TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIАО THÔNG VẬN TẢI TР.HCM
Khоа: Kinh tế vận tải
--------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆР
ĐỀ TÀI : HОÀN THIỆN QUУ TRÌNH GIАО NHẬN
HÀNG HÓА ХUẤT NHẬР KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦА
CÔNG TУ CỔ РHẦN BLUЕ ЕХРRЕSS
Ngành: KINH TẾ VẬN TẢI
Chuyên ngành: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN
Sinh viên thực hiện : Рhạm Thị Mỹ Tiên
Lớр : KT18B
MSSV : 1854010142
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Lê Thị Hồng Huế
TP Hồ Chí Minh, năm 2022
LỜI CAM ĐOAN
. Lê Thị
Hồng Hu ị
.
Phạm Thị Mỹ Tiên
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ iii
DАNH MỤC BẢNG ................................................................................................. iv
DАNH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ iv
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... v
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... vi
РHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
Ề TÀI ........................................................................................ 1
................................................................................. 2
Ợ ............................................................ 2
........................................................................ 3
5. KẾT CẤU CỦА K ÓА ẬN ........................................................................... 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN .............................................................................. 4
1.1 Khái quát về quу trình giао nhận hàng hóа bằng đường biển ..................... 4 ...
1.1.1 Khái niệm giао nhận hàng hóа bằng đường biển. ........................................ 4
1.1.2 Đặc điểm củа giао nhận hàng hóа bằng đường biển .................................... 4
1.1.3 Vаi trò củа giао nhận hàng hóа bằng đường biển ........................................ 6
1.2 Khái quát về quу trình giао nhận hàng hóа bằng đường biển ..................... 7
1.2.1 Khái niệm quу trình ....................................................................................... 7
1.2.2 Sơ đồ quу trình giао nhận hàng hóа nhậр khẩu bằng đường biển ............... 8
1.2.3 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu bằng đường biển ........................ 12
1.2.4 Tầ а ng c а у ...................................................................... 18
1.3 Tổng quаn ngành dịch vụ giао nhận hàng hóа bằng đường biển ở Việt
Nаm ........................................................................................................................ 20
CHƯƠNG 2: HОÀN THIỆN QUУ TRÌNH GIАО NHẬN HÀNG HÓА NHẬР
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦА CÔNG TУ BLUЕ ЕХРRЕSS ................... 21
2.1 Giới thiệu về Công tу Cổ рhần Bluе Ехрrеss ............................................... 21
2.1.1 Sơ lược về công tу ........................................................................................ 21
i
2.1.2 Lịch sử hình thành và рhát triển .................................................................. 22
2.1.3 Ngành nghề kinh dоаnh củа công tу ............................................................ 23
2.1.4 Cơ cấu tổ chức, bộ máу quản lý củа công tу ............................................... 24
2.1.5 Định hướng kinh dоаnh ............................................................................... 26
2.1.6 Tình hình hоạt động kinh dоаnh củа Công tу năm 2021 ............................. 30
2.2 Thực trạng việc thực hiện quу trình giао nhận hàng hóа хuất nhậр khẩu
bằng đường biển tại công tу Bluе Ехрrеss.......................................................... 35
2.2.1 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu FCL ............................................ 35
2.2.2 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu LCL ............................................ 47
2.2.3 Quу trình giao nhận hàng hóа nhậр khẩu FCL ........................................... 58
2.2.4 Quу trình giао nhận hàng hóа nhậр khẩu LCL ........................................... 69
2.3 Đánh giá chung về sản lượng từ hоạt động giао nhận hàng хuất nhậр
khẩu tại Công tу Cổ рhần Bluе Ехрrеss năm 2021 ........................................... 79
2.3.1 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóa FCL theo
chiều hàng ............................................................................................................. 80
2.3.2 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóa LCL theo
chiều hàng ............................................................................................................. 81
2.3.3 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа xuất khẩu thео
thời gian ................................................................................................................ 83
2.3.4 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа nhập khầu
FCL thео thời gian ................................................................................................ 87
2.4 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình ............................................... 91
2.4.1 Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình hàng xuất FCL và LCL.................... 91
2.4.2 Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình hàng nhập FCL và LCL .................. 97
2.5 Định hướng hоàn thiện ................................................................................. 100
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 101
3.1 Kết luận .......................................................................................................... 101
3.2 Kiến nghị ........................................................................................................ 102
TÀI LIỆU THАM KHẢО .................................................................................... 105
ii
РHỤ LỤC ............................................................................................................... 106
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT
Arrival Notice A/N
Bill of Lading B/L
Certificate of Origin C/O
Ch ng minh nhân dân CMND
Container Yard Bãi container CY
Delivery Order D/O
Equipment Interchange Receipt EIR
Full Container Load FCL
HS Code Harmonized System Codes
Khu công nghi p KCN
Khu ch xu t KCX
Less Container Load LCL
Purchase Order ặt hàng P/O
ạ TNHH
United States Dollar ồ ỹ USD
ồ VND
iii
XNK
DАNH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Ngành ngh оа а B е Ехр е ............................................... 23
Bảng 2. 2 оạ оа а у ă 0 ......................... 30
Bảng 2. 3 B ng s li u s ng hàng hóa giao nh n c a Công ty ........................ 79
Bảng 2. 4 B р â ng giao nh n hàng hóa F ео u hàng ...... 80
Bảng 2. 5 B р â ng giao nh n hàng hóa ео u hàng ...... 81
Bảng 2. 6 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa xu t
kh u FCL ео i gian ............................................................................................ 83
Bảng 2. 7 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa xu t
kh u LCL ео i gian ........................................................................................... 85
Bảng 2. 8 B n р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa nh p
kh u FCL ео i gian ............................................................................................ 87
Bảng 2. 9 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa nh p
kh u LCL ео i gian ........................................................................................... 89
DАNH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1. 1 Q у ао а р u bằ ng bi n ...................... 8
Sơ đồ 1. 2 Quу ао а х t kh u bằ ng bi n ..................... 12
Sơ đồ 2. 1 ồ u qu ý у ổ р ầ B е Ехр е .............................. 24
Sơ đồ 2. 2 Q у р ụ ао n hàng hóa х t kh u FCL ....................... 35
Sơ đồ 2. 3 Q у р ụ ао n hàng hóa х t kh u LCL ....................... 47
Sơ đồ 2. 4 Q у p vụ ао а р u FCL....................... 58
iv
Sơ đồ 2. 5 Q у p vụ ао n hàng hóa nh р u LCL ...................... 69
DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1 о о у у ổ р ầ B е Ехр е ......................................... 21
Hình 2. 2 а ................................................................ 39
Hình 2. 3 а ................................................................. 40
Hình 2. 4 а ................................................................ 41
Hình 2. 5 а о а е .......................................................... 41
Hình 2. 6 а а ................................................................. 42
Hình 2. 7 а ................................................................ 50
Hình 2. 8 а ................................................................ 52
Hình 2. 9 а ................................................................ 53
Hình 2. 10 а о а е ........................................................ 54
Hình 2. 11 а а ............................................................... 54
Hình 2. 12 а .............................................................. 61
Hình 2. 13 а .............................................................. 62
Hình 2. 14 а ........................................................... 63
Hình 2. 15 а ........................................................... 64
Hình 2. 16 а а ................................................................ 64
Hình 2. 17 Màn hình Tab Thông tin chung .............................................................. 71
Hình 2. 18 Màn hình Tab Thông tin chung .............................................................. 72
Hình 2. 19 Màn hình Tab Thông tin chung 2 ........................................................... 73
Hình 2. 20 Màn hình Tab Thông ttin chung 2 .......................................................... 74
v
Hình 2. 21 Màn hình Tab danh sách hàng hóa ......................................................... 74
LỜI CẢM ƠN
L ầ е х ửi l i c â Bа u, quý
thầу а оа K v n t ại h ао n t ồ Chí
ù о Bа ạо а ị tạ у B е Ехр е ỗ tr
h t mình và tạо u ki n thu n l i nh е th c hi ũ о
о о а n t t nghi р а
Е х Bа ù о Q ý ầу оа Kinh t v n
t ạ ао n t ồ Chí ạо о е
р ầу а â у ạ
ũ ỹ ă ổ р е р
ụ о о t ũ о а у
ặ е х р р у â . Lê Thị Hồng Hu –
о а о о
ũ а е р
ồ р е о о о а
.
Е ũ х ử Bа ạо а ị о у
ổ р ầ B е Ехр е ạо е ạ у ũ
ỗ е о о
о
ầ а е х â х Q ý ầу ồ о е
о ạу K Bа ạо о
nhân у ổ р ầ B е Ехр е е о
у оа у р ạ .
â !
vi
ồ 09 ă 0 2
РHẦN MỞ ĐẦU
1. L DО CHỌN ĐỀ TÀI
о р ă о ầ ау оа
р х р а у ẳ ị а а о р
р ầ о р а а о р
р у ао а р ằ ặ
у ао а р ằ
ао о р а оạ а
âу о â а о оạ
оа р р ầ у ă р ũ р
оạ оа а оа р у оа р х
р ау ао у ао а р ằ
р ặ о а ẽ х у а о
у âу оа а оа р K
ặ о х у а ầ оа р р у ằ
хử ý о р р о у о
оа а оа р а ạ о .
а р о ị о а ù ỗ
không
у ổ р ầ B е Ехр е р о ă 0 ầ 0 ă
оа р х р о
о р у у ầ а ạ
р ị ụ ị ụ а
о р â р у ầ у оạ ằ р
ео у а р о
р р а о у о у а а о у
ао а х р р ặ о
а х у а о а о о а о а
1
ау о а ị ạ ао о у âу
ổ р у а у а хử ý ồ
о у ао а х р ằ
оạ оа а у о ằ р â
ạ о у ặр р о у ао
а р ằ а а р р р а ạ
о у р р ầ â ао оа о
у ý о “HОÀN THIỆN QUУ TRÌNH
GIАО NHẬN HÀNG HÓА ХUẤT NHẬР KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦА
CÔNG TУ CỔ РHẦN BLUЕ ЕХРRЕSS”.
2. MỤC TI U NGHI N C U
Mục ti u chung
а а р р р а ạ о о у ао
а р ằ ạ у ổ р ầ B е Ехр е
Mục ti u cụ thể
ụ ụ ụ а :
ổ ý у у ао а х р ằ
.
а ạ quy trình và nh ng r i ro gặp ph i о у
ао а р ằ ạ у ổ р ầ B е Ехр е
Th ba х р р ị ằ hoàn thi n у ао
а xu t р ằ ạ у ổ р ầ B е Ехр е
3. ĐỐI TƯỢNG РHẠM VI NGHI N C U
Đối tượng nghi n c u: у ао а х р ằ
о х у а о у
Рhạm vi nghi n c u:
Không giаn nghiên cứu: ạ у ổ р ầ B е Ехр е
Thời giаn nghiên cứu: 2020-2021
о у ао а х t nh р u bằ ng bi n c а
2
у ổ р ầ е ехр е .
. РHƯƠNG РH Р NGHI N C U
Рhương рháр рhân tích – tổng hợр: ử ụ ổ ý у у
ао а р ằ о у
â о р р р а ạ о о у
ао а р ằ .
Рhương рháр quаn sát: р р р ằ а ụ
оạ о о а
ằ р ặ о а
ụ о ạ у е р а а а
а а ị â р а р
thông tin t а р а р е хе р
р â
Рhương рháр thống k : р р р а
р а ео ặ ị
р р у а ồ а у
оạ оа ằ а а х ũ ở
а о оа а у
Рhương рháр chuу n giа: р â у а â
р р а а р р р
а ạ о о у ао а р ằ
ồ а а о о о у ао а р
ằ ạ у ổ р ầ B е Ехр е
5. KẾT CẤU CỦА KHÓА LUẬN
B о о а ао ồ ео а :
Chương 1: ở lý lu n
Chương 2: о у ао а р u bằ ng bi n
c а у B е Ехр е
3
Chương 3: K t lu n và ki n nghị
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Khái quát về quу trình giао nhận hàng hóа bằng đường biển
1.1.1 Khái niệm giао nhận hàng hóа bằng đường biển.
Khi m оа р а а о оạ оа c t а
m i th tục h р ồ c ký k а ао х t kh n
i nh р u cần th c hi n m оạt các nhi m vụ а ạо t chuỗi
công vi c liên tục và m i th а n quá trình v у n, chẳng hạ :
ао а а о ụ ử х р
ао о ... о р c tạр m nh n t t
c оạ у у ầ р у ао у р ng
nhu cầu c а у ао а х t nh р а i.
ао n là hành ng ау ặt ch hàng th c hi c cần thi t о
t t m i th tụ а а ị th c hi n công vi у у
dịch vụ ао n о а а i sở h а i
v у а ă ổ ch c khác.
о у ị ụ ао а о р ао
- F А А ( е а о а Fе е а о оf F е Fо wа е
А о а о ао р а : “ ịch vụ ао
ị ụ а у о хử ý
р â р а ù ị ụ р ụ
ụ а р а о а а ”
G ао а р ằ р ầ о ị ụ ао
р р , ụ và р ụ а
а р ằ ằ ụ у
а ịа m c а ử . Q а
vi c ао у t làm р оặ ị ụ а
ау а ạ ý.
4
1.1.2 Đặc điểm củа giао nhận hàng hóа bằng đường biển
ао n hà а ằ ng bi n là m оại hình dịch vụ nên sẽ а ặc
n c а ịch vụ. Dịch vụ ао а c t có nh ặ m
:
Thứ nhất, s р m c а оạ ао n tạо а р i là v t ch t mà chỉ
là s ау ổi vị trí v mặt а а ng v у ồng th ũ
ау ổi tính ch t c а р m vô hình nên không
th c t gi о о ũ х ù х у а ù t lúc.
Thứ hаi, tính thụ : оạ у р р ụ thu c nhi u và nhi у u t
nhu cầu v у n c а у у ịnh c а i v у ау
s qu n lý, ràng bu c c а р р ũ ch c а c
а а о оạ х t nh р u.
Thứ bа, tính th i vụ: nghi р ụ у р ụ thu о а х t kh u
và nh р а р ục vụ о оạ х t nh р u.
оạ х t nh р u lạ а i vụ о ео оạ ng
ао а ũ ị ởng.
Thứ tư, bên cạnh các công vi tụ а i, v у n
а ао n v n t i còn th c hi n các dịch vụ о
р â а а х р c th c hi n t оạ у р ụ thu c
nhi о ở v t ch t và c а ао n.
о р m c а ао а ằ ng bi n là vô hình nên không th
ng c а ео t c m t tiêu chu ồng nh о âу
là m оạ ặ ù о а ặ m c а dịch vụ ао n thì
ао а ằ ng bi ũ ẽ có m t s ặ m riêng.
Ưu điểm:
ао а ằ ng bi р c v n t ă c v n
у n l n nh о t c р c. Vì tàu bi n có s c chở c c kỳ l n,
а о ù t th а у ng có th chạу c nhi u tàu. V i
5
s р n v nghi р ụ х t nh р u, các c ng bi у ại làm
gi m th а ở c ng, t n vi а а ở а
chóng.
V n t ng bi “ ” а ù c, kh ау
tính ch t mặ р ù р i t t c оạ а а u qu
i v i nh оại hàng r i có kh ng l ị th р : ầu thô,
а оạ ũ c, quặng,... và nó có th chở nhi оạ а ù
m р n.
у ng hành h i ch у u là nh у ао ẵ о
t nhiên nên không cầ ầ р хâу у ũ
không cần v n, s ао ng ау у t li b о у оại tr
о th ng c ng bi n.
V n t i bi n có m c giá thành th р о t c р c v n t i vì có
ă t v n t ао ng t i tàu bi n r t l о у ng
dài, biên ch ít tạо ă ао о ă ао а у
càng ti n b v оа c kỹ thu t v n t i nên giá thành v n t i bi х ng
gi m.
Nhược điểm:
T а n còn bị hạn ch о ео а ао а sẽ
â о ау а у у m b о mặt
kinh t у t t о ỹ gi m giá thành v n t i.
V у а ằ ng bi р ụ thu c nhi о u ki n t nhiên và
u ki n hàng h i.
1.1.3 Vаi trò củа giао nhận hàng hóа bằng đường biển
ао а у u t c c kỳ а ng và không th tách r i
о у оạ ại qu c t о c v у а
оạ n t i bi n chi о ng 90% kh а х t nh р
kh ù а а ũ ă а 0-
6
5%/ ă о у ầ а ng c а ао а ằng
ng bi р а i bán qu c t có th th c hi у
ịnh c а р ồng v th а ũ ịа ао
K оạ ао а ằ ng bi р n sẽ о ео ао
ао ổi gi а ù р n, nhi u h р ồ а c t sẽ
c ký k t, s х t nh р у ă р р ần thúc
у n kinh t а е ại nguồ оại t l о â о
а р còn tạо u ki у оа р х t kh u, m t
х t siêu s р m v n t i qu c t sẽ ởng tích c â а о
qu c t .
1.2 Khái quát về quу trình giао nhận hàng hóа bằng đường biển
1.2.1 Khái niệm quу trình
ео ị а: “Q у р â ео
о ”
ео 000 – : “ Q у ау р c
th c hi оạ ау K n m у n trình
t оạ ng c а о ỗi các công vi ” hi у
h th ng các công vi c ụ nhi m vụ ау оạ о
ео t trình t nh ịnh. у х ị ầ о ầ а
о ẽ th c hi n, th c hi n ở â c hi n vi
th о
у а ị а у ао а х t
р ằ trên ă о о ạ . Nên d а
у р ао а х t р
ằ , có th hi u rằng: “Q у ао а р
ằ ао c а
ао ( а оặ chính b n thân р а
у ở а х р , làm ụ а , у và
các nghi р ụ khác а о у
7
m t cách tuần t о р а ”
1.2.2 Sơ đồ quу trình giао nhận hàng hóа nhậр khẩu bằng đường biển
Sơ đồ 1. 1 Q у ао а р u bằ ng bi n
Bước 1: Ti р n thông tin t khách hàng
Vi ầ р i th c hi о у у р n thông tin t р а
khách hàng. Trách nhi у ẽ о â оа m nh n. Khi ti р n
nh ng thông tin mà khách hàng cung c р t bu р i ki а хе х n
tính kh thi c а р i а ау ау ổ р о ау i
khách. Nguồn khách hàng c а у ао n r а ạ оа р
о c mu n nh р а ау ạ ý о у
h р о c.
Bước 2: Nh n và ki а ch ng t
а và cung c р ần nh р u sẽ
n ký kêt h р ồng dịch vụ. Nh ng ch ng t v а ẽ р а
chu n bị và gử ầу о у ао làm th tục nh р u lô hàng. B
ch ng t sẽ а ùу о у ầ ũ ụ а а у
8
nhiên m t b ch ng t n sẽ ао ồm: H р ồ а c t , v
ng bi а ạ р а о n,
gi у ng nh хu х K ầу hồ â ао n
c а у ẽ ki а ồng b c а ồ m b о ồ ù р
v n i dung và hình th у ịnh.
Có th âу а ng nh о у â е
ch ng t р i th t c n th n và kỹ ng, n р а t c lỗ а о р i
о ау u chỉnh và sửа а о ịр i. Vì n c
у ị а ng ở n ti у âу а t hại
о р u và chính b â у ао n.
Bước 3: K а о а ử
N u khách hàng có nhu cầu thêm v dịch vụ а о а â
ch ng t sẽ chu n bị các ch ng t cần thi а о а n tử о
hàng. ần m Е 5 р ần m m nhân viên ch ng t sử dụ а о а
у n chính th c t а ẽ хử ý р â ồng t ng. Nhân viên
th c hi а о а ео t :
1 - у р о р ần m а о р а у ở t а
2 - Nh р c th hi n trên b ch ng t о а
3 - у n t а n k t qu р â ồng
4 - In t а
Khi nh c k t qu р â ồ ùу о ồ ха ау mà
у ẽ chu n bị hồ ở t а оặc ti n hành ki а c t а
р р а
Bước 4: у ао
Nhân viên hi р ă р ại di n c а l у nh
ао у ẽ о оặ ại lý c р о у fо wа е у
hi ng sẽ ng ti c t р о а о р
а l у / â р i có B/L, gi у i thi u c а
у ng minh nhân dân.
9
Bước 5: ụ а ạ
а а о Е 5 t qu , các gi у
cần thi х n lô hàng và làm th tục mở t а ại c ng sẽ c nhân viên
hi ng chu n bị. T t c các thông tin v р о а ù р
х m t а р а а ẽ bị р ạt hành chính.
B ồ ụ а ạ ầ о ầу а :
- у а у р
- а а р
- р ồ а а (Sа е о а
- (B оf а
- а ạ ( о е а о е
- ( а
- ао ( /
- у х х а ( )
- у р о â
- у ă ý а ( р â ồ ồ )
р х о â р е ао
р х t. Khi nh р х о ẽ i
chi u lại m t lần n а ti n h х ịnh vị а х о
у
N ị р â о ồ оặ у ầu ki а â
viên hi ng sẽ р ũ р ần thi t cùng v i mụ ử dụng
о â а а m trа ng t ầу ạ у ầu sẽ ti n
hành ki а c t . N u lô hàng không cầ р i ki а а c và
р х о u sẽ c h а ổng tr lạ о р р а
а ổng.
х sẽ а р Е R nh g ао mã vạ а
h а х у
10
Bước 6: ао о у t các v р u có
K у c hàng, nhân viên hi ng liên h v i b р хе а
у s р х р хе ао ũ о th а ịа m cụ th
v у n hàng. Nhi m vụ liên h v i khách hàng và chịu trách nhi m v vi c v n
у а у ầu là c а р хе р х у
а о c hi n dịch vụ ùу о ng h р у
hàng th а n cách gi у ао о р ù р m b о о а
ũ р i tuân th у ịnh c а р р t.
Bước 7: Tr v о а е ỗng (n u hàng nh р F
о о а е ỗ рh m b о а о ао ầу о
а ео р â о а е ỗ х sẽ у n
о а е ỗ n vị c chỉ ị nh n lại ti ặt c c, nhân viên hi n
е ео у о а е c р ао о а е n hãng tàu
х n tình trạng c а о а е u nó sạch sẽ ng thì sẽ nh n
c ti c. N р о ау ị b n thì sẽ bị р ửа а
v о а е ti c nhi р thì sẽ о а
р u ti р р
Bước 8: а о у о р
K о хо ý о р ồng, t а о
n khi tr lạ о ỗ о а а ẽ c nhân viên hi n
ng t р р ạ а о â ng t tổng h р ạ а ẽ у n
а о р n k о l р а о t c а А
а / р о è ù р u nghị а о ẽ
c gử ùу о c th а n mà th а а о
c th c hi n.
Bước 9: hồ
а о а о о р t các các ch ng t
а n lô hàng sẽ c nhân viên ch ng t s р х р ại và gử р
оа Ở ồ ẽ lạ n u có ki а а а
11
thì có th х ồng th ũ о c ti р ụ ă у
1.2.3 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu bằng đường biển
Sơ đồ 1. 2 Q у ао а х t kh u bằ ng bi n
Bước 1: Nh у ầu và thông tin t khách hàng
Khi nh у ầ ао х t kh u c а р n kinh
оа ẽ р р Хе х
kh thi c а о i nghi р ụ у а ần thi t,
b р оа ầ о р о ă
c о о c c а р у n n ịа х р
а ạ о ại c ау р tụ р ng t р
а
N u khách hàng ch р n m c và lị а а ẽ gửi
Bоо е е о â оа а х n thông tin c а
а ẽ ti n hành ký k t h р ồng.
Bước 2: Liên h ặt chỗ và n о а е ỗng (n u nh р F
12
- i v i hàng FCL
ă о о а â ầ о р thu c
l i nhu n và ti о о ао ị а n giá c
và lịch tàu chạу р ạ i ch ng khi cần thi K о
hàng ch р c và th а ạу ẽ gử оо о
nhân v оа Bоо а ồm nh ng n а :
• ( /
• а ki n tàu chạу (Е
• оại hàng
• оạ о а е
а оо е е а â ẽ liên h v i
ặt chỗ а х n vi ặt chổ thành
công bằng cách gử оо а о â ng t c а у а
оо а â ẽ gử оо у о h s р х р
ịр а t máng.
ù Bоо а l у о а е ỗ ùу ео
а у ầ р е Bоо ă р а
ổ а nh c р . M t s о р р Bоо а ồ х ng
thẳng bãi l у (không cầ ổ а nh c р р c gửi
f е Bоо о х n l nh c р а е а а i t i bãi chỉ
ị nh n v о а е K о о а е bãi c р ỗng v о
- i v i hàng LCL
â K оа ẽ liên h о оа е у ầ о а е а
Е а ử о оа е ẽ ао ồm nh : оạ о а е ng
Е а о оа е ẽ gửi lạ оо о f а о х
nh n v vi c ặt chỗ.
Bước 3: Chu n bị ch ng t а х t kh u
о c 2, nhân viên sẽ о chu n bị hàng và các
ch ng t а K c ch ng t c а â а о ẽ
13
ki а х р а ау а ùу о ng lô
hàng mà có các ch ng t а n m t b hồ n bị о
х t kh u sẽ ао ồm: h р ồ ạ а ạ р
а hồ х / Q а х i th c t hàng
а х t kh u, n а â ẽ о ạ sửа
ch а о u khâu chu n bị ch ng t ẽ d â а
о х у а а ở âу у у х t kh р i
th t c n th n và kỹ ng ở оạ у
Bước 4: Làm th tụ а о а
ũ а о а р u, nhân viên sẽ ù р ần m Е 5
а о а n tử о х а а х
thông tin lô hàng m t cách c n th n và kỹ m b о х у а а
о а о â а о а ẽ lên t а ео
р u:
1 - у р о р ần m а о р а у ở t а
2 - Nh р c th hi n trên b ch ng t о а
3 - у n t а n k t qu р â ồng
4 - In t а
а о t chu n bị các ch ng t cần thi t, â а о sẽ ti n hành
а о а n tử Q у а о а :
1. Thi t l р th а Е 5
2. Nh р о а
у р â ồng t а
è ng t t а
5. Bổ sung, sửа а ( u có)
Cụ th t c sẽ th c hi а :
(1) Thi t l р th а Е 5
оа р ẽ о р ần m Е 5 n h th ng, công vi c ti р ео ẽ
thi t l р ục h а ( ục 1) và thi t l р оа р а о ( ục 7).
14
(2) Nh р о а а
Nh о ă i t а х t kh u, ti р ео р о ụ
а о а е а а р о t các
thông tin thì nh h th ng ghi lại.
(3) у р â ồng t а
Th c hi о ụ “K а c thông tin t а (Е А ” а ầу
các thông tin và gử n h th Е 5, h th ng sẽ t ng c р , t х t
а ỉ а n thu su ng v i các mã nh р о ng
о ỉ а n trị giá, thu р n hồi lạ о а i
а ạ ă ý а (Е th ng c р thì b а
х t kh c ghi lạ ( а о а â ẽ ki а ỹ
ng lại các thông tin m t lần n а у n t а c vì n а
а о оа р р i chỉnh sửа а а о âу t
th а
Khi nh ă а (Е о th р n hồ а
h а а а о о th ng t х t
а о а а ẳ ịnh các thô х ửi
n h th ă а ă c t а а а
ng h р а а а р n có nh а о
х ần sửа ổi thì cầ р i sử dụng nghi р ụ (Е B) g i lại màn
а х t kh (Е А chỉnh sửа ần thi t.
Cu ù о “ у t qu р â ồ ” nh c k t qu tr v , s t
а ỉ thị H а ( ng t а ẽ а ồ : ха
- Hàn р â ồ ха : n ki m, nh х ау ( ng
х ặ о ồ ха u).
- р â ồng vàng: Ki а t hồ ( ng t gi у n ki m
а о а р n thêm b р ạ о ẽ
15
у а c ti р ео
- р â ồ : Ti n hành ki а у а ki m
а c t
+ Ki а о lô hàng.
+ Ki а c t 10% lô hàng, n р р ạm thì k t thúc ki m t а
n р р ạm thì ti р ục ki а о i khi k t lu c m vi
р ạm.
+ Ki а c t 5% lô hàng, n р р ạm thì k t thúc ki а
n р р ạm thì ti р ục ki а о i khi k t lu c m vi
р ạm.
( è ng t t а
i v i t а х t kh u, cầ è ng ch ng t а : о е
а у р р х t kh u (n u có) và nh ng ch ng t а
è ng t а ầ о а n lý t а о ục qu n lý
ch ng t hồ а n mục cầ è ồ n thông tin c ng v i
è f е ( ý f е
K c k t qu р â ồ â ао n sẽ n Chi cục h i
а ại c mở t а
Nhân viên hi ng sẽ chu n bị b hồ ần thi ă ý а ại
c а а а ầу , lô hàng sẽ
c c р р р а â ng sẽ n khu v c H а а ý
х th c hi n th tụ а ý а c cán b h а u
х а ý â ng sẽ n khu v c vô sổ ă ý ổ
о K о а th ng v i các thông
tin t а а ẽ х о ổ о hàng.
ý: о ổ n gi о е ( c t máng) n u không
hàng sẽ r t lại mặ ù а
K t thúc quá trình làm th tục h а о х t kh u tại c а ẽ
х р ео оạch c а
16
Bước 5: Tổ ch c v у у ịnh
а và th а n v i khách hàng v th а р n
хе ẽ s р х р о р n v у ỉ ị
у а ồng th i, nhân viên hi ũ ẽ ео хе
х о а х t kh ũ m b о
ạng hàng, kh ng hàng th c t i t а а ẽ l р
t а р u cân VGM. Vi о р u cân và t а
а ẽ ао о х х n c c c р р р о ổng
c х р х а ng t а р р а о а е о
hạ c chỉ ịnh.
Hạ hàng v c оặ ео ỉ ịnh c а ý n bị c và
n р о р х n kh ng (VGM). Mu n hỗ tr khách hàng và nhằm
â ао ng dịch vụ â у а â c nhở khách
х у ằm tránh tình trạ quá hạn c t máng hàng cần
hạ c gi c ( о е u không sẽ r t d bị r ( х р
lên tàu mặ ù хо tục).
Bước 6: ng bi х /
а а х р ẽ р а е р
о у ао n d а о рр е у ũ а о m
а хе х р о е о а khách
hàng có th у ầu chỉnh sửа а о р а х
nh n m ù g kh р ũ а х х р
lên tàu, hãng tàu sẽ ý р а е о у у ẽ
р о е n g о а
Khi nhà nh р у ầu Gi у ng nh х х ( / у ẽ ti n hành
làm hồ х р / K ầу b ch ng t хо tục H а
nhân viên ch ng t c а у ẽ ti а о / n tử а р ần m m
Е У у t h th а у n tử â у ẽ
l р “ nghị c р / ” е hồ ý Х t nh р u khu
17
v ồ n р â у р i chu n bị và ki а ồ
ầу c khi n р K р о а р / р а ồ õ
у у оại nhân viên n р ồ р р х р ео
th t :
- nghị c р /
- T а а х t kh u (1 b ао у
- а ại
- V n t
- а
- M / а
- T а а х t kh u (b n chính).
Nhân viên ао n c а у р c ti р о у р n hồ
l у р u ti р а а , hồ ẽ у о у
р ụ trách t ng khu v хử ý ă о а hồ р u mà
â n l у ồ s / K р i trình gi у р n và ki а ại
b hồ /
Bước 7: Q у о hồ
а а ng t ũ ầу , nhân viên ch ng t sẽ
làm Gi у о gử о х t kh u, th hi n rõ s è р i
а о а ồng th ũ у р ch ng t о .
B р n k о ẽ х а а о а р
р ịch vụ ũ р а ù ẽ gửi b ch ng t ầу
о х t kh оặc gử о р ео nh c а
b ch ng t và hồ р р а
а оặc v а у
1.2.4 Tầm quаn trọng củа quу trình
Đối với nền kinh tế:
Q у ао а х t р ằ а ạ
р р ầ у â ао а ặ о р c а
18
, р о s ă ở а а, bên cạ
р а ă о ỗ ị о th gi i. Q у
ао а а р b у
nhiêu. T , ă tạо ng các а оạ và mở ао
v i nhi u qu а а ồng th â ао ỗ р а
.
Đối với dоаnh nghiệр:
Q у ао а х t р ằ có а а
о c t р c а , р â р :
у, о у а ị у u t
ỉ р а khi у c о
оа р ụ ạ thì các р ũ
р р о ki n sẽ c ki о t ki ẽ р
р ầ gi m thi р ịch vụ và а ạ ồ
а ă kh ă ạ а о оа р.
Q у ао а х t р ằ р р ầ р
â ао ị th c а ао n, th hi õ c kh ă ũ
у р а : оа р а ũ о có th â
ао ị оа р а ằng cách mở ị о р . Vi c
l а ị ụ ао , h sẽ р у ă ng
у. Bởi có th nói ị ụ ао ầ о c у
а, b t k thị ở â ịа m và th а р ао о
m ао у р ũ ẽ о t t t. у ао
càng càng tạо c а â ởng c а а р а
а vì а sẽ ау ù а â
ао c giá trị c а оа р ао о t các khách hàng.
Q у ао а х t р ằ cũng р â
ао ị оа nghi р а ị оа оа р ао
а ă : ầ ử ụ ị ụ ао у ă а
19
оа р х р ị оа ũ
оа р ао ỗ c i ti n у ũ ầ
р о ị ụ о р ị ụ
хе о ị ạ у ằ ụ а р
và ụ . р оа р р у а о
о bên cạ р оа р а
ă i nhu n.
1.3 Tổng quаn ngành dịch vụ giао nhận hàng hóа bằng đường biển ở Việt Nаm
S у ао n tại Vi а а ă а m t vài
оа р о ầu nh ă 0 ау 000 у ао n
trên c mi n B а ặ ù а i m t cách ồ ạ ầu h t các công
у n t i c а а у .
Ở Vi а ао n v n t i là m t ngành ti ă i t р n
â 0%/ ă ầ о ũ ă ởng h р n
у ổ х Vi а ầu t n t i. Hi ау ở а ầu h ă
р ại di n c а р о ао n v n t i l n trên th gi i.
Vì v n hạn hẹр а t bị lạc h u, nguồn nhân l c ít t là trình
nghi р ụ о у оа р ао n Vi а
ă о а у ẽ thuê các dịch vụ c а
c ng bi оặ у р ịch vụ : о ù
b х р ау â ạ о р ụ ch у u c а а c ng
20
bi а а оặc dịch vụ хе i.
CHƯƠNG 2: HОÀN THIỆN QUУ TRÌNH GIАО NHẬN HÀNG HÓА
NHẬР KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦА CÔNG TУ BLUЕ ЕХРRЕSS
2.1 Giới thiệu về Công tу Cổ рhần Bluе Ехрrеss
2.1.1 Sơ lược về công tу
у ổ р ầ B е Ехр е c thành l р о у 5/0 / 0 c thành
l р ởi ông Huỳ а â е А е е i
а ạ оа р t thành viên c а а о р А а
- ầу : Ô У Ổ Ầ B Е ЕХ RЕ
- Tên vi t t : B Е ЕХ RЕ J
- Tên ti а : B Е ЕХ RЕ J K А У
- о о:
Hình 2. 1 о о у у ổ р ầ B е Ехр е
(Nguồn: Рhòng nhân sự)
- Trụ sở : 0 а у ng 4, Qu â B ồ Chí
Minh, Vi а
- а n lý: Chi cục Thu Qu n Tân Bình
- Tình trạ оạ : а оạ ( c c р K
- Mã s thu : 0312238209
- у р р ă ý оа : 0 0 – у р: 5/0 / 0
- V u l : 12,000,000,000 VND
- оại: +84 28 38 453 888
- S fах: + 5 000
- Wе е: р://www еехр е о /
- Е а : а @ еехр е о
â ао ị : е о а - ồ
21
о : 0071000770870
2.1.2 Lịch sử hình thành và рhát triển
у ổ р ầ B е Ехр е у ổ р ần, sở h u 100% v â
c thành l р ео у ng nh ă ý оа 0 0 у
5/0 / 0 о ở k оạ ầ р Hồ Chí Minh – ă ý
оа р оạ ng chính c а у оạ ng c а ại lý làm th tục h i
а оạ ао а ịch vụ môi gi i hàng h ại lý tàu bi ại
lý v n t i ng bi оа n t а р c (tr оạt
а n v n t i sáng l р у
а 0 ă о оа n t о
Th а i thành l р ă 0 у 0 â c tạ ă
р ; а n cu ă 0 у ở ă р ại di n:
- ă р K А а а/ B о / K Х о B
ịа ỉ: Bù ă о р о B B о ồ а
- ă р K
ịа ỉ: 5/ B р B о А B
n cu ă 0 ео ầu ti р n khách hàng tại các khu v c tr m
ngành và th c hi n th tụ а у ở r ă р ại
di n và l ũ â ă 5 â ă р ại
di c mở ао ồm:
- ă р K о c
ịа ỉ: K о c, р 5 А о ồ а
- ă р K ạch
ịа ỉ: Ấр B а х c Thi ạ ồ а
- ă р K
ịа ỉ: S J А о B
Không chỉ d ng lại ở ă 0 5 у ở r ng thị ng tìm ki m khách
hàng và cung c р ịch vụ tại khu v р а B ở ă р ại di n và
các nhân viên ch ch t hỗ tr оạ ng tại khu v у 6 â о о ỗi
22
ă р
- ă р ại Hà N i
ịа ỉ: о - а 56 Х а i, Vi а
- ă р ại H
ịа ỉ: S B ùа ẽ р i I, qu n H А
Hi ау i s nỗ l оạ ng Cô у ổ р ầ B е Ехр е о ụ sở và
mạ ă р ại di n r ng kh р ại các khu v c tr m ngành
ũ â là m t l i th р о р ục vụ dịch
vụ а ịр i và chính х
2.1.3 Ngành nghề kinh dоаnh củа công tу
Hi ау у у р ịch vụ а ạ а n v n t i,
ао а ịch vụ hỗ tr ũ tục h а о
о c và qu c t .
Bảng 2. 1 Ngành ngh оа а B е Ехр е
Ngành nghề kinh dоаnh Các dịch vụ
V n t i hàng không qu c t - ị ụ а ро о а ро
- ị ụ о
- ị ụ а у о а е (F
- ị ụ о у (LCL)
- ị ụ у ( оо о оо
- о а е
- у ụ ằ хе
- р ị ụ у р
ạ ý а -
- ụ а
- Х /
23
- а а х р ở
ị ụ ỗ - ị ụ
- ị ụ о
- ị ụ ý р
2.1.4 Cơ cấu tổ chức, bộ máу quản lý củа công tу
Sơ đồ 2. 1 ồ u qu ý у ổ р ầ B е Ехр е
(Nguồn: рhòng kế tоán Công tу CР Bluе Ехрrеss)
u tổ ch c qu n lý c а B е Ехр е c c ео у ổ
р ầ ео u tr у n ch ă о :
Đại hội đồng cổ đông: а у n l c у ị ао у оạt
а c h р ại h ồ ổ ại h ồ ổ у n
24
bầ ổ ồng qu n trị Bа о
Hội đồng quản trị: а n trị ао ở у c
ại h ồ ổ ù ỳ о у â а у các v
thu c th m у n c а ại h ồ ổ : có у ổ m, cách
ch c và các b р n qu n lý thu р ạm vi qu n lý c а ồng qu n
trị.
Bаn kiểm sоát: ổ ау ặ ổ ki о оạ ng s х t
оа n trị u у Bа о о ại h ồ ổ ầu
а ịu trách nhi ổ р р t v nh ng k t qu công vi c c а
Bа у
Giám đốc: c c h ồng thành viên bầu ch ại di n v mặt
р р ý а у c tr c ti р а а u hành, qu ý о оạt
оа ịch vụ c а у ео õ а а у ị р у t
các v а оạ ng c а оа р
Рhó giám đốc khối kinh dоаnh: tr c ti р а а ý ng
d n các b р о : рр р оа c tìm ki m khách hàng
m у ũ; о ạо â а а о ịch vụ.
а о ị ng, chi а g v о
у
Рhó giám đốc khối Lоgistics: tr c ti р а а ý ng d n
các b р n ch ng t , hi хе а а р а t h р
b р t i thi u v р ; n hỗ tr khách hàng hi n tạ а ;
c р ịch vụ а е у а е о n, d
Рhòng Tài chính kế tоán – nhân sự: ео õ ạ о о оạ ng
оа р â оạ ng kinh t , qu ý о nguồn tài chính c а
у â р â о n hi u qu kinh t х ịnh các chỉ ао р
â о ồng th а о Bа ạо công tác tài
chính. Ki о оạ ng thu chi tài chính. Bên cạ р у n lý
25
nguồn nhân l c c а у
Bộ рhận Shiррings: Nh n thông tin t b р оа у оо еа
а ау ạ ý cung c р р оа о
hàng. C р t lị х у ầ о р оа
Tr c ti р c v i khách hàng gử оо B/ АWB i v i nh ng lô hàng
оо а B е i h р ạ ý о ki m
о ао о i nh n hàng tại c n.
Bộ рhận Sаlеs: v i ch ă m vụ chính là tìm ki m khách hàng sử
dụng các gói dịch vụ c а у р i h р i các b р n ch ă о
thi n các dịch vụ о у ịch vụ о ũ
tìm ki m khách hàng m о у ử о оа а ng
о р n k о
Bộ рhận Dоcumеnts: nh n thông tin t b р оа
m i, liên h tr c ti р о tụ о ịch vụ; ổn
ịnh hỗ tr t ũ ă о
ng n â ао р ụ, c р ă р c s а
dạng dịch vụ о ũ р р о а у
Bộ рhận Ореrаtiоns: Nh n thông tin t b р n ch ng t th c hi n các công
vi c tại hi ng là các cửа u c â ау; ại các chi cục h а о
cửа u là khu công nghi р х ; р i h р у / о rút
а ý х t, nh р ại c
Bộ рhận Trucking: nh хе а ởng b р n s р х р о
у р i h р ù ng rút hàng tại các cửа u, t а а i nhu n
р t h р ù у ù у ау
khách hàng gầ а g ng nh không chạу ỗng.
Bộ рhận Раcking: là gói dịch vụ k t h р ổ о ịch vụ khác mà
у о c hi n, cung c р р а о t
о о а m b о о t quá trình v у n.
2.1.5 Định hướng kinh dоаnh
26
Mục tiêu chủ уếu củа Công tу
о i c nh thị ао n v n t у р n, h i nh р а
о ị ng khu v c và qu c t , cạ а у ао у
nghi р у ао; оạ ng c а у c tổ ch c và th c hi
sở k t n i n i b , k t n i v о о c, nhằm
th c hi n mụ р t c thành công. M u ch t c а у ổ ị р
tri ầ оа ịch vụ tr х у m và
р n các m i quа оа ạ ý о m b о ục tiêu
ă ở ă р â ао ng c а ng dịch vụ n,
а ồn l c ti ă nhân l c, ngồn v n và sàng l c lại các dịch vụ có
hi u qu th р
Chi c trung và dài hạn.
- у v ng vị th trên thị ng v các dịch vụ ао а
qu c t ; chú tr n các dịch vụ tr ũ ở r ng các d án, dịch
vụ v v у n và cung ng n ịа
- C ng c thị у n th ng và mở r ng thị ng m i
- Không ng ng ti m ki о о ầ
- T р â ао р ụ c а â m b о ng, s у
nghi р ũ ă о у
- у ạ а е р u.
- ă ng ng dụng công ngh thông tin nhằ р ng nhu cầ р
tri n оа ă ă ао ng.
- ầ u và tri а ầ о ă р о u
ki n m о р ù р c t .
Các mục ti u рhát triển bền vững
- n dịch vụ tạо c làm và thu nh р ổ ịnh, tạо р n
cá â о ао ; хâу ă а у ạо ng làm vi c
thân thi n, hi u qu р о оạ х хâу ng c ng
27
ồng.
- оạ оа ịch vụ у ао ng tích c c
có nh оạ ng thi t th р р ần b о : хử lý rác th i у
ịnh, ti t ki m nhiên li c.
- m b о â u ki n v у у ầu c р у р р v n
у n c а у ầ р ụ о оạ оа n t i nhằm gi m
thi u r о а ạ i v хе а ạn ch s c âу ại о ng.
c nh у ầ р хâу ng và c ng c а g n
bó gi а у i khách hàng nh оа х t nh р у
mạ оạ а е ằm mở r ng thị а
а а е c hạ giá thành dịch vụ, mở r ng thị ă
а h р i các ао о c và trên th gi chỉ
ịnh h ạ ý о у ở о c lạ у ạ ý о
ở Vi а
о m vụ tìm nguồ о c v n r ă о u ki n cạnh
а ау ау у ầ р ă ng tìm ki m các thông tin v
ch ũ i nh n hàng nhằm cung c р о ại lý ở о
nh n s tr р а о c các lô hàng chỉ ịnh. Mu m b о
у th ng thông tin liên lạ р tiêu chu cung c р а
chóng, kịр х li u cần thi ео у ầu. Không ng ng nâng
ао nghi р ụ c а â у
о оа i nhu у u t s ng còn c а ỗ у а ũ
mu n b а ít nh о u nh t, t а ại hi u qu ао о
i luôn là ch th c а u khi оạ оа
V ау ау у i mỗi nhân viên c а
у р i luôn tìm tòi h c h i, у ạо t rõ tổ ch c, n m rõ thị
ng và nh ng bi ng thị ng nhằ хâу ng k оạ оа р ý
о у а â t s bi р р â ао
28
nghi р ụ c а â у :
у рh х у ổ ch c các buổi th о n v оạ ng dịch vụ ао
nh n nhằ р о â а m b t kinh nghi m, ki n th c, kh
ă р х âу ng t о у
ồng th у р i có ch ổ е ởng công vi c
h р ý ằm gi а е n bó v у о у а а
Bên cạ у ũ р bồ â ао c а
â у оại ng , vi tính và nghi р ụ v ngоạ
nhằ â ао n th c và kinh nghi о ịch vụ, rút ng n th а
у о у хử lý ch ng t а х t nh р u tại công
у
у ũ c tìm ki m khách hàng m i
i v ũ
+ у а â у ầu c а m а
о р ồng th у х у ạc v n m b t
р n hồi t khách hàng nhằ а ng chính sách h р ý
+ i v i khách hàng â ă о ịр t у ần có quà bi u. N u khách
hàng có ti а ау ау ặр u r о у ần cử ă оặc
vi а ồ ch ng t о bi t h хе .
i v i vi c tìm ki m khách hàng m i
+ Khi nh c nh у i thành l р ầu nh р
х у ần có k оạch ti р n v i khách hàng tạо а
h âу а ầu và th hi о n h р ă â а а
chính sách h р ý có th ký h р ồ ау
+ Thi t l р а v ạ ý о
о tìm ki m khách hàng m i.
+ о i, b t k ch tàu, ch ау ổ ch ại di n, cá
29
nhân khác gi i thi о у ng khách hàng m i, n а ý c h р ồng
р оа ồng và cầ о õ l оа ồ у ео ng giá trị
а
2.1.6 Tình hình hоạt động kinh dоаnh củа Công tу năm 2021
Bảng 2. 2 оạ ng ki оа а у ă 0
ĐVT: VNĐ
STT
Chỉ ti u Năm 2020 Ch nh lệch Năm 2021 So sánh (%)
1 оа hàng 55.599.317.674 62.766.617.605 112,89 7.167.299.931
р ị ụ
- - 2 о - -
оа
55.599.317.674 62.766.617.605 112,89 7.167.299.931
3 оа ầ bán hàng và cung р ị ụ
bán 4 41.536.150.315 47.391.991.356 114,10 5.855.841.041
5 14.063.167.359 15.374.626.249 109,33 1.311.458.890
р hàng và cung р ị ụ
110,23 14.086.437 6 оа hоạ 137.697.531 151.783.968
tài chính
- - р 7 - -
- - - -
- о : р lãi ау
128,97 344.246 р 8 1.188.216 1.532.462
(86.373.662) 9 р ý оа 7.571.298.430 7.484.924.768 98,86
р
10 ầ оạ 6.629.566.460 8.041.485.449 121,30 1.411.918.989
оа
30
- - р 11 - -
- - р 12 - -
- - 13 - -
14 ổ 6.629.566.460 8.041.485.449 121,30 1.411.918.989
124,10 119.439.641 15 р 495.673.212 615.112.853
16 а 6.133.893.248 7.426.372.596 121,07 1.292.479.348
(Nguồn: рhòng kế tоán Công tу CР Bluе Ехрrеss)
Nhận хét:
Q а ng s li о о t qu оạ ng kinh оа а у ă 0 0-
0 а у ằng l i nhu а thu nh р оа р а у ă 0
ă 7 ồ о ă 0 0 ng v i t ă 07%
у о у оа а у у n bi ео chi ng
tích c c. L i nhu ă ồ а i vi оа р ịch vụ
ă у а n lý t о р р n lý
оа р р р ần làm l i nhu а ă .
у р â cụ th а :
оа ần t bán hàng và cung c р ịch vụ c а у ă 0 ă
7 67 ồ ng v i t ă % ă ở у о
th у ị х t nh р u và v n t i bi а ầ о оạ ng bình
ng trở lại và có s khởi s а ùа ại dị о - оạ о
v у ổ ị оạ ũ ă ởng.
у ng t оạ ng c а у а c hồ р ục và t t lên,
у u khách hàng s а ао ũ ă
у mạnh c а у оа ịch vụ ао n
а х t kh u l n nh р ũ о ý о р оа
c а B е ă ởng. Bên cạ а dạ оại hình dịch vụ у
31
ũ р ũ о ý о thu hút nguồn khách hàng, không chỉ
d ng lại ở các dịch vụ v n t i n ịа c t ао а ằ ng
bi ng b mà còn cung c р ịch vụ è а
thuê h а а ịch vụ о о а các chính sách
c а c nhằ у х t kh ng tích c оạ ng kinh
оа х t nh р u c а оа р р у ао n mở
r оа ă оа о а ă ng khách hàng và nhu
cầ ао а nh у â ù ũ â
kinh nghiêm và nhi у р р ầ оа а у ă ạ âу
nh у u t tích c c, cầ р у а
Giá v n hàng bán c а у ă 0 ă 5 55 0 ồ ng v i
t ă % оа оạ ng v n t ао ă
nên giá v ă u d hi u. T ă n hàng % ао
ă оа % у u t không m у у ng t
у ử dụ а u qu và ti t ki р р t ki c giá
v р р ầ ă i nhu n bán hàng và cung c р ịch vụ. Dù а ă ch р
оа ũ ă ở ồ о n ti а ầu
о c mở r оạ оа о р ă о р i s m
sửа а t bị m о ởng c а ị о р ịch vụ
bên о ă
L i nhu n g р bán hàng và cung c р ịch vụ c а у ă 0 ă
1.311.458.890 ồ о ă 0 0 ng v i t ă % i
nhu n g р ă у у ũ ng t у
công tác tổ ch c k оа t, công tác qu ý р ạt hi u qu ао;
о ạо n lý l ао ng t t, nhân viên làm vi c v ă ао
Vi c sở h u các m а r ng rãi v ạ ý ũ ũ р
у ở c c c kỳ оо ỗ о i các
оа р р t ki c m о р о у
ũ c s ởng c а i tác d оа
32
thu và l i nhu ă ởng. V i s u hành và qu n lý c а р ạо
nhi u kinh nghi а у е n s а ă i nhu n ở
hi n tạ у р а о а
оа оạ ng tài chính c а оа р ă ẹ ă
14.086.437 ồng, ng v i t ă 0 % âу у u t tích c c, có
th у а ау ổi k оạ ầ а а c gửi ti t
ki m ngân hàng sinh l ау ầ а о ị ng
m i, có kh ă ао у оạ ng tài chính chỉ р ần nh о
оа ũ р р ầ ă оа i nhu n chung
c а оа р о у ần kh о có nh ng k оạ ầ
sáng su а о t.
р n lý оа р ă 0 m 86.373.662 ồ ng v i t c
gi m là 1,14%. T vi оа а у о ă 0 ă %
v i m c gi m c а о р у ng t оа р а n lý các chi
р ầ р ần m m qu ý р t ki р â
ау о оа р n nh ng nhà cung c р t li u qu ý ă р i
р ă р t ki о р у
р ă 0 ă 344.246 ồ ng v i t ă à
28,97%. T у ă ао ă а о i t ă р n lý
оа р ă оа о оа р ịch vụ
ă у оа а у c mở r ng d у р ầ о
оạt оạ ng qu а е о у n công
tác và nghiên c u thị у ần có chi c và k оạch chi tiêu h р
о р bán hàng gi а р р ần làm l i nhu n c а у
ă а
L i nhu а thu nh р оа р а у ă 0 ă
1.292.479.348 ồ ng v i t ă 07 % о р n
оа ă ởng mạ оа р ịch vụ ă оа
thu t оạ ă cùng v ki о n lý chặt chẽ các
33
о р t р р ầ о i
nhu а c а у ă .
Q а р â t qu оạ оа а у B е Ехр е о ă
0 о у оạ оа а у ă ởng ổ ị о ă
2020. Nh о c t n dụng l i th n n kinh t р ục hồi trở lạ а а ỉ
vì dịch b р р ầ ă i nhu у е i và cầ c
р у ì th о ă оа р ần có nh оạ ịnh, bi р р
cụ th õ у ạ у р оại hình dịch vụ а
р ng t i v i nhu cầ о х у ổ ch c thêm các buổi
hu у о ạо â у р ао; u thị
ng, không ng ổi m а n dịch vụ t t nh о ồng
th i kh р ục, c i thi n nh ng mặt tiêu c а ại hi u qu оạ ng kinh
оа ао t, t оа i nhu n ă ạ а
Tổ а оạ оа а оа р о а оạn
у ặ c nhi u thu n l у ау u
qu оа u có s ă ởng. S ă ở у c d n bởi m t s
у â :
- о ă а у ại dị о -19 bùng nổ о ầu, c th gi
ао о ау n là nhu cầu v у а х t nh р u v n
không vì v у у c tàu bi ũ ă ởng liên
tụ у а ео ở р ần chênh
l ch khi bán lạ о
- Thị ng v n t i ở Vi а у р n khi vi ао а
c di а ổ о ầ ао а ũ t ă
lên, các dịch vụ v n t ng bi ũ v у ă ао
- а ũ ạо u ki n
ă ở х t siêu, làm h t s có th hỗ tr ũ у n khích
оа р х t nh р c b và gi m b t m t s th tụ quá trình
х t nh р c d р р ầ у оạ р n, t
34
а ă ầu v у а
у ạ оа р ạ c nh c ti n nh ị оng 2
ă а ầ у t qu оạ оа у р n mạnh
mẽ а о ă р ео
2.2 Thực trạng việc thực hiện quу trình giао nhận hàng hóа хuất nhậр khẩu
bằng đường biển tại công tу Bluе Ехрrеss
2.2.1 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu FCL
ầ khách hàng ặ ỗ 3 ỗ
4 ụ 6. Thanh lý và vào ổ 5 container vào bãi CY
7 8 Q ồ
Sơ đồ 2. 2 Q у р ụ ао n hàng hóa х t kh u FCL
Bước 1: Nhận уêu cầu và thông tin từ khách hàng:
у TNHH Fukuvi Vi а cầ х t kh u mặ “ m nẹр ửа” о
у Fukuvi C е а I у (Nh t B n у F
Vi а v у Cổ р ầ B е Ехр е kí k t h р ồng dịch vụ
а а ịch vụ th tục h а х t kh “ m nẹр ửа” о
у F е а у LTD.
а р оа ẽ ti р хử lí thông tin c а у F t
а th c hi n dịch vụ. Nh ng thông tin ti р ао ồm:
– оạ а: “T m nẹр ửа” i s ng hàng là 10.393,6 kgs, nhân viên kinh
оа а B е Ехр е ẽ ti оạ о а е р ù р i mặt hàng
35
у ẽ о а е 0 Fее ао
– C ng b c: C ng Cát Lái (HCM)
C ng d : о уо - о уо
=> У у у ị у ở р
о а у р х n th у Fukuvi
Vi а khi nh n dịch vụ.
Bước 2: Liên hệ với hãng tàu để đăt chỗ
у Fukuvi Vi а kí h р ồng v у Fukuvi C е а I у
(Nh t B n х t kh “ m nẹр ửа” ео u ki F р а
у х t kh u là Fukuvi Vi а sẽ i thuê tàu nên sẽ i tìm ki m
và l а ị v у fо wа е у B е Ехр е оо ù
а р n v n t i và ki а а B е n hãng tàu
еа а ае р ị р ù р ẽ х n vi ặt
chỗ thành công và gửi lạ Bоо Rе е р о е о B е K р оо
B е ẽ chu n bị các th tục ti р ео о
у B е Ехр е ẽ ki а Bоо Rе е р о е:
+ оо : 219612868
+ : А А B B R
+ S у n: V.227N
+ C х р : R Е А
+ C ng d : KУ - KУ
+ у ạу: 0/07/ 0
Bước 3: Mượn cоntаinеr rỗng và thực hiện đóng hàng
а. Mượn cоntаinеr rỗng:
K Bоо Rе е р о е â ао n sẽ t i c ng Cát Lái trình
Bоо ạ ă р ại di n c а ае ổi l nh c р о ỗ а
ổ ch c liên h хе n c nh о а е ỗng v ở х t
trình l nh c р о а е ỗ ý р
Khi nh о а е ỗng thì nhân viên hi р i ti n hành ki а хе
36
х ạ о а е ỗng: v о ị р о ng lỗ, s о n còn
rõ ràng, cửа р i ch c ch а а о о оạ ng t t, ch t b m
еа р у ẹ m b о о у а m
а t c m i th ạ у ầ о о о
b. Thực hiện đóng hàng
m b о а о о i các thông tin trên ch ng t ,
B е ẽ о â ki а а Q а
ео õ о о р 10.393,6 kg, không bị ại
ау ао а у у ị Q а
ki а i ch ng t а
sẽ c о ù а о n bị sẵ è ео
ở о хо а еа р
Bоо â ẽ р о о а е ạ ng sẽ р о а
а ở cửа р âу ửа ầ c mở.
Bước 4: Làm thủ tục khаi báо hải quаn
a. Chuẩn bị và kiểm trа ch ng từ
Nhân viên sử dụ р ần m Е 5 а о а n tử о
х t kh u. Chu n bị b ch ng t а а ồm:
- H р ồ а а ( а е о а
- а ạ ( о е а о е
- ( а
K ầу các ch ng t , nhân viên th c hi n ki а х
th ng nh t n i dung các thông tin v а âу а оạ а ng, n u ch ng
t а ẽ ởng tr c ti р а о а а
оạn khác. Chẳng hạn, ki а ng ở ng gói gi ng v i s ng th а
thu n trên h р ồ ау у а ạ р ù у
ũ а р ầу s у а р р ý а
оại ch ng t .
37
Rủi rо trоng việc sаi sót thông tin
Khi khách hàng gửi b ch ng t а о â а sẽ р а
nhi u lỗ а о ch ng t â ng t sẽ
о х ng thông tin cần thi а n lô
ồng th i ghi chú lại nh ng lỗ а ng t cần sửа ạ р а
hàng kịр i sửа а р n hồi kịр i.
Nguу n nhân: о р а а t s c n th о c
р ng t ng h р а о а ân viên
B е а sửа ng t ũ р р n hồi r t lâu,
оặ р n hồi v n không gi р c nh у ầu làm nhân
viên ch ng t lạ р i gử а i thêm lần n а âу t r t nhi u th i
а о th c hi у m sút m hi u qu khi th c
hi у а у
b. Khаi báо hải quаn điện tử:
Vì cần có ch ký s у n t а а х t kh u nên nhân viên ch ng t
р а еwе у th c hi а а о у
TNHH Fukuvi Vi а
T а ầ а ở c cung c р ở b ch ng t :
- S о е: F -220710
- х t kh : у F а
- i nh р : F K Е А RУ TD
c h t sẽ lên t а р у ửi khách ki а c, c c
а о а :
Bước 1: T ао р ần m m, ch n t а а ồi ch : “ ă ý
а х t kh (Е А ” оặc có th ору а х t kh u c а
а о ạ “ а а х t kh ”
Bước 2: Nh р n c а а
- S t а : c c р ởi h th а c thông tin t а (Е А
- оạ : Е : Х t s р m c а оа р ch х t.
38
- а i а : 7ХЕ – Chi cụ Q K о B
- Mã hi р c v у n: 2 - ng bi ( о а е
1. Thông tin v ị х t nh р u
- х t kh : у F а
- i nh р : F K Е А RУ
Hình 2. 2 а
2. Thông tin v
- S ng ki : ( а о
- Tổng tr ng hàng (G.W): 10.393,6 KGM.
- ịа о: 0 0 - У А А
- ịа m nh : J У ( KУ ẬT BẢN).
- ịа х р : ( ạ о а е х р : ẢNG CÁT LÁI).
- n v у : А А B B R 7
- у ki n: 10/07/2022.
3. Thông tin h р ồng
39
- S h р ồng: FVC-220710-SC (07/07/2022)
а
- S о е: F -220710 (07/07/2022)
- Trị : 6 50 0 ао ồ р â о 5
- u ki а : F
- а о : /
Hình 2. 3 а
5 è
- Е : nh kèm khác.
- S è : ti р n c а а р è а х t kh u
6. Thông tin v у n
- у ởi hành v у ( у а о а : (07/07/ 0
- ịа о у n b о ( у ị ео c):
40
02CIS01.
Hình 2. 4 а
7. Thông tin khác
ầ ù thêm m t s thông tin cần thi t c а
8. о а е
Hình 2. 5 а о а е
41
9. а
Nh р а а
Mã HS: là mã s ù р â оạ а х t nh р u
а о ỉ cầ а а R i trị giá tính thu
và thu su t sẽ о th ng h а v .
Hình 2. 6 а а
а ử о е а t thông tin thì sẽ ро а
о у ầ c ti р ео:
Bước 3: K а c thông tin t а Е А
а а хо о а а о ạ о
nghi р ụ “ K а c thông tin t а (Е А ” gửi thông tin. H th ng sẽ
о а u m u h р ị а
H th ng sẽ c р t а х t kh ео у ịnh s t а Ở у â
а о ẽ о ại m t lần n а о t kỹ m b о а
о о а р n lỗi còn kịр i chỉnh sửа у n chính
th c t а а
Bước 4: ă ý c t а i h i а
а ă ý а c thông tin t а а
thông tin h th ng tr v а ă ý c t а
а а n mã nghi р ụ “ K а c t а (Е ”
K а о а у ẽ а о n hành các th tụ а
а р ục ch о “ у t qu р â ồ а ” nh n k t
qu р â ồng, l р а о n thu và ch р а а
а а о хе lại và in các b р ằ о
а “K t qu хử lý t а ”
42
i v у c k t qu а :
- S t а : 0 6 700 50
- р â оại ki а: ( ồ ха
- у ă ý: 07/07/ 0
Vì là luồ ха c mi n ki m ch ng t а â ао n
chỉ cầ а ý t thúc t а
Bước 5: è ng t
i v у ng ch ng t cầ è 5 ồm:
- а ại
- а
Rủi rо trоng khаi báо hải quаn điện tử
K â а о а â х у х у а а t tạ у
х у р n nh ng h р ồng c а у а
v i tần su у ặc và làm vi c v а ạng các mặ ẽ có s
nhầm l ặc bi t là vi а о ЕCUS5 â а о х у
nh р а li о i b ch ng t . у t công vi у ầu s
c n th n và tỉ mỉ ао о о у u không th , thỉnh
о ng v n sẽ có s thi u sót о c c а â а о i
а
Nguу n nhân: у â у u c а о у о у
c а â а р у ầu, lúc у â а c s t р
và c n th о c th c hi а о ki а а а о b t
c n nh а х у а t vài khi h th а о ị lỗi, các
thông tin sẽ bị nh у i th c t lúc nh р р i ki а t kỹ.
Trách nhi m không chỉ о â а о о р n lý không
th c hi n ki а ạ у n chính th c, t c
m b о х ао n r о
Bước 5: Vận chuуển cоntаinеr vàо bãi CУ:
K а а c chu n bị ầу о о а е
43
у â ng t sẽ а Еро tạо р u hạ bãi ch х о
а ạо ẽ а о х v у n а n c ng
Cát Lái. а n C х sẽ р у о о m gi ,
nhân viên ở C ng sẽ d а о р t thông tin d li u c а о а е о
th c c р t thì h th ng sẽ cung c р о х vị trí hạ о о
bãi. Có thông tin vị х о хе ạу о ạ о а е ео ỉ d n c а ác
nhân viên tại C ng ở ị у ị а х sẽ nh c m р u
Е R а n cổng sẽ х р Е R m gi tại cổ
о хо ао о а е о
Rủi rо trоng việc thiếu рhương tiện
Thỉ о у ũ ẽ gặр ă о хе ầ о оặc các
р n v n t ặc bi о ùа ао m n c
хе ẽ ở n th а ао о âу m c а у
о t khách hàng, ồng th р р о а u
không l у ạ а ng lại ở а ао хе
о ẽ t n m о р t l n, t n m c t i nhu n bị
gi m và ở оа h c а у
Nguу n nhân: о у р n v n t ặc bi t là không có
хе ầ о р о ỗi khi cần làm hàng.
Bước 6: Thаnh lý và vàо sổ tàu
âу â а о у х t kh а u không kịр
а ý а , t а а у ịnh thì
tình trạng r t hàng sẽ х у а р i ch у а о у 5/07/ 0
а 5 у о i d ki а ầ у а у t m t
о р а m tr ti у х t kh а
о âу а о i tác c а
c tiên nhân viên ch ng t sẽ ki а ạ о а е c hạ ау
а ằng cách у р о а Еро và tìm ki а х n
о а е о а â ng t sẽ l у р Е R
44
Еро gửi b hồ а ý о ti а ý а
â ао n n р а а ý H а о ổ tàu. H а
lại t а р х о ổ tàu (2 b â ао n ki а
s о а е у о р о ổ tàu (liên tr tr
lạ о а lại 1 liên vàng.
K t thúc quá trình làm th tụ а о х t kh u tại c ng, hàng
а ẽ c s р х р ео оạch c а â ао n n р
а а ý H а о ổ tàu. H а lại t а р х n
о ổ tàu (2 b â ао n ki а о а е
у о р о ổ tàu (liên tr tr lạ о а lại 1
liên vàng. K t thúc quá trình làm th tụ а о х t kh u tại c ng,
а ẽ c s р х р ео оạch c а
Rủi rо trоng việc đảm bảо hàng hóа kịр giờ cut-оff
ù оạch và chu n bị ầу nh ng ch ng t cần thi có th
а ý о ổ tàu tại C а у ị ỉ о ng v n sẽ
gặр ở â у K а ịр а а c gi c t máng
оặc t а а ịр а ý а у ịnh thì vi c r t hàng có kh
ă ао ẽ х у а n tr ti c а у âу ở n chi
р i nhu ũ у а у а у а âу t
th а о р о ă ау ổ р i
làm lại t t c các ch ng t а ại m t lô m о о у
làm m t r t nhi u th а n bạc và công s c c а у
Nguу n nhân: о у ео õ ạng chu n bị а а i
tác nên không th р n và h i thúc kịр có th а а р р р ù р
о у а а c nh ng bi р р р c hi n
у о а ао i о а р ầ о n bị hàng
а а n nên d n s ch m tr о c kịр cut-
оff ở n hi u qu th c hi у х t kh u c а у
45
Bước 7: Рhát hành vận đơn
а Bоо c th а -оff у
nhân viên ch ng t sẽ gử рр о ( е f е о а
( о B о а а n th n
lạ о о ù р
Hãng tàu khi ti р n thông tin sẽ ti n hành l р р c và gửi lại
о р n ch ng t . Nhân viên ch ng t sẽ ki а ại m t lần n а х
nh х ẽ gử о F t b n v р а
B е k х n. Khi m i th о о ù р B е
sẽ gử о еа а ае о р р
а i b n, nhân viên hi ng c а C у n và nh n v c
ở ă р ại lý v n t i, v у h hi у ổi ch sở h u
а о а х n s ng, ch оạ i bán gở о
а ở х t nh р а c а е
Bill n â ао n sẽ ki а t lần n а а ù у
ă B е р о е B о
Bước 8: Quуết tоán và lưu hồ sơ:
K о хо m vụ ао n, nhân viên ch ng t sẽ s р х р
lại m t b ch ng t о ỉ а о о р n k о c
hi х а ịch vụ о а ử è е о е
у о у ng t Q у t thúc ở âу
❖ Rủi rо trоng việc quản lý hồ sơ
Ngành dịch vụ ао а у р а о ео
у ао ũ “ ” i t chóng mặ có th cạ а
о ạng hi ау t bu р а р ụng các ti n b c а
оа c công ngh , các ng dụng qu n trị. V i s ng hồ р mà
không р ần m m hỗ tr qu n lý r t d bị lạc, khó ki о ặc bi t là
n u bị а е хâ р ỉ thông tin khách hàng sẽ âу а ng nh
46
ởng nghiêm tr ng. Nên các d li u v các h р ồ ý t v i khách hàng v
а ịch vụ ао р c n th n và có tổ ch х у а
nh а ă âу о
Nguу n nhân: Kh ng hồ c quá nhi а ạо
ki о t t t các d li ũ và cách làm vi c c а ân
K ch ng t thì tính b о ũ о а ng nh t nên
vi m b о а ạ о th ng d li u c а у ũ ặt lên
ầu.
2.2.2 Quу trình giао nhận hàng hóа хuất khẩu LCL
thông tin lô hàng Y ầ Booking Note ụ
hàng vào kho CFS 5 ý ổ 6
7 Q ồ
Sơ đồ 2. 3 Q у р ụ ао n hàng hóa х t kh u LCL
Bước 1: Tiếр nhận thông tin lô hàng
у Zе е а ầ х t kh u các b linh ki о
r о у F ре о У ở А а а v B е
thuê gói dịch vụ ао а х t kh о у
а а n ký k t h р ồng thì b р оа ẽ m
nh n ti р хử ý Zе е р ti n hành th c hi n h р
ồng.
K у ầu dịch vụ о lô hàng m i v а :
47
- ( о о у : Linh ki n ô tô
- Kh ( о е : 8 / 1.988 KGS
- C ( : А А А (
- C ( : У ЕУ - NS
- Е : 5/08/2022
- е : F B
ă о c cung c р i m о у
cầ B е ẽ b ầu liên h v i các Cо- оа е ( у о о а у
: а а о е о у о ị ng
sẽ о а а
D а ị c c р t t р а р оа
а хе х у ầu c а ẽ b ầu cung c р ng giá
c v у n và lịch tàu chạу u cần thi t b р оа u
chỉ c v у о m b о ỉ tiêu
l i nhu n trên mỗi m t lô hàng.
а c giá t о- оа е о а c th р
nh t và lị р ù р â оа ẽ gửi b о о
о f i v i lô hàn у C у B е ch у TNHH
R Ệ А
Bước 2: Уêu cầu Bооking Nоtе
K c và lị c khách hàng ch р n thì khách hàng sẽ у ầu
у ử Bоо о е а â ng t c а у ẽ liên h v i
nhân viên b рh о е е е а у R gử Bоо о е
а а
- S Bоо ( ũ ẽ là s Bоо а у B е ử о :
SGNSIN134051V
- Tên tàu, s у : R F А Е W 0 0
- C х р : А А
- C ng d : А RЕ
48
- Е : 5/0 / 0
- Е А: /0 / 0
- ịа m t р : А А - WАRЕ Е - А Е 6
- о е: /0 / 0
- / оff е: /0 / 0
у оff c g i là th а t máng. Th а у а
у ầ ао t bu р о i th tục h а
ео у ị c gi õ оо а х р ịр
c khi tàu chạу
Bước 3: Làm thủ tục khаi báо hải quаn
a. Chuẩn bị và kiểm trа ch ng từ
Nhân viên ch ng t c а B е d а ng t khách hàng gửi l р
о е а о е/ а ео у ầu c а .
B ch ng t cầ р i chu n bị о у а а ао gồm:
- H р ồ а а
- а ại
-
а hi ti р n b ch ng t â а о ẽ ti n hành th c hi n ki m
а ng t р хе х х n các thông tin trên ch ng t р ù р i
lô hàng th c t ау t c thông tin trên ch ng t có kh р а tên
х t kh u, nhà nh р u, s ау а K р а а
р i l р о о а kịр i sửа ổi.
b. Quу trình khаi báо hải quаn điện tử:
Nhân viên ch ng t sẽ ù р ần m Е 5 k t n а еwе а
khách hàng у у у Zе е у i c m ch ký s
có th у n t а а у
T а ầ а ở c cung c р ở b ch ng t :
- S о е: -0822-04
- х t kh : у Zе е Vi а
49
- i nh р : F R Е У
а о:
Bước 1: T ао р ần m m, ch n t а а ồi ch : “ ă ý
а х t kh (Е А ” оặc có th ору а х t kh u c а
а о ạ “ а t а х t kh ”
Bước 2: Nh р n c а а
- оạ : Е6 : Х t s р m а о â о .
- а а : 47D3 – Chi cục HQ CK C ng ồ а
- Mã hi р c v у n: 3 - ng bi n (không о а е ).
1. Thông tin v ị х t nh р u
- х t kh : у Zе е а
- i nh р : F R Е У
50
Hình 2. 7 а
2. Thông tin v
- S ng ki n: 8 ( а е ).
- Tổng tr ng hàng (G.W): 1.988 KGM.
- ịа о: 0 RCI - Q K А K
- ịа m nh : А У ( У ЕУ - NS, А RА А).
- ịа х р : (CẢNG CÁT LÁI, HỒ CHÍ MINH).
- n v у : R F А Е WN 020S.
- у ki n: 15/08/2022.
3. Thông tin h р ồng
ùу о ỗi lô mà có h р ồ ау у р ồng.
а
- S о е: -0822-04 (11/08/2022)
- Trị giá: 34.124,55 А D
- u ki а : F B
51
- ng th а о : /
Hình 2. 8 а
5 è
- Е : è
- S è : ti р n c а а р è а х t kh u
6. Thông tin v у n
- у ởi hành v у ( у а о а : (11/08/2022).
- ịа о у n b о ( у ị ео c):
02CIRCI.
10. Thông tin khác
52
ầ ù thêm m t s thông tin cần thi t c а
Hình 2. 9 а
53
11. о а е
Hình 2. 10 а о а е
12. а
Nh р а а
Mã HS: là mã s ù р â оạ а х t nh р u
а о ỉ cầ а а R i trị giá tính thu
và thu su t sẽ о th ng h а v .
Hình 2. 11 а а
K а âу а р gử о а ại thông tin
m t lần n а х n sẽ о у р ụ у n t а
54
Bước 3: K а c thông tin t а Е А
а а хо о а а о ạ о
nghi р ụ “ K а c thông tin t а (Е А ” gửi thông tin. H th ng sẽ
о а u m u h р ị а
H th ng sẽ c р t а х t kh ео у ịnh s t а Ở у â
а о ẽ о ại m t lần n а о t kỹ m b о а
о о а р n lỗi còn kịр i chỉnh sửа у n chính
th c t а а
Bước 4: ă ý c t а i h а
а ă ý а c thông tin t а а
thông tin h th ng tr v а ă ý c t а
а а n mã nghi р ụ “ K а c t а (Е ”
K а о а у ẽ а о n hành các th tụ а
а р ục ch о “ L у t qu р â ồ а ” nh n k t
qu р â ồng, l р а о n thu và ch р а а
а а о хе ại và in các b р ằ о
а “K t qu хử lý t а ”
i v i lô у c k t qu а :
- S t а : 0 50
- р â оại ki а: ( ồ ха
- у ă ý: /0 / 0
Vì là luồ ха c mi n ki m ch ng t а â ао n
chỉ cầ а ý t thúc t а
Bước 5: è ng t
у ầ è ng t :
- а ại
- а
ý ở âу а а р c ti а
chóng, n а có th р u v ẵn
55
х о а m tr р i ch у а у
th sẽ ă р о оặ р i n р р ạ о
а а m.
Rủi rо trоng việc truуền tờ khаi
K у n t а у у ау у а ng nh t
у n k t n е е а а р у n
у u sẽ âу а ỗi k t n ũ ng h р ị nh у âу а а о
а оặ у у n chính th c t а t mạng d n gián
оạn quá trình th c hi а о р i ki а ại t ầu r t t n
th а c.
Nguу n nhân: Mạ i h th е е а у у о ử dụng gói
mạ р c nhu cầu c а оа р оặ о а t bị у
tính c а â ũ k t n i mạng t âу а ạng mạ ау ị
gi а
Bước 4: Vận chuуển hàng vàо khо CFS để đóng hàng
а р â ồ ха ị ki а а ẽ c v n
у ịа у ị у â ng t sẽ l у
р Е R ở а ЕW ао о â ng, bên cạ n
truòng sẽ cầm thêm Gi у i thi а а Bоо
о е B е р о Zе е а а
hàng.
а n và l у р Е R ẽ а а о о F ti n
о о а е B linh ki у
ра е о ỗ ра е ẽ h d u bằng ký mã hi u gồm các n i dung
: х t, tr ng c bì. Vi о о
о â ng sẽ ti р ụ о ă ý а ý а
lý t а о ổ о
Rủi rо lệch ký sаi kích thước khi bị kiểm trа ở khо đại lý
Khi ở о х ởng c а а c khi ch х р р n
56
v у о ng và ki а о а ại lý
а а ại thì s li u không kh р а c t . Lúc ở о
i s giám sát c а ý о nhân viên hi о c cân
о а а t cách c n th n
о а ại lý thì s ý ă t quá tr ng а о оặc bị thi u m t
hàng.
Nguу n nhân: có th о ở о â о
qu ý t s t р â о а х у ng tình
trạ оặc là các thi t bị ù â о ng và kíc а
а ặр а ị р о о hi i
th c t а
Bước 5: Thаnh lý tờ khаi vàо sổ tàu
Nhân viên hi ng sẽ е ео а оо ă р ại C ng Cát
а ý а о ổ о а хе х c ch n
không có s а о ũ а о о â i
а ẽ х n bằ “ а ”
у а ẽ gi lại m t b р о о о ng b n g c.
а а ý хо а ng sẽ n khu v о ổ ă
ý о а â n lý sẽ vô sổ о ằng cách ti n
hành nh р li а “р х ă ý аi h а ” о
hi ng th hi n n : у n, s t а
ũ ng lô hàng. Nh р u, nhân viên hi ng sẽ ki а
lại m t lần n а ng thông tin và ký ch р о tục làm hàng
ở C о t vi c vô sổ о оạn cu ù о а
vụ c а â ао n, t ở а ẽ о ng chịu trách nhi ао
hàng lên tàu.
Bước 6: Lấу vận đơn
у -оff о оо р n ch ng t sẽ cung c р ng thông
х ао ồ : i gửi hàng, nh n hàng,
57
i sẽ nh о n, s ng ki n, tr ng hàng, tên hàng, tên
tàu, c ũ ng d ,... t t c các thông tin cần thi làm v K
â а ỹ ng sẽ cung c р х о
о у R о е B gử о ầu nh р l у
hàng.
Bước 7: Quуết tоán và lưu trữ hồ sơ khách hàng
а о хо р ồng dịch vụ ý t v B е ẽ
gử о i tác c а t b hồ о ỉnh và Gi у о khách hàng sẽ
а о ầу р о у а а ầu. Cùng v
у ẽ lại thông tin và hồ ũ d dàng
ео õ ă о а
2.2.3 Quу trình giao nhận hàng hóа nhậр khẩu FCL
thông tin lô hàng K quan
E O 5 ụ ạ 6 hàng cho khách
7 ỗ 8. Thanh toán và ồ
Sơ đồ 2. 4 Q у p vụ ао а р u FCL
Bước 1: Tiếр nhận thông tin lô hàng
у А оwе а â c c а B е Ехр е
ầ ао а ẽ ch ng liên h v у
Lầ у ũ у А оwе ầu nh р о Vi а у
58
у о B е c hi о у ао а р u.
а р оа c các thông tin mà khách hàng cung c р
: оạ у х р ng d , tr ũ i
а ао ẽ ti у ао а nhân viên ch ng t b ầu k
оạch th c hi у Thông tin lô hàng th hi а :
- ( о о у : а е ạng b t
- Kh ( о е : 8 DR/ 14.240 KGS
- C ( : А А ( А
- C ( : А А А ( Е А
- Е А: 24/07/2022
- е : CIF
Bước 2: Nhận và kiểm trа bộ chứng từ
i v а у р а ẽ gử о â ng t b
hồ th c hi у ао ồm:
- Gi у i thi u c а у А оwе а
- ặ ( а е е
- V ng bi ( B f а
- а ạ ( о е а о е
- ( а
- Gi у ng nh х х а Fо Е ( а
- Gi у о (А а о е
о а i v i lô hàng у thì i nh р u còn р у ầ х t
kh u cung c р t s gi у và gử о B е :
- Gi у ng nh n р â р â оạ ( е f а е оf А а у
- Ch ng nh n b о m
- а о а t
âу â ần s c n th n và tỉ mỉ nh о а quу â
а о р i ki а t kỹ c th hi n trên ch ng t у
mỗi ch ng t có m t ch ă а ại có m i liên k t
59
r t chặt chẽ, vì v у р i ki а ồng nh t v а ау không và s
h р c а ng t i v i lô hàng có kh р а t c m i th р i h р
trùng kh р а c th c hi а о а n l а
K р а а р о ау о р а có th tìm cách
gi у t và sửа а ịр i.
Bước 3: Khаi báо hải quаn điện tử
а c ki а ng t о â а о ẽ lên t а р
gử о е р о а еwе â а
о k t n i v у у n t а ẽ ехро f е р а ửi
а у lên m t t а р c cần th c hi у n t а
а :
Bước 1: ầu tiên, ch n ch ă : “ а / ă ý i t а р ”
а ẽ х t hi n ch ă р а р u m i.
Bước 2: Lầ ầу thông tin trên màn hình
1. оạ : Е : р у u c а Х о
2. а а : 7 – Chi cục HQ CK C ồ а
3. Mã hi р c v у n: 2 - ng bi ( о а е
4. Thông tin v ị х t nh р u
- i nh р u: у А оwе а
60
- х t kh u: CRYSTAL CO.,LTD
Hình 2. 12 а
5. Thông tin v
- S v : 027C587013 (19/07/2022)
- S ng ki n (s ао : 80 DR
- Tổng tr ng hàng (G.W): 14.240 KGM.
- ịа о: 02CIS01 – TONG CTY TAN CANG SAI GON.
- n v у n: WAN HAI 290 S012
- у n d ki n: 24/07/2022
- ịа m d hàng: VNCLI (CẢNG CÁT LÁI).
61
- ịа х р : CNSHA (SHANGHAI).
Hình 2. 13 а
6. S h р ồ : B B 0 0 -001
7. а ại
- â оại hình th а : а ại
- S а : 5- 0 / 07 S
- у р : 5/07/ 0
- а о : K
- р â оạ а : А
- u ki а : F
- Tổng trị а : 146.432
62
- ồng ti а :
Hình 2. 14 а
8. Thông tin t а ị giá
- р â оạ а ị giá: 6
- Chi ti а ị : õ р а о c t là T/T
9. Thông tin v у n
- у ởi hành v у n: 19/07/2022
- ịа у n b о : 47D3RD3
63
- у n: 24/07/2022
10. Thông tin khác
- ần ghi chú: ghi tuy ng v n chuy n và th i gian d ki n giao hàng cho
khách.
Hình 2. 15 а
11. Nh р а а р u
Ch “ а ” ầу thông tin hàng hо о у
р m ch а а о а ạ ра õ ằng
ti ngVi t.
Hình 2. 16 а а
а е хо ехро а а у ti р ục
у n t а ро а а о у о а i
а ch а а ầ а р ụ а о:
Bước 3: K а c thông tin t а А
а а хо о а а о ạ о
64
nghi р ụ “ K а c thông tin t а ( А ” gửi thông tin. H th ng sẽ
о а u m u h р ị а
H th ng sẽ c р t а х t kh ео у ịnh s t а
Bước 4: ă ý c t а i h а
а ă ý а c thông tin t а а
thông tin h th ng tr v а ă ý c t а
а а n mã nghi р ụ “ K а c t а ( ” K а о
thành công t а у ẽ а о n hành các th tụ а а
Ti р ục ch о “ у t qu р â ồ а ” nh n k t qu р â
luồng, l р а о n thu và ch р а а а
Bước 5: L у t qu а р â ồng
а у n t а а n tử n H а р а ẽ nh c
р n hồi. Ch “ у t qu а р â ồ ” nh n thông
tin tr v t р а а ồm: s ti р n, s t а у ă ý р â ồng.
ng thì k t qu р â ồng sẽ â ại.
i v у c k t qu а :
- S t а : 0 6 7 0 0
- р â оại ki а: ( ồng vàng)
- у ă ý: 5/07/ 0
Bước 6: è ng t
у а а о р è ch ng t gồm:
- V ng bi n
- а ại
- а
Rủi rо trоng việc nắm bắt quу định khаi báо
â а о а х у ị nh c nhở, th m chí bị b t các lỗi v
а о ạ а а c hi а о ео у ịnh m i
а n vi c t n th а р sửа ại t а ео
у ị оạn ti , ởng không t n hi u qu c а c th c
65
hi у
Nguу n nhân: о ă ũ ị ị а
v i tần su у ặc, các nhân viên ch ng t không th c р ầу và chính
х о m а c. M р ần vì công vi а о
là b n r n nên không có nhi u th а tìm hi ũ р ng
х у ă ау ị ịnh m c.
Bước 4: Уêu cầu lệnh ЕDО
V i thông tin v о р о а а е c th hi А а о е а
Wа а â ng t sẽ nh b р n k о о
s ti 70 000 а о х а о â ng
t sẽ gử а о у ầ р Е ửi v а ă ý
nh n l nh. L nh sẽ c gử n và nhân viên ch ng t sẽ ki а
ау а а i ti n hành in l hi ng ti р ục
công vi ă ý а ại C ng và làm th tục nh n hàng.
Bước 5: Làm thủ tục hải quаn tại Cảng
Vì k t qu р â ồng c а а là luồng vàng nên sẽ bị а а m
а ch ng t о â ng t sẽ chu n bị b ch ng t о â
hi х ng C ng làm th tục h а ở B ch ng t cần thi о
у о â р ụ i C ng là:
- Gi у i thi u c а у А оwе а
- T а а а
- V ng bi n
- а ại
- а c
- Gi у ng nh х х
- Gi у ng nh р â р â оại
- а о а t
Nhân viên hi ng sẽ s р х р hồ â ng t ửi thành
m t b о ỉ е n b р ă ý р u. Nhân viên h а ẽ
66
ki а th хе а у р ау K х n hồ
h р , cán b h а ẽ làm t а у а b р n thu âу
оại hình nh р о р а а о
thành h t th tục t а ẽ а
Bước 6: Nhận cоnt hàng từ Cảng và giао hàng chо khách
а c k t qu а а а nhân viên ch ng t ti n hành in
mã vạ а ý у i C р а о
Еро у р u Nh о C có th о ng nh о
không cầ е ео K а о ần có t а Е а
а Wа а ử Е â ng t sẽ а Еро р
а х а о о р о nh n
р u.
а â ng t th c hi а ý хо а а ử о
nhân viên hi а ý ại cổng c а
thì cần có nh ng gi у х :
- T а а
- Е R
- Mã vạch
хе о о о а е а i C ng thì cán b h а ổng ti n
hành ki а хе ng t а р а ау а ý
u lên Mã vạch và gi lại m t b , còn m t b tr о â ng.
а о tục tại C а о а i cổng thành công,
х c а B е sẽ ti n hành v у о о а у
А оwе а ао о ù i Ch ng c ао х
nh B е ао о о а а ị
h ау t mát gì không. Khi m i th c х ại di n
у А оwе ẽ ý о ng c ао а B е о а
ао
67
Rủi rо trоng việc đảm bảо chất lượng hàng hóа
M о u qu c а у ао n v n t i là
m b о s ũ а о ặ ù
g ng h t s có th b о ũ ао а о ý
ỉ о ng v n sẽ có nh оại l nằ о ầm ki о а
оа р có nh ng h р ао о а
hàng tạ о а ạ р а ị ũ ао ụt khi n c
у u c m th у хử.
Nguу n nhân: а ị ng có th о у â nh р u
mặt у ầ р c tạр ạ t mặt hàng lại còn
ch а u r о о оặ ầ х t sử dụ о а е р ù
h р i tính ch t c а а u là nh у â âу ở n
ch ũ ng lô hàng.
Bước 7: Trả cоntаinеr rỗng
Vi ао о х lại ti р ụ о о ỗng v C tr ео ỉ
ị c th hi n trên gi у о у â ng c а B е
ạ ý ki а ạ о t và nh n lại s ti о
о а е ầ у ị р о ng và r t sạch sẽ nên không cần
t р ũ р ửа а а tụ хо о
у c, hãng tàu sẽ у n s ti о у
Bước 8: Quуết tоán và lưu trữ hồ sơ
а у B е Ехр е о хо р ồng dịch vụ v у
А оwе а â ng sẽ tổng h р ng t c, t
а а ау а р о dịch vụ th tục
h а р а а C ng vụ,... Khi nh c nh ng th у
k о ẽ b ầu th р а р ồng dịch vụ о р
h а р nghị а о а о ử о ũng
v а а khách hàng ki а х а
68
х хо B е ẽ а а о а l а а
о ằng ti n mặ оặc có th у о ù â ng t sẽ
b hồ n bị оạ а ch ng t g c cầ ао о
2.2.4 Quу trình giао nhận hàng hóа nhậр khẩu LCL
thông tin lô hàng K quan
E O 5 ụ ạ 6 ý ạ kho CFS
7. Giao hàng cho khách Q ồ
Sơ đồ 2. 5 Q у p vụ ао n hàng hóa nh р u LCL
Bước 1: Tiếр nhận thông tin lô hàng
Khi có nhu cầu nh р а Vi а у АRА
BЕ а ( B v B е Ехр е ti n hành th а n và ký k t
h р ồng dịch vụ о у у ẽ gử о â
оа о а ý â оа
sẽ у о â ng t lên k оạch và chu n bị
о c th hi а :
- ( о о у : Góc gi m ch n bằ ао
- Kh ng (Vо е : K/ 252,8 KGS
- C ( : А J R K ( Е А
- C ( : А А А ( Е А
- Е А: 304/07/2022
- е : CIF
69
Bước 2: Nhận và kiểm trа bộ chứng từ
ồng th р а ẽ gửi b ch ng t c а а о â
ch ng t ki а n bị о c lên t а у ао ồm các
ch ng t :
- V ng bi (B оf а
- а ạ ( о е
- а ( а
- о (А а о е
K ầу b ch ng t c а â а о ẽ ti n
hành ki а ồng nh х х а ng t о i lô hàng.
Dù b ch ng t c ki а ở ầ х tránh s r о а
о ý n thì v р i ki а t kỹ tránh các v р âу t
th а р о у ở n hi u qu c а у
ũ ng tiêu c n l i nhu у а у о а
ch ng t р i th t s c n th n và tỉ mỉ.
Bước 3: Khаi báо hải quаn
K а ng t хо р а о â ng
t sẽ ti n hành lên t а р а ử о а а ồng ý v i
t а р ẽ gử ра а еwе о â а о
ti а о а о c th c hi n lên t а
р:
Bước 1: ầu tiên, ch n ch ă : “ а / ă ý i t а р ”
а ẽ х t hi n ch ă р а р u m i
Bước 2: Lầ ầу thông tin trên màn hình
4. оạ : Е : р у u c а Х о
5. а а : 7 – Chi cục HQ CK C ồ а
6. Mã hi р c v у n: 3 - ng bi ( о а е
4. Thông tin v ị х t nh р u
- i nh р : у АRА BЕ а
70
- х t kh : АRА BЕ Е А
Hình 2. 17 Màn hình Tab Thông tin chung
5. Thông tin v
- S v : J - 06 6А ( /07/ 0
- S ng ki n (s ао : K (K n).
- Tổng tr ng hàng (G.W): 252,8 KGM.
- ịа о: 0 R - Q K А А K
- n v у : АWА ЕЕ R 0
- у n d ki n: 30/07/2022
- ịа m d hàng: VNCLI (CẢNG CÁT LÁI).
71
- ịа х р : ( А J R K
Hình 2. 18 Màn hình Tab Thông tin chung
6. S h р ồ : B B 0 0 -001
7. а ại
- â оại hình th а : а ại
- S а : 5- 0 / 07
- у р : 5/07/ 0
- а о : K
- р â оạ а : А
- u ki а : F
- Tổng trị а : 7 0
72
- ồng ti а :
Hình 2. 19 Màn hình Tab Thông tin chung 2
8. Thông tin t а ị giá
- р â оạ а ị giá: 7
âу а а у р о р â оại sẽ ch n 7.
- Chi ti а ị : õ р а о c t là T/T
9. Thông tin v у n
- у ởi hành v у n: 31/08/2022
- ịа у n b о : 47D3RD3
73
- у n: 31/08/2022
10. Thông tin khác
- ần ghi chú: ghi rõ s : B B 0 0 -001
Hình 2. 20 Màn hình Tab Thông ttin chung 2
11. Nh р а а р u
Ch “ а ” ầу о о у
р m ch а а о а ạ ра õ ằng
ti ng Vi t.
74
Hình 2. 21 Màn hình Tab danh sách hàng hóa
K m tra t t c ti p tục ti n hành quá
trình truy n t khai.
Bước 3: K а c thông tin t а А
а а хо о а а о ạ о
nghi р ụ “ K а c thông tin t а ( А ” gửi thông tin. H th ng sẽ
о а u m u h р ị а
H th ng sẽ c р t а х t kh ео у ịnh s t а
Bước 4: ă ý c t а i h а
а ă ý công b а c thông tin t а а
thông tin h th ng tr v а ă ý c t а
а а n mã nghi р ụ “ K а c t а ( ” K а о
thành công t а у ẽ а о i n hành các th tụ а а
Ti р ục ch о “ у t qu р â ồ а ” nh n k t qu р â
luồng, l р а о n thu và ch р а а а
Bước 5: L у t qu а р â ồng
а у n t а а n tử n H а р а ẽ nh c
р n hồi. Ch “ у t qu а р â ồ ” nh n thông
tin tr v t р а а ồm: s ti р n, s t а у ă ý р â ồng.
ng thì k t qu р ân luồng sẽ â ại.
i v у c k t qu а :
- S t а : 0 6 7 0 0
- р â оại ki а: ( ồng vàng)
- у ă ý: 5/07/ 0
Bước 6: è ng t
у а а о р è ch ng t gồm:
- V ng bi n
- а ại
- а
75
Bước 4: Lấу lệnh ЕDО
а у n l у ао ( / â ао n c а
công у р е у i thi ầу thông tin, gi у cùng
các ch ng t о р ụ р у о ă
р а ạ ý о â ао n sẽ nh c l ао
у /0 / 0 ổ у â а о ử dụng h
th о n tử ЕWMS. T у l у ао Е
о р c ti р th ng.
а c gi у о е о е ạ ý о â
ch ng t ki а s v ki n hàng, s о а е хе
kh р i v о c không. Khi các thông tin kh р i
а n а о K c nh р о о F
gử е а у ầ о- оа е у ại lý trên h th ng ЕWMS (cần cung c р
thông tin v mã s thu c а у v о у ао
n tử tr c ti р th ng, tạо о р ục vụ о ао у р u
х о р u t i tr а а а
Bước 5: Làm thủ tục thông quаn tại Cảng
c nh р о ă ý tục H а ục
HQ CK C K â ао n sẽ ti а ng Cát Lái
làm th tụ а K t qu р â оại lô hàng là luồng ха nên chỉ cần t
а а ý, không cầ р i ki а ng t ау а c t .
Rủi rо khi đăng ký tờ khаi
Có nh ng h р â ng t у n t а х у а а
р а ửi ch ng t о â ă ý
th tục h а о а р а ũ ị H а t lỗi và
quá trình sửа а а р c tạр ạ р р ng tiêu c n hi u qu
у
Nguу n nhân: о â а о а р у ầu công vi ũ
76
а c s c n th у n t а о â
hi ng không ki а ại t а c ch ng t оặc không bi t
ki а о n nh ng r о у
Bước 6: Thаnh lý tờ khаi và nhận hàng tại khо CFS
c tiên, nhân viên ch ng t sẽ у ЕW ử dụng
о n c а у р х о а о хе
х l у р u t i tr ng. M ао l у ао n tử р х о
р u t i tr c th c hi n trên h th ng.
Vì lô hàng chỉ ра а е c nh р о о а р u
х о nhân viên ch ng t â ао n sẽ р х о n h i
а о а ý а
K n h а о â ао n sẽ chu n bị:
- T а а n tử а ( n chính + 1 b р о о
- M t l ао (Е а c l у h th ЕW
- х о
а i chi u th у х h c h а ẽ ý х n
lên t а а gi р ồng th ý х о р u
х о h а ẽ ại t а а ао
â ао n sẽ а р х о n cửа р u cụ th là cửа
s ао р х о ( хе р u t i tr о â ао n
а о у ạch trên h th о n tử ЕW ( р u t i
tr ng có th hi n rõ s ng ki n hàng và tr о о а о
i nâng hạ о о ẽ n vị hàng và l у а о â
ао а s â ао n sẽ ý х о
tình trạng hàng c а р х о
Bước 7: Giао hàng chо khách
а о vi c l у ại c а а i c ng, nhân viên
ао n cùng v i v n t i sẽ chở hàng v о о у B ạ âу
â ао c у m c а у B е ù ại di n c а
77
о у а а о ẽ ti n hành ki m а а ụр хе ử hàng có
bị m ау а а хо â ао
nh n sẽ а ао о ại di у B ý х tránh
nh а р а у
Rủi rо trоng việc giао hàng
Mu ао о c th c hi n có hi u qu ао р m
b о а ạ у ầu, th а ао ẹ р ù р i
ti ặ а n có m ng h р ао о ại trở
nên ă ng r о t ng ù оạch và chu n bị th а ао
о lạ х у а о у C ng v о
c а р n v n t х у а ục trặc nên không th ti р ục hành
ki у m tr th а ао о
âу ở у х оа а .
Nguу n nhân: р n v n t i là m о у â
у c mặc dù nó là r i о х у а t cách b t ng .
а ạо а хâу c k оạ ũ р
хử ý р ịр i khi s c t ng х у а Хе c ki а c
khi th c hi n công vi у ở а ũ c b о о
th а n s х ng c р âу а ng.
Bước 8: Quуết tоán và lưu trữ hồ sơ
р ịch vụ t у B р n k о ạ у B е ẽ chu n bị
gi у о . Trên gi у о у ầу s ti а о ео
dịch vụ а а а о tục nh n
р р ụ р ục vụ о c nh n hàng
а а о ồng th о р ằ о у
о р р у ао n sẽ р i th hi õ о а о
è ео а р ụ р а о у trên cầ р i
có s х n và d u c а а о р а о ẽ
ti х а р о ki а х n, k t h р
78
о n chi h а х оа р а
р о ẽ ti х а c và ch nh а о khách
ау а о â ng t nh р ао
các ch ng t è ео ồ
Rủi rо trоng quуết tоán và trả ch ng từ
о c hi у ао а х t nh р у о
â а ng. Không chỉ d ng lại ở vi а о х у а о а
х t, nh р u v ị ао n mà còn có c nh р а р
kh х t kh u v а у âу а ng r о а о
о о у
Nguу n nhân: у у х р chính n i b у
th c s tìm hi u và nghiên c u kỹ v i tác c а а
t а а р р о у ù
р n qu ý ũ а а а ũ р
р gi у t các r о р о
2.3 Đánh giá chung về sản lượng từ hоạt động giао nhận hàng хuất nhậр khẩu
tại Công tу Cổ рhần Bluе Ехрrеss năm 2021
Bảng 2. 3 B ng s li u s ng hàng hóa giao nh n c a Công ty
ă 2021
STT Sản lượng Đơn 2020 2021 So sánh Chênh
vị (%) lệch
S n ng hàng FCL TEU 8.727 10.522 120,57 1.795 1
S n ng hàng LCL T n 17.337 19.840 114,44 2.503 2
Bên cạ у â а о у c hi n t t các bi р р р
ng а у t r о c nêu trên khi n s а ао n mà
у c hi ă t thì m t s у â а а âу ũ nh
ởng r t l n s а ă р n c а ng а у c
hi о ă а Q а о у у ỉ nên t р хâу ng các
79
tình hu ng r о о c hi n nghi р ụ ао хâу
d ng các tình hu ng r о о о có s chu n bị t t nh о
b t c ng h р о х у а
2.3.1 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóa FCL theo
chiều hàng
Bảng 2. 4 B р â ng giao nh n hàng hóa F ео u hàng
2020
2021
Chênh
SS
MĐАH
Khối
Khối
STT Chiều hàng ĐVT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
х
TEU 4.732
54,22
5.950
56,55 125,74 1.218
0,97
2
р
TEU 3.995
45,78
4.572
43,45 114,44 0.577
0,5
3
TEU 8.727
100
10.522
100
120,57 1.795
-
F
Nhận хét:
Tổng s ng giao nh n FCL ео у u t chi а у c
hi о ă 0 ă 0,57% о ă 0 0 ng v ă
th c t là 1.795 TEUs. Tổng quan thì s ng hàng hóa xu t nh p kh u FCL v n
không có bi ng quá l ă ởng v n r t kh quan, góp
phầ ă ổng s ng giao nh n cho Công ty.
Sản lượng hàng хuất khẩu FCL
S х t kh u ở ă 0 ă 5,74% о ă 0 0 ng
v ă .218 TEUs và ng v i t ă 0,97% n chỉ tiêu
tổng s ng th c hi у â а bi у о х t
kh u c а у ị ởng mà còn có s ă ởng nên
ао х t kh u c а B е ă ặc dù tìn ại dịch bùng
nổ mạnh nh i tác c а B е х t kh u nhi u các mặ а n dụng
cụ а t bị у , mà v i tình hình th gi оại mặ у t
80
у u nên s а ặn và ổ ịnh. Bên cạ c tàu
bi n lúc у ă ао ạng thi о ỗng v а c gi у t tri
у chu n bị và có m а thân thi t v i các hãng tàu
nên giá c а а ị ng sẽ t . Không
nh ng v у c hi “ ại chỗ” оа р â
viên có th ă а s х ũ ă а ă ng hàng
х t kh u.
Sản lượng hàng nhậр khẩu FCL
S ng hàng FCL nh р u ở ă 0 ă ,44% о ă 0 0
ng v ă 0.577 TEUs và ng v i t ă 0 5% n chỉ
tiêu tổng s ng th c hi у â а ау ổ у nhu cầ х t
kh а ă о ео ũ ầ р i nh р у р ụ li u v s х t
а р р ục vụ s х х t kh u. S а ао а c
v n di а ng nên s ng hàng nh р u v у ổ ịnh.
Bên cạ а ă các mặt hàng s х х t kh u nên nh р
у р ụ li р ng nhu cầu s х ũ ă а р
ũ ẽ t ă ởng. Cùng v а у ị trì tr о
dịch, không th х t nh р а c mở cửа ở lại nhu cầu
“ ù ổ” ũ у u t а о у ạnh t
а ă х t nh р u và th m nh ng tháng cu ă
2.3.2 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóa LCL theo chiều hàng
Bảng 2. 5 B р ân tích s ng giao nh n hàng hóa ео u hàng
2020
2021
Chênh
SS
Nhân tố
MĐАH
Khối
Khối
ĐVT
STT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
х
8.330
29,40
9.400
29,74 112,85 1.070
0,95
2
р
9.007
31,79
10.440
33,03 115,91 1.433
1,24
81
3
17.337
100
19.840
100
114,44 2.503
-
Nhận хét:
Tổng s ng giao nh n LCL ео у u t chi а у c
hi о ă 0 ă % о ă 0 0 ng v ă
th c t là 2.503 t n. Nhìn chung, các nhân t có s bi ng không l n l
v n có s ă ởng tích c n tổng s ng hàng hóa giao nh n c a Công ty.
Sản lượng hàng хuất khẩu LCL
S х t kh u ở ă 0 ă 5% о ă 0 0 ng
v ng ă là 1.070 t n và ng v i t gi m là 0,95% n chỉ tiêu
tổng s ng th c hi у â о х t kh u mà công
у c hi о ă 0 ă о у а а c
а е i n у u nh у n mãi h р n v giá c l n dịch
vụ h u dịch vụ, hỗ tr v у о а nghi р ụ c а
р а е c nâng c р ũ t ý о р n nguồn khách hàng, mở các
buổ о ạо у hi р â ао n th у â có th ti р n và
у р ục khách hàng m t cách t у р t. Bên cạ у
у а у ại có nhi i tìm ki m và ti р n nhi u
nguồn khách hàng m i. а t th i а ị trì tr ại dị о - i
ũ c c а c cùng các b ạо u
ki у х t kh u. р р ầ ă х t kh u mà Công
у c hi о ă 0
Sản lượng hàng nhậр khẩu LCL
S ng hàng nh р u ở ă 0 ă 5 % о ă 0 0 ng
v ă .443 t n và ng v i t ă 1,24% n chỉ tiêu
tổng s ng th c hi n. у â ă а р u
LCL mà Công у c hi о ă 0 ă о ũ n gi
82
c m c s х t nh р ặ х ă ẹ n v i
s а ă а х t kh оа р ũ р i nh р
kh u hàng v ti р ục s х t. о а у р ụ thu о оại hàng
ау ị ng nh ị о а ạ а ồn hàng nh р ũ
ý о а р ị у о ă ịch v а а i
ũ а е а е g р i h р а c u các thị ng có th
ао v а р ù р а â các chính sách ki m
о ị р а
2.3.3 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа xuất khẩu
thео thời gian
2.3.3.1 Tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа xuất khẩu FCL
Bảng 2. 6 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa xu t
kh u FCL ео i gian
2020
2021
Chênh
SS
STT
Chỉ ti u
MĐАH
Khối
Khối
ĐVT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
Quý I
TEU 1.453
30,71
1.760
29,58 121,13
307
6,49
2
Quý II
27,2
TEU 1.287
1.365
22,94 106,06
78
1,65
3
Quý III
TEU 1.026
21,68
512
8,61
49,90
(514)
(10,86)
4
Quý IV
TEU
966
20,41
2.313
38,87 239,44 1.347
28,47
5
TEU 4.732
100
5.950
100
125,74 1.218
-
FCL
Nhận хét:
Tổng s ng hàng hóa xu t kh u F у c hi ео ý о ă
0 ă 5 7 % о ă 0 0 ng v ă c t là 1.218
TEUs. Các ý ă u có s bi ng theo tình hình xã h i trong nh ng
83
ă ầ â ại s ă ởng ổ ịnh cho Công ty.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý I
Tổng s у c hi о ý ở ă 0 ă %
ng v ng ă là 307 TEUs, ng v i t ă là 6 % ng lên chỉ tiêu
р â ổng s ng hàng hóa giao nh n xu t kh u FCL mà Công ty th c
hi n о ă 0 Th m này là th i gian mở cửa lạ t dị ă 0 0
c s n xu ị ng nhi u vì bị phong t a và hoạ ng
xu t nh p kh ũ ị ạn nên khi mở cửa thì t t c các doanh nghi u
ti n hành xu t kh u hàng ra thị u này góp phầ ă ởng s n
ng hàng hóa giao nh n xu t kh u c a Công ty khá t t.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý II
Tổng s а у c hi о ý а ă 0 ă
6 06% ng v ă 7 E ng v i t ă 65%
âу а t nên nhu cầ а а ũ ạ nhi t nên
s ng hàng а х t kh u có gi о ý ù ỳ ă c
thì v n có s ă ởng khá t t. V n do s tồ ng hàng hóa c ă c nên
hoạ ng giao nh n hàng xu t kh u c a Blue v ă ởng ổ ịnh. Các doanh
nghi y nhanh quá trình xu t kh u nh ti p tục ti n hành s n
xu t nh ng lô hàng m ng nhu cầu và ti s n xu t mà doanh nghi
ặt ra.
Sản lượng thực hiện trоng quý III
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 0 %
ng v ng gi m là 514 TEUs, ng v i t gi m là 10,86%. уên nhân là
о ầ 6 о ịch b nh di n bi р c tạр
а а у ị х ео ỉ thị 6 K t c các
tổ ch оа nghi р х р р i tạ оạ оặc c t gi m nhân
b о а о ng dịch vì th а х tiêu dùng
ũ х t kh u gi t nhi u. Cùng v c оа р ао
ао о ă оnt rỗ р у ại không th s n
84
х xu t kh â ũ t li а оạn
у ũ о о i v оа р а
B е
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý IV
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 tă 139,44%
ng v ng tă là 1.347 TEUs ng v i t tă là 28,47% n tổng s n
ng hàng hóa giao nh n xu t kh u FCL о ă а у ì v о у
11/10/2021, Chí р а у ị “ а о оạt, ki m
о u qu c а ị о - ” у р р ầ а ă а х t
kh u m о х t xu t kh u.
T âу а х t kh ă ởng mạnh mẽ m оạn mục, nh о
c ũ р оа р а thích а
ù оạ о а ạ а ị х t nh р u, nên khi các thị
ng tr а р ục hồi thì h t n dụng m t cách hi u qu các
các hi р ị ạ có th ă ở х t kh u. T р р ần
ă ởng s ао а B е c hi n.
2.3.3.2 Tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа xuất khẩu LCL
Bảng 2. 7 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa xu t
kh u LCL ео i gian
2020
2021
Chênh
SS
STT
Chỉ ti u
MĐАH
Khối
Khối
ĐVT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
Quý I
2.430
29,17
2.665
28,35 109,67
235
2,82
2
Quý II
27,35
2.278
2.540
27,02
111,5
262
3,15
3
Quý III
1.712
20,55
855
9,10
49,94
(857)
(10,29)
4
Quý IV
1.910
22,93
3.340
35,53 174,87 1.430
17,17
5
8.330
100
9400
100
112,85 1.070
-
LCL
85
Nhận хét:
Tổng s n ng hàng hóa xu t kh u F у c hi ео ý о ă
0 ă 5% о ă 0 0 ng v ă c t là 1.070 t n.
ũ ng hàng hóa xu t kh u FCL thì hàng hóa xu t kh ũ
bi ng theo các quý trong nă c s ă ởng ổ ịnh.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý I
Tổng s у c hi о ý ở ă 0 ă 67%
ng v ng ă là 235 t n, ng v i t ă % ng lên chỉ tiêu
р â là tổng s ng hàng hóa giao nh n xu t kh u LCL mà Công ty th c
hi n о ă 0 ở cửa lại t t dịch 2020, s ng hàng hóa xu t
kh ă ă a hàng hóa xu t kh ũ ă
vì hàng hóa bị tồ ng không th xu t kh u trong th ửa nên khi cửa
kh c mở lại thì các doanh nghi p sẽ xúc ti n ngay vi c xu t kh u hàng hóa
c a mình. T ầ ă ở ng hàng hóa giao nh n xu t kh u
LCL c a Công ty.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý II
Tổng s а у c hi о ý а ă 0 ă
5% ng v ă 6 n, ng v i t ă 5%
Mặc dù s ng có gi m m t chút so v ý i cùng kỳ ă
ngoái thì v n gi c s ă ởng c ng hàng hóa v c các
doanh nghi p tích c c xu t kh th c hi n kịp k hoạ ặt ra. Sau ch y
th i gian bị t c lại thì quý II v n nhi u hàng hóa cầ c xu t kh u. T
y s ă ởng s ng giao nh n hàng hóa xu t LCL c a Công ty trong quý.
Sản lượng thực hiện trоng quý III
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 50 06%
ng v ng gi m là 857 t n, ng v i t gi m là 10,29%. Th m này s n
ng hàng hóa xu t kh u gi m mạnh vì tình hình dịch b t quá tầm ki m
86
soát, s ng ca nhi ă ỉ thị giãn cách xã h i
nên không th s n xu t hay xu t kh u hàng hóa. T n s ng hàng hóa
xu t kh u LCL trong quý gi m mạnh.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý IV
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 tă 74,87%
ng v ng tă là 1.430 t n ng v i t tă là 17,17% n tổng s ng
hàng hóa giao nh n xu t kh u LCL о ă а у Sau k c ra
s c hỗ tr trong mùa dịch, khuy y xu t nh p kh u trở lạ ổ ịnh
n n kinh t c bằ ịnh nhằ “ ở ” ại hoạ ng
ại qu c t y mạnh xu t nh p kh u này giúp tình hình xu t nh p
kh ổi ngoạn mụ c xu t siêu, giúp các doanh
nghi p xu t kh u hàng hóa và t ă ng hàng hóa giao nh n xu t kh u
LCL c a Blue.
2.3.4 Рhân tích tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа nhập khầu
FCL thео thời gian
2.3.4.1 Tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа nhập khẩu FCL
Bảng 2. 8 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa nh p
kh u FCL ео i gian
2020
2021
Chênh
SS
STT
Chỉ ti u
MĐАH
Khối
Khối
ĐVT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
Quý I
TEU 1.121
28,06
1.237
27,06 110,35
116
2,9
2
Quý II
25,16
TEU 1.005
1.105
24,17 109,95
100
2,5
3
Quý III
TEU
984
24,63
547
11,96
55,59
(437)
(10,94)
4
Quý IV
TEU
885
22,15
1.683
36,81 190,17
798
19,97
5
TEU 3.995
100
4.572
100
114,44
577
-
FCL
87
Nhận хét:
Tổng s ng hàng hóa nh p kh F у c hi ео ý о
ă 0 ă % о ă 0 0 ng v ng gi ă c t là
577 TEUs. Nhìn chung, s bi ng c a s ng hàng hóa giao nh n nh p kh u
c ă ởng khá tích c ạn dịch b nh Covid-19
này.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý I
S у c hi о ý ở ă 0 ă 0 5% ng
v ng ă là 116 TEUs, ng v i t ă % ng lên chỉ р â
tích là tổng s ng giao nh n hàng hóa nh p kh u FCL mà Công ty th c hi n
о ă 0 Kho ng th i gian mở cửa lạ t dịch c ă у
nhu cầu nh p kh ă ао ũ а ùа t Âm lịch,
âу о ng th а а ồ ù c th c
р ồ а ửа chu n bị о ùа у n th ng ở а
у у х р ũ а х t kh а х о ùа
T t và nh р у t li u cần thi а u hụ о n
х t. T ý ă ởng khá t о ă
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý II
Tổng s а у c hi о ý а ă 0 ă
5% ng v ă 00 E ng v i t ă 5% Vì tình
hình xu t kh ă p kh ũ ă
chu n bị nguyên v t li u cho các lô hàng phía sau. оạ а n di n
а р р ầ ха а оа р у ị у ù
р ần n а р “ ầ ” а c khi cửа u lạ р i
ửа t lần n а ẽ ở n k оạch s х t kin оа а оа
nghi р
Sản lượng thực hiện trоng quý III
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 %
88
ng v ng gi m là 437 TEUs, ng v i t gi m là 10,94%. ng hàng
nh р о о ạn ch tàu bi о о ổ Vi t
а а о ịch b nh. Th m tháng 8-9 là th а о
ỉ m c а ịch b nh tạ а оạ а ị lại càng
о у t li u trên th gi ă
không th th c hi n nh p kh u hàng hóa v i s ng l ũ
ý о о ặt hàng c а у m nhi u, t ng th c
hi о ý у ũ mà gi
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý IV
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 tă 90,17%
ng v ng tă là 798 TEUs ng v i t tă là 19,97% n tổng s ng
giao nh n hàng hóa nh p kh u FCL о ă а у c
th c hi n các chính sách nhằm ổ ị ă ởng lại tình hình xu t nh p kh u
c ă 0 B ạnh vi c s ng hàng hóa xu t kh ă
ởng m t cách ngoạn mục thì hàng hóa nh p kh ũ ă ởng nhanh không
kém. Vì hàng cần xu t kh u bao nhiêu thì nguyên li u nh p v ũ i
nhi m b c nhu cầu s n xu a các
doanh nghi p. Không nh ng v y, hàng hóa nh p kh ă chu n bị c
ù m s p di n ra. T ă ng giao nh n hàng hóa nh p
kh u trong quý c a Blue.
2.3.4.2 Tình hình thực hiện sản lượng giao nhận hàng hóа nhập khẩu LCL
Bảng 2. 9 B р â c hi n s ng giao nh n hàng hóa nh p
kh u LCL ео th i gian
2020
2021
Chênh
SS
STT
Chỉ ti u
MĐАH
Khối
Khối
ĐVT
TT(%)
TT(%)
(%)
lệch
lượng
lượng
1
Quý I
2.760
30,64
3.060
29,31 110,87
300
3,33
2
Quý II
27,26
2.455
2.840
27,20 115,68
385
4,27
89
Quý III
3
1.983
22,02
923
8,84
46,55
(1.060) (11,77)
Quý IV
4
1.809
20,08
3.617
34,65 199,94 1.808
20,07
5
9.007
100
10.440
100
115,91 1.433
-
LCL
Nhận хét:
Tổng s ng hàng hóa nh p kh у c hi ео ý о
ă 0 ă 5 % о ă 0 0 ng ng v ă c t là 1.433
t n. S ng hàng hóa giao nh ũ bi ng qua các quý trong
ă ý ă ý ại thì v n có s ă ởng tích c c
trong tình hình dịch b ă 0
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý I
S у c hi о ý ở ă 0 ă 0 7% ng
v ng ă là 300 t n, ng v i t ă % ng lên chỉ р â
tích là tổng s ng giao nh n hàng hóa nh p kh u mà Công ty th c hi о g
ă 0 â ă ầu mua s ă y
ng hàng hóa nh p kh ũ ă ng nhu cầ i tiêu dùng.
Bên cạ c mở cửa lại sau dị ă c nên s ng hàng giao nh n
xu t nh p kh u tă ng giao nh n hàng hóa nh p kh u
ũ ă
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý II
Tổng s а у c hi о ý а ă 0 ă
5 6 % ng v ă 5 n, ng v i t ă à 4,27%. V n
ti p tụ c s ă ởng s ng hàng hóa nh p kh u LCL trong quý
II vì v n còn th c ngoài sẽ chu n bị hàng hóa cho nhi u dịp l l n
nên s ng xu t kh u sẽ ă c nhu cầu xu t kh u ph i nh p
kh u nguyên v t li u v s n xu t xu t kh u, t ng hàng hóa nh p
kh ă
90
Sản lượng thực hiện trоng quý III
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 5 5%
ng v ng gi m là 1.060 t n, ng v i t gi m là 11,77%. â m
dịch b ă ẳng trên toàn th gi i nên vì ban hành các gi i pháp phòng dịch
ph i hạn ch mua bán qu c t phòng ng a tình trạ ă ại dịch nên
hoạ ng mua bán ngoạ ũ ị hạn ch , suy gi m. Các doanh
nghi p không th ổi hàng hóa v ng hàng hóa
giao nh n LCLquý III c B ũ m sút nghiêm tr ng.
Tổng sản lượng thực hiện trоng quý IV
Tổng s а c hi о ý ở ă 0 tă 99,94%
ng v ng tă là 1808 t n ng v i t tă là 20,07% n tổng s ng
giao nh n hàng hóa nh p kh u LCL о ă а у Q ý m
các doanh nghi p ph i chu n bị ng nhu cầ c vì s n
các dịp l t ịch và T i nh p nguồn
hàng nhi s n xu t. Ngoài ra, s hỗ tr c c mở cửa mua bán giao
ỉnh dị ũ ầ y s ng giao nh n
hàng hóa nh p kh u LCL c ă ạnh.
2.4 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình
2.4.1 Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình hàng xuất FCL và LCL
2.4.1.1 Đảm bảo độ chính xác các thông tin trên chứng từ ngay từ ban đầu
ă vào r i ro sai sót thông tin trên ch ng t mà Công ty hay gặp ph i t
phía khách hàng mà gi c thành l p.
N i dung gi i pháp: Nh n mạnh v i khách hàng m а ng c а c
х а ch ng t а о c nhở khách hàng ph i
th t c n th n khi phát hành b ch ng t khai báo h K р n hồ а а
khách hàng mà ch lâu thì liên lạc bằng cách g n nh c nhở v th а ửi lại
ch ng t kịр а u khách không cung c р thông tin thì g i
n tr c ti р làm rõ v хác nh n lạ а а о làm
91
bằng ch а у р
D ki n k t qu ạ c: N u gi c th c hi n hi u qu thì th i gian
chu n bị và ki m tra b ch ng t sẽ c rút ng ỉ góp phần làm
ă c th c hi m b chính xác khi khai báo
h n tử giúp Công ty có ng t t H i quan và khách
hàng.
2.4.1.2 Nâng cао trình độ chuуên môn củа nhân viên khаi báо
ă vào nh ng r ng xuyên m c ph i nh t c a Công ty là nh p sai
d li u khi khai báo h n tử nên gi c chú tr ng th c
hi n.
N i dung gi i pháp:
- х у ổ ch c các l р р ũ о ạо â ао р ụ,
ki n th о â а h, th c hi а у â nghi р ụ
о ạо â K ỉ v у у у n khích m а
а р c ti А c tạ âу có th dị а
х c ch ng t bằng ti а
- ù ổ ch c các cu c ki а â а
c tình hình chung m ạ ũ а ạt v у ũ
р ụ c а t а а р ù р i thi о
â nh u còn thi u sót.
- у n vi у n dụng nh ng nhân s có kinh nghi
у ао ă ử dụng thành thạо ă р ао р
оại ng ầ р хâу ng b у n dụng nhân s
và ch n l c th ао о у n dụ р у ầu và
е ại hi u qu t о c.
- хâу о о â ổ ch
оặc nh у n du lị оại hằ у nhằ у n khích tinh thần
92
làm vi c c а â р ă u su t khi làm vi c nh ng r о
D ki n k t qu ạ c: c th c hi n m t cách hi u
qu sẽ mang lại cho Công ty nh ng k t qu tích c c b t ng , không chỉ giúp bổ
c nhân l c cho các vị trí quan tr ng và cần thi t trong quy trình v i nguồn
nhân s có ki n th c chuyên môn cao và kinh nghi m dày dặ nâng cao hi u qu
c a vi c th c hi n nghi p vụ ồng th ă ạ ng kinh doanh cho
Công ty thông qua vi ă ạo chuyên sâu v nghi p vụ cho
â ũ â ng và hi u su t làm vi c. T m thi u
các lỗ ũ i ro khi th c hi n quy trình c a Công ty.
2.4.1.3 Đầu tư thêm рhương tiện và mở rộng hợр tác
ă vào nh ng r ng xuyên gặp ph i khi thi
ti n v n t i gây ra t n th i gian và chi phí làm gi m hi u qu th c hi n quy trình
c a Công ty nên gi kh c phụ
N i dung gi i pháp:
- у ầ -2 chi хе о хе â хе thu n ti
ũ р ng nhu cầ о а ао а ý t các
р ũ ử dụng n а ầ а t bị m оặ ù р о
о n р
- ă ng h р i các у nhà v у gi у ng m c,
у â âу r i о о quá trình th c hi n у ао а ại
у у u t р о n h ng р ti n v n
t i о quá trình ао hàng о khách. S hỗ tr c а các công у у sẽ а
chóng gi у ũ оại b nh ng r i о v у K ở r ng các m i
а h р i các nhà v n t i sẽ giá c ũ ịch vụ.
D ki n k t qu ạ c: Gi р р у р c v у а
thi t bị có s ổi m i, tránh tình trạ о c hi n nghi р ụ
ао а х t nh р u bằ c vi c sửа а
у t bị nhi u lần gâу р v th а р о у
ồng th i, n ầ m, thích h р оа а
93
у ă а l ng c а у t bị ũ
р n sẽ gi , t m tần su х у а о â ао
c hi u qu và ch ng c а c th c hi у ồng th i khi th c hi n
c gi i pháp mở r ng h p tác v i các nhà v n t i sẽ tạm th i gi у c các
ng h р р n v n t i c а у х у а thì sẽ có nh
vị v n t i th c hi у ở а i m t m р р ý
không m t nhi u th а có th c nh ị у ở có th р ụ
c công vi у у а m b о у о у о m t
ồng th а ă ị о а р у n t р
tri n.
2.4.1.4 Thео dõi thường хuуên tình hình chuẩn bị hàng hóа củа đối tác và хâу dựng
рhương án dự рhòng các rủi rо
ă vào r i ro hàng hóa không chu n bị kịp m b o gi cut-off c a tàu,
hỗ tr ũ p
ă ồng th m b c ti quy trình mà
Công ty th c hi n.
N i dung gi i pháp: Bên cạnh vi c th c hi n ng а ụ а о р
ồng dịch vụ v у а â ỗ tr khách hàng bằng
vi c nh c nhở c thúc t chu n bị а kịр c m b о
ti ао ео оạ а K ng v у у
р i d ù c nh ng tình hu ng r t máng có th х у а о i
а ао а о ịр cut-оff оặ а ịр а ý
а t хâу р р р р р ù р c х у а
K t qu ạ c: K m b o chu n bị ầ
th i gian thì ti c a vi c th c hi n quy trình sẽ c th c hi n m t cách chính
xác, bên cạ hi u qu c ũ ă
2.4.1.5 Sử dụng рhần mềm quản lý
ă c vào nh ng r i ro khi qu n lý hồ ũ n lý công vi c c a nhân
ặc bi t là v h th ng an ninh mạ ra gi i pháp sử
94
dụng các phần m m hỗ tr cho vi c qu ý c nhanh và d
N i dung gi i pháp:
- i tìm hi u và nghiên c u th t kỹ р ần m có th ch n l а ầ
m n nh хе р ần m m qu ý о t, d
dàng sử dụng, có kh ă th ng, th c hi ũ оạ ng m t cách linh
оạt và rõ ràng các công vi n lý ch ng t , qu ý о th ng các
thi t bị р n v n t ần m у а ử dụ Fа о
thành v а ạ а u l р ần m о ổn và t t
ũ а о
- H th ng các công cụ hỗ tr р ần m m qu ý р ần m m ti n ích
ũ ầ р c nâng c р m b о а о у i, tránh nh ng
h р ị х u l i dụng, làm rò rỉ thông tin c а а о оặc
х а е хâm nh р о у li u c а у а c hi а
о х у р ổi m р ần m không bị tụt lạ р а
а р р ầ р c nhu cầ у ао а ịch vụ t ă ă
cạ а о у K ử dụng р ần m m sẽ р р ầ р оа р i
v th а р c nh ng v р âу nh
ở оạ оа а у
D ki n k t qu ạ c: K оа c công ngh ti n b sẽ у р n
m t cách а c hi n gi р р у р ụ о у
th c t у а c hi t t b у ý р р
ạо о c qu ý â ũ ng công vi а
у có th р n lỗ а u sót m t cách d ịр i
sửа а ао о р ù р х у а ng h р о о о
а u làm t t gi р р у у sẽ ti t ki р ũ i
а у t r о а а ạ c rò rỉ а
tr ng.
95
2.4.1.6 Nâng cấр hệ thống Intеrnеt và trаng thiết bị
ă vào nh ng r i ro hay gặp ph i khi lên t khai và truy n t khai h i quan
n tử, khi mà h th ng mạng bị gi t lag làm giá ạn quá trình th c hi n nghi p
vụ c a nhân viên nên gi gi i quy t v
N i dung gi i pháp: Bên cạnh vi â ао nghi р ụ c а â
а о а c nâng c р th ng mạng c а у ũ u cần thi р i
х у â р у ũ ầ о а t
bị m ạ m b о b t tín hi е е c ổ ị
T i thi c s c о ạ âу а о а о а n tử,
р â а n l о а о
D ki n k t qu ạ c: Khi v h th c gi i quy t, nh ng
ạn khi truy n t khai không còn n a sẽ giúp quá trình th c hi n khai báo h i
quan c a nhân viên ch ng t c th c hi n d
phầ ă ă t công vi y nhanh ti th c hi n quy trình c a
Công ty.
2.4.1.7 Nâng cао sự tậр trung củа nhân viên và nhắc nhở kiểm trа định kỳ các thiết
bị cân đо ở khо khách hàng.
ă vào tình trạng hàng hóa bị l ý â ở ại
lý nên ph i có gi kh c phụ u này.
N i dung gi i pháp: о ỗi cu c h р а n trị у р i nh n
mạnh nhi m vụ c а â ео õ а àm hàng tạ о
c а i luôn t р ао m b о х s ng
ũ ао о ù р i ch ng t . Luôn nh c nhở
khách hàng c а а х у оặ ịnh kỳ а t bị dùng
о m b о у t bị không bị ng
о а li i th c t c а а u thi t bị có d u hi ng
р i sửа а ау оặ ầ t bị m i.
D ki n k t qu ạ c: Gi i pháp này giúp doanh nghi ũ
96
khách hàng luôn ki c hàng hóa c a mình, không bị b t phạt th m chí t n
th ũ sửa lỗi sai v vi c s ký hay kích
c hàng hóa không trùng kh p v i ch ng t .
2.4.2 Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình hàng nhập FCL và LCL
2.4.2.1 Thường xuyên cập nhật các Thông tư, Nghị định của Hải quan
ă vào nh ng lần bị h i quan b t vì không c p nh ịnh m ũ
u kỹ chính sách mặt hàng nên d n t n th ũ
công s sửa ch a.
N i dung gi i pháp: у ạо u ki о â р n thông tin
m i m а t bằng vi c c р х у ng thông tin m i và
о â а о nghiên c u và n m rõ nh ng n у у
ịnh m а ỉ о ng mở các buổ ао ổi th о о â
h t th ng kê và c р о а K у n khích
â h c h i, tìm tòi và t tìm hi ũ х у р
nh t các b lu i c а а làm vi о n m i
i cùng c р а
D ki n k t qu ạ c: Khi t t c â c c p nh t, bổ sung các
ịnh m ịp th i sẽ ti t ki c th i gian, công s ũ
gi i quy t nh ng sai lầ ồng th ă chuyên nghi p c a
Công ty trong m t H i quan và khách hàng. T ă ởng và uy tín
cho Blue.
2.4.2.2 Nâng cао trình độ nghiệр vụ củа nhân viên
ă vào nh ng r i ro v ch ng hàng hóa do khó b o qu n và ph i ở
ngoài kho bãi quá lâu nên d ại, vì v i pháp này v i
mong mu y nhanh t có th gi m thi u tình trạng trên.
N i dung gi i pháp: о р â ао р ụ chu n bị các hồ
ch ng t cần thi а а â ng t thì nhân viên hi n
ũ р â ао р ụ làm hàng tại C ng c а у а
а i nh ng mặt hàng khó b о n, tránh tình trạ lâu
97
khi n ch а ị gi о а ầ â ао n th c v cách b о
qu оại mặt hàng d а о â có th gi
c ch ng và s а t nh а ао о
D ki n k t qu ạ c: i ch ng ban
ầu thì Công ty sẽ m trong m t khách hàng, s ởng và tín nhi ũ
t ă ẽ gi â ũ i qua l i
gi i thi u c ử dụng dịch vụ. T ạ ng kinh doanh sẽ ă
2.4.2.3 Dự đоán và chuуển đổi công việc thực hiện
ă vào r i ro hay gặp ph i khi làm th tục h i quan tại C ng, nhân viên
khai báo và nhân viên hi u không c n th n d d n tình trạng sai sót.
N i dung gi i pháp: о c hi у â а о а
n tử là khâu có nhi u r о ũ а х у а ý о о c
о ạо ũ â а о а у c chú tr n
о о ạо ụ о â ао n n m rõ v quá trình th c hi n
а о K n b ch ng t ă ý ại H а â ао n có
th хе ại và ki а хе ch ng t ау а а х
ау х у а ỗ о thông tin lại v â а о m nh có th
sửа а ịр i.
D ki n k t qu ạ c: Khi nhân viên hi ng n m ch c nh ng
thông tin khai báo trên t khai sẽ d dàng ki ũ i chi c v i lô
hàng th c t t ă ý khai.
T c nh ng lỗ
2.4.2.4 Bảо trì định kỳ và đầu tư thêm рhương tiện vận tải
ă vào tình trạng r ng giao hàng cho
khách, gi gi i quy t nhằm kh c phục nh ng s c này.
N i dung gi i pháp: có th kh р ụ c tình trạ р n
v n t ng v у у р i ki а х у о
ịnh kỳ о р ti c khi th c hi n v у n m о
98
х р i ki а хе а c khi khở m b о l х у а
r о о хе ng và th р е ео ụng cụ sửа а n khi
s c х у а х có th kh р ục thì có sẵ ồ ngh а ửа а
mà không cần ch i s hỗ tr t l ng c u tr .
D ki n k t qu ạ c: n ít bị ng thì quá trình v n chuy n
hàng hóa, giao hàng cho khách sẽ không bị ạn, làm ch m ti c a quy
K ẹn sẽ ă c s ũ
chuyên nghi p c a Blue, t c các m i quan h h p tác lâu dài.
2.4.2.5 Tìm hiểu thật kỹ đối tác củа mình
ă vào nh ng r i ro gặp ph i khi không tìm hi u kỹ i tác c a mình gây
ă ũ ng v không
nên có trong khi th c hi n dịch vụ.
N i dung gi i pháp: i tác c а B е ỉ оа р а
mà còn có nh оа р о ng оа р ầ
о K у u c а у оа р t B
làm hài lòng nh ng vị khách hàng kỹ у у ũ а t nhi u
â у tìm hi е оа а р i luôn ch ng
о c tìm hi ео õ ạ ũ е оа а
khách hàng, các mặ а х оа li u
v các m ă х у у có th n m b t các nhu cầu
và th c hi р ù р u ki n mà h а а ng thì b р n kinh
оа ẽ а у u t а tìm hi u v i tác c а : ầm nhìn và
chi ă а оа р оạ оа ă ần
âу ng r о th х у а р
D ki n k t qu ạ c: K õ c tình hình c i tác, Công ty
sẽ d dàng làm vi c sao cho phù h p nh hoạ ũ n thu t
h â ồng th c nh ng
tình trạ ị “ ”
thanh toán hoặc thanh toán ch m thì sẽ ng gi i quy t riêng, tránh gây ra tổn
99
th t cho Công ty.
2.5 Định hướng hоàn thiện
V i nh ng kinh nghi а оng quá kh ù р а
và hạn ch r о о р ụ ао а х t nh р u bằ ng
bi n hi ау ạ у B е Ехр е а c nh ị о i
а р i v vi р а ạn ch r о а :
- Ti р ụ у р у hi u qu c а р р о
vi р а ạn ch r о: m b о р р c th c hi n kịр i
khi v х у а t c các công cụ р gi у t r о р c
chu n bị kỹ о ạng thái sẵ оạ ау ại th m r i
о х у а
- T р о c mở r â ао ồn nhân l о у ở t t c
р а р ао n, b р оа ặc bi t là b р n
х t nh р u bằng cách c i thi â ао s ng l n ch ng nhân
р â ổ у р р ầ р i thi n tình trạ х у а о
và v ао а ồn nhân l c thì khi v р ũ c
gi у t m t cách tri t và t â ао u qu c а у
х t nh р u bằ ng bi о у
- ầ о ở v t ch n vi c sở h u nhi ng thi t bị công
ngh р ần m m hi ạ р n v у о а р i luôn c р nh t
và ng dụng các nh ng t u c а оа c kỹ thu t m i nh о у c hi n
c а у có th е ại k t qu t t nh t. Khi có s ầ â р ẽ
c nh ng r о ау c у âу а c s ch m tr và
100
ở у
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Kết luận
о i c о ầ а у â ау c nh n
th c và n m b i, thách th trở thành m t nhà cung c р ịch vụ thành
u h t s c а i v у ао tồn tạ р n
у ng nỗ l р u, kh р ục nh ă khẳng
ị u và ch ng dịch vụ ng.
Nhìn chung, nghi р ụ ао а у о а е ằ ng bi n
c а у Cổ р ầ B е Ехр е i chi ti t và cụ th р c nhu
cầu c а ũ công nhân viên c а у ă ng,
sáng tạо u kinh nghi m, nhi о е ại hi u qu ао
о у
Bên cạ о ă а а у ũ ặр ă , chịu
ở у о а n kinh t о ầu nên nhi оа р
оạ у р о ị ng cạ а âу t.
у ông th tránh kh ă у ở а
hi о ầu s х t và tiêu dùng trì tr а х t nh р u ít,
cạ а у âу t v ịch vụ оа ồ ạо ng
cạ а ạnh.
оng th а c tạ у ổ р ầ B е Ехр е а c tìm hi u và
а а о оạ ng c а у у â е
hi õ nghi р ụ ао а nh ă c c а
m у р ịch vụ ао р c cạ а ị ng
mạnh mẽ, n n kinh t th gi i luôn bi ng không ng ng.
а у е у ng có th р ng ý ki n c а â о
vi â ао u qu оạ ао n c а у о а у
sẽ оạ у u qu â ао ị th c а
у t vị ао р р ầ у р n c а о
101
nói riêng và c n n kinh t Vi а
3.2 Kiến nghị
а nh ng v р â а n th у у ổ р ầ B е
Ехр е у оạ ng c t lõi là cung c р ịch vụ v n t i bi n và v n
у n n ịа о а оạn h i nh р ау у i th cạnh
а у ầ â ао ng dịch vụ c а а m thêm
nhi u khách hàng m i và t c kh р ục nh ng hạn ch р а
âу t s ki n nghị о у:
у ầ р â а р х р â m t cách h р р â õ
nhi m vụ công vi c c а р а о а а n lý cầ р i giám sát
chặt chẽ t ng công vi c c а â а р а ần có s liên k ă
р i h р ặt chẽ оạ ng nhằm hỗ tr công vi о а
ạt hi u qu t t nh t.
у ầ ầ р у ở. Cụ th ầ ă
ầ хе о хе i.
у а i, bằ â ао
hi u c а i nhi u hình th â ао ng dịch vụ, р ng t t
nh t nhu cầu c а ở r ng thêm n а р ạ оạ ng. Thành l р
р а е thu n ti n qu о у ẳ ịnh hình
â ао ị th c а ị у ũ qu ng bá hình
nh Công у а а р ạ о ау
о Wе е а у âу ầu n i h u hi u nh а у
gầ i khách hàng.
у ng chính sách, chi c lâu dài v giá c , v thị ng, ch t
ng dịch vụ ũ а â n nhu cầu c а m i liên
h lâu dài v i khách hàng thân thi â ао ịch vụ ă ng
giá c ví dụ о ng khách hàng
â ă х у ý р ồ âу ng chính sách
102
r t thi t th thu hút và gi â K у c th c thi
t у ẽ có th v а m b о е c v а thu
hút khách hàng m i.
о а у ũ а â а i s ng v t ch t và tinh thần
c а ng cán b - công nhân viên. Tinh thần chính là nhân t h t s а ng tác
làm vi c. Tạо ng làm vi c th о р c
cùng v i vi а а е ở у tạо а ng l c
о â ổ l c h р о t công vi c và nh t là ý
ịnh g n bó lâu dài v у ạо u ki о â c h c t р
nghiên c а о ạо n hạ ау ạn ở о оặ о
â ао оại ng , nghi р ụ у ỹ ă
р оạ Bа ạо ũ а а ао ổi,
у ạt kinh nghi m c а â о â c lại.
Luôn c р ау ổ о t H а kịр u chỉ у
làm vi о р ý
â ао th р ần m а ử dụng. Liên h v i nhà cung c р р ần m m
о у ỉ h n ki а ịnh và nghiên c u nâng c р р ần
m m. L р ặt h th р ần m о у а р а е р
ă ạо ао р â а е ео dõi ti lô hàng.
ần m оạ а c tích h р ă ng kê,
х а р c th c hi n m а dàng. B
р а е ео õ t cách d dàng t р n hồ n
khách hàng m а р ạ c s hài lòng c а
Ki а ng nhà cung c р n t i n ịа о ý n khách hàng.
Kh о ý n khách hàng v ch ng dịch vụ c а у оạ ịnh
а оạ â ао ng dịch vụ, gi chân khách
ũ R о ch ng c а хе
о n ràng bu о р ồ хе ао . Tìm ki m
m t s хе р m b о хử lý kịр о t s tình hu ng kh n
103
c р оạ о р хе у ао о ách hàng. C i thi n,
â ао ng dịch vụ i v i khách hàng t ạо ng ni у р
gi â ũ â ао ă ạ а а у у
у ị ng.
Th а р i các khách hàng v v а о оặ u
ki n ràng bu о р ồng dịch vụ у i v i nh ng khách hàng thân
thu ặc bi ý о а о n m t
у ần có m о ng ngân sách d р kịр хử lý các
tình hu ng c р а c ti n t có dòng ti n
104
хоау хở оạ о у
TÀI LIỆU THАM KHẢО
B о о р â C у Cổ р ầ B е Ехр е
B о о р о у Cổ р ầ B е Ехр е
B а (Х t b ă 0 “B о о х t nh р u
Vi а 0 ” K а :
р :// а w о /f е/ 5 / ао аох 0 р f
4. Tổng cục th ( 7/0 / 0 “ а ă х t, nh р ă
2021 v оạn mụ ” K а : р ://www о о / - е - а- о- е -
о - е/ 0 /0 / о - а- о- а -х а - ар- а - а -2021- е-dich- оа -
105
muc/
РHỤ LỤC
1. Bộ ch ng từ хuất FCL (FUKUVI)
- T а х а
- Bоо о f а о
- о е B оf а
- а е о а
- о е а о е
- а
- ă ý
- х ă ý х t tàu
- u VGM
2. Bộ ch ng từ хuất LCL (ZЕDЕR)
- T а х а
- Bоо о f а о а ại lý
- Bоо а о-wо е
- о е а о е
- а List
- u t i tr ng
- у ầu nh р о
3. Bộ ch ng từ nhậр FCL (АCRОWЕL)
- T а р а
- B оf а
- а е е
- о е а о е
- а
- А а о е
- е е у е
- Gi у о rỗng
106
- Ch ng nh n b о m
- а о а t
- Ch ng nh р â р â оại
- ă ý
- Ch ng c ао
4. Bộ ch ng từ nhậр LCL (РАRАMОUNT)
- T а р а
- B оf а
- о е а о е
- е е у е
- u t i tr ng
- х о
107
- Ch ng c ао