intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng, Quãng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng, Quãng Ngãi" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng, Quãng Ngãi

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 001 Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Các phân tử cấu tạo nên vật luôn tương tác với nhau nên chúng luôn có A. năng lượng. B. cơ năng. C. động năng. D. thế năng. Câu 2. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Khi nhiệt độ giữa 2 vật bằng nhau thì không có sự truyền nhiệt B. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn C. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. ∆U = A + Q. B. ∆U = Q. C. ∆U = A. D. A + Q = 0. Câu 4. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Băng ở hai cực tan ra. Băng tan là quá trình nào sau đây? A. Quá trình nóng chảy B. Quá trình đông đặc C. Sự sôi. D. Sự bay hơi. Câu 5. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles? V p p p T A.  const B. 1  3 C. p t D. 1  2 T T1 T3 p2 T1 Câu 6: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị diễn tả đúng quá trình trên là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4 Câu 7: Một khối khí lý tưởng có khối lượng riêng ban đầu là 1.5 kg/m³ ở nhiệt độ 250 K. Nếu nhiệt độ tăng thêm 250 K và áp suất không đổi thì khối lượng riêng của khối khí sẽ là bao nhiêu? A. 0.75 kg/m³ B. 1.5 kg/m³ C. 3 kg/m³ D. 6 kg/m³ Câu 8: Lực tương tác nào sau đây là tương tác từ A. Tương tác giữa Trái đất và mặt trăng B. giữa hai điện tích đứng yên. C. Lực tương tác giữa các Nuclon trong hạt nhân. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
  2. Câu 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I M I B M M I A. B. C. D. B B I M B Câu 10: Nhận nào sau đây về đường sức từ là đúng? A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của vecto cảm ứng từ tại điểm đó. B. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng trùng với hướng của từ trường. C. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng ngược với hướng của từ trường. D. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng ngược với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 11: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Một dòng điện đặt vuông góc với đường sức từ trong từ trường, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 12: Từ thông gửi qua khung dây dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 13: Khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín thì hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng? A B C D Câu 14: Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 40 cm, khối lượng 50 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,4 T. Cho dòng điện I = 5 A có chiều từ N đến M và lấy g = 10m/s2 . Lực căng của mỗi dây là A. 0,65 N B. 1,3 N C. 0,25 N D. 0,40 N Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các proton. B. các nơtrôn. C. các electron. D. các nuclôn. Câu 16: Lực hạt nhân là: A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.
  3. Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Khối lượng B. Động lượng C. Năng lượng toàn phần D. Điện tích Câu 18: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và 60 khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là 60 A. 4,544u B. 4,536u C. 3,154u D. 3,637u PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. o Câu 1: Đun nóng liên tục 1,8 kg chất rắn, đồ thị nhiệt C độ và thời gian của vật được biểu diễn như hình vẽ c a) Nhiệt độ sôi của vật là 250 C o 250 b b) Trên đồ thị, đoạn (a) ứng với chất ở trạng thái rắn a và (c) là trạng thái lỏng 25 c) Trên đồ thị, đoạn (b) ứng với chất rắn chuyển thể t (s) sang lỏng 0 t2 t1 d) Kể từ thời điểm t2 trở đi, chất ở thể khí Câu 2: Cho một khối khí lý tưởng ở từ trạng (1) có các P (Pa) thông số: t1 = 27 oC, p1 = 4.105 Pa, V1 = 0,8 l. Khối khí biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) có p2 = 0,8.105 Pa và sang trạng thái (3) có t3 = 852 oC, được 1 biểu diễn như hình vẽ 3 a) Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2) là 27 K b) Thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 4 l c) Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) sang (3) là quá trình đẳng tích 2 V(l) d) Áp suất của khối khí ở trạng thái (3) là 3.105 Pa O Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn E = 1,5V, r = 0,1 Ω, thanh MN= l = 1m trượt không ma sát trên hai thanh rây nằm ngang, thanh MN có RMN = 2,9 Ω, Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc với khung dây, hướng từ trên xuống có B = 0,1T. Điện trở Ampe kế và hai thanh ray không đáng kể. a) Khi thanh MN đứng yên, cường độ dòng điện chạy qua thanh là 0,5 A b) Phải tác dụng một lực 0,8 N, nằm ngang vuông góc với thanh và hướng sang phải để giữ thanh đứng yên. c) Để thanh MN chuyển động tự do thì tốc độ lớn nhất của thanh là 15 m/s. d) Kéo thanh MN sang phải với tốc độ 6 m/s thì số chỉ Ampeke là 0,3 A Câu 4: Iốt ( 131 I ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 5 g chất này thì: 53 a) Hạt nhân Iốt có 53 proton và 131 notron b) Kể từ thời điểm ban đầu, thì sau 8 ngày đêm thì khối lượng Iốt còn lại là 2,5 gam. c) Sau thời gian 12 ngày kể từ thời điểm ban đầu thì khối lượng I ốt đã phân rã là 3,57 gam
  4. d) Số nguyên tử phân rã trong ngày thứ 9 kể từ thời điểm ban đầu là 9,5.1020 nguyên tử PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5atm, nhiệt độ 27 0C. Khối lượng của khối khí trong bình là bao nhiêu gam? (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) Câu 2: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 26 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 20 cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh theo phương thẳng đứng, đầu hở ở dưới thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng bao cm? Câu 3: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là bao nhiêu mWb ? Câu 4: Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian bao nhiêu giây? Câu 5: Cho phản ứng phân hạch Uran 235: 01n  235U  144Ba  36 Kr  3 01n . Số khối hạt nhân 92 56 A Kr trong phương trình phản ứng có giá trị là? Câu 6: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: 1 P  4 Be 2 He  X . Biết proton có động năng KP = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với 1 9 4 vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng bao nhiêu Jun (Kết quả viết dưới dạng a.10-13 và a chỉ lấy 1 chữ số sau dấy phẩy)
  5. MA TRẬN NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ THAM KHẢO MÔN: VẬT LÍ Năng lực vật lí Vận dụng kiến Tìm hiểu thế giới tự nhiên Nhận thức vật lí thức, dưới góc độ vật lí Chủ đề kĩ năng Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng Vật lí nhiệt 2 1 2 2 1 Khí lí tưởng 2 1 2 2 2 Từ trường 3 5 1 1 Vật lí hạt nhân 3 3 4 Chuyên đề học tập 1 1 Tổng số lệnh hỏi 12 10 1 4 2 2 9
  6. SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2025 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn thi: VẬT LÍ Mã đề thi: 001 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Các phân tử cấu tạo nên vật luôn tương tác với nhau nên chúng luôn có A. năng lượng. B. cơ năng. C. động năng. D. thế năng. HD: Các phân tử tương tác với nhau nên chúng luôn có thế năng phân tử Câu 2. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Khi nhiệt độ giữa 2 vật bằng nhau thì không có sự truyền nhiệt B. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn C. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn HD: Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. ∆U = A + Q. B. ∆U = Q. C. ∆U = A. D. A + Q = 0. HD : Công thức của nguyên lý một nhiệt động lực học là ∆U = A + Q Câu 4. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Băng ở hai cực tan ra. Băng tan là quá trình nào sau đây? A. Quá trình nóng chảy B. Quá trình đông đặc C. Sự sôi. D. Sự bay hơi. HD: Băng tan là quá trình nóng chảy Câu 5. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles? V p p p T A.  const B. 1  3 C. p t D. 1  2 T T1 T3 p2 T1 V HD: Định luật Charles nói về quá trình đẳng áp  const T Câu 6: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị diễn tả đúng quá trình trên là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4 HD: Trong hệ tọa độ VOT đường đẳng áp là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, sau đó nén đẳng nhiệt nên đồ thị là đượng thẳng vuông góc với trục OT. Chọn hình 3
  7. Câu 7: Một khối khí lý tưởng có khối lượng riêng ban đầu là 1.5 kg/m³ ở nhiệt độ 250 K. Nếu nhiệt độ tăng thêm 250 K và áp suất không đổi thì khối lượng riêng của khối khí sẽ là bao nhiêu? A. 0.75 kg/m³ B. 1.5 kg/m³ C. 3 kg/m³ D. 6 kg/m³ HD: Câu 8: Lực tương tác nào sau đây là tương tác từ A. Tương tác giữa Trái đất và mặt trăng B. giữa hai điện tích đứng yên. C. Lực tương tác giữa các Nuclon trong hạt nhân. D. giữa một nam châm và một dòng điện. HD: Lực tương giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I M I B M M I A. B. C. D. B B I M B HD: Vecto B vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn là bán kính và chiều theo quy tắc nắm bàn tay phải. Hình D phù hợp Câu 10: Nhận nào sau đây về đường sức từ là đúng? A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của vecto cảm ứng từ tại điểm đó. B. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng trùng với hướng của từ trường. C. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng ngược với hướng của từ trường. D. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng ngược với hướng của từ trường tại điểm đó. HD: theo định nghĩa đường sức từ: Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của vecto cảm ứng từ tại điểm đó. Câu 11: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Một dòng điện đặt vuông góc với đường sức từ trong từ trường, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. HD: khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ thì lực từ sẽ không đổi. Câu 12: Từ thông gửi qua khung dây dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. HD:   B.S.cos  nên từ thông phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của khung dây dẫn
  8. Câu 13: Khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín thì hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng? A B C D HD: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Đáp án A Câu 14: Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 40 cm, khối lượng 50 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,4 T. Cho dòng điện I = 5 A có chiều từ N đến M và lấy g = 10m/s2 . Lực căng của mỗi dây là A. 0,65 N B. 1,3 N C. 0,25 N D. 0,40 N HD : Lực từ có chiều hướng xuống. mg  BIl 0,05.10  0, 4.5.0, 4 T   0,65 N đáp án A 2 2 Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các proton. B. các nơtrôn. C. các electron. D. các nuclôn. HD : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclôn Câu 16: Lực hạt nhân là: A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn. HD: Lực hạt nhân là Lực liên giữa các nuclon Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Khối lượng B. Động lượng C. Năng lượng toàn phần D. Điện tích HD: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn Khối lượng. Câu 18: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và 60 khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là 60 A. 4,544u B. 4,536u C. 3,154u D. 3,637u HD: m  27.1,0073  33.1,0087  55,940  4,544u PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. o Câu 1: Đun nóng liên tục 1,8 kg chất rắn, đồ thị nhiệt C độ và thời gian của vật được biểu diễn như hình vẽ c a) Nhiệt độ sôi của vật là 250 oC 250 b b) Trên đồ thị, đoạn (a) ứng với chất ở trạng thái rắn a và (c) là trạng thái lỏng 25 c) Trên đồ thị, đoạn (b) ứng với chất rắn chuyển thể t (s) sang lỏng 0 t2 t1 d) Kể từ thời điểm t2 trở đi, chất ở thể khí
  9. HD: a) Ban đầu chất ở thể rắn, trên đồ thị ta thấy nhiệt độ nóng chảy của vật là 250 oC Câu a Sai b) Trên đồ thị, đoạn (a) ứng với chất ở trạng thái rắn, đoạn b là quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng và (c) là trạng thái lỏng (câu b đúng) c) Đoạn b ứng với đồ thị năm ngang. Nên đoạn b là quá trình chuyển thể. Câu c đúng d) Kể từ thời điểm t2 trở đi, chất ở thể lỏng. Câu d sai Câu 2: Cho một khối khí lý tưởng ở từ trạng (1) có các P (Pa) thông số: t1 = 27 oC, p1 = 4.105 Pa, V1 = 0,8 l. Khối khí biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) có p2 = 0,8.105 Pa và sang trạng thái (3) có t3 = 852 oC, được 1 biểu diễn như hình vẽ 3 a) Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2) là 27 K b) Thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 4 l c) Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) sang (3) là quá trình đẳng tích 2 V(l) d) Áp suất của khối khí ở trạng thái (3) là 3.105 Pa O HD: a) 1 =>2 là đẳng nhiệt nên t2 = 27 C. o Câu a sai p1V1 4.105.0,8 b) pV1  p2V2  V2  1   4(l ) p2 0,8.105 Câu b đúng c) Đường 2-3 vuông góc với trục OV => 2-3 là quá trình đẳng tích Câu c đúng pV1 p3V3 pVT 4.105.0,8.1125 d) 1   p3  1 1 3   3.105 ( Pa) T1 T3 TV3 1 300.4 Câu d đúng Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn E = 1,5V, r = 0,1 Ω, thanh MN= l = 1m trượt không ma sát trên hai thanh rây nằm ngang, thanh MN có RMN = 2,9 Ω, Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc với khung dây, hướng từ trên xuống có B = 0,1T. Điện trở Ampe kế và hai thanh ray không đáng kể. a) Khi thanh MN đứng yên, cường độ dòng điện chạy qua thanh là 0,5 A b) Phải tác dụng một lực 0,8 N, nằm ngang vuông góc với thanh và hướng sang phải để giữ thanh đứng yên. c) Để thanh MN chuyển động tự do thì tốc độ lớn nhất của thanh là 15 m/s. d) Kéo thanh MN sang phải với tốc độ 6 m/s thì số chỉ Ampeke là 0,3 A E 1,5 HD: a) I    0,5 A Câu a đúng Rr 3 b) Lực từ tác dụng lên thanh F  BIl.sin   0,1.0,5.1  0,05N lực này hướng sang trái
  10. Để giữ thanh MN đứng yên thì tác dụng một lực 0,05 hướng sang phải => Câu b sai c) khi thanh bị kéo sang trái thì trong thanh MN sinh ra SĐĐ, sinh ra dòng điện cảm ứng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Khi tốc độ thanh MN đạt tốc độ lớn nhất thì suất điện động cảm ứng e = 1,5 V => v = 15m/s Câu c đúng d) Khi kéo thanh sang phải với vận tốc 6 m/s thì SĐĐ cảm ứng: e  Bvl.sin   0,1.6.1  0,6(V ) e 0,6 Dòng điện cảm ứng: I    0, 2( A) ; Dòng điện cảm ứng này có chiều từ M đến N Rr 3 Tổng dòng điện trong mạch là I = 0,5 + 0,2 = 0,7 (A) Câu d sai Câu 4: Iốt ( 131 I ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 5 g chất này thì: 53 a) Hạt nhân Iốt có 53 proton và 131 notron b) Kể từ thời điểm ban đầu, thì sau 8 ngày đêm thì khối lượng Iốt còn lại là 2,5 gam. c) Sau thời gian 12 ngày kể từ thời điểm ban đầu thì khối lượng I ốt đã phân rã là 3,57 gam d) Số nguyên tử phân rã trong ngày thứ 9 kể từ thời điểm ban đầu là 9,5.1020 nguyên tử HD: a) Hạt nhân Iốt có 53 proton và 78 notron Câu a sai mo 5 b) Khối lượng Iốt còn lại sau 8 ngày: m    2,5( g ) Câu b đúng 2 2 m 5 c) Khối lượng Iốt còn lại sau 12 ngày: m  to  12  1,77( g ) 2T 2 8 Khối lượng Iốt đã phân rã sau 12 ngày m  5  1,77  3, 23( g ) Câu c sai d) Sau 8 ngày, khối lượng I ốt còn lại là 2,5 gam m 2,5 Khối lượng I còn lại sau 9 ngày là: m  to  1  2, 29( g ) 2T 28 Khối lượng I đã phân rã trong ngày thứ 9 là: 2,5 – 2,29 = 0,21 (g) m 0, 21 Số nguyên tử đã phân rã trong ngày thứ 9 là: N    9,5.1023 Au 131.1,66055.1027 Câu d đúng PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5atm, nhiệt độ 27 0C. Khối lượng của khối khí trong bình là bao nhiêu gam? (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) m pVM 1,5.1,013.1052.1032 HD: Áp dụng công thức: pV  RT  m    0,24 (g) M RT 8,31.300 Đáp số: 0,24 Câu 2: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 26 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 20 cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh theo phương thẳng đứng, đầu hở ở dưới thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng bao cm HD: p1V1  p2V2  (76  26).20  (76  26).l2  l2  40,8 cm Đáp số: 40,8 Câu 3: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là bao nhiêu mWb
  11. HD:   BS.cos   1, 2.0,04  0,048 Wb = 48 mWb Đáp số: 48 Câu 4: Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian bao nhiêu giây?   0,5 HD: e   t    0,5(s) ĐS: 0,5 t e 1 Câu 5: Cho phản ứng phân hạch Uran 235 : 01n  235U  144Ba  36 Kr  3 01n . Số khối hạt nhân 92 56 A Kr trong phương trình phản ứng có giá trị HD: theo định luật bảo toàn số nuclon: 1+ 235 = 144 + A + 3 => A = 89 (ĐS: 89) Câu 6: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: 1 P  4 Be 2 He  X . Biết proton có động năng KP = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với 1 9 4 vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng bao nhiêu Jun (Kết quả viết dưới dạng a.10-13 và a chỉ lấy 1 chữ số sau dấy phẩy) HD: Theo hình vẽ ta có: pX  pP  pHe 2 2 2  mX K X  mP KP  mHe KHe pX 13  6.K X  5, 45  4.4  K X  3,575  5,72.10 (J ) pP Đáp số: 5,7 pHe
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1