![](images/graphics/blank.gif)
Kỹ thuật điện tử - Bài tập môn Kỹ thuật số
lượt xem 370
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Đổi các số Nhị phân (binary) sau sang số Thập phân và số Thập lục phân
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật điện tử - Bài tập môn Kỹ thuật số
- Bài tập Kỹ Thuật Số CHƯƠNG 1 Bài 1: Đổi các số Nhị phân (binary) sau sang số Thập phân và số Thập lục phân (Hex): a. 1011 b. 11011 c.101100 d. 11110110 Bài 2: Đổi các số Thập phân sau sang số nhị phân và số Hex: a. 13 b. 37 c. 18 d. 55 Bài 3: Đổi các số Hex sau sang số Nhị phân và số Thập phân: a. A7 b. 5B c. 7F d. BC Bài 4: Cho biết mã BCD (Binary Coded Decimal) của các số Thập phân sau: a. 8 b. 18 c. 92 d. 157 Bài 5: Thực hiện phép cộng hai số Nhị phân sau: a. 110 và 1011 b. 1001 và 1111 c. 10110 và 10111 d. 110011 và 110111 Bài 6: Thực hiện phép cộng hai số Hex sau: a. 7B và 12 b. 3A và 7F c. F3 và AE d. D9 và 9D Bài 7: Thực hiện phép cộng 2 số BCD sau: a. 0010 và 0111 b. 0110 0001 và 0001 0011 c. 1001 và 1000 d. 0011 0110 và 1001 Bài 8: Cho biết dung lượng của bộ nhớ có tầm địa chỉ sau: a. 000H ÷ 7FF H b. 000 H ÷ FFF H c. 0000 H÷ 1FFF H d. 800 H÷ FFF H 1
- Bài tập Kỹ Thuật Số CHƯƠNG 2 Bài 1: Lập bảng hoạt động của cổng AND 3 ngõ vào, cổng OR 3 ngõ vào, cổng NAND 3 ngõ vào và cổng NOR 3 ngõ vào. Bài 2: Vẽ sơ đồ mạch: Y1 = C B A + (C + B ) A + (C ⊕ B ) A Y2 = DC BA + DC B A + DC B A + DC B A Bài 3: Lập bảng hoạt động của mạch số, có ngõ ra sau: Y = B A + C ⊕ D. A + D.C.B Bài 4: Cho mạch số có ngõ ra như sau: Y = CA + (C + B ).(C ⊕ A) Vẽ sơ đồ mạch a. b. Lập bảng hoạt động Bài 5: Cho biểu thức logic sau: f 1 = ∑CBA (0,2,4,6) f 2 = ∑ DCBA (1,3,5,9,11) a. Dùng bìa Karnough rút gọn biểu thức trên. b. Vẽ sơ đồ mạch. Bài 6: Cho mạch số có các ngõ ra như sau: f 1 = ∑ (0,2,3,4,6,8,10,11,12,14) f 2 = DC B A + DC B A + DC B A + DC B A + DCBA + B A f 3 = A(C ⊕ B ) + (C + A).B a. Rút gọn. b. Vẽ sơ đồ mạch dùng các cổng logic cơ bản. c. Vẽ sơ đồ mạch chỉ dùng NAND 2 ngõ vào. d. Vẽ sơ đồ mãch chỉ dùng NOR 2 ngõ vào. 2
- Bài tập Kỹ Thuật Số CHƯƠNG 3 Bài 1: Thiết kế mạch có ngõ ra Y = 1 khi ngõ vào 4 bit là số NP lẽ (VD: DCBA = 0001,0011,0101,…,1111) Bài 2: Thiết kế mạch phát hiện số BCD. Bài 3: a. Thiết kế mạch cộng 2 số NP có nhớ 1 bit. b.Thiết kế mạch cộng 2 số NP 4 bit có nhớ từ mạch câu 3a. c. Thiết kế mạch cộng 2 số NP 8bit có nhớ từ mạch câu 3a. Bài 4: a. Thiết kế mạch so sánh 2 số NP 1 bit. b.Thiết kế mạch so sánh 2 số NP 2 bit. Bài 5: Cho mạch chuyển đổi mã BCD sang led 7 đoạn A chung. a. Lập biểu thức ngõ ra của a,b,c,d,e,f,g. b. Vẽ mạch. Bài 6: Tương tự bài 5 với mạch chuyển đổi mã BCD sang led 7 đoạn K chung. Bài 7: a. Thiết kế mạch chuyển đổi mã NP 3 bit sang mã Gray 3 bit. b.Thiết kế mạch chuyển đổi mã Gray 3 bit sang mã NP 3 bit. Bài 8: Hãy thiết kế mạch số có 4 ngõ vào D,C,B,A và 3 ngõ ra Y1, Y2, Y3 thoả các điều kiện sau: i/ Khi D = 0 thì 3 ngõ ra Y3Y2Y1 lần lượt bằng C, B, A. ii/ Khi D = 1 thì 3 ngõ ra Y3 Y2 Y1 lần lượt bằng A,C,B. Bài 9: Có 4 công tắc điều khiển 1 động cơ. Mỗi khi có 2 công tắc được đóng thì động cơ chạy, ngoài ra động cơ ngưng. a. Hãy thiết kế mạch. b. Vẽ sơ đồ mạch sao cho chỉ dùng NAND 2 ngõ vào. c. Vẻ sơ đồ mạch sao cho chỉ dùng NOR 2 ngõ vào. Bài 10: Cho mạch số có bảng hoạt động như sau: Input Output a. Viết biểu thức ngõ ra. B A Y1 Y2 Y3 b. Vẽ sơ đồ mạch. 0 0 1 0 1 c. Vẽ mạch chỉ dùng 0 1 0 1 1 cổng NAND 2 ngõ vào. 1 0 0 1 1 d. Vẽ mạch chỉ dùng 1 1 1 0 0 cổng NOR 2 ngõ vào 3
- Bài tập Kỹ Thuật Số CHƯƠNG 4 + 5 Bài 1: Cho biết bảng hoạt động của các flip flop FFJK, FF D, FF T. Bài 2: So sánh mạch tổ hợp và mạch tuần tự. Bài 3: So sánh đếm KĐB và mạch đếm ĐB. Bài 4: Vẽ sơ đồ mạch đếm lên , NP 2 bit, KĐB, dùng FFJK. Bài 5: Vẽ sơ đồ mạch đếm xuống, NP 3 bit, KĐB, dùng FFT. Bài 6: Vẽ sơ đồ mạch đếm lên KĐB, Mode đếm bằng 10 (đếm từ 0 ÷ 9) và vẽ giản đồ xung, cho các trường hợp sau: a. Dùng FFJK. b. Dùng FFT c. Dùng FF D. Bài 7: Tương tự bài 6 với mạch đếm xuống KĐB, đếm 9÷ 0. Bài 8: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau: J 1 = K1 = 1 J 2 = K 2 = Q1 Q4 J 3 = K 3 = Q1Q2 J 4 = Q1Q2 Q3 ; K 4 = Q1 Bài 9: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau: D1 = Q3 D2 = Q1 D3 = Q2 Bài 10: Phân tích mạch đếm ĐB, có đặc điểm sau: J 1 = K1 = Q3 J 2 = K 2 = Q3 .Q1 J3 = K3 = 1 Bài 11: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau: J 1 = Q3 J 2 = Q1 J 3 = Q2 K 1 = Q3 K 2 = Q1 K 3 = Q2 Bài 12: Thiết kế mạch đếm ĐB NP 3 bit, Mode đếm = 8, dùng FFJK. Bài 13: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 0 ÷ 4, M = 5, dùng FF JK. Bài 14: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 7÷ 0, M = 8, dùng FF JK. Bài 15: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 9 ÷ 0, M = 10, dùng FF JK. CHƯƠNG 6 4
- Bài tập Kỹ Thuật Số Bài 1: Cho biết bảng hoạt động của FF D. Bài 2: Cho thanh ghi dịch phải 3 bit, dữ liệu vào nối tiếp d0d1d2d3d4 = 11001, trạng thái ban đầu Q1Q2Q3 = 000. a. Vẽ sơ đồ thanh ghi. b. Vẽ giản đồ xung. Bài 3: Cho thanh ghi dịch phải 4 bit, dữ liệu nạp song song ABCD = 1101, dữ liệu vào nối tiếp d0d1d2d3 = 1011. a. Vẽ sơ đồ thanh ghi. b. Vẽ giản đồ xung. Bài 4: Cho thanh ghi dịch phải 4bit, có thêm các ngõ ra sau: b0 = Q1 ⊕ Q2 b1 = Q3 ⊕ Q4 a. Vẽ sơ đồ mạch. b. Vẽ giản đồ xung gồm CK,Q1Q2Q3Q4,b0b1 biết dữ liệu vào nối tiếp thanh ghi d0d1d2d3 = 1001, trạng thái ban đầu Q1Q2Q3Q4 = 1101. 5
- Bài tập Kỹ Thuật Số CHƯƠNG 7 Bài 1: Vẽ sơ đồ mạch cấu trúc bên trong và viết bảng hoạt động của: a. Mạch giải mã 2 → 4. b. Mạch giải mã 3 → 8. c. Mạch giải mã 4→ 16. Bài 2: Tương tự bài 1 với: a. Mạch mã hoá 4→ 2. b. Mạch mã hoá 8 →3. c. Mạch mã hoá 10 → BCD. Bài 3: Tương tự bài 1 với: a. Mạch Mux 4 → 1. b. Mạch Mux 8 → 1. Bài 4: Cho IC 74138 và ngõ ra f = Y1Y3Y5 a. Vẽ sơ đồ mạch. b. Lập bảng hoạt động cho biết trạng thái của ngõ ra f khi thay đổi trạng thái ba ngõ vào A,B,C của IC 74 138. Bài 5: Cho biểu thức logic: f = ∑CBA (),4,7) a.Dùng mạch giải mã 3→8 để tạo hàm f. b. Dùng mạch giải mã 2→ 4 để tạo hàm f. c. Dùng mạch Mux 8 →1 để tạo hàm f. d. Dùng mạch Mux 4→ 1 để tạo hàm f. Bài 6: Tương tự bài 5 với biểu thức hàm Boole: f = CB A + C A Bài 7: Sử dụng IC 74138 thực hiện giải mã địa chỉ bộ nhớ sau: ROM 1 có tầm địa chỉ: 0000 H ÷ 07FF H. ROM 2 có tầm địa chỉ: 0800 H ÷ 0FFF H. ROM 3 có tầm địa chỉ: 1000 H ÷ 1FFF H. 6
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật số - Mạch tạo xung
14 p |
1479 |
603
-
Trắc nghiệm kỹ thuật điện tử
14 p |
2042 |
504
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử và tin học - Trấn Tiến Phúc
237 p |
786 |
307
-
Thực hành điện tử từ a -->z
36 p |
189 |
88
-
Giáo trình KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - Chương 3
19 p |
238 |
83
-
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông: Thiết kế mô hình hệ thống IoT cho nhà kính trồng rau
89 p |
294 |
68
-
Đề thi môn: Kỹ thuật điện tử số
33 p |
449 |
30
-
Kỹ thuật điện tử và tin hoc P2
20 p |
128 |
25
-
Chương trình giáo dục đại học: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
33 p |
103 |
9
-
Chương trình giảng dạy học phần Kỹ thuật điện tử
5 p |
123 |
8
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật điện tử - ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
11 p |
54 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Đồ án 1 - Kỹ thuật điện tử
13 p |
65 |
4
-
Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
69 p |
53 |
4
-
Chương trình dạy học đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
62 p |
38 |
3
-
Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
68 p |
54 |
3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Đề 1D) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p |
53 |
3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Đề 1A) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p |
53 |
3
-
Đề cương môn học Điện tử 1 (Mã số môn học: EENG142)
4 p |
9 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)