i
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI VIEÄT NAM
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ
KHOA HOÏC VAØ COÂNG NGHEÄ
2016
Soá 19
ISSN 0866 – 7292
Ban biên tp:
GS.TS. TĂNG ĐỨC THNG
GS.TSKH. NGUYN ÂN NIÊN
GS.TSKH. NGUYN VĂN THƠ
GS.TS. LÊ SÂM
GS.TS. LÊ MNH HÙNG
GS.TS. TRN TH THANH
PGS.TS. ĐỖ TIN LANH
PGS.TS. TÔ VĂN THANH
PGS.TS. LƯƠNG VĂN THANH
PGS.TS. HOÀNG VĂN HUÂN
PGS.TS. ĐINH CÔNG SN
TS. TRN BÁ HONG
TS. TÔ QUANG TON
TS. NGUYN NGHĨA HÙNG
Tp. Hoà Chí Minh naêm 2017
ii
iii
MC LC
Li nói đầu ...................................................................................................................... vii
PHN I. THY NÔNG - MÔI TRƯỜNG .................................................................... 1
1. Mô hình dòng chy nước dưới đất đảo Côn Sơn – Côn Đảo ........................................ 3
ThS. Nguyn Th Minh Trang, TS. Lê Đình Hng, PGS. TS. Võ Khc Trí
2. D báo dòng chy nước dưới đất đảo Côn Sơn theo kch bn biến đổi khí hu ..... 15
ThS. Nguyn Th Minh Trang, TS. Lê Đình Hng, PGS. TS. Võ Khc Trí
3. Mô phng thí nghim lan truyn Amoni NH
4
trong các ct đất Côn Sơn .................. 26
ThS. Nguyn Th Minh Trang, TS. Lê Đình Hng, PGS. TS. Võ Khc Trí
4. Nghiên cu, đánh giá cht lượng nước vùng ca sông ven bin t Vũng Tàu
ti Trà Vinh phc v yêu cu phát trin thy sn ...................................................... 39
TS. Lương Văn Thanh, ThS. Lương Văn Khanh
5. Mt s kết qu nghiên cu v thy sinh vt vùng ca sông ven bin t Vũng Tàu đến
Trà Vinh phc v yêu cu phát trin thy sn ............................................................ 49
TS. Lương Văn Thanh, ThS. Lương Văn Khanh
6. Nghiên cu chế độ tưới thích hp cho cây nho ly lá bng k thut tưới
nh git ti vùng khan hiếm nước .............................................................................. 58
ThS. Trn Thái Hùng, PGS. TS. Võ Khc Trí, GS. TS. Lê Sâm
7. Mt s vn đề v sn xut lúa v Thu Đông Đồng bng sông Cu Long ............... 73
ThS. Nguyn Văn Hot, TS. Hoàng Quc Tun, GS. TS. Tăng Đức Thng
8. Mt s vn đề v dòng chy lũ Đồng bng sông Cu Long nhìn t trn lũ ln
năm 2011 .................................................................................................................... 81
GS. TS. Tăng Đức Thng, PGS. TS. Nguyn Thanh Hi, KS. Vũ Quang
9. Áp dng ch s m cho đánh giá cht lượng nước mt .............................................. 92
Bùi Vit Hưng
10. Tính toán nhu cu nước và đánh giá kh năng ngun nước phc v ni mng
chuyn nước lưu vc tnh Ninh Thun .................................................................. 102
ThS. NCS. Nguyn Đình Vượng, KS. Nguyn Xuân Hòa
11. Đặc đim lâm sinh hc ca rng tràm tái sinh vườn quc gia U Minh Thượng
t sau khi xy ra cháy rng ................................................................................... 116
ThS. Phm Văn Tùng
12. Qun nước vườn quc gia U Minh Thượng t sau khi xy ra cháy rng
tháng 3/2002 đến nay và nhng tác động đến h sinh thái rng ............................ 128
ThS. Phm Văn Tùng, PGS. TS. Lương Văn Thanh
iv
13. ng dng mô hình “ngân hàng đất” trong công tác no vét kênh rch phc v
sn xut kết hp xây dng nông thôn mi trên địa bàn tnh Bến Tre .................... 141
PGS. TS. Trnh Công Vn, ThS. Trn Minh Tuán, ThS. Nguyn Lê Hun
14. Tính toán cân bng nước phc v gii pháp ni mng chuyn nước liên thông h
thng công trình thy li tnh Ninh Thun ............................................................ 149
ThS. Nguyn Đình Vượng, ThS. Hunh Ngc Tuyên
15. ng dng lý thuyết thành phn ngun nước để tính toán lan truyn ô nhim
trong kênh dn vùng triu xét vi các trường hp khong cách kênh nhánh
so vi bin .............................................................................................................. 159
ThS. NCS. Nguyn Đình Vượng
16. Nghiên cu vn động khi nước ô nhim trong kênh vùng triu ng vi trường hp
thay đổi lưu lượng ngun và v trí đặt kênh ........................................................... 171
ThS. NCS. Nguyn Đình Vượng
17. Đánh giá thc trng tài nguyên nước mt tnh Cà Mau và đề xut các gii pháp
bo v ngun nước ................................................................................................. 182
Trn Ký, Hoàng Trung Thng
18. Nghiên cu thc nghim xây dng đường đặc trưng m ca đất (PF) phc v xác
định chế độ tưới hp lý cho cây trng cn ti vùng khô hn Nam Trung b ........ 192
ThS. Trn Thái Hùng, PGS. TS. Võ Khc Trí, GS. TS. Lê Sâm
19. Din biến ngp lũ Đồng bng sông Cu Long theo mt s kch bn bao đê .......... 205
GS. TS. Tăng Đức Thng, Vũ Quang Trung, Phm Văn Giáp
20. Research on infiltration spread in soil of drip irrgation technique for
grape leaves at the water scarce region of Vietnam ............................................... 217
Tran Thai Hung, Vo Khac Tri, Le Sam
PHN II. CHNH TR SÔNG - BO V B SÔNG, B BIN – PHÒNG CHNG
THIÊN TAI – XÂY DNG CÔNG TRÌNH ............................................................. 231
1. Tng quan v mô hình thy động lc và vn chuyn bùn cát, kh năng ng dng
đào to ................................................................................................................. 233
TS. H Trng Tiến, NCS. Lê Ngc Anh
2. Tác động ca bãi triu đến chế độ dòng chy h lưu sông Đồng Nai ....................... 244
ThS. NCS. Phm Thế Vinh, GS. TS. Tăng Đức Thng, GS. TSKH. Nguyn Ân Niên
3. Nghiên cu ng dng gii pháp bo v b sông bng công ngh mm – mt gii pháp
phc v xây dng nông thôn mi trên địa bàn tnh Bến Tre. ................................... 255
PGS. TS. Trnh Công Vn, ThS. Trn Minh Tun, ThS. Nguyn Lê Hun
4. Nghiên cu cơ s khoa hc h tr điu hành x lũ hp lý đảm bo an toàn tuyt đối
h Du Tiếng, phòng và gim lũ cho h du sông Sài Gòn ....................................... 266
ThS. NCS. Nguyn Văn Lanh, PGS. TS. Lê Văn Dc
5. Nghiên cu cơ s khoa hc h tr điu hành tích nước hp lýđảm bo an toàn
tuyt đối công trình thy li Du Tiếng ................................................................... 275
ThS. NCS. Nguyn Văn Lanh, PGS. TS. Lê Văn Dc
v
PHN III. ĐỊA CHT NN MÓNG - VT LIU XÂY DNG - CÔNG NGH
MI, VT LIU MI TRONG XÂY DNG THY LI .................................... 285
1. Nghiên cu gii pháp tường cc xi măng đất chng st l b sông tnh
Long An .................................................................................................................... 287
TS. Đỗ Thanh Hi, KS. Đoàn Nht Phi
2. Nghiên cu phương pháp đnh i dc bng đất trn xi măng kết hp si xơ da ....... 298
TS. Đỗ Thanh Hi, KS. Phm Thành Long
3. S thay đi đc trưng cơ lý đt xung quanh cc sau khi ép ............................................... 310
PGS. TS. Bùi Trường Sơn, ThS. NCS. Phm Cao Huyên, KS. Phm Lê Anh Tun
4. Đánh giá quy lut phân b ma sát ca cc theo độ sâu ............................................. 319
PGS. TS. Bùi Trường Sơn
5. Phân tích đánh giá kh năng chu ti ca cc theo kết qu thí nghim nén tĩnh ....... 328
PGS. TS. Bùi Trường Sơn
6. Đặc trưng cơ lý ca sét mm và đất ri t thí nghim nén ngang khu vc
thành ph H Chí Minh ............................................................................................ 339
PGS. TS. Bùi Trường Sơn
7. Các nhân t nh hưởng đến cht lượng ct đất – xi măng duyên hi – Trà Vinh .. 347
TS. Nguyn Thành Đạt, KS. Hunh Nguyn Ngc Tiến
8. Đánh giá sc chu ti ca nn cát hóa lng dưới móng bè ........................................ 358
PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyn Đức Huy
9. Nghiên cu gii pháp ci to đất địa phương bng vôi kết hp vi địa k thut
làm đất đắp nn đường khu vc tnh Hu Giang .................................................... 367
PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyn Hu Trung Tín
10. Nghiên cu gii pháp gia c đất bng xi măng kết hp vi địa k thut
để đắp đường ........................................................................................................... 374
PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyn Tn Thành
11. Thiết lp bng tính lún nn đất yếu dưới nn đường khu vc thành ph
V Thanh – tnh Hu Giang ..................................................................................... 380
PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyn Thanh Dũng
12. Nghiên cu, ng dng gii pháp tường kè trên h cc bê tông ct thép để n định
b kè sông C Chiên ca thành ph Vĩnh Long ..................................................... 387
PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyn Văn Tun Anh
13. ng dng b phn áp vào n định nn đường vi kích thước ti ưu nht .............. 392
PGS. TS. Võ Phán, KS. Trn Đức Thưởng
14. ng dng Plaxis 2D trong phan tích ng x c kết ca nn đất yếu đưc gia c bng
tr đất - xi măng dưới ti trng đất đắp .................................................................. 398
PGS. TS. Lê Bá Vinh, KS. Trn Hu Thin
15. ng dng công ngh pht va thành trong vic gia tăng sc chu ti cc
khoan nhi .............................................................................................................. 406
PGS. TS. Võ Phán, KS. Hà Vĩnh Phúc