Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Đáp án bài tập tự luyện)
lượt xem 8
download
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Đáp án bài tập tự luyện) của thầy Lê Bá Trần Phương giúp các bạn nắm vững những kiến thức về tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Đáp án bài tập tự luyện)
- Khóa học LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số TIẾP TUYẾN CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ (PHẦN 02) ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số (Phần 02) thuộc khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số (Phần 02). ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này. (Tài liệu dùng chung bài 13 + 14) Bài 1. Cho hàm số: y = − x 3 + 3 x 2 − 2 (C) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) b. Tìm trên ñường y = 2 các ñiểm mà từ ñó kẻ ñược tới (C) 3 tiếp tuyến. Giải b. – Lấy M thuộc ñường y = 2 => M(a; 2) - ðường thẳng d ñi qua M với hệ số góc k có phương trình: y = k(x – a) + 2 (*) - ðể d là tiếp tuyến của (C) thì hệ sau phải có nghiệm: − x + 3 x − 2 = k ( x − a ) + 2 (1) 3 2 −3 x + 6 x = k (2) 2 Thế (2) vào (1) ta có: − x 3 + 3 x 2 − 2 = ( −3 x 2 + 6 x)( x − a ) + 2 ⇔ 2 x 3 − (3 + 3a ) x 2 + 6ax − 4 = 0 ⇔ ( x − 2) 2 x 2 − (3a − 1) x + 2 = 0 (3) Ta nhận thấy với mỗi nghiệm x thu ñươc từ phương trình (3) thay vào (2) ta sẽ ñược một k và thay k ñó vào (*) ta sẽ ñược một tiếp tuyến. Do ñó ñể từ M kẻ ñược 3 tiếp tuyến tới (C) thì phương trình (3) phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ 2 x 2 − (3a − 1) x + 2 = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2. a < −1 5 5 ∆ = 9a − 6a − 15 > 0 a < −1; a > 2 ⇔ 2 ⇔ 3⇔
- Khóa học LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số b. – Lấy M ∈ (C ) ⇒ M ( xo ; xo3 − xo2 + 1) - ðể tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hệ trục tọa ñộ một tam giác cân tại O thì tiếp tuyến này phải có hệ số góc bằng ±1 3 xo2 − 2 xo + 1 = 0 (vô no ) ⇔ y '( xo ) = ±1 ⇔ 3 xo − 2 xo = ±1 ⇔ 2 2 xo = 1 3 xo − 2 xo − 1 = 0 ⇔ xo = − 1 3 - Nếu xo = 1 thì phương trình tiếp tuyến: y = x (loại, vì nó ñi qua gốc O nên không tạo ra tam giác). 1 1 23 32 - Nếu x0 = − ⇒ M − ; vậy phương trình tiếp tuyến: y = x + 3 3 27 27 2x −1 Bài 3. Cho hàm số: y = (C) x −1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thì (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ ñiểm I(1, 2) ñến tiếp tuyến ñó bằng 2. Giải 2x −1 b. – Lấy M ∈ (C ) ⇒ M xo; o , xo ≠ 1 xo − 1 2 xo − 1 - Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y = y '( xo ).( x − xo ) + xo − 1 −1 ⇔ y= .( x − xo ) + 2 xo − 1 ( xo − 1) 2 ⇔ x + ( xo − 1) 2 y − 2 xo2 + 2 xo − 1 (d) - Khoảng cách từ I(1, 2) ñến tiếp tuyến (d) bằng 2. 2 xo − 1 xo + ( xo − 1)2 . − 2 xo2 + 2 xo − 1 xo − 1 2 − 2 xo ⇔ = 2⇔ = 2 1 + ( xo − 1) 1 + ( xo − 1) 4 4 xo = 0 ⇔ 2 − 2 xo = 2. 1 + ( xo − 1)4 ⇔ ( 2 − 2 xo ) = 2 1 + ( xo − 1) 4 ⇔ 2 xo = 2 => Các tiếp tuyến cần tìm: x + y – 1 = 0 và x + y – 5 = 0. Bài 4. Cho hàm số: y = x 3 − ( m + 1) x 2 + (m − 1) x + 1 (1) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị khi m = 1. b. Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt A(1, 0), B, C sao cho các tiếp tuyến tại B và C song song với nhau. Giải b. – ðể ñồ thị hàm số (1) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt A, B, C thì phương trình: x3 − ( m + 1) x 2 + ( m − 1) x + 1 = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ ( x − 1) ( x 2 − mx − 1) = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ x 2 − mx − 1 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số ∆ = m 2 + 4 > 0 m2 + 4 > 0 ∀m ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ m ≠ 0 (1) 12 − m.1 − 1 ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0 - Gọi hoành ñộ của 2 giao ñiểm B và C là x1, x2 (x1, x2 là nghiệm của (*)) ðể tiếp tuyến của ñồ thị hàm số (1) tại B và C song song ta phải có: y’(x1) = y’(x2) ⇔ 3 x12 − 2(m + 1) x1 + m − 1 = 3 x22 − 2(m + 1) x2 + m − 1 ⇔ ( x1 − x2 ) [3( x1 + x2 ) − 2(m + 1) ] = 0 2(m + 1) ⇔ 3( x1 + x2 ) = 2(m + 1) ⇔ ( x1 + x2 ) = 3 2(m + 1) ⇔m= ⇔ m = 2 (2) 3 Kết hợp (1) và (2) => ðáp số: m = 2 2x − 3 Bài 5. Cho hàm số: y = (C) x−2 a. Khảo sát và vẽ ñồ thị (C). b. Tìm M ∈ (C ) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Giải 2x − 3 1 b. – Ta có: y = = 2+ (C) x−2 x−2 1 - Lấy M ∈ (C ) ⇒ M xo , 2 + ; xo ≠ 2 xo − 2 −1 1 - Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: y = ( x − xo ) + 2 + (d) ( xo − 2) 2 xo − 2 2 - Giao ñiểm của (d) với tiệm cận ñứng là A 2; 2 + xo − 2 - Giao ñiểm của (d) với tiệm cận ngang là B (2 xo − 2; 2) 1 - AB 2 = 4 ( xo − 2 ) + 2 2 ≥ 8 ⇒ AB ≥ 8 ( xo − 2 ) 1 => AB ngắn nhất bằng 8 ⇔ ( xo − 2 ) = ⇔ ( xo − 2 ) = 1 2 4 ( xo − 2 ) 2 xo − 2 = 1 xo = 3 M (3,3) ⇔ ⇔ ⇔ xo − 2 = −1 xo = 1 M (1,1) 2x −1 Bài 6. Cho y = (C) x +1 a. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C) b. Gọi I là giao ñiểm 2 ñường tiệm cận của (C). Tìm M ∈ (C ) có hoành ñộ dương sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 ñường tiệm cận tại A và B thỏa mãn: IA2 + IB2 = 40 Giải x = −1 b. I = TCð ∩ TCN => Tọa ñộ của I là nghiệm của hệ: ⇒ I ( −1, 2) y = 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) Tiếp tuyến của ñồ thị hàm số 2x −1 - Lấy M thuộc (C) có hoành ñộ dương => M xo ; o , xo > 0 xo + 1 3 2x −1 - Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: ∆ : y = ( x − xo ) + o ( xo + 1) 2 xo + 1 2x − 4 - A = ∆ ∩ TCð ⇒ A −1; o xo + 1 - B = ∆ ∩ TCN ⇒ B (2 xo + 1; 2) 36 - IA2 + IB 2 = 40 ⇔ + 4( xo + 1) 2 = 40 ⇔ ( xo + 1) 4 − 10( xo + 1) 2 + 9 = 0 ( xo + 1) 2 xo + 1 = 3 xo = 2 ⇒ M (2,1) ⇔ ( xo + 1) = 9 ⇔ 2 ⇔ xo + 1 = −3 xo = −4 (Loại) Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa học: Phương pháp đếm nhanh đồng phân (Bài tập tự luyện)
2 p | 214 | 48
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 24: Hệ phương trình (Phần 2)
1 p | 232 | 44
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 2: Phương trình chứa căn (Phần 2)
14 p | 185 | 38
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình Logarit (Bài tập tự luyện)
1 p | 179 | 31
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 23: Hệ phương trình (Phần 1)
1 p | 118 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán cơ bản về cực trị hàm bậc ba
1 p | 103 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 02 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 131 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 108 | 12
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 104 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 107 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Mặt cầu Phần 02 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 102 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Bài tập tự luyện)
1 p | 113 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về góc (Phần II)
1 p | 116 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Bài tập tự luyện)
1 p | 104 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 06 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 68 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 03 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 84 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 92 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 81 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn