ụ ụ M c l c
Trang
ờ ở ầ
L i m đ u
ả ế ủ 3 1_ Vai trò và các gi thi t c a mô hình
1.1 Vai trò, ý nghĩa c a mô hình 3
ủ
1.2 M t s gi
ộ ố ả ế thi t 4
ằ 2_ Mô hình cân b ng vĩ mô
ị ườ ụ ườ ị 2.1 Th tr ng hàng hóa d ch v đ ng IS 4
ả ứ ầ 2.1.1 Mô t m c c u 4
ả ứ 2.1.2 Mô t m c cung 6
ị ườ ằ ụ ị ườ 2.1.3 Cân b ng th tr ng hàng hóa d ch v và đ ng IS 6
ứ ụ 2.1.4 Phân tích mô hình và ng d ng chính sách tài chính 7
ị ườ ề ệ ườ 2.2 Th tr ng ti n t và đ ng LM
9
ả ề ệ 2.2.1 Mô t cung ti n t 9
ả ầ ề ệ 2.2.2 Mô t c u ti n t
10
ị ườ ằ ề ệ ườ 2.2.3 Cân b ng th tr ng ti n t và đ ng LM
10
ề ệ 2.2.4 Phân tích mô hình và phân tích chính sách ti n t 11
ồ ờ ằ 12 3. Mô hình cân b ng đ ng th i: mô hình IS LM
3.1 Mô hình IS LM 12
ế 3.2 Phân tích so sánh tĩnh và phân tích chính sách kinh t 13
ủ ộ 3.2.1 Tác đ ng c a chính sách tài khóa 13
ề ệ ộ ủ 3.2.2 Tác đ ng c a chính sách ti n t 15
ả ủ ề ệ ệ 3.2.3 Phân tích hi u qu c a chính sách tài khóa và chính sách ti n t
17
ớ ư ế ổ ầ 3.2.4 Mô hình IS LM v i t cách lý thuy t t ng c u 18
ế 20 ạ 4. Mô hình IS LM d ng tuy n tính loga
ế ạ 4.1 Mô hình d ng tuy n tính loga 20
ự ế ế 4.2 Mô hình tuy n tính loga dùng trong th c t 21
ậ
ế K t lu n
ệ
ả Tài li u tham kh o
ờ ở ầ
L i m đ u
ặ ổ ự ủ ể ằ Các mô hình cân b ng riêng ho c t ng th không có s tham gia c a Nhà
ướ ư ộ ế ế ị ườ ữ n c nh m t tác nhân kinh t ơ trong c ch th tr ng có nh ng khuy t t ế ậ ấ t r t
ộ ạ ự ấ ứ ẳ ậ ộ ế ớ ớ l n. M t là, s b t bình đ ng quá m c trong thu nh p. Đây là m t h n ch l n
ế ị ườ ướ ầ ề ế ằ ậ ỉ ủ ơ c a c ch th tr ng và Nhà n c c n đi u ch nh b ng thu thu nh p cá nhân
ợ ấ ệ ệ ể ả ấ ấ ấ và các kho n tr c p khác. Hai là, th t nghi p. Th t nghi p cao có th gây b t
ổ ế ự ố ạ ộ ể ẫ ủ ạ ộ ệ ố n trong xã h i và có th d n đ n s r i lo n trong ho t đ ng c a h th ng
ế ộ ướ ầ ự ể ả kinh t xã h i. Nhà n ộ c c n th c thi các chính sách b o hi m và an sinh xã h i
ẹ ậ ả ể ả đ gi m nh h u qu .
ế ậ ừ ữ ấ ế ự ủ ả ỏ T nh ng khuy t t t trên, t t y u đòi h i ph i có s tham gia c a Nhà n ướ c
ế ướ ớ ư ự ề trong n n kinh t . Nhà n c đóng vai trò tích c c v i t ộ cách là m t tác nhân
ế ằ ứ ặ ệ ủ ướ ể ự ế kinh t . B ng ch c năng đ c bi t c a mình, Nhà n c có th tr c ti p tham gia
ạ ộ ế ệ ướ ặ ho t đ ng kinh t thông qua các doanh nghi p Nhà n c ho c cũng có th d ể ướ i
ụ ứ ế hình th c gián ti p thông qua các công c chính sách.
ề ậ ọ ứ ụ Do v y em đã ch n đ tài ” Mô hình IS LM và ng d ng trong phân tích
chính sách kinh t ”ế . Em xin chân thành c m n ả ơ GVC. Ngô Văn Mỹ đã giúp đỡ
ệ ể ề em nhi t tình đ em hoàn thành chuyên đ này.
ả ế ủ 1._Vai trò và các gi thi t c a mô hình
1.1 Vai trò, ý nghĩa c a mô hình
ủ
ướ ờ ọ ế ế ủ ề ậ Tr c khi ra đ i h c thuy t kinh t c a Keynes, khi đ c p đ n t ế ớ i
ị ườ ằ ườ ứ ỉ cân b ng th tr ng, các tr ng phái kinh t ế ườ th ng ch nghiên c u mô hình
ặ ổ ự ủ ể ằ cân b ng riêng ho c t ng th , trong đó không có s tham gia c a Nhà n ướ c
ộ ế ộ ạ ả ế ớ ư v i t cách là m t tác nhân kinh t ủ . Cu c đ i kh ng ho ng kinh t ố vào cu i
ữ ư ữ ầ ặ ớ nh ng năm 1920 và đ u nh ng năm 1930 v i nét đ c tr ng là t ỷ ệ ấ th t l
ệ ế ể ả ượ ớ nghi p cao và suy thoái kinh t đã không th gi i thích đ ọ c v i các h c
ế ờ thuy t kinh t ế ươ đ ng th i.
ộ ế ọ ườ John Maynard Keynes m t nhà kinh t h c ng ấ i Anh đã cho xu t
ố ề ề ệ ế ổ ệ ấ Lý thuy t t ng quát v ti n t , lãi su t và vi c làm ả b n cu n “ ” vào 1936
ủ ấ ạ ướ ể ằ trong đó nh n m nh vai trò c a Nhà n ằ c. Ông cho r ng đ có cân b ng
ế ể ự ụ ủ ệ ắ ả ấ kinh t , kh c ph c kh ng ho ng, th t nghi p thì không th d a vào c ch ơ ế
ị ườ ự ề ế ệ ủ ự ả ướ th tr ng t đi u ti t mà ph i có s can thi p c a Nhà n ề c vào n n kinh
ế ướ ượ ư ặ ệ ủ t . Nhà n c đ ộ c xem nh là m t tác nhân đ c bi ề t c a n n kinh t ế .
ằ ườ ấ ể ườ Keynes cho r ng đây là con đ ng duy nh t đ con đ ng kinh t ế ệ hi n
ượ ệ ệ hành “tránh đ ủ c h y di t toàn di n”. Ông coi chính sách tài chính là ch ủ
ươ ố ụ ở ộ ụ tr ạ ng áp d ng chính sách s h t tài chính m r ng, dùng chính sách l m
ề ệ ể ề ệ ế ề ố phát ti n t đ thay th cho chính sách ti n t truy n th ng.
ặ ủ ớ ự ướ ơ ấ ộ ớ V i s có m t c a Nhà n c là m t tác nhân m i, c c u th tr ị ườ ng
ệ ữ ể ạ ơ ố cũng phát tri n phong phú và đa d ng h n và m i quan h gi a các tác nhân
ị ườ ứ ạ ừ ữ ể ả ơ ỏ trên th tr ng cũng ph c t p h n.T đó đòi h i ph i phát tri n nh ng mô
ế ể ợ ế ằ ế hình kinh t phù h p đ phân tích kinh t vĩ mô. Đó là cân b ng kinh t và
ế ưở ữ ế ướ ể phát tri n kinh t (tăng tr ộ ng kinh t ). M t trong nh ng h ứ ng nghiên c u
ằ ế ớ ự ủ ướ ử ụ cân b ng kinh t v i s tham gia c a Nhà n c là s d ng mô hình cân
ệ ấ ậ ế ằ b ng vĩ mô, r t thu n ti n trong phân tích chính sách kinh t .
ệ ế ậ ể ấ Thông qua vi c thi t l p và phân tích mô hình vĩ mô có th th y đ ượ c
ạ ộ ế ủ ướ các ho t đ ng kinh t c a Nhà n c thông qua các chính sách. Mô hình có
ứ ả ượ ư ế ộ ứ ứ ậ các bi n g p nh : m c s n l ng, thu nh p, m c giá chung, m c công ăn
ế ố ữ ệ ệ ấ ấ ế ạ vi c làm, th t nghi p, lãi su t... Nh ng bi n s kinh t ề vĩ mô này t o đi u
ệ ế ạ ị ượ ki n cho các nhà kinh t và ho ch đ nh chính sách l ng hóa và so sánh các
ươ ủ ế ệ ả ế ữ ố ph ng di n khác nhau c a k t qu kinh t gi a các năm và các qu c gia.
ụ ủ ế ả ỉ ế Song m c tiêu c a chúng ta không ch là tính toán k t qu kinh t mà còn lý
ả ố ế ậ ế gi i nó. Nghĩa là, chúng ta mu n thi t l p các mô hình kinh t giúp chúng ta
ượ ươ ạ ộ ủ ứ ề ế ệ ữ ố ể hi u đ c ph ng th c ho t đ ng c a n n kinh t , m i liên h gi a các
ế ố ế ả ưở ủ ế bi n s kinh t khác nhau và nh h ng c a chính sách kinh t .
ộ ố ả 1.2 M t s gi thi ế t
ứ ẽ ắ ạ ồ ờ ế Ta s nghiên c u mô hình trong ng n h n và tĩnh, đ ng th i các bi n
ệ ả ự ế ắ ấ ở ạ ố s là các bi n th c. Xét trong ng n h n, coi công ngh s n xu t, s thích
ườ ổ ướ ừ ủ c a ng i tiêu dùng là không đ i. Tr ằ c tiên xét cân b ng trên t ng th ị
ườ ị ườ ị ườ ụ ị ề ệ tr ng riêng là th tr ng hàng hóa và d ch v và th tr ng ti n t sau đó
ị ườ ồ ờ ử ụ ể ẽ ế ợ s k t h p đ ng th i hai th tr ng này. Khi s d ng mô hình đ phân tích
ẽ ề ậ ớ chính sách ta s đ c p t i hai chính sách: chính sách tài khóa và chính sách
x là đ o hàm riêng c a hàm F theo
ề ệ ể ệ ử ụ ệ ủ ạ ti n t . Đ ti n s d ng, ta ký hi u F
ế bi n x.
ằ 2_ Mô hình cân b ng vĩ mô
2.1 Th tr
ị ườ ụ ườ ị ng hàng hóa và d ch v đ ng IS
ả ứ ầ 2.1.1 Mô t m c c u
ứ ầ ủ ự ư 2.1.1.1M c c u cho tiêu dùng c a khu v c dân c
ử ụ ế ị ế ể ộ Các h gia đình làm th nào đ quy t đ nh s d ng thu nh p c a h ậ ủ ọ
ệ ạ ụ ế ệ ươ ế ị vào m c đích tiêu dùng hi n t i và ti t ki m cho t ng lai. Quy t đ nh tiêu
ố ớ ắ ạ ọ ả dùng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các phân tích ng n h n vì nó có nh
ưở ớ ổ ự ế ế ầ h ng t ộ ả i t ng c u. Tiêu dùng chi m kho ng 2/3 GDP, do đó s bi n đ ng
ố ơ ả ế ự ẫ ặ ổ ủ c a tiêu dùng là nhân t ủ ề c b n d n đ n s bùng n ho c suy thoái c a n n
kinh t .ế
ậ ượ ậ ừ ở ữ ư ả ộ ộ H gia đình nh n đ c thu nh p t lao đ ng và s h u t ộ b n, n p
ế ị ủ ế thu cho Chính ph , sau đó quy t đ nh xem nên tiêu dùng bao nhiêu thu
ể ế ế ậ ậ ộ ệ nh p sau khi n p thu và dành bao nhiêu thu nh p d ti t ki m cho t ươ ng
ủ ế ấ ầ ậ ộ lai. Chính ph đánh thu các h gia đình và l y đi ph n thu nh p là T. Thu
ế ậ ạ ộ ượ ậ ọ nh p sau khi đã n p các lo i thu là YT đ ả ụ c g i là thu nh p kh d ng.
ậ ủ ộ ữ ế ổ Các h gia đình phân b thu nh p c a mình gi tiêu dùng và ti ệ t ki m.
ứ ầ ư ượ ủ ự ở M c c u cho tiêu dùng c a khu v c dân c đ c mô hình hóa b i hàm
Y < 1
ớ tiêu dùng: C = C(Y) v i 0 < C
ả ậ CY > 0: ph n ánh khi thu nh p tăng thì tiêu dùng cũng tăng.
ứ ứ ả ớ ơ ủ ủ CY < 1: ph n ánh m c tăng c a tiêu dùng không l n h n m c tăng c a
thu nh p.ậ
ượ ộ ộ ụ ậ ậ ộ Tiêu dùng đ ộ c chia làm hai b ph n: m t b ph n không ph thu c
0; m t b ph n ph
ậ ượ ọ ự ị ệ ộ ộ ậ vào thu nh p đ c g i là tiêu dùng t đ nh, ký hi u là C ụ
ả ụ ậ ậ ộ thu c vào thu nh p đó là thu nh p kh d ng.
Do đó ta có hàm tiêu dung: C(Y) = C0 + C(YT)
ế ế ạ N u hàm tiêu dùng C là tuy n tính thì hàm tiêu dùng có d ng:
C(Y) = C0 + c(YT)
ượ ọ ướ ứ ậ Trong đó c đ c g i là khuynh h ng tiêu dùng c n biên, là m c thay
ộ ơ ậ ị ổ ủ đ i c a tiêu dùng khi thu nh p tăng lên m t đ n v .
ộ ơ ậ ị 0 < c < 1: nghĩa là m t đ n v thu nh p tăng thêm làm tăng tiêu dùng
ư ạ ư ứ ậ ơ ộ ơ ị ế nh ng m c tăng ch a đ t 1 đ n v . N u các h gia đình nh n thêm 1 đ n v ị
ọ ẽ ế ậ ố ề ệ ế ầ ẳ ạ ộ thu nh p, h s ti t ki m m t ph n s ti n này. Ch ng h n, n u c = 0.7
ả ụ ủ ậ ộ ỗ ỉ nghĩa là các h gia đình ch tiêu 70 xu c a m i đôla thu nh p kh d ng tăng
ụ ể ị ế ệ ạ thêm đ mua hàng hóa và d ch v , và ti t ki m 30 xu còn l i.
ẽ ọ Hình v sau minh h a cho hàm tiêu dùng
C
C(Y)
c
CO
0 Y
ộ ố ủ ế Đ d c c a hàm tiêu dùng cho chúng ta bi t tiêu dùng tăng lên bao
ả ụ ề ậ ơ ị ộ ố nhiêu khi thu nh p kh d ng tăng thêm 1 đ n v . Đi u đó hàm ý đ d c
ướ ậ ủ c a hàm tiêu dùng chính là c (khuynh h ng tiêu dùng c n biên).
ọ ủ ự ệ ườ Ngoài ra thông qua vi c phân tích mô hình l a ch n c a ng i tiêu
ự ạ ợ ằ ộ ớ ộ dùng nh m c c đ i l i ích v i ràng bu c ngân sách và các ràng bu c khác.
ả ụ ụ ậ ộ Tiêu dùng C ph thu c vào thu nh p kh d ng (YT = Y ấ D); lãi su t r và tài
ả s n W. Khi đó:
Y < 1, CW > 0
ớ C = C(YD, r, W) v i 0 < C
ứ ầ ầ ư 2.1.1.2 M c c u cho đ u t
ầ ư ố ế ạ ộ Đ u t là thành t ấ ủ bi n đ ng m nh nh t c a GDP. Khi chi tiêu v ề
ầ ớ ự ả ụ ả ờ ị hàng hóa và d ch v gi m trong th i kì suy thoái thì ph n l n s gi m sút
ầ ư ự ả ệ ả ộ đó là s suy gi m do chi tiêu cho đ u t gây ra. C doanh nghi p và h gia
ầ ư ề ầ ư ệ đình đ u mua hàng đ u t . Doanh nghi p mua hàng đ u t vào kh i l ố ượ ng
ư ả ế ư ả ệ ộ ỏ t b n và thay th cho t b n hi n có khi đã h ng. Các h gia đình mua
ượ nhà cũng đ c coi là đ u t ầ ư .
ượ ầ ư ề ầ ể ộ ự ụ ấ ộ L ng c u v hàng đ u t ph thu c vào lãi su t. Đ m t d án
ợ ả đ ượ ầ ư c đ u t thì l ậ i nhu n thu đ ượ ừ ự c t ầ ơ d án ph i cao h n chi phí cho đ u
ư ự ề ố ầ ư ấ ả ệ t d án đó. Vì lãi su t ph n ánh chi phí v v n đ u t , vi c tăng (hay
ố ượ ả ấ ả ầ ư ự ả gi m) lãi su t làm gi m s l ng d án đ u t có lãi làm gi m cho nhu
ề ầ c u v hàng hóa đ u t ầ ư .
ứ ầ ầ ư ượ ầ ư ở M c c u cho đ u t đ c mô hình hóa b i hàm đ u t I. Thông
0 (đ uầ
ườ ầ ư ồ ụ ầ ầ ấ ộ th ng đ u t g m hai ph n: ph n không ph thu c vào lãi su t là I
0 + I(r). V i giớ
ư ự ị ầ ạ ụ ấ ộ t đ nh) và ph n còn l t i ph thu c vào lãi su t I(r): I = I ả
ộ ổ thi ầ ư I t Iế r < 0. M t cách t ng quát, đ u t
ứ ụ ấ ậ ả ộ ố ngoài lãi su t r còn ph thu c vào thu nh p Y và tài s n v n K, t c là hàm
ầ ư đ u t ạ có d ng
ớ ả I = I (r, Y, K) v i các gi thi t I ế r < 0, IY > 0, IK > 0
ứ ầ ủ ủ 2.1.1.3 M c c u cho chi tiêu c a Chính ph
ủ ố ứ ủ ề ủ Mua hàng c a Chính ph là thành t ầ th 3 c a nhu c u v hàng hóa và
ụ ả ị ẫ ế ị d ch v . Chúng ta không tìm cách lý gi ộ i quá trình chính tr d n đ n m t
ấ ị ứ ứ ế ẫ ộ ủ chính sách tài chính nh t đ nh t c là d n đ n m t m c mua hàng c a
ủ ượ ủ ủ ế ạ Chính ph nên chi tiêu c a Chính ph đ c coi là bi n ngo i sinh. Ký
ệ hi u là G 0
.
ậ ẩ ấ 2.1.1.4 Xu t nh p kh u
ị ườ ế ố ế ố ậ ẩ Tham gia vào th tr ng còn có y u t nh p kh u (IM) và y u t ấ xu t
ụ ể ứ ẩ ầ ị ướ kh u (EX) hàng hóa d ch v đ đáp ng nhu c u trong và ngoài n c. Nhu
ố ế ậ ầ ẩ ẩ ầ c u tiêu dùng nh p kh u và nhu c u qu c t ấ hàng hóa xu t kh u cũng
ộ ộ ụ ậ ậ ộ ộ ồ g m hai b ph n. M t b ph n không ph thu c vào thu nh p c a n ậ ủ ướ c
0 và EX0 và m t b ph n ph thu c vào thu nh p Y là IM(Y)
ộ ộ ụ ậ ậ ộ ở ạ s t i là IM
và EX(Y).
0 + IM(Y) v i gi
Y < 1
ẩ ớ ả ế ậ Hàm nh p kh u IM = IM thi t: 0 < IM
0 + bY.
ườ ế ả ạ ợ ơ tr ng h p đ n gi n, IM có d ng tuy n tính: IM = IM
ọ ướ ậ ẩ Khi đó 0 < b < 1 g i là khuynh h ng nh p kh u biên.
0 + EX(Y)
ẩ ấ Hàm xu t kh u EX = EX
ứ ầ ụ ể ề ể ố ị Đ xét m c c u cu i cùng v hàng hóa d ch v ta có th dùng hàm
ẩ ấ ạ xu t kh u ròng có d ng:
NX = EX – IM = EX0 + EX(Y) – IM0 – IM(Y) = NX0 + NX(Y).
ứ ầ ề ố ỉ Ta có: NXY = EXY – IMY. Ta ch xét m c c u cu i cùng v hàng hóa
Y = 0.
ụ ố ớ ộ ậ ớ ế ớ ị d ch v đ i v i b ph n có liên quan t i th gi i bên ngoài nên EX
Hay NXY = IMY. Do 0 < IMY < 1 nên 1 < NXY < 0
ổ 2.1.1.5 Hàm t ng chi tiêu
0 +NX
ứ ầ ổ ộ ổ T ng c ng các m c c u trên ta có hàm t ng chi tiêu E = C +I +G
ứ ầ ể ệ ị ườ ị hàm này th hi n các m c c u trên th tr ụ ng hàng hóa d ch v .
Ta có : E =C0 +I0 +G0 +NX0 +C(YT) +I(r) +NX(Y)
ầ ứ Hay E = E0 +E(Y, r, T) v i Eớ 0 = C0 +I0 +G0 + NX0 là thành ph n chi tiêu ng
ứ ầ ụ ư ế ậ ộ ớ v i các m c c u không ph thu c vào thu nh p cũng nh các bi n khác có
trong mô hình.
ầ ươ E(Y, r, T) = C(YT) + I(r) + NX(Y) là thành ph n chi tiêu t ứ ng ng
ứ ầ ớ ả ế ợ ộ ớ v i các m c c u n i sinh. V i các gi thi t E ớ ế Y = CY + NXY . K t h p v i
Y < 0, Er = Ir, ET = CY và Er < 0, 1 < ET
ả ế các gi thi t đã cho, suy ra –1 < E
< 0.
ả 2.1.2 Mô t cung
ị ườ ụ ứ ệ ị Ký hi u Q là m c cung hàng hóa d ch v trên th tr ế ng và là bi n
ạ ượ ề ặ ố ọ ố ị ngo i sinh. Do Q đ c tính theo giá c đ nh nên xét v m t s h c Q = Y .
ị ườ ề ệ ằ ị 2.1.3 Đi u ki n cân b ng th tr ụ ng hàng hóa d ch v
ề ệ ằ ươ Đi u ki n cân b ng là Q = E hay Y =E nên ta có ph ng trình cân
0 + E(Y, r, T).
ị ườ ụ ằ b ng th tr ị ng hàng hóa d ch v là Y= E
Ta có mô hình IS:
C(Y) = C0 + C(YT)
I = I0 + I(r)
NX = NX0 + NX(Y)
E = C0 + I0 + G0+ NX0 + C(YT) + I(r) + NX(Y)
Y = E 0 + E(Y, r, T) v i Eớ 0 = C0 + I0 + G0 + NX0 và 1 < EY < 0, Er
0, I0, G0, NX0 và T trong đó G0 và
ế ạ < 0, 1 < ET < 0. Các bi n ngo i sinh là C
ể ệ ế T là hai bi n th hi n chính sách tài khóa.
ắ ệ ữ ấ ậ ố ừ ườ Đ ng IS tóm t t m i quan h gi a lãi su t và thu nh p rút ra t hàm
ứ ấ ỉ ầ ư đ u t và hàm tiêu dùng. Nó ch cho chúng ta th y m c thu nh p t ậ ạ ấ i b t
ừ ụ ấ ấ ậ ộ ỳ ứ k m c lãi su t nào. T hàm tiêu dùng ta th y thu nh p cũng ph thu c
ườ ượ ẽ ộ vào chính sách tài chính. Đ ng IS đ c v cho m t chính sách tài chính
ấ ị ề ố ị nh t đ nh. Đi u đó có nghĩa là gi G ữ 0 và T c đ nh, khi chính sách tài chính
ổ ườ ể ị thay đ i đ ng IS d ch chuy n.
ụ ứ 2.1.4 Phân tích mô hình và ng d ng chính sách tài chính
ả 2.1.4.3 Gi i mô hình
ươ ị ườ ằ ố ị ị Ph ng trình cân b ng th tr ụ ng hàng hóa d ch v xác đ nh m i quan
ể ả ị ườ ả ằ ố ị ệ h giũa Y và r đ đ m b o cân b ng th tr ng này v i E ớ 0 và T c đ nh.
ủ ệ ươ Nghi m c a ph ng trình là Y*, C*, I*. Trong đó:
Y* = Y*(C0, I0, G0, T, r) và I* = I*(r).
ệ ữ ể ễ ặ ẳ ố ộ ọ Bi u di n m i quan h gi a Y và r trên m t ph ng t a đ (Y, r) ta
đ ượ ườ c đ ng IS.
r
.
IS
0 Y
ồ ị ủ ệ ữ ố ể ườ ị Đ ng IS là đ th c a hàm s bi u th quan h gi a r và Y. Coi
ươ ằ ươ ệ ẩ ị ph ng trình cân b ng là ph ng trình hàm n xác đ nh quan h này.
Ta có: Y = E0 + E(Y, r, T) <=> Y – E0 – E(Y, r, T) = 0
0 – E(Y, r, T). áp d ng công th c đ o hàm c a hàm n ta có:
ặ ứ ạ ủ ụ ẩ đ t F = Y – E
do EY <1, Er < 0 nên
ư ậ ệ ấ ậ ậ ượ Nh v y lãi su t và thu nh p có thu nh p có quan h ng ề c chi u.
Y > 0)
ể ả ề ư Đi u này có th gi i thích nh sau: khi Y tăng làm cho C tăng (vì C
ư ơ ố ộ ố ộ ủ ủ nh ng do C ậ ậ Y < 1 nên t c đ tăng c a C ch m h n t c đ tăng c a Y do v y
ế ể ả ầ ư ệ ằ ậ ả có ti ả t ki m S. Đ đ m b o cân b ng thì đ u t ả I ph i tăng do v y ph i
r < 0. Lãi su t càng cao, m c đ u t
ả ầ ư ứ ấ ấ gi m r do I ậ càng th p do đó thu nh p
ậ ườ ấ ố càng th p. Vì v y đ ố ng IS d c xu ng.
ứ ộ ố ệ ữ ượ ể ệ M c đ m i quan h gi a r và Y đ ề ở ộ ố c th hi n b i đ d c ít hay nhi u
ộ ố ủ ườ ủ ườ c a đ ng IS. Ta có đ d c c a đ ng IS là . Do EY = CY + NXY
Y = CY khi đó
ế ạ ế nên n u NX là bi n ngo i sinh thì E hay dr =
2.1.4.4 Phân tích so sánh tĩnh và phân tích chính sách kinh t ế
ộ ủ 0 Tác đ ng c a E
ư ậ ề ậ Ta có: > 0. Nh v y E ở ệ 0 và Y có quan h thu n chi u b i
0(G0, I0, NX0) s làmẽ
ấ ứ ự ủ ầ ả ậ v y b t c s tăng hay gi m c a thành ph n trong E
ườ ể ả ị đ ng IS d ch chuy n sang ph i hay trái.
ử ủ ủ. Chúng Chính sách tài chính và nhân t : mua hàng c a chính ph
ủ ứ ự ủ ẽ ổ ta s phân tích xem s thay đ i trong m c mua hàng c a Chính ph có tác
ư ế ớ ề ộ đ ng nh th nào t i n n kinh t ế .
Ta có: F = Y – E0 – E(Y, r, T) = Y C0 –I0 –G0 – NX0 – C(YT) – I(r) –
NX(Y)
ả > 0 (do EY < 1) nên khi tăng (gi m) chi ngân
Y > 1 nên
ẽ ả ậ ặ sách s làm tăng (gi m) thu nh p. M t khác do E >
ộ ậ ả ổ 1. M t cách t ng quát: dY = ề nên thu nh p Y tăng (gi m) nhi u
ủ ậ ơ ơ ị ị ơ h n 1 đ n v khi chi tiêu Chính ph tăng 1 đ n v . Do v y chính sách tài
ế ạ ậ ộ chính có tác đ ng khuy ch đ i thu nh p.
ế ạ N u hàm tiêu dùng d ng Keynes C = + cY, thì và đ cượ
ử ướ ậ nhân t Keynes ọ g i là “ ” (c là khuynh h ng tiêu dùng c n biên). Theo hàm
ậ ứ ứ ế ẫ ơ ơ tiêu dùng, thu nh p cao h n d n đ n m c tiêu dùng cao h n.Vì m c mua
ủ ủ ậ hàng tăng thêm c a Chính ph làm tăng thu nh p cho nên nó cũng làm tăng
ữ ế ậ ơ ạ tiêu dùng, ti p đó làm tăng thu nh p h n n a sau đó l i làm tăng tiêu dùng
ủ ạ ủ ứ ậ ứ v.v... Do v y trong mô hình này m c mua hàng c a Chính ph t o ra m c
ắ ầ ậ ớ ủ ơ tăng thu nh p l n h n. Quá trình này b t đ u khi chi tiêu Chính ph tăng
ộ ượ ứ ế ậ thêm m t l ng là ẫ . M c tăng chi tiêu này d n đ n thu nh p tăng thêm
ộ ượ ự m t l ng là G. S gia tăng này làm cho tiêu dùng tăng thêm m t l ộ ượ ng
ứ ậ ằ ứ ầ ạ ế ụ ằ b ng c* G. M c tăng thu nh p b ng c* l n th hai này l i ti p t c làm
ộ ượ ả ạ tăng tiêu dùng m t l ng là c*(c* ) vì b n thân nó l i làm tăng tiêu dùng
ự ồ ế ư ậ ừ ậ ớ ậ và thu nh p, v.v... S h i ti p nh v y t tiêu dùng t i thu nh p, sau đó t ớ i
ố ớ ệ ứ ế ễ ạ ậ ổ ộ tiêu dùng ti p di n vô h n. Hi u ng t ng c ng đ i v i thu nh p là:
Y = (1 + c + c2 + c3 + ...)* G
ử ủ ằ ủ Nhân t mua hàng c a Chính ph b ng:
Y/ G = 1 + c + c2 + c3 + ...
ử ộ ấ ố ế ạ ả ứ Công th c tính nhân t này là m t c p s nhân vô h n. K t qu tính toán
ượ ế ử ớ đ c cho chúng ta vi t nhân t ư nh sau: Y/ G = v i c là khuynh
ướ ụ ế ậ ử ẽ ằ h ng tiêu dùng c n biên. Ví d , n u c = 0.6, nhân t s b ng:
Y/ G = 1 + 0.62 + 0.63 + ... = = 2.5
ườ ủ ợ Trong tr ng h p này, 1$ tăng thêm trong mua hàng c a Chính ph ủ
ậ ằ làm cho thu nh p cân b ng tăng thêm 2.5$.
ử ờ ế. Bây gi chúng ta xem Chính sách tài chính và nhân t : thu
ư ế ổ ủ ự ế ộ ớ ề ế xét s thay đ i c a thu có tác đ ng nh th nào t i n n kinh t ệ . Bi n
ế ở ứ ậ ứ ả ụ ậ ả pháp gi m thu m c T l p t c làm cho thu nh p kh d ng YT tăng
ộ ượ ở ứ m t l ng là T qua đó làm tăng tiêu dùng m c c* T.
ủ ả Ta có: . Nên khi Chính ph tăng (gi m) thu ế
ư ệ ẽ ả ậ ủ T s làm gi m (tăng) thu nh p. Cũng nh bi n pháp tăng mua hàng c a
ủ ế ế ạ ậ ả ộ Chính ph có tác đ ng khuy ch đ i thu nh p chính sách gi m thu cũng có
ư ậ ư ầ ộ ổ ầ ủ tác đ ng nh v y. Nh đã trình bày trong ph n trên, thay đ i ban đ u c a
ượ ạ ở ứ ủ ộ ổ chi tiêu đ ế c khuy ch đ i m c ộ . Tác đ ng t ng c ng c a chính sách
ế ổ ớ ậ ổ ướ thay đ i thu đ i v i thu nh p là: . (c kà khuynh h ng tiêu
ậ dùng c n biên).
ờ ủ ộ ồ Tác đ ng đ ng th i c a thu chi ngân sách:
ế ướ Ta có: dY = . N u Nhà n ế c tăng thu và chi tiêu
0 = dT đ gi
ỉ ệ ể ữ ả ộ cùng t l dG không b i chi ngân sách ta ph i có:
ứ ầ ẫ ộ dY = ( )*d > 0 t c là v n có tác đ ng kích c u.
ị ườ ề ệ ườ 2.2 Th tr ng ti n t và đ ng LM
ệ ữ ườ ấ ậ ố Đ ng LM là m i quan h gi a lãi su t và thu nh p hình thành trên th ị
ườ ề ố ư ề ệ ể ể ắ ầ ệ ố tr ng v s d ti n t ằ . Đ hi u m i quan h này, chúng ta b t đ u b ng
ế ơ ấ ượ ề ệ ả ộ ọ vi c xem xét m t lý thuy t đ n gi n v lãi su t đ c g i là lý thuy t v ế ề
ế ả ả ả ơ ự ư s a thích thanh kho n. Lý thuy t này là cách gi ấ ủ i thích đ n gi n nh t c a
ặ ề ả ề ấ ườ ế Keynes v lãi su t và nó đ t n n t ng cho đ ự ng LM. Lý thuy t này d a
ề ố ư ề ự ế ầ ư ế ị trên cung và c u v s d ti n th c t ấ quy đ nh lãi su t nh th nào?
ả ề ệ 2.2.1 Mô t cung ti n t
ố ề ệ ổ ượ ọ ề ệ ứ T ng s ti n hi n có đ c g i là cung ng ti n t ề . Trong n n kinh t ế
ề ệ ứ ề ố ượ ử ụ s d ng ti n hàng hóa, cung ng ti n t là s l ng hàng hóa đó. Cũng nh ư
ề ệ ủ ứ ủ ế thu và mua hàng c a Chính ph , cung ng ti n t ộ cũng là m t chính sách
ủ ủ c a Chính ph .
ả ưở ố ớ ề ủ ề ấ Khi phân tích nh h ng c a ti n đ i v i n n kinh t ế ố , t ể t nh t là bi u
ố ượ ị ề ệ ằ ố ượ ụ ể ị th kh i l ng ti n t b ng kh i l ng hàng hóa và d ch v mà có th mua
0/P đ
ựơ ố ượ ượ ố ư ề ệ ự ế ọ đ c. Kh i l ng đó là M c g i là s d ti n t th c t ụ . Ví d ,
ề ế ỉ ả ố ượ ế ấ chúng ta hãy xem n n kinh t ch s n xu t bánh mì. N u kh i l ng ti n t ề ệ
ộ ổ ủ ố ượ ề ệ ự ế là 10$ và giá c a m t bánh mì là 0.5$, kh i l ng ti n t th c t là 20 ổ
ố ượ ề ề ệ ủ ế bánh mì. Đi u đó có nghĩa là, kh i l ng ti n t ề c a n n kinh t có th ể
ượ ổ ạ ứ ệ mua đ c 20 bánh mì t i m c giá hi n hành.
ề ệ ứ ị G i Mọ ụ ệ . P là m c giá hàng hóa và d ch v hi n ứ 0 là cung ng ti n t
ề ố ư ề ự ế ế ề ự ư . Lý thuy t v s a thích thanh hành thì M0/P là cung v s d ti n th c t
ả ị ề ố ư ề ự ế ố ị ả kho n gi đ nh cung v s d ti n th c t c đ nh nghĩa là không ph ụ
ề ệ ấ ộ ế ạ ộ thu c vào lãi su t. Cung ti n t là m t bi n ngo i sinh do Ngân hàng Trung
ươ ế ạ ị ng quy đ nh. P cũng là bi n ngo i sinh trong mô hình.
ả ầ ề ệ 2.2.2 Mô t c u ti n t
ề ề ệ ầ ươ Hàm c u v ti n t ộ là m t ph ng trình cho bi ế ế ố t y u t ế nào quy t
ự ế ố ữ ả ộ ơ ố ư ề ị đ nh s d ti n th c t ư mà dân c mu n gi ầ . M t hàm c u đ n gi n v ề
D = kY. Trong đó k là h ng s . Ph
ề ệ ạ ằ ố ươ ti n t d ng: (M/P) ng trình này nói
ượ ầ ậ ậ ớ ằ r ng l ề ố ư ề ng c u v s d ti n th c t ự ế ỷ ệ t l thu n v i thu nh p th c t ự ế .
D
ầ ổ ự ế ơ ơ ả ị Xét hàm c u t ng quát h n, th c t h n, trong đó chúng ta gi đ nh
ề ố ư ự ế ầ ụ ậ ộ ằ r ng nhu c u v s d th c t ấ ph thu c vào lãi su t và thu nh p: (M/P)
ế ơ ấ ầ ư ự ề ề ệ ằ ầ = L(Y, r). Các lý thuy t c c u đ u t d báo r ng nhu c u v ti n t có
ụ ủ ể ộ ợ ứ ề ả th ph thu c vào r i ro và l ả ề i t c mà ti n và các tài s n không ph i ti n
ộ ạ ụ ầ ộ ủ c a các h gia đình mang l ề i. Ngoài ra nhu c u ti n còn ph thu c vào
ố ủ ả ủ ơ ấ ủ ả ầ ư ượ ả ổ t ng s c a c i, vì c a c i ph n ánh quy mô c a c c u đ u t đ c phân
ể ế ụ ề ả thành ti n và các tài s n khác. Ví d , chúng ta có th vi ề ầ t hàm c u ti n
ư nh sau:
c, W).
(M/P)D = L(rs, rb,
b là l
ợ ứ ự ế ự ế ủ ổ ế ợ ứ Trong đó rs là l i t c th c t d ki n c a c phi u, r ự i t c th c
c là t
ế ỷ ệ ạ ủ ả ự ế ế ủ t c a trái phi u, l m phát d ki n, W là c a c i th c t ự ế ự . S l
ề ề ệ ở ả ầ ả gia tăng c a rủ s ho c rặ b làm gi m nhu c u v ti n t , b i vì các tài s n tr ở
ấ ẫ ấ ừ ế ơ ấ ủ ể ơ nên h p d n h n. Xu t phát t quan đi m c a lý thuy t c c u đ u t ầ ư ,
D = L(Y, r) là sự
ề ệ ủ ể ầ chúng ta có th coi hàm c u ti n t c a chúng ta (M/P)
ử ụ ự ế ữ ả ậ ộ ế ơ đ n gi n hóa h u ích. M t là, nó s d ng thu nh p th c t ạ Y làm bi n đ i
ủ ả ự ế ệ ế ợ ứ ấ di n cho c a c i th c t W. Hai là, bi n l i t c duy nh t mà nó bao hàm là
ủ ợ ứ ự ế ủ ế ấ ằ ổ lãi su t danh nghĩa (b ng t ng c a l i t c th c t c a trái phi u và t ỷ ệ l
ế ơ ấ ự ế ầ ư ầ ạ l m phát d ki n). Tuy nhiên theo lý thuy t c c u đ u t , hàm c u v ề
ề ệ ầ ả ợ ứ ự ế ủ ả ti n t c n bao hàm c l i t c d ki n c a các tài s n khác.
D = L(Y, r) v i gi
ư ậ ớ ả Nh v y: (M/P) thi t L ế Y > 0, Lr < 0.
ị ườ ằ ề ệ ườ 2.2.3 Cân b ng th tr ng ti n t và đ ng LM
ờ ế ề ự ư ể ả Bây gi chúng ta dùng lý thuy t v s a thích thanh kho n đ thi ế t
ườ ấ ằ ứ ằ ấ ấ ậ l p đ ng LM. Chúng ta th y r ng lãi su t cân b ng là m c lãi su t làm
ề ệ ằ ầ ườ ụ ể ộ cân b ng cung và c u ti n t ậ ph thu c vào thu nh p. Đ ng LM bi u th ị
ệ ữ ậ ấ ố m i quan h gi a lãi su t và thu nh p.
0/P, ph
ự ế ề ớ ươ ằ ứ V i m c cung ti n th c t M ng trình cân b ng th tr ị ườ ng
0/P) = L(Y, r) . Ta có mô hình:
ề ệ ti n t là: (M
MD = L(Y, r)
MS = M0/P
ạ M0/P = L(Y, r) v i Mớ ế 0, P là các bi n ngo i sinh.
2.2.4 Phân tích mô hình và phân tích chính sách ti n tề ệ
ả 2.2.4.1 Gi i mô hình
ườ ượ ẽ ấ ị ứ Đ ng LM đ c v cho m c cung nh t đ nh v s d ti n t ề ố ư ề ệ ự ế . th c t
ễ ể ặ ẳ Bi u di n trên m t ph ng (Y, r) ta có:
r
LM
0 Y
ệ ữ ể ậ ằ ả ả ấ Đ phân tích quan h gi a lãi su t r và thu nh p Y nh m đ m b o cân
ị ườ ề ệ ộ ố ủ ườ ằ b ng trên th tr ng ti n t ta phân tích đ d c c a đ ng LM .
0/P = L(Y, r) <=> M0/P – L(Y, r) = 0 là
ươ ằ Coi ph ng trình cân b ng: M
ươ ệ ữ ụ ạ ẩ ố ị ph ng trình hàm n xác đ nh m i quan h gi a r va Y, áp d ng đ o hàm
ẩ ủ c a hàm n ta có: . Do LY >
ư ậ ệ ươ ậ ấ > 0. Nh v y lãi su t và thu nh p có quan h d ng. 0, Lr < 0 nên
Y > 0) do
ẽ ị ế Nghĩa là: khi Y tăng lên s làm cho các giao d ch kinh t tăng (vì L
ề ề ệ ầ ề ệ ấ ả ổ đó c u v ti n t tăng. Cung ti n t là không đ i thì lãi su t r ph i tăng
ể ả ế ậ ị ườ ề ệ ứ (gi m) đ thi ằ t l p cân b ng trên th tr ng ti n t ố ộ ủ . M c đ c a m i
ệ ượ ở ộ ố ủ ườ ệ ể ề quan h đ c bi u hi n b i đ d c c a đ ng LM ít hay nhi u. Ta có đ ộ
ố ủ ườ d c c a đ ng LM là hay dr =
2.2.4.2 Phân tích so sánh tĩnh và phân tích chính sách ti n tề ệ
ố ị ớ ướ ề ệ ở ộ ự ệ V i P c đ nh khi Nhà n c th c hi n chính sách ti n t m r ng hay
0 làm tăng hay gi m m c cung ti n th c t
ặ ứ ắ ả ứ ề ả th t ch t t c là tăng hay gi m M ự ế
> M0/P. Ta có:
0 tăng (gi m) s làm d ch chuy n đ
ứ ể ẽ ả ị ườ 0. T c là khi M ả ng LM sang ph i
ạ ượ ọ ử ề ệ (trái). Đ i l ng g i là nhân t gia tăng ti n t .
ề ệ ừ ấ ộ ỉ T phân tích trên chúng ta th y chính sách ti n t ch tác đ ng t ớ i
ườ ị ườ ứ ề ệ ả ưở đ ng LM t c là trên th tr ng ti n t mà không nh h ế ng đ n th ị
ư ị ụ tr òng hàng hóa và d ch v .
3.1 Mô hình IS LM
ằ ồ ờ 3_ Mô hình cân b ng đ ng th i mô hình IS LM
ư ậ ườ ự ậ ặ ị Nh v y đ ng LM t ấ nó không quy đ nh thu nh p Y ho c lãi su t r.
ư ườ ườ ệ ữ ỉ ể ị ố ế Cũng nh đ ng IS, đ ộ ng LM ch bi u th m i quan h gi a hai bi n n i
ả ườ ế ị sinh này. Mà c hai đ ạ ng IS và LM cùng tham gia vào quy t đ nh tr ng
ủ ề ằ thái cân b ng c a n n kinh t ế .
ẽ ế ợ ị ườ ồ ờ ề ệ ứ Ta s k t h p đ ng th i trên hai th tr ng hàng hóa và ti n t t c là
ộ ệ ố ộ g p hai mô hình IS, LM thành m t h th ng. Ta có:
Mô hình IS: Y = E0 + E(Y, r, T)
Mô hình LM: M0/P = L(Y,r)
0)
ề ệ Mô hình này coi chính sách tài chính (G và T), chính sách ti n t (M
ứ ế ạ ướ ế ạ và m c giá P là bi n ngo i sinh. Khi cho tr c các bi n ngo i sinh này,
ườ ị ế ợ ủ ể ỏ ươ đ ng IS bi u th k t h p c a Y và r th a mãn ph ng trình mô t ả ị th
ườ ườ ế ợ ủ ể ỏ ị tr ng hàng hóa, còn đ ng LM bi u th các k t h p c a r và Y th a mãn
ươ ề ệ ườ ượ ph ng trình mô t ả ị ườ th tr ng ti n t . Hai đ ng này cùng đ ẽ c v trên
ọ ộ ư ẳ ặ m t ph ng t a đ (Y, r) nh sau: r
LM
ro
IS
0 Yo Y
Yo
ờ ủ ề ạ ồ ế ằ Tr ng thái cân b ng đ ng th i c a n n kinh t là t i E ạ 0(Y0, ro)
ị ườ ề ệ ủ ế ng hàng hóa và ti n t ộ ề c a m t n n kinh t đóng đ ượ c Ví dụ: Th tr
ả ư mô t nh sau:
ủ Tiêu dùng: C = 200 +0.75(YT) Chi tiêu chính ph : G = 75
S = 1000
ầ ư ề Đ u t : I = 225 – 25r Cung ti n danh nghĩa: M
D = Y –100r
ự ế ề ế ầ Thu ròng: T =100 C u ti n th c t : M
ứ M c giá P = 2
ị Xác đ nh mô hình IS_ LM .
Gi i.ả
ườ ạ Đ ng IS có d ng: Y = C(YT) + I(r) + G
ợ ố Thay s ta đu c :
Y = 200 + 0.75(YT) + 225 – 25r +75 0.25Y = 425 – 25r hay
Y = 1700 – 100r (*)
ả ạ ị ườ ằ ườ Đ ng LM mô t tr ng thái cân b ng trên th tr ng ti n t ề ệ :
MoS/P=MD
Thay s : ố = Y – 100r Y = 500 +100r (**)
ế ợ K t h p (*) và(**) ta có mô hình IS LM
IS: Y = 1700 – 100r
LM: Y = 500 + 100r
ả ệ ươ ị ượ ạ ằ Gi i h ph ng trình này ta xác đ nh đ ồ c tr ng thái cân b ng đ ng
0 = 1100, r0 = 6%) .
ờ ủ ề ế th i c a n n kinh t : (Y
3.2 Phân tích so sánh tĩnh và phân tích chính sách kinh tế
ủ ộ 3.2.1 Tác đ ng c a chính sách tài khóa
ể ị ườ ự S thay đ i c a ổ ủ chính sách tài khóa làm d ch chuy n đ ng IS. Mô
ể ủ ườ ủ ự ị ộ ỉ ớ hình IS LM ch ra tác đ ng c a s d ch chuy n c a đ ng IS t ậ i thu nh p
ể ệ ự ệ ấ ộ và lãi su t. S tác đ ng này c a ủ chính sách tài khóa th hi n vi c tăng
0) và thu (T) tác đ ng t
ủ ủ ả ế ộ ớ ổ ầ gi m c a chi tiêu Chính ph (G i t ng c u.
ị ử ủ ủ Ta xác đ nh nhân t gia tăng chi tiêu c a Chính ph .
ệ ươ ằ Xét h ph ng trình cân b ng:
Y – E0 – E(Y, r, T) = 0
M0/P – L(Y, r) = 0
0 – EYdY – Erdr – EtdT = 0
ượ Vi phân hai ta đ c: dY – dE
(1/P)dM0 – (M0/P2)dP – LYdY – Lrdr = 0
hay (1 EY)dY –Erdr = dE0 – CYdT
LYdY + Lrdr = (1/P)dM0 – (M0/P2)dP
0 – E(Y, r, T), G = M0/P – L(Y, r)
ớ V i F = Y – E
= 1, = 0. FY = 1 EY, GY = LY, Fr = Er, Gr = Lr,
ệ ươ ậ Ta có h ph ạ ng trình d ng ma tr n:
=
= = Lr(1EY) + LYEr
Ta có = Lr. Suy ra
> 0. Do Lr, Er < 0; LY > 0, 1< EY < 1 nên
ờ ẽ ả ả ưở ủ ự ở ộ Bây gi chúng ta s gi i thích nh h ng c a s m r ng tài khóa
ề ế đ n n n kinh t ế .
ả ử ủ ự ệ chính sách tài khóa m r ng Gi s Chính ph th c hi n ở ộ thông qua
ầ ổ ủ ẽ ệ ầ vi c tăng chi tiêu Chính ph . Ban đ u t ng c u s tăng thêm m t l ộ ượ ng
ươ ự ứ ứ ề ể ầ ị t ng ng. Đ đáp ng s gia tăng c u v hàng hóa d ch v s n l ụ ả ượ ng
ề ả ượ ể ệ ự ị ể ằ ph i tăng. Đi u này đ ả ủ c th hi n b ng s d ch chuy n sang ph i c a
ườ ạ ấ ỗ ướ ẽ ậ đ ứ ng IS. T i m i m c lãi su t cho tr ằ c, thu nh p cân b ng s tăng thêm
ộ ượ ớ ượ ằ ổ ủ ủ m t l ng b ng c nhân v i l ụ ng thay đ i c a chi tiêu Chính ph . Ví d ,
ủ ậ ố ế n u chi tiêu Chính ph tăng 100 và s nhân chi tiêu là 2 thì thu nh p cân
ụ ề ẽ ườ ả ị ằ b ng s tăng là 200. Đi u này ng ý đ ộ ể ng IS d ch chuy n sang ph i m t
ượ l ng là 200.
r
LM
r
ro
Y= c * G IS’
IS
ề ế ầ ế ở ạ ằ N u ban đ u n n kinh t tr ng thái cân b ng t i E ạ 0 và chi tiêu Chính
ủ ề ế ẽ ế ph tăng 100, thì n n kinh t ể s chuy n đ n ấ n u ế lãi su t không thay
ị ườ ế ằ ạ ằ đ i.ổ T i ạ th tr ng hàng hóa cân b ng chi tiêu k ho ch b ng thu
ị ườ ậ ề ệ ằ ậ nh p. Tuy nhiên th tr ng ti n t ầ không cân b ng. Khi thu nh p tăng c u
ề ệ ề ệ ự ế ứ ạ ờ ti n t cũng tăng. T i m c lãi su t r th c t bây gi ớ đã l n ầ ấ o c u ti n t
ự ế ề ề ề ư ầ ầ ư ủ ấ ơ h n cung ti n th c t . Do có d c u v ti n, lãi su t tăng. đ u t c a các
ẽ ả ạ ậ ổ ứ ấ ơ hãng kinh doanh s gi m t i m c lãi su t cao h n và do v y t ng c u l ầ ạ i
ế ủ ề ả ế ẽ ế ể ố gi m. K t q a cu i cùng là n n kinh t ằ ạ s chuy n đ n tr ng thái cân b ng
1 t
ể ớ ạ ớ ạ ứ ậ ấ ơ m i là đi m E i đó có m c thu nh p và lãi su t cao h n so v i tr ng thái
ban đ u.ầ
ể ắ ở ộ Chúng ta có th tóm t ộ t tác đ ng c a ủ chính sách tài khóa m r ng này
ư nh sau:
ủ ầ ậ ổ ầ Chi tiêu Chính ph tăng T ng c u và thu nh p tăng ề C u ti n
ầ ư ả ầ ạ ổ ấ Lãi su t tăng Đ u t gi m T ng c u l tăng ả . i gi m
ư ậ ở ộ ệ ộ ậ Nh v y bi n pháp m r ng tài chính có tác đ ng làm tăng thu nh p
ạ ứ ề ấ ấ l n át ư nh ng l i gây ra hiêu ng ư đ u tầ ư do lãi su t tăng. Đi u này đ a
ớ ế ị ề ẽ ả ỏ chúng ta t i câu h i: đi u gì s quy t đ nh quy mô gi m sút c a s n l ủ ả ượ ng
ủ ấ khi lãi su t tăng khi Chính ph tăng chi tiêu?
ầ ư ư ả ủ ượ ệ Vi c gi m đ u t t nhân khi Chính ph tăng chi tiêu đ ọ c g i là
ệ ượ ệ ượ ứ ả ậ ấ l n át đ u t . hi n t ng ầ ư M c gi m thu nh p do hi n t ng này đo l ườ ng
ấ ấ ớ quy mô l n át. Rõ ràng quy mô l n át càng l n thì chính sách tài khóa càng ít
ệ ề ệ ả ế ổ hi u qu trong vi c đi u ti ầ t t ng c u và ng ượ ạ c l i.
ứ ộ ấ ế ị ề ệ ậ ả ủ chính sách V y thì đi u gì quy t đ nh m c đ l n át và hi u qu c a
ố ệ ứ ế ị ấ tài khóa ? Có hai nhân t quy t đ nh hi u ng l n át:
ườ ộ ự ị ấ ị ớ ộ ố ủ Đ d c c a đ ng LM ả ể : v i m t s d ch chuy n nh t đ nh sang ph i
ấ ẽ ở ộ ệ ơ ủ ườ c a đ ầ ng IS do vi c m r ng tài khóa, lãi su t s tăng cao h n và đ u
ư ẽ ả ơ ườ ố ơ ườ t ớ s gi m l n h n khi đ ng LM d c h n. Trong tr ợ ng h p này,
ệ ứ ệ ấ ớ ả hi u ng l n át l n và chính sách tài chính ít hi u qu .
ủ ầ ư ớ ầ ư ớ ự ạ ả S nh y c m c a đ u t v i lãi su t ấ : khi đ u t ạ ả càng nh y c m v i lãi
ầ ư ẽ ả ộ ự ơ ứ ấ ị ấ ớ ớ su t thì đ u t ủ s gi m l n h n ng v i m t s gia tăng nh t đ nh c a
ậ ấ ấ ớ ệ lãi su t, do v y quy mô l n át càng l n và chính sách tài chính ít hi u
qu .ả
ụ ệ ộ ố Ngoài ra, hi u qu c a ả ủ chính sách tài khóa còn ph thu c vào s nhân chi
ấ ị ự ủ ế ố ớ tiêu. N u s nhân chi tiêu càng l n thì s gia tăng nh t đ nh c a chi tiêu
ủ ẽ ườ ề ể ả ơ ị Chính ph s làm đ ng IS d ch chuy n sang ph i nhi u h n, do đó thu
ậ ẽ ẽ ệ ả ơ ề ệ ơ nh p s tăng cao h n và chính sách s hi u qu h n trong vi c đi u ti ế t
ầ ổ t ng c u.
ề ệ ộ ủ 3.2.2 Tác đ ng c a chính sách ti n t
ả ưở ế ế Chính sách ti n tề ệ tìm cách nh h ề ng đ n n n kinh t thông qua
ki m ể
ư ự ẵ ụ ề ề ệ soát các đi u ki n tài chính nh s s n sàng v tín d ng và chi phí vay
ự ế ề ấ ộ ề ệ ạ ti n. Trong th c t , các đi u ki n tài chính này r t r ng và linh ho t, tuy
ế ặ ệ ế ệ ể nhiên trong kinh t vĩ mô chúng ta đ c bi t quan tâm đ n vi c ki m soát
ố ượ ề ệ ứ ầ kh i l ng ti n t ằ . Chính sách kích c u b ng tăng cung ng ti n t ề ệ ượ c đ
chính sách ti n t m r ng ọ g i là ề ệ ở ộ hay chính sách ti n t ề ệ ỏ . Ng l ng ượ ạ c l i,
ề ả ầ ắ ả ổ ượ chính chính sách gi m t ng c u thông qua c t gi m cung ti n đ ọ c g i là
ề ệ ắ ặ sách ti n t th t ch t.
ề ệ ủ ể ộ ủ Đ phân tích tác đ ng c a chính sách ti n t ả khi Chính ph tăng gi m
0 ta c n tính nhân t
ượ ứ ề ầ ử ề ệ l ng ti n cung ng M gia tăng ti n t .
ằ ươ ự ư B ng cách tính t ng t nh trên ta có:
ệ ươ ậ H ph ạ ng trình d ng ma tr n:
=
Ta có:
= Lr(1 EY) + LYEr , = Er
ể ả ư Suy ra: > 0. Ta có th gi i thích nh sau:
ả ử ươ ượ ứ ề ề Gi s Ngân hàng Trung ng tăng l ng ti n cung ng. Đi u này có
ả ưở ệ ứ ủ ề ế ể ế ệ nh h ng ra sao đ n n n kinh t ? Đ phân tích hi u ng c a vi c thay
ẽ ử ụ ề đ i ổ chính sách ti n tề ệ thông qua cung ti n chúng ta s s d ng mô hình IS
LM
ả ử ầ ủ ả ượ ằ ị Gi s giá tr cân b ng ban đ u c a s n l ng th c t ự ế ở ướ d ứ i m c
ự ủ ể ầ ằ ả ượ s n l ng t nhiên, Chính ph có th có kích c u nh m tăng s n l ả ượ ng
ụ ở ộ ở ằ b ng cách áp d ng chính sách tài khóa m r ng ề trên hay tăng cung ti n.
ầ ủ ề ế ổ ủ ề ộ Tác đ ng c a tăng cung ti n đ n t ng c u c a n n kinh t ế ượ đ ọ c minh h a
ư ẽ nh hình v sau
LM
LM’
r
E0
ro
r1 E1
r1’ E’1
IS
0 Y
Y0 Y1
ự ả ầ ư ủ ầ ấ Tuy nhiên s gi m sút này c a lãi su t làm tăng c u đ u t , làm tăng
1 d c theo
ả ượ ứ ề ể ằ ọ ậ m c thu nh p và s n l ng cân b ng, chuy n n n kinh t ế ừ t E’
ườ ề ậ ầ ấ ẩ ố đ ng IS. Thu nh p làm tăng c u ti n và đ y lãi su t tăng lên. Cu i cùng
1 v i rớ 1, Y1: c hai th tr
ế ẽ ạ ạ ằ ạ ả ề n n kinh t s đ t tr ng thái cân b ng t i E ị ườ ng
ề ệ ề ể ằ ắ ơ hàng hóa và ti n t đ u cân b ng. Chúng ta có th tóm t ạ ế t c ch ho t
ở ộ ề ệ ư ủ ệ ộ đ ng c a vi c m r ng ti n t nh sau:
ề ả ầ ư ổ Cung ti n tăng ấ Lãi su t gi m Đ u t tăng T ng chi tiêu k ế
ạ ho ch tăng ậ Thu nh p tăng.
ư ậ ề ệ ưở ế Nh v y, chính sách ti n t ả có nh h ầ ng khác đ n các thành ph n
ổ ủ ớ ự ủ ả ượ c a s n l ổ ng so v i s thay đ i c a chính sách tài khóa thông qua thay đ i
ự ầ ổ ệ chính sách ti n t m r ng ủ chi tiêu Chính ph . Khi th c hi n ề ệ ở ộ , t ng c u b ị
ả ưở ổ ủ ầ ư ự ầ nh h ng thông qua s thay đ i c a c u đ u t , trong khi đó chi tiêu
ủ ổ Chính ph không thay đ i, và chi tiêu cho tiêu dùng cá nhân tăng lên do thu
ậ ạ ủ ấ ả nh p tăng. Trái l i tăng chi tiêu Chính ph làm tăng lãi su t và gi m đ u t ầ ư
ư ệ ự ụ ậ ằ ọ t ở ộ nhân. Do v y, vi c l a ch n công c chính sách nào nh m m r ng
ủ ụ ẹ ặ ầ ầ ổ ộ ộ ị ẽ (ho c thu h p) t ng c u m t ph n s ph thu c vào ý đ nh c a các nhà
ổ ơ ấ ủ ả ượ ệ ạ ố ị ho ch đ nh chính sách trong vi c thay đ i c c u cu i cùng c a s n l ng.
ề ệ ả ủ ế ị ệ ề ậ V y đi u gì quy t đ nh hi u qu c a chính sách ti n t ? Có ba nhân
ả ủ ế ị ề ệ ệ ố ơ ả t c b n quy t đ nh hi u qu c a chính sách ti n t :
ệ ố ề ẽ ệ ề ớ ủ ầ H s co giãn c a c u ti n v i lãi su t ấ : tăng cung ti n s ít hi u qu ả
ề ệ ấ ầ ạ ầ ổ ớ trong vi c tăng t ng c u khi c u ti n co giãn m nh v i lãi su t (khi
ườ ề ươ ầ ầ ả ạ ớ ố đ ng c u ti n t ề ề ng đ i tho i). Khi c u v ti n co giãn m nh v i lãi
ề ấ ả ưở ỏ ế ấ ấ su t, tăng cung ti n có nh h ỉ ả ng nh đ n lãi su t, lãi su t r ch gi m
ế ố ữ ộ ự ấ ỉ ít. Các y u t khác gi ả nguyên, khi lãi su t gi m ít thì ch có m t s gia
ỏ ủ ầ ư ầ ổ tăng nh c a đ u t và t ng c u.
ầ ư ớ ủ ẽ ệ ạ ả ự S nh y c m c a đ u t v i lãi su t ề ấ : Tăng cung ti n s ít hi u qu ả
ầ ư ấ ạ ả ệ ấ ầ ổ trong vi c tăng t ng c u khi đ u t ớ r t nh y c m v i lãi su t (đ u t ầ ư ít
ườ ệ ả ấ ợ co giãn). Trong tr ng h p này, vi c gi m lãi su t gây ra do tăng cung
ứ ề ệ ỉ ả ưở ầ ư ầ ổ ng ti n t ch có nh h ỏ ế ng nh đ n đ u t và t ng c u.
Gía tr s nhân
ị ố ầ ư ệ ớ ưở : V i vi c tăng đ u t ả có nh h ầ ỏ ế ổ ng nh đ n t ng c u
ủ ầ ư ế ố ỏ ớ ộ ự ấ ị ố khi s nhân nh .V i m t s gia tăng nh t đ nh c a đ u t , n u s nhân
ư ậ ự ủ ầ ỏ ổ càng nh thì t ng c u tăng lên càng ít. Nh v y s gia tăng c a cung
ề ầ ổ ố ỏ ti n làm t ng c u tăng ít khi s nhân nh .
ả ủ ệ 3.2.3 Phân tích hi u qu c a chính sách tài khóa và chính sách
ti n tề ệ
ả ủ ừ ể ệ Đ phân tích hi u qu c a t ng chính sách, ta phân tích các nhân t ử
ườ ợ và trong các tr ng h p và so sánh chúng.
Ta có:
Suy ra:
Nhân t
ử ủ ổ ượ ớ chi tiêu Chính ph thay đ i ng ề c chi u v i ộ ố ủ (đ d c c a
ườ ế ậ ườ ố ằ đ ng LM) vì v y n u đ ng LM ít d c thì ầ g n b ng khi
ớ ị ườ không xét t i th tr ng ti n t ề ệ .
ườ ố ế N u đ ng IS, LM ít d c thì > nên chính sách ti n tề ệ
ệ hi u qu h n ả ơ chính sách tài khóa.
r = 0) ho c thu
ề ệ ế ị ả ưở ấ ở ặ ầ N u c u ti n t không b nh h ng b i lãi su t (L
Y =
ự ớ ớ ầ ề ậ ườ chính ộ nh p tác đ ng c c l n t i c u ti n (L ) thì đ ng LM do đó
ả ế ầ ư ệ ả ứ ớ sách tài chính không hi u qu . N u đ u t ấ không ph n ng v i lãi su t
ườ ứ ẳ ng IS th ng đ ng do đó chính sách ti n tề ệ không (Er = Ir = 0) thì đ
ệ ả hi u qu .
Ta có:
ệ . N u ế > 1 thì chính sách tài khóa hi u qu ả
ượ ạ ế h n ơ chính sách ti n tề ệ. Ng i n u c l < 1 thì chính sách ti n tề ệ
ư ậ ừ ỉ ố ệ hi u qu h n ả ơ chính sách tài khóa. Nh v y t ấ ả t s trên ta th y nh
ưở ươ ứ ộ ố ủ ộ h ng t ả ứ ụ ng đ i c a hai chính sách ph thu c vào m c đ ph n ng
ề ệ ủ ầ ầ ư ố ớ ủ ế ấ ủ ầ c a c u ti n t và c a c u đ u t ộ đ i v i bi n đ ng c a lãi su t.
ự ổ ượ ậ ở ả ệ ướ S thay đ i chính sách đ c th o lu n ự trên th c hi n d i hình thái
ạ ổ ộ ữ ế ạ thay đ i ngo i sinh trong m t chính sách, gi các bi n ngo i sinh khác
ố ị c đ nh. Trong th c t ự ế chính sách tài khóa và chính sách ti n tề ệ có thể
ộ ậ ị ươ ớ ồ t n ta không đ c l p v i nhau. Ngân hàng Trung ộ ng và B Tài chính
ể ươ ổ ể ợ ề đ u theo đu i các chính sách mà chúng có th t ng h p có th không.
ằ ả ơ ưở ố ủ chính sách tài ả ư Chúng ta đ n gi n l u ý r ng nh h ng cu i cùng c a
ủ ụ ộ ươ ướ ự ả ứ khóa ph thu c vào ph n ng c a Ngân hàng Trung ng tr c s thay
ụ ả ử ế ố ủ ữ ế ớ ổ đ i đó. Ví d , gi s Chính ph tăng thu . V i nh ng y u t khác
ả ượ ẽ ề ả ổ ấ ắ không đ i, đi u này s làm gi m s n l ạ ng và lãi su t trong ng n h n.
ế ươ ữ ứ ấ Tuy nhiên n u Ngân hàng Trung ng tìm cách gi m c lãi su t không
ả ứ ẽ ướ ự ả ằ ổ ổ đ i, nó s ph n ng tr ề c s thay đ i này b ng cách gi m cung ti n.
ả ượ ế ề ả ơ ả K t qu là s n l ộ ng gi m nhi u h n. M t cách khác là Ngân hàng
ươ ố ổ ị ườ ợ Trung ng mu n gi ữ ả ượ s n l ng n đ nh, trong tr ng h p đó nó s ẽ
ơ ả ề ề ả ấ ơ ọ tăng cung ti n, làm gi m lãi su t nhi u h n. Bài h c c b n rút ra là
ả ưở ề ế ố ế ụ ộ ợ ỗ nh h ng cu i cùng đ n n n kinh t ph thu c h n h p các chính
ượ ự ề ệ ả ọ ở sách đ ơ c l a ch n b i các c quan qu n lý ti n t và tài khóa.
ớ ư ế ổ ầ 3.2.4 Mô hình IS_ LM v i t cách lý thuy t t ng c u
ể ả ậ i thu nh p ử ụ Chúng ta đã s d ng mô hình IS LM đ lý gi
ứ ạ ố ượ ố ị ắ qu c dân trong ng n h n khi m c giá đ c c đ nh. Chúng ta hãy phân
ư ậ ứ ề ả ổ ị tích xem đi u gì x y ra khi m c giá thay đ i. Đúng nh nh n đ nh, mô
ế ể ạ ả ị ộ ố ủ hình IS LM t o ra lý thuy t đ lý gi i v trí và đ d c c a đ ườ ng
ầ ổ t ng c u.
ế ườ ừ ổ ầ T mô hình IS LM đ n đ ng t ng c u
ờ ớ ư Bây gi chúng ta xem xét mô hình IS LM v i t ế ộ cách là m t lý thuy t
ầ ị ườ ự ề ổ v t ng c u. Chúng ta đ nh nghĩa các đ ằ ng IS và LM theo s cân b ng
ị ườ ề ệ ườ ị ạ ể ầ ổ trên các th tr ng hàng hóa và ti n t . Đ ng t ng c u bi u th tr ng thái
ị ườ ằ ượ ớ cân b ng trên hai th tr ng này. Mô hình IS LM đ ự c xây d ng v i gi ả
ế ố ị ứ ớ ị ướ ủ ứ ề thi t m c giá c đ nh. V i giá tr cho tr c c a m c giá và cung ti n danh
ủ ườ ố ị ủ ấ ổ ị nghĩa, v trí c a đ ề ự ng LM là c đ nh. B t kì s thay đ i nào c a cung ti n
ể ề ị ườ ự ế ề danh nghĩa đ u làm d ch chuy n đ ng LM. Cung ti n th c t ổ thay đ i
ứ ề ặ ặ ổ ư ậ ổ ho c do cung ti n danh nghĩa thay đ i ho c do m c giá thay đ i. Nh v y
ể ấ ằ ổ ủ ự ứ ự ổ ủ chúng ta có th th y r ng s thay đ i c a m c giá gây ra s thay đ i c a
ấ ạ ạ ệ ằ ố GDP và lãi su t t i tr ng thái cân b ng. Đó chính là m i quan h khái quát
ườ ầ ổ ằ b ng đ ng t ng c u.
ộ ố ủ ườ ể ầ ổ ệ Đ phân tích quan h này ta c n xem xét đ d c c a đ ầ ng t ng c u
ướ ề ế ả AD. Tr c h t, chúng ta xem xét đi u gì x y ra trong mô hình IS LM khi
0 cho tr
ứ ứ ề ạ ổ ọ ướ ứ m c giá thay đ i. T i m i m c cung ti n M ơ c, m c giá P cao h n
0/P th p h n làm d ch chuy n đ
ự ế ề ể ấ ơ ị ườ làm cho cung ti n th c t M ng LM lên
ư ậ ấ ậ ằ ả trên, làm tăng lãi su t và làm gi m thu nh p cân b ng. Nh v y đ ườ ng
ầ ắ ữ ứ ệ ậ ố ổ t ng c u AD tóm t t m i quan h này gi a m c và thu nh p thu đ ượ ừ c t
mô hình IS LM.
r LM(P2)
x r2 LM(P1)
IS
0
P Y Y1 Y2
P2
P1
AD
0 Y
Y2 Y1
ậ ạ ầ ạ ố ể ả ờ ư ố ổ V y t i sao đ òng t ng c u l i d c xu ng? Đ tr l ỏ i câu h i này ta
ộ ố ủ ườ ầ ổ phân tích đ d c c a đ ng t ng c u.
0 – E(Y, r, T) = 0
ừ ệ ươ ằ ờ ồ T h ph ng trình cân b ng đ ng th i: Y – E
M0/P – L(Y, r) = 0
Y)dY – Er dr = 0
ế ượ Vi phân hai v ta đ c: (1 – E
LYdY + Lrdr = M0/P2
ệ ươ ậ ạ Ta có h ph ng trình d ng ma tr n:
=
= = = Lr(1 – EY) ) + LYEr , Er
Suy ra: =
ườ < 0 nghĩa là đ ng AD Do L r, Er < 0; LY, M0, P > 0; 1 < EY <1 nên
ộ ố có đ d c âm.
ề ệ ể ủ ườ ự ị Chính sách tài khóa ti n t và s d ch chuy n c a đ ổ ng t ng
c uầ
ế ố ườ ể ầ ổ ị ườ ổ nào làm cho đ ng t ng c u d ch chuy n? Vì đ ầ ng t ng c u Y u t
ắ ế ả ủ ố ị tóm t ể t k t qu c a mô hình IS LM nên các cú s c làm d ch chuy n
ườ ặ ườ ể ề ị ườ ổ ầ Chính đ ng IS ho c đ ng LM đ u làm d ch chuy n đ ng t ng c u.
ở ộ ậ sách tài khóa ho c ặ chính sách ti n tề ệ m r ng làm tăng thu nh p trong mô
ể ậ ị ườ ầ ổ ươ hình IS LM, do v y làm d ch chuy n đ ng t ng c u lên trên. T ng t ự
ắ ả ặ nh v y ậ ư ậ chính sách tài khóa ho c ặ ti n tề ệ th t ch t làm gi m thu nh p
ể ị ườ ổ trong mô hình IS LM cũng làm d ch chuy n đ ầ ng t ng c u vào phía
trong.
ể ắ ế ư ự ả ổ Chúng ta có th tóm t ậ t k t qu này nh sau: S thay đ i thu nh p
ừ ứ ữ ể ổ trong mô hình IS LM phát sinh t nh ng thay đ i trong m c giá bi u th ị
ọ ườ ự ầ ậ ổ ổ ể ự ị s d ch chuy n d c theo đ ng t ng c u. S thay đ i thu nh p trong mô
ể ủ ườ ị ự ị ố ị ứ ể hình IS LM khi c đ nh m c giá bi u th s d ch chuy n c a đ ổ ng t ng
c u.ầ
ế ạ 4_ Mô hình d ng tuy n tính loga
ế ạ 4.1 Mô hình IS LM d ng tuy n tính
ế ệ ố ế ể lnX = x, chuy n các bi n trong mô Ta ký hi u bi n g c: X
ệ ữ ề ạ ứ ừ ế ố hình v d ng loga tr r, P. Căn c vào quan h gi a các bi n g c có trong
ể ầ ế ậ ươ ươ ứ mô hình ban đ u đ thi t l p các ph ng trình t ế ạ ng ng (d ng tuy n
ữ ế ươ ứ tính gi a các bi n loga t ng ng). Do đó ta có:
ế ạ Mô hình IS d ng tuy n tính loga:
y= c + i + ex – im
o +
1yD (yD = y t), 0 <
1 <1)
c=
1r (
1 <0)
i= io +
o +
1y (0 <
1 <1)
t=
ể ạ ượ Chuy n d ng mô hình kinh t ế ượ l ng sau đó ượ ượ c l ng ta đ c các h ế
ố ươ ứ s t ng ng: *o , *1, *o, *1, *o, *1.
ể ị ả ế ệ ố ế ượ Ki m đ nh các gi thi t liên quan đ n các h s ta đ c:
o,
1,
o,
1,
o,
1, g, nx)
y*= f(
o +
1y +
2r (
1 >0,
2 < 0)
Mô hình LM: l =
o +
1y +
2r
mo p =
ế 4.1 Mô hình tuy n tính loga dùng trong th c t ự ế
IS: y= c + i + g + nx
o +
1yD +
2c(1) , (0 <
1,
2 < 1)
c=
yD= y t
o +
1y +
2r(1) +
3i(1), (
1 >0,
2 < 0)
i=
o +
1y +
2t(1) , (0 <
1 <1)
t =
o +
1y +
2(mo –p) +
3r(1)
r =
o +
1y +
2r , (
1 > 0,
2 < 0)
LM: mo – p =
ư ề ệ ố ượ Đ a v mô hình kinh t ế ượ l ng sau đó ướ ượ c l ng các h s ta đ c:
ệ ố y* = y*(g, mo, các h s khác)
ế ậ 4_ K t lu n
ừ ể ạ ị T phân tích mô hình IS_ LM có th giúp cho các nhà ho ch đ nh
ư ế ợ ữ chính sách đ a ra nh ng chính sách kinh t phù h p. Khi phân tích b t k ấ ỳ
ề ệ ổ ề ọ ự s thay đ i nào trong chính sách ti n t và tài chính, đi u quan tr ng là có
ộ ậ ự ể ể ổ ớ th các chính sách này có th không đ c l p v i nhau. S thay đ i trong
ể ộ ớ ụ ộ chính sách này có th làm tác đ ng t ự i chính sách kia. S ph thu c này có
ủ ể ế ạ ộ ộ th làm bi n d ng tác đ ng c a m t trong hai chính sách.
Tài liệu tham khảo
1. Bài giảng và thực hành kinh tế vĩ mô Bộ môn kinh tế vĩ mô
Nhà Xuất bản Lao động xã hội 2005
2. Lý thuyết mô hình toán kinh tế TS.Hoàng Đình Tuấn.
3. Mô hình kinh tế Nguyễn Văn Quỳ
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
Nhà xuất bản Thống kê 1993
4. Macroeconomics N. Gregory Mankiw