LU TẬ

Phá s nả

t Nam năm 1992 đã đ ế ướ ủ ệ ứ ổ ủ ượ ử c s a Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i ố ộ ế ố ị ổ khoá X, kỳ h p th 10; ứ ọ

Lu t này quy đ nh v phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, ố ớ ề ệ ậ ả ợ ị

CH ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I Ị Ữ

Đi u 1ề . Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ

ị ậ ệ ề ệ ộ ả ơ ụ ở ủ ụ ả ầ ủ ụ ị ủ ụ ệ ệ ả ề ả ề ố ủ ủ ệ ị Lu t này quy đ nh đi u ki n và vi c n p đ n yêu c u m th t c phá s n; xác đ nh nghĩa v v tài s n và các bi n pháp b o toàn tài s n trong th t c phá s n; đi u ki n, th t c ph c ụ ả ề h i ho t đ ng kinh doanh, th t c thanh lý tài s n và tuyên b phá s n; quy n, nghĩa v và ụ ạ ộ ồ trách nhi m c a ng ệ yêu c u tuyên b phá s n và c a ng i quy t yêu c u tuyên b phá s n. i n p đ n yêu c u m th t c phá s n, c a doanh nghi p, h p tác xã b ả ườ ộ ế ả ả ở ủ ụ ầ i tham gia gi ả ườ ả ủ ụ ơ ủ ợ ả ầ ầ ố ố

Đ i t ng áp d ng Đi u 2.ề ố ượ ụ

ậ ố ớ ợ ệ ợ ạ ộ ụ ọ ượ ủ ậ ợ ợ ị 1. Lu t này áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã (h p tác xã, liên ợ ệ hi p h p tác xã g i chung là h p tác xã) đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp ệ lu t.ậ

ị ụ ể ố ớ ụ ụ ệ ạ ộ ậ ợ ệ ụ ụ ố ả ự ế ườ ự t y u. ặ 2. Chính ph quy đ nh c th danh m c và vi c áp d ng Lu t này đ i v i doanh nghi p đ c ủ ệ t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh; doanh nghi p, h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh bi ệ ự ế ng xuyên, tr c ti p cung v c tài chính, ngân hàng, b o hi m và trong các lĩnh v c khác th ể ự ng s n ph m, d ch v công ích thi ị ứ ế ế ụ ả ẩ

Doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n Đi u 3.ề ệ ạ ả ợ

ợ ượ c các kho n n đ n h n khi ch ợ ế ả ạ ủ Doanh nghi p, h p tác xã không có kh năng thanh toán đ n có yêu c u thì coi là lâm vào tình tr ng phá s n. ợ ả ạ ệ ầ ả

Hi u l c c a Lu t phá s n Đi u 4. ề ệ ự ủ ậ ả

c áp d ng khi gi ả ậ ủ ị ả ổ ướ ụ ộ ế ủ ạ ộ c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ừ ườ ố ế ộ i quy t phá s n đ i ố ả ệ t c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ặ t Nam ký k t ho c ệ ộ ủ ế 1. Lu t phá s n và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ậ ượ v i doanh nghi p, h p tác xã ho t đ ng trên lãnh th n ợ ệ ớ Nam, tr tr ng h p đi u ề ướ gia nh p có quy đ nh khác. ậ ợ ị

ậ ng h p có s khác nhau gi a quy đ nh c a Lu t phá s n và quy đ nh c a lu t ườ ữ ủ ủ ậ ả ị 2. Trong tr khác v cùng m t v n đ thì áp d ng quy đ nh c a Lu t phá s n. ợ ộ ấ ự ề ị ủ ụ ề ậ ả ị

Đi u 5ề . Th t c phá s n ả ủ ụ

ả c áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ợ ố ớ ụ ệ ạ ả ượ 1. Th t c phá s n đ ủ ụ bao g m:ồ

a) N p đ n yêu c u và m th t c phá s n; ở ủ ụ ầ ả ộ ơ

b) Ph c h i ho t đ ng kinh doanh; ạ ộ ụ ồ

c) Thanh lý tài s n, các kho n n ; ợ ả ả

d) Tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ệ ả ố ợ ị

ụ ể ủ ứ ậ ế ị ụ ả ủ ụ ế ị ể ạ ả ặ 2. Sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n, căn c vào quy đ nh c th c a Lu t này, Th m ẩ ở ủ ụ ị ề i đi m b và đi m c kho n 1 Đi u phán quy t đ nh áp d ng m t trong hai th t c quy đ nh t ị ộ ể áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh sang áp d ng này ho c quy t đ nh chuy n t ụ ạ ộ ụ ồ ủ ụ ể ừ ế ị th t c thanh lý tài s n, các kho n n ho c tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ệ ố ả ủ ụ ụ ợ ả ặ ả ợ ị

Gi i thích t Đi u 6.ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau: Trong Lu t này, các t ậ ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

ủ ợ ả ả ợ ượ ả ệ c b o đ m b ng tài s n c a doanh nghi p, ả ủ ả ằ 1. Ch n có b o đ m là ch n có kho n n đ h p tác xã ho c c a ng ườ ợ ủ ợ i th ba. ứ ả ặ ủ

ủ ợ ả ộ ầ ặ ủ ủ ợ ườ ả ợ ệ ả ủ c b o đ m b ng tài s n c a ằ i th ba mà giá tr tài s n b o đ m ít h n kho n n ả ợ ượ ả ả ả ả ứ ả ơ ợ 2. Ch n có b o đ m m t ph n là ch n có kho n n đ ả doanh nghi p, h p tác xã ho c c a ng ị đó.

ủ ợ ủ ợ ả ả ợ ượ ả ả ủ c b o đ m b ng tài s n c a ằ ả 3. Ch n không có b o đ m là ch n có kho n n không đ doanh nghi p, h p tác xã ho c c a ng ặ ủ ả i th ba. ứ ườ ệ ợ

ạ ủ ệ ệ ạ ậ ợ ợ ồ ạ 4. Đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã bao g m đ i di n theo pháp lu t và đ i ệ di n theo u quy n. ệ ề ỷ

ế ề ụ ề ợ 5. H p đ ng song v là h p đ ng trong đó các bên tham gia ký k t đ u có quy n và nghĩa v ; ụ quy n c a bên này là nghĩa v c a bên kia và ng i. ợ ồ ề ủ ồ ụ ủ c l ượ ạ

Đi u 7ề . Th m quy n c a Toà án ề ủ ẩ

ệ ố ọ ị ộ ỉ ả ố ớ ợ ậ ề ế ẩ i c quan đăng ký kinh doanh c p huy n đó. 1. Toà án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là Toà án nhân dân c p huy n) có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i h p tác xã đã đăng ký kinh ủ ụ ấ doanh t ệ ệ ạ ơ ấ

ố ự ọ ấ ỉ ệ ế ợ ng (sau đây g i chung là Toà án nhân 2. Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ dân c p t nh) có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã đã ề ẩ đăng ký kinh doanh t ộ ố ớ ủ ụ i c quan đăng ký kinh doanh c p t nh đó. ươ ả ấ ỉ ạ ơ

ườ ố t Toà án nhân dân c p t nh l y lên đ ti n hành th t c phá s n đ i ấ ỉ ủ ụ ế ấ ả Trong tr ể ế v i h p tác xã thu c th m quy n c a Toà án nhân dân c p huy n. ệ ề ủ ớ ợ ng h p c n thi ợ ầ ẩ ộ ấ

ơ ặ ụ ở ấ ỉ ủ ệ ố t Nam có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ c ngoài ầ ư n ố ố ớ ủ ụ ệ ề ế ẩ ả c ngoài đó. 3. Tòa án nhân dân c p t nh n i đ t tr s chính c a doanh nghi p có v n đ u t i Vi t ạ n ướ

Đi u 8ề . Nhi m v và quy n h n c a Th m phán ti n hành th t c phá s n ả ạ ủ ủ ụ ụ ệ ề ế ẩ

ả ạ ủ ụ ụ ấ ộ i Toà án nhân dân c p huy n do m t Th m phán ph ệ ổ ẩ ồ ấ ỉ ẩ ặ ẩ ộ 1. Vi c ti n hành th t c phá s n t ệ ế ẩ i Toà án nhân dân c p t nh do m t Th m phán ho c T Th m phán g m có ba Th m trách, t ạ phán ph trách. ụ

ng h p T Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n thì m t Th m phán ủ ụ ụ ế ẩ ả ẩ ộ ợ ườ c giao làm T tr 2. Trong tr đ ượ ổ ng. ổ ưở

Quy ch làm vi c c a T Th m phán do Chánh án Toà án nhân dân t i cao quy đ nh. ệ ủ ế ẩ ổ ố ị

ổ ặ ẩ ụ ệ ẩ ẩ ủ ụ ủ ụ ế ả ả ế i ph m thì Th m phán cung c p tài li u (b n sao) cho Vi n ki m sát nhân ệ ệ ể ạ ấ ả v hình s và v n ti n hành th t c phá s n theo quy ẩ ở ố ề ủ ụ ự ệ ế ấ ẫ ả ề 3. Th m phán ho c T Th m phán (sau đây g i chung là Th m phán) có nhi m v , quy n ọ h n giám sát, ti n hành th t c phá s n. Trong quá trình ti n hành th t c phá s n n u phát ế ạ hi n có d u hi u t ệ ộ ấ ệ dân cùng c p đ xem xét vi c kh i t ể đ nh c a Lu t này. ị ủ ậ

c Chánh án và tr ướ ướ ệ c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m ậ ề ệ ự ệ ẩ ệ 4. Th m phán ch u trách nhi m tr ị v , quy n h n c a mình. ạ ủ ụ ề

Đi u 9ề . T qu n lý, thanh lý tài s n ả ả ổ

ồ ờ ớ ế ị ệ ả ẩ ở ủ ụ ệ ả ủ ệ ả ả ổ 1. Đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh m th t c phá s n, Th m phán ra quy t đ nh thành l p ậ T qu n lý, thanh lý tài s n đ làm nhi m v qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p ợ ụ ả tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ế ị ể ả ạ

2. Thành ph n T qu n lý, thanh lý tài s n g m có: ầ ả ả ổ ồ

a) M t ch p hành viên c a c quan thi hành án cùng c p làm T tr ng; ủ ơ ổ ưở ấ ấ ộ

b) M t cán b c a Toà án; ộ ủ ộ

c) M t đ i di n ch n ; ủ ợ ộ ạ ệ

d) Đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã b m th t c phá s n; ệ ị ở ủ ụ ủ ệ ạ ả ợ ợ

t có đ i di n công đoàn, đ i di n ng ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ệ ệ ạ ộ ơ đ) Tr quan chuyên môn tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n thì Th m phán xem xét, quy t đ nh. i lao đ ng, đ i di n các c ạ ế ị ườ ẩ ệ ả ạ ổ ả

ứ ậ ề ậ ị ả ch c và ho t đ ng c a T qu n ự ạ ộ ế ổ ứ ị ổ ủ ậ i cao. 3. Căn c vào các quy đ nh c a Lu t này, pháp lu t v thi hành án dân s và các quy đ nh khác ủ c a pháp lu t có liên quan, Chính ph ban hành Quy ch t ủ lý, thanh lý tài s n sau khi th ng nh t ý ki n v i Toà án nhân dân t ố ủ ấ ế ả ớ ố

Đi u 10ề . Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a T qu n lý, thanh lý tài s n ệ ụ ủ ệ ề ạ ả ả ổ

1. T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v , quy n h n sau đây: ụ ệ ề ả ả ạ ổ

a) L p b ng kê toàn b tài s n hi n có c a doanh nghi p, h p tác xã; ệ ủ ệ ậ ả ả ộ ợ

b) Giám sát, ki m tra vi c s d ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ệ ử ụ ả ủ ể ệ ợ

ờ ể ả ế ị ẩ ị c) Đ ngh Th m phán quy t đ nh áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th i đ b o toàn tài ụ ề s n c a doanh nghi p, h p tác xã trong tr ệ ả ủ ệ ng h p c n thi ợ ầ ẩ ấ ạ t; ế ườ ợ

ậ ả ả ủ ợ ừ ữ ườ i m c n và s ắ ợ ố d) L p danh sách các ch n và s n ph i tr cho t ng ch n ; nh ng ng n ph i đòi c a doanh nghi p, h p tác xã; ợ ố ợ ợ ủ ợ ệ ủ ả

ấ ủ ổ ế ệ ệ ả ả ồ ợ ị đ) Thu h i và qu n lý tài s n, tài li u, s k toán và con d u c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý; ủ ụ ụ

e) Th c hi n ph ng án phân chia tài s n theo quy t đ nh c a Th m phán; ự ệ ươ ế ị ủ ả ẩ

ệ ầ i tài s n, giá tr tài s n hay ph n ả ả ị ệ ị ẩ ả ủ ng h p quy đ nh t ụ ậ i kho n 1 Đi u 43 c a Lu t ề ạ ề ị ấ ợ ủ ụ ả ữ ủ ể ợ g) Phát hi n và đ ngh Th m phán ra quy t đ nh thu h i l ế ị ồ ạ chênh l ch giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý đã bán ho c ặ ị ệ ợ chuy n giao b t h p pháp trong nh ng tr ị ườ này;

ả ủ ủ ệ ấ ẩ ợ h) Thi hành quy t đ nh c a Th m phán v vi c bán đ u giá tài s n c a doanh nghi p, h p tác ề ệ xã b áp d ng th t c thanh lý theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá; ị ế ị ủ ụ ậ ề ụ ủ ấ ị

c t ử ề ả ừ ệ ả ủ vi c bán đ u giá tài s n c a ấ i) G i các kho n ti n thu đ nh ng ng doanh nghi p, h p tác xã vào tài kho n m t i m c n và t ắ ợ i ngân hàng; ượ ừ ữ ả ườ ở ạ ệ ợ

k) Thi hành các quy t đ nh khác c a Th m phán trong quá trình ti n hành th t c phá s n. ế ị ủ ụ ủ ế ẩ ả

ổ ả ề ả ạ ạ ị ủ ề ả ị ụ ậ ề ướ ự ệ ệ ả ị i các đi m đ, e, g, 2. T qu n lý, thanh lý tài s n thi hành các nhi m v , quy n h n quy đ nh t ể ệ h và k kho n 1 Đi u này theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s , các quy đ nh khác ị ự c a pháp lu t có liên quan và ph i ch u trách nhi m tr ệ c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m ậ ậ ề ệ ủ v , quy n h n c a mình. ạ ủ ụ ề

Đi u 11. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a T tr ề ổ ưở ụ ủ ệ ề ệ ạ ng T qu n lý, thanh lý tài s n ả ả ổ

1. T tr ng T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v , quy n h n sau đây: ổ ưở ụ ề ệ ạ ả ả ổ

ự ụ ệ ề ệ ả ả ạ ị ạ ề i Đi u a) Đi u hành T qu n lý, thanh lý tài s n th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ổ 10 c a Lu t này; ề ủ ậ

ngân hàng đ g i các kho n ti n thu đ c t ở ả ở ượ ừ ữ ể ử ườ nh ng ng ụ ả ủ ủ ụ ề ợ ị ừ b) M tài kho n i m c n và t ả ắ ợ vi c bán đ u giá các tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý trong ệ tr t; ấ ng h p c n thi ợ ầ ệ ườ ế

c) T ch c thi hành các quy t đ nh c a Th m phán. ổ ứ ế ị ủ ẩ

ng T qu n lý, thanh lý tài s n ch u trách nhi m tr ệ ả ị ướ ệ c pháp lu t v vi c th c hi n ậ ề ệ ự 2. T tr ổ ổ ưở nhi m v , quy n h n c a mình. ề ụ ệ ả ạ ủ

Đi u 12ề . Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trình ti n hành th t c phá s n ả ủ ụ ệ ể ế ậ

ệ ể ủ ụ ế ệ Vi n ki m sát nhân dân ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trình ti n hành th t c phá s n theo quy đ nh c a Lu t này và Lu t t ủ ả ậ ch c Vi n ki m sát nhân dân. ể ậ ổ ứ ể ậ ệ ị

ƯƠ N P Đ N VÀ TH LÝ Đ N YÊU C U M TH T C PHÁ S N Ở Ủ Ụ Ộ Ơ Ụ Ả CH Ơ NG II Ầ

Đi u 13. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ch n ề ở ủ ụ ả ủ ủ ợ ề ầ ơ ộ

ậ ấ ủ ợ ệ ợ ở ủ ụ ạ ơ ả ầ ề ề ặ ả ả ầ ả ộ ộ 1. Khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì các ch n không có ố b o đ m ho c có b o đ m m t ph n đ u có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i ả v i doanh nghi p, h p tác xã đó. ệ ớ ả ợ

2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ở ủ ụ ả ả ầ ộ ơ

a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ

b) Tên, đ a ch c a ng i làm đ n; ỉ ủ ị ườ ơ

c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; ợ ỉ ủ ệ ạ ả ị

ế ả ạ ầ ả ặ ả ả ộ ượ c d) Các kho n n không có b o đ m ho c có b o đ m m t ph n đ n h n mà không đ doanh nghi p, h p tác xã thanh toán; ợ ợ ả ệ

đ) Quá trình đòi n ;ợ

e) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ầ ả

c g i cho Toà án có th m quy n quy đ nh t ơ ầ ả ả ượ ử ề ẩ ị ạ i 3. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i đ ở ủ ụ Đi u 7 c a Lu t này. ủ ề ậ

. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ng i lao đ ng Đi u 14ề ở ủ ụ ả ủ ề ầ ơ ộ ườ ộ

ng h p doanh nghi p, h p tác xã không tr đ c l ợ ả ượ ươ ệ ả ợ ợ ệ ấ ng, các kho n n khác cho ườ i ả ở ủ ụ i đ i di n ho c thông qua đ i di n công đoàn n p đ n yêu c u m th t c ầ ạ ơ ệ ệ ặ ộ 1. Trong tr ườ ng ộ ậ lao đ ng c ng ử ườ ạ phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã đó. ố ớ i lao đ ng và nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì ng ợ ườ ạ ộ ả ệ ợ

c quá n a s ng ạ ượ ử ợ i lao đ ng đ ộ ượ ế ợ

c c làm đ i di n t ỏ ị ự i đ ườ ệ ệ ợ c c h p pháp ph i đ ượ ử ợ ử ố ườ ặ ấ ữ ạ ạ ộ ử ố ườ ượ ử ệ ệ ừ ả ượ ộ i lao đ ng Đ i di n cho ng c c h p pháp sau khi đ ệ ố ớ trong doanh nghi p, h p tác xã tán thành b ng cách b phi u kín ho c l y ch ký; đ i v i ằ doanh nghi p, h p tác xã quy mô l n, có nhi u đ n v tr c thu c thì đ i di n cho ng i lao ườ ơ ề ớ đ ng đ ị ự các đ n v tr c c quá n a s ng ơ ộ thu c tán thành. ộ

2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ở ủ ụ ầ ả ả ơ ộ

a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ

b) Tên, đ a ch c a ng i làm đ n; ỉ ủ ị ườ ơ

c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; ợ ỉ ủ ệ ả ạ ị

ng, t ng s ti n l ố ợ ng và các kho n n khác mà doanh nghi p, h p ệ ả ợ i lao đ ng; d) S tháng n ti n l ợ ề ươ tác xã không tr đ ả ượ ổ c cho ng ườ ố ề ươ ộ

đ) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ầ ả

c g i cho Toà án có th m quy n quy đ nh t ơ ả ầ ả ượ ử ề ẩ ị ạ i 3. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i đ ở ủ ụ Đi u 7 c a Lu t này. ủ ề ậ

i lao đ ng ho c đ i di n công đoàn đ 4. Sau khi n p đ n, đ i di n cho ng ơ ệ ạ ộ ườ ặ ạ ệ ộ ượ c coi là ch n . ủ ợ

ề ở ủ ụ ả ủ ệ ầ ơ ợ Nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm Đi u 15. ụ ộ vào tình tr ng phá s n ả ạ

ấ ậ ủ ệ ạ ợ ả ụ ộ ặ ạ ủ ệ ệ ầ ơ 1. Khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì ch doanh nghi p ệ ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã có nghĩa v n p đ n yêu c u m th ở ủ ợ t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã đó. ụ ợ ố ớ ệ ả ợ

2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ở ủ ụ ầ ả ả ơ ộ

a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ

b) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã; ỉ ủ ệ ợ ị

c) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ầ ả

c g i cho Toà án có th m quy n quy đ nh t ơ ầ ả ả ượ ử ề ẩ ị ạ i 3. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i đ ở ủ ụ Đi u 7 c a Lu t này. ủ ề ậ

, tài li u sau đây: 4. Ph i n p kèm theo đ n yêu c u m th t c phá s n các gi y t ầ ở ủ ụ ả ộ ấ ờ ả ơ ệ

ả ợ ế ạ ệ ả c ki m toán thì báo cáo tài chính ạ ộ ả ầ ế ậ ể ổ i trình a) Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã, trong đó gi ủ nguyên nhân và hoàn c nh liên quan đ n tình tr ng m t kh năng thanh toán; n u doanh ấ nghi p là công ty c ph n mà pháp lu t yêu c u ph i đ ả ượ ệ ph i đ ch c ki m toán đ c l p xác nh n; c t ả ượ ổ ứ ộ ậ ầ ậ ể

ự ề ệ ẫ ợ b) Báo cáo v các bi n pháp mà doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n, nh ng v n không ư ệ c tình tr ng m t kh năng thanh toán các kho n n đ n h n; kh c ph c đ ệ ợ ế ụ ượ ắ ạ ấ ả ả ạ

ế ấ t tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã và đ a đi m n i có tài s n nhìn th y ả ủ ệ ể ả ợ ơ ị c) B ng kê chi ti ả c;ượ đ

ỉ ủ ệ ị ủ ợ ế ả ả ả ạ d) Danh sách các ch n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ghi rõ tên, đ a ch c a các ch ợ n ; ngân hàng mà ch n có tài kho n; các kho n n đ n h n có b o đ m và không có b o ả ả ợ đ m; các kho n n ch a đ n h n có b o đ m và không có b o đ m; ả ủ ợ ủ ủ ợ ợ ư ế ả ạ ả ả ả ả

ữ ắ ợ ủ ị ệ ợ ợ ế ườ ọ ả ả ạ ả ả ỉ đ) Danh sách nh ng ng i m c n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ghi rõ tên, đ a ch c a h ; ngân hàng mà h có tài kho n; các kho n n đ n h n có b o đ m và không có b o ả ủ ọ đ m; các kho n n ch a đ n h n có b o đ m và không có b o đ m; ả ợ ư ế ả ạ ả ả ả ả

ỉ ủ ế ệ ộ e) Danh sách ghi rõ tên, đ a ch c a các thành viên, n u doanh nghi p m c n là m t công ty có các thành viên liên đ i ch u trách nhi m v nh ng kho n n c a doanh nghi p; ắ ợ ệ ề ữ ợ ủ ị ị ệ ả ớ

ệ ệ ầ ả ấ ợ g) Nh ng tài li u khác mà Toà án yêu c u doanh nghi p, h p tác xã ph i cung c p theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ữ ủ ậ

ệ ợ ể ừ ệ ủ ệ ợ ạ 5. Trong th i h n ba tháng, k t khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ờ ạ ấ phá s n, n u ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã không ủ ế n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t. ộ ậ ặ ạ ả ở ủ ụ ả ơ ệ ả ợ ị ủ ệ ậ ầ ị

Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ch s h u doanh nghi p nhà ở ủ ụ ủ ở ữ ả ủ ề ệ ầ ộ ơ Đi u 16. ề cướ n

ấ ậ ướ ệ ạ ệ ủ ở ữ ủ ự ệ ầ ả ạ ơ c lâm vào tình tr ng phá s n mà doanh nghi p không 1. Khi nh n th y doanh nghi p nhà n ả th c hi n nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì đ i di n ch s h u c a doanh ệ ở ủ ụ nghi p có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p đó. ở ủ ụ ụ ộ ộ ố ớ ệ ề ệ ầ ả ơ

, tài li u g i kèm theo đ n yêu c u đ ơ ấ ờ ầ ệ ử ầ ượ ơ ự c th c 2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t hi n theo quy đ nh t ả i Đi u 15 c a Lu t này. ủ ở ủ ụ ề ệ ạ ậ ị

. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a các c đông công ty c ph n Đi u 17ề ở ủ ụ ả ủ ề ầ ầ ộ ơ ổ ổ

ổ ầ ấ ậ ạ ặ ổ ổ ơ ộ ầ ề ả ị ủ ế ở ủ ụ ệ ộ ự ệ ườ ợ ầ ặ 1. Khi nh n th y công ty c ph n lâm vào tình tr ng phá s n thì c đông ho c nhóm c đông ề ệ có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n theo quy đ nh c a đi u l công ty; n u đi u l ả ề ệ c th c hi n theo ngh quy t c a đ i h i c đông. công ty không quy đ nh thì vi c n p đ n đ ị ị ơ ượ ế ủ ạ ộ ổ c đ i h i c đông thì c ng h p đi u l Tr ổ công ty không quy đ nh mà không ti n hành đ ượ ạ ộ ổ ị ề ệ ụ đông ho c nhóm c đông s h u trên 20% s c ph n ph thông trong th i gian liên t c ít ờ ố ổ ổ nh t 6 tháng có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty c ph n đó. ở ủ ụ ở ữ ơ ế ổ ả ố ớ ề ấ ầ ầ ộ ổ

ơ ầ ơ , tài li u quy đ nh t ả ủ ệ ạ ị ệ ử i Đi u 15 c a Lu t này, tr các gi y t ấ ờ ậ , tài li u g i kèm theo đ n yêu c u đ ấ ờ ệ ừ ự c th c ầ ượ i các đi m d, ể ạ ị 2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t hi n theo quy đ nh t đ và e kho n 4 Đi u 15 c a Lu t này. ề ả ở ủ ụ ề ủ ậ

. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a thành viên h p danh Đi u 18ề ở ủ ụ ả ủ ề ầ ộ ơ ợ

ấ ả ợ 1. Khi nh n th y công ty h p danh lâm vào tình tr ng phá s n thì thành viên h p danh có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty h p danh đó. ợ ở ủ ụ ạ ố ớ ậ ộ ề ầ ả ơ ợ

, tài li u g i kèm theo đ n yêu c u đ ơ ấ ờ ầ ệ ử ầ ượ ơ ự c th c 2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t hi n theo quy đ nh t ả i Đi u 15 c a Lu t này. ủ ở ủ ụ ề ệ ạ ậ ị

Đi u 19. Nghĩa v , trách nhi m c a ng ề ụ ủ ệ ườ ộ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ở ủ ụ ầ ơ

ơ ề ạ ị i n p đ n yêu c u m th t c phá s n quy đ nh t ở ủ ụ ấ ầ ụ ị i các đi u 13, 14, 15, 16, 17 và 18 1. Ng c a Lu t này có nghĩa v cung c p đ y đ , k p th i các tài li u do pháp lu t quy đ nh và theo ậ ệ ủ yêu c u c a Toà án trong quá trình ti n hành th t c phá s n. ả ầ ủ ị ế ườ ộ ậ ầ ủ ờ ủ ụ ả

ơ ầ ở ủ ụ ả ả ườ ộ ự ủ ệ ạ ộ ở ủ ụ ợ ứ ộ ặ ị ử ệ ầ ấ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n do không khách quan gây nh h ưở ự ỷ ậ t h i thì ph i b i th ự ế ệ ạ ả ồ ặ ị ườ ứ ệ ế ng x u đ n 2. Ng ấ danh d , uy tín, ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã ho c có s gian d i trong ố vi c yêu c u m th t c phá s n thì tuỳ theo tính ch t, m c đ mà b x lý k lu t, x ph t ử ạ ả hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

. Thông báo doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n Đi u 20ề ệ ạ ả ợ

ệ ứ ệ ậ ấ ợ ạ ệ ể ả ơ ố ự ả ặ ơ ệ ả ườ ữ ằ ệ ế ị ệ ả ệ ở ủ ụ ả ệ ộ ở ủ ụ ầ ầ 1. Trong khi th c hi n ch c năng, nhi m v , n u nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào ụ ế ổ ứ tình tr ng phá s n thì Toà án, Vi n ki m sát, c quan thanh tra, c quan qu n lý v n, t ch c ơ ki m toán ho c c quan quy t đ nh thành l p doanh nghi p mà không ph i là ch s h u nhà ủ ở ữ ậ ể c c a doanh nghi p có nhi m v thông báo b ng văn b n cho nh ng ng ộ i có quy n n p n ụ ề ướ ủ đ n yêu c u m th t c phá s n bi t đ h xem xét vi c n p đ n yêu c u m th t c phá ơ ế ể ọ ơ s n.ả

2. C quan thông báo ph i ch u trách nhi m v tính chính xác c a thông báo đó. ủ ệ ề ả ơ ị

. Phí phá s n và t m ng phí phá s n Đi u 21ề ạ ứ ả ả

ệ ộ ế ị ả c dùng đ ti n hành th t c phá s n. Toà án quy t đ nh vi c n p phí phá ng h p c th theo quy đ nh c a pháp lu t v phí và l phí. 1. Phí phá s n đ s n trong t ng tr ả ả ượ ườ ừ ể ế ợ ụ ể ủ ụ ị ậ ề ủ ệ

ơ ế i n p đ n yêu c u m th t c phá s n ph i n p ti n t m ng phí phá s n theo quy t ả i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là ng i lao ề ạ ứ ở ủ ụ ả ộ ầ ả ơ ả ườ 2. Ng ầ ườ ộ đ nh c a Toà án, tr tr ừ ườ ủ ị đ ng quy đ nh t ề ị ộ ở ủ ụ ng h p ng ườ ộ ợ i Đi u 14 c a Lu t này. ậ ủ ạ

3. Phí phá s n do ngân sách nhà n c t m ng trong các tr ng h p sau đây: ả ướ ạ ứ ườ ợ

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n thu c tr ở ủ ụ ầ ả ộ ườ ề ạ ng h p không ph i n p ti n t m ả ộ ợ ườ ộ ơ ng phí phá s n; a) Ng ứ ả

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n ph i n p ti n t m ng phí phá s n không có ở ủ ụ ề ạ ứ ả ộ ầ ả ả b) Ng ti n đ n p, nh ng có các tài s n khác. ề ườ ộ ể ộ ơ ư ả

c t m ng đ c hoàn tr l ướ ạ ứ ượ ướ ấ ừ c l y t Phí phá s n do ngân sách nhà n tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. i cho ngân sách nhà n ả ạ ả ả ả ủ ệ ạ ợ

. Th lý đ n yêu c u m th t c phá s n Đi u 22ề ở ủ ụ ụ ầ ả ơ

ậ ượ ơ ấ ầ ử ổ ơ ầ ườ ộ ổ ờ ạ ệ ệ ổ 1. Sau khi nh n đ li u thì Toà án yêu c u ng ngày, k t ngày nh n đ c đ n yêu c u m th t c phá s n n u th y c n s a đ i đ n, b sung tài ế ả ườ i n p đ n th c hi n vi c s a đ i, b sung trong th i h n m i ệ ử ổ ầ ậ ượ ở ủ ụ ự ơ c yêu c u c a Toà án. ầ ủ ể ừ

ụ ả ườ ộ ộ ở ủ ụ ườ ả ng h p ng ợ i n p đ n xu t trình biên ngày ng ể ừ ấ ề ạ ứ i n p đ n không ph i n p ti n t m ng ơ ườ ộ c đ n. Toà án ph i c p cho ng ậ ượ ơ ơ ả ộ ả ấ ườ i 2. Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, k t ầ ơ lai n p ti n t m ng phí phá s n. Tr ề ạ ứ phí phá s n thì ngày th lý đ n là ngày Toà án nh n đ ả n p đ n gi y báo đã th lý đ n. ộ ụ ụ ơ ơ ấ ơ

Đi u 23. Thông báo vi c th lý đ n yêu c u m th t c phá s n ề ở ủ ụ ụ ệ ầ ả ơ

ườ ườ ộ ặ ạ ủ ệ ệ ơ ợ ủ i n p đ n không ph i là ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a ngày ng h p ng ợ ợ ệ ể ừ ả ạ 1. Tr doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì trong th i h n năm ngày, k t ờ ạ th lý đ n, Toà án ph i thông báo cho doanh nghi p, h p tác xã đó bi t. ả ệ ụ ế ả ơ ợ

ườ ể ừ ờ ạ ả ngày nh n đ ấ ờ ị ủ ủ i kho n 4 Đi u 15 c a ạ ế ả ợ c thông báo c a Toà án, doanh ệ c thông báo c a Toà án, doanh nghi p, ả ề i b o lãnh cho ườ ả ủ ậ ượ , tài li u quy đ nh t ệ ạ ậ ượ ệ ậ i khác thì trong th i h n năm ngày, k t ờ ạ ườ ả ệ ngày nh n đ ầ ị ườ i ở ủ ụ ữ ệ ả ợ 2. Trong th i h n m i lăm ngày, k t h p tác xã ph i xu t trình cho Toà án các gi y t ấ ợ Lu t này; n u doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n là ng ng ể ừ nghi p, h p tác xã ph i thông báo vi c mình b yêu c u m th t c phá s n cho nh ng ng có liên quan bi t.ế

. Tr l i đ n yêu c u m th t c phá s n Đi u 24ề ả ạ ơ ở ủ ụ ầ ả

Toà án ra quy t đ nh tr l i đ n yêu c u m th t c phá s n trong nh ng tr ng h p sau đây: ế ị ả ạ ơ ở ủ ụ ữ ầ ả ườ ợ

1. Ng i n p đ n không n p ti n t m ng phí phá s n trong th i h n do Toà án n đ nh; ườ ộ ề ạ ứ ờ ạ ả ấ ơ ộ ị

2. Ng i n p đ n không có quy n n p đ n; ườ ộ ề ơ ộ ơ

ở ủ ụ ệ ả ợ ạ 3. Có Toà án khác đã m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ố ớ phá s n;ả

ở ủ ụ ả ấ ầ ơ ệ ộ ự ủ ế ệ ợ 4. Có căn c rõ ràng cho th y vi c n p đ n yêu c u m th t c phá s n do không khách quan ứ gây nh h ng x u đ n danh d , uy tín, ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã ạ ộ ưở ả ho c có s gian d i trong vi c yêu c u m th t c phá s n; ở ủ ụ ự ấ ố ệ ặ ầ ả

5. Doanh nghi p, h p tác xã ch ng minh đ c mình không lâm vào tình tr ng phá s n. ứ ệ ợ ượ ạ ả

i đ n yêu c u m th t c phá s n Đi u 25ề . Khi u n i vi c tr l ạ ả ạ ơ ở ủ ụ ệ ế ả ầ

i đ n yêu c quy t đ nh c a Toà án tr l ủ ế ị ả ạ ơ ể ừ i làm đ n có quy n khi u n i v i Chánh án Toà án đó. 1. Trong th i h n m i ngày, k t ờ ạ c u m th t c phá s n, ng ầ ở ủ ụ ngày nh n đ ậ ượ ề ườ ả ạ ớ ườ ế ơ

c đ n khi u n i đ i v i quy t đ nh tr l ngày nh n đ ạ ố ớ ế ị ế ả ạ i 2. Trong th i h n b y ngày, k t ể ừ đ n yêu c u m th t c phá s n, Chánh án Toà án ph i ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ả ơ ậ ượ ơ ả ả ở ủ ụ ờ ạ ầ ế ị ộ

a) Gi nguyên quy t đ nh tr l i đ n yêu c u m th t c phá s n; ữ ế ị ả ạ ơ ở ủ ụ ả ầ

ả ạ ơ ủ i đ n yêu c u m th t c phá s n và th lý đ n theo quy đ nh c a ả ở ủ ụ ụ ầ ơ ị ỷ ế ị b) Hu quy t đ nh tr l Lu t này. ậ

i quy t phá s n cho Toà án khác; gi . Chuy n vi c gi ể ệ ả ế ả ả ề ẩ i quy t tranh ch p v th m ế ấ Đi u 26ề quy nề

ụ ở ủ ụ ế ả ầ ệ ệ ế ế ấ ể ộ ơ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n bi i quy t phá s n không 1. Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, n u th y vi c gi ơ ả ả thu c th m quy n c a mình thì Toà án đã th lý đ n chuy n vi c gi i quy t phá s n cho Toà ả ả ề ủ t. án có th m quy n và thông báo cho ng ế ở ủ ụ ề ụ ườ ộ ẩ ẩ ầ ả ơ

ộ ỉ ữ ệ ấ ấ i quy t. 2. Tranh ch p v th m quy n gi a các Toà án nhân dân c p huy n trong cùng m t t nh do ề ẩ Chánh án Toà án nhân dân c p t nh gi ế ề ấ ỉ ả

ề ẩ ữ ề ệ ấ ỉ i cao gi i quy t. Tranh ch p v th m quy n gi a các Toà án nhân dân c p huy n thu c các t nh khác nhau ộ ho c gi a các Toà án nhân dân c p t nh do Chánh án Toà án nhân dân t ấ ỉ ấ ữ ế ặ ả ố

i quy t yêu c u doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ợ ệ ầ ạ . T m đình ch gi Đi u 27ề ế ỉ ả s n th c hi n nghĩa v v tài s n ả ụ ề ự ả ạ ệ

ể ừ ngày Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, vi c gi ầ ụ ế ả ầ ơ ệ ự ệ ả ợ i quy t các yêu c u sau K t ở ủ ụ ả đây đòi doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n th c hi n nghĩa v v tài s n ả ụ ề ệ ạ ph i t m đình ch : ỉ ả ạ

1. Thi hành án dân s v tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã là ng i ph i thi hành án; ự ề ệ ả ợ ườ ả

2. Gi i quy t v án đòi doanh nghi p, h p tác xã th c hi n nghĩa v v tài s n; ả ế ụ ụ ề ự ệ ệ ả ợ

ố ớ ủ ợ ủ ệ ả ả ả ợ ừ 3. X lý tài s n b o đ m c a doanh nghi p, h p tác xã đ i v i các ch n có b o đ m, tr tr ả c Toà án cho phép. ả ử ng h p đ ợ ượ ườ

Đi u 28. ề Quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n ả ở ủ ụ ế ị ặ ở

ngày th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, Toà án ể ừ ở ủ ụ ụ ả ầ 1. Trong th i h n ba m i ngày, k t ph i ra quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n. ờ ạ ế ị ươ ặ ở ủ ụ ơ ả ả ở

ế ị ở ủ ụ ệ ứ ứ t, tr ế ả ể ệ ậ ườ ộ ng h p c n thi ợ ầ ớ ự ệ ủ ệ ợ ợ ườ ướ ọ ủ ủ ặ ạ ch c có liên quan đ xem xét, ki m tra các căn c ổ ứ ả ở ủ ụ ể ợ 2. Toà án ra quy t đ nh m th t c phá s n khi có các căn c ch ng minh doanh nghi p, h p ả c khi ra quy t đ nh m th tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. Trong tr ở ủ ế ị ạ t c phá s n, Tòa án có th tri u t p phiên h p v i s tham gia c a ng ầ i n p đ n yêu c u ơ ả ụ m th t c phá s n, ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã ệ ở ủ ụ b yêu c u m th t c phá s n, cá nhân, t ứ ể ầ ị ch ng minh doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ả ả ợ ứ ệ ạ

3. Quy t đ nh m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ở ủ ụ ế ị ả ả ộ

a) Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; ế ị

b) Tên c a Toà án; h và tên Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n; ủ ụ ủ ụ ế ẩ ả ọ

c) Ngày và s th lý đ n yêu c u m th t c phá s n; tên, đ a ch c a ng i làm đ n yêu c u; ở ủ ụ ố ụ ỉ ủ ả ầ ơ ị ườ ầ ơ

d) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; ợ ỉ ủ ệ ả ạ ị

đ) Th i gian, đ a đi m khai báo c a các ch n và h u qu pháp lý c a vi c không khai báo. ủ ợ ủ ủ ệ ể ả ậ ờ ị

ở ủ ụ ế ị ệ ế ấ ợ 4. Toà án ra quy t đ nh không m th t c phá s n n u xét th y doanh nghi p, h p tác xã ch a ư ả lâm vào tình tr ng phá s n. ả ạ

. Thông báo quy t đ nh m th t c phá s n Đi u 29ề ở ủ ụ ế ị ả

ủ ề ở ủ ụ ả ượ ử c g i cho doanh nghi p, h p tác xã lâm ươ ệ ể ấ ả ị ươ ng ệ ạ ị ỉ 1. Quy t đ nh c a Toà án v m th t c phá s n đ ế ị ợ ệ ng n i doanh vào tình tr ng phá s n, Vi n ki m sát cùng c p và đăng trên báo đ a ph ạ ơ nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n có đ a ch chính, báo hàng ngày c a trung ợ ủ ả trong ba s liên ti p. ố ế

ề ở ủ ụ ả ượ ủ ợ ả 2. Quy t đ nh c a Toà án v m th t c phá s n ph i đ ng ế ị i m c n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. c thông báo cho các ch n , nh ng ữ ạ ủ ắ ợ ủ ườ ệ ả ợ

i kho n 1 và kho n 2 ả ị ạ ả ả ngày Toà án ra quy t đ nh. 3. Th i h n g i và thông báo quy t đ nh m th t c phá s n quy đ nh t ế ị ờ ạ ử Đi u này là b y ngày, k t ả ở ủ ụ ế ị ể ừ ề

ạ ộ ế ị ở ủ ủ ợ Đi u 30ề . Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi có quy t đ nh m th ệ t c phá s n ả ụ

ủ ợ ọ ả ế ị ể ị ự ườ ủ ế ả ở ủ ụ 1. M i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi có quy t đ nh m th t c ệ ạ ộ c ti n hành bình th phá s n v n đ ẩ ng, nh ng ph i ch u s giám sát, ki m tra c a Th m ẫ ượ ư phán và T qu n lý, thanh lý tài s n. ả ổ ả

ườ ệ ả ợ ề ng h p xét th y ng ườ ợ ề ặ ế ủ ạ ộ ợ i qu n lý c a doanh nghi p, h p tác xã không có kh năng ẽ ộ ả i cho vi c b o ệ ả ẩ ấ ế ụ ệ ị ủ ợ ả ủ ị ủ ề ợ i qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác ử ườ ế ị ủ ề ệ ả ợ 2. Trong tr đi u hành ho c n u ti p t c đi u hành ho t đ ng kinh doanh s không có l toàn tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã thì theo đ ngh c a H i ngh ch n , Th m phán ra quy t đ nh c ng ạ ộ xã.

Đi u 31. Các ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã b c m ho c b h n ch ề ặ ị ạ ạ ộ ị ấ ủ ệ ợ ế

ngày nh n đ c quy t đ nh m th t c phá s n, nghiêm c m doanh nghi p, h p tác ở ủ ụ ế ị ệ ả ấ ợ 1. K t ể ừ xã th c hi n các ho t đ ng sau đây: ự ậ ượ ạ ộ ệ

a) C t gi u, t u tán tài s n; ẩ ả ấ ấ

b) Thanh toán n không có b o đ m; ả ả ợ

c) T b ho c gi m b t quy n đòi n ; ợ ừ ỏ ề ặ ả ớ

ể ả ủ ả ả ả ằ ả ả ợ ợ d) Chuy n các kho n n không có b o đ m thành n có b o đ m b ng tài s n c a doanh nghi p.ệ

ậ ượ ủ 2. Sau khi nh n đ nghi p, h p tác xã ph i đ ả c s đ ng ý b ng văn b n c a Th m phán tr c quy t đ nh m th t c phá s n, các ho t đ ng sau đây c a doanh ế ị ả ủ ả ượ ự ồ ở ủ ụ ằ ạ ộ ẩ c khi th c hi n: ự ướ ệ ệ ợ

ng, bán, t ng cho, cho thuê tài s n; a) C m c , th ch p, chuy n nh ế ấ ể ầ ố ượ ặ ả

b) Nh n tài s n t m t h p đ ng chuy n nh ng; ả ừ ộ ợ ể ậ ồ ượ

c) Ch m d t th c hi n h p đ ng đã có hi u l c; ợ ệ ự ứ ự ệ ấ ồ

d) Vay ti n;ề

đ) Bán, chuy n đ i c ph n ho c chuy n quy n s h u tài s n; ặ ề ở ữ ổ ổ ể ể ả ầ

ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác ủ ệ ợ ợ ớ i lao đ ng trong doanh nghi p, h p tác xã. e) Thanh toán các kho n n m i phát sinh t ả ng cho ng xã và tr l ườ ả ươ ệ ộ ợ

Đi u 32. Khi u n i quy t đ nh không m th t c phá s n ề ở ủ ụ ế ị ế ạ ả

ở ủ ụ ườ ơ ngày nh n đ c Toà án g i cho ng ử ậ ượ i làm đ n yêu c u ầ ở c quy t đ nh không m ế ị 1. Quy t đ nh không m th t c phá s n ph i đ ả ượ m th t c phá s n. Trong th i h n b y ngày, k t ả th t c phá s n, ng ế ị ở ủ ụ ủ ụ ờ ạ ơ ả ả ầ ể ừ ề ườ ả i làm đ n yêu c u có quy n khi u n i v i Chánh án Toà án đó. ế ạ ớ

ngày nh n đ c khi u n i đ i v i quy t đ nh không m ế ị ể ừ ế ở 2. Trong th i h n năm ngày, k t th t c phá s n, Chánh án Toà án ph i ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ả ạ ố ớ ế ị ậ ượ ộ ờ ạ ả ủ ụ

a) Gi nguyên quy t đ nh không m th t c phá s n; ữ ở ủ ụ ế ị ả

b) Hu quy t đ nh không m th t c phá s n và ra quy t đ nh m th t c phá s n. ở ủ ụ ở ủ ụ ế ị ế ị ả ả ỷ

CH NG III ƯƠ NGHĨA V V TÀI S N Ụ Ề Ả

Đi u 33ề . Xác đ nh nghĩa v v tài s n ả ụ ề ị

c xác đ nh ụ ề ả ủ ệ ạ ợ ả ượ ị Nghĩa v v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n đ b ng:ằ

ệ ệ ướ c 1. Các yêu c u đòi doanh nghi p, h p tác xã th c hi n nghĩa v v tài s n đ ậ khi Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n mà nghĩa v này không có b o đ m; c xác l p tr ả ượ ả ả ợ ở ủ ụ ụ ề ụ ự ả ầ ụ ầ ơ

ệ ả ả ợ ự ở ủ ụ ụ ề ả ả ề ư ụ ư ầ ơ ượ c 2. Các yêu c u đòi doanh nghi p, h p tác xã th c hi n nghĩa v v tài s n có b o đ m đ ệ ầ c khi Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, nh ng quy n u tiên thanh xác l p tr ướ ậ toán đã b hu b . ỷ ỏ ị

. X lý các kho n n ch a đ n h n Đi u 34ề ợ ư ế ử ả ạ

ng h p Th m phán ra quy t đ nh m th t c thanh lý đ i v i doanh nghi p, h p tác xã ườ ở ủ ụ ố ớ ệ ợ ả c x lý nh các kho n ư ợ ả ờ Tr ế ị thì các kho n n ch a đ n h n vào th i đi m m th t c thanh lý đ n đ n h n, nh ng không đ ợ ế ở ủ ụ c tính lãi đ i v i th i gian ch a đ n h n. ờ ẩ ợ ư ế ư ượ ử ạ ể ố ớ ạ ượ ư ế ạ

Đi u 35. X lý các kho n n đ ề ợ ượ ả c b o đ m b ng tài s n th ch p ho c c m c ả ế ấ ặ ầ ử ả ả ằ ố

ườ ở ủ ụ ố ớ c b o đ m b ng tài s n th ch p ho c c m c đ ế ị ằ ặ ầ ướ ậ ợ ệ c xác l p tr ố ượ ằ ả ế ấ ả ượ ư ủ ả ở ủ ụ ố ặ ầ ị ợ ế ệ ố ợ ợ c nh p vào giá tr tài s n còn ượ ơ ố ợ ặ ầ ệ ậ ị ng h p Th m phán ra quy t đ nh m th t c thanh lý đ i v i doanh nghi p, h p tác xã Tr ợ ẩ c khi thì các kho n n đ ợ ượ ả ả ế c u tiên thanh toán b ng tài s n đó; n u Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ ả ầ ơ ụ c i s đ giá tr tài s n th ch p ho c c m c không đ thanh toán s n thì ph n n còn l ạ ẽ ượ ầ ế ấ ả ả thanh toán trong quá trình thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; n u giá tr c a tài s n ị ủ ả ủ th ch p ho c c m c l n h n s n thì ph n chênh l ch đ ế ấ ả ầ i c a doanh nghi p, h p tác xã. l ạ ủ ố ớ ợ ệ

. Hoàn tr l i tài s n cho Nhà n c Đi u 36ề ả ạ ả ướ

ệ ạ t v tài s n đ ph c h i ho t ể ụ ồ ướ ặ c Nhà n ẫ ệ ề ụ c tr ụ ụ ồ ượ ụ ả c mà ph i áp d ng th t c thanh lý thì ph i ả ự c khi th c ủ ụ ướ ướ ượ ị Doanh nghi p đã đ c áp d ng bi n pháp đ c bi ượ ệ đ ng kinh doanh, nh ng v n không ph c h i đ ư ả ộ hoàn tr l c áp d ng bi n pháp đ c bi i giá tr tài s n đã đ ệ ả ả ạ hi n vi c phân chia tài s n theo quy đ nh t ệ ặ i Đi u 37 c a Lu t này. ủ t cho Nhà n ệ ậ ề ệ ạ ả ị

. Th t phân chia tài s n Đi u 37ề ứ ự ả

ng h p Th m phán ra quy t đ nh m th t c thanh lý đ i v i doanh nghi p, h p tác xã ố ớ ẩ ợ ợ 1. Tr ế ị thì vi c phân chia giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã theo th t ệ sau đây: ở ủ ụ ệ ườ ệ ả ủ ứ ự ợ ị

a) Phí phá s n; ả

ợ ấ ủ ể ệ ả ả ậ ị b) Các kho n n l quy n l ợ ươ i khác theo tho c lao đ ng t p th và h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t và các ộ ồ ề ợ ả ướ ể ế ậ ợ ộ ộ

ợ ủ ợ ả ả ủ ợ ề ượ ỗ ị ả ắ ế ủ ố ợ ủ ủ ợ ả ợ ủ ể ợ ả ng ng. t l c) Các kho n n không có b o đ m ph i tr cho các ch n trong danh sách ch n theo ả ả c thanh nguyên t c n u giá tr tài s n đ đ thanh toán các kho n n thì m i ch n đ u đ toán đ s n c a mình; n u giá tr tài s n không đ đ thanh toán các kho n n thì m i ch ủ ỗ ả n ch đ ợ ỉ ượ ả ủ ể ị ế c thanh toán m t ph n kho n n c a mình theo t ộ ỷ ệ ươ ứ ợ ủ ả ầ

ả ủ ủ ệ ị ợ i kho n 1 Đi u này mà v n còn thì ph n còn l 2. Tr ườ quy đ nh t ị ng h p giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi đã thanh toán đ các kho n ả ợ ầ i này thu c v : ộ ề ề ẫ ạ ả ạ

a) Xã viên h p tác xã; ợ

b) Ch doanh nghi p t nhân; ệ ư ủ

c) Các thành viên c a công ty; các c đông c a công ty c ph n; ủ ủ ầ ổ ổ

d) Ch s h u doanh nghi p nhà n c. ủ ở ữ ệ ướ

ườ ế ị ẩ ố ớ ng h p Th m phán ra quy t đ nh m th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh đ i v i i kho n 1 ả ụ ồ ạ ộ c th c hi n theo th t ệ quy đ nh t ị ứ ự ệ ạ ự ng h p các bên có tho thu n khác. 3. Tr ở ủ ụ doanh nghi p, h p tác xã thì vi c thanh toán đ ượ Đi u này, tr tr ậ ợ ợ ợ ệ ừ ườ ề ả

Đi u 38. Xác đ nh giá tr c a nghĩa v không ph i là ti n ề ị ủ ụ ề ả ị

ụ ề ng h p đ i t ố ượ ợ ệ ng nghĩa v không ph i là ti n thì theo yêu c u c a ng ợ ầ ủ ụ ườ ờ ị ủ ể i có quy n ho c Tr ặ ả ườ ề c a doanh nghi p, h p tác xã, Toà án xác đ nh giá tr c a nghĩa v đó vào th i đi m ra quy t ế ị ủ đ nh m th t c phá s n đ đ a vào nghĩa v v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ụ ề ị ở ủ ụ ả ủ ể ư ệ ả ợ

Đi u 39. Nghĩa v v tài s n trong tr ng h p nghĩa v liên đ i ho c b o lãnh ề ụ ề ả ườ ặ ả ụ ợ ớ

ợ ề ụ ợ ợ ả ủ ợ ệ ợ ạ ớ ề ộ ả ợ ệ ợ ự ệ ệ ộ ng h p nhi u doanh nghi p, h p tác xã có nghĩa v liên đ i v m t kho n n mà m t 1. Tr t c các doanh nghi p, h p tác xã đó lâm vào tình tr ng phá s n thì ch n có quy n ho c t ề đòi b t c doanh nghi p, h p tác xã nào trong s các doanh nghi p, h p tác xã đó th c hi n ệ ố vi c tr n cho mình theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ườ ặ ấ ả ấ ứ ả ợ ủ ệ ị

i đ ườ ườ ả ả ườ ượ ả ự c b o lãnh ph i th c ả 2. Tr hi n nghĩa v v tài s n đ i v i ng ệ i b o lãnh lâm vào tình tr ng phá s n thì ng ậ ả ạ i nh n b o lãnh. ả ng h p ng ợ ụ ề ố ớ ườ

i đ ườ ng h p ng ợ ườ ượ ả ả c b o lãnh ho c c ng ườ ả ề c b o lãnh đ u ố ớ i b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v v tài s n đ i v i i b o lãnh và ng ệ ặ ả ườ ả ự ườ ượ ả ả i đ ụ ề ả 3. Tr lâm vào tình tr ng phá s n thì ng ng ạ i nh n b o lãnh. ả ườ ậ

Tr l ả ạ ủ ụ i tài s n thuê ho c m n khi doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c ượ ụ ệ ả ặ ợ ị Đi u 40. ề thanh lý

ươ ể ừ ờ ạ ở ủ ụ ế ị ả ụ ặ ợ

ổ ng h p có tranh ch p thì yêu c u Toà án gi ượ ị ề ở ữ ấ ng T qu n lý, thanh lý tài s n đ nh n l ậ ạ ể ị ả ợ ch ng minh quy n s h u, h p i tài s n ả ủ i quy t theo quy đ nh c a ủ ụ ấ ờ ứ ả ầ ả ế ấ ủ ở ngày Toà án ra quy t đ nh m th t c thanh lý, ch s 1. Trong th i h n ba m i ngày, k t h u tài s n cho doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý thuê ho c m n tài s n ả ệ ữ đ dùng vào ho t đ ng kinh doanh ph i xu t trình gi y t ạ ộ ả ể đ ng cho thuê ho c cho m n v i T tr ớ ổ ưở ượ ặ ồ c a mình. Trong tr ợ ườ ủ pháp lu t.ậ

c ti n thuê ườ ả ướ ệ ề ợ ợ ư ế ậ ạ ả ng h p doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý đã tr tr ị ủ ở ữ ờ ạ ủ ụ c nh n l ả ụ ỉ ượ ể ổ ư ế ậ ả 2. Tr i tài s n sau khi đã thanh toán nh ng ch a h t th i h n thuê thì ch s h u ch đ ư l ố i s ti n thuê còn th a do ch a h t th i h n đ T qu n lý, thanh lý tài s n nh p vào kh i ạ ố ề tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đó. ả ủ ờ ạ ừ ệ ợ

ng h p tài s n thu c quy n đòi l ườ ệ ạ ợ ủ ụ i đã b doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c ố ớ ng đ i v i ị ủ ở ữ ụ ườ ị ồ ề ầ 3. Tr ả thanh lý chuy n nh ượ tài s n đó nh kho n n có b o đ m. ả ộ ng cho ng ả ợ ề i khác thì ch s h u có quy n yêu c u b i th ườ ả ợ ể ư ả

Đi u 41. C m đòi l i tài s n ề ấ ạ ả

ấ ổ ứ ệ ả ợ ở ủ ụ ượ ướ ầ ả c đòi l ệ ề ố ớ ơ ả ụ ủ ụ ả ự ệ ằ ạ ch c nào đã giao tài s n cho doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng B t kỳ cá nhân, t i n u c khi Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ u không đ phá s n tr ạ ế ả vi c giao tài s n đó nh m b o đ m th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i doanh nghi p, h p ợ ả ệ tác xã.

. Nh n l i hàng hoá đã bán Đi u 42ề ậ ạ

ườ ườ c thanh toán và ng i mua cũng ch a nh n đ c hàng hoá thì ng i mua là doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ợ i bán ậ ượ ạ ườ ệ ư ườ i bán đã g i hàng hoá cho ng Ng ử s n nh ng ch a đ ư ượ ư ả i hàng hoá đó. c nh n l đ ượ ậ ạ

CH NG IV ƯƠ CÁC BI N PHÁP B O TOÀN TÀI S N Ả Ả Ệ

Đi u 43. ề Các giao d ch b coi là vô hi u ị ệ ị

ị ủ ạ ợ c th c ự c ngày Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá ả ượ ở ủ ụ ụ ả ầ ơ ờ 1. Các giao d ch sau đây c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n đ ệ hi n trong kho ng th i gian ba tháng tr ướ ệ s n b coi là vô hi u: ệ ả ị

a) T ng cho đ ng s n và b t đ ng s n cho ng i khác; ấ ộ ặ ả ả ộ ườ

ụ ủ ụ ệ ầ ợ ợ ồ b) Thanh toán h p đ ng song v trong đó ph n nghĩa v c a doanh nghi p, h p tác xã rõ ràng là l n h n ph n nghĩa v c a bên kia; ụ ủ ầ ơ ớ

c) Thanh toán các kho n n ch a đ n h n; ả ợ ư ế ạ

d) Th c hi n vi c th ch p, c m c tài s n đ i v i các kho n n ; ợ ế ấ ố ớ ự ệ ệ ả ả ầ ố

đ) Các giao d ch khác v i m c đích t u tán tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ả ủ ụ ệ ẩ ớ ợ ị

i kho n 1 Đi u này b tuyên b vô hi u thì nh ng tài s n thu ố ữ ề ệ ả ạ ị ị 2. Khi các giao d ch quy đ nh t h i đ ố ồ ượ ả c ph i nh p vào kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ả ủ ị ệ ậ ả ợ

. Quy n yêu c u Toà án tuyên b giao d ch vô hi u Đi u 44ề ề ệ ầ ố ị

ủ ợ ủ ụ ế ả ả ả ổ ả ố ủ ề ệ ợ ị 1. Trong quá trình Toà án ti n hành th t c phá s n, ch n không có b o đ m, T qu n lý, thanh lý tài s n có quy n yêu c u Toà án tuyên b các giao d ch c a doanh nghi p, h p tác xã quy đ nh t ị ầ ả i kho n 1 Đi u 43 c a Lu t này là vô hi u. ủ ệ ề ạ ả ậ

ổ ủ ệ ả ả ch c thi hành quy t đ nh c a Toà ổ ứ i tài s n cho doanh ệ ế ị ả ồ ạ ủ ể ợ 2. T tr ng T qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m t ổ ưở án tuyên b giao d ch c a doanh nghi p, h p tác xã là vô hi u đ thu h i l ố ệ ị nghi p, h p tác xã. ợ ệ

Đi u 45ề . Đình ch th c hi n h p đ ng đang có hi u l c ệ ự ỉ ự ệ ợ ồ

ế ợ ỉ ự c th c hi n s có l ệ ẽ ệ ự ệ 1. Trong quá trình ti n hành th t c phá s n n u xét th y vi c đình ch th c hi n h p đ ng ồ ấ ệ ế ủ ụ ả i h n cho doanh đang có hi u l c và đang đ c th c hi n ho c ch a đ ợ ơ ư ượ ặ ượ ệ ự ự nghi p, h p tác xã thì h p đ ng đó b đình ch th c hi n. ệ ỉ ự ồ ợ ệ ợ ị

ệ ạ ợ 2. Ch n , doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n, T tr ổ ổ ưở lý tài s n có quy n yêu c u Toà án ra quy t đ nh đình ch th c hi n h p đ ng. ợ ng T qu n lý, thanh ả ồ ả ỉ ự ủ ợ ả ế ị ề ệ ầ

. Văn b n yêu c u đình ch th c hi n h p đ ng Đi u 46ề ỉ ự ệ ầ ả ồ ợ

ồ ợ c ượ ệ c làm thành văn b n và ph i có các n i dung ệ ự ả ư ượ ự ự ả ộ 1. Yêu c u Toà án ra quy t đ nh đình ch th c hi n h p đ ng đang có hi u l c và đang đ ầ ế ị ỉ ự th c hi n ho c ch a đ c th c hi n ph i đ ả ượ ệ ặ ệ chính sau đây:

a) Ngày, tháng, năm làm văn b n;ả

b) Tên, đ a ch c a ng i có yêu c u; ỉ ủ ị ườ ầ

c) S và tên h p đ ng; ngày, tháng, năm giao k t h p đ ng; ế ợ ợ ồ ố ồ

d) Đ i tác c a doanh nghi p, h p tác xã trong h p đ ng; ủ ệ ợ ố ồ ợ

đ) N i dung c th c a h p đ ng; ụ ể ủ ợ ồ ộ

e) Căn c c a vi c yêu c u đình ch th c hi n h p đ ng. ứ ủ ỉ ự ệ ệ ầ ợ ồ

ể ừ ậ ả ấ c văn b n đ ngh , n u ch p nh n thì Th m ẩ ế ngày nh n đ ợ ệ ị ế ậ ỉ ự ề ấ 2. Trong th i h n năm ngày, k t ậ ượ phán ra quy t đ nh đình ch th c hi n h p đ ng; n u không ch p nh n thì thông báo cho ồ ng ờ ạ ế ị i đ ngh bi t. ườ ề ị ế

. Thanh toán, b i th ng thi Đi u 47ề ồ ườ ệ ạ t h i khi h p đ ng b đình ch th c hi n ệ ị ỉ ự ồ ợ

ả ậ ượ ừ ợ ả ạ ị ợ ả ủ c t ủ ợ ệ ố ệ ợ ủ ợ ư ộ ề ả ồ h p đ ng 1. Tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã b lâm vào tình tr ng phá s n nh n đ ồ i trong kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đó thì bên kia c a h p đ ng v n còn t n t ồ ồ ạ ẫ có quy n đòi l ủ i; n u tài s n đó không còn thì bên kia c a h p đ ng có quy n nh m t ch ạ ề n không có b o đ m. ả ợ ế ả

ợ ủ ợ ợ ị ườ ủ ợ ư ộ ng h p h p đ ng b đình ch th c hi n thì bên kia c a h p đ ng có quy n nh m t ồ t h i do vi c đình ch th c hi n h p đ ng gây ồ ỉ ự ỉ ự ả ố ớ ề ợ ệ ệ ả ả 2. Tr ệ ồ ch n không có b o đ m đ i v i kho n thi ệ ạ ra.

Đi u 48ề . Bù tr nghĩa v ừ ụ

ủ ợ ệ ợ ệ c xác l p tr ụ ố ớ ạ ướ ượ ữ ậ ị ừ ự ả c khi có quy t đ nh m th t c phá s n c th c hi n vi c bù tr ệ ở ủ ụ ả ượ ế ị Ch n và doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n đ nghĩa v đ i v i nh ng giao d ch đ theo các nguyên t c sau đây: ắ

ợ ụ ớ ạ ả ế c xem là ch m d t, tr tr ừ ườ ấ ạ ậ ng h p pháp lu t ụ ố ớ ứ ợ ng h p hai bên có nghĩa v v i nhau v tài s n cùng lo i thì khi đ n h n không ph i ả 1. Tr ề ườ th c hi n nghĩa v đ i v i nhau và nghĩa v đ ệ ụ ượ ự có quy đ nh khác; ị

ng h p giá tr tài s n ho c công vi c không t ng đ ng v i nhau thì các bên thanh ườ ệ ặ ợ ị ươ ươ ớ 2. Tr toán cho nhau ph n giá tr chênh l ch; ả ị ệ ầ

3. Nh ng v t đ c đ nh giá thành ti n đ c bù tr nghĩa v tr ti n. ậ ượ ị ề ượ ữ ụ ả ề ừ

. Tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n Đi u 49ề ả ủ ệ ạ ả ợ

1. Tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n bao g m: ả ủ ệ ạ ả ồ ợ

ả ệ ả ợ ạ ụ i th i đi m Toà án th lý ể ờ a) Tài s n và quy n v tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã có t ề ề đ n yêu c u m th t c phá s n; ả ở ủ ụ ơ ầ

ậ ệ ả ả ợ i nhu n, các tài s n và các quy n v tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã s c khi Toà án th lý đ n yêu c u m th c xác l p tr ẽ ở ủ ề ướ ề ậ ượ ụ ầ ơ ị b) Các kho n l ả ợ có do vi c th c hi n các giao d ch đ ệ ự t c phá s n; ụ ệ ả

ả ụ ủ ườ ự ệ ợ c) Tài s n là v t b o đ m th c hi n nghĩa v c a doanh nghi p, h p tác xã. Tr ệ ậ ả thanh toán tài s n là v t b o đ m đ ả ợ ng h p ị ủ ậ c tr cho các ch n có b o đ m, n u giá tr c a v t ả ả ậ ả ủ ợ ượ ế ả ả ả

t quá kho n n có b o đ m ph i thanh toán thì ph n v ầ ượ ả ả ả ả ợ ả ủ t quá đó là tài s n c a b o đ m v ượ ả ả doanh nghi p, h p tác xã; ệ ợ

ệ ợ ượ ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a ị ị d) Giá tr quy n s d ng đ t c a doanh nghi p, h p tác xã đ ị ấ ủ ề ử ụ pháp lu t v đ t đai. ậ ề ấ

nhân, công ty h p danh lâm vào tình tr ng phá s n bao g m tài ả ồ i kho n 1 Đi u này và tài s n c a ch doanh nghi p t ả ợ ả ủ ủ ng h p ch doanh nghi p t ệ ư ạ ợ nhân, thành viên h p ệ ư nhân, ợ ủ ệ ư ả ủ ườ ầ ủ ợ ạ ộ ộ ở ữ c chia theo quy đ nh c a B lu t dân s và các quy đ nh khác ộ ậ ượ ủ ự ợ ị ị 2. Tài s n c a doanh nghi p t ả ủ ệ ư s n quy đ nh t ề ạ ị ả danh không tr c ti p dùng vào ho t đ ng kinh doanh. Tr ự ế thành viên h p danh có tài s n thu c s h u chung thì ph n tài s n c a ch doanh nghi p t ả nhân, thành viên h p danh đó đ c a pháp lu t có liên quan. ủ ậ

Đi u 50ề . Ki m kê tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ả ả ủ ể ệ ạ ợ

ươ ờ ạ ả ợ ệ ể ừ ạ ế ị ể ả ậ ượ ả ế ị ả ị ế ả ộ c quy t đ nh m th t c phá s n, doanh ở ủ ụ ộ ấ ầ ầ t đã n p cho Toà án và xác đ nh giá tr các tài s n đó; n u th y c n có th i gian ạ ế ả ư ề ẩ ơ ị 1. Trong th i h n ba m i ngày, k t ngày nh n đ nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ph i ti n hành ki m kê toàn b tài s n theo b ng kê chi ti ả ờ ỗ ầ dài h n thì ph i có văn b n đ ngh Th m phán gia h n, nh ng không quá hai l n, m i l n ả không quá ba m i ngày. ươ

ể ả ượ ủ ụ c xác đ nh giá tr ph i g i ngay cho Toà án ti n hành th t c ả ử ế ị ị 2. B ng ki m kê tài s n đã đ ả phá s n.ả

ợ ệ ể ả ủ ả ấ ề ị ộ ả ạ ệ ợ ặ ng t ng h p xét th y vi c ki m kê, xác đ nh giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác 3. Trong tr ợ ệ ị ườ ả ổ ứ ch c i kho n 1 Đi u này là không chính xác thì T qu n lý, thanh lý tài s n t xã quy đ nh t ạ ị i giá tr m t ph n ho c toàn b tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. Giá ki m kê, xác đ nh l ộ ị i th i đi m ki m kê. c xác đ nh theo giá th tr tr tài s n đ ờ ị ả ượ ị ổ ả ủ ể ầ ị ườ ể ị ể ạ

Đi u 51. ề G i gi y đòi n ấ ử ợ

ươ ờ ạ ế ị ề ố ngày cu i cùng đăng báo v quy t đ nh c a Toà án ả ở ủ ụ ể ừ ả ử ủ ợ ợ ả ợ ố ợ ế ủ ụ ể ả ư ế ạ ạ ả ả ố ợ ấ ả ả ứ ệ ề c coi là ượ ệ ợ ế ả ợ ấ ờ ạ ợ ế ử ợ 1. Trong th i h n sáu m i ngày, k t m th t c phá s n, các ch n ph i g i gi y đòi n cho Toà án, trong đó nêu c th các ấ kho n n , s n đ n h n và ch a đ n h n, s n có b o đ m và không có b o đ m mà doanh nghi p, h p tác xã ph i tr . Kèm theo gi y đòi n là các tài li u ch ng minh v các kho n n đó. H t th i h n này các ch n không g i gi y đòi n đ n Toà án thì đ ủ ợ ả t ừ ỏ b quy n đòi n . ợ ề

ự ệ ấ ả ặ ạ ợ ở ờ ươ ờ ạ ặ ạ ở ng h p có s ki n b t kh kháng ho c có tr ng i khách quan thì th i gian có s 2. Trong tr ự ki n b t kh kháng ho c có tr ng i khách quan không tính vào th i h n sáu m i ngày quy ệ đ nh t ị ấ i kho n 1 Đi u này. ạ ườ ả ả ề

Đi u 52. L p danh sách ch n ề ủ ợ ậ

ế ạ ử ờ ạ ể ừ ườ ấ ả ngày h t h n g i gi y đòi n , T qu n lý, thanh lý tài 1. Trong th i h n m i lăm ngày, k t ỗ s n ph i l p xong danh sách ch n và s n . Trong danh sách này ph i ghi rõ s n c a m i ố ợ ả ợ ổ ả ố ợ ủ ả ậ ủ ợ

ợ ế ả ả ả ả ả ợ ợ ị ạ ch n , trong đó phân đ nh rõ các kho n n có b o đ m, n không có b o đ m, n đ n h n, ủ ợ n ch a đ n h n. ợ ư ế ạ

ủ ợ ả ượ i tr s Toà án ti n hành th t c phá ế ạ ụ ở ủ ụ ngày niêm ủ ụ ở ờ ạ ườ ệ ủ ợ ờ ạ ệ ả ợ ả ề ề ấ ng h p có s ki n b t kh ườ ở ấ ự ệ ặ ạ ớ ở ế ặ ợ ả ạ c niêm y t công khai t 2. Danh sách ch n ph i đ ế s n và tr s chính c a doanh nghi p, h p tác xã trong th i h n m i ngày, k t ể ừ ợ ả y t. Trong th i h n này, các ch n và doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n có ạ ế quy n khi u n i v i Toà án v danh sách ch n . Trong tr ủ ợ ạ kháng ho c có tr ng i khách quan thì th i gian có s ki n b t kh kháng ho c có tr ng i ự ệ khách quan không tính vào th i h n m i ngày quy đ nh t ị i kho n này. ả ờ ườ ờ ạ ạ

ậ ượ ế ạ ả ả ế i quy t c khi u n i, Toà án ph i xem xét, gi 3. Trong th i h n ba ngày, k t ể ừ khi u n i; n u th y khi u n i có căn c thì s a đ i, b sung vào danh sách ch n . ủ ợ ạ ngày nh n đ ứ ờ ạ ế ử ổ ế ế ạ ấ ổ

Đi u 53. L p danh sách ng i m c n ề ậ ườ ắ ợ

ổ ả ả ậ ườ ữ ả ả ạ ả ắ ợ ố ợ ủ ả ả ỗ ợ ế ả ả ợ ợ ị i m c n doanh nghi p, h p tác 1. T qu n lý, thanh lý tài s n ph i l p danh sách nh ng ng ệ ợ i m c n , xã lâm vào tình tr ng phá s n. Trong danh sách này ph i ghi rõ s n c a m i ng ắ ợ ườ trong đó phân đ nh rõ các kho n n có b o đ m, n không có b o đ m, n đ n h n, n ch a ợ ư ạ ả đ n h n. ế ạ

c niêm y t công khai t ườ ả ượ ế ả i m c n ph i đ ắ ợ ủ ụ ở ể ừ ườ ườ ế 2. Danh sách ng phá s n và tr s chính c a doanh nghi p, h p tác xã trong th i h n m i ngày, k t ợ ệ niêm y t. Trong th i h n này, ng ắ ợ phá s n có quy n khi u n i v i Toà án v danh sách ng ề ạ ớ ề ủ ụ i tr s Toà án ti n hành th t c ế ạ ụ ở ngày ờ ạ ạ i m c n và doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ợ ệ i m c n . ắ ợ ờ ạ ế ườ ả

c khi u n i, Toà án ph i xem xét, gi ậ ượ ế ạ ả ngày nh n đ 3. Trong th i h n ba ngày, k t ể ừ khi u n i; n u th y khi u n i có căn c thì s a đ i, b sung vào danh sách ng ứ ạ ờ ạ ế ế i quy t ả i m c n . ắ ợ ử ổ ườ ế ế ạ ấ ổ

Đi u 54ề . Đăng ký giao d ch b o đ m c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ả ủ ệ ả ạ ả ợ ị

ợ ệ ườ ạ ả ả ư ư ả ả i khác vay tài s n có b o đ m ả ng T qu n lý, ổ ổ ưở ả Doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n cho ng ph i đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t nh ng ch a đăng ký thì T tr ủ thanh lý tài s n ph i th c hi n ngay vi c đăng ký giao d ch b o đ m đó. ệ ậ ệ ị ự ả ả ả ả ị

Đi u 55. ề Áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ờ ẩ ấ ạ ụ ệ

ườ ị ủ ế ề ả ẩ ổ t theo đ ngh c a T qu n lý, thanh lý tài s n, Th m phán ph ộ ả ộ ố ệ ế ị ụ ả ặ ụ Trong tr trách ti n hành th t c phá s n ra quy t đ nh áp d ng m t ho c m t s bi n pháp kh n c p ẩ ấ ế t m th i sau đây đ b o toàn tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n: ả ờ ạ ng h p c n thi ợ ầ ủ ụ ể ả ả ủ ệ ạ ợ

ờ ạ ử ụ ữ ế 1. Cho bán nh ng hàng hoá d b h h ng, hàng hoá s p h t th i h n s d ng, hàng hoá ắ ễ ị ư ỏ không bán đúng th i đi m s khó có kh năng tiêu th ; ụ ẽ ể ả ờ

2. Kê biên, niêm phong tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ả ủ ệ ợ

3. Phong to tài kho n c a doanh nghi p, h p tác xã t i ngân hàng; ả ủ ệ ả ợ ạ

ỹ ữ ệ và qu n lý s k toán, tài li u liên quan c a doanh nghi p, ệ ổ ế ủ ả 4. Niêm phong kho, qu , thu gi h p tác xã; ợ

ấ ệ ợ ổ ứ ộ ch c khác có liên quan th c hi n m t ự ệ 5. C m ho c bu c doanh nghi p, h p tác xã, cá nhân, t ặ s hành vi nh t đ nh. ố ộ ấ ị

Đi u 56. ề Khi u n i quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ờ ẩ ấ ạ ế ị ụ ệ ế ạ

ngày nh n đ ờ ạ ể ừ ế ị ệ ạ ớ i b áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i có quy n khi u n i v i ẩ ấ c quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p ế ậ ượ ệ ẩ ấ ạ ụ ờ ụ ề 1. Trong th i h n ba ngày, k t t m th i c a Toà án, ng ườ ị ờ ủ ạ Chánh án Toà án.

ngày nh n đ ụ c đ n khi u n i đ i v i quy t đ nh áp d ng ạ ố ớ ờ ạ ế ị 2. Trong th i h n ba ngày, k t bi n pháp kh n c p t m th i, Chánh án Toà án ph i ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ậ ượ ơ ả ể ừ ờ ẩ ấ ạ ế ị ế ộ ệ

a) Gi nguyên quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i; ữ ẩ ấ ạ ế ị ụ ệ ờ

b) Hu m t ph n ho c toàn b quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. ẩ ấ ạ ỷ ộ ế ị ụ ệ ặ ầ ộ ờ

. Đình ch thi hành án dân s ho c gi Đi u 57ề ự ặ ỉ ả i quy t v án ế ụ

ể ừ ự ề ế ị ả i ph i thi hành án ph i đ ngày Toà án ra quy t đ nh m th t c phá s n, vi c thi hành án dân s v tài s n mà ả c đình ả ượ ả ở ủ ụ ạ ệ ườ ệ ả ợ 1. K t doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n là ng ch .ỉ

i đ ườ ượ ề ủ ợ ệ ợ ơ ộ ư ộ ủ ặ ậ ả ả Ng c thi hành án có quy n n p đ n cho Toà án yêu c u đ c thanh toán trong kh i tài ố ầ ượ s n c a doanh nghi p, h p tác xã nh m t ch n không có b o đ m ho c nh m t ch n ủ ợ ả ả ủ ư ộ ả có b o đ m, n u có b n án, quy t đ nh c a Toà án đã có hi u l c pháp lu t kê biên tài s n ả ệ ự ả c a doanh nghi p, h p tác xã đ b o đ m thi hành án. ủ ế ị ể ả ế ệ ả ợ

ể ừ ệ ả ụ ả ở ủ ụ ợ ỉ ệ i quy t v án có liên quan ế ụ ả ị ng s trong v án đó ph i b ụ ự i quy t v án ph i chuy n h s v án đó cho ồ ơ ụ ộ ế ụ ả ươ ả ế ị ể ỉ ả i quy t. ngày Toà án ra quy t đ nh m th t c phá s n, vi c gi 2. K t ế ị đ n nghĩa v tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã là m t bên đ ệ ế đình ch . Toà án ra quy t đ nh đình ch vi c gi Toà án đang ti n hành th t c phá s n đ gi ể ả ủ ụ ế ế ả

. Gi Đi u 58ề ả i quy t v án b đình ch trong th t c phá s n ỉ ế ụ ủ ụ ả ị

c h s v án do Toà án ra quy t đ nh đình ch vi c gi ế ị ỉ ệ ả ể ậ ượ ồ ơ ụ ế ủ ụ ế ả ả ế ị ặ ụ ụ ự ệ ệ ạ i quy t v án 1. Ngay sau khi nh n đ ế ụ chuy n đ n, Toà án đang ti n hành th t c phá s n ph i xem xét, quy t đ nh nghĩa v tài s n ả mà doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ph i th c hi n ho c nghĩa v tài s n ả mà bên đ ng s ph i th c hi n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã. ợ ự ả ả ợ ố ớ ả ệ ươ ự ệ

ợ ự ệ ả ợ ả ụ ề i đ ườ ượ ạ ự ệ c thanh toán trong kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã nh m t ch n ệ ả ư ộ ợ ả ủ ủ ợ ợ ố ụ ng h p doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ph i th c hi n nghĩa v 2. Tr ườ ề c doanh nghi p, h p tác xã th c hi n nghĩa v v tài s n có quy n v tài s n thì ng ệ ả ề yêu c u đ ầ ượ ệ không có b o đ m. ả ả

ng h p bên đ ợ ườ ợ ng s ph i th c hi n nghĩa v v tài s n đ i v i doanh nghi p, h p ụ ề ự ệ ả ự ả ả ố ớ ệ ươ ạ ả ợ ị ng ng v i nghĩa v tài s n đó. 3. Tr ệ tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì ph i thanh toán cho doanh nghi p, h p tác xã giá tr t ươ ứ ụ ả ớ

Đi u 59. Nghĩa v c a ngân hàng n i doanh nghi p, h p tác xã có tài kho n ề ụ ủ ệ ả ơ ợ

ngày nh n đ ố ớ ế ị ủ ụ ụ ệ ủ ụ ủ ơ ụ ợ ị K t ệ c quy t đ nh c a Toà án áp d ng th t c thanh lý đ i v i doanh nghi p, ậ ượ ể ừ h p tác xã, nghiêm c m ngân hàng n i doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý có ấ ợ tài kho n th c hi n các hành vi sau đây: ự ệ ả

ả ợ ượ ẩ c Th m 1. Thanh toán các kho n n c a doanh nghi p, h p tác xã, tr vi c thanh toán đ phán ph trách ti n hành th t c phá s n đ ng ý b ng văn b n; ả ợ ủ ủ ụ ừ ệ ả ệ ồ ụ ế ằ

ự ệ ệ ả ấ ằ 2. Th c hi n b t kỳ hành vi nào nh m bù tr ho c thanh toán các kho n doanh nghi p, h p ợ ừ ặ tác xã vay c a ngân hàng. ủ

Đi u 60. Nghĩa v c a nhân viên và ng i lao đ ng ề ụ ủ ườ ộ

ế ị ả ợ c quy t đ nh m th t c phá s n, doanh nghi p, h p tác xã lâm vào i lao đ ng c a mình t c nhân viên và ng ạ ả ệ ườ ấ ả ủ ộ 1. Ngay sau khi nh n đ ở ủ ụ ậ ượ tình tr ng phá s n ph i thông báo công khai cho t ả bi t.ế

khi đ c thông báo, t ượ ể ừ ấ ả ụ ả ộ t c nhân viên và ng ự ượ i lao đ ng ph i có nghĩa v b o v tài ệ ả ườ ấ c th c hi n b t kỳ hành vi nào nh m che gi u, ệ ằ ấ ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. 2. K t s n c a doanh nghi p, h p tác xã, không đ ệ ả ủ t u tán ho c chuy n nh ặ ẩ ợ ượ ả ủ ể ệ ợ

CH NG V ƯƠ H I NGH CH N Ị Ộ Ủ Ợ

Đi u 61ề . Tri u t p H i ngh ch n ộ ị ủ ợ ệ ậ

ể ệ ả ủ ệ ạ ợ ợ ướ ờ ạ ươ ị ủ ợ ế ủ ợ ả ệ ẩ ộ ậ ủ ợ ợ ủ ợ ng h p vi c ki m kê tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ả 1. Tr ườ ngày k t thúc tr c ngày l p xong danh sách ch n thì trong th i h n ba m i ngày, k t ế ể ừ l p xong danh sách ch n , Th m phán ph i tri u t p H i ngh ch n ; n u vi c ki m kê tài ể ậ ệ ậ s n c a doanh nghi p, h p tác xã k t thúc sau ngày l p xong danh sách ch n thì th i h n ờ ạ ả ủ này tính t ngày ki m kê xong tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ế ả ủ ệ ể ậ ệ ừ ợ

ộ ấ ẩ c Th m phán tri u t p vào b t kỳ ngày làm vi c ệ ả ủ ụ ị ủ ề 2. Các H i ngh ch n ti p theo có th đ ể ượ ị ủ ợ ế nào trong quá trình ti n hành th t c phá s n theo đ ngh c a T qu n lý, thanh lý tài s n ả ế ả ho c c a các ch n đ i di n cho ít nh t m t ph n ba t ng s n không có b o đ m. ộ ủ ợ ạ ệ ậ ổ ố ợ ặ ủ ệ ầ ả ả ấ ổ

i có quy n tham gia H i ngh ch c g i cho ng ấ ệ ậ ả ượ ử ị ủ ợ ộ ị ủ ợ ườ ạ ủ ệ ậ ườ ị ộ ụ ườ ạ 3. Gi y tri u t p H i ngh ch n ph i đ ộ n và ng ợ này, ch m nh t là m i lăm ngày tr ấ ậ ngh ph i có ch ươ ả ị ủ ề ậ i Đi u 62 và Đi u 63 c a Lu t i có nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ộ ề ề ộ c ngày khai m c H i ngh . Kèm theo gi y tri u t p H i ấ ị ướ ng trình, n i dung c a H i ngh và các tài li u khác, n u có. ủ ệ ế ộ ộ ị ị

4. H i ngh ch n do Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n ch trì. ị ủ ợ ủ ụ ủ ụ ế ả ẩ ộ

Đi u 62. Quy n tham gia H i ngh ch n ề ị ủ ợ ề ộ

Nh ng ng ữ ườ i sau đây có quy n tham gia H i ngh ch n : ị ủ ợ ề ộ

ủ ợ ề ằ i đ ủ ợ i khác tham gia H i ngh ch n và ng ộ c u quy n có quy n, nghĩa v nh ch ề ủ ợ ườ ượ ỷ ả ụ ư ủ ể ỷ ề ị ủ ợ ườ 1. Các ch n có tên trong danh sách ch n . Ch n có th u quy n b ng văn b n cho ng n ;ợ

c ng ườ ộ ượ ề ệ ộ i lao đ ng, đ i di n công đoàn đ ệ ệ i lao đ ng u quy n. Trong ạ ỷ ườ i lao đ ng, đ i di n công đoàn có quy n, nghĩa v nh ch ườ ụ ư ủ ề ạ ộ 2. Đ i di n cho ng ạ ệ ng h p này đ i di n cho ng tr ạ ợ ườ n ;ợ

i b o lãnh sau khi đã tr n thay cho doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ả ợ ệ ạ ợ ng h p này h tr thành ch n không có b o đ m. 3. Ng ườ ả s n. Trong tr ả ườ ọ ở ủ ợ ả ả ợ

Đi u 63. Nghĩa v tham gia H i ngh ch n ề ị ủ ợ ụ ộ

ầ ườ ộ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n quy đ nh t ở ủ ụ ậ i các đi u 15, 16, 17 và 18 c a Lu t ề ạ ị ủ ợ ườ ị ợ ằ ủ c thì ph i u ả ỷ c u quy n có ề ả ọ ng h p không tham gia đ ượ i đ i khác tham gia H i ngh ch n . Ng ườ ượ ỷ ộ ị ủ ợ ố ớ i th a k h p pháp c a ch ừ ế ợ ườ ủ ủ ế 1. Ng ơ ả này có nghĩa v tham gia H i ngh ch n ; tr ộ ụ quy n b ng văn b n cho ng ị ủ ợ ườ ề i u quy n n u h tham gia H i ngh ch n ; đ i v i doanh quy n, nghĩa v nh ng ộ ế ề ụ ư ườ ỷ ề nghi p t nhân đã ch t thì ng ệ ư ủ ệ ư doanh nghi p đó tham gia H i ngh ch n . ị ủ ợ nhân mà ch doanh nghi p t ệ ộ

ng h p không có ng ệ ạ ạ ệ ị ủ ợ ườ ạ ề ụ ẩ ả ộ ỉ i đ i di n cho doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ợ ế i kho n 1 Đi u này tham gia H i ngh ch n thì Th m phán ph trách ti n ộ i đ i di n cho doanh nghi p, h p tác xã đó tham gia H i ườ ạ ệ ệ ả ợ ị 2. Tr ợ ườ s n quy đ nh t ị ả hành th t c phá s n ch đ nh ng ủ ụ ngh ch n . ị ủ ợ

Đi u 64ề . N i dung H i ngh ch n l n th nh t ứ ấ ị ủ ợ ầ ộ ộ

1. H i ngh ch n l n th nh t bao g m nh ng n i dung sau đây: ị ủ ợ ầ ứ ấ ữ ồ ộ ộ

ổ ả ị ủ ợ ề ả ộ ổ ưở ự ế ệ ả ả ạ ấ i m c n và các n i dung khác n u xét th y ủ ủ ợ ắ ợ ạ ả ế ộ t; a) T tr ng T qu n lý, thanh lý tài s n thông báo cho H i ngh ch n v tình hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; k t qu ợ ki m kê tài s n, danh sách ch n , danh sách ng ườ ể c n thi ầ ế

ặ ệ ườ ạ ợ ệ ủ ệ ợ ổ ưở ả ộ i pháp t ả i đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã trình bày ý ị ề ng T qu n lý, thanh lý tài s n đã thông báo cho H i ngh , đ ổ i ho t đ ng kinh doanh, kh năng và th i h n thanh toán ả ả ạ ộ ờ ạ ch c l ổ ứ ạ b) Ch doanh nghi p ho c ng ủ ki n v các n i dung do T tr ề ế ộ xu t ph ng án, gi ươ ấ n ;ợ

ộ ị ủ ợ ả ộ ổ ế ủ ả ợ ả ủ ề ủ ệ ệ ạ ng T qu n lý, thanh lý tài s n đã c) H i ngh ch n th o lu n v các n i dung do T tr ổ ưở ậ thông báo và các ý ki n c a ch doanh nghi p, đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác ợ ệ xã;

ế ị ả ệ ả ầ ệ ự ị ủ ợ ế ủ ộ ả ượ c d) H i ngh ch n thông qua Ngh quy t. Ngh quy t đ c l p thành văn b n và ph i đ ả ị ế ượ ậ i H i ngh đ i di n cho t quá n a s ch n không có b o đ m có m t t ổ hai ph n ba t ng ừ ị ạ ộ ặ ạ s n không có b o đ m tr lên thông qua. Ngh quy t c a H i ngh ch n có hi u l c ràng ị ả ố ợ bu c đ i v i t ị ủ ợ ộ ử ố ủ ợ ả ộ ố ớ ấ ả ở t c các ch n ; ủ ợ

ả ộ ủ ợ ng h p H i ngh ch n xét th y ph i thay ng đ) Tr ị ủ ợ ườ ph n T qu n lý, thanh lý tài s n thì H i ngh b u ng ả ổ ầ ấ ộ ợ ả ị ầ ườ ạ ườ i đ i di n cho các ch n trong thành ệ i thay th . ế

ề ế ị ủ i qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ề e) Đ ngh th m phán ra quy t đ nh c ng ử ườ doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ạ ị ẩ ệ ả ả ợ

ườ ợ ầ ả ổ ứ ộ ng h p c n ph i t ẩ ị ế ng trình, n i dung c a ủ ộ ề ươ ả ế ị ụ ị i quy đ nh t ch c H i ngh ch n ti p theo thì ch 2. Tr ị ủ ợ ế H i ngh ti p theo do Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n quy t đ nh theo đ ngh ế ộ c a nh ng ng i kho n 2 Đi u 61 c a Lu t này. ữ ủ ủ ụ ậ ườ ủ ề ạ ả ị

c a H i ngh ch n Đi u 65ề . Đi u ki n h p l ệ ợ ệ ủ ị ủ ợ ề ộ

H i ngh ch n ch h p l khi có đ y đ các đi u ki n sau đây: ị ủ ợ ỉ ợ ệ ộ ầ ủ ệ ề

hai ph n ba t ng s n không có ử ố ủ ợ ệ ạ ả ả ừ ố ợ ầ ổ 1. Quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t b o đ m tr lên tham gia; ở ả ả

ườ i có nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ộ ị ủ ợ ụ ị ạ ủ i Đi u 63 c a ề ự ủ 2. Có s tham gia c a ng Lu t này. ậ

. Hoãn H i ngh ch n Đi u 66ề ị ủ ợ ộ

c hoãn m t l n n u có m t trong các tr ng h p sau đây: 1. H i ngh ch n có th đ ị ủ ợ ể ượ ộ ộ ầ ế ộ ườ ợ

hai ph n ba t ng s n ử ố ủ ợ ệ ả ạ ả ừ ố ợ ầ ổ a) Không đ quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t không có b o đ m tr lên tham gia; ủ ả ả ở

i H i ngh ch n bi u quy t đ ngh hoãn ặ ạ ả ả ị ủ ợ ể ế ề ộ ị b) Quá n a s ch n không có b o đ m có m t t ử ố ủ ợ H i ngh ch n ; ị ủ ợ ộ

i có nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ộ ị ủ ợ ụ ị ạ ặ i Đi u 63 c a Lu t này v ng m t ậ ủ ề ắ ườ c) Ng có lý do chính đáng.

ế ị ẩ ườ ợ ngày ra quy t đ nh hoãn H i ngh ch n , Th m phán ph i tri u t p l ươ ng h p Th m phán ra quy t đ nh hoãn H i ngh ch n thì trong th i h n ba m i ộ i H i ngh ộ ị ủ ợ ể ừ ờ ạ ệ ậ ạ ị ủ ợ ẩ ế ị ả ộ ị 2. Tr ngày, k t ch n . ủ ợ

Đi u 67. ề Đình ch ti n hành th t c phá s n khi có ng ủ ụ ỉ ế ả ườ i tham gia H i ngh ch n v ng m t ặ ị ủ ợ ắ ộ

Th m phán ra quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n trong nh ng tr ng h p sau đây: ế ị ủ ụ ỉ ế ữ ả ẩ ườ ợ

ộ ườ ộ ượ ế ơ ị ị ủ ợ i Đi u 13 và Đi u 14 c a Lu t này không tham gia H i ngh ch n đ ạ ở ủ ụ i n p đ n yêu c u m th t c ầ ị ủ ợ ượ c c hoãn m t l n, n u ng ộ ầ ủ ề ề ậ ộ i; 1. Sau khi H i ngh ch n đã đ phá s n quy đ nh t ả tri u t p l ệ ậ ạ

i các đi u 15, 16, 17 và 18 c a Lu t này n p đ n yêu ườ ườ ề ậ ạ ơ ỉ ị ộ i có nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ộ i quy đ nh t ườ ủ ị ủ ợ i Đi u 63 ề ạ ị 2. Tr ng h p ch có ng c u m th t c phá s n mà ng ầ c a Lu t này không đ n tham gia H i ngh ch n mà không có lý do chính đáng; ủ ợ ở ủ ụ ậ ụ ị ủ ợ ả ế ộ

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n rút l i quy ơ ầ ở ủ ụ ườ ầ ả i đ n yêu c u; n u nh ng ng ữ ở ủ ụ ạ ơ ộ ế ầ ơ i các đi u 13, 14, 15, 16, 17 và 18 c a Lu t này n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ậ i đ n yêu c u thì Toà án v n ti n hành th t c phá i rút l ủ ạ ơ ộ ố ườ ườ ộ ạ ỉ ủ ụ ế ẫ ầ ặ ộ 3. Ng đ nh t ề ị mà ch có m t ho c m t s ng s n.ả

CH NG VI TH T C PH C H I, TH T C THANH LÝ Ủ Ụ Ủ Ụ Ụ ƯƠ Ồ

M C 1Ụ TH T C PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ủ Ụ Ồ Ụ

Đi u 68. Đi u ki n áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ụ ồ ạ ộ ủ ụ ụ ề ệ

ế ị ủ ụ ụ ị i pháp t ẩ ủ ợ ầ ụ ồ ớ ế ồ ộ i ho t đ ng ạ ộ ợ ch c l ổ ứ ạ ệ ủ ợ 1. Th m phán ra quy t đ nh áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh sau khi H i ngh ạ ộ ch n l n th nh t thông qua Ngh quy t đ ng ý v i các gi ả kinh doanh, k ho ch thanh toán n cho các ch n và yêu c u doanh nghi p, h p tác xã ph i ả ầ xây d ng ph ự ị ợ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ứ ấ ế ạ ươ ụ ồ

ờ ạ ể ừ ế ươ ợ ứ ấ ự ộ ạ ủ ả ộ ngày H i ngh ch n l n th nh t thông qua Ngh ị ủ ợ ầ ả ả ấ ầ ế ờ ạ ạ ộ ả ề ạ ẩ ạ ả ị ị 2. Trong th i h n ba m i ngày, k t ng án ph c quy t, doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ph i xây d ng ph ụ ươ ệ h i ho t đ ng kinh doanh c a mình và n p cho Toà án; n u th y c n ph i có th i gian dài ờ ồ h n thì ph i có văn b n đ ngh Th m phán gia h n. Th i h n gia h n không quá ba m i ươ ơ ngày.

ủ ợ ườ ậ ạ ộ i nào nh n nghĩa v ph c h i ho t đ ng ụ ồ ng án ph c h i ự ả ụ ụ ồ ươ ờ ạ ủ ấ ệ ự ề ợ Trong th i h n nói trên, b t kỳ ch n ho c ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã đ u có quy n xây d ng d th o ph ho t đ ng kinh doanh cho doanh nghi p, h p tác xã và n p cho Toà án. ệ ặ ề ợ ạ ộ ộ

Đi u 69. N i dung ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ộ ươ ụ ồ ạ ộ

ụ ồ ợ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ạ ệ t đ ph c h i ho t đ ng kinh doanh; các đi u ki n, ạ ộ ệ ệ ạ ộ ề ầ ả 1. Ph ủ phá s n ph i nêu rõ các bi n pháp c n thi ế ể ụ ồ th i h n và k ho ch thanh toán các kho n n . ợ ả ươ ả ờ ạ ế ạ

2. Các bi n pháp c n thi t đ ph c h i ho t đ ng kinh doanh g m có: ệ ầ ế ể ụ ồ ạ ộ ồ

a) Huy đ ng v n m i; ộ ố ớ

b) Thay đ i m t hàng s n xu t, kinh doanh; ả ặ ấ ổ

c) Đ i m i công ngh s n xu t; ệ ả ấ ổ ớ

ổ ứ ạ ộ ậ ả ằ ấ ậ ặ ộ ả ng s n xu t; d) T ch c l năng su t, ch t l ấ i b máy qu n lý; sáp nh p ho c chia tách b ph n s n xu t nh m nâng cao ấ ượ ấ ả

đ) Bán l ạ ổ i c ph n cho ch n ; ủ ợ ầ

e) Bán ho c cho thuê tài s n không c n thi t; ặ ả ầ ế

g) Các bi n pháp khác không trái pháp lu t. ệ ậ

i H i ngh ch n , ph ướ ặ ạ ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh có ạ ộ ụ ồ 3. Tr th đ c khi b t đ u ho c t ộ ắ ầ c s a đ i, b sung theo s tho thu n c a các bên. ự ị ủ ợ ả ậ ủ ể ượ ử ổ ổ

Xem xét ph c khi đ a ra H i ngh ch ề ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh tr ạ ộ ụ ồ ướ ị ủ ư ộ Đi u 70. nợ

c ph ụ ồ ngày nh n đ ng án ph c h i ho t đ ng kinh ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh đ ra m t trong ể ừ ươ ả ậ ượ ụ ồ ạ ộ ộ ươ ạ ộ ể Trong th i h n m i lăm ngày, k t ườ doanh, Th m phán ph i xem xét ph các quy t đ nh: ờ ạ ẩ ế ị

ng án ra H i ngh ch n xem xét, quy t đ nh; 1. Đ a ph ư ươ ị ủ ợ ế ị ộ

ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh n u th y ph ng án ươ ổ ế ấ ươ 2. Đ ngh s a đ i, b sung ph ị ử ổ đó ch a b o đ m các n i dung quy đ nh t ả ề ư ả ộ ị ạ ộ ụ ồ i Đi u 69 c a Lu t này. ủ ề ạ ậ

. Xem xét, thông qua ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh Đi u 71ề ươ ụ ồ ạ ộ

ờ ạ ngày quy t đ nh đ a ph ế ị ụ ồ ạ ộ ể ừ ư ạ ộ ợ 1. Trong th i h n m i ngày, k t ươ doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ra H i ngh ch n , Th m ẩ ả phán ph i tri u t p H i ngh ch n đ xem xét, thông qua ph ng án ph c h i. ng án ph c h i ho t đ ng kinh ị ủ ợ ụ ồ ị ủ ợ ể ườ ệ ộ ệ ậ ủ ả ươ

2. H i ngh ch n xem xét, th o lu n ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ị ủ ợ ả ậ ộ ươ ụ ồ ạ ộ

ị ế ề ươ ạ ộ ệ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã đ ượ c ợ hai ph n ba ủ ặ ạ ừ ệ ầ ả Ngh quy t v ph ụ ồ thông qua khi có quá n a s ch n không có b o đ m có m t đ i di n cho t ử ố ủ ợ t ng s n không có b o đ m tr lên bi u quy t tán thành. ả ổ ố ợ ả ế ể ả ở

Đi u 72. Công nh n Ngh quy t v ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ế ề ươ ậ ị ụ ồ ạ ộ

ẩ ế ủ ế ị ậ ộ ụ ng án ph c ị ủ ợ ề ươ ả ạ ộ ủ ệ ạ ợ ị 1. Th m phán ra quy t đ nh công nh n Ngh quy t c a H i ngh ch n v ph ị h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. Ngh ồ t c các bên có liên quan. quy t này có hi u l c đ i v i t ệ ự ố ớ ấ ả ế

ả ử ị ủ ợ ề ươ ế ủ ế ị ậ ộ ụ ng án ph c ủ ạ ộ ệ ạ ngày ra quy t đ nh. 2. Toà án ph i g i quy t đ nh công nh n Ngh quy t c a H i ngh ch n v ph ị h i ho t đ ng kinh doanh cho doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n và các ch ợ ả ồ n trong th i h n b y ngày, k t ế ị ợ ờ ạ ể ừ ả

Đi u 73. Giám sát th c hi n ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ự ệ ươ ụ ồ ạ ộ

ẩ ế ị ậ ộ ế ủ ợ ạ ộ ị ệ ạ ng 1. Sau khi Th m phán ra quy t đ nh công nh n Ngh quy t c a H i ngh ch n v ph ị ủ ợ ề ươ ả án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n, T qu n lý, thanh lý tài s n gi ủ i th . ể ụ ồ ả ả ả ổ

ộ ầ ề ợ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ự 2. Sáu tháng m t l n, doanh nghi p, h p tác xã ph i g i cho Toà án báo cáo v tình hình th c hi n ph ệ ả ử doanh nghi p, h p tác xã. ệ ệ ạ ộ ụ ồ ươ ợ ở

ủ ợ ụ ự ệ ệ ươ ủ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ụ ồ 3. Ch n có nghĩa v giám sát vi c th c hi n ph doanh nghi p, h p tác xã. ệ ợ

Đi u 74. Th i h n th c hi n ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ờ ạ ự ệ ươ ụ ồ ạ ộ

i đa đ th c hi n ph ể ự ờ ạ ố ụ ồ ủ ạ ộ ngày cu i cùng đăng báo v quy t đ nh ể ừ ề ụ ồ Th i h n t ệ h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n là ba năm, k t ạ ợ c a Toà án công nh n Ngh quy t c a H i ngh ch n v ph ị ộ ậ ủ kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã. ệ ệ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, ươ ả ế ị ố ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng ế ủ ị ủ ợ ề ươ ợ ủ

. S a đ i, b sung ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh Đi u 75ề ử ổ ổ ươ ụ ồ ạ ộ

ạ ộ ự ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh, các ch n và doanh ủ ợ ạ ng án ph c h i ho t ụ ồ ề ệ ử ổ ươ ả ụ ồ ệ ề ươ ệ ậ ợ ổ 1. Trong quá trình th c hi n ph nghi p, h p tác xã có quy n tho thu n v vi c s a đ i, b sung ph đ ng kinh doanh. ộ

ả ậ ề ệ ử ổ ụ ồ ạ ộ ươ ủ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh c ch p nh n khi có quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho ổ ậ ệ ệ ấ ả ả ạ 2. Tho thu n v vi c s a đ i, b sung ph nghi p, h p tác xã đ ượ ợ t ố ợ ầ ừ ử ố ủ ợ hai ph n ba t ng s n không có b o đ m tr lên đ ng ý. ồ ở ả ả ổ

ẩ ậ ủ ế ị ử ế ị ờ ạ ậ ự ạ ủ ợ ệ ả ả ợ ngày ra quy t đ nh. 3. Th m phán ra quy t đ nh công nh n s tho thu n c a các bên và g i quy t đ nh đó cho ả doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n và các ch n trong th i h n b y ngày, k t ể ừ ế ị

Đi u 76. Đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh ề ỉ ủ ụ ụ ồ ạ ộ

ỉ ủ ụ ạ ộ ế ị ng h p sau đây: 1. Th m phán ra quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n n u có m t trong các tr ả ạ ụ ồ ế ủ ợ ẩ ệ ườ ợ ộ

a) Doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n xong ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh; ự ệ ệ ợ ươ ụ ồ ạ ộ

hai ph n ba ượ ử ố ả ả ạ ừ ầ b) Đ c quá n a s phi u c a các ch n không có b o đ m đ i di n cho t ệ t ng s n không có b o đ m tr lên ch a thanh toán đ ng ý đình ch . ỉ ổ ế ủ ả ủ ợ ư ố ợ ả ở ồ

ế ị 2. Toà án ph i g i và thông báo công khai quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ho t đ ng ạ ộ kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã theo quy đ nh t ệ i Đi u 29 c a Lu t này. ủ ỉ ủ ụ ề ụ ồ ậ ả ử ủ ạ ợ ị

Đi u 77. ề H u qu pháp lý c a vi c đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh ỉ ủ ụ ụ ồ ạ ộ ủ ệ ậ ả

ườ ụ ồ ế ị ẩ ủ ng h p Th m phán ra quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a ỉ ủ ụ c coi ả ạ ộ ợ ợ ệ ượ ệ ạ ợ 1. Tr doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì doanh nghi p, h p tác xã đó đ không còn lâm vào tình tr ng phá s n. ạ ả

ng h p vi c thi hành án dân s ho c vi c gi ợ ế ụ ả ị ỉ ị ệ i Đi u 57 c a Lu t này ch a đ ủ ả ặ ườ ề ế ị ư ượ ụ ồ ạ ộ ậ ỉ ủ ụ ệ ả ế ụ ượ ự ặ ả ử ả ạ ồ ơ ụ ẩ i h s v án cho Toà án có th m i quy t v án b đình ch theo quy đ nh 2. Tr ệ ự ặ c gi t i quy t thì ngay sau khi ra c thi hành ho c ch a đ ế ư ượ ạ quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm ủ ợ ệ vào tình tr ng phá s n, vi c thi hành án dân s ho c vi c gi c ti p t c. Toà i quy t v án đ ế ụ ả ệ án ra quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ph i g i tr l ỉ ủ ụ i quy t v án theo quy đ nh c a pháp lu t. quy n đ gi ạ ế ị ể ả ụ ồ ị ế ụ ủ ề ậ

M C 2Ụ TH T C THANH LÝ TÀI S N Ủ Ụ Ả

Đi u 78. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n trong tr ng h p đ c bi t ề ở ủ ụ ế ị ả ườ ặ ợ ệ

c Nhà n ườ ượ ị ặ ướ ụ ồ ượ ng h p doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh b thua l ạ ộ ạ ộ ợ ế ệ t đ ph c h i ho t đ ng kinh doanh, nh ng v n không ph c h i đ ệ ể ụ ồ ả ượ ạ đã đ ỗ ẫ ầ ệ ậ ế ị ị ủ ợ ể ủ ợ ầ ả ủ ệ ả ộ c áp d ng bi n ệ Tr ụ ợ c và không pháp đ c bi ư c các kho n n đ n h n khi ch n có yêu c u thì Toà án ra quy t đ nh m th thanh toán đ ở ủ t c thanh lý tài s n c a doanh nghi p mà không c n ph i tri u t p H i ngh ch n đ xem ụ xét vi c áp d ng th t c ph c h i. ụ ồ ủ ụ ụ ệ

. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n khi H i ngh ch n không thành Đi u 79ề ị ủ ợ ở ủ ụ ế ị ả ộ

ị ủ ợ ở ủ ụ ả ộ ế ị ng h p sau đây: Th m phán ra quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n khi H i ngh ch n không thành trong ẩ nh ng tr ữ ườ ợ

ệ ủ ặ ạ ủ ệ ợ ợ ệ ộ ặ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n thu c tr ị ủ ợ ng h p quy đ nh t ợ ộ ộ ầ ở ủ ụ ườ ế ầ ả ạ ơ ộ 1. Ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã không tham gia H i ngh ch n mà không có lý do chính đáng ho c sau khi H i ngh ch n đã đ c hoãn ượ ị ủ ợ m t l n n u ng ề i Đi u ị 13 và Đi u 14 c a Lu t này; ườ ộ ậ ủ ề

ị ủ ợ ạ ộ ở ủ ụ ủ ậ ườ ộ ề ế ơ i kho n 1 Đi u 65 c a Lu t này tham gia H i ngh ch n i n p đ n yêu c u m th t c phá ầ i các đi u 15, 16, 17 và 18 c a Lu t này. 2. Không đ s ch n quy đ nh t ị ủ ố ủ ợ sau khi H i ngh ch n đã đ ượ ị ủ ợ ộ s n thu c tr ng h p quy đ nh t ị ợ ườ ả ả c hoãn m t l n n u ng ộ ầ ề ạ ủ ậ ộ

Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n sau khi có Ngh quy t c a H i ngh ch n ề ở ủ ụ ị ủ ợ ế ủ ế ị ả ộ ị Đi u 80. l n th nh t ứ ấ ầ

i pháp ị ủ ợ ầ ả ị ạ ộ ớ ự ế ủ ợ ầ ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh, n u có m t ự ả ng h p sau đây thì Toà án ra quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n c a doanh ế ồ ợ ạ ộ ở ủ ụ ế ả ủ ế ị ườ Sau khi H i ngh ch n l n th nh t thông qua Ngh quy t đ ng ý v i d ki n các gi ộ ứ ấ i ho t đ ng kinh doanh, k ho ch thanh toán n cho các ch n và yêu c u doanh ch c l t ế ổ ứ ạ nghi p, h p tác xã ph i xây d ng ph ụ ồ ươ ợ ệ trong các tr ợ nghi p, h p tác xã: ợ ệ

ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ươ ự ệ ụ ồ ạ ộ 1. Doanh nghi p, h p tác xã không xây d ng đ trong th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 68 c a Lu t này; c ph ậ ượ ủ ờ ạ ợ ị ề ạ ả

ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ươ ụ ồ ạ ộ ủ 2. H i ngh ch n không thông qua ph ị ủ ợ nghi p, h p tác xã; ợ ộ ệ

ng án ự ự ặ ươ ng h p các bên liên quan có tho thu n khác. 3. Doanh nghi p, h p tác xã th c hi n không đúng ho c không th c hi n đ ệ ợ ph c h i ho t đ ng kinh doanh, tr tr ừ ườ c ph ệ ượ ậ ệ ạ ộ ụ ồ ả ợ

. N i dung quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n Đi u 81ề ở ủ ụ ế ị ả ộ

i các đi u 78, 79 và 80 c a Lu t này ế ị ở ủ ụ ả ị ạ ủ ề ậ 1. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n quy đ nh t ph i có các n i dung chính sau đây: ả ộ

a) Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; ế ị

b) Tên c a Toà án; h và tên Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n; ủ ụ ụ ủ ế ẩ ả ọ

c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý tài s n; ủ ụ ỉ ủ ụ ệ ả ợ ị ị

d) Căn c c a vi c áp d ng th t c thanh lý tài s n; ứ ủ ủ ụ ụ ệ ả

ng án phân chia tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã theo nguyên t c quy đ nh t ệ ả ủ ắ ợ ị ạ i ươ đ) Ph Đi u 37 c a Lu t này; ủ ề ậ

e) Quy n khi u n i, kháng ngh và th i h n khi u n i, kháng ngh . ị ờ ạ ế ế ề ạ ạ ị

ả ủ ệ ạ ợ c Toà án g i và thông báo công khai theo quy đ nh t 2. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ế ị s n ph i đ ả ượ ả i Đi u 29 c a Lu t này. ủ ở ủ ụ ử ề ạ ậ ị

Đi u 82. Ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã trong quá trình thanh lý tài s n ề ạ ộ ủ ệ ả ợ

ế ị ả ổ ở ủ ụ ế ị ị ủ ợ ề ệ ả ự ả ủ t cho vi c thanh lý tài s n ho c làm tăng thêm kh i tài s n c a ể ệ ộ ố ẩ ầ ế ặ ả ố Trong quá trình thi hành quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n, theo đ ngh c a T qu n lý, thanh lý tài s n, Th m phán có th ra quy t đ nh cho phép doanh nghi p, h p tác xã th c hi n ệ ả m t s ho t đ ng c n thi ạ ộ doanh nghi p, h p tác xã đó. ệ ợ

Đi u 83ề . Khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n ế ị ở ủ ụ ế ả ạ ị

ế ề ệ ợ 1. Doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n, các ch n có quy n khi u n i, Vi n ệ ạ ki m sát nhân dân cùng c p có quy n kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n. ủ ợ ở ủ ụ ả ế ị ạ ả ể ề ấ ị

i m c n doanh nghi p, h p tác xã có quy n khi u n i ph n quy t đ nh m ắ ợ ế ị ườ ở ệ ề ạ ầ ợ 2. Nh ng ng ữ th t c thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã liên quan đ n nghĩa v tr n c a mình. ủ ụ ụ ả ợ ủ ả ủ ế ế ệ ợ

ờ ạ ươ ạ ể ừ ị ngày cu i cùng ố ế đăng báo v quy t ề 3. Th i h n khi u n i, kháng ngh là hai m i ngày, k t ế đ nh m th t c thanh lý tài s n. ị ở ủ ụ ả

ể ừ ế ế ạ ả ủ ợ ờ ạ ở ủ ụ ơ ế ể ạ ấ ế Trong th i h n năm ngày, k t ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh , Toà án đã ra quy t ờ ạ đ nh m th t c thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ph i g i h s v phá s n kèm ả ệ ị theo đ n khi u n i, quy t đ nh kháng ngh cho Toà án c p trên tr c ti p đ xem xét, gi ả i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n. ế ị ị ả ử ồ ơ ề ự ế ả ị ở ủ ụ ế ị ị ế ế ạ

Đi u 84. Gi ề ả i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n ả ở ủ ụ ế ị ế ế ạ ị

ả ị c h s v phá s n kèm theo đ n khi u n i, quy t đ nh kháng ngh , ế ị ạ ơ g m ba Th m phán xem xét, gi ậ ượ ồ ơ ề ấ ộ ổ ồ ỉ ế ẩ ả ế i quy t 1. Ngay sau khi nh n đ Chánh án Toà án c p trên tr c ti p ch đ nh m t t ự ế khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n. ị ở ủ ụ ế ị ế ạ ả ị

ậ ượ ồ ơ ề ể ừ ươ ẩ ổ c h s v phá s n, T Th m phán ả ổ ở ủ ụ ế ạ ả 2. Trong th i h n sáu m i ngày, k t ờ ạ ph i xem xét, gi ế ả Th m phán có quy n ra m t trong các quy t đ nh sau đây: i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n. T ế ị ề ngày nh n đ ị ế ị ả ẩ ộ

nguyên quy t đ nh m th t c thanh lý tài ạ ấ ị ữ ở ủ ụ ế ị a) Không ch p nh n khi u n i, kháng ngh và gi ậ ế i; s n c a Toà án c p d ấ ướ ả ủ

b) S a quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n c a Toà án c p d i; ở ủ ụ ả ủ ế ị ấ ướ ử

ỷ ả ủ ả i và giao h s v phá s n ồ ơ ề c) Hu quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n c a Toà án c p d ấ ướ ế ị cho Toà án c p d ủ ở ủ ụ i ti p t c th t c ph c h i theo quy đ nh c a Lu t này. ấ ướ ế ụ ụ ồ ủ ụ ậ ị

ự ế ế ị ị ủ ế ấ ả ngày ra quy t đ nh. i quy t khi u n i, kháng ngh c a Toà án c p trên tr c ti p là quy t đ nh 3. Quy t đ nh gi ế ị ế cu i cùng và có hi u l c pháp lu t k t ế ị ệ ự ạ ậ ể ừ ố

Đi u 85. Đình ch th t c thanh lý tài s n ề ỉ ủ ụ ả

ng h p sau đây: Th m phán ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n trong nh ng tr ỉ ủ ụ ế ị ữ ẩ ả ườ ợ

1. Doanh nghi p, h p tác xã không còn tài s n đ th c hi n ph ng án phân chia tài s n; ể ự ệ ệ ả ợ ươ ả

2. Ph ng án phân chia tài s n đã đ ươ ả ượ c th c hi n xong. ệ ự

CH TUYÊN B DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ B PHÁ S N Ố Ả Ị ƯƠ Ệ NG VII Ợ

. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n Đi u 86ề ế ị ệ ả ợ ố ị

ờ ớ ệ ả ố ồ ợ ị Th m phán ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n đ ng th i v i vi c ra ế ị ệ quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n. ỉ ủ ụ ẩ ế ị ả

Đi u 87. ng h p đ c bi t ề Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n trong tr ệ ế ị ả ợ ố ị ườ ặ ợ ệ

ngày h t th i h n n p ti n t m ng phí phá s n do ươ ề ạ ứ ể ừ ả ộ ấ ờ ạ ị ờ ạ ợ ặ ạ ủ ệ ợ ệ ề ạ ứ ả ầ ả 1. Trong th i h n ba m i ngày, k t ế ộ Tòa án n đ nh, ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã n p ệ ủ đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n và tài s n khác đ n p ti n t m ng phí phá ề ở ủ ụ ơ s n thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ố ả ể ộ ị ế ị ệ ả ợ

do các bên có ơ ệ ầ ậ ở ủ ụ ế ị ệ ợ ụ ử ế ợ ệ ả ư ả ả ặ ạ 2. Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và nh n các tài li u, gi y t ả ấ ờ liên quan g i đ n, Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n, n u ế ị ố doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n không còn tài s n ho c còn nh ng không đ đ thanh toán phí phá s n. ủ ể ả

Đi u 88. ề N i dung c a quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ả ế ị ủ ệ ợ ộ ố ị

Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ế ị ệ ả ả ố ộ ợ ị

1. Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; ế ị

2. Tên c a Toà án; h và tên Th m phán ph trách ti n hành th t c phá s n; ủ ụ ủ ụ ế ẩ ả ọ

3. Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n; ỉ ủ ệ ả ố ợ ị ị

4. Căn c c a vi c tuyên b phá s n; ứ ủ ệ ả ố

5. Quy n khi u n i, kháng ngh và th i h n khi u n i, kháng ngh ; ị ờ ạ ế ề ế ạ ạ ị

ệ ệ ả ả ợ ố ị 6. C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n theo quy ấ đ nh t ị i Đi u 94 c a Lu t này. ủ ứ ụ ậ ề ạ

Đi u 89. Thông báo quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ề ế ị ệ ả ố ợ ị

ờ ạ ế ị ệ ngày ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã ợ ố ủ i Đi u 29 c a ườ ả ử ế ị ề ạ ị 1. Trong th i h n m i lăm ngày, k t ể ừ b phá s n, Toà án ph i g i và thông báo công khai quy t đ nh theo quy đ nh t ả ị Lu t này. ậ

ờ ạ ể ừ ườ ệ ợ ệ ự ế ị ố ơ ị ể ậ ng h p Toà án nhân dân ngày quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá 2. Trong th i h n m i ngày, k t ế ị s n có hi u l c pháp lu t, Toà án ph i g i quy t đ nh cho c quan đăng ký kinh doanh đ xoá ả ử ả tên doanh nghi p, h p tác xã trong s đăng ký kinh doanh; trong tr ổ ườ ệ ợ ợ

i cao ra quy t đ nh gi ế ạ ạ i Đi u 92 c a Lu t này ủ ề ậ t ị ố thì th i h n có th dài h n, nh ng không quá hai m i lăm ngày. i quy t khi u n i, kháng ngh theo quy đ nh t ả ơ ế ị ể ị ươ ờ ạ ế ư

Nghĩa v v tài s n sau khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá ụ ề ế ị ệ ả ố ợ ị Đi u 90. ề s nả

ố ề ị ế ị ậ ạ ệ ư ợ ụ ề ừ i Đi u 86 và Đi u 87 ề nhân, thành viên ng h p các ợ ợ ừ ườ ễ ợ 1. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n quy đ nh t ả ị ệ c a Lu t này không mi n tr nghĩa v v tài s n c a ch doanh nghi p t ủ ả ủ ủ h p danh c a công ty h p danh đ i v i ch n ch a đ c thanh toán n , tr tr ố ớ ủ ợ ư ượ ợ bên có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ậ ặ ủ ả ậ ị

ế ị ệ ả ợ ố ả ượ ủ ự ế ả ị ị 2. Các nghĩa v v tài s n phát sinh sau khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã ụ ề c gi b phá s n đ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s và các quy đ nh ậ ề ị khác c a pháp lu t có liên quan. ậ ủ

Đi u 91. Khi u n i, kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ề ế ị ệ ế ạ ả ợ ố ị ị

ườ ệ ế ể ề ạ ạ ị 1. Nh ng ng i Đi u 29 c a Lu t này có quy n khi u n i, Vi n ki m sát nhân ề ậ ữ dân cùng c p có quy n kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ấ i quy đ nh t ề ủ ế ị ệ ả ợ ố ị ị

ờ ạ ươ ế ạ ể ừ ị ế ngày cu i cùng đăng báo v quy t ề ố 2. Th i h n khi u n i, kháng ngh là hai m i ngày, k t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ệ ị ả ố ợ ị

ế ạ ị ờ ạ ố ế ả ử ồ ơ ề ể ừ ợ ệ ả ị ự ế ế ể ạ ả ị ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh , Toà án đã ra quy t Trong th i h n năm ngày, k t ế ờ ạ ơ đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ph i g i h s v phá s n kèm theo đ n ả ị ế i quy t khi u khi u n i, quy t đ nh kháng ngh cho Toà án c p trên tr c ti p đ xem xét, gi ế ấ n i, kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ạ ế ị ị ế ị ệ ả ố ợ ị

ế ả ị ạ ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh quy đ nh t ố ậ ể ừ ợ ờ ạ i kho n 2 ả ệ ế ị ế ị ị ạ ạ ị 3. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n không b khi u n i, kháng ngh thì ế ị có hi u l c pháp lu t k t ệ ự Đi u này. ề

. Gi i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b ả ế ị ế ế ệ ạ ố ợ ị ị Đi u 92ề phá s nả

ị c h s v phá s n kèm theo đ n khi u n i, quy t đ nh kháng ngh , ế ị ả ạ ơ g m ba Th m phán xem xét, gi ậ ượ ồ ơ ề ấ ộ ổ ồ ế i quy t ự ế ế ẩ ả ỉ 1. Ngay sau khi nh n đ Chánh án Toà án c p trên tr c ti p ch đ nh m t t ị khi u n i, kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ế ị ế ệ ạ ả ố ợ ị ị

ngày nh n đ ố ươ ờ ạ ế ị ế ả ạ ậ ượ ồ ơ ề ả ị ạ ế ị ị ổ ệ ế ị ề ả ẩ ố 2. Trong th i h n b n m i lăm ngày, k t c h s v phá s n kèm theo đ n ơ ể ừ ả khi u n i, quy t đ nh kháng ngh , T Th m phán ph i xem xét, gi i quy t khi u n i, kháng ẩ ế ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. T Th m phán có quy n ra m t ộ ổ ợ trong các quy t đ nh sau đây: ế ị

ạ ữ ệ nguyên quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, ế ị ố ị i; a) Không ch p nh n khi u n i, kháng ngh và gi ậ ế h p tác xã b phá s n c a Toà án c p d ả ủ ợ ấ ướ ấ ị

i và giao ả ủ ợ ố ấ ướ b) Hu quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n c a Toà án c p d ị ệ ỷ h s v phá s n cho Toà án c p d i ti p t c ti n hành th t c phá s n. ấ ướ ế ụ ế ồ ơ ề ế ị ả ủ ụ ả

ự ế ế ị ị ủ ế ấ ả ngày ra quy t đ nh. i quy t khi u n i, kháng ngh c a Toà án c p trên tr c ti p là quy t đ nh 3. Quy t đ nh gi ế ị ế cu i cùng và có hi u l c pháp lu t k t ế ị ệ ự ạ ậ ể ừ ố

ƯƠ X LÝ VI PH M NG VIII Ạ CH Ử

Đi u 93. Trách nhi m do vi ph m pháp lu t trong quá trình ti n hành th t c phá s n ề ủ ụ ế ệ ậ ả ạ

i nào có hành vi vi ph m pháp lu t trong quá trình ti n hành th t c phá s n thì tuỳ ườ ủ ụ ế ả ạ ử ạ ứ ộ ứ ấ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. 1. Ng theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách ỷ ậ nhi m hình s ; n u gây thi ườ ậ ạ ị ử t h i thì ph i b i th ệ ạ ặ ị ậ ự ế ả ồ ủ ệ ị

ứ ử ạ ố ớ ệ ử ạ ủ ị 2. Chính ph quy đ nh vi c x ph t hành chính và m c x ph t đ i v i các hành vi vi ph m ạ hành chính trong quá trình ti n hành th t c phá s n. ủ ụ ế ả

Đi u 94. C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n ề ứ ụ ệ ệ ấ ả ả ợ ố ị

i gi ườ ố ả ch c v Giám đ c, T ng giám đ c, Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n ủ ị c b tuyên b phá s n không đ ổ ố ố ướ ị b t kỳ doanh nghi p nhà n ố c nào, k t ữ ứ ụ ổ ứ ụ ả ngày công ty, t ng công ty ể ừ ộ ồ c c đ m ượ ử ả ổ ướ 1. Ng tr c a công ty, t ng công ty 100% v n nhà n ị ủ đ ệ ươ nhà n ng các ch c v đó ướ ị c b tuyên b phá s n. ố ở ấ ả

i đ ườ ượ ệ ầ ố doanh nghi p khác mà doanh b t kỳ ệ c ướ ở ng các ch c v qu n lý ươ ệ ứ ụ ả ở ấ Ng ạ nghi p đó b tuyên b phá s n không đ ố doanh nghi p nào có v n c a Nhà n ướ c giao đ i di n ph n v n góp c a Nhà n ủ c c đ m đ ị ượ ử ả c. ệ ả ố ủ

ủ ệ ư ủ ố ố ủ ủ ị ệ ủ ả ợ ộ ồ ị c làm ng ệ ề ượ ệ ợ m t đ n ba năm, k t ổ nhân, thành viên h p danh c a công ty h p danh, Giám đ c (T ng ị c ượ ố ợ i qu n lý doanh nghi p, h p ả ngày doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá ị ợ ậ ờ ạ ừ ộ ế ườ ệ ể ừ ố 2. Ch doanh nghi p t ợ giám đ c), Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên c a doanh ả ộ ồ nghi p, Ch nhi m, các thành viên Ban qu n tr h p tác xã b tuyên b phá s n không đ ị ợ ả quy n thành l p doanh nghi p, h p tác xã, không đ ệ tác xã trong th i h n t s n.ả

ụ ề ả ả ạ ị ườ ệ ng h p doanh nghi p, ợ 3. Quy đ nh t h p tác xã b tuyên b phá s n vì lý do b t kh kháng. ị ợ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này không áp d ng trong tr ấ ả ả ố

CH NG IX ƯƠ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 95. Hi u l c thi hành ề ệ ự

ậ ệ ự ể ừ ả ngày 15 tháng 10 năm 2004 và thay th Lu t phá s n ế ậ 1. Lu t này có hi u l c thi hành k t doanh nghi p ngày 30 tháng 12 năm 1993. ệ

ố ố ệ i cao trong ph m vi nhi m ạ ệ t và h ng d n thi hành Lu t này. 2. Chính ph , Toà án nhân dân t ủ v , quy n h n c a mình quy đ nh chi ti ị ạ ủ ụ i cao, Vi n ki m sát nhân dân t ể ướ ế ề ẫ ậ

Ộ c Qu c h i n t Nam ậ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ố ộ ướ ủ ộ ệ Lu t này đã đ Khoá XI, kỳ h p th 5 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2004./. ượ ọ ứ

QU C H I Ố CH T CH Ủ Ị (Đã ký) Nguy n Văn An ễ