
GV: Nguyễn Phú Ho tạPage 1
Trưngờ
THPT
Nguyễn
Chí
Thanh
LÝ THUY T VÀ BÀI T PẾ Ậ
HÓA H CỌ 11 C B N VÀ NƠ Ả ÂNG CAO
I.
LÝ
DO
CHỌN
ĐỀ
TÀI
M cụ
tiêu
xuyên
suố
t
của
ngưiờ
giáo
viên
trong
gi ngả
dạy
Hóa
h cọ
là
giúp
h cọ
sinh
nắm
vững
đưcợ
tính
chất,
cách
đi uề
chế
c aủ
các
ch tấ
cũng
như
vận
d ngụ
l
ý
thuy tế
đã
h cọ
vào
vi cệ
tri nể
khai
các
bài
t pậ
Hóa
học.
Tuy
nhiên
lưngợ
lý
thuy tế
trong
SGK
quá
nhi u,ề
bài
t pậ
còn
h nạ
chế
nên
h cọ
sinh
khó
có
thể
nắm
vững
đưcợ
phần
l
ý
thuy tế
tr ngọ
tâm
và v nậ
d ngụ
thành
thạo
để
gi iả
các
bài
t pậ
khó.
M tặ
khác,
Hóa
h cọ
l
pớ
11
chiếm
m tộ
lưng ki nợ ế
thức
r tấ
l nớ
trong
các
kỳ
thi
qu cố
gia
(nh tấ
là
kỳ
th
i
tuy nể
sinh
vào
đ iạ
h cọ
-
cao
đ ng).ẳ
Xu tấ
phát
từ
những
thực
tế
đó
và
m tộ
số
kinh
nghi nệ
trong
giảng
dạy
b ộmôn
hóa
h c,ọ
tô
i
thấy
để
có
ch tấ
lưngợ
giáo
d cụ
bộ
môn
hóa
h cọ
cao,
ngưiờ
giáo
viên ngoài
phát
huy
t
tố
các
phưngơ
pháp
dạy
h cọ
tích
cực,
bài
t pậ
SGK
thì
giáo
viên
c nầ
b sungổ
thêm
các
bài
t pậ
hóa
h cọ
nâng
cao
(nh tấ
là
đề
thi
đ iạ
h cọ
trong
các
năm)
nhằm
phá
t
huy
tính
tích
cực,
sáng
t oạ
c aủ
h cọ
sinh,
t oạ
ni mề
tin,
niềm
vui,
hứng
thú
trong
h cọ
t pậ
b ộmôn.
Từ
những
lí
do
đó
tôi
ch nọ
đề
tài:
LÝ
THUY TẾ
VÀ
BÀI
TẬP
HÓA
H CỌ
11
C B NƠ Ả
VÀ
NÂNG
BAO,
áp
d ngụ
cho
chương
trình
hóa
h cọ
l pớ
11
chưngơ
trình
SGK
11
cơ
b n.ả
II.
M CỤ
ĐÍCH
NGHIÊN
C UỨ
Xây
dựng
hệ
th ngố
bài
t pậ
hóa
h cọ
11
từ
dể
đ nế
khó
phù
h pợ
v iớ
h cọ
sinh
Trường
THPT
Nguy nễ
Chí
Thanh.
III.
Đ IỐ
TƯỢNG
VÀ
PH MẠ
VI
NGHIÊN
C UỨ
III.1.
Đ IỐ
TƯNGỢ
H cọ
sinh
trường
THPT
Nguy nễ
Chí
Thanh.
III.2.
PH MẠ
VI
- Hệ
th ngố
l
ý
thuy tế
hóa
h cọ
l pớ
11
theo
chưnơg
trình
SGK
l pớ
11
cơ
b n.ả
- Hệ
th ngố
các
bài
t pậ
SGK
l pớ
11,
các
bài
t pậ
ở
sách
tham
kh oả
và
các
câu
h iỏ
trong
đề
thi
đ iạ
h cọ
từ
2007
-
2011.
IV.
GIẢ
THUY TẾ
KHOA
HỌC
N uế
v nậ
d ngụ
t tố
hệ
th ngố
l
ý
thuy tế
và
các
bà
i
t pậ
từ
cơ
b nả
đ nế
nâng
cao
sẽ
giúp
h cọ
sinh
nắm
vững
l
ý
t
huy tế
và
tri nể
khai
được
các
bài
t pậ
khó
trong
các
sách
tham
kh oả
và
các
đề
thi
đ iạ
h cọ
trong
các
năm
qua.
V.
PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN
C UỨ
Nghiên
cứu
SGK
hóa
h cọ
l pớ
11,
sách
t
ham
kh oả
và
các
đề
thi
đ iạ
h cọ
trong
các
năm
từ
2007
-
2011.
Nghiên
cứu
thực
tr ngạ
dạy
-
h cọ
hóa
h cọ
lớp
11
ở
Trưngờ
THPT
Nguyễn
Chí
Thanh.
Li tệ
kê
l
ý
t
huy tế
tr ngọ
tâm,
bài
tập
ở
SGK
l
ớp
11,
các
bài
t pậ
sách
t
ham
khảo
và
các
đề
thi
đạ
i
h cọ
t
rong
nh ngữ
năm
từ
2007
-
2011.
VI.
C UẤ
TRÚC
ĐỀ
TÀI
1.
Ph nầ
lý
thuy tế
trọng
tâm
các
chưngơ
(bám
sát
SGK)
2.
Ph nầ
h ngướ
dẫn
gi iả
các
dạng
bài
tập
thưngờ
g pặ
(có
ví
dụ)
3.
Ph nầ
bài
t pậ
tự
gi iả
a.
Ph nầ
bà
i
t pậ
cơ
b nả
b.
Ph nầ
bà
i
t pậ
nâng
cao

2
4
4 3
3
H
O
GV: Nguyễn Phú Ho tạPage 2
Trưngờ
THPT
Nguyễn
Chí
Thanh
I. SỰ ĐI N LIỆ
CHUYÊN ĐỀ I. CHƯƠNG I: SỰ ĐI N ỆLI
A. PH N ẦLÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
- S điự ện li là quá trình các chất tan trong n cướ ra ion.
- Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân t hòaử tan đều phân li ra ion.
+ Những chất đi nệ li mạnh: Các axit m nh:ạ HCl, HNO3, H2SO4 . . .các bazơ m nh:ạ KOH,
NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 . . .và hầu hết các muối.
HCl → H++ Cl -
Ba(OH)2→ Ba2+ + 2OH -
- Chất đi nệ li yếu: là chất khi tan trong n cướ chỉ có m tộ s phố ần tử hòa tan phân li ra ion, phần
tử
còn l i vạ ẫn t n ồtại d i dướ ạng phân t troửng dung d ch.ị
+ Những chất đi nệ li yếu: Là các axit yếu: CH3COOH, HClO, HF, H2S…các bazơ yếu:
Mg(OH)2, Al(OH)3 . . .
CH3COOH
←
→
CH3COO -+ H+
II. AXIT - BAZƠ - MU IỐ
1. Axit
- Theo A-re-ni-ut: Axit là chất khi tan trong n cướ phân li ra cation H+.
HCl → H++ Cl -
- Axit m tộ n cấ: phân li m t n cộ ấ ra ion H+: HCl, HNO3, CH3COOH . . .
- Axit nhi u nềcấ: phân li nhiều nấc ra ion H+: H3PO4 . . .
2. Bazơ
- Theo A-re-ni-ut: Baz làơ chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
NaOH → Na++ OH -
3. Hidroxit lưỡng tính
- Hidroxit l ngưỡ tính là hidroxit khi tan trong nưcớ v aừ có thể phân li như axit, v aừ có thể phân
li nh bưaz .ơ
Thí d : ụZn(OH)2 là hidroxit l ngưỡ tính
Phân li theo kiểu baz : ơ Zn(OH)2
←
→
Zn2+ + 2OH -
Phân li theo kiểu axit: Zn(OH)2
4. Mu iố
←
→
ZnO
2-
+ 2H+
- Mu iố là h pợ chất khi tan trong n cướ phân li ra cation kim lo iạ (hoặc cation
g cố axit.
NH
+
) và anion là
- Thí d :ụNH4NO3→
NH
+
+
NO
-
NaHCO3→ Na++
HCO
-
III. SỰ ĐI N LI CỆ ỦA NƯỚC. pH. CH T CẤH ỈTH AXITỊ - BAZƠ
- Tích số ion của nước
là
K =
[H
+
].[OH
-
]
=
1,
0.10
-14
(ở 250C). M tộ cách gần đúng, có thể
coi
2
giá tr ịcủa tích s nốày là hằng số cả trong dung dịch loãng c aủ các chất khác nhau.
- Các giá tr ị[H+] và pH đặc trưng cho các môi trưngờ

3
GV: Nguyễn Phú Ho tạPage 3
Trưngờ
THPT
Nguyễn
Chí
Thanh
Môi trưngờ trung tính: [H+] = 1,0.10-7M ho cặ pH = 7
Môi trưngờ axit: [H+] > 1,0.10-7M ho cặ pH < 7
Môi trưngờ ki m:ề [H+] < 1,0.10-7M ho cặ pH > 7
IV. PH N Ả ỨNG TRAO Đ I IỔON TRONG DUNG DỊCH CÁC CH TẤ ĐI N LIỆ
1. Điều ki n xãy ra ph nệ ả ứng
- Phản ứng trao đ iổ ion trong dung d chị các chất đi nệ li chỉ xãy ra khi các ion kết h pợ l iạ v iớ
nhau t o thạành ít nhất m t ộtrong các chất sau:
+ Chất k t t a:ế ủ
BaCl2+ H2SO4→ BaSO4↓ + 2HCl
Ba2+ +
2-
+ Chất bay h i:ơ
SO
4
→ BaSO4↓
Na2CO3+ 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
CO
2-
+ 2H+→ CO2↑ + H2O

H
SO HNO
3 2
4
+ Chất điện li yếu:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
CH3COO -+ H+→ CH3COOH
2. B nả ch tấ phản ứng
- Phản ứng trao đ i ổion trong dung d chị các chất đi n li ệlà phản ứng gi aữ các ion.
B. PHẦN HƯỚNG DẪN GI IẢ
I. Các công th cứ liên quan khi gi i bảài t p ậcủa chương
1. Các PT ion thu g n thọ ường gặp
- H++ OH-
→
H2O
2+2−
-
Ba + SO
4
+ −
→BaSO
4
↓
-
N
H
4
H
+
+
OH
+ C
O
2
−
→
N
H
3
↑
→
H
C
O
−
+
H
2
O
3 3
+ −
-
H
+
H
C
O
3
→
n
+ −
C
O
2
↑
+
H
2
O
-
M + nOH →M(OH)
n
↓
- Và các PT ion thu khác liên quan. Nên khi gi iả toán d aự vào PT ion thu g n,ọ các em
cần đ aư ra được PT ion thu g n đọ ể việc gi i bảài tập hóa h cọ đ cượ nhanh hơn.
2. Các CT th ng gườ ặp khi giải bài t p ậchương s điự ện li
- [H+] = 10-a (mol/l) → a = pH
- pH = -lg[H+]
- [H+].[OH-] = 10-14
→[H
+
]=
10
-14
[OH
-
]
3. Đ nh lu t bị ậ ảo toàn điện tích
∑
§
iÖn
tÝch
d-
¬ng
=
∑
§
iÖn
tÝch
©m
II. Bài t p ậv nậ dụng
Ví dụ 1: Tr nộ 100 ml dung d chị HNO3 0.1M v iớ 100 ml dung d chị H2SO4 0.05M thu đ cượ dung
d ch ịA.
a. Tính n ngồ độ các ion trong A.
b. Tính pH c aủ dung d chị A.
c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M đ tểrung hòa dung dịch A.
Gi iả
a.
n =
0.1*
0.1
=
0.01
(mol)
;
n =
0.1*
0.05
=
0.005
(mol)
HNO
3
H
2
SO
4
→
2− − +
n
SO
4
=
n =
0.005
(mo
l
)
;
n =
n =
0.01
(mo
l
)
;
n
2
4
NO
33
H
=
n
HNO
+
2n
H
SO
=
0.02
(mo
l
)
→
[
N
O
−
]
=
0.01
=
0.05(M)
;
[
S
O
2
−
]
=
0.005
=
0.025(M)
;
[H
+
]
=
0.02
=
0.1(M)
3
0.2

NaO
H
4
0.2 0.2
b.
[H
+
]
=0.02
=
0.1(M)
=
10
−1
(M)
→
pH
=
1
0.2
c. Câu c ta có thể làm theo hai cách khác nhau:
* Cách 1: Đây là cách mà chúng ta hay làm nhất từ trưcớ đến nay đó là viết PTHH r iồ tính toán
d aự vào PTHH.
HNO3+ NaOH
→
NaNO3+ H2O
0.01 0.01
H2SO4+ 2NaOH
→
Na2SO4+ 2H2O
0.005 0.01
→
V =
n
NaOH
=
0.02
=
0.2
(lit)
C
M
0.1
* Cách 2: Ngoài cách giải trên, ta có thể vận d ngụ cách gi iả d aự vào PT ion thu g nọ để giải.
Đây
là cách giải chủ yếu mà ta sử dụng khi gi iả các dạng bài t pậ về axit - bazơ c ng nủhư các dạng
bài t p khậác khi s dử ụng PT ion thu g n.ọ