
QU C H IỐ Ộ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
Lu t s : ậ ố 52/2019/QH14 Hà N i, ngày 25 tháng 11 năm 2019ộ
LU TẬ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A LU T CÁN B , CÔNG CH C VÀ LU T VIÊNỬ Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ậ Ộ Ứ Ậ
CH CỨ
Căn c Hiứ ến pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;ướ ộ ộ ủ ệ
Qu c h i ban hành Lu t s a đi, bố ộ ậ ử ổ ổsung m t sộ ốđi u c a Lu t Cán b , công ch c s ề ủ ậ ộ ứ ố
22/2008/QH12 và Lu t Viên ch c sậ ứ ố 58/2010/QH12.
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Cán b , công ch cề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ộ ứ
1. S a đi, b sung kho n 2 Đi u 4 nh sau:ử ổ ổ ả ề ư
“2. Công ch c là công dân Vi t Nam, đc tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, ch c v , ch c ứ ệ ượ ể ụ ổ ệ ạ ứ ụ ứ
danh t ng ng v i v trí vi c làm trong c quan c a Đng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, t ươ ứ ớ ị ệ ơ ủ ả ộ ả ệ ướ ổ
ch c chính tr - xã h i trung ng, c p tứ ị ộ ở ươ ấ ỉnh, c p huy n; tấ ệ rong c quan, đn v thu c Quân đi ơ ơ ị ộ ộ
nhân dân mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; ả ệ ố trong c ơ
quan, đn v thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan ph c v theo ch đ ơ ị ộ ả ạ ụ ụ ế ộ
chuyên nghi p, công nhân công an, trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n c.”.ệ ế ưở ươ ừ ướ
2. S a đi, b sung Đi u 6 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 6. Chính sách đề ối v i ng i có tài năng trong ho t đng công vớ ườ ạ ộ ụ
1. Nhà n c có chính sách phát hi n, thu hút, tr ng d ng và đãi ng x ng đáng đi v i ng i có ướ ệ ọ ụ ộ ứ ố ớ ườ
tài năng.
2. Chính ph quy đnh khung chính sách tr ng d ng và đãi ng đi v i ng i có tài năng trong ủ ị ọ ụ ộ ố ớ ườ
ho t đng công v .ạ ộ ụ
3. Căn c vào quy đứ ịnh c a Chính ph , ng i đng đu c quan quy đnh t i các đi m ủ ủ ườ ứ ầ ơ ị ạ ể a, b, c và
đ kho n 1 Đi u 39 c a Lu t này quy t ả ề ủ ậ ế định ch đ tr ng d ng và đãi ng đi v i ng i có tài ế ộ ọ ụ ộ ố ớ ườ
năng trong ho t đng công v trong c quan, t ch c, đn v thu c ph m vi qu n lý; H i đng ạ ộ ụ ơ ổ ứ ơ ị ộ ạ ả ộ ồ
nhân dân c p t nh quy đnh chấ ỉ ị ính sách tr ng d ng và đãi ng đi v i ng i có tài năng trong ho tọ ụ ộ ố ớ ườ ạ
đng công v trong c quan, t ch c, đn v do c p tộ ụ ơ ổ ứ ơ ị ấ ỉnh qu n lý.”.ả
3. S a đi, b sung Đi u 29 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 29. X p ề ế lo i ch t l ng cáạ ấ ượ n bộ
1. Căn c vào k t qu đánh giá, cán b đc x p lo i ch t l ng theo các m c nh sau:ứ ế ả ộ ượ ế ạ ấ ượ ứ ư

a) Hoàn thành xu t s c nhi m v ;ấ ắ ệ ụ
b) Hoàn thành t t nhi m v ;ố ệ ụ
c) Hoàn thành nhi m v ;ệ ụ
d) Không hoàn thành nhi m ệv .ụ
2. K t qu x p lo i ch t l ng cán b đc l u vào h s cán b , thông báo đn cán b đc ế ả ế ạ ấ ượ ộ ượ ư ồ ơ ộ ế ộ ượ
đánh giá và công khai trong c quan, t ch c, đn v n i cán b công tác.ơ ổ ứ ơ ị ơ ộ
3. C quan, t ch c cơ ổ ứ ó th m quy n mi n nhi m, cho thôi làm nhi m v đi v i cán b có 02 ẩ ề ễ ệ ệ ụ ố ớ ộ
năm liên ti p đc x p lo i ch t l ng m c không hoàn thành nhi m v .”.ế ượ ế ạ ấ ượ ở ứ ệ ụ
4. S a đi, b sung kho n 1 Đi u 34 nh sau:ử ổ ổ ả ề ư
“1. Căn c vào lĩnh v c ngành, ngh , chuyên mứ ự ề ôn, nghi p v , công ch c đc phân lo i theo ệ ụ ứ ượ ạ
ng ch công ch c t ng ng sau đây:ạ ứ ươ ứ
a) Lo i A g m nh ng ng i đc b nhi m vào ng ch chuyên viên cao c p ho c t ng đng;ạ ồ ữ ườ ượ ổ ệ ạ ấ ặ ươ ươ
b) Lo i B g m nh ng ng i đc b nhi m vào ng ch chuyên viên chính ho c t ng đng;ạ ồ ữ ườ ượ ổ ệ ạ ặ ươ ươ
c) Lo i C g m nh ng ng i đc b nhi m vào ng ch chuyên viên ho c t ng đng;ạ ồ ữ ườ ượ ổ ệ ạ ặ ươ ươ
d) Lo i D g m nh ng ng i đc b nhi m vào ng ch cán s ho c t ng đng và ng ch ạ ồ ữ ườ ượ ổ ệ ạ ự ặ ươ ươ ạ
nhân viên;
đ) Lo i đi v i ng ch công ch c quy đnh t i đi m e kho n 1 Đi u 42 c a Lu t này theo quy ạ ố ớ ạ ứ ị ạ ể ả ề ủ ậ
đnh c a Chính ph .”.ị ủ ủ
5. S a đi, b sung Đi u 37 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 37. Ph ng th c tuy n d ng công ch cề ươ ứ ể ụ ứ
1. Vi c tuy n d ng công ch c đc th c hi n thông qua thi tuy n ho c xét tuy n, tr tr ng ệ ể ụ ứ ượ ự ệ ể ặ ể ừ ườ
h p quy đnh t i kho n 3 Đi u này.ợ ị ạ ả ề
Hình th c, n i dung thi tuy n, xét tuy n công ch c ph i phù h p v i yêu c u v trí vi c làm ứ ộ ể ể ứ ả ợ ớ ầ ị ệ
trong từng ngành, ngh , b o đm l a ch n đc ng i có ph m ch t, trình đ và năng l c.ề ả ả ự ọ ượ ườ ẩ ấ ộ ự
2. Vi c tuy n d ng công ch c thông qua xét tuy n đc th c hi n theo quy t đnh c a c quan ệ ể ụ ứ ể ượ ự ệ ế ị ủ ơ
có th m quy n tuy n d ng công ch c đi v i t ng nhẩ ề ể ụ ứ ố ớ ừ óm đi t ng sau đây:ố ượ
a) Cam k t tình nguy n làm vi c t 05 năm tr lên vế ệ ệ ừ ở ở ùng có đi u ki n kề ệ inh t - xã h i đc bi t ế ộ ặ ệ
khó khăn;
b) Ng i h c theo ch đ c tuy n theo quy đnh c a Lu t giáo d c, sau khi t t nghi p v công ườ ọ ế ộ ử ể ị ủ ậ ụ ố ệ ề
tác t i đa ph ng n i c đi h c;ạ ị ươ ơ ử ọ

c) Sinh viên t t nghi p xu t s c, nhà khoa h c tr tài năng.ố ệ ấ ắ ọ ẻ
3. Ngoài hình th c tuy n d ng thông qua thi tuy n và xét tuy n, ng i đng đu c quan quứ ể ụ ể ể ườ ứ ầ ơ ản
lý công ch c quy t đnh ti p nh n ng i đáp ng các tiêu chu n, đi u ki n c a v trí vi c làm ứ ế ị ế ậ ườ ứ ẩ ề ệ ủ ị ệ
vào làm công ch c đi v i tr ng h p sau đây:ứ ố ớ ườ ợ
a) Viên ch c công tác t i đn v s nghi p công l p;ứ ạ ơ ị ự ệ ậ
b) Cán b , công ch c c p xã;ộ ứ ấ
c) Ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang nhân dân, ng i làm vi c trong t ch c c y u ườ ưở ươ ự ượ ườ ệ ổ ứ ơ ế
nh ng không ph i là công ch c;ư ả ứ
d) Ti p nh n đ b nhi m làm công ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý đi v i ng i đang là ế ậ ể ổ ệ ứ ữ ứ ụ ạ ả ố ớ ườ
Ch t ch H i đng thành viên, Ch ủ ị ộ ồ ủ t ch H i đng qu n tr , Ch t ch công ty, Thành viên H i ị ộ ồ ả ị ủ ị ộ
đng thành viên, Thành viên H i đng quồ ộ ồ ản tr , Ki m soát viên, T ng Giám đc, Phó T ng Giámị ể ổ ố ổ
đc, Giám đc, Phó Giám đc, K toán tr ng và ng i đang gi ch c v , ch c danh qu n lý ố ố ố ế ưở ườ ữ ứ ụ ứ ả
khác theo quy đnh c a Chính ph trong doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p do Nhà n c n mị ủ ủ ệ ướ ệ ướ ắ
gi trên 50% v n đi u l ; ng i đc ti p nh n ph i ữ ố ề ệ ườ ượ ế ậ ả đc quy ho ch vào ch c v b nhi m ượ ạ ứ ụ ổ ệ
ho c ch c v t ng đng;ặ ứ ụ ươ ươ
đ) Ng i đã t ng là cán b , công ch c sau đó đc c p có th m quy n đi u đng, luân chuy n ườ ừ ộ ứ ượ ấ ẩ ề ề ộ ể
gi các v trí công tác không ph i là cán b , công ch c t i các c quan, t ch c khác.ữ ị ả ộ ứ ạ ơ ổ ứ
4. Các tr ng h p quy đnh t i kho n 3 Đi u này đc xem xét ti p nh n vào làm công ch c ườ ợ ị ạ ả ề ượ ế ậ ứ
n u không trong thế ời h n x lý k lu t, không trong th i gian th c hi n các quy đnh liên quan ạ ử ỷ ậ ờ ự ệ ị
đn k lu t quy đnh t i Đi u 82 c a Lu t này; các tr ng h p quy đnh t i các đi m a, b, c và dế ỷ ậ ị ạ ề ủ ậ ườ ợ ị ạ ể
kho n 3 Đi u này còn ph i có đ 05 năm công tác tr lên phù h p v i lĩnh v c ti p nh n.ả ề ả ủ ở ợ ớ ự ế ậ
5. Chính ph quy đnh chi ti t Đi u này.”.ủ ị ế ề
6. S a đi, b sung Đi u 39 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 39. Tuy n d ng công ch cề ể ụ ứ
1. C quan có th m quy n tuy n d ng công ch c bao g m:ơ ẩ ề ể ụ ứ ồ
a) Tòa án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân tố ệ ể ối cao, Ki m toán Nhà n c th c hi n ể ướ ự ệ
tuy n d ng và phân c p tuy n d ng công ch c trong c quan, t ch c, đn v thu c quy n qu nể ụ ấ ể ụ ứ ơ ổ ứ ơ ị ộ ề ả
lý;
b) Văn phòng Qu c h i, Văn phòng Ch t ch n c th c hi n tuy n d ng công ch c trong c ố ộ ủ ị ướ ự ệ ể ụ ứ ơ
quan, đn v thu c quy n qu n lý;ơ ị ộ ề ả
c) B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , t ch c do Chộ ơ ộ ơ ộ ủ ổ ứ ính ph , Th t ng Chính phủ ủ ướ ủ
thành l p mà không ph i là đn v s nghi p công l p tuy n d ng và phân c p tuy n d ng công ậ ả ơ ị ự ệ ậ ể ụ ấ ể ụ
ch c trong c quan, t ch c, đn v thu c quy n qu n lý;ứ ơ ổ ứ ơ ị ộ ề ả
d) y ban nhân dân c p tỦ ấ ỉnh tuy n d ng và phân c p tuy n d ng công ch c trong c quan, t ể ụ ấ ể ụ ứ ơ ổ
ch c, đn v thu c quy n quứ ơ ị ộ ề ản lý;

đ) C quan c a Đng C ng s n Vi t Nam, c quan trung ng c a M t tr n T qu c Vi t ơ ủ ả ộ ả ệ ơ ươ ủ ặ ậ ổ ố ệ
Nam, c a t ch c chính tr - xã h i tuy n d ng và phân c p tuy n d ng công ch c trong c ủ ổ ứ ị ộ ể ụ ấ ể ụ ứ ơ
quan, t ch c, đn v thu c quy n qu n lý.ổ ứ ơ ị ộ ề ả
2. Th c hi n ki m đnh ch t l ng đu vào công ch c, tr tr ng h p quy đnh t i kho n 2 và ự ệ ể ị ấ ượ ầ ứ ừ ườ ợ ị ạ ả
kho n 3 Đi u 37 c a Lu t này. Vi c ki m đnh ch t l ng đu vào công ch c đc th c hi n ả ề ủ ậ ệ ể ị ấ ượ ầ ứ ượ ự ệ
theo l trình, b o đm công khai, minh b ch, thi t th c, hiộ ả ả ạ ế ự ệu qu .ả
3. Chính ph quy đnh chi ti t kho n 2 Đi u này.”.ủ ị ế ả ề
7. B sung đi m e vào sau đi m đ kho n 1 Đi u 42 nh sau:ổ ể ể ả ề ư
“e) Ng ch khác theo quy đnh c a Chính ph .”.ạ ị ủ ủ
8. S a đi, b sung Đi u 44 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 44. Nâng ng ch công ch cề ạ ứ
1. Vi c nâng ng ch công ch c ph i căn c vào v trí vi c làm, phù h p v i c c u ng ch công ệ ạ ứ ả ứ ị ệ ợ ớ ơ ấ ạ
ch c c a c quan, t ch c, đn v và đc th c hi n thông qua thi nâng ng ch ho c xét nâng ứ ủ ơ ổ ứ ơ ị ượ ự ệ ạ ặ
ng ch.ạ
2. Công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n đ đm nh n v trí vi c làm t ng ng v i ng ch cao ứ ủ ẩ ề ệ ể ả ậ ị ệ ươ ứ ớ ạ
h n thì đc đăng ký d thi nâng ng ch ho c xét nâng ng ch.ơ ượ ự ạ ặ ạ
3. Vi c thi nâng ng ch, xét nâng ng ch ph i b o đm nguyên t c c nh tranh, công khai, minh ệ ạ ạ ả ả ả ắ ạ
b ch, khách quan và đúng pháp lu tạ ậ .
4. Công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch ho c xét nâng ng ch đc b nhi m vào ng ch ứ ể ỳ ạ ặ ạ ượ ổ ệ ạ
công ch c cao h n vứ ơ à đc xem xét bượ ốtrí vào v trí vi c làm t ng ng.”.ị ệ ươ ứ
9. S a đi, b sung Đi u 45 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 45. Tiêu chu n, đi u ki n đăng ký d thi nâng ng ch, xét nâng ng ch công ch cề ẩ ề ệ ự ạ ạ ứ
1. Công ch c d thi nâng ng ch ph i đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n sau đây:ứ ự ạ ả ứ ủ ẩ ề ệ
a) Đc x p lo i ch t l ng m c hoàn thành t t nhi m v ượ ế ạ ấ ượ ở ứ ố ệ ụ tr ởlên trong năm công tác li n k ề ề
tr c năm d thướ ự i nâng ng ch; có ph m ch t chính tr , đo đc t t; không trong th i h n x lý kạ ẩ ấ ị ạ ứ ố ờ ạ ử ỷ
lu t, không ậtrong th i gian th c hi n các quy đnh liên quan đn kờ ự ệ ị ế ỷlu t quy đnh t i Đi u 82 ậ ị ạ ề
c a Lu t này;ủ ậ
b) Có năng l c, trình đ chuyên mự ộ ôn, nghi p v đ đm nh n v trí vi c làm t ng ng v i ệ ụ ể ả ậ ị ệ ươ ứ ớ
ng ch công ch c cao h n ng ch công ch c hi n gi trong cùng ngành chuyên môn;ạ ứ ơ ạ ứ ệ ữ
c) Đáp ng yêu c u v văn b ng, ch ng ch c a ng ch công ch c đứ ầ ề ằ ứ ỉ ủ ạ ứ ăng ký d thi;ự
d) Đáp ng yêu c u v th i gian công tác t i thi u đi vứ ầ ề ờ ố ể ố i ớt ng ng ch công ch c.ừ ạ ứ

2. Công ch c đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n quy đnh t i các đi m a, b và c kho n 1 Đi u nàyứ ứ ủ ẩ ề ệ ị ạ ể ả ề
thì đc xét nâng ng ch công ch c trong các tr ng h p sau đây:ượ ạ ứ ườ ợ
a) Có thành tích xu t s c trong ho t đng công v trong th i gian gi ng ch công ch c hi n gi ,ấ ắ ạ ộ ụ ờ ữ ạ ứ ệ ữ
đc c p có th m quy n công nh n;ượ ấ ẩ ề ậ
b) Đc b nhi m gi ch c v lãnh đo, qu n lý g n v i yêu c u c a v trí vi c làm.ượ ổ ệ ữ ứ ụ ạ ả ắ ớ ầ ủ ị ệ
3. Chính ph quủy đnh chi ti t Đi u này.”.ị ế ề
10. S a đi, b sung Đi u 46 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 46. Tề ổch c thi nâng ng ch, xét nâng ng ch công ch cứ ạ ạ ứ
1. N i dung và hình th c thi nâng ng ch, xét nâng ng ch công ch c ph i phù h p v i yêu c u vộ ứ ạ ạ ứ ả ợ ớ ầ ề
chuyên môn, nghi p v c a ng ch, b o đm lệ ụ ủ ạ ả ả ựa ch n công ch c có năng l c, trình đ chuyên ọ ứ ự ộ
môn, nghi p v theo tiêu chu n c a ng ch và đáp ng yêu c u nhi m v .ệ ụ ẩ ủ ạ ứ ầ ệ ụ
2. Chính ph quy đnh th m quy n t ch c thi nâng ng ch, xét nâng ng ch công ch c phù h p ủ ị ẩ ề ổ ứ ạ ạ ứ ợ
v i phân c p qu n lý công ch c trong các c quan c a Đng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, ớ ấ ả ứ ơ ủ ả ộ ả ệ ướ
M t tr n T qu c Vi t Nam và t ch c chính tr - xã h i.”.ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ị ộ
11. S a đi, b sung Đi u 56 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 56. N i dung đánh giá cề ộ ông ch cứ
1. Công ch c đc đánh giá theo các n i dung sau đây:ứ ượ ộ
a) Ch p hành đng l i, ch tr ng, chính sách c a Đng và pháp lu t c a Nhà n c, quy đnh ấ ườ ố ủ ươ ủ ả ậ ủ ướ ị
c a c quan, t ch c, đn v ;ủ ơ ổ ứ ơ ị
b) Ph m ch t chính tr , đo đc, l i s ng, tác phong và l l i làm vi c;ẩ ấ ị ạ ứ ố ố ề ố ệ
c) Năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v ;ự ộ ệ ụ
d) K t qu th c hi n nhi m v theo quy đnh c a pháp lu t, theo k ho ch đ ra ho c theo côngế ả ự ệ ệ ụ ị ủ ậ ế ạ ề ặ
vi c c th đc giao; ti n đ và ch t l ng th c hi n nhi m v . Vi c đánh giá k t qu th c ệ ụ ể ượ ế ộ ấ ượ ự ệ ệ ụ ệ ế ả ự
hi n nhi m v ph i g n v i v trí vi c làm, th hi n thông qua công vi c, s n ph m c th ;ệ ệ ụ ả ắ ớ ị ệ ể ệ ệ ả ẩ ụ ể
đ) Tinh th n trách nhi m và ph i h p trong th c hi n nhi m v ;ầ ệ ố ợ ự ệ ệ ụ
e) Thái đ ph c v nhân dân, doanh nghi p đi v i nh ng v trí ti p xúc tr c ti p ho c tr c tiộ ụ ụ ệ ố ớ ữ ị ế ự ế ặ ự ếp
gi i quy t công vi c c a ng i dân và doanh nghi p.ả ế ệ ủ ườ ệ
2. Ngoài các n i dung quy đnh t i kho n 1 Đi u này, công ch c gi ch c vộ ị ạ ả ề ứ ữ ứ ụlãnh đo, qu n lý ạ ả
còn đc đánh giá theo các n i dung sau đây:ượ ộ
a) K ho ch làm vi c và k t qu ho t đng c a c quan, t ch c, đn v đc giao lãnh đo, ế ạ ệ ế ả ạ ộ ủ ơ ổ ứ ơ ị ượ ạ
qu n lý; vi c đánh giá k t qu th c hi n nhi m v c a cá nhân ph i g n v i k t qu th c hi n ả ệ ế ả ự ệ ệ ụ ủ ả ắ ớ ế ả ự ệ