intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

luận án tiến sĩ hóa học: nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học loài bời lời nhớt litsea glutinosa (lour.) c.b. rob. họ long não (lauraceae) và loài nhãn dê (lepisanthes rubiginosa (roxb.) leenh.) họ bồ hòn (sapindaceae) của việt nam

Chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:162

54
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

luận án gồm 4 phần: chiết tách phân lập các hợp chất từ lá và vỏ cành của loài bời lời nhớt litsea glutinosa (lour.) rob. thu hái tại tỉnh thái nguyên và tỉnh thừa thiên-huế. chiết tách phân lập các hợp chất từ lá và cành của loài nhãn dê thu hái tại bãi biển tỉnh thừa thiên- huế. xác định cấu trúc hoá học các hợp chất phân lập được bằng các phương pháp phổ ir, ms, 1d-nmr, 2d-nmr. Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào, hạ đường huyết, chống oxi hóa của các dịch chiết và một số chất sạch. mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ chi tiết nội dung luận án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: luận án tiến sĩ hóa học: nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học loài bời lời nhớt litsea glutinosa (lour.) c.b. rob. họ long não (lauraceae) và loài nhãn dê (lepisanthes rubiginosa (roxb.) leenh.) họ bồ hòn (sapindaceae) của việt nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------***--------------- Ạ T NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC LOÀI BỜI LỜI NHỚT LITSEA GLUTINOSA (LOUR.) C.B. ROB. HỌ LONG NÃO (LAURACEAE) VÀ LOÀI NHÃN DÊ (LEPISANTHES RUBIGINOSA (ROXB.) LEENH.) HỌ BỒ HÒN (SAPINDACEAE) CỦA VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾ SĨ ÓA ỌC Hà Nội, 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------.***--------------- Ạ T NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC LOÀI BỜI LỜI NHỚT (LITSEA GLUTINOSA) HỌ LONG NÃO (LAURACEAE) VÀ LOÀI NHÃN DÊ (LEPISANTHES RUBIGINOSA (ROXB.) LEENH.) HỌ BỒ HÒN (SAPINDACEAE) CỦA VIỆT NAM Chuyên ngành: Hóa hữu cơ Mã số: 62.44.01.14 LUẬN ÁN TIẾ SĨ ÓA ỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: S TS T Ầ V SU TS T Ầ T T O Hà Nội, 2018
  3. LỜ CA ĐOA Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. Hà nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án mT n i
  4. LỜI C M N Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TSKH. Trần Văn Sung và TS. Trần Thị Phương Thảo những người thầy đã giao đề tài, tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian làm luận án. Tôi xin cảm ơn tới Tập thể cán bộ khoa học Phòng Tổng hợp Hữu cơ – Viện Hoá học – Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo các Phòng Ban chức năng của Viện Hóa học và Học viện Khoa học và Công nghệ -Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi cũng xin được cảm ơn các cán bộ kĩ thuật phòng phổ IR, phổ NMR và phổ MS – Viện Hoá học đã thực hiện đo các loại phổ giúp tôi. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến những người thân trong gia đình và bạn bè đã động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tác giả Phạm Thị Ninh ii
  5. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ................................................................................................................ i M c l c ...................................................................................................................... iii Danh m c các ký hiệu, chữ viết tắt ............................................................................ vi Danh m c các bảng ...................................................................................................vii Danh m c các hình .................................................................................................. viii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 C 1 TỔNG QUAN ..................................................................................... 2 1 1 Đặc đ ểm thực vật, thành phần hóa học và ho t tính sinh học một số loài thực vật thuộc chi Bời lời (Litsea Lam.)........................................................... 2 1.1.1. Giới thiệu về chi Bời lời (Litsea Lam.) ........................................................ 2 1.1.1.1. Phân loại và đặc điểm thực vật .............................................................. 2 1.1.1.2. Phân bố .................................................................................................. 2 1.1.1.3. Ứng d ng trong y học cổ truyền và giá trị sử d ng của một số loài thuộc chi ời lời .......................................................................................... 4 1 1 2 Thành ph n ho học của c c loài thuộc chi ời lời ...................................... 4 1.1.2.1. Các alkaloid ........................................................................................... 5 1122 c utanoli và ut nolacton ........................................................... 7 1.1.2.3. Các terpen .............................................................................................. 9 1.1.2.4. Các flavonoid (247-286) ..................................................................... 12 1.1.2.5. Các amide (287-296) ........................................................................... 13 1.1.2.6. Các lignan(297-331) ............................................................................ 14 1127 c lớp chất h c 332-407) ............................................................... 16 1.1.2.8. Tinh d u chi Bời lời............................................................................. 18 1.1.3. Hoạt tính sinh học ....................................................................................... 19 1 1 3 1 Hoạt t nh chống ung thư ...................................................................... 19 1 1 3 2 Hoạt t nh h ng vi m .......................................................................... 20 1.1.3.3. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định ................................................ 21 1.1.3.4. Hoạt tính chống oxy hóa ..................................................................... 22 1.1.3.5. Hoạt tính chống tiểu đường ................................................................. 23 1.1.3.6. Hoạt tính bảo vệ tim mạch .................................................................. 24 1.1.3.7. Hoạt tính bảo vệ gan ............................................................................ 24 1138 c hoạt t nh sinh học h c ................................................................. 25 1.1.4. Loài Bời lời nhớt (Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob.) ............................. 25 1.1.4.1. Tình hình nghiên cứu về loài Bời lời nhớt (L. glutinosa) trên thế giới ..... 26 iii
  6. 1.1.4.2. Tình hình nghiên cứu về loài Bời lời nhớt (Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob.) ở Việt Nam ....................................................................... 31 1 2 Đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và ho t tính sinh học một số loài thực vật thuộc c ó k ơ (Lepisanthes Blume.) ........................................ 31 1.2.1. Giới thiệu về chi Gió hơi .......................................................................... 31 1.2.1.1. Phân loại và đặc điểm thực vật ............................................................ 31 1.2.1.2. Phân bố ................................................................................................ 32 1.2.1.3. Ứng d ng trong y học cổ truyền và giá trị sử d ng của một số loài thuộc chi Gió hơi (Lepisanthes Blume.). ................................................ 34 1 2 2 Thành ph n ho học của một số loài thuộc chi Gió hơi ........................... 34 1.2.3. Hoạt tính sinh học của các loài thuộc chi Gió hơi .................................... 36 1.2.3.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định ................................................ 36 1.2.3.2. Hoạt tính chống oxy hóa ..................................................................... 36 1.2.3.3. Hoạt t nh gây độc tế bào ...................................................................... 36 1.2.4. Giới thiệu về loài Nhãn dê (Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh) và ứng d ng........................................................................................................... 37 1.2.4.1. Tình hình nghiên cứu về loài Nhãn dê (L. rubiginosa) trên thế giới ........ 38 1.2.4.2. Tình hình nghiên cứu về loài Nhãn dê (L. rubiginosa) ở Việt Nam ....... 39 C 2: THỰC NGHIỆM ............................................................................. 40 2.1. Hóa chất và thiết b nghiên cứu ...................................................................... 40 2.1.1. Hóa chất .................................................................................................. 40 2.1.2. Thiết bị nghiên cứu................................................................................. 40 2.2. Mẫu thực vật ..................................................................................................... 40 23 ương p áp ng ên cứu................................................................................. 41 2 3 1 Phương ph p chiết tách .......................................................................... 41 2.3.2. Phương ph p x c định cấu trúc .............................................................. 42 2 3 3 Phương ph p thử hoạt tính sinh học ....................................................... 42 2 3 3 1 Phương ph p thử hoạt tính quét gốc tự do DPPH ............................... 42 2 3 3 2 Phương ph p thử hoạt t nh gây độc tế bào in vitro .............................. 43 2 3 3 3 Phương ph p thử hoạt tính hạ đường huyết ........................................ 45 2 3 3 4 Phương ph p đ nh gi hoạt tính hạ đường huyết trên chuột được tiêm alloxan (in vivo). ....................................................................................... 45 2.3.3.5. Phương ph p gây tăng đường huyết và x c định khả năng hạ glucose huyết của cao chiết .............................................................................. 46 2.3.3.6. Phương ph p thử độc tính cấp của cao chiết cồn nước (80/20) (dịch EtOH) trên chuột thí nghiệm. .................................................................. 47 2.4. Chiết tách, tinh chế các hợp chất từ hai loài nghiên cứu ............................. 48 iv
  7. 2.4.1. Loài Bời lời nhớt (Litsea glutinosa (Lour.) Rob.) ...................................... 48 2.4.1.1. Phân lập các chất từ loài Bời lời nhớt thu hái tại tỉnh Thừa Thiên- Huế ....... 48 2.4.1.2. Phân lập các chất từ vỏ và cành loài Bời lời nhớt thu hái tại tỉnh Thừa Thiên- Huế .............................................................................................. 51 2.4.1.3. Loài Bời lời nhớt thu hái tại Thái Nguyên .......................................... 55 2.4.2. Chiết xuất và phân lập các hợp chất từ loài Nhãn dê (Lepisanthes rubiginosa) ............................................................................................................ 59 C 3: KẾT QU VÀ TH O LUẬN ......................................................... 65 3.1. Loài Bời lời nhớt (Lisea glutinosa).................................................................. 65 3.1.1. Hoạt tính sinh học của các dịch chiết từ loài Bời lời nhớt thu tại Thừa Thiên - Huế ........................................................................................................... 65 3.1.1.1. Hoạt tính hạ đường huyết in vitro của các dịch chiết .......................... 65 3.1.1.2. Hoạt tính hạ đường huyết in vivo của dịch EtOH trên chuột bị tiểu đường ......................................................................................................... 65 3.1.2. Thành ph n hóa học của loài Bời lời nhớt .................................................. 69 3 1 2 1 X c định cấu trúc của các hợp chất phân lập từ Bời lời nhớt thu tại Thừa Thiên- Huế ......................................................................................... 69 3.1.2.2. X c định cấu trúc các chất phân lập từ Bời lời nhớt thu hái tại Thái Nguyên ..................................................................................................... 86 3.1.3. Hoạt tính sinh học của các chất sạch phân lập được .................................. 91 3.1.3.1. Hoạt t nh gây độc tế bào của các chất sạch phân lập từ cây Bời lời nhớt.............................................................................................................. 91 3.1.3.2. Hoạt tính chống oxy hóa của một số chất sạch phân lập được ........... 92 3.1.3.3. Hoạt tính ức chế enzyme -glucosidase của một số chất sạch phân lập từ loài Bời lời nhớt............................................................................. 93 3.1.4. Nghiên cứu độc tính cấp dịch EtOH của cây Bời lời nhớt ......................... 93 3.2. Cây Nhãn dê [(Lepisanthes rubiginosa (Roxb.)Leenh)] ................................ 95 3.2.1. Hoạt tính sinh học ....................................................................................... 95 3.2.2. Thành ph n hóa học của loài Nhãn dê ........................................................ 95 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH .............................................................................. 132 TÀI LIỆU THAM KH O .................................................................................... 135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ L Ê QUA ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................................................... 134 Ụ LỤC ............................................................................................................... PL v
  8. DA ỤC CÁC Ý ỆU, C Ữ V ẾT TẮT BL: Bời Lời CD3OD, MeOH: Methanol CDCl3: Cloroform COSY: Phổ tương quan - Correlated Spectroscopy 13 Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C - Carbon Nuclear Magnetic C-NMR: Resonance Spectroscopy DEPT: Distortionless Enhancement by Polarization Transfer DMSO: Dimethyl sulfoxide ĐVT : Động vật thí nghiệm Phổ khối lượng phun mù điện tử - Electron Spray Ionization ESI-MS: Mass Spectroscopy EtOAc: Ethyl acetat EtOH: Dịch chiết cồn nước Phổ hồng ngoại biến đổi Fourier - Fourier Transform FT-IR: Infrared Spectroscopy Tương t c ị hạt nhân qua nhiều liên kết - Heteronuclear HMBC: Multipe Bond Coherence Phổ khối lượng phun mù điện tử phân giải cao- Hight HR-ESI-MS: Resolution Electron Spray Ionization Mass Spectroscopy Tương t c ị hạt nhân qua một liên kết - Heteronuclear HSQC: Single Quantum Coherence 1 Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 1H - Proton Nuclear Magnetic H-NMR: Resonance Spectroscopy Nồng độ ức chế 50% tế ào tăng trưởng (Compound IC50: concentrations that produce 50% of cell growth inhibition) J; : Hằng số tương t c Hz); độ dịch chuyển hóa học (ppm) MIC: Nồng độ ức chế tối thiểu - Minimum Inhibitory Concentration ND: Nhãn dê NOESY: Nuclear Overhauser Effect Spectroscopy PLP, Tr: Ph l c phổ, trang s/d/t/dd/m/br s: Singlet/douplet/triplet/ douplet of douplet/multiplet/ vi
  9. DANH MỤC CÁC B NG Bảng 1.1: Danh m c các loài thuộc chi Bời lời (Litsea Lam.) được tìm thấy ở Việt Nam............................................................................................... 3 Bảng 2.1: Hàm lượng % các cao chiết so với mẫu khô ......................................... 49 Bảng 2.2: Hàm lượng % các cao chiết so với mẫu khô ......................................... 51 Bảng 2.3: Hàm lượng các cao chiết vỏ và cành loài Nhãn dê ................................ 59 Bảng 3.1: Hoạt tính ức chế enzym -glucosidase của các dịch chiết thu được tử vỏ và lá loài Bời lời nhớt tại tỉnh Thừa Thiên- Huế. ................ 65 Bảng 3.2: Ảnh hưởng của dịch EtOH trên chuột bị tiểu đường ............................. 66 Bảng 3.3: Kết quả x c định nồng độ glucose trong huyết thanh của chuột. .......... 67 Bảng 3.4: Số liệu phổ 1H và 13C-NMR của chất BL01 và BL02 ........................... 71 Bảng 3.5: Số liệu phổ 1H và 13C NMR của chất BL03 và BL04 ........................... 73 Bảng 3.6: Số liệu phổ 1H và 13C-NMR của chất BL05, BL06 ............................... 77 Bảng 3.7: Số liệu phổ 1H và 13C NMR của chất BL07, BL09 và BL10 ................ 81 Bảng 3.8: Số liệu phổ 1H - NMR và 13C- NMR của chất BL12 và BL13 .............. 84 Bảng 3.9: Số liệu phổ 1H -NMR và 13C-NMR của chất BL16............................... 88 Bảng 3.10: Hoạt t nh gây độc tế bào của các chất sạch (từ BL01-BL11) phân lập được từ loài Bời lời nhớt tại Thừa Thiên-Huế ................................. 92 Bảng 3.11: Hoạt tính chống oxy hóa của các chất BL01- BL04.............................. 93 Bảng 3.12: Hoạt tính ức chế enzyme -glucosidase của một số chất sạch.............. 93 Bảng 3.13: Số lượng chuột chết, biểu hiện bên ngoài của chuột khi uống dịch EtOH của vỏ và cành cây Bời lời nhớt .................................................. 94 Bảng 3.14: Hoạt t nh gây độc tế bào của dịch chiết n-butanol của cây Nhãn dê (NDL-Bu) ............................................................................................... 95 Bảng 3.15: Số liệu phổ 1H- và 13C-NMR của chất ND1 và lupeol .......................... 96 Bảng 3.16: Số liệu phổ 1H- và 13C-NMR của chất ND3 và heptadecanoic acid trong CDCl3 Heptadecanoic acid .................................................................... 99 Bảng 3.17: Số liệu phổ 1H - NMR (500 MHz) và 13C- NMR (125 MHz) của chất ND6 (CD3OD), acutoside A (pyridine-d6) và ND7 trong (CD3OD).......... 101 Bảng 3.18: Số liệu phổ 1H - NMR (500MHz) và 13C- NMR (125 MHz) của chất ND8 và ND9 trong CD3OD ......................................................... 109 Bảng 3.19: Số liệu phổ 1H - NMR (500MHz) và 13C- NMR (125 MHz của chất ND10 và ND11 trong CD3OD ..................................................... 117 Bảng 3.20: Tổng hợp các chất phân lập từ hai cây nghiên cứu ............................. 127 vii
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH H nh 1 1: c al aloi phân lập từ chi ời lời ..................................................... 7 H nh 1 2: c utanoli và ut nlacton phân lập từ chi ời lời ....................... 8 H nh 1 3: c hợp chất t rp n được phân lập từ chi ời lời............................. 12 H nh 1 4: c lavonoi phân lập từ chi ời lời ................................................. 13 H nh 1 5: c ami phân lập từ chi ời lời ...................................................... 14 H nh 1 6: c lignan phân lập từ chi ời lời ...................................................... 16 Hình 1.7: Một số chất khác phân lập từ chi Bời lời ........................................... 17 Hình 1.8: Cành và quả Bời lời nhớt .................................................................... 26 Hình 1.9: Cây Bời lời nhớt .................................................................................. 26 Hình 1.10: Các alkaloid phân lập được từ loài Bời lời nhớt. ................................ 28 Hình 1.11: Các dẫn xuất flavone glycoside, epoxylignan và megastiman glycoside phân lập được từ cành và lá của loài Bời lời nhớt .............. 29 Hình 1.12: Các dẫn xuất khung lignan và abscisic acid phân lập được từ loài Bời lời nhớt .................................................................................. 29 Hình 1.13: Các dẫn xuất butanolide từ dịch chiết thân gỗ loài Bời lời nhớt. ....... 30 Hình 1.14: Arabinoxylan phân lập từ dịch chiết nước của lá loài Bời lời nhớt........ 30 Hình 1.15: Thành ph n chính của tinh d u trong lá (phytol) và quả (lauric acid) của loài Bời lời nhớt ở Bangladesh (phân tích GC-MS). .......... 30 Hình 1.16: Các hợp chất phân lập từ loài Lepisanthes senegalensis .................... 35 Hình 1.17: Cành và quả của loài Nhãn dê............................................................. 38 Hình 1.18: Các hợp chất phân lập từ cây Lepisanthes rubiginosa ....................... 38 Hình 1.19: Các hợp chất phân lập từ cây Lepisanthes rubiginosa ....................... 39 Hình 2.1: Sơ đồ phân lập các chất từ dịch chiết lá loài Bời lời nhớt thu hái tại Huế ................................................................................................. 49 Hình 2.2: Sơ đồ phân lập các chất từ dịch chiết vỏ và cành loài ........................ 51 Hình 2.3: Sơ đồ phân lập các chất từ vỏ và cành loài ......................................... 56 Hình 2.4: Sơ đồ phân lập các chất từ dịch chiết alkaloid tổng của vỏ và cành loài .............................................................................................. 58 Hình 2.5: Sơ đồ phân lập các chất từ cây Nhãn dê ............................................. 60 Hình 3.1: Biểu đồ ảnh hưởng của dịch EtOH lên trọng lượng của chuột bị tiểu đường: ........................................................................................... 67 Hình 3.2: Biểu đồ ảnh hưởng của dịch EtOH liều 250 và 500 mg/kg lên nồng độ glucose trong huyết thanh của chuột thí nghiệm. ................. 68 viii
  11. Hình 3.3: Cấu trúc của chất BL01....................................................................... 69 Hình 3.4: Cấu trúc của chất BL02....................................................................... 70 Hình 3.5: Cấu trúc của chất BL03....................................................................... 72 Hình 3.6: Cấu trúc của chất BL04....................................................................... 73 Hình 3.7: Cấu trúc và một số tương t c ch nh tr n phổ HMBC của chất BL05 ...... 75 Hình 3.8: Cấu trúc và một số tương t c ch nh trong phổ HMBC của chất BL06.......... 76 Hình 3.9: Cấu trúc và một số tương t c ch nh trong phổ HMBC của chất BL07.......... 78 Hình 3.10: Cấu trúc và một số tương t c ch nh tr n phổ HMBC của chất BL08 ....... 79 Hình 3.11: Cấu trúc và một số tương t c ch nh tr n phổ HMBC của chất BL09 ....... 79 Hình 3.12: Cấu trúc và một số tương t c ch nh tr n phổ HMBC của chất BL10 ....... 80 Hình 3.13: Cấu trúc và một số tương t c ch nh tr n phổ HMBC của chất BL11 ....... 82 Hình 3.14: Cấu trúc của chất BL12....................................................................... 83 Hình 3.15: Cấu trúc của chất BL13....................................................................... 84 Hình 3.16: Cấu trúc của chất BL14....................................................................... 85 Hình 3.17: Cấu trúc của chất BL15....................................................................... 86 Hình 3.18: Cấu trúc của chất BL16....................................................................... 87 Hình 3.19: Cấu trúc của chất BL17....................................................................... 89 Hình 3.20: Cấu trúc của chất BL18....................................................................... 89 Hình 3.21: Cấu trúc của chất BL19....................................................................... 89 Hình 3.22: Cấu trúc của chất BL20....................................................................... 90 Hình 3.23: Cấu trúc của chất BL21....................................................................... 90 Hình 3.24: Cấu trúc của chất ND1 ........................................................................ 95 Hình 3.25: Cấu trúc của chất ND2 ........................................................................ 97 Hình 3.26: Một số tương t c COSY và HMBC (H C) trong phân tử của chất ND2....................................................................................... 98 Hình 3.27: Cấu trúc của chất ND3 ........................................................................ 98 Hình 3.28: Cấu trúc của chất ND6 ...................................................................... 100 Hình 3.29: Một số tương t c ch nh của chất ND6 .............................................. 101 Hình 3.30: Phổ 1H- NMR giãn của chất ND6- CD3OD ...................................... 104 Hình 3.31: Cấu trúc của chất ND7 ...................................................................... 105 Hình 3.32: Một số tương tác chính trong phổ HM →) của chất ND7 ......... 106 Hình 3.33: Cấu trúc của chất ND8 ...................................................................... 106 Hình 3.34: Phổ dãn HMBC của chất ND8 .......................................................... 108 Hình 3.35: Một số tương t c ch nh trong phổ HMBC của chất ND8 ................. 109 ix
  12. Hình 3.36: Cấu trúc của chất ND9 ...................................................................... 112 Hình 3.37: Một số tương t c ch nh trong phổ HMBC của chất ND9 ................. 113 Hình 3.38: Phổ 1H-NMR của chất ND9 -CD3OD Error! Bookmark not defined. Hình 3.39: Phổ 1H-NMR giãn 1 của chất ND9- CD3OD .................................... 114 Hình 3.40: Phổ 1H-NMR giãn 2 của chất ND9 -CD3ODError! Bookmark not defined. Hình 3.41: Phổ 1H-NMR giãn 3 của chất ND9 -CD3OD ................................... 114 Hình 3.42: Phổ 13C-NMR giãn 1 của chất ND9 -CD3ODError! Bookmark not defined. Hình 3.43: Phổ 13C-NMR giãn 2 của chất ND9 -CD3OD ................................... 115 Hình 3.44: Phổ giãn HMBC của chất ND9 ........... Error! Bookmark not defined. Hình 3.45: Cấu trúc của chất ND10 và ND11 .................................................... 115 Hình 3.46: Một số tương t c ch nh trong phổ HM H→ ) của chất ND10 ....... 117 Hình 3.47: Phổ 1H-NMR giãn 1 của chất ND10- CD3OD .................................. 120 Hình 3.48: Phổ 1H-NMR giãn 2 của chất ND10- CD3OD .................................. 121 Hình 3.49: Phổ 1H-NMR giãn 3 của chất ND10- CD3OD .................................. 121 Hình 3.50: Phổ 13C-NMR giãn 1 của chất ND10- CD3OD ................................. 122 Hình 3.51: Phổ 13C-NMR giãn 2 của chất ND10- CD3OD ................................. 122 Hình 3.52: Phổ 13C-NMR giãn 3 của chất ND10- CD3OD ................................. 123 Hình 3.53: Phổ HMBC giãn của chất ND10- CD3OD........................................ 123 Hình 3.54: Phổ COSY giãn của chất ND10- CD3OD ......................................... 124 Hình 3.55: Một số tương t c ch nh trong phổ HM H→C) của chất ND11 ..... 125 Hình 3.56: Phổ DEPT giãn của chất ND11- CD3OD ......................................... 126 Hình 3.57: Phổ HMBC giãn của chất ND11- CD3OD........................................ 126 x
  13. Ở ĐẦU Ngày nay, cùng với sự phát triển kinh tế là sự phát triển ồ ạt của các ngành công nghiệp đồng thời kéo theo nhiều vấn đề về môi trường, sinh thái ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ con người. Thế giới luôn phải đối mặt với những bệnh hiểm nghèo và dịch bệnh có khả năng lan rộng thành đại dịch ở quy mô toàn c u như HIV/AIDS, ung thư, vi m đường hô hấp cấp SARS, cúm gia c m H5N1, cúm lợn H1N1 và các bệnh về tim mạch v.v.... Thực tế đó đã thúc đẩy chúng ta luôn luôn phải tìm ra các thuốc chữa bệnh mới có hiệu quả, tác d ng chọn lọc, giá thành rẻ và thân thiện với môi trường hơn Một trong những con đường hữu hiệu để phát hiện ra các chất có hoạt tính nhiều tiềm năng, có thể phát triển thành thuốc chữa bệnh cho người, gia súc là đi từ các hợp chất thiên nhiên... Ưu điểm khi sử d ng các loại thảo ược là không gây nghiện và ít có tác d ng ph . Để góp ph n vào việc nghiên cứu, đ nh gi một cách có hệ thống các hợp chất có hoạt tính sinh học từ các loài thực vật, đồng thời đề xuất hướng khai thác và bảo tồn nguồn gen quý hiếm của các loài thực vật ở Việt Nam, chúng tôi tiến hành đề tài: “Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học loài Bời lời nhớt (Litsea glutinosa) họ Long não (Lauraceae) và loài Nhãn dê (Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh.) họ Bồ hòn (Sapindaceae) của Việt Nam”. M c tiêu của luận án: Nghiên cứu thành ph n hoá học của hai loài là Bời lời nhớt (Litsea glutinosa) thuộc họ Long não (Lauraceae) và loài Nhãn dê [(Lepisanthes rubiginosa (Roxb.)] thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae), nhằm tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính sinh học, làm cơ sở khoa học cho những nghiên cứu tiếp th o để tạo ra các chế phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng. ● Nội dung luận án bao gồm: 1. hiết t ch phân lập c c hợp chất từ l , vỏ và cành của loài ời lời nhớt Litsea glutinosa (Lour.) Rob. thu h i tại tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Thừa Thiên-Huế 2. hiết t ch phân lập c c hợp chất từ l và cành của loài Nhãn dê thu h i tại ãi iển tỉnh Thừa Thi n- Huế. 3 X c định cấu trúc hoá học các hợp chất phân lập được bằng c c phương pháp phổ IR, MS, 1D-NMR, 2D-NMR. 4 Đ nh gi hoạt t nh gây độc tế bào, hạ đường huyết, chống oxi hóa của các dịch chiết và một số chất sạch. 1
  14. C 1 TỔ QUA 1.1. Đặc đ ểm t ực vật, t àn p ần óa ọc và o t tín s n ọc một số loà t ực vật t uộc c Bờ lờ (Litsea Lam.) 1.1.1. Giới thiệu về chi Bời lời (Litsea Lam.) 1.1.1.1. Phân loại và đặc điểm thực vật Chi ời lời (Litsea Lam.) thuộc: Giới: Thực vật Ngành: Magnoliophyta Lớp: Magnoliopsita ộ: Laurales Họ: Lauraceae Chi ời lời có tên hoa học là (Litsea Lam.) hay còn được gọi là Tetranthera, là một trong những chi lớn và đa ạng nhất trong họ Long não [còn gọi họ là Nguyệt quế (Lauraceae)]. Theo anh l c thực vật (The plant list), cho đến nay chi ời lời có tất cả 735 loài, trong đó có 649 loài đã được x c định t n hoa học. Chi ời lời ao gồm các loài cây i hay cây thân gỗ với l xanh quanh năm hoặc sớm r ng lá. Cây thân gỗ đại mộc, cao hoảng 5-10 m nh nh to, l t ở chót nh nh, phiến u c hơi rộng từ 11-15 x 4-5 cm. Theo phân loại thực vật của Li và c c cộng sự, chi ời lời được chia thành ốn lớp: Lớp Tomingo aphn l ) Hoo ao gồm c c loài cây l r ng; Lớp ời lời gồm c c loài cây có l xanh quanh năm với hoa t c nh; Lớp Conodaphn l) nt và Hoo gồm c c loài cây có l xanh quanh năm mọc x n ẽ hoặc đối iện, quả tròn nhỏ Lớp ylico aphn N s) Hoo gồm c c loài cây có l xanh quanh năm với quả tròn to [1] 1.1.1.2. Phân bố Chi ời lời được phân ố chủ yếu ở c c vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á, ắc và Nam Mỹ Ở Trung Quốc có 74 loài trong đó 47 loài đặc hữu), chủ yếu là sống ở c c vùng đồi núi có độ cao ≥1500 m so với mực nước iển tại c c vùng ph a Nam và Tây Nam của Trung Quốc Mười hai loài được phân ố tại ắc Mỹ và ốn loài ở M xico và Trung Mỹ Tại Ấn Độ, có 46 loài (trong đó có 27 loài đặc hữu) [2] Ở Việt Nam có hoảng 45 loài ảng 1.1), phân ố phổ iến chủ yếu ở c c vùng đồi núi trung u, một số loài trong chi được ph t triển thành c c cây công nghiệp như loài Màng tang [Litsea cubeba (Lour.) Pers.], [3, 4]. 2
  15. Bảng 1.1: Danh m c c c loài thuộc chi ời lời (Litsea Lam.) được t m thấy ở Việt Nam [3, 4] Số Số Tên loài Tên loài TT TT 1 Litsea acutivena Hay. 25 Litsea lancifolia var. 2 Litsea balansae Lec. alternifolia Meissn. 3 Litsea baviensis Lec. 26 Litsea lancilimba Merr. 4 Litsea baviensis var. venulosa 27 Litsea longipes (Meissn.) Hook. f. 5 Litsea brevipes Kost. 28 Litsea mekongensis Lec. 6 Litsea brevipetiollata Lec. 29 Litsea mollis Hemsl. 7 Litsea cambodiana Lec. 30 Litsea monopetala (Roxb.) Pers. 8 Litsea cambodiana var. 31 Litsea multiumbellata Lec. acutifolia Lec. 32 Litsea myristicaefolia 9 Litsea chartacea (Nees) Hook.f. (Meissn.) Hook. f. 10 Litsea clemensii Allen. 33 Litsea panamonja (Nees) Hook.f. 11 Litsea cubeba (Lour.) Pers. 34 Litsea pierrei Lec. 12 Litsea elongata (Neees) Benth. 35 Litsea robusta Bl. 13 Litsea eugenoides A. Chev. 36 Litsea rotundifolia Hemsl. 14 Litsea euosma J.J. Sm. var. oblongifolia (Nees) Allen 15 Litsea ferruginea Liouho. 37 Litsea rubescens Lec.f. 16 Litsea firma Hook.f.var. tonkinensis Liouh. austroannamensis Liouho. 38 Litsea salmonea Chev. 17 Litsea glutinosa (Lour.) Rob. 39 Litsea thorelii Lec. 18 Litsea grandifolia Lec. 40 Litsea umbellata (Lour.) Merr. 19 Litsea griffithii Gamble 41 Litsea variabilis Hemsl. var.annamensis Liouho. 42 Litsea verticillata Hance. 20 Litsea garretii Pers. 43 Litsea verticillata f. 21 Litsea helferi Hook.f. annamensis (Liouho) Alen. 22 Litsea iteodaphne (Nees) Hook.f. 44 Litsea viridis Liouho. 23 Litsea laevifolia Kost. 45 Litsea viridis var.clemens Liouho. 24 Litsea lancifolia Hook. f. 3
  16. 1.1.1.3. Ứng dụng trong y học cổ truyền và giá trị sử dụng của một số loài thuộc chi il i c loài thuộc chi ời lời đã được sử ng trong y học cổ truyền để điều trị nhiều ệnh h c nhau ao gồm cảm cúm, đau ạ ày, ti u chảy, tiểu đường, nôn mửa, đau xương, vi m, và c c ệnh li n quan đến hệ th n inh trung ương. Loài Litsea costalis ở Trung Quốc và Malaysia được sử ng trong y học cổ truyền để trị ệnh cúm, đau ng [5] Loài Litsea guatemalensis được ùng để trị một số ệnh như hô hấp, rối loạn ti u hóa [6] Quả của một số cây i thuộc chi ời lời chứa c c hợp chất có hoạt t nh sinh học, một số trong chúng được sử ng trong thực phẩm và mỹ phẩm [7] Cây Màng tang [L. cubeba (LC), (Lour.) Pers.] là một trong những thảo ược đ u ti n được sử ng trong y học cổ truyền Tinh u từ Màng tang có mùi thơm và hương vị độc đ o n n sử ng như là một chất tăng cường hương vị trong thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc l [8]. Trong y học cổ truyền quả Màng tang sấy hô được sử ng chữa ệnh đ y hơi, lợi tiểu, long đờm, thuốc an th n, và hử trùng [9, 10]. Ngoài ra một số nghi n cứu đã được công ố về hoạt t nh h ng huẩn và chống oxy hóa từ u của loài Màng tang [11, 12]. Những ết quả nghi n cứu g n đây đã làm rõ thành ph n hóa học và đặc điểm ược lý của các loài trong chi Bời lời. Ví d , các nghiên cứu về tác d ng chống viêm và chống tiểu đường cũng như cơ chế hoạt động của L. japonica [13-17]; hay ịch chiết tổng lavonoid của Litsea coreana làm giảm lượng đường trong máu của chuột bị bệnh tiểu đường typ 2 [18], hoạt t nh chống oxy hóa của nhiều loài trong họ Lauraceae [19]; hoạt t nh trừ sâu và iệt cỏ của ịch chiết loài Litsea salicifolia [20]; hả năng điều trị ệnh cúm, đau ng, ti u chảy, và c c ệnh h c của loài L. pungens Hemsl. [21]. Ở Trung Quốc nhiều loài đã được sử ng trong y học cổ truyền như loài L.rubescens L comt được sử ng trong chữa phù và vi m hớp ạng thấp Vỏ và quả của loài L. panamonja (Nees Buch.-Ham ) Hoo được sử ng trong việc điều trị ệnh s n l ây; lá L. panamonja cũng được ùng để điều trị chấn thương cơ ắp; hay rễ của loài L. rotundifolia H msl được sử ng để làm giảm đau, thấp hớp [23]. 1.1. . h nh phần ho học củ c c lo i thu c chi Bời lời hi ời lời rất đa ạng về mặt hóa học chúng bao gồm nhiều lớp chất có 4
  17. hoạt tính sinh học như al aloid, lactone, sesquiterpene, flavonoid, lignan… và các d u ay hơi, ước t nh đến 8/2015 có khoảng 407 chất đã được phân lập từ 69 loài của chi này. 1.1.2.1. Các alkaloid Các alkaloid được phân lập từ chi ời lời rất đa ạng về cấu trúc cũng như hoạt t nh sinh học (1-63). Alkaloid đ u ti n được phân lập từ chi này vào năm 1890 là laurot tanin 37) từ loài L. chrysocoma lum [24] c nghi n cứu th m về chi này đã ẫn tới việc ph t hiện ra một loạt c c al aloid mà đại iện là c c hung chất aporphine iểu isoquinoline. Các aporphin này có thể được chia thành 3 loại hung chính: khung aporphin nguy n mẫu (aporphine prototype), các khung nguyên oxo- aporphine (oxoaporphine) và các hung ị aporphine dehydro hóa (dehydroaporphine) [25]. Trong đó, nhóm khung aporphin là phổ iến nhất trong c c loài thuộc chi này Nhiều aporphin al aloid có hoạt t nh sinh học như chống oxy ho , chống ết t tiểu c u, chống hối u, chống co giật, và chống sốt r t. Các aporphine alkaloid và ẫn xuất tổng hợp của chúng đóng vai trò là c c tiền chất cho sự ph t triển c c thuốc tiềm năng trong điều trị các ệnh h c nhau [26, 27] ho đến nay có hoảng 63 alkaloid đã được phân lập từ chi này, trong đó boldine (19) và laurolitsine (36) là phổ iến nhất, chúng được x m như là chất đ nh ấu trong phân loại thực vật của chi ời lời [28] Số lượng c c al aloid được phân lập nhiều nhất là từ loài Màng tang (L.cubeba). Lidebamine (39) là một ph nanthr n al aloid được t ch ra l n đ u ti n từ thân cây của Màng tang [29] Một số al aloid ậc 4 hiếm gặp trong thiên nhi n cũng đã được phân lập từ Màng tang như 2 hợp chất i nzopyrrocolin alkaloid là –)-litcubine (2) và (–)-litcubinine (3) [30], 5 hợp chất isoquinolin alkaloid là (+)-8-methoxyisolaurenine-N-oxite (6), (+)-N-(methoxylcarbonyl)-N- norbulbodione (12), (+)-N-(methoxylcarbonyl)-N-nordicentrin (13), (+)-N- (methoxylcarbonyl)-N-norisocorydione (14), và (+)-N-(methoxylcarbonyl)-N- norpredicentrine (15) [31]. Hợp chất is nzylisoquinolin là lanci oliain 34), đã được phân lập từ vỏ thân loài ời lời thon L. lancifolia) ( nh 1.1) [32]. 5
  18. 6
  19. nh 1.1: Các alkaloid phân lập từ chi ời lời 1.1.2.2. Các butanolide và butenol ctone Butanolide và But nolacton cũng là các lớp chất thứ cấp ch nh đại iện trong chi ời lời [7] Từ những công ố đ u ti n về c c hợp chất lacton được phân lập từ loài L. japonica [33], tới nay đã có hơn 69 hợp chất utanolide và butenolactone (64-132) ( nh 1.2) được phân lập từ c c loài thuộc chi này. Từ 2011-2015 có 7 chất hung butanolide là c c litseakolide H-N (98-104) đã được phân lập từ rễ của loài L. hypophaea [34], hai butanolide mới với mạch nh nh 10 carbon là licunolides A (80) và B (81) từ rễ của L. acuminate [35]. 7
  20. nh 1.2: Các butanolide và ut nlacton phân lập từ chi ời lời 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2