
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (chuyên) năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (chuyên) năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (chuyên) năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ – TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 11 CHUYÊN - NĂM HỌC 2024 -2025 A.KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Mô tả sóng 2. Sóng doc, sóng ngang 3. Giao thoa sóng 4. Sóng dừng 5. Mạch điện và điện trở 6. Cường độ và dòng điện 7. Năng lượng, công suất điện B.BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHẦN II. SÓNG CƠ I.TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A. tần số của sóng B. tốc độ của sóng C. biên độ của sóng D. bước sóng. Câu 2. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng ngang có thể truyền được trong chân không. B. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Sóng ngang truyền được trong chất khí. D. Sóng ngang truyền được trong cả chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 3. Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây là sai? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một nửa chu kì. B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường khi có sóng truyền qua. D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Câu 4. Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại. Câu 5. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = . B. v = = . C. = = . D. = = v.f . T f v v T Câu 6. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 7. Khi có sóng ngang truyền qua, các phần tử vật chất của môi trường dao động A. theo phương song song với phương truyền sóng. B. cùng pha với nhau. C. theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. với các tần số khác nhau. Câu 8. Chọn câu đúng? A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
- B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 9. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có bước sóng bằng u(cm) 6 25 50 75 x(cm) 0 6 A. 25 cm. B. phương truyền sóng 50 cm. C. 75 cm. D. 6 cm. Câu 10. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn, khí và chân không.D. lỏng, khí và chân không. Câu 11. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà phần từ môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 13. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 10 Hz. Câu 14. Một dao động hình sin có phương trình x = Acos ( t + ) truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước song λ thỏa mãn hệ thức nào 2 v 2v A. = . B. = . C. = . D. = . v 2v 2 Câu 15. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s; tần số là 5 Hz. Sóng truyền đi với bước sóng là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 25 cm. D. 100 cm. Câu 16. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 17. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng A.10 cm. B.20 cm. C.5 cm. D.15 cm. Câu 18. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm.
- C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 19. Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồi như hình vẽ. Xét hai phần tử M và N trên dây. Tại thời điểm đang xét A. M và N đều chuyển động hướng lên. B. M và N đều chuyển động hướng xuống. C. M chuyển động hướng lên và N chuyển động hướng xuống. D. M chuyển động hướng xuống và N chuyển động hướng lên. Câu 20. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 21. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10 m. Tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển bằng A. 0,25 Hz; 2,5 m/s. B. 4 Hz; 25 m/s. C. 25 Hz; 2,5 m/s. D. 4 Hz; 25 cm/s. Câu 22. Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang phải như hình. Chọn nhận xét đúng về chuyển động của điểm M trên dây? A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất. B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất. C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên. D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống. Câu 23. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8 s. Sau 4 s chuyển động truyền được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây bằng A. 9 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 3 m. Câu 24. Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, diểm P đang ở vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo phương ngang là 50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu? A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/s. B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s. C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/s. D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/s. Câu 25. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 26. Một sóng cơ có phương trình dao động tại một điểm M là u = 4sin t (cm). Li độ của M tại thời điểm 6 t = 5 s là A. 2 2 cm. B. 2 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 27. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
- Câu 28. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 3 Câu 29. Sóng truyền từ điểm O với tốc độ truyền sóng là 18 m/s. Dao động tại O có phương trình u O = 4cos 2ft − (cm). Tại điểm M cách O một khoảng 12 cm trên phương truyền sóng thì dao động có 6 5 phương trình u M = 4cos 2ft − (cm). Tần số f của sóng là 6 A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 140 Hz. Câu 30. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau 3 A. . B. . C. . 4 3 4 2 D. . 3 Câu 31. Tại điểm điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 16 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 40 cm / s v 60 cm / s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.36 cm/s. B.48 cm/s. C. 44cm/s. D.52 cm/s. Câu 32. Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 120 cm. Câu 33. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8 ; ON = 12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 34. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5 cm. B. 3,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,9 cm. Câu 35. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần u M tử M và N lệch nhau pha một góc là x 5 5 0 A. N đang đi lên. B. , N đang đi xuống. N 6 6
- 2 2 C. , N đang đi lên. D. , N đang đi xuống. 3 3 Câu 36. Đầu O của một dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình u = 4cos(20πt) (cm) tạo ra sóng truyền trên dây. Vào thời điểm O có li độ 4 cm thì phần tử dây gần O nhất có li độ −2 2 cm là M. Biết vị trí cân bằng của M cách vị trí cân bằng của O là 60 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 48,0 m/s. B. 16,0 m/s. C. 12,0 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 37. Một sóng hình sin truyền trên sợi dây có phương trình u = A cos 10t − 0, 2x + , x tính bằng cm, 3 t tính bằng s. M, N là hai phần tử trên dây có tọa độ xM = 5 cm và xN =10 cm. Thời điểm t = t0 phần tử M có li độ là 7 mm, đến thời điểm t = t0 + 0,25 s, phần tử N có li độ bằng 24 mm. Biên độ sóng bằng A.25 mm. B. 32 mm. C. 26 mm. D. 31 mm. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1. Hình bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin truyền dọc theo trục Ox. Biết tần số sóng 50 Hz Xét tính đúng/sai trong các nhận định sau: a)Biên độ của sóng bằng 40 cm. b)Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 12,5 m/s. c)Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phân tử bằng 5,2. d)Phần tử O sớm hơn phần tử M một góc 3 . Câu 2. Hình bên là hình ảnh của một sóng trên dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. Cho biết thời gian ngắn nhất để điểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phương thẳng đứng và trở lại vị trí này là 0,25 s và khoảng cách AB bằng 40 cm. Xét tính đúng/sai trong các nhận định sau: a)Phần tử A dao động ngược pha với phần tử B. b)Tốc độ truyền sóng bằng 80 cm/s. c)Tính theo phương truyền sóng, phần tử A cách phần tử C một khoảng 45 cm. 5 d)Phần tử B dao động lệch pha so với phần tử D. 2 Câu 3. Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm (cm) ngang trùng với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại 20 một thời điểm. Xét tính đúng/sai trong các nhận định sau: a)Biên độ của sóng bằng 20 cm. b)Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kì bằng 8,0 cm. –20 c)Tốc độ truyền sóng trên sợi dây bằng 240 cm/s. d)Tỉ số tốc độ cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng trên sợi dây bằng 10.
- Câu 4. Cho sợi dây đàn hồi dài nằm ngang, tại thời điểm t1 = 0 đầu O của sợi dây bắt đầu dao động đi xuống, ở thời điểm t 2 = 1,1s sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết vị trí cân bằng của O và M cách nhau 44 cm, của M và N cách nhau 33 cm. Xét tính đúng/sai trong các nhận định sau: a)Biên độ của sóng bằng 2 cm. b)Chu kì của sóng bằng 1,2 s. c)Bước sóng có giá trị 66 cm. 5 d)Tốc độ của điểm N tại thời điểm t 3 = 2,5 s là cm/s. 3 III. TỰ LUẬN Bài 1. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài. Tại thời điểm t = t0 sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó Ox là trục tọa độ dọc theo sợi dây lúc căng ngang, Ou là trục biểu diễn li độ dao động của các phần tử trên dây khi có sóng truyền qua. Biết tần số sóng là f = 10 Hz. a. Xác định biên độ sóng, bước sóng, tốc độ sóng. b. Xác định li độ và chiều dao động của phần tử sóng M và N tại thời điểm t = t0. c. Tính tốc độ dao động cực đại của N. d. Tính vận tốc dao động của M tại thời điểm t = t0. e. Xác định độ lệch pha giữa M và N. Bài 2. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của cần rung đang dao động đang điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. a) Hãy tính số bụng, số bó, số nút trên dây và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp? b) Nếu đầu B tự do và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để có 5 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? c) Nếu tần số của cần rung thay đổi được từ 40 Hz đến 100 Hz thì có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? d) Xác định tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng trên sợi dây, từ đó rút ra quy luật các tần số của cần rung để tạo được sóng dừng trên sợi dây? e) Xác định hiệu hai tần số liền kề để có sóng dừng trên sợi dây? Bài 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, có hai nguồn kết hợp tại hai điểm A, B (AB = 18cm) dao động theo phương trình u1 = u 2 = 2 cos 50t (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. a. Viết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt d1, d2. b. Xác định số điểm đứng yên trên đoạn AB. c. Trên đoạn AB có mấy điểm cực đại có dao động cùng pha với nguồn. d. Gọi O là trung điểm AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính MO.
- Bài 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz . Điểm M trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. a) Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. b) A là một điểm trên mặt nước sao cho tam giác AS1S2 vuông tại S1, AS1 = 6cm . Tính số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn AS2. c) N là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 dao động ngược pha với hai nguồn. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ N đến đoạn thẳng S1S2. PHẦN II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI I.TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 2. Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron. 𝐁. chiều dịch chuyển của các ion. C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Câu 3. Dòng điện không đổi là A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 4. Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? t q A. I = B. I = . C. I = q + t . D. I = qt . q t Câu 5. Chỉ ra câu sai? A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. Câu 6. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là A. 1,2A. B.0,12A. C.0,2A. D. 4,8A. Câu 7. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đối với cường độ là 2 mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A.2.1020. B.12,2.1019. C. 6.1018. D. 7,5.1017.
- Câu 8. Các quy tắc cơ bản khi sử dụng ampe kế (hình vẽ) để đo cường độ dòng điện gồm: a. Mắc ampe kế trong mạch sao dòng điện đi vào chốt (+) và đi ra chốt (–) của ampe kế. b. Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp với giá trị muốn đo. c. Mắc ampe kế nối tiếp với vật dẫn cần đo cường độ dòng điện. d. Đọc và ghi kết quả trên mape kế. Thứ tự đúng các quy tắc là A.b, a, c, d. B. b, c, a, d. C. a, b, c, d. D. c, a, b, d. Câu 9. Kết quả đo với dây dẫn kim loại, ở nhiệt độ nhất định được thể hiện bằng đồ thị như hình. Đường đặc trưng I – U của vật dẫn kim loại ở một nhiệt độ xác định là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Điện trở R có giá trị bằng A.3,0 . B. 4,0 . C. 3,2 . D. 0,3 . Câu 10. Chọn phương án đúng? Bốn đồ thị a, b, c, d như hình vẽ mô tả sự phụ thuộc của đại lượng trên trục tung theo các đại lượng trên trục hoành.(Các) trường hợp trong đó vật dẫn tuân theo định luật Ôm là I I I I O A. Hình a. O U B. Hình b. U O C. Hình c. U O D. Hình d. U Câu 11. Đường đặc trưng vôn–ampe của hai điện trở R1 và R2 được cho như R2 hình vẽ. Tỉ số bằng R1 1 A. . B. 2. 2 1 C. 3. D. . 3 Câu 12. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. dùng để tạo ra các ion âm. C. dùng để tạo ra các ion dương. D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. Câu 13. Panasonic Alkaline Remote Smart kay là pin kiềm chất lượng cao bền an toàn sử dụng cho các thiết bị micro, đàn ghita điện, đồ chơi. Trên pin có ghi (12V – 23A). Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C bên trong pin là từ cực âm đến cực dương bằng A. 6 J. B. 5 J. C. 2 J. D. 4 J. Câu 14. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R2 = 12 Ω. Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng 4 A. Giá trị của điện trở R1 là A. 8 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 36 Ω.
- Câu 15. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 16. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 17. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A, hiệu điện thế hai cực bộ nguồn là U = 18V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω. B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω. C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω. D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω. Câu 18. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 2 Ω đến R2 = 12 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là A. 2,4 Ω B. 1,7 Ω. C. 3,0 Ω. D. 14,0 Ω. Câu 19. Người ta mắc hai cực nguồn điện không đổi với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và dòng điện I chạy qua mạch ta vẽ lược đồ thị như hình vẽ. Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn? E = 4,5V r = 0,5 E = 4, 0V r = 0,5 E = 4,5V r = 0, 25 E = 4, 0V r = 0, 25 Câu 20. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh hay yếu của dòng điện. Câu 21. Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi 220 V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V. B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. Câu 22. Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là Q R Q R A. 1 = 1 . B. 2 = 1 . C. Q1R1 = Q2 R 2 . D. Q1Q1 = R1R 2 . Q2 R 2 Q1 R 2 Câu 23. Một nguồn điện có suất điện động 3 V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch kín thì cho một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3 A. Khi đó công suất của nguồn điện này là A. 10 W. B. 30 W. C. 0,9 W. D. 0,1 W. Câu 24. Một bóng đèn loại 220 V – 100 W và một bếp điện loại 220 V – 1000 W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình dùng 5 giờ, bếp điện sử dụng 2 giờ. Biết mức giá 1484 đồng/1 số điện cho 50 số đầu tiên và 1533 đồng/1 số điện cho 50 số tiếp theo. Tiền điện phải trả cho 2 thiết bị trên trong 30 ngày tương ứng là A.74200 đồng. B. 150000 đồng. C. 112525 đồng. D. 95700 đồng. Câu 25. Người ta làm nóng 1 kg nước tăng thêm 1 C bằng cách cho dòng điện 1A đi qua một điện trở 7 . Biết 0 nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.Thời gian cần thiết là
- A. 10 phút. B. 1 h. C. 600 phút. D. 10 s. Câu 26. Dùng một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W ở điện áp 200 V để đun sôi 3 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 20 0 C. Biết hiệu suất của ấm điện 85%, nước có nhiệt dung riêng là 4,19kJ/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Thời gian đun sôi nước có giá trị xấp xĩ là A. 21 phút 07 giây. B. 19 phút 72 giây. C. 23 phút 52 giây. D. 23 phút 09 giây. II.TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1.Cho những phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1s khi có dòng điện không đổi cường độ 1 A chạy qua. b) Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thắng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. c) Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. d) Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm. Câu 2. Hai dòng điện không đổi (1) và (2) có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Phát biểu Đúng Sai a)Dòng điện (1) có cường độ 6A. b)Dòng điện (2) có cường độ 3A. c)Điện lượng dòng điện (1) đi qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian từ t1= 2s đến t2 = 4s bằng 10C. d)Điện lượng dòng điện (2) đi qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian từ t3 = 3s đến t2 = 6 s bằng 18C. Câu 3. Cho những nhận định sau: Phát biểu Đúng Sai a) Có thể xác định được điện trở của vật dẫn dựa vào vôn kế và ampe kế (đo U, I và áp dụng I công thức: R = ) U b) Dựa vào đường đặc trưng vôn – ampe ta có thể xác định được điện trở của vật dẫn c) Vật dẫn tuân theo định luật Ôm thì đường đặc trưng vôn – ampe là đường thẳng d) Vật dẫn không tuân theo định luật Ôm thì đường đặc trưng vôn – ampe là đường cong Câu 4. Đường đặc trưng vôn – ampe của hai điện trở R1 và R2 được cho như hình vẽ: Phát biểu Đúng Sai a)Điện trở R1 có giá trị 20 b)Điện trở R2 có giá trị 8 R1 2 c)Tỉ số có giá trị bằng R2 5 d)Điện trở R1 cản trở dòng điện ít hơn so với điện trở R2
- Câu 5. Cho mạch điện như hình bên. Biết suất điện động của bộ nguồn là E = 7,8 V; Điện trở trong r = 0,4 Ω; R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Phát biểu Đúng Sai a) Điện trở tương đương của mạch là 3,6 b) Cường độ dòng điện chạy qua nguồn bằng 1,95 A c) Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là 6,0 V d) Cường độ dòng điện chạy qua R1 bằng 1,7 A Cho các phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. A b) Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số (A là công của nguồn điện, q q là điện tích) c) Đơn vị của suất điện động là vôn (V) d) Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện. Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Phát biểu Đúng Sai a) Tổng điện trở của toàn mạch (mạch trong và mạch ngoài) là 17 b) Cường độ dòng điện qua mạch chính bằng 0,5 A c) Hiệu điện thế hai đầu R1 là 2,5 V d) Cường độ dòng điện chạy qua R3 bằng 0,3 A Câu 7. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5 A. Biết giá điện là 600 đồng/kWh. Phát biểu Đúng Sai a)Tốc độ tiêu thụ năng lượng của quạt là 1100 J trong mỗi giây b)Trong 8 giờ quạt tiêu thụ năng lượng là 8800 J c)Quạt đã chuyển hóa năng lượng điện thành cơ năng (năng lượng có ích) d)Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là 9900 đồng Câu 8. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90%. Phát biểu Đúng Sai a)Ấm điện đã chuyển hóa năng lượng điện thành năng lượng nhiệt b)Nhiệt lượng mà ấm nhận được là 168 kJ c)Công suất của ấm điện bằng 1244,4 W d)Điện trở của ấm điện bằng 38,9 Ω III.TỰ LUẬN V E2, r2 E1, r1
- Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 2E2 = 3V; r1 = 2r2 = 2 ; R1 = R3 = 3 ; R2 = 6 ; C = 0,5 μF ; RV rất lớn; RA = 0. Tìm số chỉ của vôn kế, ampe kế và điện tích của các tụ lúc: a)Ban đầu khi K mở. b)Sau khi K đóng. Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 3Ω, R4 là biến trở. 1. R4 = 6Ω. a) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D. c) Tính hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. Bài 3. Tìm R4 để công suất trên mạch ngoài đạt cực đại. V Cho mạch điện như hình 2. Các điện trở có giá trị R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 3 ; Rx là một biến trở; nguồn điện có suất điện động E = 5,4V; tụ điện có điện dung C = 0,01 F. Vôn kế có điện trở rất lớn, các dây nối có điện trở không đáng kể. R1 E, R3 M a. Ban đầu cho Rx = 1 thì vôn kế chỉ 3,6V. Tính điện trở trong của nguồn r điện và điện tích của tụ điện C Rx b. Tìm giá trị điện trở Rx để công suất tiêu thụ trên Rx cực đại. Tính công suất cực đại đó. N R2 R4 R5 Hình 2 R3 C M K Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ E1=3V, E2=3,6V, R1=10Ω, E2 R4 R2=20Ω, R3=40Ω, bỏ qua điện trở trong của hai nguồn. Tụ có điện R2 R1 dung C=1μF. B A N a) Lúc đầu khóa K mở, tính cường độ dòng điện qua nguồn E1. b) Đóng khóa K, tính cường độ dòng điện qua mỗi nguồn và điện lượng chuyển qua R4. E1 -----HẾT-----

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
191 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
