế
Khi cách m ng công c s n xu t và l c l ng s n xu t phát tri n thì s t o ượ
đi u ki n cho các ngành công nghi p m i ra đ i thúc đ y các ngành, lĩnh v c kinh
t h th ng giao thông v n t i phát tri n đ ng b . S phát tri n đó phá v tínhế
t c p,t túc, m r ng th tr ng giao l u, trao đ i hàng hoá không ch trong ph m ườ ư
vi qu c gia mà còn di n ra trên th tr ng khu v c và th gi i. Lúc này nhu c u tiêu ườ ế
dùng c a dân c không ch đ c đáp ng b ng năng l c s n xu t c a t ng qu c ư ượ
gia riêng l , mà còn đ c cung c p t các n c khác trên th gi i và khu v c ượ ướ ế
S phân b không đ u v tài nguyên, khí h u môi tr ng d n đ n s ườ ế
khác nhau v trình đ phát tri n, thu nh p, m c s ng v t ch t tinh th n. Đây
nguyên nhân c a nh ng làn sóng di dân t vùng m t đ dân s cao, đi u ki n
ki m vi c làm khó khăn, thu nh p th p, đ i s ng khó khăn đ n n i có dân c th aế ế ơ ư ư
th t, d ki m vi c làm, thu nh p cao, môi tr ng s ng t t h n. Đi u đó di n ra ế ườ ơ
th ng xuyên trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng iườ ườ
M t khác con ng i ph i tìm các bi n pháp kh c ph c tình tr ng khan hi m ườ ế
tài nguyên b ng cách giao th ng, trao đ i, mua bán hàng hoá tiêu dùng các lo i ươ
tài nguyên khoáng s n nh m khai thác ngu n l c d th a c a các n c đ kh c ư ướ
ph c tình tr ng khan hi m, thi u h t ngu n l c c a n c mình. Nh ng y u t này ế ế ướ ế
t o nên xu th t t y u ph c v cho nhu c u phát tri n c a t t c các qu c gia trên ế ế
th gi i. B i trên th gi i không m t qu c gia nào đ y đ các y u tế ế ế
ngu n l c đ t mình xây d ng m t n n kinh t phát tri n b n v ng ế
Nh v y toàn c u hoá kinh t nh m kh c ph c tình tr ng khan hi m và phân b tàiư ế ế
nguyên không đ u, đáp ng nhu c u tiêu dùng c a con ng i ngày càng cao s ườ
l ng dân c ngày m t nhi u. Nh ng nhi m v đó ch đ c di n ra khi khoaượ ư ư ượ
h c - công ngh và l c l ng s n xu t phát tri n trình đ cao ượ
Do thành t u c a cách m ng khoa h c - k thu t, s bùng n thông tin và t
đ ng hoá trình đ cao, xu th qu c t hoá l c l ng s n xu t đã t o đi u ki n ế ế ượ
hình thành các công ty xuyên qu c gia xu h ng sáp nh p các công ty nh thành ướ
các công ty quy kh ng l đ tăng kh năng c nh tranh, nh m đ c chi m vai ế
trò chi ph i th tr ng qu c t và khu v c đang ngày m t tăng nhanh ườ ế
I.3. Các b c phát tri n c a kinh t th tr ng ướ ế ườ
I.3.1. T n n kinh t t nhn chuy n sang n n kinh t hàng h gi n đ n ế ế ơ
M c nh ng đ c đi m riêng, nh ng t t c các ph ng th c s n xu t ư ươ
ti n t b n ch nghĩa đ u nét chung n n kinh t t nhiên. Trong n n kinh t ư ế ế
t nhiên, s n xu t nh chi m u th . N n kinh t t nhiên do nhi u đ n v kinh t ế ư ế ế ơ ế
thu n nh t h p thành m i đ n v kinh t y làm đ vi c đ t o ra nh ng s n ơ ế
ph m cu i cùng
Trong các n n kinh t t nhiên, ru ng đ t là t li u s n xu t ch y u, nông ế ư ế
nghi p là ngành s n xu t c b n, công c và k thu t canh tác l c h u, d a vào lao ơ
đ ng chân tay ch y u, ch trong m t s trang tr i c a đ a ch ho c ph ng ế ườ
h i m i có hi p tác lao đ ng gi n đ n. Trong n n kinh t d i ch đ phong ki n, ơ ế ướ ế ế
phân công lao đ ng kém phát tri n, c c u ngành đ n đi u, m i ch m t s ơ ơ
5