BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ÔN QUANG PHÓNG
NGHIÊN CU NG DNG PHU
THUT NI SOI 1 L ĐIU TR CÁC U
TUYN THƢNG THN LÀNH TÍNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ÔN QUANG PHÓNG
NGHIÊN CU NG DNG PHU
THUT NI SOI 1 L ĐIU TR CÁC U
TUYN THƢNG THN LÀNH TÍNH
Chuyên ngành: Ngoi tiêu hóa
Mã s: 62720125
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. Trần Bình Giang
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Ôn Quang Phóng, nghiên cứu sinh khóa 31 trường Đại hc Y Hà
Ni, chuyên ngành Ngoại tiêu hóa, xin cam đoan:
1. Đây luận án do bn thân tôi trc tiếp thc hiện dưới s ng dn
ca: - GS.TS. Trần Bình Giang
- PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
2. Công trình này không trùng lp vi bt k nghiên cứu nào khác đã
đưc công b ti Vit Nam.
3. Các s liu thông tin trong nghiên cu hoàn toàn chính xác, trung
thực khách quan, đã được xác nhn chp thun của sở nơi
nghiên cu.
Tôi xin hoàn toàn chu trách nhiệm trước pháp lut v nhng cam kết này.
Hà Nội ngày tháng năm 2017
Ngƣời viết
Ôn Quang Phóng
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ACTH : Adreno-Cortico-Trophine-Hormone
(Hóc môn kích thích vỏ thượng thận)
ASA : American Sociaty of Anesthesiologist
(Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ)
BN : Bệnh nhân
BMI : Body Mass Index (Ch s khi cơ th)
BV : Bệnh viện
CĐHA : Chẩn đoán hình ảnh
CHT : Cộng hưởng từ
CLVT : Cắt lớp vi tính
CRH : Corticotropin Releasing Hormone
(Hocmon giải phóng ACTH)
CS : Cộng sự
ĐM : Động mạch
ĐMCB : Động mạch chủ bụng.
ĐMTT : Động mạch thượng thận
ĐTĐ : Đái tháo đường
FSH : Follicle Stimulating Hormone
(Hormon kích thích nang noãn)
GPB : Giải phẫu bệnh
HA : Huyết áp
HC : Hội chứng
HS : Hồ sơ
LA : Laparoscopic adrenalectomy
(Phẫu thuật nội soi tuyến thượng thận)
LH : Luteinizing Hormone
(Hocmon kích thích hoàng thể)
LN : Lớn nhất
NN : Nhỏ nhất
NPUC : Nghiệm pháp ức chế
NT : Nước tiểu
P : Phải
Pheo : Pheochromocytome (U tủy thượng thn)
SA : Siêu âm
SPA-A : Single port access adrenalectomy
(Phẫu thuật nội soi 1 lỗ tuyến thượng thận)
T : Trái
TB : Trung bình
TKGC : Thần kinh giao cảm
TM : Tĩnh mạch
TMCD : Tĩnh mạch chủ dưới
TMGPG : Tĩnh mạch gan phải giữa.
TMHD : Tĩnh mạch hoành dưới
TMTT : Tĩnh mạch thượng thận
TMTTC : Tĩnh mạch thượng thận chính
TMTTP : Tĩnh mạch thượng thận phụ
TTT : Tuyến thượng thận
UIV : Urograhie Intra Veineuse (Chụp niệu đồ tĩnh mạch)
XN : Xét nghiệm