Ph m Văn S n ơ
CH NG II: SÓNG C H CƯƠ Ơ
I. SÓNG C H CƠ
1. B c sóng: ướ λ = vT = v/f
Trong đó: λ: B c sóng; T (s): Chu kỳ c a sóng; f (Hz): T n s c a sóngướ
v: V n t c truy n sóng (có đ n v t ng ng v i đ n v c a ơ ươ ơ λ)
2. Ph ng trình sóngươ
T i đi m O: u O = asin(ωt + ϕ)
T i đi m M cách O m t đo n d trên ph ng truy n sóng. ươ
* Sóng truy n theo chi u d ng c a tr c Ox thì ươ
uM = aMcos(ωt + ϕ -
d
v
ω
) = aMcos(ωt + ϕ -
2d
πλ
)
* Sóng truy n theo chi u âm c a tr c Ox thì
uM = aMcos(ωt + ϕ +
d
v
ω
) = aMcos(ωt + ϕ +
2d
πλ
)
3. Đ l ch pha gi a hai đi m cách ngu n m t kho ng d 1, d2
1 2 1 2
2
d d d d
v
ϕ ω π λ
= =
N u 2 đi m đó n m trên m t ph ng truy n sóng và cách nhau m t kho ng d thì:ế ươ
2
d d
v
ϕ ω π λ
= =
L u ý: ưĐ n v c a d, dơ 1, d2,
λ
và v ph i t ng ng v i nhau ươ
4. Trong hi n t ng truy n sóng trên s i dây, dây đ c kích thích dao đ ng b i nam châm đi n v i ượ ượ
t n s dòng đi n là f thì t n s dao đ ng c a dây là 2f.
II. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa c a hai sóng phát ra t hai ngu n sóng k t h p cách nhau m t kho ng ế l:
Xét đi m M cách hai ngu n l n l t d ượ 1, d2
G i
x
là s nguyên l n nh t nh h n ơ x (ví d :
301,3,41.4,56 ===
)
1. Hai ngu n dao đ ng cùng pha:
Biên đ dao đ ng c a đi m M: A M = 2aM|cos(
1 2
d d
πλ
)|
* Đi m dao đ ng c c đ i: d 1 – d2 = kλ (kZ)
S đi m ho c s đ ng ( ườ không tính hai ngu n):
ho c
12 +=
λ
l
Ncd
* Đi m dao đ ng c c ti u (không dao đ ng): d 1 – d2 = (2k+1)
2
λ
(kZ)
S đi m ho c s đ ng ( ườ không tính hai ngu n):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
< <
ho c
2
1
2+=
λ
l
Nct
2. Hai ngu n dao đ ng ng c pha: ượ
Biên đ dao đ ng c a đi m M: A M = 2aM|cos(
1 2
2
d d
π
πλ
+
)|
* Đi m dao đ ng c c đ i: d 1 – d2 = (2k+1)
2
λ
(kZ)
S đi m ho c s đ ng ( ườ không tính hai ngu n):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
< <
ho c
2
1
2+=
λ
l
Ncd
* Đi m dao đ ng c c ti u (không dao đ ng): d 1 – d2 = kλ (kZ)
Phone number: 0985 968 960
O
x
M
d
Ph m Văn S n ơ
S đi m ho c s đ ng ( ườ không tính hai ngu n):
ho c
12 +=
λ
l
Nct
3. Hai ngu n dao đ ng vuông pha:
Biên đ dao đ ng c a đi m M: A M = 2aM|cos(
1 2
4
d d
π
πλ
+
)|
S đi m (đ ng) dao đ ng c c đ i b ng s đi m (đ ng) dao đ ng c c ti u (không tính hai ngu n): ườ ườ
1 1
4 4
l l
k
λ λ
< <
Chú ý: V i bài toán tìm s đ ng dao đ ng c c đ i không dao đ ng gi a hai đi m M, N cách hai ườ
ngu n l n l t là d ượ 1M, d2M, d1N, d2N.
Đ t dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và gi s dM < dN.
+ Hai ngu n dao đ ng cùng pha:
C c đ i: dM < kλ < dN
C c ti u: dM < (k+0,5)λ < dN
+ Hai ngu n dao đ ng ng c pha: ượ
C c đ i: dM < (k+0,5)λ < dN
C c ti u: dM < kλ < dN
S giá tr nguyên c a k tho mãn các bi u th c trên là s đ ng c n tìm. ườ
Các D ng Bài T p
D ng 1: Vi t bi u th c sóng t i đi m M ế
Cho ph ng trình dao đ ng t i hai ngu n A và B là: uươ A = uB = asin
tω
Ph ng trình đ ng t ng h p t i M cách A và B l n l t là dươ ượ 1, d2:
+
λ
π
ω
λ
π
=
)dd(tsin).dd(cos.a2u 1212M
Tr ng h p đ c bi t: n u M là trung đi m c a ABườ ế
Ta có : d1 = d2 = AB/2
λ
π
ω=
AB
2
tsin.a2u M
D ng 2: Tìm v n t c ho c t n s
2.1. Cho bi t t i M dao đ ng v i biên đ c c đ i, M cách A và B l n l t dế ượ 1, d2. Gi a M
đ ng trung tr c c a AB có n dãy c c đ i khác. Tìm v ho c f ?ườ
Gi i:
Vì t i M dao đ ng c c đ i nên ta có: d 2 – d1 =
λk
= k.
f
v
v ho c f
V i: N u d ế 2 > d1 : k = (n + 1)
N u dế2 < d1 : k = -(n + 1)
2.2. Cho bi t t i M dao đ ng v i biên đ c c ti u, M cách A và B l n l t là dế ượ 1, d2. Gi a M và
đ ng trung tr c c a AB có n dãy c c đ i. Tìm v ho c f ?ườ
Phone number: 0985 968 960
Ph m Văn S n ơ
Gi i:
Vì t i M dao đ ng c c ti u nên ta có: d 2 – d1 =
λ+ )
2
1
k(
=
f
v
)
2
1
k( +
v ho c f
V i: k đ c xác đ nh theo hình v . ượ
2.3. Cho đi m M n m trên vân giao thoa th th k MA MB = a; N cùng lo i v i M
n m trên vân giao thoa th (k + n) mà NA – NB = b. Cho bi t tr ng thái dao đ ng t i M và N, tìm ế
λ
?
Gi i:
Gi s t i M, N dao đ ng c c đ i. Ta có:
MA – MB = k
λ
= a (1)
NA – NB = (k+n)
λ
= b (2)
L y (2) – (1): n.
λ
= b – a
n
ab
=λ
Thay
λ
và (1)
k
N u k ế
Z
M, N dao đ ng c c đ i
N u k ế
Z
M, N dao đ ng c c ti u
N u cho f thì timg đ c v và ng c l iế ượ ượ
D ng 3: Tìm s đi m dao đ ng c c đ i, c c ti u
3.1. Xác đ nh s đi m dao đ ng c c đ i, c c ti u trên đo n AB:
Ph ng pháp: Ban đ u ph i xác đ nh rõ hai ngu n A, B dao đ ng cùng pha hay ng c phaươ ượ
Xn
AB
+=
λ
(n: ph n nguyên; X: ph n th p phân)
a) Tr ng h p 1: Hai ngu n dao đ ng cùng pha(trung đi m AB là c c đ i)ườ
S đi m dao đ ng c c đ i trên đo n AB là:
1n2Nd+=
S đi m dao đ ng c c ti u trên đo n AB là:
n2Nt=
n u X < 0,5ế
2n2N
t
+=
n u X ế
0,5
! Chú ý: N u X = 0 thì t i hai ngu n A B dao đ ng c c đ i, khi đó s đi m dao đ ng trongế
kho ng gi a AB(không tính A,B) là
1n2Nd=
b) Tr ng h p 2: Hai ngu n dao đ ng ng c pha(trung đi m AB là c c ti u)ườ ượ
S đi m dao đ ng c c ti u trên đo n AB là:
Phone number: 0985 968 960
Ph m Văn S n ơ
1n2Nt+=
S đi m dao đ ng c c đ i trên đo n AB là:
n2Nd=
n u X < 0,5ế
2n2N
d
+=
n u X ế
0,5
! Chú ý: Qua m i đi m dao đ ng c c đ i trên đ on AB ta v đ c m t đ ng dao đ ng c c ượ ườ
đ i(g n l i), v y s đ ng c c đ i b ng s đi m c c đ i. C c ti u cũng v y. ườ
3.2. Xác đ nh s đi m dao đ ng c c đ i trên đo n CD, bi t ABCD là hình vuông: ế
Ph ng pháp: Gi s t i C dao đ ng c c đ i, ta có:ươ
d2 – d1 = k
λ
= AB
2
- AB = k
λ
λ
=
)12(AB
k
S đi m dao đ ng c c đ i.
D ng 4: Tìm kho ng cách c c ti u
Bài toán: Cho hai ngu n A, B dao đ ng cùng pha. Cho đi m M n m trên đ ng trung tr c c a AB, bi t ườ ế
đi m M dao đ ng cùng pha v i hai ngu n AB.
4.1. Tìm kho ng cách ng n nh t t đi m M t i hai ngu n.
M n m trên đ ng trung tr c dao đ ng cùng pha v i hai ườ
ngu n ta có:d1 = d2 = k
λ
(1)
Theo hình v ta có: d1
2
AB
k
λ
2
AB
k
λ
2
AB
mà k
Z
kmin
Thay vào (1):
λ=
minmin1 kd
4.2. Tìm kho ng cách ng n nh t t đi m M t i đ ng th ng đi qua hai ngu n. ườ
Theo hình v ta có:
2
2
1
2
AB
dx
=
( x > 0 )
xmin khi d1min. T ng t nh ph n 4.1. ta tìm đ c dươ ư ượ 1mib
xmin
Bài t p:
Câu 1: M t s i dây thép nh u n thành hình ch U (hai nhánh c a nó cách nhau 8 cm) đ c g n vào đ u ượ
m t lá thép n m ngang và đ t sao cho hai đ u S 1 , S2 c a s i dây thép ch m và n c. cho lá thép rung v i ướ
t n s 100 Hz, biên đ dao đ ng c a S 1 , S2 0.4 cm. Khi đó trên m t n c, t i vùng gi a S ướ 1 S2 th y
5 g n l i, nh ng g n l i này chia đo n S 1 S2 thành 6 đo n mà hai đo n đ u ch dài b ng m t n a các
đo n còn l i
Phone number: 0985 968 960
d1
d2
A
DC
B
x
O
AB
M
Ph m Văn S n ơ
a, Tính b c sóng và v n t c truy n sóng trên m t n cướ ướ
b, Vi t ph ng trình sóng t i đi m M n m trên m t n c cách Sế ươ ướ 1 , S2 l n l t là 6 cm và 10 cm ượ
c, N u bây gi ta u n s i dây sao cho kho ng cách ch còn 8 mm thì s quan sát th y bao nhiêu g n l iế
trong kho ng S1 ,S2
Câu 2: M t âm thoa có mũi nh n ch m nh vào m t n c và dao đ ng v i t n s 440 hz. ướ
a, kho ng cách gi a hai g n sóng liên ti p là 2 mm. Xác đ nh v n t c truy n sóng trên m t n c ơ ế ướ
b, G n vào m t trong 2 nhánh c a âm thoa m t thanh thép m ng hai đ u g n hai mũi nh n
ch m nh vào m t n c. Kho ng cách gi a hai mũi nh n 4 cm. Cho âm thoa dao đ ng thì trong ướ
kho ng gi a 2 mũi nh n có bao nhiêu g n l i, g n lõm
Câu 3: Hai ngu n k t h p A B cách nhau 50mm l n l t dao đ ng theo ph ng trình u ế ượ ươ 1 = acos200
π
t(cm) và u2 = acos(200
π
t +
π
)(cm) trên m t thoáng c a thu ngân. Xét v m t phía c a đ ng trung tr c ườ
c a AB, ng i ta th y vân b c k đi qua đi m M MA MB = 12mm vân b c (k +3)(cùng lo i v i ườ
vân b c k) đi qua đi m N có NA – NB = 36mm.
a, Vi t ph ng trình sóng t i đi m Mế ươ
b, Xác đ nh s đi m c c đ i giao thoa trên đo n AB
Đ/s 12 đi m
Câu 4: Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng trên m t n c, hai ngu n k t h p A, B dao đ ng v i t n ướ ế
s f = 15Hz cùng pha. T i m t đi m M trên m t n c cách A, B nh ng kho ng d ướ 1 = 16cm, d2 = 20cm
sóng biên đ c c ti u. Gi a M đ ng trung tr c c a AB hai dãy c c đ i. Tính v n t c truy n ườ
sóng trên m t n c: ướ Đ/s. 24cm/s.
Câu 5: Trong m t thí nghi m giao thoa sóng trên m t n c,hai ngu n k t h p A và B dao đ ng cùng ướ ế
pha v i t n s f = 20Hz, cách nhau 8cm. V n t c truy n sóng trên m t n c v = 30cm/s. G i C D ướ
hai đi m trên m t n c sao cho ABCD hình vuông. Xác đ nh s đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i ướ
trên đo n CD: Đ/s. 5 đi m.
Câu 6: T i hai đi m A, B trên m t n c hai ngu n dao đ ng cùng pha cùng t n s f = 12Hz. T i ướ
đi m M cách các ngu n A, B nh ng đo n d 1 = 18cm, d2 = 24cm sóng biên đ c c đ i. Gi a M
đ ng trung tr c c a AB hai đ ng vân dao đ ng v i biên đ c c đ i. V n t c truy n sóng trên m tườ ườ
n c b ng bao nhiêu?ướ Đ/s. 24cm/s.
Câu 7: Hai ngu n k t h p A, B cách nhau 10cm ph ng trình dao đ ng u ế ươ A = uB = 5cos20
π
t(cm).
V n t c truy n sóng trên m t ch t l ng 1m/s. Vi t ph ng trình dao đ ng t ng h p t i đi m M trên ế ươ
m t n c là trung đi m c a AB ướ Đ/s = 10sin(20
π
t -
π
)(cm).
Câu 8: Trên m t thoáng c a ch t l ng có hai ngu n k t h p A, B có ph ng trình dao đ ng u ế ươ A = uB =
2cos10
π
t(cm). V n t c truy n sóng 3m/s. Vi t ph ng trình dao đ ng sóng t i M cách A, B m t ế ươ
kho ng l n l t là d ượ 1 = 15cm; d2 = 20cm? Đ/s. u = 4cos
12
π
.cos(10
π
t -
12
7π
)(cm).
Câu 9: Trong thí nghi m v giao thoa sóng trên m t n c, hai ngu n k t h p A, B dao đ ng cùng pha ướ ế
v i t n s 28Hz. T i m t đi m M cách các ngu n A, B l n l t nh ng kho ng d ượ 1 = 21cm, d2 = 25cm.
Sóng biên đ c c đ i. Gi a M đ ng trung tr c c a AB ba dãy c c đ i khác. V n t c truy n ườ
sóng trên m t n c là bao nhiêu? ướ Đ/s. 28cm/s.
Câu10: Trong thí nghi m v giao thoa sóng trên m t n c, hai ngu n k t h p A, B dao đ ng cùng pha ướ ế
v i t n s 16Hz. T i m t đi m M cách các ngu n A, B l n l t nh ng kho ng d ượ 1 = 30cm, d2 = 25,5cm,
sóng biên đ c c đ i. Gi a M đ ng trung tr c c a AB hai dãy c c đ i khác. V n t c truy n ườ
sóng trên m t n c là bao nhiêu? ướ Đ/s. 24cm/s. .
Phone number: 0985 968 960