
Gi ng viên: ảLu t s – Ti n sĩ TR N ANH ậ ư ế Ầ
TU NẤ
TR NG Đ I H C M TP. H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ở Ồ
KHOA ĐÀO T O SAU Đ I H CẠ Ạ Ọ
-------------OOO-------------
Ch đ 14:ủ ề
LU T PHÁ S NẬ Ả
(PHÁ S N Đ I V I DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ)Ả Ố Ớ Ệ Ợ
HCM – Năm 2011

GI I THI U LU T PHÁ S NỚ Ệ Ậ Ả
2Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004ậ ả Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu nậ ầ ấ
Lu t phá s n đã có t th i kỳ Trung c t i m t s ậ ả ừ ờ ổ ạ ộ ố
qu c gia Châu Âu.ố
M t s tên g i ph bi n c a tình tr ng phá s n c a ộ ố ọ ổ ế ủ ạ ả ủ
DN: tình tr ng phá s n, v n , m t kh năng thanh ạ ả ỡ ợ ấ ả
toán.
Tên g i Lu t phá s n t i m t s qu c gia:ọ ậ ả ạ ộ ố ố
Nam T có Lu t c ng ch hoà gi i phá s n (năm 1905).ư ậ ưỡ ế ả ả
Anh có Lu t không có kh năng thanh toán, Lu t treo giò giám ậ ả ậ
đ c công ty (năm 1986).ố
Hàn Qu c có Lu t cam k t và Lu t t ch c l i công ty.ố ậ ế ậ ổ ứ ạ

GI I THI U LU T PHÁ S N VI T NAMỚ Ệ Ậ Ả Ệ
3Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004ậ ả Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu nậ ầ ấ
Lu t ậ
phá s n ả
1993
Qu c H i khóa IX, kỳ h p th 4 thông qua ố ộ ọ ứ
ngày 30/12/1993.
Có hi u l c t ngày 01/07/1994.ệ ự ừ
Chính Ph ban hành Ngh đ nh 189/CP ngày ủ ị ị
23/12/1994 h ng d n thi hành lu t này.ướ ẫ ậ
Lu t phá s n 1993 bao g m 7 ch ng, 52 ậ ả ồ ươ
đi u.ề
Tính đ n năm 2003: Tòa Án th lý 151 yêu c u ế ụ ầ
tuy n b phá s n doanh nghi p, trong đó ế ố ả ệ
tuyên b đ c 46 doanh nghi p b phá s n.ố ượ ệ ị ả

GI I THI U LU T PHÁ S N VI T NAMỚ Ệ Ậ Ả Ệ
4Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004ậ ả Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu nậ ầ ấ
Lu t ậ
phá s n ả
2004
Q15/06/2004 Qu c H i khóa XI, kỳ h p th 5 ố ộ ọ ứ
thông qua ngày 15/06/2004.
Có hi u l c t ngày 15/10/2004.ệ ự ừ
Lu t phá s n 2004 bao g m 9 ch ng, 95 ậ ả ồ ươ
đi u.ề

CÁC NGH Đ NH, VĂN B N, THÔNG T LIÊN QUAN Ị Ị Ả Ư
LPS 2004
5Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004ậ ả Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu nậ ầ ấ
Ngh đ nh 67/2006/NĐ-CP ngày 11/07/2006 [Chính Ph ]ị ị ủ
H ng d n vi c áp d ng Lu t phá s n đ i v i doanh nghi p đ c bi t và t ch c, ho t ướ ẫ ệ ụ ậ ả ố ớ ệ ặ ệ ổ ứ ạ
đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s n.ộ ủ ổ ả ả
Công văn 7050/BTC-TCT ngày 08/06/2006 [B Tài Chính]ộ
Quy t toán thu đ i v i DN, HTX phá s n.ế ế ố ớ ả
Công văn 1977/VPCP-XDPL ngày 27/03/2008 [Văn phòng Chính Ph ]ủ
V vi c th c hi n Lu t phá s n.ề ệ ự ệ ậ ả
Ngh đ nh ị ị 10/2009/NĐ-CP ngày 06/02/2009 [Chính Ph ]ủ
Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong quá trình ti n hành th t c phá s n.ị ử ạ ạ ế ủ ụ ả
Ngh đ nh 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005 [Chính Ph ]ị ị ủ
V gi i quy t quy n l i c a ng i lao đ ng doanh nghi p và h p tác xă b phá s n.ề ả ế ề ợ ủ ườ ộ ở ệ ợ ị ả
Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28/04/2005 [Tòa án nhân dân t i ị ế ố
cao]
h ng d n thi hành m t s quy đ nh c a Lu t phá s n.ướ ẫ ộ ố ị ủ ậ ả
Thông t liên t ch 19/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 19/02/2008 [B Tài ư ị ộ
Chính - B T Pháp]ộ ư
H ng d n vi c l p, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng c a c ướ ẫ ệ ậ ả ử ụ ế ả ả ạ ộ ủ ơ
quan thi hành án dân s và t qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ự ổ ả ả ủ ệ ợ
lâm vào tình tr ng phá s n.ạ ả